Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

Kỹ thuật viên phải tuân thủ chuẩn mực kế toán khi thực hiện mọi cuộc kiểm toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.76 KB, 33 trang )

CÂU HỎI ÔN TẬI ÔN TẬP CHƯƠNP CHƯƠNG 1 + NG 1 + 2 KIỂM TOÁN M TOÁN CĂN BẢNN
Câu 1: KTV phải tuân i tuân thủ chuẩn chuẩn mực kn mực kế toc kế toán k toán khi thực kế toc hiện mọi cn mọi cuộc i cuộc kiểmc kiểmm
tốn. Đúng hay sai? Vì sao?
Sai. Vì: KTV chỉ cần ph cần phải n phải hiểu i hiểu biết u biết chuẩnt chuẩn mực kn mực kế toc kết chuẩn toán và phải hiểu i tuân thủ chuẩn chuẩn mực kn
mực kế toc kiểu biết m toán.

Câu 2: Điều lệ củu lện mọi c củ chuẩn a Tổng cơngng cơng ty có phải tn i là mộc kiểmt loại chuẩni chuẩn mực kn mực kế toc trong kiểmm
tốn tn thủ chuẩn khơng? Vì sao?
Có. Vì: Đi u l củ chuẩna Tổng cơngng cơng ty được xây dc xây dực kế tong và qui định bắt nh bắt buốc t buốc trongc trong phạmm
vi doanh nghi p. Mọi hoạt i hoạmt động của ng củ chuẩna công ty đ u phải hiểu i tuân thủ chuẩn đi u l này. Vì
v y, khi kiểu biết m tốn tn thủ chuẩn thì phải hiểu i so sánh mọi hoạt i hoạmt động của ng củ chuẩna cơng ty có tn
thủ chuẩn đúng đi u l củ chuẩna công ty không ? nên đi u l củ chuẩna công ty cũng là mộng của t loạmi
chuẩn mực kn mực kế toc kiểu biết m toán tuân thủ chuẩn

Câu 3: Chuẩn mực kn mực kế toc kiểmm toán dùng đểm hướng dẫn ng dẫn CV vàn CV và điều lệ củu chỉnh hànhnh hành vi
củ chuẩn a KTV. Đúng hay sai? Vì sao?
Đúng. Vì: Chuẩn mực kn mực kế toc kiểu biết m toán là những quy ng quy định bắt nh v những quy ng nguyên tắt buốc c, thủ chuẩn tụcc
c bải hiểu n và những quy ng hướng dẫn ng dẫn thể tn thểu biết thức áp dục áp dụcng các ngtắt buốc c, thủ chuẩn tụcc c bải hiểu n đó
trong q trình kiểu biết m toán. Chuẩn mực kn mực kế toc kiểu biết m toán là căn cức áp dụ xác định bắt nh đánh giá
ch t lược xây dng và kiểu biết m soát ch t lược xây dng hoạmt động của ng kiểu biết m toán và xử lý vi lý vi phạmm tong
kiểu biết m toán.
Chuẩn mực kn mực kế toc kiểu biết m toán gồm 2 bộ m 2 bộng của ph n riêng bi t: H thốc trongng các CM chuyên môn;
Quy tắt buốc c v đạmo đức áp dục ngh nghi p
=> CM kiểu biết m toán là những quy ng nguyên tắt buốc c và chỉ cần ph dẫn thể tn vừa có tía có tính bắt buốc t buộng của c, vừa có tía có
tính ch t hướng dẫn ng dẫn thể tn, hỗ trợ trợc xây d

Câu 4: So sánh sực kế to khác nhau giữa kiểm a kiểmm toán tn thủ chuẩn , kiểmm tốn báo cáo tài
chính và kiểmm toán hoại chuẩnt độc kiểmng theo các tiêu thức: mục c: mục tiêu,c tiêu, đối tượngi tượng,ng,
chuẩn mực kn mực kế toc và chức: mục c năng kiểmm toán?
K/n :


Giốc trongng nhau:

- Đ u là kiểu biết m toán

- Đ u là cơng cục quải hiểu n lí kinh tết chuẩn

Khác nhau:

Tiêu chí Kiểu biết m tốn hoạmt Kiểu biết m toán tuân thủ chuẩn Kiểu biết m toán BCTC

động của ng
Khái Là loạmi kiểu biết m toán Là loạmi kiểu biết m toán Là loạmi kiểu biết m toán

ni m nhằm kiểm m kiểu biết m tra, nhằm kiểm m kiểu biết m tra đánh nhằm kiểm m kiểu biết m tra và

đánh giá v tính giá đ n vịnh bắt được xây dc kiểu biết m xác nh n v tính

kinh tết chuẩn, tính hi u tốn có tn thủ chuẩn lu t trung thực kế toc hợc xây dp lý

lực kế toc và hi u quải hiểu củ chuẩna pháp, chính sách, chết chuẩn củ chuẩna các BCTC được xây dc

các hoạmt động của ng được xây dc động của và các quy định bắt nh mà kiểu biết m toán

kiểu biết m toán c quan có thẩn mực km

quy n đ ra hay

không

Đốc trongi Các hoạmt động của ng Tình hình tuân thủ chuẩn LP, BCTC, sổng cơng kết chuẩn tốn,


tược xây dng được xây dc kiểu biết m toán: CS, chết chuẩn động của và những quy ng chức áp dụng từa có tí hóa đ n, tài

kiểu biết m phư ng án kinh quy định bắt nh củ chuẩna c quan sải hiểu n,..

tốn doanh, quy trình có thẩn mực km quy n đ ra

sải hiểu n xu t,dực kế to án đần phải u

tư,…
Mụcc Xem xét, đánh giá Xác minh và cung c p Xác minh v tính

đích v tính kinh tết chuẩn, tính thơng tin tin c y v sực kế to trung thực kế toc, hợc xây dp lý
hi u lực kế toc và hi u tuân thủ chuẩn pháp lu t, củ chuẩna các BCTC được xây dc

quải hiểu củ chuẩna các hoạmt chính sách, chết chuẩn động của và KT trên khía cạmnh

động của ng được xây dc KT những quy ng quy định bắt nh củ chuẩna trọi hoạt ng yết chuẩnu

Chuẩn mực kn đ n vịnh bắt được xây dc KT
Các tiêu chí đánh Các quy định bắt nh củ chuẩna lu t Các chuẩn mực kn mực kế toc và

mực kế toc so giá củ chuẩna kiểu biết m tốn pháp, chính sách, chết chuẩn chết chuẩn động của kết chuẩn toán, các

sánh hoạmt động của ng. động của và những quy ng quy định bắt nh quy định bắt nh pháp lý có

có liên quan liên quan

Kiểu biết m Có trinh động của cao, Chuyên gia nắt buốc m vững quy ng Kiểu biết m toán viên


toán hiểu biết u biết chuẩnt nhi u lu t pháp, chính sách, chuyên nghi p có

viên lĩnh vực kế toc chết chuẩn động của ,… tiêu chuẩn mực kn rõ ràng
Kết chuẩnt quải hiểu Động của tin c y hạmn chết chuẩn Có tính chủ chuẩn quan Có động của tin c y cao

Chức áp dục Tư v n, trình bày ý Xác minh, tư v n Xác nh n và tư v n
năng kiết chuẩnn

Câu 5: Chỉnh hành ra Ban giám đối tượngc đơn vị đưn vị được k đượng,c kiểmm toán sử dụng k dục tiêu,ng kế toán kt quải tuân củ chuẩn a
t ng loại chuẩni kiểmm tốn trên phục tiêu,c vục tiêu, cho cơng tác quải tuân n lý, điều lệ củu hành hoại chuẩnt
độc kiểmng đơn vị đưn vị được k như thế toán k nào? Hay trình bày ý nghĩa tác dục tiêu,ng củ chuẩn a kế toán kt quải tuân t ng
loại chuẩni kiểmm toán trên vớng dẫn i đơn vị đưn vị được k đượng,c kiểmm toán?
- KT BCTC: Giúp BGĐ biết chuẩnt được xây dc mức áp dục động của trung thực kế toc hợc xây dp lí củ chuẩna thông tin và thực kế toc
trạmng hoạmt động của ng h thốc trongng kết chuẩn toán, h thốc trongng kiểu biết m soát nộng của i bộng của . Từa có tí đó BGĐ hướng dẫn ng
dẫn thể tn nghi p vục củ chuẩnng cốc trong hoạmt động của ng tài chính kết chuẩn tốn, đưa ra quyết chuẩnt định bắt nh quải hiểu n lý
đi u hành đúng đắt buốc n, kịnh bắt p thời.i.
- KT tuân thủ chuẩn: Giúp đ n vịnh bắt biết chuẩnt được xây dc mức áp dục động của tuân thủ chuẩn chính sách chết chuẩn động của . Từa có tí đó
giúp BGĐ quải hiểu n lí vĩ mơ thực kế toc hi n thốc trongng nh t tuân thủ chuẩn nghiêm chỉ cần phnh lu t pháp
chết chuẩn động của
- KT hoạmt động của ng: Giúp đ n vịnh bắt biết chuẩnt được xây dc trong thực kế toc tết chuẩn hoạmt động của ng kết chuẩn tốn có đải hiểu m
bải hiểu o tính kinh tết chuẩn,tính hi u quải hiểu hi u lực kế toc hay chưa, chỉ cần ph ra thiết chuẩnu sót trong hoạmt
động của ng và hướng dẫn ng khắt buốc c phụcc kịnh bắt p thời.i. Từa có tí đó giúp giải hiểu m chi phí, cải hiểu i thi n tổng công chức áp dục
hoạmt động của ng khai thác và sử lý vi dụcng nguồm 2 bộ n lực kế toc có hi u quải hiểu nh t có thểu biết .

Câu 6: Tại chuẩni sao nói khách thểm kiểmm tốn là đơn vị đưn vị được k “đượng,c kiểmm tốn” mà
khơng phải tn i là đơn vị đưn vị được k “bị được k kiểmm tốn”? Giải tn i thích?
Xu t phát từa có tí chức áp dục năng củ chuẩna kiểu biết m tốn và vịnh bắt trí vai trị tác dụcng củ chuẩna kiểu biết m toán
trong quải hiểu n lý

- Chức áp dục năng

Kiểu biết m tốn chỉ cần ph có 2 chức áp dục năng xác minh và tư v n. Khơng có chức áp dục năng xử lý vi


- Vịnh bắt trí vai trị, tác dụcng củ chuẩna kiểu biết m toán đốc trongi vớng dẫn i đ n vịnh bắt được xây dc kiểu biết m toán:

+ Kiểu biết m tốn góp phần phải n hướng dẫn ng dẫn thể tn nghi p vục và ổng côngn định bắt nh củ chuẩnng cốc trong hoạmt
động của ng tài chính, kết chuẩn tốn nói riêng và hoạmt động của ng củ chuẩna các đ n vịnh bắt được xây dc kiểu biết m
tốn nói chung.
+ Kiểu biết m tốn góp phần phải n nâng cao hi u quải hiểu và năng lực kế toc quải hiểu n lí

Câu 7: Kiểmm tốn nhà nướng dẫn c là nộc kiểmi kiểmm hay ngoại chuẩni kiểmm? Tại chuẩni sao?
Kiểu biết m toán nhà nướng dẫn c là nộng của i kiểu biết m. Vì:

- Kiểu biết m toán nhà nướng dẫn c do các KTV là công chức áp dục nhà nướng dẫn c thực kế toc hi n và được xây dc
hưởng lươnng lư ng từa có tí NSNN
- KTNN được xây dc thực kế toc hi n theo kết chuẩn hoạmc do c quan KTNN trực kế toc thuộng của c phê
duy t, theo yêu cần phải u, m nh l nh, chỉ cần ph thịnh bắt củ chuẩna c quan mà nó trực kế toc thuộng của c.
- KTNN thực kế toc hi n kiểu biết m tốn khơng thu phí kiểu biết m tốn từa có tí các đ n vịnh bắt , tổng cơng chức áp dục
chưa được xây dc kiểu biết m toán
- Quan h giững quy a chủ chuẩn thểu biết và khách thểu biết là quan h bắt buốc t buộng của c => thực kế toc hi n
kiểu biết m tốn khơng phải hiểu i ký hợc xây dp đồm 2 bộ ng kiểu biết m toán
- Kết chuẩnt thúc kiểu biết m toán, KTNN có nhi m vục theo dõi vi c thực kế toc hi n các đ
xu t củ chuẩna KTNN vớng dẫn i đư n vịnh bắt được xây dc kiểu biết m tốn.

Câu 8: Nói khách thểm kiểmm tốn là khách hàng kiểmm tốn, đúng hay sai? Vì
sao? Khi nào khách thểm kiểmm toán trở thành thành khách hàng kiểmm toán?

- Sai. Khách thểu biết kiểu biết m toán chưa hẳn đã làn đã là khách hàng kiểu biết m tốn. Vì: Đốc trongi vớng dẫn i
kiểu biết m toán nộng của i bộng của và kiểu biết m toán nhà nướng dẫn c sẽ khơng thu phí khi thực kế toc hi n kiểu biết m
toán nên khách thểu biết củ chuẩna KTNB và KTNN không được xây dc coi là khách hàng.

- Khách thểu biết kiểu biết m tốn là khách hàng khi đó là khách thểu biết củ chuẩna kiểu biết m toán động của c
l p.

Câu 9: Đơn vị đưn vị được k đượng,c kiểmm tốn cũng chính là đơn vị đưn vị được k nhận báo cn báo cáo kiểmm
toán, đúng hay sai? Tại chuẩni sao? Khi nào đơn vị đưn vị được k đượng,c kiểmm tốn cũng chính là
đơn vị đưn vị được k nhận báo cn báo cáo kiểmm toán?

Sai. Vì: Đ n vịnh bắt được xây dc kiểu biết m toán là n i diễn ra cun ra cuộng của c kiểu biết m tốn cịn Đ n vịnh bắt nh n
báo cáo kiểu biết m toán phải hiểu i tùy thuộng của c vào mụcc đích và yêu cần phải u củ chuẩna cuộng của c kiểu biết m toán
Đ n vịnh bắt được xây dc kiểu biết m toán cũng là đ n vịnh bắt nh n báo cáo kiểu biết m tốn khi đ n vịnh bắt đó có
u cần phải u kiểu biết m tốn hay kí hợc xây dp đồm 2 bộ ng kiểu biết m toán( nết chuẩnu là tổng công chức áp dục KTĐL).
Câu 10: Khách thểm kiểmm tốn có bao giờ là một là mộc kiểmt cá nhân khơng tại chuẩni sao? Nế tốn ku
có thì khi nào mộc kiểmt cá nhân sẽ trở thành thành khách thểm kiểmm toán và khách thểm
này thuộc kiểmc loại chuẩni kiểmm tốn nào?

- Có. Vì: Cá nhân trởng lươn thành khách thểu biết kiểu biết m toán khi cá nhân sử lý vi dụcng tài sải hiểu n,
kính phí,vốc trongn củ chuẩna t p thểu biết thì cá nhân đó là khách thểu biết củ chuẩna kiểu biết m toán.
Khi kiểu biết m tốn tính hi u lực kế toc củ chuẩna cá nhân hay kiểu biết m toán ch t lược xây dng thực kế toc thi
nhi m vục.Cá nhân sẽ trởng lươn thành khách thểu biết kiểu biết m toán thuộng của c loạmi kiểu biết m toán hoạmt
động của ng.

Câu 11: Tại chuẩni sao khi tiế tốn kn hành kiểmm tốn, tổng cơng chức: mục c KTĐL phải tuân i ký hợng,p đồngng
vớng dẫn i khách hàng kiểmm tốn. Tổng cơng chức: mục c KTNB và KTNN có cần ký hợn ký hợng,p đồngng
khơng? Vì sao?
- KTĐL phải hiểu i ký hợc xây dp đồm 2 bộ ng đểu biết đải hiểu m bải hiểu o quy n lợc xây di và nghĩa vục củ chuẩna các bên do
quan h giững quy a chủ chuẩn thểu biết và khách thểu biết ko có tính bắt buốc t buộng của c
- KTNB và KTNN không phải hiểu i ký hợc xây dp đồm 2 bộ ng vì kiểu biết m tốn có tính bắt buốc t buộng của c và
ko thu phí.

Câu 12: Trong kiểmm tốn BCTC cũng có nộc kiểmi dung thuộc kiểmc vều lệ củ kiểmm toán tuân

thủ chuẩn ; Hãy chỉnh hành ra 2 trườ là mộtng hợng,p thuộc kiểmc nộc kiểmi dung này.
- Khi tuân thủ chuẩn lu t thuết chuẩn
- Khi tuân thủ chuẩn lu t kết chuẩn toán,chuẩn mực kn mực kế toc kết chuẩn toán trong vi c trình bày BCTC.
- Tuân thủ chuẩn chức áp dụng từa có tí kết chuẩn tốn, báo cáo quyết chuẩnt toán thuết chuẩn, thời.i gian l p BCTC
- Tuân thủ chuẩn vi c mởng lươn sổng công kết chuẩn toán
- Tuân thủ chuẩn nguyên tắt buốc c kết chuẩn toán phù hợc xây dp, trọi hoạt ng yết chuẩnu, th n trọi hoạt ng,…

Câu 13: Chỉnh hành rõ sực kế to cần ký hợn thiế toán kt khách quan củ chuẩn a kiểmm toán trong nều lệ củn kinh tế toán k thị được k
trườ là mộtng?
Nguyên nhân rủ chuẩni ro thông tin:

- Khoải hiểu ng cách lớng dẫn n giững quy a người.i sử lý vi dụcng thông tin và người.i cung c p thông
tin, cùng vớng dẫn i sực kế to tách bi t giững quy a quy n sởng lươn hững quy u và quy n sử lý vi dụcng tài sải hiểu n ngày
càng tăng, làm các thông tin được xây dc cung c p được xây dc đi u chỉ cần phnh theo hướng dẫn ng có lợc xây di
cho người.i cung c p thông tin.
- Khốc trongi lược xây dng thông tin quá nhi u, khải hiểu năng chức áp dụa đực kế tong thông tin sai l ch
tăng.
- Tính phức áp dục tạmp củ chuẩna thơng tin ngày càng tăng, nguy c chức áp dụa đực kế tong thông tin
sai l ch không thểu biết tránh khỏi.i.
- Khải hiểu năng thông đồm 2 bộ ng trong xử lý vi lý thông tin có lợc xây di cho người.i cung c p
thông tin ngày càng lớng dẫn n.

Giải hiểu m rủ chuẩni ro thông tin bằm kiểm ng cách:
- Người.i sử lý vi dụcng thông tin tực kế to kiểu biết m tra các thơng tin mà mình đã sử lý vi dụcng.
Hạmn chết chuẩn: không phù hợc xây dp vớng dẫn i tình hình phát triểu biết n kinh tết chuẩn xã hộng của i, tốc trongn kém năng
lực kế toc củ chuẩna người.i sử lý vi dụcng thông tin
- Người.i cung c p thông tin bịnh bắt ràng buộng của c trách nhi m pháp lý hoặc ngườic người.i sử lý vi
dụcng thông tin chia sẻ rủi ro rủ chuẩni ro thông tin cùng người.i quải hiểu n trịnh bắt doanh nghi p hay
người.i cung c p thông tin theo sực kế to thỏi.a thu n giững quy a hai bên. Hạmn chết chuẩn:khi DN bịnh bắt
buộng của c giải hiểu i thểu biết phá sải hiểu n thì khơng cịn ràng buộng của c pháp lý.

- Chỉ cần ph sử lý vi dụcng thông tin khi đã được xây dc kiểu biết m tốn xác nh n.

Câu 14: Vai trị củ chuẩn a kiểmm toán trong nều lệ củn kinh tế toán k thị được k trườ là mộtng?
- Kiểu biết m toán tạmo ni m tin cho những quy ng người.i quan tâm
- Kiểu biết m tốn góp phần phải n hướng dẫn ng dẫn thể tn nghi p vục và ổng côngn định bắt nh củ chuẩnng cốc trong hoạmt động của ng
tài chính, kết chuẩn tốn nói riêng và hoạmt động của ng củ chuẩna các đ n vịnh bắt được xây dc kiểu biết m tốn nói
chung
- Kiểu biết m tốn góp phần phải n nâng cao hi u quải hiểu và năng lực kế toc quải hiểu n lý

Ví dục: khi phát hi n sai sót gian l n thơng báo cho chủ chuẩn DN sau đó sử lý vi a đổng cơngi
những quy ng thiết chuẩnu sót.

Câu 14: Kiểmm toán nhà nướng dẫn c kiểmm toán các đơn vị đưn vị được k không phải tuân i ký hợng,p đồngng

kiểmm tốn. Giải tn i thích lý do?

Vì: KTNN thực kế toc hi n kiểu biết m toán ởng lươn các đ n vịnh bắt có sử lý vi dụcng công quỹ, tài sải hiểu n, NSNN.

Quan h giững quy a KTNN và đ n vịnh bắt được xây dc kiểu biết m toán là quan h bắt buốc t buộng của c. Các đ n vịnh bắt

được xây dc kiểu biết m toán và bải hiểu n thân KTNN phải hiểu i thực kế toc hi n theo quy định bắt nh củ chuẩna lu t KTNN

nên khi KTNN thực kế toc hi n kiểu biết m tốn khơng phải hiểu i ký hợc xây dp đồm 2 bộ ng.

Câu 15: Tổng công chức: mục c kiểmm tốn nhà nướng dẫn c có thểm là khách hàng củ chuẩn a kiểmm toán

độc kiểmc lận báo cp hay khơng?

Có. Vì: Khách thểu biết củ chuẩna kiểu biết m toán động của c l p là tổng cơng chức áp dục, cá nhân có nhu cần phải u kiểu biết m


toán. Nết chuẩnu tổng cơng chức áp dục KTNN có nhu cần phải u kiểu biết m tốn thì tổng cơng chức áp dục KTĐL có thểu biết thực kế toc

hi n kiểu biết m tốn. Tổng cơng chức áp dục KTNN khi đó sẽ phải hiểu i trải hiểu phí và ký hợc xây dp đồm 2 bộ ng kiểu biết m tốn

vớng dẫn i tổng cơng chức áp dục KTĐL.

Câu 16: Tổng cơng chức: mục c kiểmm tốn nhà nướng dẫn c cũng có chức: mục c năng cung cấp các dp các dị được kch

vục tiêu, xác nhận báo cn cho các doanh nghiện mọi cp. Đúng hay sai?

Sai. Vì:khách thểu biết củ chuẩna Tổng cơng chức áp dục KTNN là các đ n vịnh bắt , tổng công chức áp dục thuộng của c sởng lươn hững quy u NN sử lý vi

dụcng ngân sách nhà nướng dẫn c. KTNN ko được xây dc phép cung c p dịnh bắt ch vục đốc trongi vớng dẫn i các đ n

vịnh bắt khác có nhu cần phải u.

Câu 17: So sánh 3 loại chuẩni tổng công chức: mục c kiểmm toán thực kế toc hiện mọi cn kiểmm tốn có thểm theo

các tiêu thức: mục c sau:

- K/n

- Giốc trongng nhau: đ u là kiểu biết m tốn, đ u là cơng cục quải hiểu n lý kinh tết chuẩn

- Khác nhau:

Tiêu thức áp dục Kiểu biết m toán nộng của i bộng của Kiểu biết m toán nhà nướng dẫn c Kiểu biết m tốn động của c l p
Tổng cơng chức áp dục bộng của Thuộng của c chủ chuẩn DN, chủ chuẩn Tùy mỗ trợi quốc trongc gia, Các t p đoàn, hang

máy đ n vịnh bắt . Nết chuẩnu đ n vịnh bắt KTNN có thểu biết động của c kiểu biết m toán chuyên


khơng có HĐQT thì l p, trực kế toc thuộng của c Quốc trongc nghi p tần phải m cỡ quốc quốc trongc

KTNB trực kế toc thuộng của c hộng của i, Tòa án,Vi n gia, khu vực kế toc và thết chuẩn

GĐ. Nết chuẩnu có HĐQT thì kiểu biết m sát, Chính phủ chuẩn, giớng dẫn i.

Vai trò KTNB trực kế toc thuộng của c … Kiểu biết m tra, trình bày ý
chủ chuẩn tịnh bắt ch HĐQT. kiết chuẩnn củ chuẩna KTV động của c
Phư ng Kiểu biết m tra, trình bày ý l p v thông tin
thức áp dục hoạmt Kiểu biết m tra, trình bày ý kiết chuẩnn củ chuẩna KTV nhà được xây dc kiểu biết m toán( bên
động của ng kiết chuẩnn củ chuẩna KTV nộng của i bộng của nướng dẫn c v thông tin thức áp dụ 3 động của c l p)
Lĩnh vực kế toc v thông tin được xây dc được xây dc kiểu biết m toán
kiểu biết m toán kiểu biết m toán Theo kết chuẩn hoạmch, yêu Theo hợc xây dp đồm 2 bộ ng kiểu biết m
chủ chuẩn yết chuẩnu cần phải u được xây dc c quan toán
Phạmm vi Theo kết chuẩn hoạmch, yêu mà KTNN trực kế toc thuộng của c
đốc trongi tược xây dng cần phải u được xây dc chủ chuẩn DN, phê duy t Chủ chuẩn yết chuẩnu kiểu biết m toán
sử lý vi dụcng đ n vịnh bắt phê duy t Chủ chuẩn yết chuẩnu kiểu biết m toán BCTC
thông tin tuân thủ chuẩn Mọi hoạt i đốc trongi tược xây dng thuộng của c
Nguồm 2 bộ n chi Chủ chuẩn yết chuẩnu kiểu biết m toán Các đ n vịnh bắt tổng công chức áp dục mọi hoạt i thành phần phải n kinh
phí tài trợc xây d hoạmt động của ng cá nhân sử lý vi dụcng vốc trongn tết chuẩn trong và ngoài
cho kiểu biết m NSNN,DN 100% vốc trongn nướng dẫn c có nhu cần phải u
toán Nộng của i bộng của doanh NN,đ n vịnh bắt công kiểu biết m tốn
Tính ch t cộng của ng,...
pháp lý nghi p, đ n vịnh bắt : các Đ n vịnh bắt được xây dc kiểu biết m
Báo cáo kết chuẩnt NSNN toán
quải hiểu kiểu biết m bộng của ph n,phịng
tốn Có giá trịnh bắt PL cao
ban,phân xưởng lươnng
Chức áp dục năng Đ n vịnh bắt yêu

Bải hiểu n thân đ n vịnh bắt ,DN cần phải u(Khách hàng)

Khơng có giá trịnh bắt PL Có giá trịnh bắt PL cao Thẩn mực km định bắt nh thông tin

Chủ chuẩn DN, BGĐ,chủ chuẩn C quan mà nó trực kế toc
HĐQT thuộng của c
Kiểu biết m tra,đánh giá
các hoạmt động của ng củ chuẩna Đánh giá,xác
tổng công chức áp dục như là mộng của t
hoạmt động của ng phụcc vục nh n,kết chuẩnt lu n và
tổng công chức áp dục,DN
kiết chuẩnn nghịnh bắt đốc trongi vớng dẫn i

vi c quải hiểu n lý,sử lý vi

dụcng TCC,TSC

Câu 18: Thế toán k nào là phại chuẩnm vi kiểmm toán? Thế toán k nào là phại chuẩnm vi kiểmm tốn
khơng bị được k giớng dẫn i hại chuẩnn? Khi phại chuẩnm vi kiểmm toán bị được k giớng dẫn i hại chuẩnn mà KTV không thểm
khắc phục c phục tiêu,c đượng,c thì KTV sẽ xử dụng k lý như thế toán k nào?

- Phạmm vi kiểu biết m toán là giớng dẫn i hạmn củ chuẩna mộng của t cuộng của c kiểu biết m toán nhằm kiểm m đáp ức áp dụng yêu
cần phải u khai thác, thu th p bằm kiểm ng chức áp dụng kiểu biết m toán tin c y, thuyết chuẩnt phụcc mộng của t cách
đần phải y đủ chuẩn và tồn di n đểu biết hình thành nên những quy ng ý kiết chuẩnn kết chuẩnt lu n củ chuẩna kiểu biết m tốn
viên v thơng tin được xây dc kiểu biết m toán.
- Phạmm vi kiểu biết m tốn khơng bịnh bắt giớng dẫn i hạmn là KTV có thểu biết tực kế to do khai thác, thu
th p bằm kiểm ng chức áp dụng kiểu biết m toán tin c y, thuyết chuẩnt phụcc mộng của t cách đần phải y đủ chuẩn và tồn di n
đểu biết hình thành nên những quy ng ý kiết chuẩnn kết chuẩnt lu n củ chuẩna kiểu biết m toán viên v thơng tin được xây dc
kiểu biết m tốn mà không bịnh bắt giớng dẫn i hạmn.
- Khi kiểu biết m toán bịnh bắt giớng dẫn i hạmn mà KTV không thểu biết khắt buốc c phụcc được xây dc thì KTV sẽ

l p ra báo cáo kiểu biết m toán ch p nh n từa có tíng phần phải n (phạmm vi kiểu biết m toán bịnh bắt hạmn chết chuẩn
ởng lươn mức áp dục động của nhỏi.), đưa ra ý kiết chuẩnn nh n xét dạmng từa có tí chốc trongi (phạmm vi kiểu biết m toán bịnh bắt hạmn
chết chuẩn ởng lươn mức áp dục động của lớng dẫn n).

Câu 19: Chuẩn mực kn mực kế toc kiểmm tốn là gì? Cấp các du trúc cơn vị đư bải tuân n củ chuẩn a hện mọi c thối tượngng chuẩn mực kn
mực kế toc kiểmm toán bao gồngm nhữa kiểm ng gì?
K/n: Chuẩn mực kiểm tốn là những quy định về những nguyên tắc, thủ tục cơ bản và những
hướng dẫn thể thức áp dụng các nguyên tắc và thủ tục cơ bản đó trong quá trình kiểm tốn.
C u trúc củ chuẩna h thốc trongng chuẩn mực kn mực kế toc kiểu biết m toán: gồm 2 bộ m 2 bộng của ph n riêng bi t nhưng
không thểu biết tách rời.i.

- Chuẩn mực kn mực kế toc đạmo đức áp dục ngh nghi p
- Chuẩn mực kn mực kế toc v chuyên môn
Trong mỗ trợi chuẩn mực kn mực kế toc kiểu biết m tốn thười.ng có c u trúc 3 phần phải n: quy định bắt nh chung,
nộng của i dung chuẩn mực kn mực kế toc, hướng dẫn ng dẫn thể tn áp dụcng

Câu 20: Tính độc kiểmc lận báo cp củ chuẩn a KTV đượng,c thểm hiện mọi cn trên nhữa kiểm ng khía cại chuẩnnh nào đối tượngi
vớng dẫn i đơn vị đưn vị được k đượng,c kiểmm tốn? Hay tính độc kiểmc lận báo cp củ chuẩn a KTV có nguy cơn vị đư bị được k đe dọi cuộc a
bở thành i lý do nào? Hãy chỉnh hành ra ít nhấp các dt 2 giải tuân i pháp đểm loại chuẩni bỏ nguy c nguy cơn vị đư này?
Tính động của c l p củ chuẩna KTV bịnh bắt đe dọi hoạt a bởng lươni những quy ng nguy c :

+ V t ch t kinh tết chuẩn: KTV không có quy n lợc xây di gì v kinh tết chuẩn ởng lươn đ n vịnh bắt mà KTV
đang nh n làm kiểu biết m toán

+ mốc trongi quan h tình cải hiểu m: KTV khơng có quan h thân thuộng của c vớng dẫn i nhà quải hiểu n
lý củ chuẩna đ n vịnh bắt được xây dc kiểu biết m toán

+ chun mơn: KTV khơng được xây dc vừa có tía làm dịnh bắt ch vục kết chuẩn tốn vừa có tía làm dịnh bắt ch vục
kiểu biết m tốn cho cùng mộng của t đ n vịnh bắt .
Các bi n pháp:


+ Khơng cho kiểu biết m tốn viên này thực kế toc hi n kiểu biết m toán
+ KTV không đải hiểu m bải hiểu o tính động của c l p thì khơng được xây dc tham gia vào kiểu biết m
toán
+ Kiểu biết m toán viên đải hiểu m bải hiểu o tuân thủ chuẩn các chuẩn mực kn mực kế toc bằm kiểm ng vi c chủ chuẩn động của ng từa có tí
chốc trongi tham gia hoặc ngườic ch m dức áp dụt các lợc xây di ích kinh tết chuẩn KT được xây dc hưởng lươnng tạmi đ n vịnh bắt .
Ví dục:Kiểu biết m toán viên muốc trongn kiểu biết m toán phải hiểu i bán hết chuẩnt sốc trong cổng công phiết chuẩnu củ chuẩna
doanh nghi p được xây dc kiểu biết m toán,Kiểu biết m toán viên phải hiểu i tực kế to giác rút lui khỏi.i quá
trình kiểu biết m tốn
+ thu th p và đánh giá các bằm kiểm ng chức áp dụng kiểu biết m toán mộng của t cách khách quan đần phải y
đủ chuẩn và thích hợc xây dp từa có tí đó đưa ra kết chuẩnt lu n.
Câu 21: Trườ là mộtng hợng,p cơng ty kiểmm tốn v a cung cấp các dp dị được kch vục tiêu, kế toán k toán, v a
thực kế toc hiện mọi cn kiểmm toán báo cáo tài chính cho cùng mộc kiểmt đơn vị đưn vị được k khách hàng
trong cùng mộc kiểmt niên độc kiểm kế toán k toán sẽ tại chuẩno ra nhữa kiểm ng loại chuẩni nguy cơn vị đư gì? Biện mọi cn pháp
bải tuân o vện mọi c chủ chuẩn yế tốn ku nào có thểm đượng,c đưa ra đểm đải tuân m bải tuân o tính độc kiểmc lận báo cp củ chuẩn a KTV?
Nguy cơ::
Nguy c động của c l p v kinh tết chuẩn. Khi thực kế toc hi n kiểu biết m toán cho mộng của t đ n vịnh bắt (khách
thểu biết ) nào đó, KTV khơng làm tư v n, đạmi lý dịnh bắt ch vục (ghi sổng công, giững quy sổng cơng kết chuẩn tốn và l p
BCTC,...)
Giải phápi pháp

Bải hiểu n thân KTV phải hiểu i trung thực kế toc làm bải hiểu n cam kết chuẩnt v tính động của c l p, phải hiểu i từa có tí chốc trongi
kiểu biết m tốn và hồn tồn phải hiểu i chịnh bắt u trách nhi m cho những quy ng cam đoan v tính động của c
l p củ chuẩna mình.
Phải hiểu i cử lý vi 2 đoàn khác nhau, mộng của t đoàn thực kế toc hi n cung c p dịnh bắt ch vục kết chuẩn tốn, mộng của t
đồn thực kế toc hi n KTBCTC các thành viên động của c l p khách quan, bải hiểu o m t thông tin.
Câu 22: Trong KTBCTC có nhữa kiểm ng nộc kiểmi dung thuộc kiểmc vều lệ củ kiểmm toán tuân thủ chuẩn ?
Hãy chỉnh hành ra mộc kiểmt sối tượng trườ là mộtng hợng,p cục tiêu, thểm thuộc kiểmc nộc kiểmi dung này?( giống câu ng câu 12
chương 1)ng 1)
Câu 23: Chuẩn mực kn mực kế toc kiểmm tốn là gì? Tác dục tiêu,ng củ chuẩn a chuẩn mực kn mực kế toc kiểmm toán

trong kiểmm toán và kiểmm soát chấp các dt lượng,ng kiểmm toán?
K/n: chuẩn mực kn mực kế toc kiểu biết m toán là những quy ng quyết chuẩnt định bắt nh v những quy ng nguyên tắt buốc c,thủ chuẩn tụcc c
bải hiểu n và hướng dẫn ng dẫn thể tn thểu biết thức áp dục áp dụcng các nguyên tắt buốc c và c bải hiểu n đó trong q trình
kiểu biết m tốn
Tác dụcng:

 Vừa có tía có tính bắt buốc t buộng của c vừa có tía có tính hỗ trợ trợc xây d hướng dẫn ng dẫn thể tn cho các kiểu biết m toán
viên.

 Thướng dẫn c đo đánh giá ch t lược xây dng công vi c củ chuẩna kiểu biết m toán viên đã thực kế toc hi n
trong q trình kiểu biết m tốn.

 Là căn cức áp dụ đểu biết các đ n vịnh bắt được xây dc kiểu biết m tốn và những quy ng người.i khác có liên quan
phốc trongi hợc xây dp thực kế toc hi n trong q trình kiểu biết m tốn và sử lý vi dụcng các kết chuẩnt quải hiểu
kiểu biết m toán cũng như giái quyết chuẩnt các tranh ch p phát sinh trong quá trình
kiểu biết m toán.

Câu 24: (Yêu cần ký hợu vớng dẫn i chuyên ngành Kit) Tính độc kiểmc lận báo cp củ chuẩn a KTV có nguy cơn vị đư bị được k
đe dọi cuộc a. Hãy chỉnh hành ra ít nhấp các dt 2 giải tuân i pháp đểm loại chuẩni bỏ nguy c nguy cơn vị đư này? ( giống câu ng câu
20)

CÂU HỎI ÔN TẬI ÔN TẬP CHƯƠNP CHƯƠNG 1 + NG 3 + 4

Câu 1 So sánh điểmm giối tượngng và khác nhau giữa kiểm a ý kiế toán kn dại chuẩnng chấp các dp nhận báo cn ngoại chuẩni

tr và ý kiế toán kn dại chuẩnng t chối tượngi? t chối tượngi vớng dẫn i trái ngượng,c?

Giống nhau:

- Là ý kiến của KTV đưa ra sau khi thực hiện các cơng tác kiểm tốn tại đơn vị;


- Phạm vi kiểm tốn bị giới hạn

Khác nhau:

Tiêu chí Ý kiến dạng chấp nhận từng phần Ý kiến dạng từ chối
ĐK lập -Phạm vi kiểm toán bị giới hạn ở -Phạm vi kiểm toán bị giới hạn nghiêm

mức độ nhỏ, không lan tỏa trọng hoặc liên quan đến 1 số lượng lớn

- BCTC còn tồn tại sai phạm trọng các khoản mục tới mức KTV ko thể thu

yếu nhỏ thập đầy đủ và thích hợp các bằng chứng

kiểm tốn để có thể cho ý kiến về BCTC

Phạm vi xác Đưa ra ý kiến chấp nhận từng Ko thể đưa ra ý kiến của mình về BCTC

nhận phần, có yếu tố ngoại trừ của đơn vị

Ảnh hưởng Bị ảnh hưởng 1 phần trong việc Đơn vị gặp khó khăn lớn trong việc hợp

đến đơn vị giao dịch với các bên liên quan vì tác với bên ngồi do KTV ko xác nhận tính

được kiểm mức độ tin cậy khơng cao bằng trung thực của BCTC

tốn BCKT dạng chấp nhận toàn phần
Phạm
vi Nhỏ Lớn


kiểm toán

Bất đồng Nhỏ Lớn

với đơn vị

kiểm toán

Tiêu chí Ý kiế toán kn trái Ý kiế toán kn dại chuẩnng t chối tượngi
Đi u ki n l p
ngượng,c(dạmng không Phạmm vi kiểu biết m toán bịnh bắt
giớng dẫn i hạmn lớng dẫn n lan tỏi.a đết chuẩnn
ch p nh n) BCTC
Phạmm vi kiểu biết m toán k bịnh bắt KTV đủ chuẩn bằm kiểm ng chức áp dụng nên

giớng dẫn i hạmn nhưng BCTC

còn sai phạmm trọi hoạt ng yết chuẩnu

mức áp dục động của lớng dẫn n, lan tỏi.a
KTV đủ chuẩn bằm kiểm ng chức áp dụng đểu biết

ải hiểu nh hưởng lươnng nh n xét BCTC là không không nh n xét được xây dc
trung thực kế toc, không hợc xây dp lý BCTC có trung thực kế toc hợc xây dp
lý hay không
B t đồm 2 bộ ng nghiêm trọi hoạt ng đ n vịnh bắt gặc ngườip khó khăn
giững quy a KTV và đ n vịnh bắt trong quan h đốc trongi vớng dẫn i
kiểu biết m toán đốc trongi tác

Câu 2 So sánh 3 loại chuẩni BCKT BCTC do các loại chuẩni KTV khác nhau lận báo cp?


BCKT do KTV BCKT do KTV BCKT do KTV

độc kiểmc lận báo cp NN NB

Chủ chuẩn thểm Ktv và dn kiểu biết m ktv vad c quan Ktv và tổng công chức áp dục

toán l p ktnn l p ktnb l p

Tính pháp lý Có giá trịnh bắt pháp lý Có giá trịnh bắt pháp lý K có giá trịnh bắt pháp

Ý kiế toán kn Ý kiết chuẩnn nh n xét Các kiết chuẩnn nghịnh bắt lý
Nh n xét và bi n

và thư quải hiểu n lý pháp khắt buốc c phụcc

Khách thểm Các đ n vịnh bắt có Các đ n vịnh bắt tổng công Bải hiểu n thân đ n vịnh bắt :

nhu cần phải u kiểu biết m chức áp dục sử lý vi dụcng các phòng

toán quỹ,vốc trongn NSNN ban,bộng của

ph n,phân

xưởng lươnng
Câu 3 BCKT dại chuẩnng chấp các dp nhận báo cn toàn phần ký hợn chỉnh hành áp dục tiêu,ng đối tượngi vớng dẫn i doanh nghiện mọi cp

kinh doanh có lãi? Đúng hay sai?

Sai. Vì BCKT dạmng ch p nh n toàn phần phải n được xây dc KTV l p trong đi u ki n phạmm vi


kiểu biết m tốn khơng bịnh bắt hạmn chết chuẩn và BCTC khơng cịn chức áp dụa đực kế tong những quy ng sai phạmm

trọi hoạt ng yết chuẩnu khơng liên quan đết chuẩnn tình hình kinh doanh lãi hay lỗ trợ củ chuẩna DN kểu biết cải hiểu khi

DN làm ăn thua lỗ trợ mà vẫn thể tn đáp ức áp dụng được xây dc các đi u ki n trên thì KTV vẫn thể tn đưa ra ý

kiết chuẩnn dạmng ch p nh n toàn bộng của .

Câu 4 Khi đơn vị đưn vị được k sử dụng ka chữa kiểm a sai sót nhưng khơng đúng vớng dẫn i u cần ký hợu củ chuẩn a KTV,

KTV có thểm lận báo cp báo cáo kiểmm tốn dại chuẩnng nào? Vì sao?

KTV có thểu biết l p BCKT dạmng ch p nh n từa có tíng phần phải n hoặc ngườic dạmng không ch p

nh n(trái ngược xây dc)

Vì đ n vịnh bắt sử lý vi a chững quy a sai sót nhưng không đúng vớng dẫn i yêu cần phải u củ chuẩna KTV nên vẫn thể tn
chức áp dụa đực kế tong những quy ng sai phạmm trọi hoạt ng yết chuẩnu. Nết chuẩnu sai phạmm đó liên quan đết chuẩnn ít
khoải hiểu n mụcc thơng tin thì l p BCKT dạmng từa có tíng phần phải n. Cịn nết chuẩnu sai phạmm đó liên
quan đết chuẩnn nhi u khoải hiểu n mụcc thơng tin thì l p BCKT dáng không ch p nh n.

Câu 5 BCKT dại chuẩnng t chối tượngi đượng,c lận báo cp ra trong trườ là mộtng hợng,p phại chuẩnm vi kiểmm toán
bị được k giớng dẫn i hại chuẩnn nghiêm trọi cuộc ng? Đúng hay sai?

Đúng. Được xây dc l p ra khi phạmm vi kiểu biết m toán bịnh bắt giớng dẫn i hạmn nghiêm trọi hoạt ng hoặc ngườic liên
quan đết chuẩnn mộng của t sốc trong lược xây dng lớng dẫn n các khoải hiểu n mụcc tớng dẫn i mức áp dục mà KTV không thểu biết thu
th p đần phải y đủ chuẩn các bằm kiểm ng chức áp dụng kiểu biết m tốn thích hợc xây dp đểu biết có thểu biết đưa ra ý kiết chuẩnn v
BCTC.


Câu 6 Khi KTV đã lận báo cp BCKT dại chuẩnng t chối tượngi, KTV có thu phí củ chuẩn a đơn vị đưn vị được k đượng,c
kiểmm tốn khơng? Vì sao?

Có thu phí. Vì khi KTV đã l p BCKT có nghĩa là KTV đã thực kế toc hi n đần phải y đủ chuẩn các
cơng vi c kiểu biết m tốn cần phải n thiết chuẩnt đểu biết đưa ra báo cáo. Nhưng do phạmm vi kiểu biết m
toán bịnh bắt giớng dẫn i hạmn nghiêm trọi hoạt ng không thểu biết khắt buốc c phụcc được xây dc nên KTV k thểu biết thu
th p đần phải y đủ chuẩn bằm kiểm ng chức áp dụng đểu biết đưa ra ý kiết chuẩnn nên KTV l p BCKT dạmng từa có tí chốc trongi.
KTV đã hồn thành cơng vi c củ chuẩna mình nên phải hiểu i thu phí dịnh bắt ch vục

Câu 7 Khi t chối tượngi 1 cuộc kiểmc kiểmm toán, KTV có lận báo cp BCKT khơng?
Khơng l p BCKT. Vì BCKT là sải hiểu n phẩn mực km cuốc trongi cùng củ chuẩna KT. Mà KTV từa có tí chốc trongi
cuộng của c kiểu biết m tốn nên khơng xải hiểu y ra cuộng của c kiểu biết m toán nào. Nên k phải hiểu i l p
BCKT

Câu 8 Khi phại chuẩnm vi kiểmm toán bị được k giớng dẫn i hại chuẩnn, KTV sẽ đưa ra ý kiế toán kn kiểmm toán
dại chuẩnng nào?

Khi phạmm vi giớng dẫn i hạmn nghiêm trọi hoạt ng,lan tỏi.a thì KTV sẽ đưa ra ý kiết chuẩnn dạmng từa có tí
chốc trongi. Khi phạmm vi bịnh bắt giớng dẫn i hạmn ởng lươn mức áp dục động của nhỏi.,khơng lan tỏi.a thì KTV sẽ đưa ra ý
kiết chuẩnn dạmng ch p nh n từa có tíng phần phải n.

Câu 9 Tại chuẩni sao khi phại chuẩnm vi kiểmm toán bị được k giớng dẫn i hại chuẩnn nghiêm trọi cuộc ng không thểm
khắc phục c phục tiêu,c đượng,c, KTV sẽ đưa ra ý kiế toán kn nhận báo cn xét dại chuẩnng t chối tượngi?

Vì phạmm vi kiểu biết m tốn bịnh bắt giớng dẫn i hạmn nghiêm trọi hoạt ng khiết chuẩnn KTV không thểu biết thu
th p đần phải y đủ chuẩn và thích hợc xây dp phần phải n lớng dẫn n các thông tin đểu biết đưa ra ý kiết chuẩnn v BCTC,
không thểu biết xác định bắt nh được xây dc sai phạmm trọi hoạt ng yết chuẩnu còn tồm 2 bộ n tạmi trên BCTC

Câu 10 Gian lận báo cn khó phát hiện mọi cn hơn vị đưn sai sót. Hãy giải tn i thích ngắc phục n gọi cuộc n lý do?
Vì Gian l n là những quy ng hành vi cốc trong ý nên luôn luôn được xây dc chuẩn mực kn bịnh bắt mộng của t cách chặc ngườit

chẽ,chu đáo,che đ y tinh vi và ln nải hiểu y sinh khi có c hộng của i và kẽ hởng lươn,nên gian
l n ln khó phát hi n h n là sai sót. Gian l n tồm 2 bộ n tạmi mộng của t cách ti m ẩn mực km
trong hoạmt động của ng kinh tết chuẩn và báo cáo tài chính củ chuẩna DN. cịn sai sót là những quy ng
lỗ trợi lần phải m hoặc ngườic sực kế to nhần phải m lẫn thể tn khơng cốc trong ý.

Câu 11 Mục tiêu,c đích kiểmm tốn có phải tn i là đi tìm kiế tốn km gian lận báo cn sai sót khơng?
Tại chuẩni sao kiểmm toán viên phải tuân i nghiên cức: mục u gian lận báo cn sai sót trong q trình
kiểmm tốn?

Khơng. Mà là xác minh động của tin c y hay tính trung thực kế toc củ chuẩna thông tin được xây dc
kiểu biết m toán. Tuy nhiên đểu biết đạmt được xây dc mđ đó thì KTV phải hiểu i nghiên cức áp dụu gian l n và
sai sót đểu biết thơng qua đó đánh giá sực kế to ải hiểu nh hưởng lươnng trọi hoạt ng yết chuẩnu củ chuẩna những quy ng gian l n
và sai sót này đết chuẩnn BCTC mớng dẫn i kết chuẩnt lu n được xây dc động của tin c y củ chuẩna thông tin cần phải n kiểu biết m
tốn.

Câu 12 Chỉnh hành có gian lận báo cn là trọi cuộc ng yế tốn ku, cịn sai sót khơng phải tn i là trọi cuộc ng yế tốn ku. Nói
như vận báo cy đúng hay sai? Tại chuẩni sao?

Sai. Vì mọi hoạt i sai phạmm nết chuẩnu v động của lớng dẫn n hoặc ngườic v bải hiểu n ch t, định bắt nh tính mà làm ải hiểu nh
hưởng lươnng đết chuẩnn sực kế to thay đổng côngi ý kiết chuẩnn củ chuẩna người.i sử lý vi dụcng thơng tin kiểu biết m tốn thì
những quy ng gian l n và sai sót đó đ u là sai phạmm trọi hoạt ng yết chuẩnu khơng phân bi t đó là
gian l n hay sai sót.

Câu 13 Đơn vị đưn vị được k càng có nhiều lệ củu nghiện mọi cp vục tiêu, mớng dẫn i mẻ, phức , phức: mục c tại chuẩnp thì rủ chuẩn i ro kiểmm
sốt có xu hướng dẫn ng gia tăng. Hãy giải tuân i thích ngắc phục n gọi cuộc n lý do?

-Tính chất mới mẻ và phức tạp của các loại giao dịch là 1 trong 3 yếu tố
ảnh hưởng đến RRKS. Vì :

-Một trong 6 hạn chế cố hữu của HT KSNB là: phần lớn các thủ tục kiểm

soát thường đc thiết lập cho các nghiệp vụ thường xuyên, lặp đi lặp lại
hơn là các nghiệp vụ ko thường xuyên. Vì vậy khi đơn vị có nhiều nghiệp
vụ mới mẻ, phức tạp thì HT KSNB sẽ khó quản lí, kiểm sốt các nghiệp
vụ phát sinh cx như chưa kịp thời thiết kế các thủ tục kiểm soát ứng với
các nghiệp vụ mới đó nên RRKS có xu hướng gia tăng.

Câu 14 Tại chuẩni sao nhữa kiểm ng đánh giá và khuyế toán kn cáo củ chuẩn a KTV độc kiểmc lận báo cp đối tượngi vớng dẫn i
HTKSNB không đượng,c ghi vào báo cáo kiểmm tốn?

Vì những quy ng đáng giá khuyết chuẩnn cáo củ chuẩna KTV v HTKSNB sẽ được xây dc nêu trong thư
quải hiểu n lý củ chuẩna KTV còn trong BCKT chỉ cần ph đánh giá v mức áp dục động của trung thực kế toc hợc xây dp lý
củ chuẩna BCTC.

Câu 15 Nêu khái niện mọi cm vều lệ củ báo cáo kiểmm tốn. T đó suy ra khái niện mọi cm “báo
cáo kiểmm toán vều lệ củ kiểmm toán tuân thủ chuẩn củ chuẩn a kiểmm toán Nhà nướng dẫn c”? Ý nghĩa
củ chuẩn a loại chuẩni báo cáo này đối tượngi vớng dẫn i nhà nướng dẫn c và đối tượngi vớng dẫn i đơn vị đưn vị được k đượng,c kiểmm toán?

-BCKT là văn bản do KTV lập ra thể hiện những ý kiến nhận xét kết luận
của KTV về thông tin đc kiểm toán.
-BCKT về kiểm toán tuân thủ là văn bản do KTV lập ra thể hiện những ý
kiến nhận xét kết luận của KTV về tình hình tuân thủ các qui định của
đơn vị đc kiểm toán.
-BCKT về KTTT của kiểm toán Nhà nước là văn bản do KTV Nhà nước
lập ra thể hiện những ý kiến nhận xét kết luận của KTV Nhà nước về tình
hình tuân thủ các qui định của đơn vị đc kiểm toán.

Câu 16 Có rủ chuẩn i ro phát hiện mọi cn là có rủ chuẩn i ro kiểmm tốn. Đúng hay sai? Tại chuẩni sao?
Khi nào rủ chuẩn i ro phát hiện mọi cn trở thành thành rủ chuẩn i ro kiểmm toán?

Đúng. Rủ chuẩni ro phát hi n trởng lươn thành rủ chuẩni ro kiểu biết m toán khi tồm 2 bộ n tạmi sai phạmm trọi hoạt ng

yết chuẩnu mà KTV nh n định bắt nh nó đã trung thực kế toc hợc xây dp lý( KTV đưa ra ý kiết chuẩnn, nh n xét
sai)

Câu 17 Khi phại chuẩnm vi kiểmm toán bị được k hại chuẩnn chế tốn k mà khơng thểm khắc phục c phục tiêu,c đượng,c,
KTV sẽ lận báo cp ra nhữa kiểm ng loại chuẩni báo cáo kiểmm toán nào? Tại chuẩni sao?

Trường hợp phạm vi kiểm toán bị hạn chế mà KTV ko thể vượt qua đc, thì
KTV sẽ lập ra BCKT dạng từ chối vì lúc này phạm vi kiểm tốn bị hạn chế ở
mức độ lớn,lan tỏa. Ktv k thể thu thập đầy đủ bằng chứng để đưa ra ý kiến
về BCTC

Câu 18 Báo cáo kiểmm tốn “chấp các dp nhận báo cn tồn phần ký hợn” có đượng,c KTV lận báo cp ra khi
BCTC củ chuẩn a doanh nghiện mọi cp cịn có sai phại chuẩnm không? Tại chuẩni sao?

BCKT “chấp nhận tồn phần” CĨ đc KTV lập ra khi BCTC của DN cịn có
sai phạm trong trường hợp sai phạm đó là khơng trọng yếu khơng ảnh hưởng
đến BCTC hay khi DN đã sửa chữa các sai phạm trên BCTC mà KTV đã đề
cập.

Câu 19 Báo cáo kiểmm toán “chấp các dp nhận báo cn toàn phần ký hợn” đượng,c KTV lận báo cp ra có nghĩa
là báo cáo tài chính củ chuẩn a đơn vị đưn vị được k đượng,c kiểmm tốn khơng cịn gian lận báo cn, sai sót
nào. Nói như vận báo cy đúng hay sai, tại chuẩni sao?

Nói như vậy là SAI. Vì trên BCTC sau khi đc kiểm tốn vẫn cịn những sai
phạm ko trọng yếu, KTV thấy thỏa mãn về mọi khía cạnh trọng yếu để kết
luận rằng BCTC được lập trên các khía cạnh trọng yếu,phù hợp với khuôn
khổ về lâp và trình bày BCTC dduowcjj áp dụng.thì KTV vẫn sẽ lập BCKT
dạng “chấp nhận toàn phần”

Câu 20 Báo cáo kiểmm tốn “chấp các dp nhận báo cn tồn phần ký hợn” không đượng,c KTV lận báo cp ra

nế toán ku phại chuẩnm vi kiểmm toán bị được k hại chuẩnn chế tốn k mà khơng thểm khắc phục c phục tiêu,c. Hãy giải tuân i thích
ngắc phục n gọi cuộc n lý do.

- Điều kiện lập BCKT dạng chấp nhận tồn phần:
+ Phạm vi kiểm tốn ko bị hạn chế
+ BCTC ko còn chứa đựng những sai phạm trọng yếu

- Khi phạm vi kiểm toán bị hạn chế và ko thể khắc phục thì BCKT dạng chấp
nhận tồn phần sẽ ko đc lập vì nó vi phạm điều kiện lập BCKT dạng chấp nhận toàn
phần

Câu 21 Rủ chuẩn i ro tiều lệ củm tàng và rủ chuẩn i ro kiểmm soát ở thành đơn vị đưn vị được k đượng,c kiểmm tốn là cao
thì phại chuẩnm vi kiểmm toán phải tuân i làm lớng dẫn n hay nhỏ nguy c. Tại chuẩni sao?
RRTT và RRKS ở đơn vị đc kiểm tốn là cao thì phạm vi kiểm tốn phải làm là
lớn vì:

- RRTT cao liên quan đết chuẩnn bải hiểu n ch t kinh doanh củ chuẩna khách hàng và môi
trười.ng kinh doanh đang tìm ẩn mực kn nhi u gian l n và sai sót.
- RRKS cao liên quan đết chuẩnn HTKSNB khơng thích hợc xây dp và hi u quải hiểu do v y tạmi
đ n vịnh bắt tồm 2 bộ n tạmi nhi u sai phạmm trọi hoạt ng yết chuẩnu. Đểu biết đạmt RRKT có thểu biết ch p nh n được xây dc
thì KTV phải hiểu i mởng lươn rộng của ng phạmm vi kiểu biết m toán,tăng khốc trongi lược xây dng,chi phí và thời.i gian
kiểu biết m tốn, bốc trong trí thêm nhi u KTV có năng lực kế toc trình động của cao

Câu 22 Phại chuẩnm vi kiểmm toán càng đượng,c mở thành rộc kiểmng thì rủ chuẩn i ro phát hiện mọi cn có xu
hướng dẫn ng tăng hay giải tuân m xuối tượngng? Tại chuẩni sao?

Phạm vi kiểm tốn càng đc mở rộng thì RRPH có xu hướng giảm xuống.
Vì nếu phạm vi kiểm tốn càng rộng thì khả năng phát hiện ra sai phạm
càng tăng lên ( trường hợp này ta phải cố định các yếu tố khác như
phương pháp kiểm tốn và trình độ kinh nghiệm của KTV), tức là khả

năng ko phát hiện ra sai phạm giảm đi có nghĩa là RRPH giảm và ngược
lại

Câu 23 Rủ chuẩn i ro tiều lệ củm tàng là gì? Tại chuẩni sao trong KTBCTC, KTV phải tuân i nghiên cức: mục u,
đánh giá rủ chuẩn i ro tiều lệ củm tàng?

- RRTT là rủ chuẩni ro ti m ẩn mực kn, vốc trongn có do khải hiểu năng từa có tíng nghi p vục, từa có tíng khỏi.an
mụcc trong BCTC chức áp dụa đực kế tong những quy ng sai sót trọi hoạt ng yết chuẩnu khi tính riêng rẽ hoặc ngườic
tính gộng của p trướng dẫn c khi xem xét đết chuẩnn tính hi u lực kế toc, hi u quải hiểu củ chuẩna h thốc trongng kiểu biết m
soát nộng của i bộng của .

- Vì nó là căn cức áp dụ và c sởng lươn đểu biết KTV xác định bắt nh v khốc trongi lược xây dng, quy mô, phạmm vi
cơng vi c kiểu biết m tốn cần phải n thực kế toc hi n: dực kế to kiết chuẩnn biên chết chuẩn, thời.i gian, chi phí và
các phư ng ti n cần phải n thiết chuẩnt khác cho mộng của t cuộng của c kiểu biết m toán.

Câu 24 Mức: mục c độc kiểm rủ chuẩn i ro kiểmm soát đượng,c đánh giá là thấp các dp, KTV sẽ tin tưở thành ng
vào HTKSNB củ chuẩn a đơn vị đưn vị được k đượng,c kiểmm toán. Đúng hay sai? Tại chuẩni sao?

Đúng. Vì RRKS th p KTV cho rằm kiểm ng hi u lực kế toc củ chuẩna HTKSNB là mạmnh khải hiểu năng
ngăn ngừa có tía,phát hi n,sững quy a chững quy a kịnh bắt p thời.i sai phạmm trọi hoạt ng yết chuẩnu. BCTC tồm 2 bộ n tạmi ít
sai phạmm. Mức áp dục động của thỏi.a mãn kiểu biết m soát cao. KTV tin tưởng lươnng vào HTKSNB đểu biết
làm giải hiểu m khốc trongi lược xây dng cơng vi c cần phải n kiểu biết m tốn.

Câu 25 Các nhân tối tượng ải tuân nh hưở thành ng đế toán kn rủ chuẩn i ro kiểmm soát và trình bày chiều lệ củu
hướng dẫn ng ải tuân nh hưở thành ng củ chuẩn a t ng nhân tối tượng đế toán kn mức: mục c độc kiểm rủ chuẩn i ro kiểmm soát?

-Tính ch t mớng dẫn i mẻ rủi ro và phức áp dục tạmp củ chuẩna các loạmi giao dịnh bắt ch. Càng giao dịnh bắt ch càng
mớng dẫn i và phức áp dục tạmp thì RRKS càng cao và ngược xây dc lạmi.

-Khốc trongi lược xây dng và cười.ng động của củ chuẩna giao dịnh bắt ch. KL giao dịnh bắt ch càng nhi u, cười.ng động của

giao dịnh bắt ch càng lớng dẫn n thì khó kiểu biết m sốt dễn ra cu bỏi. sót nhuwgx sai phạmm trọi hoạt ng yết chuẩnu
nên RRKS càng cao và ngược xây dc lạmi.

-Sốc trong lược xây dng và ch t lược xây dng củ chuẩna h thốc trongng nhân lực kế toc khi tham gia kiểu biết m soát
trong doanh nghi p. SL nhân lực kế toc nhi u, CL nhân lực kế toc cao thì khải hiểu năng
kiểu biết m soát cao nên RRKS th p và ngược xây dc lạmi.
-Tính hi u lực kế toc, hợc xây dp lý và hi u quải hiểu củ chuẩna các thủ chuẩn tụcc kiểu biết m sốt và trình tực kế to
kiểu biết m soát trong doanh nghi p.Nết chuẩnu các thủ chuẩn tụcc và trình tực kế to các thủ chuẩn tụcc
kiểu biết m sốt càng hi u quải hiểu thì RRKS càng th p và ngược xây dc lạmi.
-Tính khoa họi hoạt c, thích hợc xây dp và hi u quải hiểu củ chuẩna h thốc trongng kiểu biết m soát nộng của i bộng của . ải hiểu nh
hưởng lươnng ngược xây dc chi u.

Câu 26 Khi phát hiện mọi cn ra GL, SS KTV phải tuân i đánh giá ải tuân nh hưở thành ng củ chuẩn a GLSS này
đối tượngi vớng dẫn i BCTC và yêu cần ký hợu đơn vị đưn vị được k đượng,c kiểmm toán sử dụng ka đổng côngi ngay khi phát hiện mọi cn
ra, đúng hay sai?

Sai. Vì khi KTV phát hi n gian l n và sai sót thì KTV phải hiểu i đánh giá ải hiểu nh hưởng lươnng
đ n lẻ rủi ro hoặc ngườic từa có tíng nhóm xem có ải hiểu nh hưởng lươnng trọi hoạt ng yết chuẩnu đết chuẩnn BCTC hay không
thì mớng dẫn i yêu cần phải u sử lý vi a đổng côngi.

Câu 27 Tại chuẩni sao trọi cuộc ng yế toán ku và rủ chuẩn i ro kiểmm tốn lại chuẩni có quan hện mọi c ngượng,c chiều lệ củu?
Giải tuân i thích? Cho ví dục tiêu,?

Vì khi mức áp dục sai sót trọi hoạt ng yết chuẩnu có thểu biết ch p nh n được xây dc càng cao hay nói cách
khác những quy ng sai phạmm có thểu biết được xây dc bỏi. qua càng tăng lên thì khải hiểu năng xải hiểu y ra
RRKT càng giải hiểu m xuốc trongng.
Ví dục: tạmi đ n vịnh bắt được xây dc kiểu biết m tốn, KTV th y rằm kiểm ng sai phạmm có thểu biết bỏi. qua là
10,thì chắt buốc c chắt buốc n RRKT sẽ cao h n khi sai phạmm cho phép bỏi. qua có thểu biết là 20.

Câu 28 Mức: mục c độc kiểm rủ chuẩn i ro kiểmm soát đượng,c đánh giá là thấp các dp sẽ ải tuân nh hưở thành ng như

thế toán k nào đế toán kn phại chuẩnm vi và khối tượngi lượng,ng cơng viện mọi cc kiểmm tốn BCTC?

Mức áp dục động của RRKS th p thì hi u lực kế toc củ chuẩna HTKSNB là mạmnh, khải hiểu năng ngăn
ngừa có tía,phát hi n và sử lý vi a chững quy a kịnh bắt p thời.i sai phạmm trọi hoạt ng yết chuẩnu thì gian l n và sai
sót trên BCTC càng ít thì phạmm vi và khốc trongi lược xây dng cơng vi c kiểu biết m toán giải hiểu m.

Câu 29 Khi không thểm thu thận báo cp đần ký hợy đủ chuẩn bằng chứnng chức: mục ng kiểmm toán đối tượngi vớng dẫn i mộc kiểmt
vài khoải tuân n mục tiêu,c thông thườ là mộtng trên BCTC, KTV đưa ra ý kiế tốn kn nhận báo cn xét gì?
Tại chuẩni sao?

KTV đưa ra ý kiết chuẩnn dạmng ch p nh n từa có tíng phần phải n. Vì KTV chỉ cần ph khơng thểu biết thu th p
vài thông tin thông thười.ng trên BCTC các thông tin này chỉ cần ph ởng lươn mức áp dục động của nhỏi. tức áp dục
là phạmm vi kiểu biết m toán bịnh bắt giớng dẫn i hạmn nhỏi.,không lan tỏi.a.

Câu 30 Khi không thểm thu thận báo cp đần ký hợy đủ chuẩn bằng chứnng chức: mục ng kiểmm tốn thích hợng,p đối tượngi
vớng dẫn i mộc kiểmt lượng,ng lớng dẫn n khoải tuân n mục tiêu,c trên BCTC, KTV có thểm sẽ đưa ra loại chuẩni ý kiế tốn kn
nhận báo cn xét gì? Giải tuân i thích ngắc phục n gọi cuộc n lý do.

KTV đưa ra ý kiết chuẩnn dạmng từa có tí chốc trongi hoặc ngườic từa có tí chốc trongi kiểu biết m tốn vì khi khơng thểu biết thu
th p đần phải y đủ chuẩn bằm kiểm ng chức áp dụng kiểu biết m tốn thích hợc xây dp đốc trongi vớng dẫn i mộng của t lược xây dng lớng dẫn n khoải hiểu n
mụcc trên BCTC tức áp dục là phạmm vi kiểu biết m toán bịnh bắt giớng dẫn i hạmn ởng lươn mức áp dục động của lớng dẫn n,lan tỏi.a.
Câu 31 Nêu các nhóm nhân tối tượng ải tuân nh hưở thành ng đế toán kn gian lận báo cn và sai sót? Trình
bày khái quát và chiều lệ củu hướng dẫn ng ải tuân nh hưở thành ng?


×