Tải bản đầy đủ (.pdf) (51 trang)

Chương1: ĐIỆN TRỞ - Linh kiện thụ động (có bài tập liên quan)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.11 MB, 51 trang )

CHƯƠNG 1

ĐIỆN TRỞ

13/08/2021 1

I. Các loại vật liệu điện

1.Chất dẫn điện

- Có cấu tạo nguyên tử tầng ngoài cùng chỉ có 1
hay 2 electron và có khuynh hướng trở thành
electron tự do được gọi là chất dẫn điện.
VD : Bạc, đồng, vàng, nhôm.

13/08/2021 2

I. Các loại vật liệu điện

2.Chất cách điện

- Có cấu tạo nguyên tử ở tầng ngoài cùng đã đủ
số electron tối đa hay gần đủ số tối đa nên rất ít
khả năng tạo ra electron tự do được gọi là chất
cách điện.
VD : Thủy tinh, sành sứ, cao su, giấy.


3. Chất bán dẫn điện

- Có cấu tạo nguyên tử ở tầng ngoài với 4


electron, chất bán dẫn điện có điện trở lớn hơn
chất dẫn điện nhưng nhỏ hơn chất cách điện.

VD : Các chất bán dẫn điện thông dụng là: silic
và germanium.

13/08/2021 5

II. Điện trở của dây dẫn điện

- Phụ thuộc vào chất liệu, chiều dài và tiết diện
của dây.

r : điện trở suất (Wm hay Wmm2/m)
l : chiều dài (m)
S : tieát dieän (m2 hay mm2)
R : điện trở (W)

VD : Dây đồng có r = 0,017Wmm2/m,
l = 1000m, S = 17mm2

=> R = 1 W

13/08/2021 6

II. Điện trở của dây dẫn điện

- Tính tốn điện trở trên dây đơn trịn dẫn điện
Các dây đơn dẫn điện thơng dụng như CADIVI được quy
ước như sau:


13/08/2021 7

II. Điện trở của dây dẫn điện

Ví dụ: Tính tốn điện trở của 1000m dây đơn CADIVI
có cỡ dây 12/10 :

13/08/2021 8

v Ký hiệu của điện trở

v Đơn vị của điện trở

• Đơn vị điện trở là Ω (Ohm) , KΩ , MΩ . . .
• 1KΩ = 1000 Ω
• 1MΩ = 1000 K Ω = 1000.000 Ω

13/08/2021 9

III. Định luật ohm và Định Nghĩa điện trở

1. Định luật Ohm

Cường độ dòng điện qua mạch tỉ lệ thuận với
điện áp và tỉ lệ nghịch với điện trở trong mạch.

I : Ampere (A)
U hay V : Volt (V)
R : Ohm (W)


13/08/2021 10

2. Định nghĩa Điện trở

Điện trở là một linh kiện thụ động.

13/08/2021 11

IV. Cấu tạo Điện trở

- Được làm từ hỗn hợp của bột than và các
chất khác. Bên ngoài được bọc bằng một lớp
cách điện.

13/08/2021 12

v Cấu tạo điện trở than

13/08/2021 13

v Cách đọc trị số của điện trở

- THEO QUI ƯỚC VỊNG MÀU

- Thường được ký hiệu bằng 4 vòng màu. Ngoài ra
còn có loại 5 vòng màu và 3 vòng màu.

° Vòng số 1 và số 2 là hàng chục và hàng đơn vị
° Vòng số 3 là bội số cơ số 10

° Vòng số 4 là sai số của điện trở.

13/08/2021 14

° Vòng số 1 và số 2 là hàng đơn vị va hàng chục
° Vòng số 3 là bội số cơ số 10
° Vòng số 4 là sai số của điện trở.


Lục Màu Vòng 1 Voøng 2 Voøng 3 Voøng 4
Lam (hàng (hàng (số bội) (sai soá)
Ñen chục) ơn vị)
Nhũ vàng Naâu ´ 100 ± 1%
Nhũ bạc Đỏ 0 0 ´ 101 ± 2%
Cam 1 1 ´ 102
Vaøng 2 2 ´ 103 ± 5%
Xanh laù 3 3 ´ 104 ± 10%
Xanh dương 4 4 ´ 105
Tím 5 5 ´ 106
Xaùm 6 6 ´ 107
Traéng 7 7 ´ 108
Vaøng kim 8 8 ´ 109
Baïc kim 9 9 ´ 10-1
´ 10-2

13/08/2021 17

ü Cách đọc trị số điện trở 4 vòng màu

Trị số = (vòng 1)(vòng 2) x 10(voøng 3)


13/08/2021 18

ü Cách đọc trị số điện trở 5 vòng màu

Trị số = (vòng 1)(vòng 2)(vòng 3) x 10(voøng 4)

13/08/2021 19

v Một số ví dụ

Ghi chú: Vịng màu sai số: Không màu – mặc định là ± 20%

13/08/2021 20


×