NGUYÊN VĂN KHÁNH - ĐẶNG THỊ OANH ~ MAI SỸ TUẤN (đồng Chủ biên)
NGUYEN VAN BIÊN - PHAN THỊ THANH HỘI—~ NGÔ VĂN HƯNG -ĐỖ THỊ QUỲNH MAI PHAM XUAN QUE -BO HƯƠNG TRÀ - NGUYEN ANH VINH — NGO VĂN VỤ
(Tái bản lần thứ nhất)
NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
“enya go wb 1A nyo op
§p tr † g[ 3p OU IYO Op oo Sug oont BA ryo Aep Bump youo 1gnX eŒ (4
“nyo eo enb eno sonyy Yory Uap
8ups tuy eno Suony YUY,, :A NITY UY YOLG U9H Iur Ug oy) BA TENX ad ce
“UgH Yurs o6y wIOYM eno Nery uy ENb Igy OFS OFA IIA (4
Ệ
Le
c
ọc
I
sọc Sa 01...
(io) mea song ep b@ Fo
“neyo 3ưeq 8uoUy
Ôq Tp tỊ I001 @ URYD 2QnQ 1Ô01 602 Tẹp Op Bugr AgyP oOnp MIB NYA YS NL —
: ` “neyu Sugq 2s
Trey SEY OG IP UBT IED 8uon y9 song 101 rẹp ộp '10nt8ư 1ô 8u IỌA —
¿8uotpị neuu 8q ọo qon8u: you Sumo eno neqU seyy Oq Ip
trg[ 99 80T) go 20nq 1001 rep OG “quip 2§X ug(9 rẹp ộp 09 1Qn8H I0JĐ —
VL Ệ
TL ế
'ønu tre[ TH Tẻ[ đệT 'QA OVA op g9s ovo nể ey trọo wg
`Ôq Tp trớt BNO UBT donq 9B9 Tep Tglyo Op Weg 100A “ong 0z ôq tp tê }ÔW —
Toon
ˆ[ UT] ọ tạ f rerg trụ dt) tan oet Aep res 8ưnp tộu opo đọx đẹs ẤpH (£
'„1on8u 1ôu1 8ưqo e2 re0u 2ÿ oq
Ip t[ 0o 8uon) g2 20nq TOW Tep OG,, A nại 0n ¿ đội (015 sỏi, 0o 3Ư a
NRIHN đ1L2ƯH VOHX NỌN đi 20H ĐNOHL
'ĐNVN II VAdVHd ĐSNDHd
nya ow iva
tr? Giọi tên các thành phần của một nguyên tử (hạt nhân, proton, neutron, electron) [ỨB Mỗi phát biểu sau là đúng hay sai?
được mơ tả như hình 1.1 dưới đây.
a) Các hạt electron được tìm thấy trong hạt nhân của nguyên tử.
Hình 1.1 b) Các hạt neutron và electron hút nhau.
c) Trong nguyên tử, số electron tối đa ở lớp electron thử hai là 8.
(ZB Quan sát b c ì ủ n a h m i ỗ - i 2, n c g h u o yê b n iết tử. số proton, neutron, „ ©lectron và điện tích hạt nhân đ) Phần lớn khối lượng của nguyên tử tập trung ở hạt nhân nên kích thước
của hạt nhân gần bằng kích thước của nguyên tử.
ma Chọn phát biểu đứng về electron.
A. Một electron có khối lượng lớn hơn một proton và mang điện tích âm.
B. Một electron có khối lượng nhỏ hơn một proton và mang điện tích âm.
C. Một clectron có khối lượng nhỏ hơn một neutron và khơng mang điện tích.
Ð. Một electron mang điện tích dương và có khối lượng lớn hơn một neutron.
Quan sát hình 1.3, cho biết mỗi ngun tử có bao nhiêu lớp electron và số
electron trên mỗi lớp electron đó.
| a) Boron Bb) Fhuorin e a) Nitrogen 5) Silicon
Hình 1.2. Mơ hình cấu tạo nguyên tử boron và fluorine Hình 1.3. Mơ hình cấu tạo ngun tt nitrogen va silicon
f Ge Hay chon tử/ cụm từ thích hop cho sẵn dưới đâ để điền hễ mm Cho biết nguyên tử sulfur (lưu huỳnh) có 16 electron. Hãy vẽ sơ đồ mơ ta sự
mỗi câu sau: proton, neutron, electr on, hạt nhâny nguyên vtàử,o vcỏhỗ.n.g.uyêtnrontgử, phân bố electron trên các lớp electron của nguyên tử sulâur và cho biết mỗi
- +a
-
nguyên tử. lớp electron có bao nhiêu electron.
ị a) Trong nguyên tử, số proton bằng số m Hoàn thành bảng sau. bằng cách điền thơng tỉtin thích hợp vào các ơ trồng
Argon
b) Hạt nhân nguyên tử gầm ..... và
c) Phân lớn khối hrợng nguyên tử tập trung ở Phosphorus
đ) Trong hạt nhân ngun tử, hạt ¬" khơng mang điện.
Sulfur
Potassium
¿09 1A ¿8uQipj sôu go 0} UgANdU 39M SIMO ONT go A RAK (4 ele i mịm=|m|vjol|— Lv
“APA X tụo nỊ tọÁn8u 8ï[ r0 qu1J, (6
9y
Sv
tv
cv
L L tonna QS é IV
uojoid os 16119312 06 -
= :0003d SỐ ñ‡ uoÁnãi
“9Ö ROY ơị uÁn8u uno sộng ep lọnp 3ượa ‘Soon Ogu m ueÁn8u 8unqu 1g! 02 ta
ines 8ượq 8uo1 oo øônp x va KX Mm Ugdnu rey eno UYU yêu tretd qượu [, Gia “HO1199J9 BA OTlo “1o‡ozd yey Qs Sud 09 “q
lý9 89 92 O9TIIS 'ư0nmeu 9s đuna o2 '2
ney ˆụ ueÁn8u 8uón| T0 8ưn2 o2 'q
UIYTFT
tinORO “tojord gs 3uno 90 "y
1m ugdndu Sunqu doy dé e] 064 voy 9} ugANSN
'8upp uy Suonyd udu GRD
Ted nyo | 99 TrJịn§S ~ OH YOH OLNJANON
Trợ FT tOIOq ˆy sụo Suno reosu doy 1rogoo[2 os Jarq o2) (4
troqTE2 “MONS 0S U0( ỌU 110119912gs
Sopp aga “v8uon 18H 'V j1 0eÁnt8u to o22[9 ọQs BA tormeu. gs ‘uojord gs quip ory (
“nue ¢ Bf V 1 ueÁn8u eụo 8uôn[ 10W im
:8uon 9 ogo ops doy Yor uy Sugy ugrp qogo 8ượa nes 8ượa quẹm trọoH j3
7X so 8uno reo8u đọ] ọ
“uạn 8ưa 8uon ọø 90y you O} UgANTu ovo eno ug} 96g (q
UO1129]2 0S (]p 2ÿX 9A UO1129[2 đọ[ nạrgư o9q o2 X 1 teÁn8ư 38⁄q o2 (p
N
'X am ueÁn8u 8uôn ïop[ qd[, (
ue8ÁxO
"X t9 gu té tan trậtp tA uopogQs guịp 20x (q
2
"HO1)999 0S tẸ[ c“[ MOY OYU BA 001129[9Ọgs Woy UO] U07 gs % 1 0aÁn8u
tnJsst1od
8uon Id xX m ugAndu eno uO1199I9 gO s A tOTineu Qs “aojoid gs quip sex (e
5N OL BX gnu eno uonosye eA uoyNed ‘noqord gs aug, L a
Is
“doy 1g tay 001999 08 E1 T2 Ra 0onoaTo đọ| tiọnJu 06q 0 X 1 tueÁnẩu3oIq o2 (9
(yeu) umipos
"x m uẹÁn8u Suôn] 10 u11, (q
"nes Sueq 3u07 9} ugAnSu owo
ˆx 1m teÁr8u ena O199]2 0S £A Omeu gs ‘uojoid 9s W1[, (
eno o0y ÿO nề DỊ 2É0 tạ) ga nei ugo uy Sum Sunqu quệ) to @m
ˆb† Si uệtp ươm |8uodï 1uọQs trot erd trảïp 8ueur
yeq gs ‘op đuo1T, '0p #[ X 11 tạÁn8u eno 019912 ĐA. 0oineu “toord 0s 8uo,OL G@
oN nyền tổ :-8ố proton | Sé neutron | Số electron |a Sứ LƯVỢỀ BCẰNG TUẦN HOÀN ˆ
Sẽ : ' CẤCNGUYÊNTỐH0ÁHỌỤC “ -
Argon 10 10 ta Thơng tin trên ơ ngun tố trong bảng tuần hồn cho biết:
Phosphorus
15 31 KỸ® A. số hiệu nguyên tử, kí hiệu hố học, tên ngun tố và số lớp electron của
Calcium nguyên tổ đó.
20 20
Aluminium B. số hiệu nguyên tử, kí hiệu hố học, tên ngun tố và số electron lớp ngồi
13 14
cùng của ngun tơ đó.
ee Bằng cách xác định các loại đá chính và tính trung bình thành phần ngun tố C. số hiệu ngun tử, kí hiệu hố học, tên ngun tố và khối lượng nguyên tử
của chúng, chúng ta có thể ước tính được sự phong phú của các nguyên tố trong
lớpvỏ Trái Dat. Biêu đỗ nguyên tế trong lớp vỏ Trái Đất cho biết tỉ lệ phần trăm của ngun tơ đó.
về khôi lượng và số nguyên tử của các nguyên tố khác nhau trong vỏ Trái Đất. D. số hiệu ngun tử, kí hiệu hố học, tên ngun tổ và số đơn vị điện tích hạt
701 nhân của ngun tơ đó.
Ghép mỗi nội dung ở cộÀ tvới nội đụng ở cột B để tạo thành phát biểu đúng.
Cột A. Cột B
Số hiệu | số lớp electron của nguyên tử các nguyên tố
thuộc chu kì đó.
nguyên tử của “Ì
một nguyên tô bằng
Số thứ tự 2 tính chất hố học tương tự nhau và được
(b) xếp thành cột theo chiều tăng dần của
của chu kì bằng “7
điện tích hạt nhân nguyên tứ.
2421 2329 21 35 Số thứ tự | @ số điện tích của hạt nhân nguyên tử.
2? gt 09
Oxygen Silicon Aluminium Trọn Calcium Sodium Magnesium Potassium cta nhém A bang số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử
Cac các nguyên tế thuộc nhóm đó.
ÑÑ % khối lượng ề % sốấ nguyêtnừ nigguuyéyn enttoổ khásáo Mỗi chu kì bao gồm
các nguyên tố - 4 © s6 electron trong ngun tử.
- Hình 2. Biểu đồ mô tả tỉ lệ phần trăm khối lượng và số nguyên tử ma nguyén tir
của một số nguyên tố hoá học trong lớp vỏ Trái Đất của chúng có cùng số lớp electron và được xếp thành hàng
(Nguồn: W- M Haynes, D. R. Lide and T. J. Bruno (2016). Abundance of Elements in the Earth's
Crust and in the Sea. CRC Handbook of Chemistry and Physics. 972402), 14 ~ 17). Mỗi nhóm theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
a) Việt kí hiệu hố học của ba nguyên tố hoá học chiếm tỉ lệ khối lượng lớn
nhất trong vỏ Trái Đất theo dữ liệu trên. baogồm “§% đ® số proton trong nguyên tử.
*) Giải thích vì sao ngun tố sodium có tỉ lệ phần trăm số nguyên tử
bắng nguyên tô calcium nhưng tỉ lệ phan tram khối lượng lại nhỏ hơn. các nguyên tổ có
¿out /ộ2 1ô 89 oỹA dạx oONP TY RA ON ‘3H 01 ugdknsu 989 Os LA (Pp "VỊ trọt “£ PE NYS “TL 9S Oa
“VI mou ‘¢ FE NID ‘ZT 9S OD
'TV $A 3) PN Ợ1 UọÁn8u oFo LOA í\ 8uom (97t IỆIĐ “VI wou *¢ PI NYS “OT 98 OE
¿B¡ ng Suey gu Funo ova dox oOnp J BA O “N “2 “q 0 ugAngu v9 ORS 1A (9 “VI wou “¢ PI NED ‘6 0S OV
‘9g A S ‘O 0i tọAnẩu O89 TOA Ty BUOY YO! TID “nes nyo ugoy tren Sueq 3u0y 1 iA ọo YW 91 ugANBN “Buno reosu doy
Ø 019212 [ 09 BA 0119219 đọ] € 09 TA 91 ugAndu eno my tÁn8ư 2g Ja1q o2 Œñ
{wWoyU Ado yOu Bun 00A. dex oONP YJ RA BN ‘TT 01 Án 260 08S TA, (q
'0P Bị nự2 sông)
“61 BA 6 “9 BL LON] UR] ñ) dị 0s 09 ơị uoÁriẩu 8u eo (tiọrg TỊ Ấø 9} ugAndu o¥9 eno my UgAndu 8uon uoayoo[ doy gs Sugg pị no e2 ít NMOS (3
trp[ rổ 't6o[ 0upị gì uạÁniổu gị :trọqg “pị nga “o) tạán8 0) tị 8tQg) 95 3QJ{ (E Ọ tưeÁn8u swo mỊ ueÁni8u 8o '0p trọqu sông)
:3g1q 09 ÿA 9Ö goV 0† ọÁn8uU 292 treo trẹn) 8ượd 10s enÒ Cm tronoa[s đọi gs 8ugq uiọqu eno my NY Og (2
uojoid og “YUE WYW 011222 05 1ÔU1 02 001126]
ny ugkndu niện 0S
Bund reosu doy ono99 0S đội !QJ\ 'To8u từ ugqu Tê uự8 xụ ngrjo oat đỌI so oẹA ôn] t[ dọx đựs
:ÁP tộnp ÿV “£V “øZV “IV BỊ 1ôn| tre 9önp 0on2e[e 2ø“) “đọi 8u oaw dạy oOnp 012212 992 ‘ny trạÁn§u Bory (p
Tiệ Dị 02 0 eẤn8ư 0ọq oộn] ¡ uạÁn8ư tọq #2 0 rigo ưI Q01 1ÿS ueng na
"1011219 / “0101 /[ 99 Suny yd BT “VITA Wot ‘Z Bị n2 ộ X 0† 0AnểN ‘Cd đọi ọ ữon99[ Z 99 TIẾP TỊ Đị n2 © 01 uạÁn8u sgo eo 1 '8uo rạo8u
uạÁn8u go ARC)
“uonsaye {1 “wojord 1] 90 “TeOT WALT eT SVIEA WOU ‘Z PY UND © X 0} ọÁnổN '2
“Ho9ø[2 /[ “0o1ord 11 99 funry Tad BT SWILA WOE “E PL NYS OX OL UgNSN “A '8uno reo8u
‘uomos|e 1 ‘wood 1] 99 Suny Tyd BY SWITA WOM ‘¢ PL NYO OX Ợ} 9ÁnổN ˆV do] ộ uo1aela ¢ 09 Tiệp VÀ IIỌNU 0J tUọÁnẩu 22 92 my uạÁn8u go wL
“nes nyo ovo suo Bunp nyo udyo ABET “Op 1 ọÁn8u 8ữon uo1ozd gs 8uượ 8ượq mị uạÁn8u 1ð eo 8uôn] Iọị (ø
'Z[+ #[ tyqu 1ê an LEIP 99 X OF UEANBU eno m uạÁn8u IOUT I91q OUD EP ¿8ượp Ị Xgp tọnp nọra gynd syo Suoy oeu ngiq yeqd 8ưngN EPR
1S uO2HIS
d sn1odsoqd
VII £
VITA z
6T
el
39] Biết một nguyên tử của nguyên tố X có điện tích hạt nhân là +8. Hãy dự đốn ©) PHÁN Tử, pơn chất, Hợp chế
vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn. Cho biết tên của nguyên tổ đó. GREP Hãy chọn phát biếu đúng trong các phát biểu dưới đây.
X là nguyên tếkim loại, phí kim hay khí hiểm? Em hãy nêu những hiểu biết
khác của mình về nguyên tố X. A. Phân tử là một nhóm gồm hai hay nhiều nguyên tử.
tấn Phosphorus là một trong những thành phần hoá học cấu tạo nên tế bào, được B. Phân tử là một nhóm gồm hai hay nhiều nguyên tử giống nhau liên kết
tìm thấy trong chất di truyền, màng tế bào,... có vai trị quan trọng trong các hoạt với nhau.
động sống của tế bào như đi truyền, hấp thu dinh dưỡng... Cùng với calcium,
C. Phân tử là một tập hợp gồm hai hay nhiều nguyên tử.
phosphorus có vai trị quan trọng trong việc hình thành cấu trúc xương.
D. Phân tử là một nhóm gồm hai hay nhiều nguyên tử gắn kết với nhau bằng
a) Dựa vào bảng tuần hoàn, hãy trình bày các đặc điểm của nguyên tố liên kêt hoá học.
phosphorus (ơ ngun tố, chu kì, nhóm, số hiệu nguyên tử, khối lượng
nguyên tử, số proton, điện tích hạt nhân). te Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Các phân tử có số ngun tử bằng nhau thì có khối lượng phân tử bằng nhau.
b) Đọc thông tin ở trên và giải thích VÌ sao người ta nói “phosphorus là
B. Các phân tử có khối lượng bằng nhau thì có số ngun tử như nhau.
nguyên tổ thiết yếu cho cơ thể sống”. C. Các phân tứ của một chất có khối lượng phân tử và số nguyên tử bằng nhau.
KẾT) Nguyên tế silicon nằm ở ô số 14 trong bảng tuần hoàn. Trong lớp vỏ Trai Dat,
D Các phân tử có khối lượng và số nguyêntử bằng nhau thì thuộc cùng một chất.
silicon 14 nguyên tố phố biến thứ hai sau oxygen, chiếm khoảng 29,5% khối
lượng. Trong tự nhiên khơng có siliconở trạng thái tự do mà chỉ gặp ở dạng GED Chon cau ding trong các câu sau:
hợp chat nhu silicon dioxide trong cát hay các muối silicate trong các khoáng
vật như cao lanh, thạch anh, đá sa thạch,... Silicon có nhiềuúimg dung trong A. Don cht 14 cht trong phan tir chi có một nguyên tử.
thực tiễn. Silicon siêu tỉnh khiết là chất bán dẫn, được ding trong kĩ thuật
vô tuyến và điện tử để chế tạo các tế bào quang điện, bộ khuếch đại, bộ B. Don chất là chất mà phân tử gồm các nguyên tử có khối lượng bằng nhau.
chỉnh lưu, pin mặt trời,... Silicon đioxide và các muối silicate được sử dụng C. Trong đơn chất, các nguyên tử hoàn toàn giống nhau.
rộng rãi trong các vật liệu xây dựng như; đất sét, bê tông, cát và xi măng.
Ngun tố này đóng vai trị quan trọng để tạo ra nơ-ron và mô cơ thể, D. Trong đơn chất, các ngun tử có điện tích hạt nhân giống nhau.
cũng như tham gia vào quá trình tổng hợp vitamin B1 và thiamineở người.
a) Từ bảng tuần hồn, hãy cho biết các thơng tin về nguyên tố silicon. Ww Nêu các ví dụ về phân tử được tạo thành từ:
b) Đọc thơng tin ở trên, cho biết vai trị và ứng dụng cơ bản của nguyên tố a) Hai nguyên tử của cùng một nguyên tố.
b) Hai nguyên tử của hai nguyên tố khác nhau.
silicon trong thực tiễn. ©) Ba nguyên tử của hai nguyên tố khác nhau.
ED Em hãy lựa chọn hai nguyên tố bất kì trong bảng tiần hồn, tìm hiểu và Vẽ mơ hình phân tử để minh hoạ cho mỗi ví dụ trên.
cho biết các thơng tín cơ bản sau:
a) Tên nguyên tổ, kí hiệu hố học, số hiệu ngun tử, khối lượng nguyên tử; Ww Cho khí methane vào bình kín, nung nóng ở nhiệt độ cao trong một thời
nguyên tổ đó là kim loại, phi kim hay khí hiếm. gian thích hợp thì thu được carbon và khí hydrogen. Hãy cho biết methane
b) Ứng dụng của từng ngun tố đó (ít nhất hai ứng dụng). là đơn chât hay hợp chât.
c) Lịch sử phát hiện ra hai nguyên tế đó.
“4 teÁn8u tour eo 8to reo3u doy] 9 o322[e 1ộ “Gq {wou ‘Buogp ‘ue ronu ‘conn “0980111 RPỊ “92PTXOIP HOd162
“a8Áxo ri :euo doy e] ORM Jeo ‘Wey Wop eT ORM WYO ‘Aep nes Yo 2go BuoI], GF
"TY UgANBU ieYy BU0N 9d 011999 99 #9 1E] '2
'm ưạAnu reu eo 8uqo rẹo8u dọT 019219 oẹo 2 WI 'q "=a8onrư 1 UQANST JOU eA TaSAXO my UgANSU 1e “ữ280IDÁN 1
1u ueÁn8u or eo 8uo rạo8u do] ọ doy 1Jopt 10922 ọs tôm Vv
trạÁn8u trreu “uodreo in ạÁn8u 1ø tuoổ (eu2Á18) p2 21e2eoutie mm ga (p
19 IEU1 NUH
ônp trọÁn8u Iet #018 8o 8ưụp woNoay—a ovo “i yoy 802 1ø] uại[ 8001, fT ÿA 0e8OIpÁu 1 't0e8Áxo ïm uạÁnẩu re
0ạ£n8ứ trỌq “10QTe9 11) toán re IỌ8 p†29 211928 1) td (2
"0119612 Ip O2 nạp X RA V 1} UgAnsu 0m '(
1001 RA a8O1pÁu 1 “ue8Áxo m ueÁn8u
"tH tọÁn8u 8ưes ÁeU 1 trọÁn8u 1) UgAnyo oonp uoyord 9 0ạÁn8ư trg§ “0169 ny UgANSU Tey UTES J0eta íị ttđ (q
“IOT12912 TP 012 1 Uniẩt 1Ơ01 “01129]2 tHIẠU] trộgu 11 0eAnổu ơm 'q "u0a8Áxo ¡ ueÁntổu 8q ÿA INNS 1 UgANTU OUI WHOS 2pIXOTT) 1rJ[8S 2) UợtJJ (E
"0122[ ta) tr-qu nẹp X £A V 1 0eÁn8u 1o9W *V ‘nes ny tetd [01 e2 8ïn[ I0 ŒƑ[, Gà
Tq Neqe LOA WOT 194 VET] er ot} X RA VO neÁn8u rey a €FA
“SuONT} USL] Netp Suon WP] gy O wagIY FEY "oO “qd “nme 7p "T8 Z6 ` "RE 6ý 'q “TUE pW
“SUDA Lag Suns reosu tionaala doy 99 wary Hy 1m trọÁn§u oe °C)
R] [0122418 eụ2 my UY 8ï 1o '0e8Áxo 1) 0ạ£n8u eq
: “OUT 3ÿ1 201 YOR] 99wey MPI M4 ugAéNSU p9 'q BA u280IpÁN 1 ueÁn8u ty} “ữOQ1992 í) trọÁn8u eq #119 JO1eoA]Z mỊ gd G3
"tjW 181 trọt rD† gì 0ạÁn8u sga 8n[ Qs “y “2ợnp ru End Joy 2g9 ny ox UU neu ALP
SỐ : 1A 5B IỊ ugdn8u TỌA
1ø uei[ #1 wey) Sugyy “dey oop m1 ugAndu ovo Zuep Lonp rêi uọi tra ri 22 FR “‘uoSorpAy Ty UgANSU Uog eA UOQTE9 1 UgANTU Tey Oo eniete 1 0gtđ (€)
“uoSAXO NY UgANSU OUT eA uoqe9 1! 12Ấn8t 1ột1 wigs 9prxouour uoqieo m ugyd (Z)
‘(0H 2) 1 ugdnda Joy 0119212 011 “q
“te8onu mạ tọÁn8u re trọ8 ue8onu 1) y4 ([)
'(9H an) 8uno reo8u đọ] ộ 019919 0E) '2) ces tạ uẹud rouu eo 8uôrJ roux qu:1, GRY
“o1neu OS Sugq wo}ord os -g
“@[ 0S BTM treÁnầu 8uon 012919 gs Vv “(sy 8ướp
09 2pTXOIp u0g769 1) tụtd “'(p)^' Sướp 0o sonu m trợgd 'TteJ0 204D] 6| Xgu 1
99 my ugdndu vị tteï4 TT 1 t0eAn8N ef ugyd rey eụo 8ướp {uH ˆ'(£)”' 3[ F Om neyU LOA Igy UY] ˆ"(Z)”' re[ 2ðnVỊ
“(TY sq trọổ tiep O2 ọ rieu 8u01ổ aptxo†p 0oqr89 my ugyd ea opna m upyg
“S'S UQP T'S 44 NYD ded OYD sunp uy suonyd wdyD
0H ÿ0H 13W N3I13A f‡IHLI0I9 ƒ
mẽ 160 tọA 8un 8uon) oJ ueÁn8ư JÔÿ\ (9 apixolp 04402) (4 2071 (P
1ô t0A San Suom doy ugy 101A (q :ntEs tu đưọu) uop 8001 ¬** 02
GẹA tre†p sp 8unttpị 8ựo1) đói (9P) 0S p ogoy 1 uM jy Öđ9 “y {04 }ÿS und TA
ve 30t tọa Sun Suom iyo doy 19 yl (
:Ấgp tonp Simp 19u
2g2 8uọ] `''ˆˆ 02 O0A HạD 9p (04 00 3ỆO#N “122 nyo) WOYS eny quip ygAnb
ea Sugp Suorg tap 19x wax Ấ£H tren 2go nưu ry Suon Suno doy uoy “eyo
doy “1 tạÁn8u ens dy wend “Wea utop yURY neyU toa days oonp my v0 ‘M,
oR tiượu] 08} op neyU tỌA đạt 20np gt 99 Teo NYO Sueq Buoy iyo NYO 2ý2) te
to Trong quá trình các nguyên tử liên kếtvới nhau bằng liên kết ion hay liên kết aD Chất được tạo thành từ các nguyên tử của cặp nguyên tố sau đây là chất ion
cộng hoá trị đã diễn ra sự thay đôi về sô lượng
(RB A. proton trong cac nguyén tir. hay chất cộng hoá trị?
B. neutron trong các nguyên tử.
GBD a)NavaS b)HvaCl c)NvaH d) CavaO e)K vaCl
GD €. electron ở lớp trong cùng gần hạt nhân mỗi nguyên tử. Xác định tỉ lệ số nguyên tử của hai nguyên tổ trong mỗi hợp chất tạo thành.
Ea D. electron ở lớp ngoải cùng của mỗi nguyên tử.
Gp a) Trong các nguyên tố Mg, Cl, O, Na và Ne, nguyên tử của những cặp
Gp Hay tim từ thích hợp để điền vào chỗ .. trong các cầu sau:
a) Liên kết giữa hai nguyên tử CI là liên kết..... nguyên tố nào có thể tạo ra liên kết ion với nhau?
b) Liên kết giữa hai nguyên tử H là liên kết......
b) Trong các nguyên tố H, Na, Mg, O và He, nguyên tử của những cặp
nguyên tố nào có thé tạo ra liên kết cộng hoá trị với nhau?
c) Nguyên tử Na liên kết với nguyên tử Cl bằng liên kết...... Gp Hãy chọn từ/ cụm từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ ..... trong đoạn
thông tin dưới đây.
d) Nguyên tử Cl liên kết với nguyên tử H bằng liên kết......
e) Nguyên tử He . . liên kết với các nguyên tử khác.
g) Mỗi nguyên tử H chỉ liên kết được với ..... nguyên tử khác, : ran, , C00, lỏng, ihdp, khí dễ khơng dân điện, it dẫn điện.
Lien kết ion hay liên kết cộng hoá trị được tạo ra trong mỗi trường hợp sau? 5.14) GO điều kiện thường, các chất ion đều ở thể ..(1)..., thường có nhiệt độ
Gp nóng chảy và nhiệt độ sơi ...(2)... Các chất cộng hố trị có ở thể ...(3)...,
a) Các nguyên tử phi kim kết hợp với nhau để tạo ra hợp chất. ma
b) Giữa các nguyên tử có sự góp chung electron khi tạo ra hợp chat. ...(4)... và ...(5)..., thường có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi ...(6)... Các
c) Các nguyên tử đã chuyên thành ion khi tao ra hợp chất. chất cộng hoá trị thường ...(7)... tan trong nước và ...(8)... còn các chất ion
đ) Có sự chuyển electron từ nguyên tử này sang nguyên tử khác khi tạo ra thường ...(9)... tan trong nude tao ra dung dich ...(10)...
hợp chất. Khi nguyên tử X liên kết với nguyên tử Y đã diễn ra các quá trình như sau:
nguyên tử X nhường electron đề trở thành cation X* và nguyên tử Y nhận
Lién két ion được tạo thành bởi lực hút giữa các ion mang điện tích trái dau. electron dé tré thanh anion Y~. Biét rang trong cation X* va anion Y~ déu cé
Trong số các cặp ion sau đây, những cặp nào có thé tạo ra hợp chất ion? 10 electron.
a) Kt va F b) Ca?* va Ba? c) Mg* va 0? dcr va Br a) Tinh số electron có trong nguyên tử X.
Nguyên tử nguyên tổ O có thể hình thành liên kết với ngun tử ngun tố b) Tính số proton có trong hạt nhân của nguyên tử Y.
nao trong số các nguyên t6 sau: Li, H, C, Mg, He? Lién kết tạo ra là liên kết
cộng hoá trị hay liên kết ion? Hạt nhân nguyên tử X cé 3 proton, téng sé electron có trong nguyên tử Y là 9.
Nguyén tử nguyên tố H có liên kết với các nguyên tử nguyên tố: C, N, O va a) Nguyên tử X có tạo ra được liên kết với nguyên tử Y khong?
CI đê tạo thành các hợp chât tương ứng. b) Nếu X và Y liên kết được với nhau thì liên kết đó là liên kết ion hay liên
a) Hãy cho biết liên kết trong mỗi hợp chất được tạo thành là liên kết ion hay
kết cộng hoá trị? Việt sơ đồ minh hoạ sự tạo thành liên kết giữa X và Y.
liên kết cộng hoá trị.
b) Xác định tỉ lệ giữa số nguyên tử H và nguyên tử C, N, Ó và CÏ trong các Quá trình nguyên tử R liên kết với nguyên ti Y đã tạo ra ion R?? và ion Y~.
hợp chất tạo thành. a) Mỗi nguyên tử R đã liên kết với bao nhiêu nguyên tử Y?
c) Giải thích vì sao lại có sự khác nhau giữa các tỉ lệ ở trên. b) Số electron trong ion R?* và ion Y” đều là 10 electron. Hãy cho biết R và Y
là những nguyên tử của các ngun tơ hố học nào.
oon Suoy uv) Suguypy Avy oonu Buoy 061 pq2 (
“weyo doy Avy yey Wop eT V HYD (P
‘ygyo doy eno o6y Roy 30t Zu0o $A V 1 UgANU Yip opx ARTY “TIT 14 POY 99 “agi Avy Sug] ‘Hy ley) Suey © y WYO ‘Sugnm ugsry ngip Suory (0
V ‘vax eyo doy Su0y iig “%OL WgIyo Y eyo Sudny LOU “Op Suorl NUE 09] vm ueyd jour 310 9 UgAn3U TOU eno 1 UgANSU Sưôn[ 0s (q
RM ugud 8uôn] rotpj o9 028Áxo BAY OF ugkndu m Yury) ov} sônp iyo doy f
"V WYP eI OF} 2Ô OY 0} tưeÁn8u 8unN (6
‘prow one] eno my ugg
¿X£p nes œyu uy Buoy) Sunqu 3014 O112 Y IBY eNO 20W g0 21 8uo2 @
2n) 8uoo quịp wx ABH “%EEES Bl O A %L9'9 EH “OF BIO SuONy 10D
1A 195] UQT] S “fy goy 99 § ABA ‘Q my ugdndu Tey
uugn) tryttd ueqd tượth *Ọp uâ1[ nue OÂ R plow oneT eno Ty UPd Sub] TOT
ugdnsu jou ‘aprxorp myyns Zuoy ugo ‘i BOY 09 S ABA
‘engo eas Suoy ZA enyo ronut ynb nex Buon neryu enyo go plore one] mM
“2 t0yueyIA 801) 0} 0ạ6n8 1001 go 8uÖïN 1003] 0161) ugyd ugyd query qu11 (9 “H m ugdndu rey LOA ey Ue § T1 tlạÁn8u 1Ĩưt “apg[ns 0ua8o1pÁu 8uo1T, (p
"2 UTE eno 1 Ryd SudNy 1o} 11L (q p2 đóu g2 8uo#) ty goU ọo uạn oO} UạÁn8u ORD ABA [A “Bun
Teo8u đọ[ 0 oT9212 £ 02 nạp eg BA eD ‘BA 01 ọÁn8u 99 e2 1 0ạAn3N (2
¿3y doy Ley eyo uop g[ 2 tIITEHA (6
“yey doy og0 Zu0y *"~ iN BOY 99 UgI} 0} uạÁn8u oy9 ÁÉA 1A “8uno
®O°H”2 gị sơ god sp 8uọa ọa 2 trù!A,
TeoTu OA doy O uoNoafa | 99 Nep yf RA BN ‘TT 9) UgANSa ogo eno Mm UgANEN (q
'2pD 1 UQANSU 1A ~~ EP OP OF ugéngu ny ugAnsu
“RUT8 0€] §[ 2PỤ]S trn†00mn[e e2 1n tggd gu 0o129[2 0s 2uggq I1 voy Suds Yo doy Suoy gị ưọÁn8u 1ô eno Ln 90H (9
8uôn| t0† 9A ]I HỊ ÿ© 02 S “TI¡ Ÿ3 ÿON 09 [V 121 '2pU[ns tnyuuum†V (p "AL THE Tf 7 ‘sunyo dos Bunya dos ổuow -nes nga zợo
'RUUE Q0] ET Buoy QYO OBA UgIp 012 Bp doy yor Eur ey gs og0y 4 0rủ2 /TỊ 8ưngu ưỏ^) @
~ 0H YOH NHL DNOD ‘ial YoH aprxo wor eno m-ueyd 8n| TOP §A TIT HH vO 99 aq IgIg “eplxo wos (9 “‘yeyo doy oxo Buoy by eo 1ôt1 o2 T9 g1 ueÁn8tr 0s 1ÖJA[ (9
"HE 08 BT
aprxo Joddoo eno ny ugyd Susnq royy eA T] 9 BOY 09 n2 391g 'opIXo 1eddo2 (q “Ty Sugq Suony CO eno Ly yot ')ggs doy sgo 50x], (p
T Suyq nap g1 doy rou Suoy Fy eno in Box (0
'TIE bó ÿ[ 9DIXO
umiss ejod eno my ugyd Sudny ro BA ƒ H 0t 02 3ƒ 101đ '2PTXO tHnS58101 ( “De] On i poy rey MM 99 ep ody vo 97 UgANSU OW (q
"go đôn oựo go ye} SaoN Ly yoy 1@uI @o [42 9} ugANU TOW (2
ceno o6y BOY ong) 3u02 {ufp 2X. an
“Agp tonp ngrq 1yud ogo 8uon Zunp neiq wyd 8unqu tòi FED
1D BA 424 (P -28 PA ENO ABO Te Oe
“nes WOT 980 1oq YuRY} O87 OOnp IYO SupYU eyo ody BOY 9114} U02 191A. ep uMIpaY Ty uạÁn8u '([ '20N 01 ugAngu eno 3 UgANSU “>
"O§) tọtu 3ơ 10A 183 uạt[ n2 1 UgAnsu TOUT ‘Aga 'ưe8Áxo 0â ueAn8u 'q : ˆu0e8oIpÁU m uạÁnổu 'y
1po dôu 8011 191g '9†9JInS 1eddo2 g2 đóa 8uon ng eno iy voy quip ovK (9 ipa Kew gy ugdnsa
(HO) trọt 9q tọA 103 te] [V 1 tạẤn8u 1 tọÁnổu eno Jey Ut] SUT EY iy) NgIq Qs OO ET O} UgANdU OUI end in POH Ge |
JOU! Ig “eprxorpAY umMTUMye yy doy Su0y Ty sụo 0 go quịp 3X (q
“O.M UgANIT eq IDA 194 ter[ x2 n) rạÁn8ử re 'O 14 Án 19M LOA 194 VAN]
9g UANBU IOUT Ii 'OI9A gtp đôn 2po Buoy ID RA eg eno i yoy UNTp oex (@ EER
@ Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị của tốc độ? 78) Một máy bay đi được quãng đường 1 200 km trong 1 giờ 20 phút.
a) May bay đi được quãng đường dài bao nhiêu mét?
t3 A. km.h. B.m/s. . C.m.s. D. s/m. b) Máy bay đi trong bao nhiêu phút và trong bao nhiêu giây?
a Bảng dưới đây cho biết quang đường và thời gian đi hết quãng đường đó của c) Tinh tốc độ của máy bay trong suốt quá trình bay.
ee ba xe A, B và C. ] Môi õ tô khối hành từ Hà Nội lúc 7 giờ, đến Hạ Long lúc 10 giờ. Cho biết
K
ta Xe” Quãng đường (km) Thời gian (ph) quãng đường từ Hà Nội đến Hạ Long dải 150 km.
Gp XeA 80 50.
XeB 72 50 a) Tính khoảng thời gian ơ tơ đi từ Hà Nội đến Hạ Long.
XeC 85 50
b) Tính tốc độ của ơ tơ theo đơn vi km/h, m/s.
a) Xe nào chuyển động nhanh nhất?
ID Khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời là khoảng 150 000 000 km. Biết tốc độ
b) Xe nào chuyển động chậm nhất?
ánh sáng khoảng 300 000 km/s. Tính thời gian ánh sáng truyền từ Mặt Trời
Cho ba vật chuyển động: vật thứ nhất đi được quãng đường 27 km trong
30 phút, vật thứ hai đi được quãng đường 48 m trong 3 giây, vật thứ ba đi với đến Trái Đất.
tốc độ 60 km/h. wD Để đo độ sâu của mực nước biển tại một vị trí, người ta dùng máy Sonar phát
và thụ sóng siêu âm. Thời gian từ lúc máy Sonar ở mặt nước biển phát sóng
a) Tính tốc độ chuyên động của vật thứ nhất và vật thứ hai.
b) Vật nào chuyển động nhanh nhất? siêu âm cho đến lúc nhận được âm phân xạ từ đáy biển là 5 giây. Biết tốc độ
c) Vật nào chuyển động chậm nhất? siêu âm trong nước là 1 650 m/s. Tính độ sâu của mực nước biển tại vị trí đó.
Một máy bay bay với tốc độ 800 km/h tir Ha Nội đến Thành phố Hồ Chí Minh. @ Lục địa Bắc Mỹ và châu Âu đang dịch chuyển ra xa nhau với tốc độ khoảng
Nếu đường bay Hà Nội - Hồ Chí Minh dài 1 400 km thì thời gian bay của máy 3 cm/năm. Với tốc độ này, sau 1 000 000 năm nữa, chúng sẽ trôi xa nhau thêm
bay là bao nhiêu kilômét so với hiện nay?
A.1 giờ 20 phút. B.1 giờ30 phút C1 giờ45 phút. D.2 giờ. tW Trong một cơn giông, một người quan sát thấy rằng, kế từ lúc nhìn thấy tia
Nhà Quang cách nhà Nam 210 m. Quang đi bộ sang nhà Nam hết thời gian chớp loé lên đến lúc nghe tiếng sét cách nhau một khoảng thời gian 15 giây.
2,5 phút. Quang đi với tốc độ là
A. 4,8 km/h. Lay tốc độ truyền âm trong khơng khí là 340 m/s. Hãy ước lượng khoảng cách
B. 1,19 m/s. C. 4,8 phút D. 1,4 m/s. từ nơi có sét đến người quan sát.
Mộtô tô đang chuyển động với tốc độ 22 m/s. Ơ tơ sẽ đi được bao xa trong QL) Bang ding hé bam giây và thước đo chiều dài, em hãy đưa ra phương án dé
khoảng thời gian 35 s?
đo tốc độ chuyển động của người đi xe đạp trên một quãng đường thẳng.
GB Trong hình 5 trang 9 SGK Khoa học tự nhiên 7 Cánh Điều, để xác định tốc độ
của xe, ngoài khoảng thời gian được đo bằng đồng hồ đo thời gian hiện số và
cổng quang điện, đại lượng nào khác cần được đo? Viết cơng thức để tính tốc
độ của xe.
Một con én có thể bay với tốc độ 25 m/s. Cần thời gian bao lâu để nó bay được
quãng đường dai 1 km?
“Qq OFA QA Ugig Bug “| “#4 Iể trẹp Ấÿ8 ạp Sunp Avy uosu 2O “2 78 Wan
‘98 sông ri 8ư0n WIA “A 'Ẩp9 1ỌnS 20T 'V {S) mỊổ t4),
oor 08 09 0 0 0
¿uy uon8u gị tô8 sônp 8uoqn{ Xẹp nes ẹu doy Sug, FP
'so[ Áp “eo[ 8u “eo[ 8ượur :ưqđ öq 6q #2 'Œ “ey AB '2 00
“eo[ 8uậd.[, '£ "eO[ 8ượj 'V
00P (u) 8uưọng 8upnb. 'TÉ[ Q2 trẻOp 1618
¿Ung uonổi gị øO[ 22 Ấgp 1tes ogu trội OE “OP 90] T9 11
tro Juequ 8uộp ugdnyo y4nq ox eu
1 1pud ưeu) tp Ấp) 28u 8ưọnv] #) eA 80) ø0[ 209 09 8u7t voy UEP 9BD @ 009 ueop rer ngp uợp ẤgW “P1 ọp tạrJ,
_ NÿNRAMLÁS { 008 'ữH) tượy
ugyd yQur 8uor 3£nQ ox eNO URIS LOY)
0001 — 8uonp 8ugnb ị ọp tị Z§ tutH Ÿ3
rs WA (ump) Bagnp suynd ¿H1 001 {tt trọot[ ep nợi owg ers Lạt) ugo uạta 8ướp uýA —
(q) u18 UL 8001
001 00:cï 0071 0011 00:01 00:600 tp S Op 1 URIS Lom) SugOyy SuoN ugiA Sugp UA eno Sp 20} UIP 2ÿX —
01 ¿uợn nẹp s O°] Buoy ex 0eq Ddnp Ip Bp ugla Bugp ueA —
ines Toy neo 9P9 LO] BI) gp 24 Ep ip op Surip ns Key (G
Hứ
"rọtA 8uộp trệA zụo e8 t0) — Sump Suenb typ op aa Avy ‘oyo ep nay ap Smip ng (e
0E
ov 0ZI | 001 | 0% 09 0% 0% 00 (s) ưer8 tọn[,
os 0601 | 08 | 09 | 0y | 0€Z | 001 0 (u) 3uonp 8ugnÒ
09
OL “yeu yenx Ip] 1 gy WOOT Tep Suonp
yey ¬ 1s 0u Bugnb wey Abyo uạlA đưộp DA 1001
xu ue†8 tọq) — 8ưonp 8ugnb ïq) ọp 90 ax 1ô rụo qượi quạt g) gut AEH ERD
| Sh Ob SE ÚC+ Sz 0 q Ql i vụo 8un 8uon; 8uộ_p uaáng2 Sưọnp
“£8 YUTY yp op ugH oa Sug} Ueop TOA mm T
o __ Sugnb tA werd rom rổ App tọnp 8ượt T3
đun 8uom tợn], v2 8uor uạp ưW)
£8 WH | ° ¿†ÿqu quequ 8uộp
{s) veld oa, tượi 8uon trlop yes Bum ez ro Avy Ễ ugdnyo wa ‘oeu usop reid 8uox1 (q
OZTOLIOO! 06 08 02 09 0€ 0w 0£ 0Z 01 0
0yOz “to ugtu Ip ep UE], ‘Sugny wep Q18 ẵ ‘dO #A 2g “q—V “VO tréop ItI8
09 diy aq ‘Sugnn wap rp ofy doy ugu uỊ! Ÿ Sun trọn wa eno Op 20} W1 Ấ§H (E
08 eno‘yors deo Suon tieu 8ugp 1q Áp}(us) Sugnp Buynd
01001 I1] ti #1 UIEDJ Uf\[, “ey ga Suep Ty ˆ'8 qui ngư t8 rọu) ~ đ1onp
MAI “ugiyu Any, “ou Ag ap gu ga Aenb upu
Sugnb jì ọp 90 Sugp ugdnyo 1a 10 GED
091 nq seo tạnb ap you Sugr yu ugNy, __ NWIBI0HI-9Non69Nyi0iHL0e 3
ost “aeOp 19UI OOM IP THY Nes “Top Bugyy
00 Op 201 Loa Bugny 194 1p eyU tor ENT, GR
93 | Am thanh không truyền được BIÊN ĐỘ, TẤN SỐ, ĐỘ T0 VÀ ĐỘ CA0 CỦA ÂM.
A. trong thuỷ ngân. B. trong khi hydrogen.
C. trong chân không. D. trong thép.
9.4 | Cá heo phát âm thanhở các tần số khác nhau cho phép nó tự định vị hoặc giao GERD @) Cach làm nào sau day tao ra tiếng trống to hon?
tiếp với cá heo khác. Hãy biểu diễn bằng sơ đồ sự truyền âm từ nguồn âm đến A. Đánh trống mạnh hơn. B. Đánh trồng nhẹ đi.
tiơi nhận khi cá heo phát ra tiếng kêu để giao tiếp với một trong những đồng C. Làm trùng đa trống một chút. D. Làm căng da trống một chút.
loại của nó. b) Cách làm nào sau đây tạo ra tiếng trống tram hon?
“400040 Km Những ngọn nến thắp sáng được xếp trước một chiếc loa phát ra bản nhạc với A. Đánh vào cạnh trồng. B. Đánh trống nhẹ đi.
những âm thanh trầm thấp. Người ta quan sát thấy các ngọn nến “nhảy múa”
theo âm phát ra, bắt đầu từ ngọn nến gần loa nhất (hình 9.1). Hãy giải thích C. Lâm trùng đatrống một chút. D. Làm căng da trống một chút.
hiện tượng xảy ra và tiến hành lại thí nghiệm để kiểm tra giải thích của mình.+.WED Phat biéu nao sau day ding?
_— A. Khi tần số âm thay đổi, âm phát ra cao.
B. Khi tần số âm thay đổi, âm phát ra thấp.
C. Vật dao động càng nhanh thì âm phát ra càng thấp.
D. Âm phát ra thấp tức là tần số đao động nhỏ, vật đao động chậm.
Hình 9.1 GLE Dé thay déi tần số dao động của day dan, người chơi dan ghỉ ta phải thực
© Ban Minh gõ một trong hai âm thoa đặt cạnh nhau (hình 9.2). Sau đó, Minh hiện thao tác nào dưới đây?
nắm lấy âm thoa bị gõ dé ngăn không cho nó đao động nữa. Nhưng tai Minh
vẫn nghe thấy âm phát ra từ âm thoa khơng bị gõ. Em hãy làm lại thí nghiệm A. Gảy vào dây đàn mạnh hơn. B. Thay đổi vị trí bắm phím đàn.
này và giải thích hiện tượng đó. D. Tì thân đàn sát vào thân người.
C. Thay đổi tư thế ngồi.
Wai sao đứng trước mặt hỗ lăn tăn gon sóng ta lại khơng nghe thấy âm thanh
phát ra? ra âm.
A. Do mat nước không đao động mà chỉ chuyển động nên không phát
Hình 9.2 B. Do không khí bên trên mặt nước khơng dao động.
C. Mặt nước đao động nhưng phát ra âm có tần số quá lớn.
D. Mặt nước dao động nhưng phát ra âm có tần số quá nhỏ.
tia Ở loài voi, khi con đầu đàn tìm thấy nguồn thức ăn hoặc phát hiện ra nguy Te Cho các từ/ cụm từ sau: đẩn số, truyền, lớn hơn, biên độ. Chọn từ/ cụm từ
19.8 |
hiểm, nó thường báo cho nhau bằng cách giậm chân xuống đất. Tại sao chúng thích hợp điền vào chỗ .... rong các câu sau:
làm như vậy?
a) Độ cao của âm có liên hệ với . đao động của âm.
b) Âm càng cao khi
Trong trạm vũ trụ hoặc tàu vũ trụ, các nhà du hành có thể nói chuyện với c) Siêu âm là các âm có tần số...................... 20 000 Hz.
đ) Siêu âm .... được trong khơng khí.
nhau bình thường do ở đây vẫn có khơng khí. Nhưng khi phải làm nhiệm vụ e)_ Các nốt của một gam nhạc (đồ, rê, mi, pha,...) có
g) Các âm thanh to nhỏ khác nhau là do
ở ngoài vũ trụ, khơng có khơng khí, để nói chuyện được với nhau, họ đã phải
cham mii vao nhau. Khi đó, âm thanh đã truyền qua các chất (vat) nao?
TT Way
“Agi UYU gp Try noIp Suny
Te] WgTysu Wg] eA UY Ueg eNO NYU ns 069 2 Tưổ ượp Gở ayo Aey wy (q
“we BND 0} OP BA
089 Op ‘9s trợ 'ộp uọIq một TEA Oyo Suyq uaH Sudny ustY YOM 11S Avy (e
'Tre{H 2g(P† Q{ “0} #1 1yqd tr Ág( trợ 802 tý r5 062 Ágp
ug Ae} eno o9y oni] TOP Á#] IIw[ nu
¿tệp 0p gị ¿x uyqd we ‘Aeu doy Suony suory, (q TOL Wn ovyy dụU “0o t1 1yqd uy Áp) uệữ 0y
¿I8 SỊ 1-11 0 ẩuon wp you Suonp oy RA ugly Jou Fugnp ovo eno eyysu A (e ‘ns oro Aep eno sug op top Avy Ty
“wy ngis Sup Ns Cay #9 'TOtI Hoo SuNYU end 13} iA quip sex oq Gia TOL 4u nu ,ns 069, ø} Ịổ trọp Ágp
TW Q01 Té[ Suäp 0V “61 1pQd wre 0o THỊ
“0a tuy Èx trựt[d TA
Jo) way ¿x uựtd j¿A :0o reu qượu) 8uno đạx des ££H 'Q qo¿8 “2ungu rạA Aeu Aep ovo Aes toyo 1on8u ri “8ugo
“ep tea ‘Ago 8] Syous Suom ‘dox ns ovo Sus] oF :đạm Ses nyu TeOy WIT We}
“UP tu) Èu1 ‘Suons yeu ‘num tệp ‘dox sugia nes sunp yea ovo oq2 cm Áp 0o ño o6 nerữ ọO) :Ấpt tý eA
(Pada () #A () :2 '{€) 9A (2) 'g 'Œ)$A(D 'V Tyga Ans wy “ed củ e1 99 ou eu we
2go os uy
eA we ugnBu ga doy opnn Ấgq Nưụ)
8ưngqu 8uqp
Ra ig ugnyo orld og18 99 o6np uy uég QT
'oợt 8ượnp 3ưọng sp trợ ¿x uyt[d 16A unq (€) * [ut ¿uog 0} (11) ¿uo 089 (1)
rors
"ty ủu dụu 18A ovo Sung (Z) we ei yeyd voy ngu
"uy oÁnn 8uonp u‡o ug8N (1) oe gu) nyu Bugp oep gs Suoq 2nd (4
'Ayu 8uöm very yor tis ABH (e
CAgp nes oợu t2g2 et 2 “uọ 8uen tran[u g WEId eg “BuOp oep uRq
“UBYU yeu gq 99 dox “WgUI BA OBO “(| 'eq8 Q8 Tết gq 99 “WIQUI IBA 9H9 “D Suoq gnb Ágt Iq) qưịp uỌ “oqu ọs ug}
“TX NX IBUL 9q 90 ‘Buno ya ovo “g 'upt Jÿu1 ạq Q9 ‘Buno 3A 2ÿ9 ˆV
BI Gg} trợ ft dey) woy we ex ueyd ộA 22 (ẤẾ: 90 we er yd eoy ME “(TOT 014) BO]
“ug your gq 90 dox ‘urgunyGa 9B “q] -gys 8 IWUT eq 90 dox “WgU 1A Øg2 '2 song ọ oan sỏnp ưreq 8uoa ynb 1ô ET
“TX WX JBI 9q 99 “Bu TÊA 902 ' “URI JBUR 9q 99 “BUND IBA OO “YW
¿065 LA ¿80t Áp †q 391) 209
tị tọ uy x uyud 1ýA 92 TT
ay #1 1ÿqd trợ oônp o8U 9ì 99 #} 8u02 “2H trệt | ẩữo( os ayy 99 8uêp
WY WXNYHd { 1S önp tự nọrg 'nep tq Suna sgo doq vox 9p tt nộIs 61 weud iq 191] 9o
Surip ns at 92 “dụq oo ugiổ zJu trêu Sưpto “8uong) uy gs 1ô H) nạtp 24 im
ZHŒiI q “2H 09D “ZH Of € “HLI'V
Yj Đp Vổ u09 s09 O1 0S te '}pđ Z 8uộ tg[ 0Z1 2ơnp
8ượnx our URQ ep OY 8ượp 8uon rpti gổ 1oo øạo gui sông trẹp ZưuJ veg TTS
WEED Tại sao nói chuyện ở gần mặt ao, hồ (trên bờ ao, hd) ta có thể nghe } ANH SANG, TIASANG _
thấy tiếng nói rất rõ?
` Khi em đứng trên một ngọn đổi hoặc giữa rừng cây rộng lớn và hét to tên HW Khi em soi guong vio budi tdi, dé nhin 1 anh khuén mặt của mình trong
TRE
của mình, sau một khoảng thời gian ngắn, em sẽ nghe được tiếng gọi tên gương, em nên chiếu sáng
mình lặp lại (dù nó ngắt qng và nhỏ đần). Âm thanh vọng lại ấy được gọi Ce
A. khuôn mặt. B. mặt gương. C. ảnh khuôn mặt trong gương.
là tiếng vang. HẠ
Tiếng vang trên núi là do sự phản xạ của sóng âm trên các vách đá. Để nghe Ge Giải thích lựa chọn của em.
rõ tiếng vang thì âm phát ra và âm nhận lại được phải cách nhau ít nhất
0,10 s. Ditmôtnzon nến đang cháy và ngọn
Hãy tính gần đúng khoảng cách tối thiểu giữa nguồn âm (ví dụ tiếng hét của
nến tắt trước gương, ta quan sat thay
người) và vách đá để có thể nghe thấy được tiếng vang.
có 3 vùng bóng của nến (hình 12.1),
` Trên các đoạn đường cao tốc gần khu dân cư thường có các vách ngăn
(hình 11.2). Đơi khi, người ta trơng cỏ trên các vách ngăn này. Hãy giải thích ý em hãy giải thích nguyên nhân tạo
nghĩa của việc làm này.
ra các bóng tối 1, 2 và 3 trên hình.
Hình 11.2
Ds An od wat nan of . Hình 12.1
KEE Hãy nêu ý nghĩa của biển báo 6 hinh 11.3. Đặt ngọn nên và vật cản sáng trước
TIẾT) Một người bạn của em đang muốn ghi âm một bài hát, nhưng căn phòng khá rộng một màn chắn sáng sao cho tạo bóng nửa tối trên man. Dé mắt trong vùng
và có tiêng vang khiên lời bài hát nghe khơng được rõ. Em hãy đưa ra lời khuyên
cho bạn để giảm được tiếng vang trong phòng. nửa tối, ta quan sát thấy ngọn nến có gì khác so với khi khơng có màn chắn?
A. Ngon nến sáng yếu hơn. B. Ngọn nến sáng mạnh hơn.
C. Khơng có gì khác. D. Chỉ thấy một phan của ngọn nến.
Ban Lan cao 140 cm, em trai Lan cao 90 cm. Lan quan sat thấy bóng của
hai chị em trên mặt đất dưới ánh sáng đèn đường có chiều dài bằng nhau.
Em hãy dùng thước vẽ hình để giải thích hiện tượng Lan quan sát được.
Cần phải đặt các ngọn nến như thế nào trước một quả cầu để tạo ra bóng
eta quả cầu lên màn chắn bằng bìa (hình 12.2) thu được như các trường hợp
sau? Hãy vẽ hình cho các trường hợp b) và đ).
\ + ® Hình 12.2
‘Tosu 9ys Suny nes
ergd 9 O89 Loy 09] Teo 1OUI BA 20} 189 LONTU BUI pny Oey Ivo WOW] :suoNs
Teo Tey HỊ 0Q Sugny) &} Jọn8u ao Jg2 tuận ogo Buoy ows {A 2t) !e!8 XpH (ƒTR
“qượ tyu1 uạn sônp 8ung 8uoDị Sượnd 8uowi tọa 0É) 16A BNO YTV (a
“Suond 194 WA Mm YoRo Suvoyy Suvq Suons to} qưy 1) qogo Zupo[5 (p
‘JA tOU UOT ONT} YOR] 99 3uyqd 8uor8 Iọq cởi 6A ga qưy (9
quy trẹu vay sônp 8un 8ưetd 8uonổ rọq o#) ywa eno yoy (q
‘ow que ey sueqd 8uon tọa oi yÉA 1001 BN ữV (6
{kes ogu ngiq 1gud “8unp oeu ngiq yeud ‘Kep nes nạrq yeyd ogo gs 8uoxT, i
rer tH 'p #o 8uon8 uạn 8uno ¿8uon8 uạn Buys ey eno bx uyqd hs Sump ugIp ngIq
§
ond ÉX IEUd E1 TA 8u0S 810S TS O1 81 HTUI Aep nes ogt 94 UUTH “<0€ 9Ị 191008 tọa 8upgd Suond 19) neryo Sues en OW ERT
T
Sung2 “y 8uon8 uạn tọi 'o 8uonổ trạr ex °009 ‘SPO ‘OE “A “oS1 WV
ics)
uytđ tôn[ trei (y'£1 tu) 'o 8uon8 | nars RI in B13 go ex uetd 208 ọp r1 '.09 268 1ô ngu
toa doy 101 en ea ex ueyd ey II “‘SuEyd ẩuon8 300i uạp 80ps 8! 1001 NID Gh
2öðnp TS lợi HỊ [ u ogA Ấenb ¿x uyud yeu
“Uap Buog eNO YuR ON yes uenb gus 9 ep ILA
“ngu tọA s08 8ưọnA 1ếp “Ð eA 'p Suond ey STĐ tập 8unA tưip oyx 4H '8uytd Suons oony uneu ($) ous Cg] vap 8uoq o2 TT
eer aH T£I IIH “ex uegd
1 998 tu sa #x trẹnd en dạn ga ARH ‘SP Sagq
5 8uonổ 3£0 LỌA ]S #1 tọa o 20D “Sugyd Suons
“cy Suond ven Juno g OW ong Is Sues ey 39U 94 ‘Tey HOTY NOL RTS
tọn9 ¿x uy ey TOA Suos Suos jg 199 EN YUU SUNY “(EET YNIG) “H Buon’
eA ‘9 Suons vey ex ueyd yonq Uy] 'D Suns 1o} nạTo sónp Js 19} el], “AeYU
ops Aenb &x ueqd Bur ‘neq 19a Suos 8uos 1ép “p sA 'O 8ugud 8uon8 1ø TB
5 rel WH* 'oônp tyư†p 2x 8004 'Œ “tạp uợt tọnp 1ọi 8ugotpj Ất} ETD
HTH
+081 2 §s ưønb rẻ[ oss rẻ) qopt rer Avy uưe “Buys quy eA qu eno 32tq not Sung
+06 ¿eo rẻ[ Áz; trẹq eno Bugg Ty} Bug Uap Supq Lonp Avy 1p MHP] Q2 pu OI UE UT cr
als +0'V trọn Ae} meq end Buoq Tp IOP 16s wap uỏẩu ‡ơuu tọnp © Ae} UeQ TEP HP ows 1)
¿X§p nøs ogu trị giổ 0o #x uetđ 9ọÐ 'Z'£1 quy ngu 8uys ì uạ£nn 8uonp oq2 SP
¿nequ 2g
HÍA sẹo © Uap nạru 8ưäp 1s rẹqđ 8uonnt) s) tọn8u Out Buoy 8001) 096 [A
Gp Mặt của miếng bìa ở hình 13.5 được đặt đối diện với mặt phẳng gương. Cách chơi:
— Người chơi dự đốn vị trí đặt 5 gương trên thành hộp.
Hình nào dưới đây là ảnh của miếng bìa trong gương?
— Đán các tắm gương phẳng lên các vị trí đã đánh dấu.
A. a Hình 13.5 C. D. ! — Ai đưa được vệt sáng của tỉa laser sau 5 lần phản xạ trên 5 gương gần mục
HD Mặt của miếng bìa có hình cóc ở hình 13.6 được đặt đối diện với mặt phẳng tiêu nhật là người chiên thắng.
+ưu ý: Không để tia laser chiếu trực tiếp hoặc phản xạ vào mắt.
gương. Hình nào dưới đây là ảnh của miếng bìa trong gương?
= | Hinh 13.6 TH Su to ảnh qua hai gương
dt) &® @ (2 A. |
a) Khi đi tham quan nhà gương ở công viên, một bạn học sinh thấy một
B. C. D. em bé ngồi trước hai gương phẳng ghép với nhau thì có rất nhiều ảnh
trong gương (hình 13.8). Bạn bọc sinh đó thắc mắc khơng biết số ảnh
trong gương phụ thuộc vào yêu tô nào?
Em hãy đưa ra câu trả lời dự đoán.
b) Thực hiện thí nghiệm
Dung cu:
— 2 gương phẳng.
— 1 thude chia độ bằng bìa.
— 2 đoạn ống hút khoảng 4 cm.
Tiên hành:
Đặt hai gương vuông góc với thước
chia độ sao cho hai gương hợp với nhau
một góc nhọn. Đặt ơng hút trong góc
tạo bởi hai gương (hình 13.9). Thay
đổi góc giữa các gương và đêm số ảnh
được tạo bởi hệ gương rôi ghi kết qua
như bảng dưới đây.
KHE Tro choi “Dat dang, bắn trúng”
Cho các vật dung sau: laser và Góc giữa2 gương (0) œ ¡30° | 40° j 50° | 60° j 70° | 80° | 90°
hộp.
— Hộp bìa catton có đục lỗ để đặt được đèn Sốánh(n ) |n |? 1? 1? 1920192313127
vẽ một mục tiêu lên thành hộp. cụ như
Hình 13.7 Từ số liệu vừa thu được, em có thế dự đốn cơng thức liên hệ giữa ø và n
~ Một đèn laser nhỏ được đặt cố định trong khơng? Nếu có, hãy ghỉ lại biểu thức đó.
— 5 gương phẳng nhỏ.
~ Băng dính hai mặt.
Dùng các vật dụng trên chế tạo bộ dụng
hình 13.7.
£t[ 1u
¿©%S [A {ies Aeq Sunp Agu 12x UBYN TU0 E18 uop 0u 81 U1ạD{ (289 012X
“WEYO WU YURYY eno SUNY 1 99 SuQTP ‘Op ex YoRS SuROYY o YA “eNU TARY ttiỌtU 801) IẺQ 9ÿ9 LỌA IOP OBI], “tes Aey Sunp wa eno upop Ap 8 ĐT] ập
yor 22 #1 #nQ ¿18 nộ!] 1ÊA 11 WE] 2ónp ÁeU ueyd oq rey “0e 09t 'T16N TỌI
wen YUeY) eo Tunip ov} ony Nit ugs FugyY Wa Avy} vi ‘OP oRU YoRo Fugoyy
trệuđ ộq re 0o nạp 8ug2 '(Ex 1ê jq 8ưo tụ qưyo “ói tị uyo đạt] FT ‡P)
ugp WEYO WeU YOR) ex eX ny NOI WA Ty Wel oonp ya ugXnyo yop ry ŸTÀ tụ 92 t0upo g8 ño 8uúp g[ qz-y[ qui “(re 8ưọp eno ure romp O18 iq 2uop
“(my nay] WA mm trrệ[ önp 16A TW] #1 QUI APY eNO YRS M3 gp) oga eI end YUKO M1 to Butp ef ee pT TOY cm
tại 1m 2á 3ưöp 2g) 6u) v I2 Uưei1 tạ Mm of] Bunp oe} Aeu SuoNN mM eA 2 (argyo wen yOu YUE Q11) g0 14 2ônp
FUQNT Ny OUI USTY JN Lou! q weYo WeU YueNb Sunx op ony HY ([ tip9 Sugny 09 yoNp ATA YUrp wea reo nep oes re] TTS
wren yOur u"s IEP (1 NOT] IA Ny wey oOnp ya Key) trợi2 teu HE J2 'Œ ¿0u tạ1 ergd
“Sunny My eno Bunp ov} nino 9s yy Aeu Suony m 3uon 9 Ági# dö3 tựo oýA up Íq ti optp† ÁpT8
1Ịi 1ÿ9 NI 09 TÉA TÉP TW '8uonn 1 ọo tọn| 01g42 0e quenb 8m0%X '2) day ogo oes 181 “Wey Wet oes HUỊP 11
-8uonn 1 eo 8IÚp 2ÿ} n]g2 ạs ọp Ury1o tướu I) Agu Suny my Suoy ig Agia day ro Sunqu weo8u ‘Tr qui O ETD
"m TIÊN 1ÊA 4\
yep 2ÿ wagyo weu yep upy ‘Suony m Q2 Uọn] tiệt 0ieu quenb đunX 'g
uney 96np Sugyy JÉA 9ÿ9 ÿ2 J0 ${) Q9 đUẺUI eI Fon my 99 WEY WEN
'8ưon1) 1í 02 ượn] treo t0reu qưenb 8ữnX 'ÿ
“TY NST] WA M WER] OONp 16A wY gu} 92 019 UIEN “2
efes Aep nes cọu nọtq 1eua TT
"2ÿ UTÿ(2 UTEU ([UEU) #02 926đ 29 10 H1ÿ1J2 I2 UEN) 2ÿ ond
“Gequ 8uoo tređ) [1 1142 5118 o 1gqu ướt 1) 9Ä “[ 1449 0iÿ{2 T80 [E6 O “Cd
“PL eq Suonyd your osyy supny
“92 1001 09 T2 /] 1140 Urg9 tt (060) ION Ø2 quip ou eno ony re] Sunp 1 nes ‘op 14 Aenb ep oonp ureyo weU queYL “WV
"JUE(] 818 @ 1p(Ju queU ny ony “SuRYY treo 1ượu qứvt1 O ˆd ¿8unp Bf Agp nes ogu neiq wad GAM
"2y niện| 8A
'0Ä2 Teu 02 sue Tagyo WeU Yue TOW] “V
AU WEL COND IA ¢ BA TY NST] Wa ny wR oOnp wo ey Zuo ya ¢ Uo gy ABH cm
28up e Agp nes opt neiq yd GET
WWH2WVN
DNONYL AL
set
“Fes [HP] ÿ[ OẸU [EU] “tiÿTƒ2 UI6U (JUEN] $j OỆU YURI quip ogx ẤPH
“Wes PORT] 0Á IÿU2 tri (ỨE(] ÿ2 Q0 ỌP 80011 “(8U 1t[ Suot8 tưeu) £ 02) na
¿gu øt nựu 8uộp 1¿o
A 01 g2 2ônIp Op ueYd Og “YUIp t8 8uo# jq 19t Ọueyd Oq Qs 10ur CART gp
2y yea OBO INY WEYO weU JeYO HT Surip ns ogra ga Tip 1A 1ô tieu ẤEH cn
f[Ẩffl Hình 152 mơ tả cấu tạo một thiết bị tự động ngắt mạch điện khi dòng điện
trong mạch tăng quá mức cho phép (được gọi là ro Je dong). Nam châm
điện N ở thiết bị này có chức năng sau: Khi dịng điện qua nam châm điện
ở mức cho phép thì thanh sắt S bị lò xo L kéo sang phải làm đóng các
tiếp điểm 1, 2.
Hãy giải thích tại sao khi dong điện chạy trong mạch điện có lắp thiết bị
điện M (ví dụ như động cơ điện) tăng q mức cho phép thì dịng điện bị
ngắt, do đó, động cơ được bảo vệ.
2 L
EER Hinh 15.1 14 hinh ảnh tờ phố của hai Z ND 15.2
If® Hình
thanh nam châm có hai cực khác tên K: Công tắc
đặt cạnh nhau. Hãy vẽ đường sức tử đi N: Nam châm điện S: Thanh sắt
qua điểm A và điểm B (Sử dụng quy M: Động cơ điện
L: Lò xo
ước vẽ chiều đường sức giống như NĐ: Nguồn điện
đối với thanh nam châm).
GEER Lam viéc nhóm tìm hiểu một ứng dụng của nam châm điện trong lĩnh vực
Phát biểu nào sau day sai?
công nghiệp qua các phương tiện truyền thơng và trình bày trước lớp theo
A. Xung quanh nam châm có từ trường của nam châm đó.
các nội dung sau:
B. Ở hình ảnh từ phổ của nam châm, nơi nào mạt sắt day thì từ trường
a) Nam châm điện làm nhiệm vụ gì trong các thiết bị?
nơi nào mạt sắt thưa thì từ trường yếu hơn. b) Hoạt động của nó như thế nào để thực hiện nhiệm vụ đó?
C. Trong từ trường của nam châm, nơi nào từ trường mạnh thì lực từ mạnh,
nơi nào từ trường yếu hơn thì lực từ yếu hơn. mạnh,
sức từ
D. Trong từ trường của nam châm, nơi nào từ trường yếu thì đường
day, noi nào từ trường mạnh hơn thì đường sức từ thưa hơn.
Weip wey 919 L@ TQ}
§p 8ưqp sỏnp uụq eT
JEG WAL Bugg nL
(9) t8)
“eee Togy weU WUE() 802 gud my YOR OTH
enmyoons Sugqune pYUH t0 Ỷ
()¬ tim 29s 3uong aoudar
ungyp wen Wry Bl Ng oa]
TL Pip ogg ani 2q 1m 982
¿0S TA "TIOI ƯẺN! OÿU UIEUO WIE TONY UE]
Suúp 29} 14 2Ä] 11 O2 ÁEH “Wey WEN THT] IOUT TEP ÿÁ V HỊ ÍA 1Qt t6], @
ˆ §A V tIp enb Ip 7) 2718 8uonp øo no149 3A (q vse (Pp) @ỳ “(gyn Hi 2Ð
tươi8 8uoux đuon đen
“(ø^ quy 8uo1 r8) up Ánb 2önp 1EŒ 1911, tỊ 289 trọ) ÿA 16Œ IE1, âm yA ureyo weu
quip 6np (op 14 ap 1H) . 2ÿ(Dj VN eT
VTV2 UIEU [UPN) 8119 219 Hộ) ĐA Tổ 12Xuequ 02) 'quịp 2ÿX YoRO YOR IEIĐ Xẹp wgyo wey] yoy agyo wen
“T91 1< su0y weyo IEU (J9 #02 tr6U 111 219 BA 926đ 1] 289 UIP 2ÿX ( IIEHO tiEU TIP /{0EN |,
‘ARH ‘IG tery 8uọn" mm Suo0y yep oonp wgyo wen wry
OW eno Yue GUY e] TOT {0H '0[ Sugyy weyo weu uet) 1001 BT VE FELL cm UIEU9 MEN,
Gia
ued ueq 9[ sp Su0 r ¿1 1ÿ49 YUH 99 16A OBO
/J sịp suony quịp 2ÿX ap trợq tị Surip as py ows tế],
. “0p 0s 8uon
8°" 1 0S ogo oo doy yonp Buona ọ 8u oụA romp vag 0 truy 8unng đạnD (q
'O0 “⁄4) “@) nộm BỊ ọo Tư 0o 8uqu cẹA doy yoru) Sunp Ou trai (6
:tog2 8upq op os Zuoy nyo ovo uành uẹoH (TETR
A ) Lv@ IaVHLONO` AULA` L‡