Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

Giáo án toán lớp 2 sách kết nối tri thức với cuộc sống theo cv2345 tuần 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (265.42 KB, 25 trang )

Thứ...........ngày............tháng............năm................

BÀI 15: KI - LÔ - GAM ( 3 TIÉT )

TIẾT 3: LUYỆN TẬP

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT

Sau bài học này, HS đạt các yêu cầu sau:

*Kiến thức, kĩ năng:

- HS làm quen phép tính cộng, phép tính trà với số đo ki - lô - gam.

- Vận dụng vào giải tốn lien quan đến các phép tính cộng, trà với số đo ki - lô -

gam.

*Phát triển năng lực và phâm chất:

- Phát triên năng lực tính tốn, kì năng so sánh số.

- Phát triên kì năng hợp tác, rèn tính cân thận.

II. ĐỎ DỪNG DẠY HỌC:

- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài.

Cân đìa, quả cân Ikg.

Một so đồ vật, vật thật dung đê cân, so sánh nặng hơn, nhẹ hơn.



- HS: SGK.

III. CÁC HOẠT ĐƠNG DẠY HỌC
____________•_____•______•_____•__

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Khởi động

- GV cho HS vận động theo bài hát: Vào rừng - HS hát và vận động theo bài hát:

hoa. Vào rừng hái hoa.

- GV nhận xét.kết nối vào bài mới.

2. Luyện tập:

Bài 1: - 2 -3 HS đọc.
- Gọi HS đọc YC bài.

- Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời.

- GV hướng dẫn Mầu: -HS lăng nghe

5kg + 4kg = 9kg ; 10kg-3kg = 7kg - HS thực hiện lần lượt các YC.

-GV nêu: Muốn thực hiện được phép tính này, ta
cần tính nhâm hoặc đặt tính ra nháp. Sau đó ghi


kết quả sau dấu bằng, cần lưu ý viết tắt đơn vị kg.

- GV yêu cầu HS thực hiện la lượt các phép tính -1 HS làm bàng phụ, cả lớp làm

a) 12kg + 23 45kg + 20kg 9kg + 7kg = vở

kg = = 60kg - 40kg

b) 42kg - 30kg 13kg-9kg= = -Đôi chéo vờ chấm Đ/S

- Nhận xét, chốt Đ/A - Tính nhẩm hoặc đặt tính.
-Tuyên dương HS làm đúng.

- GV hỏi: - Đơn vị đo ở kết quả.

+ Muốn thực hiện các phép tính ta làm thế nào? + -HS đọc
Khi tính ta cần lưu ý điều gì? -Điền số vào ô trống
- Nhận xét, tuyên dương HS. 5ỜZ 2:
- Gọi HS đọc YC bài.

- Bài yêu cầu làm gì? - HS quan sát tranh
*GV hướng dần:
- Câu a:
+ GV cho HS quan sát tranh.

9 só ?

^Slt97kg. o - Nhâm 5 + 2 = 7. Vậy con ngồng
A * nặng 7kg.
' c- Pl - Con gà cân nặng 3kg.

- HS chia sẻ trước lớp -HS lăng
- Hày tính số ki - lơ - gam ở mồi đìa và trả lời câu nghe
hỏi.
- HS đọc YC bài
- Câu b làm tương ựr câu a. - HS quan sát tranh.
- Tô chức cho HS chia sẻ trước lớp.
- Nhận xét, tuyên dương.
Bài 3:
- Gọi HS đọc YC bài.
- Quan sát tranh

í 3Ị

, 30 kg\ Ị 50 kg ( - Bao thứ nhất nặng 30kg, bao thứ

- Bài toán cho biết gì? 2 nặng 50kg.
- Bài tốn u cầu gì? - Tìm tơng số ki - lơ - gam thóc
- HS thực hiện giải bài vào vờ, 1 HS làm bâng cùa cả hai bao?
phụ - HS làm bài vào vở, 1 HS làm
bâng phụ

Bài giải
Cả hai bao thóc cân nặng là:

30 + 50 = 80 (kg)
Đáp số: 80kg.

- GV quan sát, hồ trợ HS gặp khó khăn.
- Nhận xét. đánh giá bài HS.
Bài 4:


-Bài toán cho biết gì? - HS đọc YC bài
-Bài tốn u cầu gì? - HS quan sát tranh.
- HS thực hiện giải bài vào vô.

- HSTL

-HSTL

-HS làm bài vào vở.

a) Bài giải

Rô - bốt B cân nặng là:

32 + 2 = 34 (kg)

Đáp số: 34 kg.

b) Bài giải

Rô - bốt c cân nặng là:

32 - 2 = 30 (kg)

Đáp số: 30 kg.

.- Rô - bốt B.
-Rô - bốt c.
- GV quan sát, hồ trợ HS gặp

khó khăn. + Rô - bốt nào cân
nặng nhất?
+ Rô - bốt nào cân nặng nhẹ
nhất?
- Nhận xét. đánh giá bài HS.
3. Củng cố, dặn dò:

- Nhận xét giờ học.

IV. ĐIỀU CHỈNH SAU DẠY HỌC

Thứ...........ngày............tháng............năm................

BÀI 16 : LÍT (2 tiết)

TIÉT 1: LÍT

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT

Sau bài học này. HS đạt các yêu cầu sau:

*Kiến thức, kĩ năng:

- HS nhận biết, câm nhận về dung tích (so sánh lượng nước chứa trong đồ vật), về biêu

tượng đơn vị đo lít.

- Biết đọc, viết đơn vị đo lít.

*Phát triên năng lực và phâm chất:


- Phát triện năng lực tính tốn.

- Phát triên kì năng hợp tác, rèn tính cân thận.

II. ĐỎ DỪNG DẠY HỌC:

- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài.

- HS: SGK.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Khỏi động:

- Lớp trưởng điêu khiển tô chức cho các bạn -Các bạn hãy hái nhùng bông hoa hồng

chơi trị chơi: Bơng hồng tặng cơ đẹp nhất đê dành tặng mẹ và cô giáo

bằng cách trả lời nhanh và đúng các

câu hỏi.
-GV nhận xét, tuyên dương HS và kết nối vào -Cả lớp chơi

bài mới.

2.Khám phá:


d, - HS quan sát tranh phần a sgk/tr.62:
- Ga)V cho HS quan sát tranh phần a sgk/tr.62:

fn ỉ - 2-3 HS trả lời.
/ \ I8Í + Cái bình to hơn cái cốc.
+ Cái bình đựng được nhiều nước hơn.
+ Hình dạng bình và cốc như thế nào? cái cốc đựng được ít nước hơn.
+ Cái nào đựng được nhiều nước hơn? + Cái - HS lắng nghe, nhắc lại.
nào đựng được ít nước hơn?
- GV nói: Vậy dung tích cùa cái bình sè đựng
được nhiều hơn. dung tích của cốc đựng được

ít hơn. - HS quan sát tiếp tranh phần a
- Cho HS quan sát tiếp tranh phần a sgk/tr.62: sgk/tr.62

+ Lượng nước ờ bình rót ra được mấy cốc? - - Được 4 cốc.
Vậy lượng nước trong bình bằng lượng nước ờ - HS lang nghe, nhắc lại.
4 cốc.
b) GV giới thiện đơn vị đo (chuẩn) về dung - HS quan sát.
tích:
- Cho HS quan sát tiếp tranh phần b sgk/tr.62:

- Neu ca và chai này chứa đầy nước, ta có lượng nước trong chai, ca là 1 lít.
- Giới thiệu: đây chính là đơn vị đo lít, viết tắt là 1.
- GV lấy ví dụ: Cơ ì ấy nước rót đầy 2 ca 1 ì ít. Vậy cơ có mấy lỉt?(GV thao tác rót nước
làm trên vật thật đê HS quan sát)
3. Luyện tập
Bài 1:
- Gọi HS đọc YC bài. -Bài yêu cầu làm gì?
- Cho HS quan sát tiếp tranh sgk/tr.63:

(Hoặc chuẩn bị dụng cụ cho HS làm thao tác như yêu cầu của bài)
-Yêu cầu: Hày so sánh lượng nước 11 ở ca 11 với lượng nước ờ chai rồi lựa chọn câu trả
lời đúng.
- Nhận xét, tuyên dương.
Bài 2:
- Gọi HS đọc YC bài. -Bài yêu cầu làm gì?
- Cho HS quan sát tiếp tranh BT 2 sgk/tr.63:

- Hãy đọc các dơn vị do cỏ trong mỗi hình.

- HS nghe

- 2 lít.
- 2 -3 HS đọc.
-1-2 HS trả lời.
- HS quan sát.
-HS TLN2 và chia sẻ:
Đáp án B đúng. Vì 11 chứa đầy 1 chai
và 1 cốc nên chai chứa ít hơn 11 nước.
- 2 -3 HS đọc.
-1-2 HS trả lời.
- HS quan sát tiếp tranh BT 2 sgk/tr.63

- Yêu cầu HS viết các đơn vị đo vào ô trống - HS đọc: mười lít, ba lít, hai lít, năm
lít, hai mươi lít.
- GV quan sát. hồ trợ HS gặp khó khăn. - HS viết: 101, 31, 21, 51, 201 (làm
- Đánh giá, nhận xét bài HS. cá nhân)
Bài 3: - HS chia sẻ.
- Gọi HS đọc YC bài.
- Bài yêu cầu làm gì? - 2 -3 HS đọc.

- Cho HS quan sát tiếp tranh sgk/tr.63: - 1-2 HS trả lời.
- GV yêu cầu: - HS quan sát tiếp tranh
+Viết sổ cốc nước vào ô trống?
a) HS viết: Lượng nước ở bình A là 4
+So sánh lượng nước ờ bình B nhiều hơn cốc. Lượng nước ở bình B là 6 cốc.
lượng nước ở bình A là may cốc? b) HS so sánh bằng cách nhâm hoặc
giải bài tốn có lời văn.
- GV chừa, chốt.
- Nhận xét, khen ngợi HS. Bài giải
4. Vận dụng Lượng nước ờ bình B nhiều hơn lượng
- Hơm nay em học bài gì? nước ở bình A là:
- Lay ví dụ có 1 cốc nước 1 lít và 1 bình nước
1 lít. Vậy lượng nước trong bình và cố như the 6-4 = 2 (cốc)
nào? Đáp sổ: 2 cốc
- Nhận xét giờ học.
Hs trả lời
- Băng nhau.

IV. ĐIỀU CHỈNH SAU DẠY HỌC

Thứ...........ngày............tháng..........năm.................
BÀI 16 : LÍT (2 tiết)
TIẾT 2: LUYỆN TẬP

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
Sau bài học này, HS đạt các yêu cầu sau:
*Kiến thức, kĩ năng:
- HS làm quen với phép tính cộng, trà với số đo dung tích lít (1).
- Vận dụng giải bài tập, bài tốn thục tế lien quan các phép tính đó. *Phát triển năng lực
và phâm chất:

- Phát triên năng lực tính tốn, kì năng so sánh số.
- Phát triên kì năng hợp tác, rèn tính cân thận.
II. ĐỎ DỪNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài.
- HS: SGK.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
-----------------1------1--------2-------2-----------------------------------

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Khỏi động
- GV tổ chức cho HS hát tập thế. -HS hát
- GV kết nối vào bài: Bài học hôm nay -HS lăng nghe
giúp các em làm quen phép tính cộng, trà
với số đo dung tích lít(l); vận dụng giải bài - 2 -3 HS đọc.
tập , bài toán thưc tế liên quan các phép - 1-2 HS trà lời.
tính đó. -HS nghe
2. Luyện tập:
Bài 1: -1 HS làm bàng phụ, cả lóp làm vơ
- Gọi HS đọc YC bài.
- Bài yêu cầu làm gì? ôli
-GV phân tích mẫu
a) 51 + 41 = 91 b) 91 - 31 = 61
Mãu:8/+6/ = 14/; 12/-7/=5/
121 + 201 = 321 191- 101 =
+GV nêu: Muốn thực hiện được phép tính
này, ta cần tính nhâm hoặc đặt tính ra 91
nháp. Sau đó ghi kết quả sau dấu bằng,
cần lưu ý viết đơn vị lít(l) ờ cả thành phần
và kết quà phép tính.

- Yêu cầu HS làm bài theo mẫu.

- GV chừa chốt đáp án đúng

71 + 61=131 111-21 = 91

- Lưu ý đơn vị đo.

- Nhận xét, tuyên dương HS. - 2 -3 HS đọc. -
- Khi làm bài này ta lưu ý điều gì? 1-2 HS trà lời.
Bài 2: -HS nghe
- Gọi HS đọc YC bài.
-Bài yêu cầu làm gì?
-GV nói: Nhiệm vụ của các con là quan sát
tranh và tìm ra phép cộng thích họp, nhâm
rồi nêu , viết kết q vào ơ có dấu “9”

3 / -HS nghe

-GV phân tích mẫu:
Ví dụ: ơ câu a bức tranh đầu tiên, nhâm: 11 + 21 =31, rồi viết 3 vào dấu “?”
- Cho HS quan sát tiếp tranh sgk/tr.64 và làm bài.
- HS tự làm vào vờ.
- Tô chức cho HS chia sẻ trước lớp.

- Nhận xét, tuyên dương.
Bài 3:
- Gọi HS đọc YC bài. -Bài yêu cầu làm gì?
-Yêu cầu HS làm tương tự bài 2.HS tìm ra phép trà . nhâm rồi ghi kết quà.
- Tô chức cho HS chia sẻ trước lớp.


- Nhận xét, tuyên dương.
Bài 4:
- Gọi HS đọc YC bài. -Bài yêu cầu làm gì?

- Cho HS quan sát tiếp tranh sgk/tr.65: + Đem số ca nước ờ cạnh mồi vật?

- HS quan sát và làm bài.
- HS tự nhâm phép tính và nêu kết
quả.
a) 11 + 21 = 31 51+81=131
b) 11 + 21 + 51 = 81

- 2 -3 HS đọc. -
1-2 HS trà lời. -
HS làm bài

- HS tự nhâm phép tính và nêu kết

quả.

51-21 = 31 101-41 = 61

151-51= 101

- 2 -3 HS đọc. -
1-2 HS trà lời.
- HS quan sát.
- HS đếm.
a) HS tính.


ĐỒ vật Bình Ẩm Xô

+ Tính tơng số lít nước ờ mồi ca đó rồi ghi 21 31 51

kết quà vào bâng. Sổ lít nước

- Yêu cầu HS quan sát bàng kết quả vừa - HS quán sát.
tính.
+ So sánh các số ờ bâng đê xem đồ vật nào - Can đựng nhiều nước nhất. Ám
đựng nhiều nước nhất và đồ vật nào đựng đựng ít nước nhất.
ít nước nhất.
- Nhận xét, tuyên dương. - 2 -3 HS đọc.
Bài 5: - 1-2 nêu.
- Gọi HS đọc YC bài. - Trong can có 151 nước mắm. Mẹ
- GV nêu bài toán. đà rót 71 nước mắm vào các chai.
+ Bài toán cho biết gì? - Hỏi trong can còn lại bao nhiêu lít
nước mắm?
+ Bài tốn hỏi gì? - HS làm bài vào vờ.

- HS giải bài vào vờ. Bài giải
- Nhận xét, tuyên dương. Trong can cịn lại sổ lít nước mắm

3. Cùng co, dặn dò: là:
- Chúng ta đà học đơn vị đo nào? 15-7 = 8(1)
- Đơn vị đo ki - lơ - gam dùng đê đo gì?
- Đơn vị đo lít dùng đê đo gì? Đáp số: 81
- Nhận xét giờ học.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU DẠY HỌC - Ki - lơ - gam, lít.
- Đo khối lượng.

- Đo dung tích.

Thứ...........ngày............tháng............năm................

BÀI 17: THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM VỚI CÁC ĐƠN VỊ KI - LÔ -

GAM, LÍT (2 tiết)

TIÉT 1: THỰC HÀNH VÀ TRÀI NGHIỆM

VỚI CÁC ĐƠN VỊ KI - LƠ - GAM, LÍT

I. U CẦU CẦN ĐẠT

Sau bài học này, HS đạt các yêu cầu sau:

*Kiến thức, kĩ năng:

- Biết và sử dụng được một số loại cân thông dụng đê đo cân nặng một số đồ vật.

- Biết dùng ca 1 lít, chai 1 lít đê đong, đo lượng nước chứa trong một số đồ vật.

- Vận dụng thực hành và trài nghiệm , HS nắm được các thao tác cơ bàn, sừ dụng

công cụ đê cân, đong với đơn vị đo khối lượng ki - lô - gam và đơn vị đo dung tích lít.

*Phát triển năng lực và phâm chất:

- Phát triên năng lực tính tốn, kì năng so sánh số.


- Phát triên kì năng hợp tác, rèn tính cân thận.

II. ĐỎ DỪNG DẠY HỌC:

- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài.

Cân đìa, quả cân Ikg.

Một số đồ vật, vật thật dung đê cân, so sánh nặng hơn, nhẹ hơn. - HS: SGK.

III. CẤC HƠẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Khỏi động

-Lóp trưởng điêu khiên tơ chức cho các bạn -LT:Đê giúp bạn ong non chăm chỉ

chơi trò chơi: Ong non chăm chi kiếm được mật và vượt qua con đường

đầy khó khăn trở về với ngơi nhà của

mình.Mời các bạn sè giúp bạn ong

bằng cách trả lời từng câu hỏi tương

ứng với từng hũ mật nhé. -Cả lóp chơi

-GV nhận xét, tuyên dương HS và kết nối vào


bài mới.

2. Khám phá: - HS quan sát.
- GV cho HS quan sát tranh phần a sgk/tr.66:

a) Giới thiệu một số loại cân và cách cân.

- HS lắng nghe, nhắc lại.
-HS quan sát.

- Giới thiệu HS các lại cân: cân đĩa, cân đồng -- 2H-S3 qHuSanđọscá.t ca 11, chai 11 hoặc các
110, cân bàn đồng 110 và cách sừ dựng mồi cốc nhỏ dung đê đong, đo lượng nước
loại cân đó. cùa một sổ đồ vật.
- GV cân thử một số đồ vật và cân một số bạn
H- NShtrậonnxgéltó, ptu. yên dương.

- GV cho HS quan sát ca 11, chai 11 hoặc các
cốc nhỏ dung đê đong, đo lượng nước của một

Bài 2: -1-2 HS trả lời.
- Gọi HS đọc YC bài. - HS quan sát.
- Bài yêu cầu làm gì? - Quả bưởi nặng hơn quà cam.
a) Cho HS quan sát tiếp tranh sgk/tr.67:
- Cho HS cầm vật thật trên tay và ước lượng, - HS quan sát cân trong SGK.
cảm nhận và trả lời. - Quả bưởi cân nặng Ikg.
b) Cho HS quan sát cân - HS cầm và ước lượng.
+ Quả bưởi cân nặng mấy ki - lô - gam? - HS cầm 2 quả mang đặt lên cân và
c) Cho HS cầm quà cam và quà bưởi lên tay quan sát số cân trên đồng hồ cân rồi trà
và ước lượng hoặc cân và trà lời. lời. Quà cam nhẹ hơn Ikg.
- GV quan sát, hồ trợ HS gặp khó khăn.

- 2 -3 HS đọc.
- Đánh giá, nhận xét bài HS. -1-2 HS trả lời.
Bài 3: - HS quan sát.
- Gọi HS đọc YC bài. + Túi muối nặng 2kg, túi gạo cân nặng
- Bài yêu cầu làm gì? 5kg.
- Cho HS quan sát cân đồng hồ sgk/tr.67: - HS giải bài vào vờ.
+ Đọc số đo trên đồng hồ?
Bài giải
- Yêu cầu HS giải bài toán. Túi gạo nặng hơn túi muôi sổ ki - lô -
gam là:

5-2 = 3(kg) Đáp số: 3 kg.

- GV nhận xét, khen ngợi HS. - HS trả lời.
4. Cùng cố, dặn dị:
- Hơm nay em học bài gì?
- Nhận xét giờ học.

IV. ĐIỀU CHỈNH SAU DẠY HỌC


×