KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
BỘ MƠN TỐN
Tên Học phần: Đại số tuyến tính
Đề số: 09 Thời gian làm bài: 75 phút
Ngày thi: 21/12/2017 Loại đề thi: Tự luận
3 2
Câu I (1.5 điểm) Cho các ma trận A 1 2 0 , B 0 1 .
3 1 1
4 2
1. (1.0 đ) Tính AB, BA .
2. (0.5 đ) Tính det(BA) .
Câu II (2.0 điểm) Tìm điều kiện của tham số a để hệ phương trình tuyến tính sau có nghiệm:
x 4y 5z 0
. 2x ay z 1
ax 32y 4z 6
Câu III (3.0 điểm) Trong không gian vectơ 3 cho tập W v x, y, z 3 |2y 4x z .
1. (0.5 đ) Hãy chỉ ra một vectơ của W khác vectơ không.
2. (1.0 đ) Chứng minh rằng W là một không gian vectơ con của 3 .
3. (1.5 đ) Tìm một cơ sở và tính số chiều của W.
1 3
Câu IV (3.5 điểm) Cho ma trận A .
2 0
1. (1.0 đ) Tính det(A I ) , từ đó suy ra các giá trị riêng của A .
2. (2.5 đ) Giả sử A là ma trận của ánh xạ tuyến tính f : 2 2 trong cở sở chính tắc
U e1 (1,0),e2 (0,1) của 2 .
a) Chứng tỏ rằng ánh xạ f được xác định bởi công thức f (x, y) (x 3y, 2x) với
(x, y) tùy ý thuộc 2 .
b) Tìm tọa độ của vectơ f (2,1) trong cơ sở B u1 (1,1),u2 (0, 1) của 2 .
c) Vectơ v (0, 3) có thuộc ker f không? Tại sao?
Chú ý: nếu chưa làm được ý a) thì vẫn được sử dụng kết quả của ý a) để làm các ý b)
và c).
................................... HẾT ...................................
Ghi chú: + Cán bộ coi thi khơng phải giải thích gì thêm
+ Sinh viên không được sử dụng tài liệu
Cán bộ ra đề Duyệt đề
Hoàng Thị Thanh Giang Trưởng Bộ môn
Phạm Việt Nga
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
BỘ MƠN TỐN
Tên Học phần: Đại số tuyến tính
Đề số: 10 Thời gian làm bài: 75 phút
Ngày thi: 21/12/2017 Loại đề thi: Tự luận
4 1
Câu I (1.5 điểm) Cho các ma trận X 1 3 0 , Y 1 0 .
2 1 1
2 2
1. (1.0đ) Tính XY,Y X .
2. (0.5đ) Tính det(Y X )
Câu II (2.0 điểm) Tìm điều kiện của tham số a để hệ phương trình tuyến tính sau có nghiệm:
x 3y 2z 0
. 3x ay z 1
a x 27 y z4
Câu III (3.0 điểm) Trong không gian vectơ 3 cho tập W v x, y, z 3 |2x y 4z .
1. (0.5 đ) Hãy chỉ ra một vectơ của W khác vectơ không.
2. (1.0 đ) Chứng minh rằng W là một không gian vec tơ con của 3 .
3. (1.5 đ) Tìm một cơ sở và tính số chiều của W.
0 2
Câu IV (3.5 điểm) Cho ma trận A .
3 1
1. (1.0 đ) Tính det(A I ) , từ đó suy ra các giá trị riêng của A .
2. (2.5 đ) Giả sử A là ma trận của ánh xạ tuyến tính f : 2 2 trong cở sở chính tắc
U e1 (1,0),e2 (0,1) của 2 .
a) Chứng tỏ rằng ánh xạ f được xác định bởi công thức f (x, y) (2y,3x y) với
(x, y) tùy ý thuộc 2 .
b) Tìm tọa độ của vectơ f (1, 2) trong cơ sở B u1 (1,1),u2 (0, 1) của 2 .
c) Vectơ v (2,0) có thuộc ker f khơng? Tại sao?
Chú ý: nếu chưa làm được ý a) thì vẫn được sử dụng kết quả của ý a) để làm các ý b)
và c).
................................... HẾT ...................................
Ghi chú: + Cán bộ coi thi khơng phải giải thích gì thêm
+ Sinh viên không được sử dụng tài liệu
Cán bộ ra đề Duyệt đề
Hoàng Thị Thanh Giang Trưởng Bộ môn
Phạm Việt Nga
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
BỘ MƠN TỐN
Tên Học phần: Đại số tuyến tính
Đề số: 04 Thời gian làm bài: 75 phút
Ngày thi: 07/01/2018 Loại đề thi: Tự luận
0 0 2
Câu I (3.0 điểm) Cho ma trận A 2 1 0 và I là ma trận đơn vị cấp 3.
0 1 1
1. (1.0đ) Tìm ma trận X thỏa mãn AAt 2X 3I .
2. (2.0đ) Tính det(A I ) theo . Từ đó tìm các giá trị riêng và véctơ riêng của ma trận
A.
1 2 3 1
Câu II (1.5 điểm) Tìm hạng của ma trận: A 1 1 2 1
2 0 12 0
3 2 9 1
Câu III (2.5 điểm) Trong không gian vectơ 3 cho tập hợp:
V v x, y, z 3 | x 3y z 0
1) (1.0 đ) Chứng minh V là một không gian vectơ con của 3 .
2) (1.5 đ) Hãy tìm một cơ sở cho V và tìm tọa độ của véc tơ u (7,2,1) trong cơ sở đó.
Câu IV (3.0 điểm) Cho ánh xạ tuyến tính f : 3 2 xác định bởi:
u x, y, z 3, f (u) (x 2z, z 2y).
1) (0.75 đ) Cho u,v 3 thỏa mãn f (u) (2, 3) và f (v) (2, 1) . Tìm f (2u 3v) .
2) (0.5 đ) Vectơ w (2,0) có thuộc Im f khơng ? vì sao?
3) (1.75 đ) Tìm ma trận của f trong cơ sở U u1 (1,1,0),u2 (1,0,1),u3 (1,1,1) của
3 và cơ sở V v1 (1,1), v2 (1, 2) của 2.
................................... HẾT ...................................
Ghi chú: + Cán bộ coi thi không phải giải thích gì thêm
+ Sinh viên không được sử dụng tài liệu
Cán bộ ra đề Duyệt đề
Đỗ Thị Huệ Trưởng Bộ môn
Phạm Việt Nga
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
BỘ MƠN TỐN
Tên Học phần: Đại số tuyến tính
Đề số: 05 Thời gian làm bài: 75 phút
Ngày thi: 07/01/2018 Loại đề thi: Tự luận
0 0 4
Câu I (3.0 điểm) Cho ma trận A 3 1 0 và I là ma trận đơn vị cấp 3.
0 1 1
1. (1.0đ) Tìm ma trận X thỏa mãn At A 3X 2I .
2. (2.0đ) Tính det(A I ) theo . Từ đó tìm các giá trị riêng và véc tơ riêng của ma trận
A.
1 2 1 3
Câu II (1.5 điểm) Tìm hạng của ma trận A 2 3 0 10 .
3 4 4 11
2 2 5 8
Câu III (2.5 điểm) Trong không gian vectơ 3 cho tập hợp:
V v x, y, z 3 | x y 4z 0
1. (1.0 đ) Chứng minh V là một không gian vectơ con của 3 .
2. (1.5 đ) Hãy tìm một cơ sở cho V và tìm tọa độ của véc tơ u (7,3,1) trong cơ sở đó.
Câu IV (3.0 điểm) Cho ánh xạ tuyến tính f : 3 2 xác định bởi:
u x, y, z 3, f (u) (x 2y, y 2z).
1. (0.75 đ) Cho u, v 3 thỏa mãn f (u) (2, 3) và f (v) (2, 1) . Tìm f (3u 2v) .
2. (0.5 đ) Véctơ w (1,0) có thuộc Im f khơng ? vì sao?
3. (1.75 đ) Tìm ma trận của f trong cơ sở U u1 (1,1,0),u2 (1,0,1),u3 (1,1,1) của
3 và cơ sở V v1 (1,1), v2 (1, 2) của 2.
................................... HẾT ...................................
Ghi chú: + Cán bộ coi thi khơng phải giải thích gì thêm
+ Sinh viên không được sử dụng tài liệu
Cán bộ ra đề Duyệt đề
Đỗ Thị Huệ Trưởng Bộ môn
Phạm Việt Nga
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
BỘ MƠN TỐN
Tên Học phần: Đại số tuyến tính
Đề số: 02 Thời gian làm bài: 75 phút
Ngày thi: 07/01/2018 Loại đề thi: Tự luận
0 2 0 1
Câu I (2.0 điểm) Cho ma trận A 2 0 1 0 .
0 1 0 2
1 0 2 0
1. (1.0 đ) Chứng minh ma trận A khả nghịch.
2. (1.0 đ) Giả sử ma trận nghịch đảo của A là A1 . Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận
B 4A1 .
1 3 3
Câu II (2.0 điểm) Cho biết ma trận B 3 5 3 có hai giá trị riêng là 1 4, 2 2 .
6 6 4
1
1. (0.75 đ) Vectơ u 1 có phải là một véctơ riêng của ma trận B khơng? Vì sao?
0
2. (1.25 đ) Tìm tất cả các véctơ riêng ứng với giá trị riêng 1 4 của ma trận B .
Câu III (3.0 điểm) Trong không gian vectơ 3 cho tập hợp V u x, y, z x 3y 2z 0
và hệ véctơ S v1 2,1, 1, v2 1, 2, 3, v3 3,3,0.
1. (1.0 đ) Chứng minh S là một cơ sở của 3 .
2. (0.5 đ) Cho biết tọa độ của véctơ v 3 trong cơ sở S là 4, 2,1 . Tìm v.
3. (1.5 đ) Chứng minh V là không gian véctơ con sinh bởi một hệ véctơ của 3 .
Câu IV (3.0 điểm) Cho ánh xạ tuyến tính f : 3 2 xác định bởi:
u x, y, z f u x 2y z, y z .
1. (1.5 đ) Tìm ker f và chỉ ra một cơ sở của ker f .
2. (1.5 đ) Tìm ma trận của f trong cơ sở chính tắc của 3 và cơ sở
S v1 (2,3), v2 (1, 2) của 2 .
................................... HẾT ...................................
Ghi chú: + Cán bộ coi thi khơng phải giải thích gì thêm
+ Sinh viên không được sử dụng tài liệu
Cán bộ ra đề Duyệt đề
Nguyễn Hà Thanh Trưởng Bộ môn
Phạm Việt Nga
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
BỘ MƠN TỐN
Tên Học phần: Đại số tuyến tính
Đề số: 03 Thời gian làm bài: 75 phút
Ngày thi: 07/01/2018 Loại đề thi: Tự luận
1 0 2 0
Câu I (2.0 điểm) Cho ma trận A 0 1 0 2 .
2 0 1 0
0 2 0 1
1. (1.0 đ) Chứng minh ma trận A khả nghịch
2. (1.0 đ) Giả sử ma trận nghịch đảo của A là A1 . Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận
B 8A1 .
3 1 1
Câu II (2.0 điểm) Cho biết ma trận B 7 5 1 có hai giá trị riêng là 1 4, 2 2 .
6 6 2
0
1. (0.75 đ) Vectơ u 1 có phải là một véctơ riêng của ma trận B khơng? Vì sao?
1
2. (1.25 đ) Tìm tất cả các véctơ riêng ứng với giá trị riêng 2 2 của ma trận B .
Câu III (3.0 điểm) Trong không gian vectơ 3 cho tập hợp V u x, y, z 2x y 3z 0
và hệ véctơ S v1 1,1, 2, v2 2,0, 3, v3 1,1, 4.
1. (1.0 đ) Chứng minh S là một cơ sở của 3 .
2. (0.5 đ) Cho biết tọa độ của véctơ v 3 trong cơ sở S là 2,3,1 . Tìm v.
3. (1.5 đ) Chứng minh V là không gian véctơ con sinh bởi một hệ véctơ của 3 .
Câu IV (3.0 điểm) Cho ánh xạ tuyến tính f : 3 2 xác định bởi:
u x, y, z f u x y 3z, y z .
1. (1.5 đ) Tìm ker f và chỉ ra một cơ sở của ker f .
2. (1.5 đ) Tìm ma trận của f trong cơ sở chính tắc của 3 và cơ sở
S v1 (3, 2), v2 (1, 2)của 2 .
................................... HẾT ...................................
Ghi chú: + Cán bộ coi thi không phải giải thích gì thêm
+ Sinh viên không được sử dụng tài liệu
Cán bộ ra đề Duyệt đề
Nguyễn Hà Thanh Trưởng Bộ môn
Phạm Việt Nga
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐÁP ÁN ĐỀ THI KẾT THÚC v x(1,0,4) y(0,1,2) | x, y
BỘ MƠN TỐN HỌC PHẦN W spanu1 (1,0,4),u2 (0,1,2) 0.25
Tên học phần: Đại số tuyến tính 0.25
Suy ra W là 1 kgvt con của 3 .
Đáp án đề số : 09 Cách 2: Sử dụng ĐN (0.25đ)
+) W do vectơ 0 (0,0,0)W
(Ngày thi: 21/12/2017)
Ghi chú : Mọi cách giải khác đáp án mà đúng đều được đủ điểm.
Câu Đáp án vắn tắt Điểm +) G/s v1 (x1, y1, z1),v2 (x2, y2, z2 ) W ,
I 1 0.5
1.5đ 3 4 2 0.5 v1 v2 (x1 x2, y1 y2, z1 z2 ) , v1 ( x1, y1, z1)
BA 3 1 1 0.5
2 3 0 0.25 Viết đúng đk ứng với v1,v2 W (0.25đ)
AB 10 10 2
II 5 7 0.25 +) Kt W đóng kín đv phép cộng vectơ của 3 (0.25đ)
2.0đ
det(BA) ... 0 0.25 +) Kt W đóng kín đv phép nhân vectơ của 3 với vơ
1
III 0.25 hướng (0.25đ)
3.0đ 2 0.25
1 4 5 0 0.25 U u1 (1,0,4),u2 (0,1,2) là 1 hệ sinh của W 0.5
Abs 2 a 1 1 0.25
0.25 3 C/m U đltt u1,u2 là cơ sở của W 0.5
a 32 4 6 0.5
0.25 dimW=2 0.5
0.25
1 4 5 0 A I ()(1 ) 6 2 6 0.5
a8 11 1 1 A I 0 3 2 . Mt A có 2 gtr là 3 và 2 0.5
2H1 H2 32 4a 4 5a 6
0 C1: f (e1) e1 2e2; f (e2 ) 3e1 (0.25đ)
aH1 H3
0
1 4 5 0 u (x, y) xe1 ye2 f (u) xf (e1) yf (e2 ) (0.25đ)
4H2 H3 a8 11 1 A' b' C
0 5a 40 10 IV f (u) (x 3y)e1 (2x)e2 (x 3y,2x) (0.5đ)
0
3.5đ x
0 C2: u (x, y) u[U ] (0.25đ) 1.0
* a 8 : từ hàng 2 và 3 của mt C có 2 y
11z 1 z 1 / 11 1 3 x x 3y (0.5đ)
Hệ VN f (u)[U ]
80z 40 z 1 / 2 2 0 y 2x
* a 8 : hàng 3 của mt C cho ta: 0z 10 hệ VN f (u) (x 3y,2x) (0.25đ)
* a 8 : hệ có nghiệm vì f (2,1) (1,4) u1 3u2 (0.5đ) f (2,1)B (1,3) 0.75
r(A) r A' 3 r(C) r(Abs ) f (v) (9,0) (0,0) (0.5đ) v ker f 0.75
KL: Vậy hệ có nghiệm khi a 8 . Cán bộ ra đề: Hoàng Thị Thanh Giang
Cho x 1, z 2 thì đk 2y 4x z cho ta y 2 . Cán bộ soạn đáp án
Suy ra vectơ u (1,2,2)W Lê Thị Hạnh Duyệt đáp án
Phạm Việt Nga
Cách 1: Đk 2y 4x z z 4x 2y
W v (x, y,4x 2y) | x, y
W v (x,0,4x) (0, y,2y) | x, y
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐÁP ÁN ĐỀ THI KẾT THÚC +) W do vectơ 0 (0,0,0)W (0.25đ)
BỘ MƠN TỐN HỌC PHẦN +) G/s v1 (x1, y1, z1),v2 (x2, y2, z2 ) W ,
Tên học phần: Đại số tuyến tính
v1 v2 (x1 x2, y1 y2, z1 z2 ) , v1 ( x1, y1, z1)
Đáp án đề số : 10
Viết đúng đk ứng với v1,v2 W (0.25đ)
(Ngày thi: 21/12/2017)
Ghi chú : Mọi cách giải khác đáp án mà đúng đều được đủ điểm. +) Kt W đóng kín đv phép cộng vectơ của 3 (0.25đ)
Câu Đáp án vắn tắt Điểm +) Kt W đóng kín đv phép nhân vectơ của 3 với vô
I 1 0.5
1.5đ 2 13 1 0.5 hướng (0.25đ)
YX 1 3 0 0.5
2 1 1 U u1 (1,2,0),u2 (0,4,1) là 1 hệ sinh của W 0.5
6 4 2 0.25
II XY 11 0 0.25 3 C/m U đltt u1,u2 là cơ sở của W 0.5
2.0đ
0.25 dimW=2 0.5
1
III det(YX ) ... 0 0.25 A I ()(1 ) 6 2 6 0.5
3.0đ 2 0.25
1 3 2 0 1 3 2 0 0.25 1 A I 0 3 2 . Mt A có 2 gtr là 3 và 2 0.5
0.25
Abs 3 a 1 1 3H1 H2 0 a9 5 1 0.25
0.5
aH1H3 C1: f (e1) 3e2; f (e2 ) 2e1 e2 (0.25đ)
a 27 1 4 0.25
0 27 3a 1 2a 4 u (x, y) xe1 ye2 f (u) xf (e1) yf (e2 ) (0.25đ)
0.25
1 3 2 0 IV f (u) (2y)e1 (3x y)e2 (2y,3x y) (0.5đ)
3H2 H3 a9 5 1 A' b' C 0.25 (0.25đ) 1.0
0 16 2a 1 0.25 3.5đ x
0 C2: u (x, y) u[U ]
2 y
0
5z 1 0 2 x 2y (0.5đ)
* a 9 : từ hàng 2 và 3 của mt C có hệ VN f (u)[U ]
34z 1 3 1 y 3x y
* a 8 : hàng 3 của mt C cho ta: 0z 1 hệ VN f (u) (2y,3x y) (0.25đ)
* a 9, a 8: hệ có nghiệm vì f (1,2) (4,5) 4u1 u2 (0.5đ) f (1,2)B (4,1) 0.75
r(A) r A' 3 r(C) r(Abs ) f (v) (0,6) (0,0) (0.5đ) v ker f 0.75
KL: Vậy hệ có nghiệm khi a 9 và a 8. Cán bộ ra đề: Hoàng Thị Thanh Giang Duyệt đáp án
Cho y 0, z 1 thì từ đk 2x y 4z có x 2 . Cán bộ soạn đáp án Phạm Việt Nga
Suy ra vectơ u (2,0,1)W
Cách 1: Đk 2x y 4z y 2x 4z Lê Thị Hạnh
W v (x,2x 4z, z) | x, z
W v (x,2x,0) (0, 4z, z) | x, z
v x(1,2,0) z(0,4,1) | x, z
W spanu1 (1,2,0),u2 (0,4,1)
Suy ra W là 1 kgvt con của 3 .
Cách 2: Sử dụng ĐN
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐÁP ÁN ĐỀ THI KẾT THÚC III V v x(1,0,1) y(0,1,3) | x, y 0.25
BỘ MƠN TỐN HỌC PHẦN 2.5đ V spanu1 (1,0,1),u2 (0,1,3)
Tên học phần: Đại số tuyến tính
0.25
Đáp án đề số : 04 V là 1 kgvt con của 3
(Ngày thi: 07/01/2018) Cách 2: +) V do vectơ 0 (0,0,0)V (0.25đ)
Ghi chú : Mọi cách giải khác đáp án mà đúng đều được đủ điểm. +) G/s v1 (x1, y1, z1),v2 (x2, y2, z2 ) V ,
Câu Đáp án vắn tắt Điểm v1 v2 (x1 x2, y1 y2, z1 z2 ) , v1 ( x1, y1, z1)
1 0.25
0 2 0 4 0 2 0.25 Viết đúng đk ứng với v1,v2 V (0.25đ)
I At 0 1 1 (0.25đ) A.At 0 5 1
3.0đ 0.25 +) Kt V đóng kín đv phép cộng vectơ của 3 (0.25đ)
2 0 1 2 1 2 0.25
2 +) Kt V đóng kín đv phép nhân vectơ của 3 với vô
0.25
II 0.5 0 1 0.5 hướng (0.25đ)
1.5đ 0 1 0.5 0.25
X 3 I 1 A.At (0.25đ) 0.25 Một hệ sinh của V là S u1 (1,0,1),u2 (0,1,3) . 0.5
1 22 1 0.5 0.5
0.25 (Chú ý: nếu c/m câu 1 theo cách 2 thì phải c/m rõ ý này).
0 2 0.25 2 Hệ S gồm 2 vectơ khác 0 và không tỷ lệ nên đltt.
A I 2 1 0 , 0.25
Hệ S u1,u2 là 1 cơ sở của V 0.5
0 1 1 0.25
0.25 u 7u1 2u2 (0.25đ) uS (7,2) 0.5
0.25
1 f (2u 3v) 2 f (u) 3 f (v) (0.25đ) ... (2,3) 0.75
0.5
det(A I ) (1 )2 4 0.25 w (2,0)Im f u (x, y, z) | f (u) (2,0)
det(A I ) 0 1. Mt A chỉ có 1 gtr là 1. 0.25 x 2z 2 z 2y 0 z 2y 0.25 x 4y 2
0.25
véctơ riêng ứng với gtr 1 của mt A là các vectơ x 2
2 VD chọn có u (2,0,0) t/m f (u) w .
X x y zt 0 thỏa mãn (A I )X 0 y z 0
x 2z 0 x 2z wIm f 0.25
2x 2y 0 X 2z 2z zt , z 0
y 2z IV Chú ý: nếu sv chỉ luôn được 1 vectơ u t/m f (u) w thì
y 2z 0 3.0đ vẫn được đủ 0.5đ
1 2 3 1 f (u1) (1, 2), f (u2 ) (3,1), f (u3) (3, 1) 0.75
H1H2 0 1 5 2 Với (a,b) 2 có: x, y t/m xv1 yv2 (a,b) khi
2H1 H3
A x y a, x 2y b x 2a b, y a b 0.25
3H1H4 0 4 18 2
0 4 18 2 2
(1, 2) 4v1 3v2
1 2 3 1 4 5 7
(3,1) 5v1 2v2 A 0.5
4H2 H3 0 1 5 2 3 2 4
H H B r(A) r(B) 3 (3, 1) 7v1 4v2 0.25
34 0 0 2 6
(Nếu SV viết nhầm thành At thì khơng cho điểm mt A )
0 0 0 0 Cán bộ ra đề: Đỗ Thị Huệ
Cách 1: Đk x 3y z 0 z x 3y Cán bộ soạn đáp án Duyệt đáp án
V v (x, y, x 3y) | x, y Đỗ Thị Huệ Phạm Việt Nga
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐÁP ÁN ĐỀ THI KẾT THÚC III V v x(1,1,0) z(0,4,1) | x, z 0.25
BỘ MƠN TỐN HỌC PHẦN 2.5đ V spanu1 (1,1,0),u2 (0,4,1)
Tên học phần: Đại số tuyến tính
0.25
Đáp án đề số : 05 V là 1 kgvt con của 3
(Ngày thi: 07/01/2018) Cách 2: +) V do vectơ 0 (0,0,0)V (0.25đ)
Ghi chú : Mọi cách giải khác đáp án mà đúng đều được đủ điểm. +) G/s v1 (x1, y1, z1),v2 (x2, y2, z2 ) V ,
Câu Đáp án vắn tắt Điểm v1 v2 (x1 x2, y1 y2, z1 z2 ) , v1 ( x1, y1, z1)
1 0.25
0 3 0 9 3 0 0.25 Viết đúng đk ứng với v1,v2 V (0.25đ)
I At 0 1 1 (0.25đ) At .A 3 2 1
3.0đ 0.25 +) Kt V đóng kín đv phép cộng vectơ của 3 (0.25đ)
4 0 1 0 1 17 0.25
2 +) Kt V đóng kín đv phép nhân vectơ của 3 với vơ
0.25
II 7 / 3 1 0 0.5 hướng (0.25đ)
1.5đ X 13 At .A 23 I (0.25đ) 1 0 1 / 3 0.25
0.25 Một hệ sinh của V là S u1 (1,1,0),u2 (0,4,1) . 0.5
1 0 1 / 3 5
0.5 (Chú ý: nếu c/m câu 1 theo cách 2 thì phải c/m rõ ý này).
0 4 0.25 2 Hệ S gồm 2 vectơ khác 0 và không tỷ lệ nên đltt.
A I 3 1 0 , det(A I ) 12 (1 )2
1 0.25 Hệ S u1,u2 là 1 cơ sở của V 0.5
0 1 0.25
0.25 u 7u1 u2 (0.25đ) uS (7,1) 0.5
0.5 1 f (3u 2v) 3 f (u) 2 f (v) (0.25đ) ... (2,7) 0.75
0.25
det(A I ) 0 3 . Mt A chỉ có 1 gtr là 3 . w (1,0)Im f u (x, y, z) | f (u) (1,0)
0.25
véctơ riêng ứng với gtr 3 của mt A là các vectơ 0.25 x 2y 1 y 2z 0 y 2z x 4z 1, 0.25
X x y zt 0 thỏa mãn (A 3I )X 0
3x 4z 0 x 1
2 VD chọn có u (1,0,0) t/m f (u) w .
x (4 / 3)z y z 0
3x 2 y 0
y 2z wIm f 0.25
y 2z 0
X (4 / 3)z 2z zt , z 0 IV Chú ý: nếu sv chỉ luôn được 1 vectơ u t/m f (u) w thì
3.0đ vẫn được đủ 0.5đ
1 2 1 3 f (u1) (1,1), f (u2 ) (1,2), f (u3) (1,3) 0.75
2H1H2 0 1 2 4 Với (a,b) 2 có: x, y t/m xv1 yv2 (a,b) khi
3H1 H3
A x y a, x 2y b x 2a b, y a b 0.25
2H1H4 0 2 7 2
0 2 7 2 2
(1,1) 3v1 2v2
3 0 5
1 2 1 3 (1, 2) v2 A 0.5
2H2 H3 0 1 2 4 B (1,3) 5v1 4v2 2 1 4 0.25
0 3 6 r(A) r(B) 3
H3 H4 (Nếu SV viết nhầm thành At thì khơng cho điểm A )
0 0 0 Cán bộ ra đề: Đỗ Thị Huệ
0
0
Cách 1: Đk x y 4z 0 y x 4z Cán bộ soạn đáp án Duyệt đáp án
V v (x, x 4z, z) | x, z Đỗ Thị Huệ Phạm Việt Nga
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐÁP ÁN ĐỀ THI KẾT THÚC của hệ S viết dưới dạng cột: A ... 0.25
BỘ MƠN TỐN HỌC PHẦN Vì det A 12 0 nên hệ S đltt 0.5
Tên học phần: Đại số tuyến tính
2 v 4v1 2v2 1v3 (0.25đ) (9,3, 2) 0.5
Đáp án đề số : 02
(Ngày thi: 07/01/2018) Cách 1: Đk x 3y 2z 0 x 3y 2z 0.25
Ghi chú : Mọi cách giải khác đáp án mà đúng đều được đủ điểm. V v (3y 2z, y, z) | y, z 0.25
Câu Đáp án vắn tắt Điểm V v y(3,1,0) z(2,0,1) | y, z 0.5
1 2 1 0 2 0 1
0.25 V spanu1 (3,1,0),u2 (2,0,1) 0.25
I 0.5
2.0đ det A 2 0 0 2 0 1 0 (0.25đ) ... 9 V là 1 kgvt con của 3 sinh bởi hệ U u1,u2 0.25
0.25
2 1 2 0 1 0 2 0.25 3 Cách 2: +) V do vectơ 0 (0,0,0)V (0.25đ)
0.25 +) G/s v1 (x1, y1, z1),v2 (x2, y2, z2 ) V ,
1 det A 0 suy ra A khả nghịch
0.25
II 1 1 1 0.25 v1 v2 (x1 x2, y1 y2, z1 z2 ) , v1 ( x1, y1, z1)
2.0đ AA I4 (0.25đ) A4A I4 hay A B I41
0.5
2 4 4 0.25 Viết đúng đk ứng với v1,v2 V (0.25đ)
III 1 Suy ra mt nghịch đảo của B là 1 A (0.25đ) B1 ... 0.25 +) Kt V đóng kín đv phép cộng vectơ của 3 (0.25đ)
3.0đ
4 0.25 +) Kt V đóng kín đv phép nhân vectơ của 3 với vơ
0.25
Chú ý: nếu: +) tìm được cụ thể ma trận A1 (0.5đ) 0.25 hướng (0.25đ)
0.25
+) tìm ra ma trận B1 (0.5đ) C/m U u1,u2 là 1 hệ sinh của V (0.5đ)
0.25
Bu 2 2 0t 0.25 u (x, y, z)ker f (x 2y z, y z) 0 0.25
x 2y z 0, y z 0 x z, y z
Bu 2u u là 1vtr của mt B ứng với gtr 2 2 0.25 0.5
0.25
véctơ riêng ứng với gtr 1 4 của mt B là các vectơ 1 ker f (z, z, z) | z 0.25
t ker f spanv (1,1,1) 0.25
X x y z 0 thỏa mãn (B 4I3)X 0
3x 3y 3z 0 6x 3z 0 mà v 0 nên hệ v (1,1,1) là 1 cơ sở của ker f 0.25
y x IV E e1 (1,0,0),e2 (0,1,0),e3 (0,0,1), f (e1) (1,0), 0.25
Hệ 3x 9 y 3z 0 6x 3z 0 .
z 2x 3.0đ f (e2 ) (2,1), f (e3) (1, 1) 0.25
6x 6y 0 y x
X x x 2xt , x 0 Với (a,b) 2 có: x, y t/m xv1 yv2 (a,b) khi
Số vectơ của hệ S là 3, bằng số chiều của kg 3 nên: hệ 2 2x y a,3x 2y b x 2a b, y 3a 2b 0.25
S là một cơ sở của 3 khi và chỉ khi hệ S đltt.
Cách 1: G/s có x1, x2 , x3 để x1v1 x2v2 x3v3 0 (1,0) 2v1 3v2 2 3 1
0.5
(2,1) 3v1 4v2 A
3 4 1 0.25
2x1 x2 3x3 0 x1 0 (1, 1) v1 v2
S đltt
x1 2x2 3x3 0 (0.25đ) x2 0 Cán bộ ra đề: Nguyễn Hà Thanh
x1 3x2 0 x 0 Cán bộ soạn đáp án Duyệt đáp án
3
Nguyễn Hữu Hải Phạm Việt Nga
(SV được phép bấm máy tính để giải hệ pttt)
Cách 2: Lập mt vuông A có các cột chính là các vectơ
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐÁP ÁN ĐỀ THI KẾT THÚC của hệ S viết dưới dạng cột: A ... 0.25
BỘ MƠN TỐN HỌC PHẦN Vì det A 6 0 nên hệ S đltt 0.5
Tên học phần: Đại số tuyến tính
2 v 2v1 3v2 1v3 (0.25đ) (3,1,1) 0.5
Đáp án đề số : 03
(Ngày thi: 07/01/2018) Cách 1: Đk 2x y 3z 0 y 2x 3z 0.25
Ghi chú : Mọi cách giải khác đáp án mà đúng đều được đủ điểm. V v (x,2x 3z, z) | x, z 0.25
Câu Đáp án vắn tắt Điểm V v x(1,2,0) z(0,3,1) | x, z 0.5
1 0 12 0.25
10 2 0.5 V spanu1 (1,2,0),u2 (0,3,1) 0.25
I
2.0đ det A 0 1 0 2 2 0 0 (0.25đ) ... 9 0.25 V là 1 kgvt con của 3 sinh bởi hệ U u1,u2 0.25
0.25
2 201 021 0.25 3 Cách 2: +) V do vectơ 0 (0,0,0)V (0.25đ)
0.25 +) G/s v1 (x1, y1, z1),v2 (x2, y2, z2 ) V ,
1 det A 0 suy ra A khả nghịch 0.25
II 1 1 1 0.5 v1 v2 (x1 x2, y1 y2, z1 z2 ) , v1 ( x1, y1, z1)
2.0đ AA I4 (0.25đ) A8A I4 hay A B I41 0.25
0.25
2 8 8 Viết đúng đk ứng với v1,v2 V (0.25đ)
0.25
III 1 Suy ra mt nghịch đảo của B là 1 A (0.25đ) B1 ... 0.5 +) Kt V đóng kín đv phép cộng vectơ của 3 (0.25đ)
3.0đ
8 0.25 +) Kt V đóng kín đv phép nhân vectơ của 3 với vô
hướng (0.25đ)
Chú ý: nếu: +) tìm được cụ thể ma trận A1 (0.5đ) 0.25 (0.5đ)
0.25 C/m U u1,u2 là 1 hệ sinh của V
+) tìm ra ma trận B1 (0.5đ) 0.25
0.25
Bu 0 4 4t u (x, y, z)ker f (x y 3z, y z) 0 0.25
x y 3z 0, y z 0 x 4z, y z
Bu 4u u là 1vtr của mt B ứng với gtr 1 4 0.5
véctơ riêng ứng với gtr 2 2 của mt B là các vectơ 1 ker f (4z,z, z) | z 0.25
t ker f spanv (4,1,1) 0.25
X x y z 0 thỏa mãn (B 2I3)X 0
x y z 0 mà v 0 nên hệ v (4,1,1) là 1 cơ sở của ker f 0.25
z 0 IV E e1 (1,0,0),e2 (0,1,0),e3 (0,0,1), f (e1) (1,0), 0.25
Hệ 7x 7 y z 0 .
y x
6x 6 y 0 3.0đ f (e2 ) (1,1), f (e3) (3,1) 0.25
X x x 0t , x 0 Với (a,b) 2 có: x, y t/m xv1 yv2 (a,b) khi
Số vectơ của hệ S là 3, bằng số chiều của kg 3 nên: hệ 1 1 13 0.25
S là một cơ sở của 3 khi và chỉ khi hệ S đltt. 2 3x y a,2x 2y b x a b, y a b
Cách 1: G/s có x1, x2 , x3 để x1v1 x2v2 x3v3 0 4 8 48
(1,0) (1 / 4)v1 (1 / 4)v2 1 3 5
4 8 8 0.5
x1 2x2 x3 0 x1 0 (1,1) (3 / 8)v1 (1 / 8)v2 A
1 1 9 0.25
x1 x3 0 (0.25đ) x2 0 S đltt (3,1) (5 / 8)v1 (9 / 8)v2
4 8 8
2x1 3x2 4x3 0 x
3 0 Cán bộ ra đề: Nguyễn Hà Thanh
(SV được phép bấm máy tính giải hệ pttt) Cán bộ soạn đáp án Duyệt đáp án
Cách 2: Lập mt vng A có các cột chính là các vectơ Nguyễn Hữu Hải Phạm Việt Nga