Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Mau so 06 bao cao cong tac bao ve moi truong cua chu dau tu xay dung va kinh doanh ha tang khu san xuat kinh doanh dich vu tap trung hoac cum cong nghiep

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.44 KB, 10 trang )

Mẫu số 06. Báo cáo công tác bảo vệ môi trường của chủ đầu tư xây dựng
và kinh doanh hạ tầng khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung hoặc cụm
công nghiệp (Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường)

(1) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

(2) Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: …./BC-(3) (Địa danh), ngày… tháng… năm….

BÁO CÁO
Công tác bảo vệ môi trường năm (4)

I. THÔNG TIN CHUNG
- Tên chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu sản xuất, kinh doanh,
dịch vụ tập trung hoặc cụm công nghiệp:
- Địa chỉ, số điện thoại:
- Người đại diện:
- Ngành nghề đầu tư trong từng khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung
/cụm công nghiệp:
- Giấy đăng ký kinh doanh …..Mã số thuế ...
- Giấy phép môi trường1 số: ngày...tháng...năm... cơ quan cấp …….
II. TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH
DOANH, DỊCH VỤ TẠI KHU SẢN XUẤT, KINH DOANH, DỊCH VỤ TẬP
TRUNG HOẶC CỤM CÔNG NGHIỆP.

_______
1Trường hợp chưa có giấy phép môi trường tổng hợp, ghi các giấy phép môi
trường thành phần mà cơ sở đã có (Giấy xác nhận hồn thành cơng trình BVMT; Giấy
phép xả nước thải vào nguồn nước hoặc cơng trình thủy lợi; Sổ chủ nguồn thải


CTNH)

Bảng 01a. Danh sách các cơ sở hoạt động trong khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung (viết tắt là KCN)
a) Tóm tắt tình hình hoạt động chung trong KCN:

TT Tên Địa Diện Tên chủ Tỷ lệ Hệ thống Tổng lượng CTR phát Tỷ lệ

KCN chỉ tích đầu tư Số lấp thu gom Xử lý nước thải (m3/ngđ) sinh Công cây

đang (ha) kinh lượng đầy nước mưa Tổng Công Hệ thống Sinh Công Nguy hại trình xanh

hoạt doanh cơ sở (%) (có/khơng) lượng suất thiết quan trắc hoạt nghiệp (kg/năm) phòng

động hạ tầng đang nước thải kế của nước thải (tấn/ thông ngừa,

hoạt phát sinhHTXLNT tự động, năm) thường ứng phó

động thực tế (m3/ngày liên tục (kg/năm) sự cố

trong (m3/ngày đêm) (ghi rõ môi

KCN đêm) thông số) trường

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16)

KCN

A

b) Chi tiết danh sách các cơ sở hoạt động trong KCN:


Nước thải Khí thải Tổng lượng CTR phát sinh

Tên cơ Số QĐ phê Loại Tổng hình sản lượng Tách
sở hoạt duyệt báo cáo xuất nước đấu nối
(ghi rõ Lượng Quan trắc Công
Tỷ lệ
TT động ĐTM, xác nhận chính/ thải phát Đấu nối hệ thống khí thải khí thải tự Sinh hoạt nghiệp Nguy hại cây
trong bảo vệ MT; quy mô sinh vào quan phát động, liên (tấn/năm) thông (kg/năm) xanh
KCN Giấy phép môi công thực tế HTXLNT trắc tự sinh tục (ghi rõ thường

trường (nếu có) suất (m3/ngày động, (m3/giờ) thông số) (kg/năm)

đêm) nếu có)

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13)

1 Cơ sở 1

2 Cơ sở 2

….

Bảng 01b. Danh sách các cơ sở hoạt động trong cụm cơng nghiệp (viết tắt là CCN)

a) Tóm tắt tình hình hoạt động chung trong CCN:

Số Xử lý nước thải Tổng lượng CTR phát sinh Công
Tên Tên chủ lượng trình
Tổng Hệ thống

Diện đầu tư cơ sở Tỷ lệ Hệ thống lượng Công quan trắc phòng Tỷ lệ
CCN Công
TT đang Địa tích kinh đang lấp thu gom nước thải suất thiết nước thải Sinh nghiệp ngừa, cây
hoạt chỉ (ha) doanh hoạt đầy nước mưa phát sinh kế của tự động, hoạt thơng Nguy hại ứng phó xanh
hạ tầng động (%) (có/khơng) thực tế 3 HTXLNT liên tục (tấn/ thường (kg/năm) sự cố
động trong (m3/ngày (m /ngày (ghi rõ năm)(kg/năm) môi

KCN đêm) đêm) thông số) trường

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16)

CCN

A

b) Chi tiết danh sách các cơ sở hoạt động trong CCN:

Xử lý nước thải Xử lý khí thải Tổng lượng CTR phát sinh

Tên cơ Số QĐ phê Loại Tổng hình sản lượng Tách
sở hoạt duyệt báo cáo xuất nước đấu nối
(ghi rõ Lượng Quan trắc Công
Tỷ lệ
TT động ĐTM, xác nhận chính/ thải phát Đấu nối hệ thống khí thải khí thải tự Sinh hoạt nghiệp Nguy hại cây
trong bảo vệ MT; quy mô sinh vào quan phát động, liên (tấn/năm) thông (kg/năm) xanh
CCN Giấy phép môi công thực tế HTXLNT trắc tự sinh tục (ghi rõ thường

trường (nếu có) suất (m3/ngày động, (m3/giờ) thông số) (kg/năm)

đêm) nếu có)


(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13)

1 Cơ sở 1

2 Cơ sở 2
….

III. TÌNH HÌNH XỬ LÝ NƯỚC THẢI

1. Kết quả đấu nối vào hệ thống xử lý nước thải tập trung (tính đến thời điểm báo
cáo):

- Số cơ sở đấu nối và tổng lượng nước thải từ các cơ sở này xả vào hệ thống xử lý
nước thải tập trung tương ứng.

- Số cơ sở được miễn trừ đấu nối và tổng lượng nước thải phát sinh của các cơ sở
này.

- Số cơ sở không/ chưa đấu nối theo quy định và tổng lượng nước thải phát sinh
của các cơ sở này.

2. Vận hành hệ thống xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ tập trung hoặc cụm công nghiệp:

- Liệt kê các cơng trình xử lý nước thải, bao gồm cả các thay đổi so với kỳ báo cáo
trước, nếu có;

- Phương thức vận hành hệ thống xử lý nước thải;


- Tổng lưu lượng nước thải sinh hoạt phát sinh trong năm báo cáo và năm g ần
nhất (m3); Tổng lưu lượng theo thiết kế được phê duyệt trong báo cáo đánh giá tác động
môi trường hoặc giấy phép môi trường;

- Tổng lưu lượng nước thải công nghiệp phát sinh trong năm báo cáo và năm gần
nhất (m3); Tổng lưu lượng theo thiết kế được phê duyệt trong báo cáo đánh giá tác động
môi trường hoặc giấy phép môi trường;

- Tỷ lệ nước thải phát sinh so với công suất xử lý và nước thải đầu ra của hệ thống
xử lý nước thải tập trung.

- Số ngày vận hành trong năm/ số ngày dừng vận hành hoặc bảo dưỡng.

- Lượng điện tiêu thụ cho việc vận hành hệ thống xử lý nước thải tập trung
(KWh/tháng).

- Lượng bùn thải phát sinh, biện pháp xử lý.

3. Kết quả quan trắc nước thải

3.1. Quan trắc định kỳ nước thải

a) Quan trắc định kỳ nước thải sinh hoạt

- Thời gian quan trắc:

- Tần suất quan trắc:

- Vị trí các điểm quan trắc:


- Tổng số lượng mẫu thực hiện quan trắc:

- Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng QCVN:

- Đơn vị thực hiện quan trắc Số Vimcerts:

- Vị trí quan trắc, số lượng mẫu quan trắc vượt quy chuẩn (nếu có) :

Bảng 02. Thống kê vị trí điểm quan trắc và kết quả quan trắc vượt QCVN
(nếu có) .

b) Quan trắc định kỳ nước thải công nghiệp

TT Tên Ký Thời gian Vị trí lấy Vĩ độ Chỉ tiêu Kết Giá trị
QCVN
điểm hiệu quan trắc mẫu Kinh quan quả
(9)
quan điểm độ trắc quan

trắc quan vượt trắc

trắc QCVN

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)

1 Khu Ký Ngày/tháng/

vực 1 hiệu năm

điểm 1


Điểm 106°08.465 21°12.881
quan
trắc 1 ’ ’

Điểm

quan

trắc 2

....

2 Khu
vực 2

Điểm
- quan

trắc 1

Điểm
- quan

trắc 2

- Thời gian quan trắc:

- Tần suất quan trắc:
- Vị trí các điểm quan trắc:


- Tổng số lượng mẫu thực hiện quan trắc:

- Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng QCVN):

- Đơn vị thực hiện quan trắc Số Vimcerts:

- Vị trí quan trắc, số lượng mẫu quan trắc vượt quy chuẩn (nếu có):

Bảng 03. Thống kê vị trí điểm quan trắc và kết quả quan trắc vượt QCVN
(nếu có)

TT Tên Ký Thời gian Vị trí lấy Vĩ độ Chỉ tiêu Kết Giá trị
QCVN
điểm hiệu quan trắc mẫu Kinh quan quả
(9)
quan điểm độ trắc quan

trắc quan vượt trắc

trắc QCVN

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)

1 Khu Ký Ngày/tháng/

vực 1 hiệu năm

điểm 1


Điểm 106°08.465 21°12.881

quan ’ ’

trắc 1

Điểm

quan

trắc 2

....

2 Khu
vực 2

Điểm
- quan

trắc 1

Điểm
- quan

trắc 2

3.2. Quan trắc nước thải liên tục, tự động

a) Thông tin chung về hệ thống quan trắc nước thải tự động, liên tục


- Vị trí, địa điểm lắp đặt trạm (kèm tọa độ và bản đồ vị trí đặt trạm).

- Mơ tả đặc điểm nguồn thải được giám sát

- Tần suất thu nhận dữ liệu

- Danh mục thông số quan trắc, giá trị QCVN để so sánh với giá trị quan trắc đối
với từng thông số.

- Thông tin về hoạt động hiệu chuẩn, kiểm định thiết bị: thời gian, tần suất hiệu
chuẩn, kiểm định.

b) Tình trạng hoạt động của trạm

- Các sự cố đối với hệ thống quan trắc tự động, nguyên nhân, cách khắc phục

- Các khoản thời gian hệ thống quan trắc tự động dừng hoạt động

- Thống kê mức độ đầy đủ của các kết quả quan trắc

Bảng 04. Bảng thống kê số liệu quan trắc

Thông số Thông số 1 Thông số 2 Thông số 3 ... ...

(1) (2) (3) (4) (5) (6)

Số giá trị quan trắc theo thiết kế

Số giá trị quan trắc nhận được


Số giá trị quan trắc lỗi/bất thường

Tỉ lệ số liệu nhận được so với số
giá trị theo thiết kế (%)

Tỉ lệ số liệu lỗi/bất thường so với
số giá trị nhận được (%)
Ghi chú:

- Số giá trị quan trắc theo thiết kế: ví dụ tần suất dữ liệu là 5 phút/lần thì số giá trị
theo thiết kế trong 1 giờ là 60/5=12 giá trị, trong 1 ngày là 12x24= 288 giá trị.

- Số giá trị quan trắc nhận được: số giá trị nhận được thực tế

- Số giá trị lỗi/bất thường: số giá trị quan trắc trong thời gian thiết bị quan trắc
lỗi, hỏng.

Bảng 05. Thống kê các sự cố tại các trạm và biện pháp khắc phục

Tên sự cố Thời gian Nguyên nhân và biện pháp
(2) khắc phục đã được áp dụng
(1)
Sự cố thứ 1 (3)

Sự cố thứ 2

….

c) Nhận xét kết quả quan trắc


- Tính tốn giá trị quan trắc trung bình 1 giờ (đối với các thơng số có tần suất dữ
liệu nhận được nhỏ hơn 1 giờ).

- So sánh giá trị quan trắc trung bình 1 giờ so với QCVN (đối với các thơng số có
trong QCVN).

- Thống kê các ngày có giá trị quan trắc trung bình 1 giờ vượt quá giới hạn của
QCVN.

- Trong những ngày số liệu quan trắc cao bất thường cần có lý giải.

- Thống kê số số giá trị quan trắc trung bình 1 giờ vượt QCVN (thống kê theo từng
thông số).

Bảng 06. Thống kê số giá trị quan trắc trung bình 1 giờ vượt quá giới hạn

QCVN Thông số Số ngày có giá Số giá trị trung Tỷ lệ giá trị

(1) trị trung bình 1 bình 1 giờ vượt trung bình 1 giờ
Thông số 1
Thông số 2 giờ vượt QCVN QCVN vượt QCVN (%)

… (2) (3) (4)

Ghi chú:

Tỉ lệ trung bình 1 giờ vượt QCVN được tính bằng số giá trị trung bình 1 giờ vượt
QCVN trên tổng số giá trị quan trắc trung bình 1 giờ nhận được.


d) Kết luận:

- Nhận định về mức độ đầy đủ của dữ liệu thu nhận

- Thông số vượt ngưỡng; thời gian vượt ngưỡng so với QCVN tương ứng.

IV. CƠNG TÁC PHỊNG NGỪA, ỨNG PHĨ VÀ KHẮC PHỤC SỰ CỐ MƠI
TRƯỜNG

1. Việc xây dựng kế hoạch phịng ngừa, ứng phó và khắc phục sự cố mơi trường

2. Báo cáo việc thực hiện cơng tác phịng ngừa, ứng phó và khắc phục sự cố môi
trường, tập trung làm rõ các nội dung chính như sau:

+ Các giải pháp phịng ngừa sự cố mơi trường tại khu sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ tập trung hoặc cụm công nghiệp.

+ Việc ứng phó và khắc phục sự cố mơi trường xảy ra tại khu sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ tập trung hoặc cụm công nghiệp.

Bảng 07. Kết quả thực hiện công tác phịng ngừa, ứng phó và khắc phục sự cố
mơi trường

STT Sự cố Thời gian Nguyên Hậu quả, tác Các hoạt động ứng phó, khắc Các khó khăn
xảy ra nhân động và đề xuất
phục

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

3. Tổng diện tích cây xanh trong khu kinh tế, khu chế xuất, khu công nghệ

cao, khu công nghiệp: Tỷ lệ diện tích cây xanh.

V. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

1. Nhận xét chung về chất lượng môi trường tại khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
tập trung hoặc cụm công nghiệp.

2. Nhận xét và đánh giá chung về sự tuân thủ các quy định bảo vệ môi trường,
công tác xử lý chất thải và quan trắc môi trường của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
tập trung hoặc cụm công nghiệp và các cơ sở trong khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập
trung hoặc cụm công nghiệp.

3. Các kiến nghị, đề xuất (nếu có).

Nơi nhận: QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA
- ….; NGƯỜI KÝ
- ….;
- Lưu: VT, (5), (6). (Chữ ký của người có thẩm quyền,
dấu/chữ ký số của cơ quan, tổ chức)

Họ và tên

Ghi chú:
(1) Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp (nếu có).
(2) Tên cơ quan, tổ chức hoặc chức danh nhà nước ban hành văn bản.
(3) Chữ viết tắt tên cơ quan, tổ chức hoặc chức danh nhà nước ban hành văn bản.
(4) Năm báo cáo.
(5) Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo và số lượng bản lưu (nếu cần).
(6) Ký hiệu người soạn thảo văn bản và số lượng bản phát hành (nếu cần).



×