Tải bản đầy đủ (.pdf) (118 trang)

Sách giáo khoa toán 3 tập 2 (bộ sách cánh diều)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (16.38 MB, 118 trang )

a ĐỖ ĐỨC THÁI (Tổng Chủ biên) - ĐỖ TIẾN ĐẠT (Chủ biên)

ý j NGUYEN HOÀI ANH - TRAN THUY NGA - NGUYEN THI THANH SON

CanhDicu

5 Ễ 222 2222

a WT oDa coo

o

EP 3 333,
NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

ĐỖ ĐỨC THÁI (Tổng Chủ biên) - ĐỖ TIẾN ĐẠT (Chủ biên)
NGUYEN HOAI ANH - TRAN THUY NGA - NGUYEN THI THANH SON

(Sach da duoc B6 truéng B6 Gido duc va Dado tao ©_ TẬP HAI _)
phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông
Tại Quyết định số 438/@Ð-BGDĐT ngày 28/01/2022)

NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC SU PHAM

MỤC LỤC Trang Trang

3 Cácsốrongphgmvii00000 3 ° 'uyênlộp si
se Chia cho số có một chữ số 65
e Cac sé trong pham vi 10 000 4 trong pham vi 100 000

Cac sé trong pham vi 10 000 7 ® Chia cho số có một chữ số 67


trong pham vi 100 000 (tiếp theo)
(tiếp theo) 10. Luyén tap 69.

» Lam quen với chữ số La Mỡ

s Cóc số †rong phạm vi 100 000 12 e Chia cho số có một chữ số 71

s Cóc số trong pham vi 100 000 15 trong pham vi 100 000 (tiếp theo)
e Luyện tap 73
(tiếp theo) Bees Luyen too chung oa
: Sosa cóc số †rong phạm vi

Luyén tap 20. Tim thanh phan chua biét cia 76

s Điểm ở giữa. Trung điểm của 22 Điệp tinh h : 5 :
doan thang e Tim thanh phan chua biét cla 79
e Hinh ten, tam, đường lánh, bón ¿FC cịnh đếp theo) =
Vẽ trong trí hình tròn m°'1®Seetuno =
» Lam trsa6 ndén hang chue, hang tram! 2g ® Diện tích một hình Ghi
———— - 5 va 85
Bản BB)” Xengitmet veone
»Luyen tap chung Me * Deniers i’
› Khối hộp chữ nhột. Khối lộp phuong 36 TS ndn s0

® Thực hanh xem đồng hỗ 38 e Thu thộp, phôn loọi, ghi chép 92
s Thực hònh xem đồng hỏ (iếp theo) _4† số liệu thống kê L
44 s Bỏng số liệu thống kê 95
Thang - Năm

® Em ơn lợi những gì đố học 4y 9 Khỏ nóxỏn y rg a của một sự kiện 96.


® Em vui học Tốn 49 s Emôn lợi những gi da học 100

¬ e Em vui học Toán 102
Á §engphemwHM@l0U 52 *Ônlopvẻs6viptdpEh ủng

e Phép céng trong pham vi100000 53 e Ơn tộp vẻ số vị phép tính 107
trong pham vi 100 000 (tiếp theo)
e Phép tri trong pham vi 100 000 | 55 -
E Sey e On †ộp về hình học vò đo lường = 109

BỊ DI S10 C200 Sĩ | e Ôn tếp về một số yếu tố thống kê 4 ee
e Nhôn với số có một chữ số 5| 9 Vị xóc suốt
113
(khong ne) e On tap chung
115
® Nhên với số có một chữ số (có nhớ) |61 | se Bảng tra cứu từ ngữ

_


CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1

1donvi 10đơœnvi=1chục 10chuc=1tram 10†=r1ăngmhìn
Viết số: 1 Viết số: 10 Viết số: 100 Viết số: 1 000

oo o Hơi S Dém ttheo o i
Một nghìn 2 000

1 000


Ba nghin Bốn nghìn

3 000 4 000

Nam nghin Mười nghìn
5 000 10 000

10 nghìn = 1 chục nghìn

Cóc số 1 000, 2 000, 3 000,..., 10 000 lờ cóc số trịn nghìn.

10 000 cịn đọc lị một vẹn.

Bo nghìn hơi tram Năm nghìn một trăm

3200 5 100

oe

On B

@ ) Viết các số su: sớu nghìn, mười nghìn, một nghìn ba trờm, bốn nghìn
nam tram, bay nghin tam tram.

b) Đọc cóc s6 sau: 7 000, 5 300, 8 400, 9 000, 10 000.

®x::

a)


+1000 2000 |2++ ‡+ | 5000 2†+ 21 +2| 9000 |2†=>

b)

1T | + | T| L I LL }T |I LT | >+
T
6700 | >] 7000 | + 2| 7300 || 7500 | 9
6900

@ Đếm, viết rồi đọc số khối lập phương heo mỗu):
Madu:

2468
Hai nghìn bốn †răm sóu mươi tám

° đ88Ø@8@ãøiIll

b) SIs .

© o) Viết các số su: một nghìn hơi †trăm sáu mươi chín, năm nghìn tám
tram mười bo, chín nghìn bốn trăm bảy mươi lờm, sáu nghìn sau
tram chín mươi, ba nghìn hai tram linh sáu.

b) Đọc cóc sé sau: 4 765, 6 494, 3 120, 8 017.

© Hay đọc nưm sinh của các thịnh viên trong gio đình ở bức tranh sou:

Tơi sinh năm 2014.


Ơng nội sinh năm 1955. Bỏ nội sinh năm 1960.

Mẹ sinh năm 1989. elsee Ñboy

Bố sinh năm 1985. Em Bóch sinh năm 2020.

Đi bộ khong 4 000 bước mỗi ngòy giúp chúng †d có trói †im khoẻ
mẹnh, tránh nhiều bệnh tột. Em hõy cùng với người than trong gia dinh
ước lượng xem mỗi người đi bộ được khoảng bơo nhiêu bước chôn
một ngòy.

CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000 (tiếp theo)

Ba nghin hai tram nam muoi tu

Nghìn | Tram | Chue | Don vi Số 3 254 gồm

3 2 5 4 3 nghìn 2 trăm 5 chục 4 đơn vị.

Oni. ri??? Nghin | Tram | Chuc | Don vi

||Ỉ Š Nghin | Tram | Chuc | Don vi
3

tổ 2 2 2

me hién (theo mau):

Nghin | Tram | Chuc Donvi Viétsé Doc s6


3] + | 9 | 2 | 312 | “ẩn mwaha
5 6 4 8
2 2
ự 9 5 5
2 Ỹ
6 4 0 7
? 2
5 0 4 0
2 7
2 3 0 1 2 ?

(Mau: Số 7 293 gồm 7 nghìn 2 tram 9 chục 3 đơn vì)

o) S2ố641 gồm| 2? |nghìn| 2 |†răm| ? |chục| ? | đơn vị.
b) Số 3 097 gồm| ? |nghìn| ? |†răm| 2 |chục | ? | đơn vị.
c) $6 8 802 gồm | 2 |nghìn| 2 |trăm| 2 |chục| 2 | đơn vị.
) Số 5 550 gỗm| ? |nghìn| 2 |†răm| 2 |chục | ? | đơn vị.

(4) Viét mdi s6 sau thanh t6ng cua nghin, tram, chuc, don vi (theo mau):

( Mau: 3 567 = 3 000 + 500 + 60 + 7 )

5832 7575 8621 4444

© Nêu cóc số có bốn chữ số (theo mu):

Mau: 6 000 + 400 + 80 + 2 = 6 482

a) 9000 + 500+ 50+7 3 000 + 600 + 80 +


b) 5 000 + 800 + 8 7 00 + 30 0 +9

c) 6 000 + 600 + 60 9 00+0100
d) 4000 +4
7 00+020
@|s|:

( Mau: S6 8 551 gồm 8 nghìn 5 trăm 5 chục 1 đơn vị. )

Số Lạ] gồm 7 nghìn 2 trăm 3 chục 9 đơn vị.

Số L?) gồm 1 nghìn 6 trăm 4 chục.
Số| 2 | gồm 8 nghìn 5 chục 3 don vi.
Số[2 | gồm 2 nghìn 8 đơn vị.
Số [> | gém 6 nghin 7 tram.
$6] ? |gdm 3 nghìn 6 chục.

Em có biết: Có bdo nhiêu vệ †inh nhôn tao dang bay trén dau chung ta?

Người †a thống kê có khoảng 2 666 vé tinh )
nhan tao dang hoat déng trong vu tru vVao
thang 4 nam 2020. Cdc vé tinh trong rốt
khde nhau. Cé nhting vé tinh to bang mét
chiếc xe buýt. Trong khi đó, có những vệ Tinh
chỉ bé như một chiếc hộp vị cơn nặng
chua day 1 kg.

(Nguén: ,

LÀM QUEN VỚI CHỮ SỐ LA MÃ


1. Các số ở mốt đồng hồ bên được ghi bồng
một số chữ số La Mở thường dùng, đó lị:

I: mot V: năm X: mười

2. Với các chữ số La Mỡ trên, †a ghi được cóc số từ1 đến 20 như sQU:

| ll Il IV Vv VỊ vil | Vill Ix X

1 2 3 4 5 6 ie 8 9 10

XI XI XII | XV | XV | XVI | XVI | XVII| XX | XX

11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

@ a) Doc cdc sé sau:

IL II, IV, VI, VIH, IX, XI, X, XX
b) Viết các số sau bằng chữ số La Mö: 3, 5, 12, 19.

ức

@ Mỗi đồng hồ sau chi may giờ?

Oo Dùng que tính xếp cóc số sau bởng chữ số La Mö:
2,4, 9, 10, 11,20

b) Hay dùng que tính xếp số chỉ tuổi của em bởng chữ số La Mä.


@ Đố em
o) Có 3 que fính xếp thịnh số 6 bồng chữ số Lo Mư
như hình bên. Em hay chuyển chỗ một que Tính để

được số khóc.
b) Với 3 que tinh em cé thể xếp được những số
nòo bỏng chữ số La Mỡ?

CAC SO TRONG PHAM VI! 100 000.

tre Mười nghìn
10 000

Hơi mươi nghìn
20 000

Ba pe nỉ Ì Mét tram nghìn
100 000

10 chuc nghin = 1 tram nghin

Cóc số 10 000, 20 000, 30 000,..., 100 000 lị céc số tron mười nghìn.

T9 %
T7 om
ma TT
7
23 000 m
Hơi mươi bơ nghìn
35 000

Bo mươi lăm nghìn

=

©) Viết cóc số sau: mười hơi nghìn, năm mươi mốt nghìn, tứm mươi
lăm nghìn, ba mươi chín nghìn, hai mươi †ư nghìn, một trăm nghìn.

elb) Đọc cóc số su: 72 000, 14 000, 36 000, 45 000, 88 000, 91 000.a)

+2 >| 30000 40000 50000 [ 2 2 2Ì] 90000 [2+++†+ + † load

+ b) ¿ He 4 + + + 4 4 + >

51000 {| 53000 54000 [4T+TTL2Ì] 57000 [>] 59000 [>+T + T I

© Đếm, viết rồi doc s6 khdi lap phuong (theo mau):

Mau: 399 Fil.

4)

23 153

Hơi mươi bo nghìn một †trăm năm mươi ba

@ ©) Viết cóc số su: bốn mươi mốt nghìn hơi trăm bơ mươi bảy, ba mươi
bơ nghìn séu tram tam mươi mốt, tứm mươi lăm nghìn một trăm bảy
mươi sáu, mười hơi nghìn bốn tram bốn mươi lăm.
b) Doc cdc sé sau: 38 239, 76 815, 27 413, 21 432, 68 331.


me hiện (heo mỏu):

Chúc | Nghịn | Tröm | Chục |Đơnvị|_ Viết số Đọc số

nghìn Sdu muci ba
nghìn một tram
6 3 1 9 2 63 192 chín mươi hơi

2 5 6 4 8 ? 2
7
3 7 9 5 5 2 ?
2
8 6 2 9 7 q ?

9 0 8 0 1 2

1 1 0 3 0 2

Sdn van déng Hang Day 6 Ha Noi San van déng Thống Nhết ở
cé suc chtta khodng 22 580 ngudi, Thịnh phố Hồ Chí Minh có sức
khónh thònh †ừ năm 1958. chứa khoảng 25 000 người, hoq†
động †ừ nöm 1960.
(Nguén: https://vi.
wikipedia.org)

CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000 (t

GIO ww |.

Mudi ba nghìn hơi trăm bốn mươi bœ


Hòng Số 13 243 gồm 1 chục nghìn
Chục 3nghin 2 tram 4 chục 3 đơn vị.

porn Nghin | Tram = Chuc | Donvi

1 3 2 4 3

l

ane Nghin Hang Chuc Don vi
nghin ? Tram

7 2 2

Số| 2 |gôm| ? ] chục nghìn | 2 |nghìn | 2 |†răm | 2 |chục| ? | đơn vị.

me hién (theo mau):

Hang

enue Nghin | Tram | Chuc | Don vi Viết số Đọc số
nghin

4 3 6 3 2 43652 Bốn mươi bœ

2 nghin sau tram
2 nam muoi hai
7
6 5 7 8 1 2 ?


3 4 2 7 4 2 | ?

9 9 6 0 2 Kì

1 4 0 9 6 | 2

8 0 3 1 5 | ?

( Mẫu: 57 418 gồm 5 chục nghìn 7 nghìn 4 trăm 1 chục 8 đơn vị. )

Q) 34 715 gồm ? chuc nghin 2 nghin ? tram 2 chuc ? don vi.
? tram ? chục ? don vi.
b) 58 089 gồm ? chuc nghin 2. nghin
tram chuc don vi.
c) 20 405 gdm 2 chuc nghin nghìn tram chuc don vi.

Os)d) 66 292 gồm 2 chuc nghin nghin | 9
[ 9
a) {42630 |/ 42631 | 2 )(42635)( 2 |
| (28487)( + )
b) | 28 437 || 28 447 || 28 457 |
+? )L? })
c) (31900 ,. 32900 )(33 900

© $6}? œ) 11 568 = 10 000 + 1 000 +| ? | +60 + 2 |
b) 72 934 = 70 000 +2 000 +| ? +|? +|?

c)| ? |= 80 000 + 6 000 + 100 + 30 + 7


d)| ? |= 20 000 + 100 + 30

mục hanh: Lam céng cụ †ìm hiểu số.

Ví dụ:

(1)Lếymột††ờgiốygốp (2) Viết số em thích (3) C&t theo hình

hodc ké5cét,10hang. theomdu dhinh trén. huéng dan trén.

(4) Gap te gidy †heo hướng dỗn để đọc số hoc mở tờ giốy ro để biết
số vừa đọc gồm mốy chục nghìn, nghìn, trờm, chục, đơn vị.

SO SANH CAC SOTRONG PHAM VI 100,000"

Tôi chạy được
4228 bước chên.

Tôi chạy được
984 bước chôn.

Số 984 có bd chữ số.
Số 4 275 có bốn chữ số.

4 2 7 5 Vộy 984 < 4 275.

Trong hơi số:

©) Số nỏo có í† chữ số hơn Thì bé hơn.
b) Số nịo có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.


2. So sánh 4 275 vò 4 228 e Số 4 275 vị 4 228 cùng có

a- 2 7 5 e Taso sanh tung cap chtr sé
†rên cùng một hỏng, kểtừ trói
° 2 2 8 sang phdi. Cap chur s6 dau
Ỷ Ỷ Ỷ liên khác nhou lò 7 > 2.
4=4 252 7>2 Vay 4 275 > 4 228.

Nếu hơi số có cùng số chữ số: hỏng, kể từ trói
Ldn luot so sanh tung cớp chữ số trên cùng một tiên khóc nhau.
sơng phỏi, cho đến khi xuốt hiện cặp chữ số đu
Số nòo chứa chữ số lớn hơn thì số đó lớn hơn.

HAV ?

861 (22 ) 1.237 8 544 (2) 1 541 2 918 (22 918
7 170 (27 123 3 807 (2`) 3 807 1 009 22) 1.010

© Cau ndo dung, cau nao sai? ©) 61 72>561 893
g) 60 017 = 60 017
a) 11 514 <9 753 b) 50 14>749 999

9) 85 67 > 82567 e) 89 15 < 86 7 652

©) Tìm số bé nhết.
b) Tìm số lớn nhất.
c) Sóp xếp cóc số trên theo thứ †ự từ bé đến lớn.

(nen phong trao nuôi ong lốy một ở một huyện miễn núi, gia đình

œnh Tời †hu được 1 846 7 một ong. Gia đình ơng Dìn thu được 1 407 /
một ong. Gio đình ông Nhỗm thu được 2 325 / một ong. được nhiều
a) Gia dinh ndo thu hoạch được nhiều một ong nhốt?
b) Gia đình nịo †hu hoạch được it mat ong nhat?
c) Nêu tén cde gia dinh trén theo thứ †ự †ừ thu hoạch
một ong đến ít một ong.


×