Tải bản đầy đủ (.pdf) (82 trang)

Giáo trình hướng dẫn giám sát đóng mới tàu biển: Những lỗi khi kiểm tra pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.95 MB, 82 trang )






Giáo trình hướng dẫn giám
sát đóng mới tàu biển

Đề tài: Những lỗi khi
kiểm tra







Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-02

ẵng kièm viẻt nam - 2005

7

Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

Phãn NB-02 nhựng lừu ỷ khi kièm tra
Chừỗng 1 giối thiẻu chung
1.1 Giối thiẻu chung
1 Trong Phãn nĂy trệnh bĂy mổt sõ lừu ỷ khi tiặn hĂnh kièm tra vĂ thứ cc ẵõi
từỡng vĂ hng mũc cĩ lin quan ẵặn kặt cảu thn tĂu, hẻ thõng my tĂu, ẵiẻn
tĂu, kặt cảu chõng chy, hĂn qui ẵnh ờ Phãn NB-01.


2 Cc chi tiặt vậ kièm tra vĂ thứ phãn thn tĂu ẵừỡc nu chi tiặt ờ phãn NB-04.
3 Cc chi tiặt vậ kièm tra vĂ thứ phãn my tĂu, ẵiẻn tĂu, ẵừỡc nu chi tiặt ờ
phãn NB-05.
3 Cc chi tiặt vậ kièm tra vĂ thứ lin quan ẵặn tĂu chờ khẽ ho lịng ẵừỡc nu
chi tiặt ờ phãn NB-06.

Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-02

ẵng kièm viẻt nam - 2005

9

chừỗng 2 iậu tra ẵnh gi cỗ sờ ẵĩng tĂu

2.1 Qui ẵnh chung
2.1.1 Qui ẵnh chung
1 Viẻc ẵiậu tra ẵnh gi nng lỳc vĂ ẵiậu kiẻn kièm sot chảt lừỡng ca nhĂ my
ẵĩng tĂu phăi ẵừỡc thỳc hiẻn ẵõi vối cc cỗ sờ ẵĩng mối tĂu bièn dừối sỳ gim
st kỵ thut ca ng kièm VN.
2 Viẻc ẵiậu tra ẵnh gi nng lỳc vĂ ẵiậu kiẻn kièm sot chảt lừỡng ca cỗ sờ
ẵĩng tĂu nhm xc ẵnh nng lỳc ẵĩng tĂu ca cỗ sờ vĂ xem xắt ẵiậu kiẻn ẵè
ẵăm băo chảt lừỡng khi ẵĩng tĂu. Trn cỗ sờ kặt quă ẵnh gi giợp cỗ sờ tỳ
hoĂn thiẻn ẵè ẵăm băo duy trệ vĂ nng cao nng lỳc.
3 Cỗ sờ ẵĩng tĂu sau khi ẵừỡc ng kièm VN ẵiậu tra ẵnh gi s ẵừỡc chửng
nhn nng lỳc ẵĩng mối tĂu km theo cc khuyặn ngh (nặu cĩ). Cc khuyặn
ngh phăi ẵừỡc thỳc hiẻn trong thội gian ẵừỡc nhảt ẵnh vĂ phăi ẵừỡc xc nhn
li theo qui ẵnh.
Nặu trong thội gian ẵơ ẵnh khỏng thè thỳc hiẻn ẵừỡc thệ phăi mội ẵng kièm
xem xắt li ẵè tệm ra nguyn nhn vĂ biẻn php căi thiẻn tệnh hệnh. Nặu khỏng
thè thỳc hiẻn ẵừỡc khuyặn ngh ẵơ ẵừa ra chửng nhn ca ng kièm s b hy

bị.
ng kièm vin thỳc hiẻn gim st ẵĩng mối tĂu bièn ti cỗ sờ ẵừỡc ẵiậu tra s
lĂm nhiẻm vũ gim st vĂ xc nhn viẻc thỳc hiẻn tững bừốc cc khuyặn ngh
mĂ ng kièm ẵơ ẵừa ra.
4 Thỏng qua viẻc ẵnh gi ẵng kièm vin gim st hiẻn trừộng cĩ thè cĩ ci
nhện tọng quan hỗn vậ cỗ sờ ẵè ẵăm băo, duy trệ vĂ nng cao chảt lừỡng săn
phám củng nhừ nng lỳc ca cỗ sờ ẵĩng tĂu, giợp ẵng kièm vin nhện ra ẵừỡc
cc nguyn nhn tiậm án ănh hừờng ẵặn chảt lừỡng tữ khi bt ẵãu ẵĩng tĂu
củng nhừ trong qu trệnh ẵĩng tĂu.
2.1.2 Qui trệnh ẵiậu tra ẵnh gi
1 Viẻc ẵiậu tra vĂ ẵnh gi nng lỳc cỗ sờ ẵĩng tĂu ẵừỡc thỳc hiẻn bời Phíng Qui
phm (ẵỗn v ẵừỡc cũc giao thỳc hiẻn cỏng viẻc hừống dạn vĂ kièm sot chảt
lừỡng kièm tra ẵĩng mối tĂu bièn) hoc ẵỗn v ẵừỡc chì ẵnh.
NB-02 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam - 2005

10
2 Sau khi nhn ẵừỡc ẵỗn ẵậ ngh ca cỗ sờ ẵĩng tĂu. Phíng qui phm s thĂnh
lp nhĩm ẵiậu tra ẵnh gi góm cc ẵng kièm vin cĩ kinh nghiẻm góm că ẵi
diẻn ca Chi cũc gim st.
Nhĩm ẵiậu tra ẵnh gi s ẵặn cỗ sờ xem xắt vĂ thu thp ẵãy ẵ cc thỏng tin
cãn thiặt ẵóng thội vối viẻc xem xắt hiẻn trừộng cc săn phám ẵang thi cỏng ti
cỗ sờ vĂ lảy ỷ kiặn ca ẵng kièm vin hiẻn trừộng.
Trn cỗ sờ sõ liẻu thu thp ẵừỡc, nhĩm ẵiậu tra ẵnh gi ca ng kièm s xem
xắt khă nng ca cỗ sờ củng nhừ nhựng hn chặ vậ ẵiậu kiẻn cỏng nghẻ, hẻ
thõng kièm sot chảt lừỡng, nhn lỳc vĂ ẵừa ra khuyặn ngh cãn thiặt.
3 Trn cỗ sờ kặt quă ẵiậu tra ẵnh gi, ng kièm s cảp giảy chửng nhn nng
lỳc ẵĩng tĂu cho cỗ sờ.


2.1.3 Thội hn vĂ phm vi ẵnh gi
1 Thội hn ẵiậu tra ẵnh gi cỗ sờ ẵĩng tĂu ẵừỡc qui ẵnh nhừ sau :
(1) nh gi lãn ẵãu/ẵnh kỹ
Khi cỗ sờ lãn ẵãu ẵĩng tĂu theo qui ẵnh ca VR.
Khi cở hoc loi tĂu chuán b ẵĩng vừỡt qu cở hoc loi tĂu thỏng thừộng
ẵừỡc ẵĩng trừốc ẵĩ.
Sau khi cỗ sờ ẵơ tm ngững ẵĩng tĂu ẵừỡc hỗn hai nm, vĂ bt ẵãu ẵĩng
tĂu trờ li.
Sau nm nm tẽnh tữ ẵỡt ẵnh gi lãn ẵãu/ẵnh kỹ trừốc ẵĩ.
(2) nh gi hĂng nm
HĂng nm ẵng kièm s thỳc hiẻn cỏng viẻc ẵnh gi ẵè xc nhn rng
khỏng cĩ sỳ giăm sợt chảt lừỡng vĂ xem xắt tiặn trệnh thỳc hiẻn nhựng
khuyặn ngh ẵơ ẵừỡc ẵừa ra khi ẵnh gi lãn ẵãu/ẵnh kỹ.
(3) nh gi bảt thừộng
Khi qua cc kặt quă kièm tra tĂu ẵĩng mối nhn thảy lin tũc xăy ra cc
khiặm khuyặt vĂ ng kièm vin ẵừỡc phn cỏng gim st ti cỗ sờ ẵĩng
thảy cãn thiặt phăi ẵnh gi bảt thừộng.
Khi cỗ sờ ẵĩng tĂu cĩ thay ẵọi vậ cỏng nghẻ, tọ chửc hoc cỏng viẻc cĩ
ănh hừờng ẵặn nng lỳc vĂ chảt lừỡng hoc khi cỗ sờ ẵĩng tĂu cĩ yu cãu.
2 Nổi dung ẵnh gi
(1) nh gi lãn ẵãu/ẵnh kỹ
Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-02

ẵng kièm viẻt nam - 2005

11
Phăi ẵiậu tra tệnh trng thỳc tặ vậ cỏng nghẻ vĂ nhn lỳc củng nhừ hẻ
thõng kièm sot chảt lừỡng bao góm cc hng mũc ch yặu nhừ ẵừỡc nu
dừối ẵy.
(a) Cc săn phám ẵièn hệnh ẵơ ẵừỡc thi cỏng

(b) iậu kiẻn nhĂ xừờng vĂ trang thiặt b cỏng nghẻ
(c) Sõng lừỡng thỡ hĂn
(d) Qui trệnh chặ to
(e) Hẻ thõng kièm sot chảt lừỡng
(f) Hẻ thõng kièm tra khỏng ph huý mõi hĂn
(g) Kièm sot chảt lừỡng trong qu trệnh săn xuảt
(h) Chảt lừỡng cc tĂu hiẻn ẵang ẵĩng
(2) Xc nhn hĂng nm
Xc nhn hĂng nm ẵừỡc thỳc hiẻn trn cỗ sờ bo co ca ẵng kièm vin
hiẻn trừộng vậ viẻc thỳc hiẻn cc khuyặn ngh ca ng kièm vĂ chảt
lừỡng ca tĂu ẵừỡc ẵĩng trong thội gian ẵĩ.
(3) iậu tra bảt thừộng
Phăi ẵiậu tra cc hng mũc cãn thiặt hoc cc hng mũc do cỗ sờ ẵĩng/sứa
chựa tĂu ẵậ ngh.
(4) Hó sỗ ẵnh gi
Cc thỏng tin cãn ghi li trong qu trệnh ẵnh gi củng nhừ cc bièu mạu
dứ dũng trong qu trệnh ẵnh gi ẵừỡc nu ờ mũc 1.1 Chừỗng 2 ca Phãn
NB-03.
Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-02

ẵng kièm viẻt nam - 2005

13
chừỗng 3 thn tĂu vĂ trang thiặt b

3.1 Mũc ẵẽch
NgoĂi cc yu cãu mĂ Qui phm vĂ Hừống dạn p dũng Qui phm ẵơ qui ẵnh,
trong Chừỗng nĂy ẵậ cp bọ sung cc lừu ỷ phũc vũ cho qu trệnh gim st
ẵĩng mối tĂu.


3.2 Quy ẵnh chung

3.2.1 Phm vi p dũng ca vt liẻu thn tĂu nu ờ Phãn 7-A ca Qui phm
1 Thắp cn theo qui ẵnh phăi ẵừỡc dùng cho cc cỗ cảu thn tĂu ờ khu vỳc tữ lãu
hoc thừỡng tãng từỗng ửng vối tãng 3 trn boong mn khỏ.
2 Thắp rn vĂ thắp ẵợc, ngoi trữ loi ẵơ nu trong hừống dạn, ẵừỡc dùng lĂm
sõng mủi, sõng ẵuỏi, chõt vĂ cãn nõi giựa trũc dừối bnh li vĂ xừỗng bnh li.

3.2.2 Chự sõ dùng ẵè tẽnh ton
1 Nặu khỏng cĩ quy ẵnh nĂo khc, khi tẽnh ton phăi lảy cc sõ chự sõ thp phn
theo tững ẵỗn v nhừ sau :
m : lảy 3 chự sõ sau dảu pháy
cm : lảy 2 chự sõ sau dảu pháy
mm : lảy 1 chự sõ sau dảu pháy
Hẻ sõ vĂ hng sõ : nhựng tr sõ xc ẵnh bng nổi suy ẵừỡc bọ sung thm 1 chự
sõ cĩ ỷ nghỉa.
2 Sõ chự sõ ca kặt quă in ra
m : lảy 3 chự sõ sau dảu pháy
mm : lảy 1 chự sõ sau dảu pháy
cm
2
: lảy 2 chự sõ sau dảu pháy
cm
3
: lảy sõ nguyn
cm
4
: lảy sõ nguyn
ổ bận dc : lảy nm chự sõ cĩ ỷ nghỉa
Tõc ẵổ (hăi lỷ): lảy 2 chự sõ sau dảu pháy

Trng lừỡng : lảy sõ nguyn
t/m
2
: lảy 2 chự sõ sau dảu pháy

3.3 Sõng mủi vĂ Sõng ẵuỏi
3.3.1 Sõng ẵuỏi
1 ổ bận ca cĂng gi chự nhn ẵở trũc chn vt
NB-02 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam - 2005

14
CĂng ca gi ẵở trũc chn vt phăi ẵ bận ẵè chu ẵừỡc mỏmen uõn pht sinh
bời lỳc ly tm (T), khi mổt trong cc cnh chn vt b gạy khịi c chn vt.
ng suảt cho phắp tiu chuán lĂ 10 kG/mm
2
.
= K.T.l.Cos / 2Z kG/mm
2
.
Trong ẵĩ :
K = 0,65
Z : Modun chõng uõn tiặt diẻn lảy ẵõi vối trũc X-X ca cĂng, cm
3

l : Chiậu dĂi trũc, xem Hệnh 3.1.
T = ry W(2N

/60)

2
/g kG
ry : Khoăng cch tữ trng tm ca 1 cnh ẵặn tm ca trũc (cở 0,3
D
p
,m)
W : Trng lừỡng ca 1 cnh, Kg
g : Gia tõc trng trừộng = 9,81 m/s
2

N : Sõ víng quay lốn nhảt / phợt
Hoc cĩ thè tẽnh T nhừ sau :
T = 9,8 (D
4
- d
4
) 10
5
/ Dm Kg
D : ừộng kẽnh ngoĂi ca trũc, m
d : ừộng kẽnh trong ca trũc, m
m : Chiậu dĂi mỏ tă ờ Hệnh 3.1, m



















3.4 y ẵỗn
3.4.1 Sõng chẽnh vĂ sõng phũ (2-A/3.2, 3.3)
1 Bõ trẽ sõng vĂ quy cch
D
p

m
d
D
l

Tỏn bao
A
A


T
Tỏn bao
Mt ct A-
A

x
G
x
Hệnh 3.1
Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-02

ẵng kièm viẻt nam - 2005

15
(1) Trong trừộng hỡp cĩ sõng giă, thệ phăi ẵt mổt tảm thắp dt hoc tảm cĩ
chiậu dĂy từỗng tỳ cùng vối tảm ẵy, vĂ phăi bõ trẽ cc np gia cừộng ờ
phẽa trong ti khoăng cch thẽch hỡp.
(2) Tảm mắp :
Cc tảm mắp ca sõng chẽnh vĂ sõng phũ ẵừỡc "tng cừộng hỗn" cc tảm
mắp ca ẵĂ ngang ẵc.












Hệnh 3.2



(3) Nặu ẵĂ ngang tảm lĂ thắp b vĂ ẵừỡc hĂn vối tảm mắp sõng thệ phăi ẵt
mơ nhừ mỏ tă ờ Hệnh 3.3 ; từỗng tỳ nhừ vy, nặu cc thanh dp ẵừỡc hĂn,
thệ phăi ừu tin gia cừộng nhừ mỏ tă ờ hệnh v.


















Hệnh 3.3


(4) Cc tảm cnh ca sõng phũ vĂ ẵĂ ngang ẵc phăi ẵừỡc lin kặt vối nhau.
Ă n
g
an
g


p
hăi lin
tũc qua sõng phũ
Tảm ẵẻm
Tảm mt
Tảm mt

Ă ngang (b mắp)
Sõng chẽnh
NB-02 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam - 2005

16
(5) Ti mợt ca tảm mắp sõng chẽnh vĂ sõng phũ, phăi ẵt mơ nhừ Hệnh 3.4.

































Hệnh 3.4

3.5 y ẵỏi
3.5.1 Quy ẵnh chung (2-A/4.1)
1 Vối nhựng tĂu cĩ kặt cảu ẵc biẻt hoc tăi trng hãm hĂng khc thừộng so vối
trừộng hỡp chung, thệ quy cch cỗ cảu ẵừỡc xc ẵnh phù hỡp vối nhựng yu
cãu sau ẵy.
(1) õi vối nhựng tĂu cĩ L<90 cĩ 1 hãm hĂng chửa hĂng khỏ cĩ tý trng bièu
kiặn hĂng hĩa lốn hỗn 0,7, thệ viẻc tẽnh ton thỳc hiẻn theo cỏng thửc ờ
4.5.2, 4.6.2, 4.6.3 vĂ 4.7.1 Phãn 2-B ca Quy phm bièn vối h vĂ d ẵừỡc
nhn vối hẻ sõ = 0,7
y


Tảm ẵẻm
Sõng chẽnh
hoc sõng phũ
(a) Khi mợt khỏng ct vt (b) Khi mợt ct vt
Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-02

ẵng kièm viẻt nam - 2005

17
(2) Nặu dùng thắp gĩc thay cho tảm dt ẵừỡc gn vối ẵĂ ngang ẵy hoc
sõng, thệ tr sõ mỏmen qun tẽnh tiặt diẻn củng lảy giõng nhừ vối thắp dt.
Tý lẻ giựa chiậu cao vĂ chiậu dĂy ca np khỏng ẵừỡc lốn hỗn 15. Từỗng
tỳ, nặu ẵĂ ngang ẵc hoc sõng cĩ quy cch nhừ ẵơ ẵnh rò hoc lốn hỗn
thệ khỏng cãn yu cãu tng chiậu dĂy tảm hoc np.
(3) Nặu cc cỏngtenỗ ẵừỡc xặp ln ẵy ẵỏi, thệ quy cch ẵy ẵỏi s ẵừỡc tẽnh
cĩ xắt ẵặn tăi trng tp trung ca cỏngtenỗ vĂ phăi gia cừộng hựu hiẻu ti
nhựng v trẽ xặp cc cỏngtenỗ.
2 Bõ trẽ hõ tũ nừốc hỏng tĂu
(1) Kặt cảu ca hõ tũ nừốc hỏng tĂu ẵừỡc nu ờ 4.1.3-2 Phãn 2-A ca Qui
phm bièn, dng tiu chuán nhừ mỏ tă ờ Hệnh 3.5. Nặu dùng hõ tũ dng
hổp tũ thệ chiậu dĂy tiu chuán lĂ 0,06L + 4, mm.














Trong că 2 trừộng hỡp, a do /2 vĂ b 460 mm trong ẵĩ do lĂ chiậu
cao ẵy ẵỏi (mm) ờ ẵừộng tm trong nhựng phãn lin quan.

Hệnh 3.5

(2) õi vối cc tĂu khch, phăi xắt ẵặn nhựng yu cãu ờ quy ẵnh 12 Chừỗng
II-1 ca solas.
3 ThĂnh ca hổp van thỏng bièn phăi cĩ kẽch thừốc cĂng nhị cĂng tõt hoc phăi
ẵừỡc gia cừộng bng cc np ẵè ngn ngữa b hừ hịng do rung ẵổng. Np phăi
cĩ quy cch từỗng ẵừỗng vối np vch kắt su.
3.5.2 Sõng chẽnh vĂ sõng phũ (2-A/4.2)
1 Nhựng tĂu cĩ L 60 m, cc mõi nõi ca sõng chẽnh khỏng ẵừỡc ẵt ờ v trẽ ca
vch ngang.
2 ờ nhựng tĂu cĩ chiậu rổng lốn, nặu tr sõ chiậu dĂy tảm yu cãu ẵừỡc xc ẵnh
bng cỏng thửc 4.2.3 (2), Phãn 2-B ca Qui phm, thệ phăi bõ trẽ cc sõng phũ
cch sõng chẽnh khỏng qu 4,6 m.
a
b
ừộn
g
chuán
a
b
ừộng chuán
(ii)


H
ổp tũ
(i)



a
b

ừộng chuán
NB-02 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam - 2005

18
3 Nặu tảm sõng phũ khỏng thè trnh kặt thợc ti vch ẵừỡc, thệ phăi ẵt mơ ờ mt
kia ẵè ẵăm băo sỳ lin tũc ca kặt cảu.











Hệnh 3.6


3.5.3 Ă ngang ẵc (2-A/4.3)
1 Phăi ẵt ẵĂ ngang ẵc ờ nhựng v trẽ sau :
(1) Nặu ẵt sừộn hổp thay cho sừộn kho thệ ẵĂ ngang ẵc phăi ẵừỡc ẵt ờ
dừối mồi sừộn hổp, nặu sừộn hổp cĩ 3 ẵặn 4 thĂnh thệ phăi ẵt ẵĂ ngang
ẵc ờ v v trẽ ca hai thĂnh bn ca sừộn hổp, vĂ ẵon ẵĂ ngang ẵc kắo
tối tảm sõng phũ ti v trẽ thĂnh trung gian ca sừộn. Xem Hệnh 3.7.

















Hệnh 3.7

(2) Phẽa dừối vch
(3) Phẽa dừối mợt cuõi ca mơ np vch (nặu ẵy ẵỏi kặt cảu theo hẻ thõng
ngang)
2 Lồ khoắt ẵè cỗ cảu dc chui qua phăi lp tảm bt cĩ quy cch theo tiu chuán
Vch


Sõng phũ
Sừộn hổp
Mn tĂu
Ă ngang
on ẵĂ ngang ẵc trung gian
Sõng phũ (Khi sừộn khịe cch nhau 3 khoăngsừộn)
Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-02

ẵng kièm viẻt nam - 2005

19
ti v trẽ nu ờ tữ (1) ẵặn (5) dừối ẵy, ngay că khi chiậu cao lồ 1/ 5 chiậu cao
ẵĂ ngang (xem Hệnh 3.8).












Hệnh 3.8
(1) Nặu lỳc ct cĩ ẵc ẵièm lốn hỗn ờ mn tĂu
(ừỡc lảy ẵõi vối nhựng tĂu cĩ ẵĂ ngang rổng hoc tăi trng nhị nhừ tĂu
chờ xe cĩ bnh, v.v )

(2) Cc v trẽ chu p lỳc ẵặ k khi tĂu ờ ln ẵĂ.
(3) Cc v trẽ ti mợt chn sừộn khịe.
(4) Nặu lồ khoắt ờ gãn lồ ngừội chui hoc lồ khoắt giăm trng lừỡng (cch cc
lồ ngừội chui hoc lồ giăm trng khoăng 2,5 lãn chiậu cao lồ).
(5) Cc ẵièm ẵõi diẻn vối mắp tỳ do ca cỗ cảu dc.
3 Ti cc ẵièm nặu lỳc ct lốn ờ mn vĂ ẵĂ ngang kặt thợc ti sõng phũ, thn
trng ẵõi vối chiậu rổng chn ca mõi hĂn gĩc giựa ẵĂ ngang vĂ sõng.
3.5.4 Dãm dc (2-A/4.4)
1 Nặu hẻ thõng kặt cảu dc chuyèn sang hẻ thõng kặt cảu ngang, thệ cỗ cảu dc
phăi ẵừỡc kắo ẵ dĂi ẵặn cỗ cảu ngang.
2 Np gia cừộng tỏn bao
Phăi ẵt cc np phù hỡp vối 4.9.4 Phãn 2-B vĂ qui ẵnh từỗng ửng ờ phãn 2-A
ca Qui phm, cc np nĂy cĂng lin tũc cĂng tõt. Mợt ca np phăi ẵừỡc hĂn
vối ẵĂ ngang. Qui cch chuán ca np dc lĂ lp lĂ 100 mm x 10 mm.
3 Lin kặt mợt ca dãm dc :
(4)
(5) (3)
(1)
(2)
L
C
(4) (5)
NB-02 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam - 2005

20













Hệnh 3.9
4 Nặu cỗ cảu dc ẵừỡc kặt thợc ti hõ tũ, thệ kặt cảu phăi ẵừỡc gia cừộng sao cho
sỳ lin tũc khỏng b gin ẵon.

3.5.5 Tỏn ẵy trn, sõng hỏng vĂ tỏn bao ẵy (2-A/4.5)
1 Chiậu rổng ca tảm sõng hỏng
Ngoi trữ nhựng kặt cảu ẵc biẻt, mắp dc phẽa trong ca tảm sõng hỏng phăi
nm cch ẵừộng chn ca mơ hỏng lĂ 75 mm vậ phẽa tm tĂu. Xem Hệnh 3.10.












Hệnh 3.10 Chiậu dĂy tảm giõng nhừ mơ ẵở tiu chuán


2 ờ nhựng tĂu mĂ L 60m tỏn ẵy trn khỏng ẵừỡc kặt thợc v trẽ vch. Trong
trừộng hỡp tỏn ẵy trn ca cc khoang kậ cn cĩ chiậu dãy khc nhau thệ tảm
cĩ chiậu dãy lốn hỗn phăi kắo qua vch ngang. Phăi thn trng ờ nhựng v trẽ
phẽa trừốc vch buóng my.
t

l

h
30
0
Khe hờ 40 mm
= 2 ì chiậu rổng băn mắp ca dãm dc
h (trong trừộng hỡp thắp gĩc)
= 75 mm (trong trừộng hỡp thắp mị)

t ì l diẻn tẽch tiặt diẻn ca dãm dc
L
C
S
75 mm
S
Chiậu dĂ
y
bn
g
chiậu dĂ
y


ca mơ ờ v trẽ ẵặ k
Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-02

ẵng kièm viẻt nam - 2005

21












Hệnh 3.11

3 Nặu ẵy ẵỏi ờ vùng buóng my vĂ hãm hĂng khc nhau vậ ẵổ cao, thệ kặt cảu
ca ẵy ẵỏi khỏng ẵừỡc nhăy bc nhừng ẵừỡc chuyèn tiặp dãn vối gĩc nghing
20
o
.
4 ờ v trẽ mĂ ẵy ẵỏi chuyèn sang ẵy ẵỗn, cãn xem xắt ẵặn tẽnh lin tũc vậ ẵổ
bận ca tỏn ẵy trn,v.v

















Hệnh 3.12

5 Nặu chiậu cao ca ẵy ẵỏi thay ẵọi ẵổt ngổt nhừ ờ phãn mủi thệ tỏn ẵy trn
phăi ẵừỡc kắo dĂi mổt khoăng tữ 2 ẵặn 3 sừộn nhừ ờ Hệnh 3.12. Nặu ẵy ẵỏi
chuyèn tữ sõng hỏng ẵửng sang sõng hỏng nm ngang thệ phăi ẵt mơ ờ tảm
sõng hỏng.
6 Ti v trẽ kắt hỏng kặt thợc phăi ẵt mơ theo tảm nghing ca kắt ẵè chuyèn tiặp
trn mổt ẵon tõi thièu lĂ 2 hoc 3 khoăng sừộn. Vùng nĂy phăi ẵừỡc gia cừộng
VchVch
C
L
t
3
t
2

t

1
> t
2
> t
3

t
1

y ẵỏi
Tảm sõng phũ
L
C
y ẵỗn
NB-02 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam - 2005

22
bng 1 vch hoc sừộn khịe, xem Hệnh 3.13.






















Hệnh 3.13
3.5.6 Mơ hỏng
1 Phãn chn ca sừộn khịe
(1) Mơ ờ phãn chn ca sừộn khịe phăi ẵừỡc mờ rổng thẽch hỡp, xem Hệnh
3.14. Nặu diẻn tẽch tiặt diẻn ca tảm mắp lốn, thệ phăi cĩ tảm ẵẻm.











(2) Quy cch ca cỗ cảu ẵy ẵỏi phẽa dừối sừộn khịe phăi phù hỡp vối tiu
chuán sau :
b

t
f

a 2b
Hệnh 3.14
a
s
t
t
t
w

t
0

Hệnh 3.15
Thanh n
p

Vch
3 khoăng sừộn
3 khoăng sừộn
Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-02

ẵng kièm viẻt nam - 2005

23
(a) Chiậu dĂy tảm t
t
lảy bng 0,7 t

w
hoc 0,5 t
f
, chn tr sõ nĂo lốn hỗn ;
hoc chiậu dĂy khỏng ẵừỡc nhị hỗn 0,4 t
f
vĂ nặu tảm mắp ẵừỡc lin
kặt vối tỏn ẵy trn thệ phăi ẵt tảm ẵẻm.
(b) t
o
phăi > 0,6 t
w
kậ vối tảm sõng phũ.
(c) Ti mợt ca mơ hỏng ẵĂ ngang ẵy phăi ẵừỡc gn np
2 Gia cừộng dừối vch
(1) Khi khoăng cch ca np vch vĂ khoăng cch ca cc cỗ cảu dc ẵy ẵỏi
khỏng ẵóng nhảt, thệ phăi ẵt ẵĂ ngang ẵc ờ chn mơ ca np, hoc ẵt
thanh np ẵõi diẻn vối mơ ờ mt dừối ca tỏn ẵy trn song song vối dãm
dc vĂ cĩ thanh chõng gia cừộng.
(2) Phẽa dừối vch mn ca hãm trũc, kặt cảu phăi ẵừỡc gia cừộng bng thanh
np nhừ ờ Hệnh 3.15.


3.5.7 y ẵỏi ờ vùng buóng my
1 Quy cch ca bẻ my phăi theo tiu chuán sau ẵy :
(1) Tảm mt bẻ my
t = t
o
+ S/C mm
t

o
: Tr sõ nhừ mỏ tă ờ Hệnh 3.16.
S : Khoăng cch cc sừộn, mm
C = 100 khi H > 2000 sửc ngỳa
C = 200 - H / 20 Khi H 2000 sửc ngỳa
H : Cỏng suảt ra lin tũc lốn nhảt ca my chẽnh, sửc ngỳa (Cỏng suảt
hựu ẽch hoc cỏng suảt ra trũc)
Lừu ỷ : Nặu t
o
khỏng ẵừỡc lảy tữ Hệnh 3.16, thệ cĩ thè tẽnh theo cỏng thửc
sau :
t
o
= ((2,5 - N/20) H)
1/3

N : Sõ xilanh, ẵõi vối my kièu chự V thệ lảy ờ 1 phẽa ca chự V
(2) Tảm thĂnh bẻ my
t
g
= 0,65 t
o
(1 + (h-1)/10) mm
h : Chiậu cao ca tảm thĂnh bẻ my, m
(3) Ă ngang
t
f
= 0,77 t
o
NB-02 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn


ẵng kièm viẻt nam - 2005

24






















Hệnh 3.16 Cỏng suảt ra lin tũc lốn nhảt ca my chẽnh (SN)

2 Lồ khoắt giăm trng lừỡng
(1) Tảm sõng ca bẻ my chẽnh khỏng ẵừỡc khoắt lồ giăm trng lừỡng. Tuy

nhin nặu khỏng thè khỏng ẵt lồ ngừội chui thệ sõ lừỡng lồ phăi ẽt nhảt vĂ
phăi gia cừộng chung quanh lồ.
(2) Chiậu rổng lồ khoắt giăm trng lừỡng ờ tảm ẵĂ ngang ẵy nm ngay dừối
bẻ my chẽnh phăi nhị hỗn h/3.
3 Bu lỏng bẻ my
Nặu bu lỏng bẻ my ẵt xa v trẽ tảm sõng (thỏng thừộng 150mm) thệ phăi ẵt
mơ tảm ti v trẽ thẽch hỡp. Tuy nhin, trong trừộng hỡp ẵt my cĩ cỏng suảt
lốn ờ tĂu nhị, chợng cĩ thè ẵừỡc bõ trẽ cĂng gãn vối tảm sõng cĂng tõt vĂ ẵừỡc
gia cừộng bng mơ.
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8

10 ì 10
3
9876543 2 1
t
0
(mm)
Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-02

ẵng kièm viẻt nam - 2005

25











Hệnh 3.17

3.5.8 y ẵỏi khoang nhn
1 Kặt cảu ca kắt mn, khoang mủi vĂ khoang ẵuỏi phăi phù hỡp vối yu cãu sau
:
(1) Chiậu cao ca ẵĂ ngang ẵy phăi bng chiậu cao ca sõng chẽnh.
(2) Chiậu dĂy ca ẵĂ ngang ẵy phăi phù hỡp vối tiu chuán sau :
t = 0,6 L

1/2
+ 2,5 mm
Tảm mắp phăi rổng ẽt nhảt lĂ 90mm. Tuy nhin, trong vùng gia cừộng ẵy
phẽa mủi tĂu, tảm mắp phăi ẵừỡc xc ẵnh cĩ xắt ẵặn p lỳc va ẵp P (do
hiẻn từỡng slamming) quy ẵnh trong Qui phm.
(3) Nặu l > 2,3m (xem Hệnh 3.18), thệ phăi ẵt 1 sõng phũ. Trong vùng gia
cừộng ẵy phẽa mủi, phăi ẵt sõng trung gian giựa cc sõng.
(4) Quy cch ca tảm mt vĂ tảm thĂnh ca xĂ hoc sõng phăi ẵừỡc xc ẵnh
theo yu cãu ẵõi vối vch kẽn nừốc hoc vch kắt su, chn tr sõ lốn hỗn.
(5) Gia cừộng phẽa dừối cc cỗ cảu lốn














3.6 Sừộn
3.6.1 Quy ẵnh chung (2-A/5.1)
Mơ gia cừộng
Tảm sõng
Tảm sõng
Tảm sõng

Tảm ẵĂ ngang
Mơ gia cừộng
l
L
C
Hệnh
3.
18
NB-02 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam - 2005

26
1 Gia cừộng bn trong buóng nói hỗi
Mỏ ẵun chõng uõn tiặt diẻn ca sừộn ờ buóng nói hỗi phăi ẵừỡc tng 12 %
hoc lốn hỗn so vối tr sõ xc ẵnh ẵừỡc. õi vối sừộn khịe phăi tng chiậu dĂy
tảm.
Chiậu dĂy tảm thĂnh vĂ tảm mắp ca sõng dc ờ buóng nói hỗi phăi tng ln
1,5mm.
2 Sừộn khoang ca tĂu cĩ kặt cảu ẵc biẻt
ờ nhựng tĂu cĩ kắt hỏng nhừng khỏng cĩ kắt ẵình mn, nặu nhựng yu cãu ờ
Chừỗng 29 Phãn 2-A ca Qui phm khỏng ẵừỡc p dũng, thệ ẵổ bận ca sừộn
phăi ẵừỡc tẽnh ton bng cch ẵo gi tr e vĂ l nhừ Hệnh 3.19.





Hệnh 3.19







3 Lin kặt hai ẵãu sừộn














Hệnh 3.20


l
e
1/3
d

d


d

1,5
d






d
h
1,5
d
Sừộn
p
hăi khỏn
g
ẵừỡc cĩ lồ hĂn
trong vùng giối hn nhị hỗn d
h 1,5
ì
chiậu rổn
g
mắ
p
ờ cnh tỳ do (ẵõi vối thắ
p

gĩc) hoc h 75 mm (ẵõi vối thắp mị)

Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-02

ẵng kièm viẻt nam - 2005

27










Hệnh 3.21



3.6.2 Sừộn khoang (2-A/5.3)
1 Lin kặt ca sừộn khoang (2-A/5.3.4)
(1) Quy cch ca mơ khỏng nhựng phăi phù hỡp vối nhựng quy ẵnh mĂ phăi
cĩ mỏ ẵun chõng uõn vĂ mỏmen qun tẽnh tiặt diẻn ờ tiặt diẻn B-B lốn hỗn
ờ tiặt diẻn A-A.













Hệnh 3.22

(2) Gia cừộng mơ
Trong mi trừộng hỡp mơ ca ẵãu dừối sừộn ngang hãm phăi ẵừỡc gia
cừộng.

3.6.3 Hẻ thõng xĂ ngang cỏng son
1 Sừộn khịe (2-A/5.5.2)
V trẽ ca trũc trung hía trong tẽnh ton mỏẵun chõng uõn tiặt diẻn thỳc ca
sừộn khịe cĩ tảm mắp rổng phăi thịa mơn bảt ẵng thửc trong Hệnh 3.23 dừối
ẵy. Nặu cĩ yu cãu thệ ẵiậu kiẻn nĂy phăi ẵừỡc thịa mơn bng tảm kắp ờ tỏn
bao mn,v.v

S

Nặu mợt dừối ca sừộn ẵừỡc hĂn trỳc tiặ
p
ln
kắt hỏng thệ phăi ẵt mơ
A
A

B
B


Mt ct A -A
Mt ct B -B
NB-02 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam - 2005

28





Hệnh 3.23




3.6.4 Sừộn nổi boong (2-A/5.6)
1 Sừộn nổi boong vĂ sừộn thừỡng tãng
(1) Sừộn nổi boong vĂ sừộn thừỡng tãng trong phm vi 0,125L tữ mủi vĂ ẵuỏi
tĂu phăi kắo lin tũc xuõng phẽa dừối hoc phăi gn mơ ờ ẵãu dừối.
(2) Gi tr I/y ca sừộn thừỡng tãng tãng 2 phăi = 0,7 I/y ca sừộn thừỡng tãng
tãng 1.
(3) Nặu vch chì kắo ẵặn boong dừối, thệ sừộn nổi boong ờ chồ ẵĩ phăi lĂ
sừộn khịe.
3.6.5 Sừộn khoang nhn (2-A/5.7, 5.8)
1 Nhựng tĂu cĩ cỏng suảt my lốn vĂ tõc ẵổ cao, phăi ẵt sừộn khịe vĂ gia cừộng
sõng dc mn ẵè chõng rung.
2 Sừộn ờ khoang ẵuỏi

Nặu nhp sừộn vừỡt qu 2,5m, thệ phăi ẵt 1 sõng dc mn, nhừng nặu do hệnh
dng tĂu khỏng thè ẵt sõng dc mn thệ phăi ẵt thanh chõng nhừ mỏ tă ờ
Hệnh 3.24.
Tảm kắ
p
N.A.
b > a
b
a
Tảm mắ
p
Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-02

ẵng kièm viẻt nam - 2005

29















(1) Trong trừộng hỡp ẵt sõng dc (2) Trong trừộng hỡp ẵt
thanh chõng


Hệnh 3.24

3 Cỗ cảu xung quanh õng bao trũc ca sừộn khoang ẵuỏi phăi ẵt tảm ẵẻm phù
hỡp.





Hệnh 3.25









3.7 Gia cừộng chõng va
3.7.1 Tảm chõng va
Trong cc kắt mủi vĂ kắt ẵuỏi ẵừỡc sứ dũng lĂm kắt su,trữ vùng hp ờ phãn
mợt tĂu, phăi ẵt tảm chõng va cĩ chiậu cao bng 1/2 chiậu cao kắt, ẵi tữ nĩc
kắt xuõng. NgoĂi ra ờ nhựng tĂu ẵừỡc thiặt kặ ẵè chửa mổt sõ lừỡng nhị nừốc
dn so vối dung tẽch ca kắt thệ cĩ thè phăi ẵt 1 tảm chõng va kắo tữ ẵy kắt
Sõn

g
dc mn
Thanh chõn
g
d

(nặu d nhị hỗn chiậu cao ca sừộn khoang
ẵuỏi, thệ phăi ẵt víng gia cừộng)
NB-02 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam - 2005

30
ln.
3.7.2 Gia cừộng chõng va ờ phẽa trừốc vch chõng va (2-A/7.2)
1 ờ kặt cảu ẵừỡc ẵt thay thặ hoĂn toĂn bng ẵt sõng dc mn ờ khoang mủi vĂ
khoang li thệ phăi lừu ỷ nhừ ờ hệnh dừối ẵy.










Hệnh 3.26

2 ờ nhựng tĂu cĩ xĂ chõng va dĂi, cc thanh chõng thẽch hỡp ẵừỡc ẵt ờ tm tĂu.


3.7.3 Bõ trẽ chõng va ờ phẽa sau vch ẵuỏi (2-A/7.3)
1 Chiậu dãy ca tảm vch hãm trũc li phăi khỏng nhị hỗn ẵĂ ngang kẽn nừốc
hoc tỏn bao ờ phẽa ẵuỏi tĂu.

3.8 Sõng boong
3.8.1 Bõ trẽ chung (2-A/10.1.2)
1 Sõng trn mt boong
Nặu sõng trn mt boong kặt thợc ờ vch mợt thừỡng tãng, thệ chợng phăi ẵừỡc
kắo dĂi tõi thièu 2 khoăng sừộn vĂo trong thừỡng tãng. Trong trừộng hỡp nĂy,
ửng suảt cĩ thè tng ờ mợt thừỡng tãng, vệ vy phăi thn trng ẵõi vối cc cỗ
cảu ờ vùng nĂy.
Khe hờ
p
hăi cĂn
g
nhị cĂn
g
tõt

Tảm ẵẻm phăi ẵừỡc ẵt nặu sừộn khoang
lĂm bng thắp gĩc
Khoăn
g
cch nĂ
y
khỏn
g
ẵừỡc nhị
hỗn ẵừộng kẽnh lồ khoắt

Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-02

ẵng kièm viẻt nam - 2005

31












Hệnh 3.27

2 Sõng ngang boong
Phăi ẵt cc sõng ngang boong ẵở cc xĂ dc ờ nhựng v trẽ sau.
(1) ờ tĂu cĩ boong ẵỗn, cc sõng ngang phăi ẵừỡc ẵt trong mt phng ẵĂ
ngang ẵc.
ờ nhựng tĂu cĩ 2 boong hoc hỗn, sõng ngang boong cõ gng ẵt trong
mt phng ẵĂ ngang ẵc.
(2) ờ cuõi miẻng hãm hĂng, phăi ẵt cc xĂ ngang dừối boong.










Hệnh 3.28

3.8.2 Lin kặt mợt (2-A/10.1.4)
1 Sỳ lin tũc ca sõng dc dừối boong
Ti mõi nõi ca tảm mắp ca sõng dc, phăi cán thn ẵè trnh thay ẵọi ẵổt ngổt
hệnh dng.

3.8.3 Sõng dc miẻng khoang hĂng (2-A/ 10.5)
1 Phừỗng php tẽnh sõng ngang ẵãu miẻng khoang
Nặu viẻc tẽnh ton bao góm că sõng trn mt boong, thệ cãn phăi tng mỏẵun
C
L

Tõi thièu hai khoăn
g
sừộn Vch mợt thừỡn
g
tãn
g
Miẻn
g
khoan
g

Phăi ẵt lồ tiu nừốc

NB-02 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam - 2005

32
chõng uõn tiặt diẻn, nhừ mỏ tă dừối ẵy phũ thuổc vĂo v trẽ ca cổt chõng (p)
hoc cc cỗ cảu ẵở khc.

(1)



(2)





(3)






Hệnh 3.29

3.9 Vch kẽn nừốc
3.9.1 Tng chiậu dĂy tảm ờ nhựng vùng ẵc biẻt (2-A/11.2.2)
1 Ti chồ õng bao trũc xuyn qua vch ẵuỏi, phăi ẵt tảm kắp hoc tng chiậu

dĂy tảm. Trong trừộng hỡp ẵt tảm dĂy hỗn, chiậu dĂy tiu chuán phăi phù hỡp
vối ẵừộng cong ờ Hệnh 3.29 dừối ẵy :
Boon
g
trn
d
0

P

P

Z
yu cãu
= 1,350 x (tr sõ tẽnh theo cỏng thửc)
Boon
g
trn
d
0

P

P

Z
yu cãu
= 1,175 x (tr sõ tẽnh theo cỏng thửc)

Boon

g
trn
d
0

P

P

a
Z
yu cãu
= 1,000 x (tr sõ tẽnh theo cỏng thửc)

a

×