Tải bản đầy đủ (.pdf) (179 trang)

Giáo án môn lịch sử lớp 8 (sách chân trời sáng tạo)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.24 MB, 179 trang )

KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 8

(CHÂN TRỜI SÁNG TẠO)

Ngày so¿n: 02/09/2023 Ngày d¿y:……………..

TUÄN 1

CH¯¡NG I. CHÂU ÂU VÀ BÂC M)

TĆ NĈA SAU TH¾ Kâ XVI Đ¾N TH¾ Kâ XVII
Bài 1

CC CUịC CCH MắNG T¯ SÀN ä CHÂU ÂU VÀ BÂC M)

I. MĀC TIÊU (Học xong bài học, học sinh s¿ đ¿t đ°ợc)

1. Về kiến thức: Các cußc cách m¿ng t° s¿n á châu Âu và Bắc Mā

- Cußc cách m¿ng t° s¿n Anh

- ChiÁn tranh giành đßc lập cāa 13 thußc địa Anh á Bắc Mā

- Cußc cách m¿ng t° s¿n Pháp

2. Về năng lực:

* Năng lực chung

- Bài học góp phần phát trián nng lực tự học thơng qua việc tự đọc, tự nghiên cău nßi dung


qua SGK và t° liệu.

- Bài học phát trián nng lực giao tiÁp, nng lực hợp tác qua việc tr¿ lßi những câu hßi cāa giáo
viên và ho¿t đßng nhóm.

- Nng lực tự chā và tự học, giao tiÁp và hợp tác, gi¿i quyÁt vÁn đß và sáng t¿o thơng qua việc
tích cực tham gia các ho¿t đßng theo cặp, nhóm đá gi¿i quyÁt nhiệm vÿ học tập, xây dựng đ°ợc các
s¿n phẩm học tập đa d¿ng, có tính sáng t¿o, rèn luyện đ°ợc k* nng báo cáo, trình bày và nhận xét.

* Năng lực chuyên biệt

- Tìm hiáu lịch sử thơng qua việc s°u tầm, xử lí thơng tin, t° liệu và hình ¿nh đá xác định trên
b¿n đồ thÁ giái địa điám diễn ra các cußc cách m¿ng t° s¿n tiêu biá từ thÁ kỉ XVI đÁn thÁ kỉ XVIII

- Nêu đ°ợc mßt sá đặc điám chính cāa các cc cách m¿ng t° s¿n tiêu biáu á Anh, Pháp, Mā.

- Nng lực nhận thăc và t° duy lịch sử thơng qua việc tìm hiáu thơng tin, t° liệu và hình ¿nh đá
trình bày đ°ợc những nét chung vß nguyên nhân, kÁt qu¿, ý ngh*a và tính chÁt cāa các cc cách
m¿ng t° s¿n á Anh, Mā, Pháp.

3. Về phẩm chất:

- Bài học giúp học sinh chm chỉ và có trách nhiệm, có ý thăc tự giác, tích cực khi tham gia
ho¿t đßng gi¿i qut vÁn đß, có tinh thần trách nhiệm hoàn thành nhiệm vÿ đ°ợc giao.

- Trung thực, thông qua việc đánh giá các sự kiện, nhân vật lịch sử mßt cách khách quan (dựa
trên c¡ sá khai thác các thông tin, t° liệu và hình ¿nh).

II. THI¾T Bä D¾Y HỉC VÀ HæC LIàU
- SGK, SGV.


- Mßt sá video, tranh ¿nh liên quan đÁn nßi dung bài học.
- Máy chiÁu, máy tính
- GiÁy A1 hoặc b¿ng phÿ đá HS làm việc nhóm.
- PhiÁu học tập.
III. TI¾N TRÌNH D¾Y HỉC
Ho¿t đßng 1: XÁC ĐäNH VÂN ĐÀ
a) Māc tiêu: T¿o tâm thÁ cho HS, giúp các em ý thăc đ°ợc nhiệm vÿ học tập, hăng thú học bài
mái
b) Nßi dung:
GV: Chia nhóm láp và giao nhiệm vÿ.
HS quan sát hình ¿nh, làm việc nhóm đá tr¿ lßi câu hßi cāa GV
c) SÁn phẩm: HS chỉ ra đ°ợc giai đo¿n có các cußc CMTS á châu Âu và Bắc Mā
d) Tổ chąc thčc hián:
B1: Chuyển giao nhiám vā (GV)
- ChiÁu timeline các m¿ch kiÁn thăc ch°¡ng trình phân mơn Lịch sử 8

- ChiÁu mßt sá hình ¿nh vß cc CMTS á châu Âu và Bắc Mā giai đo¿n cuái thÁ kỉ XVI – XVII
và hßi:
Em biÁt gì vß những hình ¿nh và nhân vật lịch sử này? Hãy chia sẻ những hiáu biÁt cāa em vß
nhân vật, hình ¿nh lịch sử đó?
B2: Thčc hián nhiám vā
GV: H°áng dẫn HS quan sát, phân tích hình ¿nh và tr¿ lßi câu hßi.
HS: Quan sát, ghi câu tr¿ lßi ra phiÁu học tập.
B3: Báo cáo thÁo luÁn
GV:

- u cầu đ¿i diện cāa mßt vài nhóm lên trình bày s¿n phẩm.
- H°áng dẫn HS báo cáo (nÁu các em cịn gặp khó khn).
HS:

- Đ¿i diện tr¿ lßi câu hßi
- HS cịn l¿i theo dõi, nhận xét, bổ sung cho nhóm b¿n (nÁu cần).
B4: K¿t luÁn, nhÁn đånh (GV)
- Nhận xét câu tr¿ lßi cāa HS và chuyán dẫn vào ho¿t đßng hình thành kiÁn thăc mái.
- ViÁt tên bài, nêu mÿc tiêu chung cāa bài và dẫn vào HĐ tiÁp theo.

HĐ 2: HÌNH THÀNH KI¾N THĄC MàI

1. Cách m¿ng t° sÁn Anh

a) Māc tiêu:|
- HS trình bày đ°ợc những nét chung vß ngun nhân, kÁt qu¿, tính chÁt và ý ngh*a cußc CMTS
Anh.
- Nêu đ°ợc mßt sá đặc điám chính trị cāa cc CMTS tiêu biáu á Anh.
b) Nßi dung:
- GV sử dÿng KT khn phā bàn đá cho HS khai thác đ¡n vị kiÁn thăc.
- HS suy ngh* cá nhân, làm việc nhóm và hồn thiện nhiệm vÿ.

c) SÁn phẩm: PhiÁu học tập đã hoàn thành cāa HS.
d) Tổ chąc thčc hián

HĐ căa thÅy và trò SÁn phẩm dč ki¿n

B1: Chuyển giao nhiám vā (GV) Why? (Vì sao - ĐÁn thÁ kỉ XV – XVI, nßn
- HS đọc thông tin trong SGK T.9 CMTS Anh bùng kinh tÁ Anh phát trián theo
- GV chia nhóm láp cặp đôi theo bàn h°áng t° b¿n chā ngh*a. Xã
- Giao nhiệm vÿ các nhóm: hồn thiện nổ) Vì sao sự hßi Anh có những biÁn đßng
PHT d°ái đây kiện xử tử vua lán.
Sác-l¡ I nm
Why? &&&&&&&&&& 1649 đ°ợc coi là

(Vì sao &&&&&&&&&& đỉnh cao cāa
CM &&&&&&&& cußc CMTS
&&&&&&&. Anh?
bùng nổ)
Vì sao Where, When? Tháng 8/1642, cách m¿ng

sự kiện
xử tử

vua Sác- (CMTS Anh bắt bùng nổ á Anh
l¡ I nm
1649 đầu á đâu? Diễn
đ°ợc coi ra khi nào?)
là đỉnh
cao cāa Who? (CMTS CMTS do giai cÁp t° s¿n
cußc Anh do ai lãnh hoặc tầng láp đ¿i diện cho
CMTS ph°¡ng thăc s¿n xuÁt TBCN
Anh? đ¿o? Lực l°ợng lãnh đ¿o.
nào đã āng hß
Where, tham gia CM?)
When?
(Cách &&&&&&&&&& What? (CMTS - CMTS Anh thắng lợi
m¿ng bắt &&&&&&&&&&. - Tính chÁt:
đầu á Anh đ¿t d°ợc kÁt
đâu? &&&&&&&&&& qu¿ gì? Tính chÁt + CMTS Anh là cußc cách
Diễn ra &&&&&&&&&&. nổi bật cāa m¿ng t° s¿n không triệt đá.
khi CMTS Anh là
nào?) gì?) + CMTS Anh là thắng lợi
cāa chÁ đß XH mái
Who?

(Cách How? (Cußc CMTS Anh má đ°ßng cho
m¿ng do CMTS Anh có ý CNTB á Anh phát trián
ai lãnh m¿nh m¿, đồng thßi cổ vũ
đ¿o? Lực ngh*a và tác đßng cho nhận dân các n°ác Âu –
l°ợng nh° thÁ nào?) Mā đăng lên làm cách m¿ng.
nào đã
āng hß &&&&&&&&&&&
tham gia &&&&&&&&&.
CM?)
&&&&&&&&&
What?
(CM đ¿t
d°ợc kÁt
qu¿ gì?
Tính
chÁt nổi
bật cāa
cách
m¿ng là
gì?)

How?
(Cc

CMTS &&&&&&..
có ý

ngh*a và
tác đßng
nh° thÁ

nào?)

- Thßi gian: 7 phút

B2: Thčc hián nhiám vā
GV h°áng dẫn HS ho¿t đßng nhóm (nÁu
cần)
HS:

- Đọc SGK và làm việc cá nhân
- Th¿o luận nhóm đá hồn thành nhiệm
vÿ.

B3: Báo cáo, thÁo luÁn
GV yêu cầu đ¿i diện nhóm lên trình bày,
báo cáo s¿n phẩm.
HS:

- Báo cáo s¿n phẩm (những HS còn l¿i
theo dõi, nhận xét và bổ sung cho b¿n)
- Chỉ những n¡i diễn ra cußc CMTS
(ThÁ kỉ XVI – XVIII)

B4: K¿t luÁn, nhÁn đånh (GV)
- Nhận xét thái đß và s¿n phẩm học tập
cāa HS.
- Chát kiÁn thăc và chuyán dẫn sang nßi
dung sau.

2. Chi¿n tranh giành đßc lÁp căa 13 thußc đåa Anh å BÃc Mā


a) Māc tiêu:|
- HS trình bày đ°ợc những nét chung vß ngun nhân, kÁt qu¿, tính chÁt và ý ngh*a các cc
ChiÁn tranh giành đßc lập cāa 13 thußc địa Anh á Bắc Mā
- Nêu đ°ợc mßt sá đặc điám chính trị cāa cußc chiÁn tranh giành đßc lập cāa 13 thußc địa Anh
á Bắc Mā

b) Nßi dung:
- GV sử dÿng KT chia sẻ nhóm đôi đá cho HS khai thác đ¡n vị kiÁn thăc.
- HS suy ngh* cá nhân, làm việc nhóm và hồn thiện nhiệm vÿ.
c) SÁn phẩm: PhiÁu học tập đã hoàn thành cāa HS.
d) Tổ chąc thčc hián

HĐ căa thÅy và trò SÁn phẩm dč ki¿n

B1: Chuyển giao nhiám vā (GV) a. Nguyên nhân bùng nổ
- HS đọc thơng tin trong SGK T.5
- GV chia nhóm láp cặp đôi theo bàn - Từ 1603 – 1732, thực dân Anh xâm l°ợc và
- Giao nhiệm vÿ các nhóm: hồn thiện PHT lập lên 13 thuôc địa Bắc Mā.
d°ái đây
- Giữa thÁ kỉ XVIII, kinh tÁ TBCN cāa 13
Why? (Vì &&&&&&&&&&&& thußc địa phát trián m¿nh, c¿nh tranh vái
sao CM bùng &&&&&&&&&&&& chính qc. Thực dân Anh tìm cách ngn c¿n
&&&&&&&&&&&. sự phát trián kinh tÁ cāa 13 thc địa bằng
nổ) Vì sao sự cách đặt ra nhißu lo¿i thÁ nặng nß&
kiện xử tử
vua Sác-l¡ I - Tháng 12/1773, nhân dân địa ph°¡ng tÁn
nm 1649 công 3 tàu chá chè cāa Anh á Bô-xt¡n. Thực
đ°ợc coi là dân Anh ra lệnh phong tßa c¿ng.
đỉnh cao cāa

cußc CMTS - 1774, các thußc địa Bắc Mā đòi vua Anh
Anh? xóa bß luật cÁm vơ lí. Vua Anh không chÁp
thuận, chuẩn bị lực l°ợng đá đàn áp.
Where, &&&&&&&&&&
When? &&&&&&&&&&. Tháng 4/1775, cußc chiÁn tranh bùng nổ.

(Cách m¿ng b. K¿t quÁ, tính chÃt, đặc điểm và ý ngh*a:
bắt đầu á
đâu? Diễn ra - K¿t quÁ: Cußc chiÁn tranh giành thắng lợi,
khi nào?) chính phā Anh bc ph¿i cơng nhận nßn đßc
lập cāa 13 thußc địa á Bắc Mā, Hợp chāng
Who? (Cách &&&&&&&&&&& quác Mā ra đßi (1776).
m¿ng do ai &&&&&&&&&.
lãnh đ¿o? - Tính chÃt. đặc điểm:
Lực l°ợng
nào đã āng + Cußc chiÁn tranh này mang tính chÁt là
hß tham gia cußc CMTS
CM?)
+ Cách m¿ng Mā diễn ra duoiws hình thăc
What? (CM &&&&&&&&&& chiÁn tranh gi¿i phóng dân tßc, do giai cÁp t°
s¿n và chā nơ lãnh đ¿o, có sự tham gia cāa
nô nệ và phÿ nữ.

- Ý ngh*a:

+ Cußc chiÁn tranh giành đßc lập cāa 13

đ¿t d°ợc kÁt &&&&&&&&&&. thußc địa Anh á Bắc Mā t¿o đißu kiện cho
qu¿ gì? Tính kính tÁ t° b¿n Mā phát trián m¿nh m¿.
chÁt nổi bật &&&&&&&&

cāa cách &&&&&&&.. + Cußc cách m¿ng Mā ¿nh h°áng lán đÁn
m¿ng là gì?) châu ÂU, châu Mā và c¿ thÁ giái, thúc đẩy
phong trào đÁu tranh cháng phong kiÁn á
How? (Cußc châu Âu, cổ vũ phong trào đÁu tranh giành
CMTS có ý đßc lập á khu vực Mā La-tinh.
ngh*a và tác
đßng nh° thÁ
nào?)

- Thßi gian: 7 phút

B2: Thčc hián nhiám vā
GV h°áng dẫn HS ho¿t đßng nhóm (nÁu cần)
HS:
- Đọc SGK và làm việc cá nhân
- Th¿o luận nhóm đá hồn thành nhiệm vÿ.

B3: Báo cáo, thÁo ln
GV u cầu đ¿i diện nhóm lên trình bày, báo cáo
s¿n phẩm.
HS:
- Báo cáo s¿n phẩm (những HS còn l¿i theo dõi,
nhận xét và bổ sung cho b¿n)
- Chỉ những n¡i diễn ra cußc CMTS (ThÁ kỉ XVI –
XVIII)

B4: K¿t luÁn, nhÁn đånh (GV)
- Nhận xét thái đß và s¿n phẩm học tập cāa HS.
- Chát kiÁn thăc và chuyán dẫn sang nßi dung sau.


3. Cách m¿ng t° sÁn Pháp

a) Māc tiêu:|
- HS trình bày đ°ợc những nét chung vß ngun nhân, kÁt qu¿, tính chÁt và ý ngh*a các cußc
CMTS Pháp.
- Nêu đ°ợc mßt sá đặc điám chính trị cāa cc CMTS Pháp.

b) Nßi dung:
- GV sử dÿng KT khn phā bàn đá cho HS khai thác đ¡n vị kiÁn thăc.
- HS suy ngh* cá nhân, làm việc nhóm và hồn thiện nhiệm vÿ.
c) SÁn phẩm: PhiÁu học tập đã hoàn thành cāa HS.
d) Tổ chąc thčc hián

HĐ căa thÅy và trò SÁn phẩm dč ki¿n

B1: Chuyển giao nhiám vā (GV) a. Nguyên nhân bùng nổ
- HS đọc thông tin trong SGK T.6 -> T.10 - VÁ kinh t¿: ThÁ kỉ XVIII, Pháp vẫn là mßt qc
- GV chia nhóm láp: 6 nhóm (HS đánh sá gia quân chā chuyên chÁ l¿c hậu á châu Âu: Nơng
tuần hồn 1,2,3,4,5,6&1,2,3,4,5,6&) nghiệp l¿c hậu, n¿n mÁt mùa, đói kém th°ßng
- Giao nhiệm vÿ các nhóm: xuyên x¿y ra. Công, th°¡ng nghiệp phát trián nh°ng
Vòng 1: Vòng chuyên gia l¿i bị c¿n trá bái chính sách thuÁ cāa nhà vua; đã
vậy, tißn tệ và đ¡n vị đo l°ßng khơng tháng nhÁt,
+ Nhóm 1,2: tìm hiáu vß cc CMT Anh ngân sách thâm hÿt. Trong khi đó, trật tự ba đẳng
+ Nhóm 3,4: tìm hiáu vß chiÁn tranh giành cÁp ngày càng khoét sâu mâu thuẫn trong xã hßi.
đßc lập cāa 13 thußc địa Anh á Bắc M*. - Về chính trị - xã hội:
+ Nhóm 5,6: tìm hiáu CMTS Pháp + Trong xã hßi tồn t¿i 3 đẳng cÁp
Vịng 2: Vịng m¿nh ghép
- T¿o nhóm mái: + Trật tự ba đẳng cÁp ngày càng khoét sâu mâu
+ HS sá 1 t¿o thành nhóm I mái thuẫn trong xã hßi. Đẳng cÁp thă ba bÁt bình vái
+ HS sá 2 t¿o nhóm II mái chính sách cāa nhà vua và hai đẳng cÁp trên.

+ HS sá 3 t¿o nhóm III mái - Về tư tưởng: Trong tình hình đó, những t° t°áng
&.
+ HS sá 6 t¿o nhóm 6 mái
- Nhiệm vÿ nhóm mái:
+ Chia sẻ kÁt qu¿ th¿o luận á vịng 1 (vịng
chun gia)

+ Từ đó rút rút ra nhận xét&
- Thßi gian:
+ Vịng 1: 5 phút
+ Vòng 2: 5 phút

B2: Thčc hián nhiám vā
HS đọc SGK, suy ngh* cá nhân và th¿o luận

luận nhóm. tiÁn bß vß tự do, dân chā, xã hßi pháp quyßn cāa
GV h°áng dẫn, hỗ trợ các em th¿o luận nhóm Mông-te-xki-¡ (Montesquieu), Vôn-te (Voltaire),
(nÁu cần). Rút-xơ (Rousseau),& đ°ợc sự đón nhận rßng rãi
trong xã hßi Pháp, thúc đẩy ng°ßi dân Pháp làm
B3: Báo cáo, thÁo luÁn cách m¿ng.
GV:
b. K¿t quÁ, tính chÃt, đặc điểm và ý ngh*a:
- Yêu cầu HS tr¿ lßi, u cầu đ¿i diện nhóm
trình bày. - K¿t quÁ: Cußc cách m¿ng t° s¿n Pháp đã xố bß
chÁ đß quân chā chuyên chÁ, thành lập nßn cßng
- H°áng dẫn HS trình bày, nhận xét (nÁu hòa.
cần).
HS: - Tính chÃt. đặc điểm:

- Tr¿ lßi câu hßi cāa GV. + CM Pháp là mơt cc cách m¿ng dân chā t° s¿n

- Đ¿i diện nhóm trình bày s¿n phẩm cāa đián hình, có tính triệt đá nhÁt.
nhóm.
+ Cách m¿ng Pháp là cußc cách m¿ng t° s¿n do giai
- HS các nhóm cịn l¿i quan sát, theo dõi cÁp t° s¿n lãnh đ¿o, diễn ra d°ái
nhóm b¿n trình bày và bổ sung cho nhóm b¿n
(nÁu cần). hình thăc nßi chiÁn và chiÁn tranh b¿o vệ tổ quác.

B4: K¿t luÁn, nhÁn đånh (GV) b) KÁt qu¿, ý ngh*a, tính chÁt và đặc điám
- Nhận xét vß thái đß học tập & s¿n phẩm học
tập cāa HS. Ý ngh*a: CMTS Pháp là sự kiện lịch sử trọng đ¿i,
- Chuyán dẫn sang phần tiÁp theo. có ý ngh*a lán đái vái n°ác Pháp và thÁ giái.

+ Với nước Pháp: khẳng định các quyßn tự do dân
chā cāa cơng dân, má đ°ßng cho kinh tÁ t° b¿n chā
ngh*a phát trián hoàn thành nhiệm vÿ cāa mßt cußc
CMTS.

+ Với thế giới: CMTS Pháp đã truyßn bá t° t°áng
nhißu n°ác đón nhận. CMTS Pháp má ra th°ßi đ¿i
mái – thßi đ¿i thắng lợi và cāng cá quyßn lực, địa vị
cāa CNTB, đặt c¡ sßa cho việc tiÁn hành CM công
nghiệp.z

HĐ 3: LUYàN TÀP
a) Māc tiêu: Vận dÿng kiÁn thăc cāa bài học vào việc làm bài tập cÿ thá
b) Nßi dung: HS suy ngh* cá nhân làm bài tập cāa GV giao
c) SÁn phẩm: Đáp án đúng cāa bài tập
d) Tổ chąc thčc hián
B1: Chuyển giao nhiám vā: Giáo viên giao bài tập cho HS


Tiêu chí CMTS Anh Chi¿n tranh giành CMTS Pháp
đßc lÁp căa 13 thußc

(1642 – 1689) đåa Anh å BÃc Mā (1789 – 1794)
(1773 -1783)

Nguyên nhân bùng nổ - Mâu thuẫn giữa giai Mâu thuẫn giữa nhu - Mâu thuẫn giữa nhân
cÁp t° s¿n vái chÁ đß cầu phát trián tự do dân vái chÁ đß quân
quân chā chuyên chÁ nßn kinh tÁ t° b¿n chā chā chuyên chÁ, trật tự
vß kinh tÁ, chính trị. ngh*a cāa nhan dân đẳng cÁp.
thußc địa và các đ¿o
- Nghị viện từ chái yêu luật c¿n trá, các sắc - Vua Lu-I XVI dùng
cầu tang thuÁ cāa vua thuÁ hà khắc cāa vua quân đßi đá gi¿i tán
Sác-l¡ I và thông qua Anh. Quác hßi lập hiÁn
luật h¿n chÁ quyßn lực (đ°ợc lập ra sau Hßi
cāa nhà vua. nghị ba đẳng cÁp tháng
5-1789)

KÁt qu¿ chính - VÁ chính trå: chính - VÁ chính trå: Tun - VÁ chính trå: xóa bß
thá qn chā lập hiÁn ngơn Đßc lập xác định chÁ đß quân chā
đ°ợc xác lập t¿i n°ác quyßn con ng°ßi và chuyên chÁ, khẳng
Anh. quyßn đßc lập cāa các định các quyßn tự do
thußc địa; mßt quác dân chā cāa công dân
- VÁ kinh t¿: má gia mái ra đßi.
đ°ßng cho CNTB phát - VÁ kinh t¿: nßn kinh
trián á n°ác Anh - VÁ kinh t¿: nßn kinh tÁ cāa TBCN á n°ác
tÁ cāa TBCN phát Pháp phát trián
trián


Đặc điám CMTS Anh diễn ra CMTS Diễn ra d°ái CMTS diễn ra d°ái
d°ái hình thăc nßi hình thăc chiÁn tranh hình thăc nßi chiÁn và
chiÁn. giành đßc lập chiÁn tranh b¿o vệ Tổ
quác.

B2: Thčc hián nhiám vā
- HS xác định yêu cầu cāa đß bài và suy ngh* cá nhân đá làm bài tập
- GV h°áng dẫn cho HS tìm hiáu đß và làm bài tập
B3: Báo cáo, thÁo luÁn
- GV yêu cầu HS trình bày s¿n phẩm cāa mình.
- HS trình bày, theo dõi, nhận xét, đánh giá và bổ sung cho bài cāa b¿n (nÁu cần).
B4: K¿t luÁn, nhÁn đånh: GV nhận xét bài làm cāa HS.
HĐ 4: VÀN DĀNG
a) Māc tiêu: Vận dÿng kiÁn thăc cāa bài học vào trong thực tiễn cußc sáng
b) Nßi dung: GV giao nhiệm vÿ, HS thực hiện nhiệm vÿ

c) SÁn phẩm: Nhật B¿n, Anh Quác, Thÿy
Ban Nha, Na Uy, Hà
- Mßt sá quác gia theo thá chÁ quân chā lập hiÁn hiện nay:
Đián, Đan M¿ch, Canada, Úc, Campuchia, Thái Lan, Tây
Lan, Bỉ, Malaysia, Bhutan...

- Oa-sin-t¡n:

George Washington (đọc là: Gioóc Gi¡ Oa Sinh T¡n) hay tổng tháng Washington là tổng tháng
đầu tiên cāa Hợp chāng quác Hoa Kỳ, ng°ßi cha già, ng°ßi khai sinh ra xă sá cß hoa ngày nay.
Ơng là mßt chính trị gia, mßt nhà cầm qn tài ba vào thßi kỳ đầu cāa n°ác Mā. Đá tơn vinh vị
tổng tháng này, tên ông đã đ°ợc sử dÿng đá đặt cho tên cāa thā đô n°ác Mā.

Tổng tháng George Washington sinh vào ngày 22 tháng 2 nm 1732 và mÁt vào ngày 14 tháng

12 nm 1799. Vai trò cāa Washington là vơ cùng quan trọng đái vái nßn đßc lập cāa Hoa Kỳ.
Ơng là ng°ßi dẫn dắt các tiáu bang Hoa Kỳ đÁn chiÁn thắng trong cußc cách m¿ng Mā vái
V°¡ng quác Anh, đ°a Hoa Kỳ trá thành mßt đÁt n°ác đßc lập có chā qun riêng chă khơng
cịn là mßt thc địa cāa Anh nh° tr°ác đó.

Thomas Jefferson (13 tháng 4 nm 1743 – 4
tháng 7 nm 1826) là chính khách, nhà ngo¿i
giao, luật s°, kiÁn trúc s°, nhà triÁt học ng°ßi Mā.
Ông là mßt trong các kiÁn quác phÿ cāa Hợp
chúng quác Hoa Kỳ và là tổng tháng thă 3
cāa Hợp Chúng Quác Hoa Kỳ (nhiệm kỳ 1801 –
1809). Jefferson sáng lập ra Đ¿ng Dân chā-Cßng
hịa Hoa Kỳ và là mßt nhà triÁt học chính trị có
¿nh h°áng lán, mßt trong những ng°ßi theo chā
ngh*a tự do nhiệt thành lán nhÁt thßi cận đ¿i.

d) Tổ chąc thčc hián

B1: Chuyển giao nhiám vā: (GV giao bài tập)

- Tìm kiÁm thơng tin từ Internet, hãy liệt kê mßt sá quác gia hiện nay theo thá chÁ quân chā lập
hiÁn.

- Dựa vào những thông tin s°u tầm từ sách, báo, internet, hãy viÁt tiáu sử vß G.Oa-sin-t¡n,
T.Giép-phép-x¡n

B2: Thčc hián nhiám vā: HS đọc và xác định yêu cầu cāa bài tập.

B3: Báo cáo, thÁo luÁn


- GV h°áng dẫn các em tr¿ lßi câu hßi bài tập vận dÿng

- HS đ°a ra câu tr¿ lßi

- Những HS cịn l¿i lắng nghe, theo dõi, quan sát và nhận xét, bổ sung câu tr¿ lßi cāa b¿n (nÁu
cần).

B4: K¿t luÁn, nhÁn đånh (GV)

- Nhận xét ý thăc làm bài cāa HS, nhắc nhá những HS khơng nßp bài hoặc nßp bài khơng đúng
qui định (nÁu có).

- Dặn dị HS những nßi dung cần học á nhà và chuẩn bị cho bài học sau.

******************************

Bài 2: CÁCH M¾NG CƠNG NGHIàP

(& tiÁt)

I. MĀC TIÊU

1. VÁ ki¿n thąc:
- Trình bày đ°ợc những thành tựu tiêu biáu cāa cách m¿ng công nghiệp.
- Nêu đ°ợc những tác đßng quan trọng cāa cách m¿ng công nghiệp đái vái s¿n xuÁt và đßi

sáng.

2. VÁ nng lčc:
- Nng lčc chung:


+ Tự học và hồn thiện các nhiệm vÿ thơng qua phiÁu học tập.

+ Gi¿i quyÁt đ°ợc những nhiệm vÿ học tập mßt cách đßc lập, có k* nng làm việc nhóm và
thá hiện tính sáng t¿o.

+ Góp phần phát trián nng lực giao tiÁp và hợp tác thơng qua ho¿t đßng nhóm cũng nh° q
trình trao đổi những kiÁn thăc vß nßi dung bài học vái giáo viên.

- Nng lčc chuyên biát:
- Nng lực tìm hiáu Lịch sử: BiÁt đọc thơng tin trên l°ợc đồ, các hình ¿nh, biáu t°ợng liên
quan đÁn cc cách m¿ng công nghiệp.
- Nng lực nhận thăc, t° duy Lịch sử: Trình bày đ°ợc những thành tựu tiêu biáu cāa cách
m¿ng cơng nghiệp; nêu đ°ợc những tác đßng quan trọng cāa cách m¿ng cơng nghiệp đái vái s¿n
xt và đßi sáng.
- Vận dÿng kiÁn thăc, k* nng đã học: Liên hệ đ°ợc tác đßng cāa cußc cách m¿ng 4.0 đái vái
b¿n thân.

3. VÁ phẩm chÃt
- Ln chm chỉ, tìm tịi những t° liệu liên quan đÁn bài học.
- Có ý thăc trách nhiệm hồn thành cơng việc đ°ợc giao. u lao đßng, Ln có tinh thần học hßi,
sáng t¿o, khám phá cái mái.
- Luôn trung thực trong quá trình học tập và thực hiện nhiệm vÿ cá nhân, nhóm.
- Khâm phÿc, biÁt ¡n đái vái những nhà khoa học và những phát minh cāa họ.

II. THI¾T Bä D¾Y HỉC VÀ HỉC LIàU
1. Giáo viên
- Mßt sá hình ¿nh phÿc vÿ trị ch¡i, các phát minh và t° liệu vß cc cách m¿ng cơng nghiệp.
- Máy tính, máy chiÁu.
- Video.

- PhiÁu học tập.

2. Hỗc sinh
- Tập, SGK.
- S°u tầm tranh ¿nh vß cc cách m¿ng cơng nghiệp
- B¿ng con.

III. TI¾N TRÌNH DắY HổC
Hot òng 1: KHọI ịNG

a. Māc tiêu: Nhằm t¿o tình hng có vÁn đß đá kÁt nái vái bài mái.
b. Nßi dung: GV tổ chăc cho học sinh tham gia trị ch¡i Bay khắp trßi xanh.
c. SÁn phẩm: Câu tr¿ lßi cāa học sinh dựa trên hình ¿nh và thơng tin do giáo viên cung cÁp.
d. Tổ chąc thčc hián:
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ: GV cho học sinh tham gia trò ch¡i theo hình thăc cá nhân.
Thá lệ trị ch¡i nh° sau: Học sinh s¿ lắng nghe thơng tin giáo viên cung cÁp, quan sát hình ¿nh
và tr¿ lßi câu hßi.
Câu 1: Hình ¿nh sau gợi cho em nhá tái hiện t°ợng gì?

Câu 2: Nái hình ¿nh vái dữ liệu sau đây sao cho phù hợp:
Ngành trồng trọt
Ngành dệt
Ngành cơ khí

Câu 3: Đây là quác gia có nßn kinh tÁ phát trián nhÁt châu Âu vào thÁ kỉ XVII - XVIII?

Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ: HS tham gia trò ch¡i d°ái sự h°áng dẫn cāa giáo viên, lắng
nghe các thơng tin, quan sát hình ¿nh và tr¿ lßi.

Bước 3. Báo cáo, thảo luận: Học sinh tr¿ lßi. HS khác nhận xét, bổ sung.


Câu 1: Hiện t°ợng
Câu 2: Ngành dệt.

Câu 3: N°ác Anh.

Bước 4. Kết luận, nhận định: Giáo viên nhận xét câu tr¿ lßi cāa học sinh và dẫn dắt vào HĐ
tiÁp theo. à n°ác Anh, vào thÁ kỉ XVII, khi nhu cầu lông cừu tng cao, sá đơng địa chā là q
tßc vừa và nhß đã chun sang ni cừu đá lÁy lơng cừu bán nhằm thu lợi nhuận, ngành dệt nhß
đó cũng ngày càng phát trián. Và đây cũng chính là mßt trong sá những tißn đß dẫn đÁn cc
cách m¿ng cơng nghiệp vào cuái thÁ kỉ XVIII. Cußc cách m¿ng này đ°ợc chia thành hai giai
đo¿n:

+ Giai đo¿n 1: Từ cuái thÁ kỉ XVIII đÁn nửa đầu thÁ kỉ XIX – cußc cách m¿ng công nghiệp
diễn ra á Anh – cách m¿ng cơng nghiệp lần thă nhÁt – thßi đ¿i
+ Giai đo¿n 2: Từ giữa thÁ kỉ XIX đÁn nm 1914 tăc là cho đÁn lúc ChiÁn tranh thÁ giái thă
nhÁt bùng nổ - cách m¿ng công nghiệp lần 2 – thßi đ¿i <điện khí hóa=. Giai đo¿n này cách m¿ng
lan rßng ra các n°ác châu Âu và M*. Vậy những thành tựu tiêu biáu cāa cußc cách m¿ng này là
gì? Nó có tác đßng nh° thÁ nào đái vái s¿n xuÁt và đßi sáng? Chúng ta s¿ cùng nhau gi¿i đáp
những vÁn đß trên qua việc tìm hiáu bi hc hụm nay.

Hot òng 2: HèNH THNH KIắN THC MàI

1. Nhċng thành tču tiêu biểu trong Cách m¿ng công nghiáp

a. Māc tiêu: Trình bày đ°ợc những thành tựu tiêu biáu cāa cách m¿ng cơng nghiệp.
b. Nßi dung: HS đọc t° liệu, thơng tin, quan sát hình 2.1, 2.2, 2.3 trong SGK/16,17, suy ngh* cá
nhân và ho¿t đßng nhóm tr¿ lßi các câu hßi, hồn thành phiÁu học tập vß những thành tựu cāa

cách m¿ng công nghiệp.

c. SÁn phẩm: Câu tr¿ lßi và phiÁu học tập cāa các nhóm đã hồn thành các nßi dung.
d. Tổ chąc thčc hián:

Ho¿t đßng ca giỏo viờn v hỗc sinh SÁn phẩm dč ki¿n

(Nßi dung ghi bài)

Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ * Anh: - Nm 1764, Giêm
* Nhiám vā 1: Em hiáu thÁ nào là cách m¿ng công nghiệp? Ha-gri-v¡ chÁ t¿o ra máy kéo
* Nhiám vā 2: Dựa vào kiÁn thăc đã học kÁt hợp vái đo¿n t° liệu sợi Gien-ni.
sau đây, em hãy cho biÁt vì sao cách m¿ng cơng nghiệp diễn ra đầu
tiên á n°ác Anh? - Nm 1785, Ét-m¡n các-rai
chÁ t¿o ra máy dệt ch¿y bằng
* Nhiám vā 3: Giáo viên chia c¿ láp thành 6 nhóm, yêu cầu các em săc n°ác.
đọc thơng tin mÿc 1 quan sát hình 2.1, 2.2, 2.3 trong SGK/16,17,
th¿o luận nhóm hồn thành phiÁu học tập sau vß những thành tựu - Nm 1784, máy h¡i n°ác do
trong cách m¿ng công nghiệp (5’). Giêm Oát phát minh đ°ợc đ°a
vào sử dÿng.

- K* thuật dùng than các đá
luyện gang thành sắt cāa Hen-
ri Cót (1784).

- Ph°¡ng pháp luyện sắt thành
thép cāa Han-man (1790).

* Đąc, Pháp: XuÁt hiện
nhißu lo¿i máy sử dÿng đßng

c¡ h¡i n°ác trong ngành s¿n
xuÁt gang, thép.

* M*: - Nm 1793, phát minh
ra máy tỉa h¿t bông.

- Nm 1831, phát minh ra máy
gặt c¡ khí.

- Nm 1838, phát minh ra hệ
tháng điện tín sử dÿng mã
Mooc-x¡.

* Nhiám vā 4: Từ việc quan sát H2.1 và H2.2, theo em, máy kéo
sợi Gien-ni đã có những c¿i tiÁn quan trọng gì? (GV sử dÿng k*
thuật Think – Pair – Share (3’)).
* Nhiám vā 5: Đọc mÿc Nhân vật lịch sử SGK/17, kÁt hợp vái
những hiáu biÁt cāa mình, em có nhận xét gì vß phát minh cāa
Giêm Oát?

Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh suy ngh* cá nhân tr¿ lßi câu hßi
- Các nhóm đọc thơng tin mÿc 1, quan sát hình ¿nh trong
SGK/16,17 hồn thành phiÁu học tập.
- Các nhóm chia sẻ suy ngh* vß những c¿i tiÁn cāa máy kéo sợi
Gien-ni.
Bước 3. Báo cáo, thảo luận
- HS tr¿ lßi câu hßi cāa GV.
- Các nhóm báo cáo kÁt qu¿ th¿o luận và chia sẻ ý kiÁn cho c¿ láp.
- HS còn l¿i quan sát, theo dõi phần trình bày cāa các b¿n, nhận xét

và bổ sung (nÁu cần).

Bước 4. Kết luận, nhận định
Nhận xét thái đß làm việc, phần trình bày cāa các nhóm, má rßng
và chuẩn kiÁn thăc cho học sinh:
* Cách m¿ng công nghiáp: là cußc cách m¿ng trong l*nh vực s¿n
xuÁt, là sự thay thÁ lao đßng thā cơng (cịn gọi là lao đßng tay chân)
cāa con ng°ßi bằng lao đßng máy móc, chun đổi từ s¿n xt thā
cơng sang nßn s¿n xt c¡ khí. Cc cách m¿ng cơng nghiệp đã
làm thay đổi c¡ b¿n các đißu kiện kinh tÁ xã hßi, vn hóa và khoa
học k* thuật cāa lồi ng°ßi, xt phát từ n°ác Anh sau đó lan tßa ra
tồn thÁ giái.
* Cách m¿ng cơng nghiáp dißn ra đÅu tiên å n°ác Anh vì: -
Cách m¿ng tư sÁn thành cơng sớm, t¿o ra yÁu tá chính trị thuận
lợi: Giai cÁp t° s¿n nắm chính qun trong tay, l¿i địi hßi ph¿i có
mßt nßn k* thuật mái t°¡ng ăng vái nßn kinh tÁ TBCN, họ có đā
săc m¿nh và nhu cầu đá thực hiện mßt cc cách m¿ng cơng
nghiệp thắng lợi.
- Có nguồn tích lũy t° b¿n, đißu kiện tự nhiên thuận lợi (nhißu mß
than, sắt, các h¿i c¿ng&)
- Những tiÁn bß k* thuật trong s¿n xuÁt nông nghiệp, thā công
nghiệp đã t¿o ra nguồn l°¡ng thực dồi dào.
- Hiện t°ợng lực l°ợng lao đßng cho các nhà máy xí nghiệp.
- Sự phát trián ngành dệt á Anh đã đặt ra nhu cầu c¿i tiÁn k* thuật
và c¡ khí hóa ngành này.
 Đây là những đißu kiện thích hợp nhÁt đá ra đßi những phát
minh đầu tiên vß k* thuật giữa thÁ kỉ XVIII.
* Các thành tču tiêu biểu căa cách m¿ng công nghiáp:


* Máy kéo sÿi Gien-ni đã có nhċng cÁi ti¿n quan trỗng:

- Vào những nm 1750, các x°áng dệt may không thá đáp ăng
đ°ợc thị tr°ßng. Lúc này, ng°ßi ta vẫn cịn sử dÿng xe quay sợi vái
mßt cọc st. Vì thÁ mà mỗi cơng nhân chỉ làm đ°ợc mßt cn chỉ
mỗi ngày. ĐÁn nm 1764, máy kéo sợi Gien-ni đ°ợc t¿o ra. Máy có
cÁu t¿o nh° xe quay sợi bình th°ßng nh°ng l¿i có kho¿ng 16 – 18
cọc st và chỉ cần 1 cơng nhân vận hành. Vì l°ợng cọc nhißu h¡n,
máy có thá t¿o nhißu sợi v¿i h¡n, nng suÁt làm việc cũng tng lên
gÁp 8 lần. Phát minh này đã mang l¿i rÁt nhißu lợi ích cho ngành
dệt n°ác Anh thßi Áy.

GV kể chuyán: James Hargreaves đ°ợc ghi nhận là ng°ßi đã sáng
t¿o ra máy kéo sợi Gien-ni vào nm 1764. Hargreaves sinh nm
1720 t¿i h¿t Lancashire và là con trai trong mßt gia đình thợ mßc
nghèo khổ. Lán lên trong c¿nh bần hàn, Hargreves sám đã thành
th¿o việc sử dÿng các cơng cÿ nghß mßc và nhanh chóng trá thành
ng°ßi thợ gißi d°ái sự kèm cặp cāa cha và ơng nßi. Sau này ơng
chun đÁn h¿t Blackburn sinh sáng và xây dựng gia đình t¿i đây.
Vái phát minh máy kéo sợ Gien-ni cāa mình, ơng trá thành mßt
trong những ng°ßi nổi tiÁng nhÁt cc cách m¿ng cơng nghiệp t¿i
Anh. Ông phát minh máy kéo sợi Gien ni là vì th°¡ng vợ. Vợ
chồng Ha-gri-v¡ sáng rÁt nghèo khổ, vợ ơng là mßt thợ dệt, ơng đã
th 1 máy dệt và mßt máy se sợi vái chỉ 1 cọc sợi vß cho vợ vừa
làm vừa trơng con. Nh°ng nng st q thÁp, tißn cơng bèo bọt.
Th°¡ng vợ vÁt v¿, Hargreaves th°ßng hay kéo sợi giúp vợ mình.
Cßng vái việc ông là con trai cāa mßt thợ mßc mà ông đã nắm rõ
nguyên lý làm việc cũng nh° cÁu t¿o cāa máy kéo sợi. Vái đầu óc
nhanh nh¿y cāa mßt ng°ßi thợ mßc gißi, Hargreaves đã c¿i tiÁn
chiÁc máy bằng cách lắp thêm các cọc suát. Nhß sáng t¿o này mà

ơng đã giúp đ°ợc ng°ßi vợ cāa mình hồn thành s¿n l°ợng mà chā
x°áng dệt yêu cầu

- Máy kéo sợi Gien-ni là mßt trong những phát minh v* đ¿i bÁy giß,
giúp cho s¿n l°ợng nguyên liệu cāa ngành dệt may á châu Âu tng
lên chóng mặt. Phát minh này giúp nguồn cung nguyên liệu là sợi
v¿i cho ngành dệt may tng lên. Đồng thßi, đißu này cũng giúp giá
s¿n phẩm gi¿m xng và ng°ßi ta có thá mua v¿i dễ dàng h¡n. Sự
ra đßi cāa máy kéo sợi Gien-ni cũng là mßt dÁu mác lán trong cách
m¿ng cơng nghiệp.

* NhÁn xét vÁ phát minh căa Giêm Oát

- Đây là mßt phát minh v* đ¿i thßi bÁy giß. Vì:

+ Tr°ác khi đßng c¡ h¡i n°ác ra đßi: con ng°ßi chā yÁu lao đßng
dựa vào săc m¿nh cāa c¡ bắp (lao đßng thā cơng); hoặc sử dÿng
mßt sá lo¿i máy móc ch¿y bằng nng l°ợng gió (cái xay gió&) và


×