Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

Ảnh chụp màn hình 2024 03 11 lúc 20 19 41

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (318.05 KB, 1 trang )

SIT TEN NGANH MA NGANH

1 | Chế biến và bảo quan rau qua 1030

Chỉ tiết: Chế biến nông sản thực phẩm 1050
1062
(Không hoạt động tại trụ sở) 1071

2 | Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa 1073

(Không hoạt động tại trụ sở) 1074
1075
3 | Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tỉnh bột 1079
1104
(Không hoạt động tại trụ sở)
4311
4_ | Sản xuất các loại bánh từ bột 4312

(Không hoạt động tại trụ sở)

5_ | Sản xuất ca cao, sôcôla và mứt kẹo

(Khơng hoạt động tại trụ sở)
6 | Sản xuất mì ống, mỳ sợi và các sản phẩm tương tự

(Không hoạt động tại trụ sở)

7 | Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn

(Không hoạt động tại trụ sở)


8 | San xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu
(Không hoạt động tại trụ sở)

9| Sản xuất đồ uống không cồn, nước khống

(Khơng hoạt động tại trụ sở)

10 | Phá dỡ

11 | Chuẩn bị mặt bằng


×