Tải bản đầy đủ (.pdf) (114 trang)

Vở thực hành toán lớp 4 tập 1 lê anh vinh sách kết nối tri thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.6 MB, 114 trang )

@ NGIYÊI(ÁNG— VŨ VÂN!onc muna
HOANG QUE HUONG ~ oinle BÙIBÁ MAI

va thuc han

TOAN


: LỄ ANHVINH (hủ biên
—VŨVĂN DƯƠNG —NGUYÊNMINHHẢI—H0ÀNG QUÊHƯỜNG—VŨVĂN LUẬNB—ÙI BÁ MẠN
A 2

Trang

Bài 1. Ôn tập các số đến 100 000 4 Bài 20. Thực hành và trải nghiệm sử dụng một số

Bài 2. Ơn tập các phép tính trong phạm vi 100 000 / đơn vị đo đại lượng 3/

Bài 3. Số chấn, số lẻ 10 Bài 21. Luyện tập chung 61

Bài 4. Biểu thức chứa chữ 12 Bài 22. Phép cộng các số có nhiều chữ số.................. 63

Bài 5. Giải bài tốn có ba bước tính 15 Bài 23. Phép trừ các số có nhiều chữ số.......................... 65

Bài 6. Luyện tập chung 18 Bài 24. Tính chất giao hốn và kết hợp của phép cộng 6/

Bai 7. Do gúc, đơn vị đo góc 21 Bài 25. Tìm hai số biết tổng và hiệu của hai số đó.......... /0

Bài 8. Góc nhọn, góc tù, góc bẹt 23 Bài 26. Luyện tập chung aes I

Bài 9. Luyện tập chung 2] Bài 27. Hai đường thang vng góc /6



Bài 10. Số có sáu chữ số. Số 1 000 000 29 Bài 28. Thực hành và trải nghiệm về hai |

Bài 11. Hàng và lớp 32 đường thẳng vng góc 19

Bài 12. Các số trong phạm vi lớp triệu 36 Bài 29. Hai đường thẳng song song 81

¡ 13. Làm tròn số đến hàng trăm nghìn..................... 39 Bai 30. Thuc hành và trải nghiệm vẽ hai đường
Bài 14. So sánh các số cóz nhiều chữ sốwh 40
a ’ thẳng song song 84

Bài 31. Hình bình hành, hình thoi 86

Bài 15. Làm quen với dãy số tự nhiên 4) Bài 32. Luyện tập chung 89

Bài 16. Luyện tập chung 44 Bài 33. Ôn tập các số đến lớp triệu 93

Bài 17. Yến, tạ, tấn 4] Bài 34. Ôn tập phép cộng, phép trừ 9/

Bài 18. Dé-xi-mét vuông, mét vuông, Bài 35. Ơn tập hình học 101

mi-li-mét vuông 3Ï Bài 36. Ôn tập đo lường 104

Bài 19. Giây, thế kỉ 39 Bài 37. Ôn tập chung 106

57 `” dc ath |
61 có oe em | juyeney Cùng « cố cácc kiến ng bảnThun: sách

65 _Vở thực hành Tốn 4 có nội dung bám sót sách giáo khoa Tốn 4
67 v _ thuộc bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống. của Nhà xuết ban |

1 an Gido duc Việt Nam. Sách được biên soạn theo từng bài học trong -
sách Toán 4 và theo từng tiết học. Mỗi tiết học chủ yếu gồm các ˆ
i bài tập trong sách Toán 4 nhưng được chuyển lệnh, thay đổi n
/6 hình thức thể hiện như: điền, viết, vẽ, tô màu, nổi,... để nội dung
hoc tập củad học SỈ inh được phong phú, đo dang vò tao hứng thú.
-_ 1 học tập cho cdc | em. Ngoài ro, sách cịn có một số dạng bài tập.
81 a mới nhằm phát triển năng lực toán học cho học sinh.
.
_
Vở thực hành Tốn 4 được trình bịy dưới dạng cuốn VỞ, có. in.
84 sẵn dé bai. để khi thực hành các em làm bài trực tiếp vòo ' vở và ệ
86 khéng phỏi chép để. Như vậy việc thực hành, luyện tap cia 'các - ẹ |
89
em sẽ hiệu« qua ho'n. ` SỐ SƠNG

©= fC A Chúc cóc em học tốt mơn Tnl

w o

O o
a

3 2
a

S eO N

Hoan thanh bang sau (theo mau).

SS | Hang | Hand | Ha a _- oe

Viếtsố | chục| g| 4101749 Gon | eséeDoc sh
| | nghìn | tram | chục. s. | a
ee

36515 | 3 | 6 | 5 |“ 5 5 hì

pa muro! sau nghin

nam tram muoi lam

6 ọ 3 sáu mươi mốt nghìn

không trăm ba mươi tư

7 9 | bay nghin chin tram£
9 +
bon muoi mot
:
0 hai mươi nghìn '

tám trăm linh chín

theo mẫu). |

— 4 chục nghì2 nngh,ìn, Bốn mươi hai nghìn.

5 trăm và 3 chục |

8 nghin, 8 tram,


8 chục và 8 đơn vị

œR—— | eee \

ee en, —

” B chục nghìn, 7 trăm, ¬ Tám nghìn tám trăm.
tám mươi tám
† chục và 4 đơn vị 4

eee ị

ee

9 chuc nghin, 4 nghin

\ NGỘ va 5 don vi

Tu, T ta tưng dung ,2,,n.0m Z-c hờ ướt canons PE
rhetfreirintE=2nh2277

mm Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
‘.
a) 6 825 = 6 000 + 800 + 20 + .....
|
b) 33 471 = 30 000 + 3 000 +........ + 70 + 1
: c) 75 85=070 000 + 5 000 + 800 +......
- d) 86 20=980 00+ 6 0000 +......+.9.

- Viết số thích hợp vào ơ trống.

-
a

17595 17596 17597 ~~] 17599 17 602.
90 000 —]
, |

30.000 40000 — | 80000 la

She Hoàn thành bảng sau (theo mẫu). ee
ö 289 8 204
ö 290 |
42 135
80 000
99 999

a) 9897| |10000 b) 8563{ ]8 000 + 500 + 60 + 3
68534| ]68499 45031| ]40 000 + 5 000 + 100 + 30
34000 ]33979 70 208|__ ]60 000 + 9 000 + 700 + 9

. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

a) Số bé nhất trong các số 20 107, 19 482, 15 999, 18 700 là:

A. 20 107 B. 19 482 C. 15 999 D. 18 700

b) Số nào dưới đây có chữ số hàng trăn ila 8? -

A. 57 680 C. 84 273 D. 39 825


c) Số dân của một phường là 12 967 người. Số dân của phường đó làm trịn đến

hàng nghìn là:

A. 12 900 B.13000 © C.12000 D. 12 960

11 Viết số thích hợp vào ơ trống.

6 000 + 500 +40+|[] _

“¡Trong bốn ngày đầu của tuần chiến dịch tiêm vắc-xin phòng COVID-19, thành phố A
đã tiêm được số liều vắc-xin như sau:

Thứ Hai: 36 785 liều vắcxin _ Thứ Ba: 35 952 liều vắc-xin
Thứ Tư: 37 243 liều vắc-xin Thứ Năm: 29 419 liều vắc-xin.

Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

a) Ngày thứ .............. thành phố A tiêm được nhiều liều vắc-xin nhất.

Ngày thứ ............... thành phố A tiêm được ít liều vắc-xin nhất.

b) Tên các ngày viết theo thứ tự có số liều vắc-xin đã tiêm được từ ít nhất đến nhiều

nhất là:

' Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Số 28 569 được xếp bởi các que tính như sau:

rN i. A chỗ wn ^ que 7 tạo ` số bé nhấtaA71 Acó thể là ¬"....”A a


Sau khi chuyên một tính thành

weirmm)

Tinh nhằm. b) 46 000 + 4 000 + 9 000 =....................
a) 8000 + 7 000=..................... 73 000 — 3 000 — 50 000 =...................
32 000 + 5 000 — 17 000 =...................
16 000 — 9 000 =....................
25 000 + 30 000 =...................

Đặt tính rơi tính. 08 623 + 25 047 36 073-847 = 74528-16240
8 254 + 6 392
Oo aS SHB RAR ORKHRDAa2KRBHBeHERaeBRkeAaseaAa SOM SSESEBRAORBGRBAPBRaAaaBRE SE BU GhRAaaeaagaaneneReseaepanaseaaespacunra
Se senpaenrpaenrpeanoataneaenaepasn

SBEeuURSHRRaANAHRaAaRRRAaRaAang eB eoSB A SpBaRaHaeaBeaeseaaeuaanmraas Bae 8 BaBnanmaeaneeaeteauueeraaeoa @aunaareareusnaeeaaeaseaeenpanemerpaagea

SSeaOaGRBRaOaERRBRREHAaREAahRRaoOaHkaAs a QS eee neaoaeoeateeanaeuaeanasasenonarted 8Ð Ð nữ 8 800 8b m0 6 0Ð B68 08øbp9øg ® 8 98B 8BB68B086G0b8ðồbBơ08g(0f0rmnfèmpnmanmnn8nb%mw

Tính giá trị của biểu thức.

a) 5/ 670— (29 65 — 23653) : tề 11111111 1k1 HT HT TT Tàn HT To TH HH

D) 16 000 + 8 140 +2 760 = ooo. csceccccccsecssesssssssvessesssecsseessecesecsssesessesussssvessisssessevenee

iá một hộp bút là 16 500 đồng, giá apocoeaeaenreaoesesaeceseaaeoceetsoaneene eee es ee eee ee eee eee eee ee ee eee eee he eA
một ba lô học sinh nhiều hơn giáa
CD> C Ð8088BBBPBBHRBBGGBRDBHPDBkwDbBD0Pơ08RSnpB8Pj8AC@A00nppamdanøninnnniønoan0ø0ospmòoaanananmnansnnsnpnnnsg
một hộp bút là 62 500 đồng. Mẹ mua

R8 188GÐĐ8A8D1AB8B8G0ĐBBBBDBPRBBBHGGBRHPBBBBBBDHEBPDBHDDDDPRBBPäGBBDBABBBbBhnpbPpisøabpasans
cho An một hộp bút và một ba lô học
_..................Ô
sinh. Hỏi mẹ của An phải trả người

bán hàng bao nhiêu tiền?

2zữHãa8nnbpBfBRđSðbpBbBmbpmprnbanờzGẫ96pjnđn900nsmq®®B5npnpnaniainipnaeadanøannaainanpnftnunnpnijmeœasønannmiapeanponsna

a „7| ]2 3 5 b) 547 3[ |
8 5| ]9 2 9| ]8 9
—— LƑ 3L]
[ J2L jel)

cáZc phép tính có cùng kết quả.

“80 000: 2 `) .
oO» N ». mang (60004|

CT14 |`aa _~ aN
OD)
+ >_5000 x_90000:3 j(20 000 x 2»

m ãinh.

INO
c O

tranh,


CT1
a )
C 2

S34: độ
een
17 218 x

am 909t®8 1% ðä8PÐð8 ba gdp08 8a gsns öø ø HnúnhữØø œuwứ%œ®œa an nan a “ga & a 8 #8 Ø 8ø a0 fqðä 8ø an ø8 6868 6u e q13 g60đãpữữ n8 bị 8đ d 8ñ p8ä 8

= east eaoauon a qằữu 83 1n#đø 281g 18818180 qàapø 8đ HH @ B08 0888698 bnb®adaeứbpsẽan 8 8 8ø 08m ®@a 0đ n B88 ữ 68

ganna aed aeogaouaan 8 8881 ữqgsiaiañaðø 8ñ 8 agoaa ap eanoaana lq 0 8q aA Aa | angrRepaeauonhaeaepadga a

a@aasp es 2n 8 gaaanmaqnes eek Baagagpaa a a on 8 aa

B H8 8 b đ d8 #ứưœ g8 a 0 8aä8 gaaeanppaeanhpomoananaaeanadnd

Cóxe4ơ tơ, mỗi xe chở 4500kggạo - Bái giải
..................................................c..c..c.cc.c.e.
đến giúp đỡ đồng bào vùng bị lũ lụt.
Dự kiến tất cả số gạo đó được chia
đêu cho 5 xã. Hỏi mỗi xã sẽ nhận

được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

Tinh gia tri của biểu thức. 13 206 x(36:9)=.........................

a)6000x5:3=.......................... |


iết chữ số thích hợp vào ơ trống. 4[ ]7

x 1

_J44L]

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

a) Tổng của 53 640 và 8 290 là:

A. 61 830 B. 61 930 C. 51 930 D. 60 930

b) Hiệu của 68 497 và 35 829 là:

A. 31668 . 32 568 C. 32 678

c) Tích của 29 073 và 3 là:

A. 67 219 . 87 019 C. 87 219. D. 87 291

d) Thực hiện tinh 54 658 : duoc:

Thương là 6 073 và số dư là 1 . Thương là 673 và số dư là 1

C. Thương là 6 072 và số dư là 10 . Thương là 672 và số dư là 1

A `O

Ở một nhà máy sản xuất đồ chơi trẻ em, tháng Một sản xuất được 12 960 sản
phẩm. Số sản phẩm sản xuất được trong tháng Hai giảm đi 2 lần so với tháng Một.

Hỏi tháng Hai nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu sản phẩm?

ài giải

88 nnanonbBnBoaaaGans§0BRB%RHGBBBBARSZSBPBBBGRHDG6H68PBBRRfGũbbbBbpsftalrnniũnnanbpbBbbpơontftntHÐBH0PBEBDBfSSBBDDPHEHRG8B8PBPBPBHđnDREBDBBGBBBGbBnhBbBtnsnnssgsnbBbnnmB6EBsasnnn

nữ 8 8 đBnnð0BBRBB0%6BBBBBDBBBð8SBRPBDPBfHBSEBBũfRoBomnnanin8nđnonbpflibpinzsnnnsaubpianasnsaunnnBtiføppfit8isffn6øbBilrnnsäsnønpnnBnntotưđn8ø00nqnbpnsnäm6nø0søsønpnngsønsøsngn6ønbp880955nøa
@ ø nữ8
®œ8ø 8 Tinh giá trị của biểu thức. b) 43 68— 70120 x5=........................
tt HEHH 8 a) (54 000 — 6 000) : 8=...................
œ 8 ø B8
enaaeenencaesthtauseuan ae W fl Đ G 8 8 8H H 8 Ø0 ä 68 b0 ừ 8 B88

ễ phục vụ năm học mới, một cửa hàng nhập về 4 050 quyển sách tham khảo.
Số sách giáo khoa nhập về gấp 5 lần số sách tham khảo. Hỏi cửa hàng đó nhập về

tat cả bao nhiêu quyển sách giáo khoa và sách tham khảo?

Bài giải.

Trong tia s6 trén:

— CAC 86 can an... a.....

"si na... jÍ

Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Từ` 10 đến 31 có ..... số chẵn và ..... số lẻ.

Đúng ghi Ð, sai ghi S.


- Số 25 cộng thêm 1 ta được một số chan.
- Số 25 cộng thêm 1 ta được một số lẻ.

Naser a) Néu con ong bay theo đường ghi các số chẵn thì con ong bay đến bơng hoa........

A >

b) Nếu con ong bay theo đường ghi các sơ lẻ thì con ong bay đến bơng hoa.......

Viết số thích hợp vào ô trống để được:
a) Day s6 chan:

TT

apa G&

Pe 8 đa

a) — Biét 116 va 118 la hai s6 chan liên tiếp. ai số chắn liên tiếp hơn kém nhau......

don Vi.

— Biét 117 va 119 là hai S ố lẻ liên tiếp. Ha S ên tiễp hơn kém nhau ..... đơn vị.

b) - Ba số chẵn liên tiếp: 78, ......,......

z.^

Ba số lẻliên tiếp: 67, ...........


Tw hai trong ba thé sé&4 71) 41,1) 9 | ta lập được:

we

— Cac sé chan có hai ch US ô là:

— Các số lẻ có hai chữ s 0 aBya`

+
0 8Đ808HĐ88ĐB8Đ888508E6EBRBSGBSbGGG0BBBPBPBBEBBĐP988B8R8988DB6B8ĐBPðBH8P®đäR8DARDBBBBE6866Đ8W8BBRBRBOĐBBDĐØ00 098 ẲäẲ Ø0 n0 0% ðø m0 bmneðønmpønpnpnpnm

Tính giá trị của biểu thức.

a) 125 :m vớm i=5.

b+4)x3vớib= 2/.

838øữ1wừtl ft ntrabasøssinernögøpønøonm0npønä0ðđ0a0øœeœn ad ag g3 180đ 1881880 ữ8 968 BH H6 HH 8 dữ 0 B ØÐ g3 ñ Œ@ 68 q 8 8 ö H Œ EH 8 H H ö # dd Œ HH ð Ð BH Ð Ð 1q 8U ñ H6 H8 HH B Gữ H 8Ð Œ 8 Ð @ HH 8 d H8ẽø 810838 ĐÐĐ8PAĐ80đ8P898898989880 88A 0n9dà»søpnpbhsantnan

a8 nn88đ88888Ø8nnnR s9 äf 3ne9n dn18s änega 8p0i n8n a na a ñđdứđ8 a g8 8p n g8 ũ 8än 6Bữ#8m g8ano 3 6a 08 b gd 0ø8 gññb a 5B 8B b nð ữ ñ G 0 ga 80 8n80 n 80 đ

Chu vi P của hình vng có độ dài cạnh là a được tính theo công thức: P = a x 4.

Hay tinh chu vi hình vng 5 cm 9 cm
theo kích thước như bảng bên:

ành bảng sau (theo mẫu).

của ®hin! chữ nhật có chi

theo cơng thức: =(a+b)x

Hãy tinh chu vi hình chữ nhật theo kích thước như bảng sau:

_ Chủ vi hình chữ nhật (em)_
34

34 28

8 poe a

Việt số thích hợp vào chỗ chấm.

Quãng đường ABCD gồm ba đoạn như hình vẽ dưới đây.

B 6km C
(Prone: a

Độ dài quãng đường ABCD với m = 4 km, n = 7 km là OBeeuanerea km.

¡ a) Hoàn thành bảng sau.

cm | Giátjcủabiểuthứe12:4-m)

2

b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

tinh Trong ba giá trị của biểu thức tìm được ở câu a, với m bằng ............ thì biểu thức
12 : (3— m) có giá trị lớn nhất.


Chu vi P của hình tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là a, b, c (cùng đơn vi do
được tính theo cơng thức: P = a + b + c.

Tính chu vi hình tam giác, biết:

a)a= 62 cm,b = 75 cm, c = 81 cm.

b) a = 50 cm, b = 61 cm, c = 72 cm. :

oS en oGHAR Ha Raaoaaheee ene Hehe eeeeeamsanmoaeakeeeneoeeeeeeeaneoReeeansnananeanseeeaeenaeeeaennesoeeaewneshmoneeeaoneeeeesaeenaeaeenssueeseeaeaeoeneaseeaaeeaeennenseaenwen|e

Cho các biểu thức sau:

ĐA tt ng as

———= =

2= sgwx„t>ex

3by tron neroesrerneronemeen a ear ee nh
[Nek warght ei iak Pore Šckrcertelics22axe>d eke
xroeSonne


|
3 at
x F
|eo "




5k Sere ae REE

a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm. - Giá trị của biêu thức (B) là ......
= Giá trị của biểu thức (D) là ......
Vớơi m=9,n=6,p=4thi
|
- Giá trị của biểu thức (A) là ......
a biểu thức (C) là ...... —

b) Nối các biểu thức có giá trị bằng nhau.

Viết số thích hợp vào chỗ chấm. (a + b) x 2 là......
- Với a = 2, b = 3, giá trị của biểu thức + (a — b) : 3 là......
- Với a—b = 9, giá trị của biểu thức 28
— Với m+n=2g5iá,trị ba ucủa b lêu thức +/4+n pon a a eae 8

uae SSS SOSSSS SS OOOSAS , ose se saves 2 oo& &
@®®SSSSSSes SS Sess
, > ì:
e@ #
“Zs
& đô
=
Viết số thích hợp vào ơ trống. =

nHH Tính độ dài đường gấp khúc ABCD biết đoạn thẳng AB = 16 cm, đoạn thẳng AB dài
gấp đôi đoạn thẳng BC, đoạn thẳng BC dài hơn đoạn thẳng CD là 2 c¡


tu H8 8 8 ộB dài đoạna thẳng BC là:

" 16:| ]=[ ](em

ộ dài đoạn thẳng C là:

8-[ |=[ | cm) n giá 8 000 đồng và
lai phải trả cô bán hàng tất
ộ dài đường gấp khúc ABC

E]-L]*L]-L)en

mua 2 hộp bút chì màu, mỗi hộp giá 25 000 đồng. Hỏi

cả bao nhiêu tiên?

ia 40 qua táo vào các túi, mỗi túi 8 quả và chia 36 quả cam vào các túi, mỗ
6 quả. Hỏi số túi táo hay số túi cam có nhiều hơn và nhiều hon may tui?x``

Da n vịt nhà bác Đào có 1 200 con. Đàn vịt nhà bác Mận co it hon dan vit nha bac
Da o 300 con. Đàn vịt nhà bác Cúc có nhiều hơn đàn vịt nhà bác Đào 500 con. Hỏi
số vịt của nhà bác Dao, bac Man và bác Cúc có tất cả bao nhiêu con?

Bài giải

Một thủng nước mắm có 120 7. Lần dau ban duoc 25 / nudc mam, | An thứ hai bán
được gấp đơi số lí nước mắm ở lần đầu, lần thứ ba bán được 35 7 nước mắm. Hỏi
trong thùng cịn Ì ại bao nhiêu lít nước mắm?

Bài giải


88929038080“ 8ø 8añn8anmne8m 8 98899 ø ø 8888 aa 38988
“TT.

BUDD RRPAA ARN ARR ABHKEB HRARE BRHB OBR AREA HARARE RAER BERTH AHRARHERMHHREHRHEHM HTH R 86B 88 B5B89 9588 B5BHBS8BBBBHDHBEĐ6GB0BDBBHPBDBRBBHGäPĐDĐSGðSBDSEBEBGđÐennnpnøwansnnừnn

ee Một cửa hang ngày thứ Sáu bán được 12 máy tính, ngày thứ Bảy bán được nhiều
" | hơn ngày thứ Sáu 5 máy tính, ngày Chủ nhật bán được nhiều hơn ngày thứ Bảy

10 máy tính. Hỏi cả ba ngày, cửa hàng đó bán được bao nhiêu máy tính?

Bài giải

8 H8BHHĐBDHBRPJĐDBHBS8 B m HP PnB mĐÐS ĐBHB BHB RPBB PBBB BBSD PBDB RHB BPBG DHBH RDSB EBBN Bb8 B(qH lnnn innR ainð nũa 6 nøH ẽnñB nniD nønB bBmD ũmB rniĐ anøP ianR bsiD øaS 8n09 møø6 apđ8 nđn0 nmnämpinapbansnẽemaBlnpnanosg088äø098688Bđbð6S6đSä5nn%8®A

B 8808 Đ8D B8 Đ8HĐOPBBB5DR08ĐØĐ2B8DBDĐ0đA9ØABBB8BBHB68680.B8Bđ%88ä868Bmđđđnsỡnn0ønnø0mnøn5snpafandømnanimnbBbBbnnahbpBiðipbimnimnninbpnmniũnnmưnm8nmnbB3HB68%8B8đ§ẰDũf8bBä1fÉ%B0ũniil8aœmB88bBBiđngbpmanbpBnRnnsøsgsmsnbaisn8

BBDĐĐBBBBHHBBBGDGEHBBBB680%BđB8S8Bđ1B80BĂBđB8BBRBHBRBEPBBHRBPDBBRBB6BBGBRDHSBDBB8BB81%8BHbGRf8RAHRHEB8ữAfq8nHP8BES0B0S6R00B8U006880ð0BÈSBiđnimnaomàtgGø0øœ8ø80 bBRđBBäb6§868RH8BPbBBBBBHBRBHHGGHGBBD5đPBBB8S658B9888

›áC —.............. Add... (dd 4ẰẬ1................................

AOL secvmessasesssssssesessssuusustitistissssssasssssssesessessesesessssiniuasassananesessssssssasenecsensetuasananssseeetee

= C4. Dat dé toan theo tom tat sau rdi giải.
12 qua
"
Sâu riêng: F——
Lm. na
: | : 3 :1 13 quả > “2¿ qua


pan
Hoi

........................................

đẩy

Lá J

Viết tiếp vào chỗ c 3>»
Cho các số sau:
3
a) Trong các số trên có:
—~ CAC 86 CHAN Nar ......ccccccccccccccccceccceccceceetestsessecececueserees©
~ CAC $6 16 IAL cocccccccccccccccccsececececcccecercectrtstetuueceseessurentaes— _

Các số trên viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:.......... B©

t ư Œ H j8 n6 9 @8 8H H88 6000818 pn0øaneg880868ãn160%88Đ98B0ð8060810ĐB8đïAf0aàm ad dan g8 18888908 86G088đãnứ8ứ8 8890808088890 08PB88fđ88ỡð8Bä868ð8ơ8snbnganc oBaas

c) Số bé nhất trong các số trên =làm tròn đến hàng chục được s O.. HH øœ 8 Ø Gũ # 8 R ữ

# © )
a
=
Số lớn nhất trong các số trên làm tròn đến hàng chục nghìn được số..... — .

ặt tính rồi tính. : C3/429 + 49 235 ö107x9

758 — o O


Giá trị của mỗi biểu thức
bên là số tiền tiết kiệm
đồng) của mỗi bạn. Tô
màu biểu thức chỉ số tiền
iết kiêm nhiều nhất.


×