Tải bản đầy đủ (.pdf) (97 trang)

Giáo án môn công nghệ lớp 4 (sách chân trời sáng tạo)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.01 MB, 97 trang )

GIÁO ÁN - KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN: CÔNG NGHỆ 4

(CHÂN TRỜI SÁNG TẠO)

TUÀN 1: PHÀN 1: CƠNG NGHÞ VÀ ĐàI SÞNG
Bài 1: HOA VÀ CÂY CÀNH QUANH EM (T1)

I. YÊU CÀU CÀN Đ¾T:

1. Năng lực đặc thù:

- Nhận biết một các loại hoa, cây cảnh phổ biến trong đßi sống.

- Nêu được lợi ích của hoa và cây cảnh trong đßi sống.

- Rèn luyện kĩ năng để góp phần phát triển năng lực cơng nghệ, năng lực thẩm mỹ.

- Vận dụng, lựa chọn, sử dụng hợp lí lợi ích của hoa và cây cảnh trong cuộc sống.

2. Năng lực chung.

- Năng lực tự chủ, tự học: Biết tìm hiểu lợi ích của hoa và cây cảnh á gia đình,

trưßng học, địa phương đối với đßi sống.

- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Đề xuất được ý tưáng dùng hoa, cây cảnh

để trang trí trong phòng học hoặc á nhà.

- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Biết trao đổi, góp ý cùng bạn trong hoạt động nhóm



để đề xuất các vấn đề của bài học.

3. Phẩm ch¿t.

- Phẩm chất yêu nước: Thông qua các hoạt động tìm hiểu về hoa, cây cảnh trong

cuộc sống góp phần yên thiên nhiên, quê hương đất nước.

- Phẩm chất nhân ái: có thái độ vui vẻ, hịa nhã, đồn kết trong hợp tác nhóm để

hồn thành nhiệm vụ.

- Phẩm chất chăm chỉ: tích cực với việc trồng, chăm sóc và bảo vệ hoa, cây cảnh.

- Phẩm chất trách nhiệm: Có ý thức trách nhiệm với lớp, tơn trọng tập thể. Yêu

thích hoa và cây cảnh.

II. Đà DÙNG DắY HịC

- K hoch bi dy, bi ging Power point.

- SGK và các thiết bị, học liệu phục vụ cho tit dy.

III. HOắT ịNG DắY HịC

Hot òng ca giỏo viờn Ho¿t đßng của hßc sinh

1. Khởi đßng:


- Mục tiêu:

+ Tạo khơng khí vui vẻ, phấn khái trước giß học.

+ Thơng qua khái động, giáo viên dẫn dắt bài mới hấp dẫn để thu hút học sinh tập

trung.

- Cách tiến hành:

- GV giới thiệu video một số loài hoa một số - Cả lớp theo dõi video.

cây cảnh đẹp để khái động bài học.

+ GV Cùng trao đổi với HS về vẻ đẹp của hoa, - HS chia sẻ những suy nghĩ của

cây cảnh đã xem trong video: Em nhận xét xem. mình qua xem video hoa và cây cảnh

đẹp.

+ GV hỏi thêm: Em có thích hoa và cây cảnh - HS trả lßi theo suy nghĩ của mình.

khơng?

- GV nhận xét, tuyên dương và dẫn dắt vào bài - HS lắng nghe.

mới.

2. Ho¿t đßng khám phá:


- Mục tiêu:

+ Nhận biết và nêu được đặc điểm của các loại hoa, cây cảnh phổ biến trong đßi sống.

+ Rèn luyện kĩ năng để góp phần phát triển năng lực cơng nghệ, năng lực thẩm mỹ.

- Cách tiến hành:

Ho¿t đßng 1: Nhận bi¿t tên của mßt sß lồi

hoa, cây cÁnh phổ bi¿n.

1.1. Nhận bi¿t tên của mßt sß lồi hoa.

(Làm vißc chung cÁ lßp)

- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu bài. - 1 HS đọc yêu cầu bài.

- GV mßi HS làm việc chung cả lớp, cùng - HS làm việc chung cả lớp: Quan sát

quan sát tranh và trả lßi. tranh và trả lßi câu hỏi:

+ Em hãy quan sát tranh dưới đây và cho biết

tên các loại hoa?

+ Hình a: Hoa sen.

+ Hình b: Hoa cẩm chướng.


+ Hình c: Hoa mai.

+ Hình d: Hoa vạn thọ.

+ Hình e: Hoa hồng.

+ Hình g: Hoa lan.

- GV mßi 1 số HS nêu tên các lồi hoa trong - Một số HS trả lßi tên các lồi hoa. HS
hình. HS khác góp ý bổ sung. khác góp ý bổ sung.
1.2. Nhận bi¿t tên của mßt sß lồi cây cÁnh.
(Sinh ho¿t nhóm 2) - 1 HS đọc yêu cầu bài.
- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu bài. - HS sinh hoạt nhóm 2: Quan sát tranh
- GV mßi HS sinh hoạt nhóm 2, cùng quan sát và trả lßi câu hỏi:
tranh và trả lßi.
+ Em hãy quan sát tranh dưới đây và cho biết + Hình a: Cây trầu bà.
tên các loại cây cảnh? + Hình b: Cây thơng bonsai.
+ Hình c: Cây ngân hậu.
+ Hình d: Cây nha đam.
+ Hình e: Cây cau lụa vàng.
+ Hình g: Cây dong cảnh.

- GV mßi đại diện các nhóm trình bày: nêu - Đại diện các nhóm trả lßi tên các lồi

tên các lồi cây cảnh trong hình, các nhóm cây cảnh, các nhóm khác góp ý bổ

khác góp ý bổ sung. sung.

- GV nhận xét chung, tuyên dương và chốt:


à nước ta có một số lồi hoa, cây cảnh phổ - HS lắng nghe, ghi nhớ.
biến như hoa đào, hoa mai, hoa sen, hoa cúc,

cây vạn niên thanh, cây lưỡi hổ,…

3. Ho¿t đßng luyßn tập.

- Mục tiêu:

+ Củng cố những kiến thức về các loại hoa, cây cảnh phổ biến trong đßi sống.

+ Rèn luyện kĩ năng để góp phần phát triển năng lực công nghệ, năng lực thẩm mỹ.

- Cách tiến hành:

Ho¿t đßng 2: Chia sẻ cùng b¿n. (sinh ho¿t

nhóm 4)

- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu bài. - 1 HS đọc yêu cầu bài.

- GV mßi HS sinh hoạt nhóm 4, cùng thau - HS sinh hoạt nhóm 4, cùng thau thảo

thảo luận và chia sẻ nội dung: luận và chia sẻ về những loài hoa, cây

Ngoài những loại hoa, cây cảnh đã học trong cảnh mà em biết.

bài, em hãy kể tên những loài hoa và cây


cảnh khác mà em biết.

- GV mßi Đại diện các nhóm trình bày kết - Đại diện các nhóm trình bày kết quả

quả thảo luận. thảo luận.

- Mßi các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.

- GV nhận xét, tuyên dương. - HS lắng nghe, rút kinh nghiệm.

4. Vận dụng trÁi nghißm.
- Mục tiêu:

+ Củng cố những kiến thức đã học trong tiết học để học sinh khắc sâu nội dung.

+ Vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn. Qua đó phát triển năng lực công nghệ và

năng lực thẩm mĩ.

+ Tạo không khí vui vẻ, hào hứng, lưu luyến sau khi học sinh bài học.

- Cách tiến hành:

- GV mßi HS chia sẻ về những loài hoa, cây - Học sinh tham gia chia sẻ về những

cảnh được trồng á nhà, giải thích lợi ích của lồi hoa, cây cảnh được trồng á nhà,

những loại hoa, cây cảnh đó. giải thích lợi ích của những loại hoa,

cây cảnh đó trước lớp.


- GV nhận xét tuyên dương. - HS lắng nghe, rút kinh nghiệm.

- Nhận xét sau tiết dạy.

- Dặn dò về nhà.

IV. ĐIÀU CHàNH SAU BÀI D¾Y:

..............................................................................................................................

..............................................................................................................................

..............................................................................................................................

---------------------------------------------------

TUÀN 2: PHÀN 1: CƠNG NGHÞ VÀ ĐàI SÞNG
Bài 1: HOA VÀ CÂY CÀNH QUANH EM (T2)

I. YÊU CÀU CÀN Đ¾T:

1. Năng lực đặc thù:

- Nêu được đặc điểm chính của các loại hoa, cây cảnh phổ biến trong đßi sống.

- Nêu được lợi ích của hoa và cây cảnh trong đßi sống.

- Rèn luyện kĩ năng để góp phần phát triển năng lực công nghệ, năng lực thẩm mỹ.


- Vận dụng, lựa chọn, sử dụng hợp lí lợi ích của hoa và cây cảnh trong cuộc sống.

2. Năng lực chung.

- Năng lực tự chủ, tự học: Biết tìm hiểu lợi ích của hoa và cây cảnh á gia đình,

trưßng học, địa phương đối với đßi sống.

- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Đề xuất được ý tưáng dùng hoa, cây cảnh

để trang trí trong phịng học hoặc á nhà.

- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Biết trao đổi, góp ý cùng bạn trong hoạt động nhóm

để đề xuất các vấn đề của bài học.

3. Phẩm ch¿t.

- Phẩm chất yêu nước: Thơng qua các hoạt động tìm hiểu về hoa, cây cảnh trong

cuộc sống góp phần yên thiên nhiên, quê hương đất nước.

- Phẩm chất nhân ái: có thái độ vui vẻ, hịa nhã, đồn kết trong hợp tác nhóm để

hồn thành nhiệm vụ.

- Phẩm chất chăm chỉ: tích cực với việc trồng, chăm sóc và bảo vệ hoa, cây cảnh.

- Phẩm chất trách nhiệm: Có ý thức trách nhiệm với lớp, tơn trọng tập thể. u


thích hoa và cây cnh.

II. DNG DắY HịC

- K hoch bi dy, bi giảng Power point.

- SGK và các thiết bị, học liệu phc v cho tit dy.

III. HOắT ịNG DắY HịC

Hot òng của giáo viên Ho¿t đßng của hßc sinh

1. Khởi đßng:

- Mục tiêu:

+ Tạo khơng khí vui vẻ, phấn khái trước giß học.

+ Thơng qua khái động, giáo viên dẫn dắt bài mới hấp dẫn để thu hút học sinh tập

trung.

- Cách tiến hành:

- GV tổ chức trò chơi: <Đố em= để khái động - Cả lớp tham gia trò chơi <Đố em=.

bài học.

+ GV chiếu hình ảnh một số loài hoa, cây cảnh, + HS quan sát tranh và trả lßi: Hoa


mßi HS quan sát và trả lßi tên loài hoa, cây cảnh râm bụt. Hoa giấy, hoa đồng tiền,

đó. cây phong lá đỏ, cây đa, cây lộc

vừng.

- GV nhận xét, tuyên dương và dẫn dắt vào bài - HS lắng nghe.

mới.

2. Ho¿t đßng khám phá:

- Mục tiêu:

+ Nhận biết và nêu được đặc điểm chính của các loại hoa, cây cảnh phổ biến trong đßi

sống.

+ Rèn luyện kĩ năng để góp phần phát triển năng lực cơng nghệ, năng lực thẩm mỹ.

- Cách tiến hành:

Ho¿t đßng 2: Mßt sß đặc điểm chính của

hoa và cây cÁnh.

1.1. Tìm hiểu đặc điểm chính của hoa và

cây cÁnh (Sinh ho¿t nhóm 2)


- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu bài. - 1 HS đọc yêu cầu bài.

- GV mßi HS sinh hoạt nhóm 2, cùng quan sát - HS sinh hoạt nhóm 2, cùng quan sát

tranh và thảo luận. tranh và thảo luận:

+ Em hãy quan sát tranh dưới đây và mô tả + Hoa đào: Có 2 loại, hoa đào cánh đơn

đặc điểm của các loại hoa, cây cảnh trong và hoa đào cánh kép. Hoa xịe rộng lúc

hình dưới đây. Theo em các loại hoa này ná để lộ ra nhị màu vàng á giữa; mỗi

thưßng ná vào mùa nào trong năm? hoa có đưßng kính từ 2,5-3 cm,, có

màu hồng đậm, hồng nhạt; hoa gồm

nhiều cánh hoa mỏng, nhỏ. Hoa thưßng

ná vào mùa xuân.

+ Cây xương rồng: Chịu hạn tốt, lá cây

tiêu biến thành gai, thân mọng nước,

cánh hoa phân bố đồng đều và đồng

- GV mßi 1 số nhóm trình bày mơ tả đặc điểm tâm.
của các loại hoa, cây cảnh. Các nhóm khác + Hoa cẩm tú cầu: Thưßng có màu
góp ý bổ sung. trắng, xanh, lam, hồng, tím,... Cẩm tú
- GV nhận xét, tuyên dương. cầu là lồi cây ư ẩm và thích hợp với

1.2. Gắn thẻ mô tÁ đặc điểm. (Sinh ho¿t khí hậu mát mẻ từ 15-250c. Hoa thưßng
nhóm 4) ná vào mùa đông.
+ Hoa cúc: Hoa cúc thưßng mọc trên
- GV mßi 1 HS đọc yêu cầu bài. đỉnh thân, có màu vàng, trắng,... Dựa
- GV mßi cả lớp sinh hoạt nhóm 4: Cùng vào sự sắp xếp cánh hoa để phân biệt
nhau quan sát tranh, thảo luận và gắn thẻ mơ hoa kép và hoa đơn. Hoa thưßng ná
tả đặc điểm, ý nghĩa của loại hoa, cây cảnh vào mùa thu.
tương ứng với hình ảnh minh họa. + Cây phát tài: Thân bụi, nhiều nhánh,
Thẻ 1: có các đốt trên thân nên dễ nhận biết; lá
Đặc điểm: Hoa kết thành từng chùm, mỗi hoa có màu xanh, mọc dài vươn hướng trßi;
có 5 cánh; màu trắng, vàng, hồng hay xanh gốc kéo bẹ oom thân, tỏa rộng bốn
nhạt; mùi thơm nồng nàn, nhất là lúc về đêm. phía; rễ chùm, cắm sâu xuống đất.
Ý nghĩa: tượng trưng cho mùa thu Hà Nội. - Đại diện các nhóm trình bày, các
Thẻ 2: nhóm khác góp ý, bổ sung.

- HS lắng nghe, rút kinh nghiệm

- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- HS sinh hoạt nhóm 4, cùng đọc các
thẻ, quan sát tranh, thảo luận và đưa ra
ý kiến ghép thẻ mơ tả đúng với lồi
hoa:
+ Thẻ 1: tương ứng với hoa sữa.
+ Thẻ 2: tương ứng với hoa quỳnh anh
vàng.
+ Thẻ 3: tương ứng với cây trầu bà.
+ Thẻ 4: tương ứng với cây lưỡi hổ.
+ Thẻ 5: tương ứng với hoa mưßi giß.

Đặc điểm: Hoa có màu vàng, hình chng, + Thẻ 6: tương ứng với hoa sứ.

cánh loe rộng ở miệng; mỗi hoa có từ 4-6
cánh, mép cánh trịn, mềm, mỏng.
Ý nghĩa: Biểu tượng của sự thành công.
Thẻ 3:
Cây thân leo, nhiều rễ; lá gần giống hình trái
tim, có màu xanh bóng, thon dài ở phần đuôi.
Ý nghĩa:Biểu tượng của sự phát triển thịnh
vượng.
Thẻ 4:
Đặc điểm: Cây có màu xanh đậm; lá cứng,
dày, trông như ngọn giáo, viền lá màu vàng
từ gốc đến ngọn.
Ý nghĩa: Tượng trưng cho sợ may mắn.
Thẻ 5:
Đặc điểm: Hoa thường nở rộ vào lúc 10 giờ
sáng; hoa có nhiều màu như tím, đỏ, vàng,
cam,… khi nở, cánh hoa xịe trịn, nhị hoa
vàng óng.

Ý nghĩa: Tượng trưng cho sự quyết đốn.
Chân thành.

Thẻ 6:
Đặc điểm: Hoa có 5 cánh; màu trắng, đỏ,
hồng; mùi thơm ngào ngạt, thường nở vào
mùa xuân cho đến hết mùa hè.
Ý nghĩa: Biểu tượng của sức sống và những
điều tốt lành.

- GV mßi 1 số nhóm trình bày kết quả thảo - Đại diện các nhóm trình bày, các


luận. Các nhóm khác góp ý bổ sung. nhóm khác góp ý, bổ sung.

- GV nhận xét, tuyên dương. - HS lắng nghe, rút kinh nghiệm

3. Ho¿t đßng luyßn tập.

- Mục tiêu:

+ Củng cố những kiến thức về các loại hoa, cây cảnh phổ biến trong đßi sống.

+ Rèn luyện kĩ năng để góp phần phát triển năng lực cơng nghệ, năng lực thẩm mỹ.

- Cách tiến hành:

Ho¿t đßng 2: Chia sẻ cùng b¿n. (sinh ho¿t

nhóm 4)

- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu bài. - 1 HS đọc u cầu bài.

- GV mßi HS sinh hoạt nhóm 4, cùng thau - HS sinh hoạt nhóm 4, cùng nhau thảo

thảo luận và chia sẻ nội dung: luận và chia sẻ về những hiểu biết của

Em hãy nêu đặc điểm và lợi ích của các lồi mình đặc điểm và lợi ích của các lồi

hoa, cây cảnh có trong hình dưới đây. hoa, cây cảnh có trong hình.

+ Cây sen đá: cây nhỏ màu xanh nhạt,


xanh dương, lá thưßng xếp thành hình

như những bông hoa sen. Loài cây này

ưa mọc trên đá, sỏi, nhưng nơi khô cằn.

Ý nghĩa: là biểu tượng cho ý chí kiên

cưßng, phấn đấu vươn lên trong cuộc

sống bái sức sống mãnh liệt.

+ Hoa dâm bụt: có màu đỏ, hồng, cam,

vàng. Hoa có 5-6 cánh, á giữa có nhị

hoa.

Ý nghĩa: Hoa dâm bụt tượng trưng cho

tình yêu và sự gắn kết.

+ Cây dừa cảnh: màu xanh, lá nhỏ dài

theo tàu như tàu dừa.

Ý nghĩa: Cây dừa cảnh tượng trưng sự

bình yên, xua đuổi những điều xúi quẩy


không hay.

+ Hoa sao nhái: Hoa có màu trắng, đỏ,

hồng, tím,…hoa có nhiều cánh, á giữa

có nhị hoa theo chùm.

Ý nghĩa: tượng trưng cho tình yêu thủy

chung, son sắc của ngưßi con gái.

+ Cây lan ý: Lá cây hình bầu dục, nhọn

á đầu, màu xanh đậm và bóng mượt.

Ý nghĩa: Biểu trưng cho sự thuần khiết

và thanh cao.

+ Hoa giấy: cây thân gỗ và có thể mọc

leo, vươn dài và khả năng mọc khá

nhanh với nhiều cành và có gai. Lá cây

có màu xanh thẫm. Hoa có nhiều màu

sắc, màu chủ đạo là đỏ và màu tím.


Ý nghĩa: Màu đỏ thể hiện sự mạnh mẽ

và khát vọng vươn lên. Màu hồng nhẹ

nhàng, nữ tính. Màu tím lãng mạn, thủy

chung. Màu trắng là biểu tượng cho sự

thanh thuần, tinh khiết.

- GV mßi Đại diện các nhóm trình bày kết - Đại diện các nhóm trình bày kết quả

quả thảo luận. thảo luận.

- Mßi các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.

- GV nhận xét, tuyên dương. - HS lắng nghe, rút kinh nghiệm.

4. Vận dụng trÁi nghißm.

- Mục tiêu:

+ Củng cố những kiến thức đã học trong tiết học để học sinh khắc sâu nội dung.

+ Vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn. Qua đó phát triển năng lực cơng nghệ và

năng lực thẩm mĩ.

+ Tạo khơng khí vui vẻ, hào hứng, lưu luyến sau khi học sinh bài học.


- Cách tiến hành:

- GV mßi HS thảo luận và chọn một lồi hoa - HS thảo luận và chia sẻ về ý thích của

hoặc cây cảnh để trang trí á phịng khách, góc mình để chọn một lồi hoa hoặc cây

học tập,... trong nhà. cảnh để trang trí á phịng khách, góc

học tập,... trong nhà.

- GV nhận xét tuyên dương. - HS lắng nghe, rút kinh nghiệm.

- Nhận xét sau tiết dạy.

- Dặn dị về nhà.

IV. ĐIÀU CHàNH SAU BÀI D¾Y:

..............................................................................................................................

..............................................................................................................................

..............................................................................................................................

---------------------------------------------------

TUÀN 3: PHÀN 1: CƠNG NGHÞ VÀ ĐàI SÞNG
Bài 1: HOA VÀ CÂY CÀNH QUANH EM (T3)


I. YÊU CÀU CÀN Đ¾T:
1. Năng lực đặc thù:
- Nhận biết được lợi ích của một số lồi hoa, cây cảnh đối với đßi sống và nhận biết
được hoa, cây cảnh phổ biến thơng qua lợi ích.
- Rèn luyện kĩ năng để góp phần phát triển năng lực công nghệ, năng lực thẩm mỹ.
- Vận dụng, lựa chọn, sử dụng hợp lí lợi ích của hoa và cây cảnh trong cuộc sống.
2. Năng lực chung.
- Năng lực tự chủ, tự học: Biết tìm hiểu lợi ích của hoa và cây cảnh á gia đình,
trưßng học, địa phương đối với đßi sống.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Đề xuất được ý tưáng dùng hoa, cây cảnh
để trang trí trong phòng học hoặc á nhà.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Biết trao đổi, góp ý cùng bạn trong hoạt động nhóm
để đề xuất các vấn đề của bài học.
3. Phẩm ch¿t.
- Phẩm chất yêu nước: Thông qua các hoạt động tìm hiểu về hoa, cây cảnh trong
cuộc sống góp phần yên thiên nhiên, quê hương đất nước.
- Phẩm chất nhân ái: có thái độ vui vẻ, hịa nhã, đồn kết trong hợp tác nhóm để
hồn thành nhiệm vụ.
- Phẩm chất chăm chỉ: tích cực với việc trồng, chăm sóc và bảo vệ hoa, cây cảnh.
- Phẩm chất trách nhiệm: Có ý thức trách nhiệm với lớp, tôn trọng tập thể. Yêu
thích hoa và cây cảnh.
II. Đà DÙNG DắY HịC

- Kế hoạch bài dạy, bài giảng Power point.

- SGK và các thiết bị, học liệu phục vụ cho tiết dy.

III. HOắT ịNG DắY HịC

Ho¿t đßng của giáo viên Ho¿t đßng của hßc sinh


1. Khởi đßng:

- Mục tiêu:

+ Tạo khơng khí vui vẻ, phấn khái trước giß học.

+ Thơng qua khái động, giáo viên dẫn dắt bài mới hấp dẫn để thu hút học sinh tập

trung.

- Cách tiến hành:

- GV tổ chức mua hát bài
động bài học. trên màn hình để khái động.

+ GV trao đổi với HS về một số loài hoa trong + HS lắng nghe và chia sẻ về các loài

bài hát: Em nêu tên những loài hoa mà bạn đã hoa trong bài hát:

hát. + hoa đào, hoa sen hồng, hoa cúc

vàng....

- GV nhận xét, tuyên dương và dẫn dắt vào bài - HS lắng nghe.

mới.

2. Ho¿t đßng khám phá:


- Mục tiêu:

+ Nhận biết được lợi ích của một số lồi hoa, cây cảnh đối với đßi sống và nhận biết

được hoa, cây cảnh phổ biến thơng qua lợi ích.

+ Rèn luyện kĩ năng để góp phần phát triển năng lực cơng nghệ, năng lực thẩm mỹ.

- Cách tiến hành:

Ho¿t đßng 3: Lợi ích của hoa và cây cÁnh

(Sinh ho¿t nhóm 2)

- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu bài.

- GV mßi HS sinh hoạt nhóm 2, cùng quan sát

tranh và thảo luận. - 1 HS đọc yêu cầu bài.

+ Dựa vào các hình ảnh gợi ý dưới đây, em - HS sinh hoạt nhóm 2, cùng quan sát

hãy nêu lợi ích của hoa và cây cảnh đối với tranh và thảo luận:

đßi sống? + Hình a: Hoa được dùng để trang trí

ngày tết.

+ Hình b: Hoa được dùng để trang trí,


làm nước hoa.

+ Hình c: Hoa được dùng để làm quà

tặng.

+ Hình d: Hoa được dùng để thực

phẩm, chế biến tinh dầu.

+ Hình e: Cây cảnh được dùng trang trí

trong nhà, thanh lọc khơng khí.

+ Hình g: Cây nha đam được dùng chế

biến món ăn, dưỡng da, làm đẹp....

+ Hình h: Cây cảnh tạo bóng mát, làm

đẹp không gian xung quanh nhà.

+ Hình i: Cây cảnh làm đẹp khuôn viên

sân trưßng.

- GV mßi 1 số nhóm trình bày lợi ích của hoa - Đại diện các nhóm trình bày, các

và cây cảnh đối với đßi sống. Các nhóm khác nhóm khác góp ý, bổ sung.


góp ý bổ sung.

- GV nhận xét, tuyên dương. - HS lắng nghe, rút kinh nghiệm

3. Ho¿t đßng luyßn tập.

- Mục tiêu:

+ Củng cố những kiến thức về hiểu biết lợi ích các loại hoa, cây cảnh đối với đßi sống

con ngưßi.

+ Rèn luyện kĩ năng để góp phần phát triển năng lực công nghệ, năng lực thẩm mỹ.

- Cách tiến hành:

1.2. Gắn thẻ mơ tÁ lợi ích của hoa và cây

cÁnh. (Sinh ho¿t nhóm 4)

- GV mßi 1 HS đọc yêu cầu bài. - 1 HS đọc yêu cầu bài.

- GV mßi cả lớp sinh hoạt nhóm 4: Cùng - HS sinh hoạt nhóm 4, cùng đọc các

nhau quan sát tranh, thảo luận và gắn thẻ mô thẻ, quan sát tranh, thảo luận và đưa ra

tả lợi ích của loại hoa, cây cảnh tương ứng ý kiến ghép thẻ mơ tả đúng với lợi ích

với hình ảnh minh họa. các lồi hoa:


Thẻ 1:

Lợi ích: Cây được trồng để làm cảnh, thanh + Thẻ 1: tương ứng với cây sống đßi.

lọc khơng khí trong nhà, văn phịng,… + Thẻ 2: tương ứng với hoa lục bình.
Thẻ 2: + Thẻ 3: tương ứng với cây dương xỉ.
Lợi ích: Hoa có thể được sử dụng để chế biến + Thẻ 4: tương ứng với hoa cúc họa mi.
thành những món ăn có lợi cho sức khỏe.
Thẻ 3:
Lợi ích: lá cây thường được dùng để chữa
bỏng, cầm máu, giúp làm lành vết sẹo,…
Thẻ 4:
Lợi ích: Khi đã phơi khô, hoa đuwọc dùng để
pa trà, giúp giải nhiệt cơ thể , làm đẹp da.

- GV mßi 1 số nhóm trình bày kết quả thảo - Đại diện các nhóm trình bày, các

luận. Các nhóm khác góp ý bổ sung. nhóm khác góp ý, bổ sung.

- GV nhận xét, tuyên dương. - HS lắng nghe, rút kinh nghiệm

4. Vận dụng trÁi nghißm.

- Mục tiêu:

+ Củng cố những kiến thức đã học trong tiết học để học sinh khắc sâu nội dung.

+ Vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn. Qua đó phát triển năng lực cơng nghệ và


năng lực thẩm mĩ.

+ Tạo khơng khí vui vẻ, hào hứng, lưu luyến sau khi học sinh bài học.

- Cách tiến hành:

- GV mßi HS thảo luận nhóm 2 và giới thiệu - HS thảo luận và chia sẻ về những sản

cho bạn những sản phẩm làm từ hoa mà em phẩm làm từ hoa mà em biết.

biết.

- GV mßi một số nhóm chia sẻ. - Một số HS chia sẻ:

- GV nhận xét tuyên dương. + Hoa làm nước hoa, nước hương

- Nhận xét sau tiết dạy. thơm.

- Dặn dò về nhà. + Hoa được làm thuốc chữa bệnh.

+ Hoa được làm thực phẩm, đồ ăn.

+ Hoa được chiết xuất tinh dầu.

....

- HS lắng nghe, rút kinh nghiệm.

IV. ĐIÀU CHàNH SAU BÀI D¾Y:


..............................................................................................................................

..............................................................................................................................

..............................................................................................................................

---------------------------------------------------

PHÀN 1: CƠNG NGHÞ VÀ ĐàI SÞNG
Bài 2: Vật lißu, dụng cụ trồng hoa và cây cảnh trong chậu (Tiết 1)

I. Yêu cÁu cÁn đạt:

1. Năng lực đặc thù

- Trình bày được đặc điểm của một số loại chậu trồng hoa và cây cảnh.
2. Năng lực chung:

- Năng lực tự chủ, tự học: Chủ động học tập, tìm hiểu nội dung bài học, biết lắng

nghe và trả lời nội dung trong bài học.

- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Tự giác trao đổi, giúp đỡ nhau trong học tập. Biết

cùng bạn hoàn thành nhiệm vụ theo sự hướng dẫn của thầy cô.

- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Trình bày được đặc điểm của một số loại

chậu trồng hoa và cây cảnh.


3. Phẩm ch¿t:

- Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi.

- Phẩm chất trung thực: Trung thực trong học tập và rèn luyện.

- Phẩm chất trách nhiệm: Có trách nhiệm chăm sóc và bảo vệ cây xanh

II. Đồ dùng dạy học:

- GV: GA điện tử.

- HS: SGK, đồ dùng học tập.

III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của HS
Hoạt động của GV

1. Hoạt động khởi động (5 phút)
a. Mục tiêu:

- Tạo hứng thú, tò mò và động cơ học tập tốt cho học sinh về bài học.
b. Cách tiến hành
- GV cho HS quan sát hình ảnh khởi - HS quan sát hình và mơ tả nội dung

động trong SGK trang 12 và yêu cầu HS của hình ảnh.

mơ tả nội dung của hình ảnh đó.

- Tổ chức HS mơ tả nội dung của hình - HS mô tả


ảnh.

- GV nhận xét, dẫn dắt vào bài mới: Vật - Lắng nghe

liệu, dụng cụ trồng hoa và cây cảnh

trong chậu.
2. Hoạt động hình thành kiến thức mßi (30 phút)
Hoạt động 1: Tìm hiểu đặc điểm một sß loại chậu trồng hoa và cây cảnh
a. Mục tiêu

- HS trình bày được đặc điểm một số loại chậu trồng hoa và cây cảnh
b. Cách tiến hành

- Giới thiệu cho HS một số loại chậu - HS lắng nghe

trồng hoa và cây cảnh.

- Tổ chức cho HS thảo luận nhóm 4, - HS thảo luận, quan sát hình và nêu

quan sát hình ảnh mơ tả SGK trang 13, một số đặc điểm của chậu.

sau đó tìm hiểu một số loại chậu trồng

hoa, cây cảnh. Nêu một số đặc điểm về

chất liệu, độ nặng nhẹ, mức độ khó, dễ

vỡ, thân thiện với môi trường.


- Lưu ý: Dưới đáy chậu thường có lỗ - HS lắng nghe

thốt nước nên tùy vào vị trí đặt chậu

mà cần hay khơng cần kèm theo đĩa lót

chậu.

- Gọi đại diện các nhóm trình bày - Đại diện các nhóm trình bày

- Nhận xét, tun dương

- GV lưu ý cho HS các tiêu chí khi chọn - HS lắng nghe

chậu trồng hoa và cây cảnh.

- GV kết luận: Đặc điểm của một số - HS lắng nghe

chậu trồng hoa và cây cảnh có trong bài:

chậu bằng nhựa, chậu bằng gốm, sứ,

chậu bằng gỗ, chậu bằng xi măng, chậu

bằng thủy tinh.
3. Hoạt động nßi tiếp (5 phút)
a. Mục tiêu

- HS ơn lại đặc điểm của một số loại chậu trồng hoa và cây cảnh.
b. Cách tiến hành


- Tổ chức HS làm bài tập trắc nghiệm: - HS chọn đáp án đúng

Câu 1: Đặc điểm của chậu trồng hoa và + Câu 1: b

cây cảnh bằng nhựa? + Câu 2: a

a. Nặng, dễ vỡ, dễ thốt nước.

b. Nhẹ, khó vỡ, khó thoát nước.

c. Nhẹ, dễ vỡ, dễ thoát nước.

Câu 2: Đặc điểm của chậu trồng hoa và

cây bằng gốm, sứ?

a. Nặng, khó thốt nước, dễ vỡ, dễ nứt

khi cây lớn lên.

b. Nhẹ, dễ thốt nước, khó vỡ, dễ nứt

khi cây lớn lên.

c. Nặng, dễ thốt nước, khó vỡ, dễ nứt

khi cây lớn lên.

- Nhận xét, chốt đáp án đúng - HS lắng nghe


- Nhận xét tiết học - Lắng nghe và thực hiện.

- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị

bài: Vật liệu, dụng cụ trồng hoa và cây

cảnh trong chậu (tiết 2)
IV: Điều chỉnh sau tiết dạy: …………………………………………………….

…………………………………………………………………………………..

PHÀN 1: CƠNG NGHÞ VÀ ĐàI SịNG
Bi 2: Vt liòu, dng c trng hoa v cõy cảnh trong chậu (Tiết 2)

I. Yêu cÁu cÁn đạt:

1. Năng lực đặc thù

- Nêu được một số loại giá thể dùng để trồng hoa và cây cảnh trong chậu.
2. Năng lực chung:

- Năng lực tự chủ, tự học: Chủ động học tập, tìm hiểu nội dung bài học, biết lắng

nghe và trả lời nội dung trong bài học.

- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Tự giác trao đổi, giúp đỡ nhau trong học tập. Biết

cùng bạn hoàn thành nhiệm vụ theo sự hướng dẫn của thầy cô.


- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Trình bày một số loại giá thể dùng để

trồng hoa và cây cảnh trong chậu.

3. Phẩm ch¿t:

- Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi.

- Phẩm chất trung thực: Trung thực trong học tập và rèn luyện.

- Phẩm chất trách nhiệm: Có trách nhiệm chăm sóc và bảo vệ cây xanh.

II. Đồ dùng dạy học:

- GV: GA điện tử.

- HS: SGK, đồ dùng học tập.

III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của HS
Hoạt động của GV

1. Hoạt động khởi động (5 phút)
a. Mục tiêu:

- Tạo hứng thú, tò mò và động cơ học tập tốt cho học sinh về bài học.
b. Cách tiến hành

- Tổ chức HS trình bày đặc điểm của - HS thi đua trình bày đặc điểm của

một số loại chậu trồng hoa và cây cảnh? một số loại chậu hoa và cây cảnh.


- GV nhận xét, dẫn dắt vào bài mới: Vật - HS lắng nghe

liệu, dụng cụ trồng hoa và cây cảnh

trong chậu (Tiết 2)

2. Hoạt động hình thành kiến thức mßi (30 phút)
Hoạt động 1: Tìm hiểu giá thể trồng hoa và cây cảnh trong chậu
a. Mục tiêu

- HS nêu được một số loại giá thể dùng để trồng hoa và giá thể trong chậu.
b. Cách tiến hành
- GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm 4 - HS thảo luận

tìm hiểu về các hình ảnh trong SGK

trang 14 và yêu cầu HS ghép thẻ tên gọi

với hình ảnh giá thể cho phù hợp.

- Gọi đại diện các nhóm trình bày - HS trình bày:

+ Hình a: than bùn.

+ Hình b: xơ dừa.

+ Hình c: rơm mục.

+ Hình d: mùn cưa.


+ Hình e: vụn than.

+ Hình g: vỏ trấu, trấu hun.

+ Hình h: sỏi, đá nhỏ, cát.

+ Hình i: đất nung (gốm).

+ Hình k: hỗn hợp.

- Nhận xét, tuyên dương

- GV giải thích thêm cho HS về đặc - HS lắng nghe

điểm của các loại giá thể.

- GV lưu ý cho HS về việc sử dụng giá - HS lắng nghe

thể độc lập hoặc phối trộn với nhau với

tỉ lệ nhất định theo từng loại cây trồng,

việc lựa chọn loại giá thể tùy theo nhu

cầu về nước của từng loại cây cho phù

hợp.
3. Hoạt động nßi tiếp (5 phút)
a. Mục tiêu


- HS ôn lại một số loại giá thể dùng để trồng hoa và cây cảnh trong chậu.
b. Cách tiến hành

- Tổ chức HS làm bài tập trắc nghiệm: - HS chọn đáp án đúng

Câu 1: Giá thể để giữ nước tốt gồm? + Câu 1: a

a. Đất mùn, than bùn, rơm mục, mùn + Câu 2: c

cưa

b. Đất, sỏi, đá nhỏ, cát

c. Vụn than, xơ dừa, đất nung

Câu 2: Giá thể có độ tơi xốp, thống

khí, tháng nước là:


×