Tải bản đầy đủ (.pdf) (106 trang)

Sách giáo khoa toán 4 tập 2 (bộ sách cánh diều)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (15.31 MB, 106 trang )

À. PO DUCTHAI (Téng Chu bién) - BO TIEN ĐẠT (Chủ biên)
NGUYEN HOAI ANH - TRAN THUY NGA - NGUYEN THI THANH SON
y )
CarhDiéu

Sel NHÀ| XUẤT BẢN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM.. A ’ CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ
Đọc bản mới nhất trên hoc10.vn W@/###fZ XUẤT BẢN - THIẾT BỊ GIÁO DỤC VIỆT NAM
Bản sách mẫu

ĐỖ ĐỨC THÁI (Tổng Chủ biên) - ĐỖ TIẾN ĐẠT (Chủ biên)
NGUYỄN HOÀI ANH - TRẦN THUÝ NGÀ - NGUYỄN THỊ THANH SƠN

(Sách đè được Bộ trưởng Bộ Giáo dục va Dao tao
phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông
tại Quyết định số 4434/G@ĐÐ-BngGàDy ĐT 21/12/2022)

BẢN MẪU

NHÀ XUẤT BAN BAI HOC SU PHAM CONG TY CÔ PHAN BAU TU’
Doc ban moi nhat trén hoc10.vn XUAT BAN - THIET BI GIAO DUC VIET NAM

Ban sach mau

MUC LUC Trang Trang

THÍ Phan số 3 76 Cộng cóc phơn số khóc mỗu số

53. Khới niệm phên số 4 Trừ các phôn số khóc mỗu số

54 Khới niệm phơn số (tiếp theo) 7 78 Luyén tap


55 Phan số vờ phép chia số 79 Luyén tap chung
†ự nhiên 80 Phép nhôn phôn số
Z
81 Luyén tap
56 Luyén tap 11 82 Tim phan số của một số

57 Phôn số bằng nhau 13 Luyện tộp

58 Tính chốt cơ bỏn của phơnsố 16 Phép chia phôn số

59 Rút gọn phan số 18 Luyén tap chung
86 Luyện tệp chung (tiếp theo)
60 Quy đồng mỗu số cóc phơn số _20 87 Dõy số liệu thống kê
88 Biểu đỏ cột
61 So sónh hơi phan số cùng 22 89 Kiểm đếm số lỏn xuốt hiện củœ
mỗu số
một sự kiện
62 So sónh hai phơn số khúc 24 90 Em ôn lợi những gì đỡ học
mau sé 91 Em vui học Toán
92 Ôn †ộp về số †ự nhiên vò
63 Luyén tap 26
cóc phép tính với số tự nhiên
64 Lun tap chung 28 93 On tap vé phan sé va

65 Hình bình hành 30 cóc phép tính với phơn số
94 Ơn tộp vẻ hình học vị đo lường
66 Hình thoi 32 95 Ôn tộp về một số yếu †ố thống kê

67 Mét vuông 34 Vị xóc suốt
On tap chung

68. Đẻể-xi-mé† vuông 36 Bỏng †ra cứu từ ngữ

69 Mi-li-mé† vuông 38

70 Luyện tập chung 40

71 Em ơn lợi những gì đư học 42

72 Em vui hoc Toán 44

TV céctpinhhvoéiphpan sé 47

73 Cộng cóc phôn số cùng mễu số 48.
74 Trừcéc phôn số cùngmỗusố = §
75 Luyện tập

Đọc 2} moi nhat trén hoc10.vn Bản sách mẫu

la

7 TÊN: 1
`= Fitna Bios.

. a đi 4 vi

2 Vụ" 4 "
c
\ util

ami= po

Nce®

wy | i ¡1N a

Đọc ihat 0G, ott Rf }
tì v\ Bản mẫu

53. KHAI NIEM PHAN SO

Chia hinh tron thanh 4 phén bằng nhou. T6 mau 3 phan.
¢ Ta noi: Da t6 mau ba phản tư hình †rịn.

Viết là =. doc la ba phan tu.

e Tơ gọi Ỷ lò một phên số.

s Phan s6 + có tử số là 3, mỗu số là 4.

Trong mỗi phôn Mau s6 cho biết hình trịn được chia thanh
mễu số lị số †ự 4 phỏn bởng nhou. Tử số cho biết 3 phan
bồng nhqu đỏ được †ô mỏu.
số, tử số lò số tự nhiên viết trên gạch ngang,
nhiên khác 0 viết dưới gạch ngơng.

@ a) Chon cdc Thẻ tương ứng với mỗi hình:

Một phỏn năm =

Gà Một phỏn hai | =


Mét phan sau a s

Doc ở mới nhất trên hoc10.vn Bản sách mẫu

b) Thực hiện (theo mau): 53 Ba phan nam
CLT

Qi:

c) Néu †ử số, mỗu số của mỗi phơn số có ở cơu b.

Q Chỉ ra lỗi sai trong méi phat biéu sau:

Da t6 mau Da t6 mau Da t6 mau
— hinh tam gidc. - hình chữ nhột. — hình vng.

a) Néu réi doc phan s6 chi số phổn da t6 mòu †rong mỗi hình dưới đơy
(theo mau):

Nam phan chín
b) Phơn số nịo chỉ số phổn số lon nước ngọt còn lợi trong mdi hop?

Đọc bản mới nhất trên hoc10.vn Ban sac

@ ©) Thực hiện (theo mỗu):

4= 4 5

9lá a 8


138 2 §

b) Viết các phơn số: bq phổn bảy, năm phan mudi hai, chin phan mười.

©) Đọc cóc phơn số: 5, — Ag for
11 7 9 100

@ Trị chơi “Đố bạn”

Viết một phơn số vị vẽ hình biểu diễn phan số đó vịo vở. Đố bạn
đọc vò nêu tử số, mau số của phan sé do.

Đố bẹn đọc vò nêu tử số, Phôn số hơi phổn năm có

mỗu số củo phơn sé nay. 2 lò tử số, 5 là mễu số.

@ Nguoi ta da ngan + một đường Bản sách mẫu

để tiến hònh sửa chữa. Em hiểu
thông tin trên như thế nào?

n mới nhất trên hoc10.vn

54. KHÁI NIEM PHAN SỐ (tiếp theo)

Phơn số nịo chỉphồn
đỏ †ô mau †rong mỗi

hình bên?


Da to mau sau phan sdu hinh tron, viét la 2. đọc lò sáu phền sóu.

Phơn số = C6 tir$6 la 6, mau s6 cung la6 va & =14,

6

b) DG t6 mau vdo bay phan
hình tròn.

%

Đở †ô mèu bảy phản séu hình trịn, viết là 4 doc la bay phan sau.
Phan số có tử số lị 7, mỗu số lờ 6.

Đọc bản mới nhất trên hoc10.vn Bản mẫu

@ Chọn các thẻ tương ứng với mỗi hình:

S ` Bảy phôn năm 5

` i or

<I> Bốn phổn ba . 5 i

\7 X/

Tó ‘am phan sauZ ikTT

>Bay phan tu Se8


@ Xếp cóc thẻ ghi phên số vỏo vị trí thích hợp trên tia sé:

12l {15| [6] J14j l18j |3

| =] bei BỊ Ee

5 2| 10 la 2 9) 20

5 5 † 3 †—t 5

E——+—+—t—t+—+— t+—†—t ? t+—†>
01234 1 2 4

5 55 5 ne

n moi nhat trén hoc10.vn Ban sach mau

55. PHAN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN

Có 3 chiếc bánh trung thu, chia đều cho 4 người. Viết phên số chỉ
s6 phan chiếc bánh mờ mỗi người được nhộn.

e Mỗi chiếc bónh được chio đều thònh
4 phỏn bởng nhau. c3 a bénh.

cb ib tb oe se Mỗi người được nhộn 3: 4. a,
3 chiếc bónh chia déu cho 4 nguéi, ta viét phép chia
sỹ 3 Bi a 5 š ,
M lỗi người được hện nhộn -13 chchiếc bónl h. ;


Voy thuong 3:4 cing ld 5. Ta.c6 3: 4=—F.

Nhộn xét 1:

@) Thương củo phép chio số †ự nhiên cho số tự nhiên (khác 0) có

†hể viết thịnh một phơn số, tử số lị số bị chia vị mễu số lờ số chio.

Ví dụ: 3:5= =S;y gOgnae SBal GĐaugổes Sgoin FiritFe H7e

b) Mọi số tu nhién déu có thé viét thanh mot phan số có tử số lị
số †ự nhiên đó vờ mỗu sé bang 1.

Ví dụ: 3= ` VI3:1=3. Tương lự6="; 9=”.

Nhộn xét 2:
Ta cũng có thể viết:

3==.=Š`W-80:†2622/3585/8F2qBEW15:3ap8; ar = e swve5se:5ge 1.

Đọc bản mới nhất trên hoc10.vn Bản § mau

@ Viết thương của mỏi phép chia sau dưới dạng phan sé (theo mau):

od) 5:4 11:4

===2 1== 2 2
0==
2 ?
?


© Viết mỗi phơn số dưới dạng thương cua hai s6 tu nhién (theo mau):

@ Chị Hiền có 1 hộp nho khơ, chị chia đều
nho vòo cóc túi:
œ) Nếu chia vòo 4 túi thi mdi tdi chiếm
bơo nhiêu phởn hộp nho khô?
b) Nếu chia vịo 5 túi thì mỗi †úi chiếm
bơo nhiêu phổn hộp nho khơ?

Cơ giáo cót một sợi dơy lụa thịnh 6 đoạn dơy dịi bồng nhau dé
dua cho 6 bạn thơm gio tiết mục múo củo lớp. Hỏi mỗi đoạn dơy đó
chiém mdy phan soi day?

Cé&t soi day nay thònh
6 doan ddi bang nhau.

n mới nhất trên hoc10.vn Bản sách mẫu

56. LUYEN TAP

@ Nêu phôn số chỉ số phản da t6 mau trong mỗi hình sou:

| | Hinh 3

Hinh 1 Hinh 2

đ* AA ww#o(/đ6O@O@đ2 `â 7) SP, S*ee"s<
Hình 4 Hình 5
“áo

Hình 6

@ Viết thương của mỏi phép chia sau dudi dang phan số:

@)

eG 5:8 18 By 48 @) 1:2 &S

b) 3:2 & mr) 16:1 eS

<2 7:6

Doc ban mdi nhat trén hoc10.vn Ban g mau

(3) Q) Viét MGI Phan s6 sau dudi dang thuong clia hai s6 tunhién (theo mau):

Méu: == te5ne:t7 3 4 13 0 rE13 1

5

b) Trong mỗi nhóm cóc phơn số cho dưới đôy, phôn số nờo bang 1?

Bat @ Đọc cóc số đo đợi lượng sou: 90

(G) new phan s6 chi s6 phan da xép day sdch trong mdi hòng của giú
sách dưới đôy:

Đọc 3} moi nhat trén hoc10.vn Ban sach mau

57. PHAN SO BANG NHAU


Anh, Ngan, Minh cé 3 bang gidy kich thuéc nhu nhau.
e Anh chia bang gidy thanh 2 phdén bang nhau, t6 mau vao 1 phan:

So sdnh phdn da t6 mau ctia cdc bang gidy:œ2 ®|M N|^

Ngôn
Minh

Nhộn xét: Phồn đư tơ màu của cóc bang gidy déu bang nhau.
Tq nói các phơn số +. 4 va + la cdc phan s6 bang nhau.

Đọc bản mới nhất trên hoc10.vn Bản s mẫu

Các phôn số 4. + vị _ có tử số vị mỗu số khóc nhqu nhưng có
gió trị bằng nhou. Ta gọi các phơn số đó lị các phơn số bằng nhou.

@ @) Qùn sót hình vẽ, nêu các cap phan số bồng nhou:

= —2 =—>2, = =2 =—>7 = =2 = =2

2 2 2 2 2 9

b) Chỉ ra phỏn can t6 mau dé có cap phan sé bang nhau:

'' '

' '' ' '
'


' ' '''

? 1 '' 4 2 3 2
' '

2 '' 6 [2] 42

Ø› ế 6o © Quan sót hình vẻ, nêu số thích hợp trong ơ 6c2
> >

n mới nhất trên hoc10.vn Bản sách mẫu

3) a) Quan sót sơ đỏ, †ìm số thích hợp đột vòo | ? |:

Nêu phên số chỉ số phẻn quững đường mà mỗi người đủ bơi được

trong hình vé sau vò nhộn xét:

Đọc bản mới nhất trên hoc10.vn Ban sac

58. TINH CHAT CO BAN CUA PHAN SO

2 bang gidy bang 4 bang gidy.

So sứnh phỏn da to mau
ctia hai bang gidy.

2. Tính chết cơ bỏn của phơn số

e Nếu nhơn cỏ tử số vị mỗu số của một phơn số với cùng một số

†ự nhiên khóc 0 thì được một phơn số bằng phơn số đư cho.

e Nếu cỏ tử số vị mỗu số của một phơn số cùng chio hết cho một
số †ự nhiên khóc 0 thì squ khi chia ta được một phôn số bằng phan
s6 da cho.

3 3x5 _§ 15 166 3
Víidụ: —=———=_—_, = =
'SM TT“ 2x5 20 207 20:5 4

05:
@ S84 II 2_2x(27)_ WZ
5 5x4 2 7 7x3 2

b9 -_9:3 _L?J 18_ 18:6 L2]
2 24:|2 2
12 12:3 [9

Doc 3 mới nhat trén hoc10.vn Ban sach mau

alo=> eo ee) eel
œ|®
Long vò = Chơu đều nói rằng =đỡ tô màu vào Z hình vng. Theo em,
hơi bạn i l hình vẽ sau (heo mau):
(m phôn nói đúng khơng? Vì sao?
_ _
~_ [sLongChau

số chỉ số phẻn bánh đỡ lếy đi của mỗi


Doc ban moi nhat trén hoc10.vn Ban sac

59. RUT GON PHAN SO

D6 ban tim dugc phan sé \ Chia ca †ử số va mau số
bang phan 36 2 nhung co | pees ctia phan sé = cho 3.

12

†ử số và mỗu số bé hơn.

1. Ví dụ
Cho phơn số = Theo tính chốt cơ bản của phơn số, †q có:

9 = 9.3 3 Vay = 9 _ 3
122. 12:34 V12 4
Ta thốy:

e Hơi phơn số ự vị + bỏng nhou.

e Tử số vị mỗu số của phơn số = déu bé hon itrs6 va mau s6 cua
phan sé =

Ta noi rang: Phan số 5 đỡ được rút gọn thịnh phơn số +

Nhện xét: 3 vờ 4 khơng cùng chia hết cho một số †ự nhiên nòo lớn
hơn 1, nên phôn số = không thể rút gon được nữa. Ta nói rồng:

« Phơn số = lị phên số tối giỏn.


« Phan sé = da duoc rat gon thanh phôn số tối giản =.

2. Cach rut gon phan sé

Khi rat gon phan s6 ta cé thé lam nhu sau:
e Xét xem tử số và mỗu số cùng chio hết cho số tự nhiên nòo lớn hơn 1.
e Chio cỏ tử số và mỗu số cho số đó.

Ví dụ: Rút gọn phơn số ie

Tơ thốy 15 và 25 đều chia hết cho 5. Do dé: 2=2-2 ==.

Doc D, moi nhat trén hoc10.vn Ban sach mau

@ Rut gon cdc phan sé:
@
2 b=9 5 6
® iQ) = ụ 6 ey. d) —
(4)
, 10 ” 20 a 16

Rut gon cdc phan sé sau về phôn số tối giỏn:

a) 816 b) 10 c2 a) 20
30 18 28

Ghi chú: Khi rút gọn phôn số †d nên rút gọn cho đến khi nhộn được
phôn số †ối giỏn.

Bl il g x ,j,m-n. th nai

Q) Phơn số nịo trong cdc phan sé: —, —, —, — 1a phan sé téi gidn?
, 2 Ẹ 9/06 4Q 32 a 7

b) Hay tim ba phan sé tdi gidn, ba phan số chua tối gidn. RUt gon
cdc phan sé chua tdi gidn via tim.

9) Quœn sót cóch tính của Hiéu va Thdo khi rút gon phan sd 1s rồi

nêu nhộn xét†:

Hiếu 4,

b) Rút gọn phôn số = về dạng phôn số tối giỏn sử dụng cách làm
củo Hiếu hoặc củo Thỏo.

@ Một bời ôn tập có tốt cỏ 16 côu hỏi. Bạn Gia Hên trỏ lời đúng 12 cau.

o) Hỏi bạn Gid Hôn trẻ lời đúng được bdo nhiêu phổn số côu hỏi của
bai ôn tap? dang phan số tối giỏn.

b) Rut gon phan s6 ở câu a vé

Doc ban moi nhat trén hoc10.vn Ban sacl


×