Tải bản đầy đủ (.pdf) (40 trang)

Lý thuyết động cơ (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (313.84 KB, 40 trang )

Trắc nghiệm LTĐC

1.Chu trình lí tưởng cấp nhiệt đẳng tích phù hợp với ĐC đốt cháy cưỡng bức vì:
A.Hồ khí được chuẩn bị sẵn tại buồng hỗn hợp của BCHK với thể tích khơng
đổi
B.Hồ khí được chuẩn bị sẵn tương đối đều nên quá trình cháy xảy ra nhanh
C.Quá trình cháy chỉ xảy ra trong 3 giai đoạn ở xung quanh ĐCT
D.Tỉ số nén tương đối nhỏ nên trong quá trình cháy thể tích khơng đổi
2.Suất tiêu hao nhiêu liệu trên động cơ diesel so vs động cơ xăng
A.Thấp hơn
B.Lớn hơn
C.Như nhau
3.Đối với động cơ xăng khi khởi động
A.Cần chính xác tỉ lệ hồ khí
B.Cần hồ khí nhạt
C.Cần hồ khí đậm
D.Bất cứ tỉ lệ hồ khí nào cũng được
4.Bộ chế hồ khí carburator được sử dụng cho động cơ nào
A.Diesel
B.Xăng
C.Khí gas
D.Ko trường hợp nào
5.Trong động cơ xăng , phương pháp thay đổi tải trọng động cơ

A.Thay đổi lượng
B.Thay đổi chất
C.Thay đổi cả chất và lượng
D.Ko trường hợp nào
6.Nhiên liệu dùng cho động cơ diesel thành phần chiếm tỉ lệ lớn là
A.Anken
B.Xycloankan


C.Aromatic
D.Ankan
7.Trong động cơ diesel phương pháp thay đổi tải động cơ là
A.Thay đổi lượng
B.Thay đổi cả chất và lượng
C.Thay đổi chất
D.Ko có trường hợp nào
8.Để động cơ xăng dễ khởi động thì t10% phải
A.Cao
B.Thấp
C.Trung bình
D.Ko ảnh hưởng
9.Hiện tượng thành nút hơi dễ xuất hiện khi
A.Nhiên liệu có giá trị t50% thấp
B.Nhiên liệu có giá trị t20% thấp
C.Nhiên liệu có giá trị t90% thấp
D.Nhiên liệu có giá trị t10% thấp
10.Hệ số dư khơng khí (KK) là
A.Tỉ số giữa lượng KK lí thuyết với lượng KK thực tế để đốt cháy 1 kg NL

B.Là tỉ số giữa khơng khí và nhiên liệu trong điều kiện chuẩn
C.Tỉ số giữa lượng KK thực tế với lượng KK lí thuyết để đốt cháy 1 kg NL
D.Là tỉ số giữa nhiên liệu và khơng khí trong điểu kiện chuẩn
11.Thành phần chưng cất nào của nhiên liệu ảnh hưởng nhiều đến sự mài mòn
của động cơ
A.t10%
B.t20%
C.t90%
D.t50%
12.Thành phần chưng cất nào của nhiên liệu ảnh hưởng đến thời gian chạy ấm

máy
A.t10%
B.t20%
C.t90%
D.t50%
13.Nhiệt độ nào của nhiên liệu là chỉ tiêu phịng hoả
A.Nhiệt độ tự bốc cháy
B.Nhiệt độ đơng đặc
C.Nhiệt độ vẩn đục
D.Nhiệt độ bén lửa
14.Thông số nào của xăng ảnh hưởng đến thời gian bảo quản
A.Chỉ số axit
B.Chỉ số bazo
C.Thời kì cảm ứng
D.Chỉ số độ nhớt
15.Mẫu nhiên liệu có kí hiệu DO 0,05S biểu diễn gì
A.Dầu diesel có hàm lượng lưu huỳnh nhỏ hơn 0.05% về mặt khối lượng

B.Nhiên liệu có hàm lượng lưu huỳnh nhỏ hơn 0.05% về mặt khối lượng
C.Dầu bơi trơn có hàm lượng lưu huỳnh nhỏ hơn 0.05% về mặt khối lượng
D.Dầu nhớt có hàm lượng lưu huỳnh nhỏ hơn 0.05% về mặt khối lượng
16.Mẫu nhiên liệu E5 RON92 nên dùng cho loại động cơ nào
A.Động cơ diesel có tỉ số nén < 15,5
B.Động cơ xăng có tỉ số nén > 10,5
C.Động cơ diesel có tỉ số nén > 15,5
D.Động cơ xăng có tỉ số nén < 9,5
17. Mẫu nhiên liệu RON92 nên dùng cho loại động cơ nào
A. Động cơ diesel có tỉ số nén < 15,5
B. Động cơ xăng có tỉ số nén > 9,5
C. Động cơ xăng có tỉ số nén > 15,5

D. Động cơ xăng có tỉ số nén < 9,5
18.Xăng RON95 biểu diên điều gì
A.Xăng dùng cho động cơ có đường kính lớn hơn 95mm
B.Xăng có hàm lượng izo octane là 95%
C.Xăng dùng cho động cơ có đường kính < 95mm
D.Ko có đáp án đúng
19.Nhiên liệu sinh học B5 được hiểu là
A.Hỗn hợp gồm 95% xăng và 5% ethanol
B.Hổn hợp gồm 95% ethanol và 5% xăng
C.Hỗn hợp gồm 95% biodiesel và 5% xăng
D.Hỗn hợp gồm 95% diesel và 5% biodiesel
20.Phải tìm nhiêu liệu thay thế vì
A.Nguồn nhiên liệu hố thạch đang nhiều và sẵn
B.Nguồn nhiên liệu hoá thạch đang cạn kiệt dần

C.Động cơ khơng thích hợp với nhiên liệu hố thạch
D.Muốn sử dụng song song 2 nguồn nhiên liệu
21.Mục đích góc mở sớm xupap nạp phi1
A.Nạp được thêm hỗn hợp khi xupap nạp mở
B.Tạo cho hồ khí thốt lui
C.Tránh cho xupap khơng bị bó kẹt
D.Chuẩn bị tiết diện lưu thơng cho cửa nạp
22.Ý nghĩa góc đóng muộn xupap nạp phi2
A.Lợi dụng qn tính dịng hồ khí nạp thêm hỗn hợp
B.Tránh cho xupap khơng bị bó kẹp
C.Giảm được lực qn tính xupap tác dụng lên cơ cấu phối khí
D.Tạo thành pha phối khí cho động cơ
23.Khí nạp bắt đầu đi vào xi lanh khi nào
A.Xupap nạp bắt đầu mở
B.Áp suất trong xilanh thấp hơn áp suất tại cửa nạp

C.Thể tích trong xilanh lớn nhất
D.Khi piston ở điểm chết trên
24.Hiện tượng thoái lui là
A.Nạp được thêm hỗn hợp khi xupap nạp đóng muộn
B.Khơng nạp được gì
C.Khơng nạp được thêm và đẩy hồ khí trong xy lanh ra ngoài
D.Nạp được thêm hỗn hợp khi xupap thải đóng muộn
25.Biện pháp nào dưới đây có thể tăng được hệ số nạp nv
A.Tăng nhiệt độ khí áp
B.Tăng nhiệt độ trong xilanh
C.Tăng áp suất nạp

D.Tăng áp suất khí sót pr
26.Trên động cơ xăng dùng bộ chế hồ khí đường ống nạp và đường uống xả
lắp cùng 1 bên nhằm mục đích
A.Tăng được hệ số nạp nv
B.Tăng mức sấy nóng hỗn hợp nạp
C.Kết cấu động cơ nhỏ gọn hơn
D.Cả 3 phương án trên
27.Quá trình nén thực tế trên ĐC xăng bắt đầu khi
A.Piston đi từ ĐCD lên ĐCT , các xupap nạp đóng hồn tồn
B.Piston đi từ ĐCD lên ĐCT
C.Thể tích trong xilanh bắt đầu giảm
D.Piston đi từ ĐCD lên ĐCT, các xupap nạp bắt đầu đóng
28.Chỉ số nén đa biến n1 tăng khi
A.Tăng cường làm mát cho động cơ
B.Giảm tốc độ động cơ
C.Giảm tải động cơ
D.Tăng tốc quay động cơ
29.Chỉ số nén đa biến trung bình n1 thường nằm trong phạm vi nào

A.n1= 1,32 – 1,37
B.n1= 1,4 – 1,41
C.n1 = 1,1 – 1,2
D.n1= 1,2 – 1,3
30.Giai đoạn cháy trễ trong động cơ xăng là
A.Cháy những phần nhiên liệu chưa cháy cịn sót lại
B.Cháy trên đường giãn nở
C.Giai đoạn cháy tính từ khi bugi bật tia lửa điện đến áp suất tăng đột ngột
D.Cháy chậm

31.Quá trình cháy trong động cơ xăng là quá trình cháy
A.Cháy đẳng áp
B.Cháy hỗn hợp
C.Cháy đẳng nhiệt
D.Cháy đẳng tích
( diesel là hỗn hợp )
32.Cháy sớm hỗn hợp trong quá trình cháy của động cơ xăng là
A.Cháy hỗn hợp sau khi bật bugi tia lửa điện
B.Cháy hỗn hợp khi bugi chưa bật tia lửa điện
C.Cháy hỗn hợp khi chưa nạp vào buồng cháy
D.Tất cả đều đúng
33.Trong ĐC xăng , thành phần hồ khí nào dưới đây được gọi là thành phần
cơng suất
A.a= 1 – 1,05
B.a= 0,95 – 1
C.a= 1,05 – 1,1
D.a= 0,85 – 0,95
34.Trong ĐC xăng, thành phần hồ khí nào dưới đây được gọi là thành phần tiết
kiệm
A.a=0,85 – 0,95

B.a=0,95 – 1
C.a=1 – 1,05
D.a=1,05 – 1,1
35.Tốc độ tăng áp suất lớn nhất trung bình trong ĐC xăng là nhiêu
A.0,175 – 0,25 Mpa/gqtk
B.0,175- 2,5 Mpa/gqtk
C.1,75 – 2,5 Mpa/gqtk

D. 0,25 – 1,75 Mpa/gqtk
36.Quá trình cháy trong động cơ diesel được coi là quá trình cháy
A.Cháy hỗn hợp
B.Cháy đẳng áp
C.Cháy đẳng tích
D.Cháy đẳng nhiệt
37.Tốc độ tăng áp suất lớn nhất trung bình trong ĐC diesel là bao nhiêu
A.0,2 – 3,5 Mpa/gqtk
B.0,2 – 6 Mpa/gqtk
C.0,2 – 0,6 Mpa/gqtk
D.0,175 – 0,25 Mpa/gqtk
38.Quá trình cháy trong động cơ diesel gồm các giai đoạn theo thứ tự sau
A.Cháy trễ, cháy chính( cháy từ từ ), cháy nhanh, cháy rớt
B.Cháy nhanh, cháy chính(cháy từ từ), cháy rớt,cháy trễ
C.Cháy chính(chính từ từ), cháy nhanh,cháy rớt,cháy trễ
D.Cháy trễ,cháy nhanh, chánh chính(cháy từ từ), cháy rớt
39.Nhiệt độ lớn nhất trong quá trình cháy của động cơ diesel xuất hiện trong
giai đoạn
A.Cháy nhanh
B.Cháy rớt
C.Cháy chính(cháy từ từ)
D.Cháy trễ

40.Quá trình hình thành hỗn hợp cháy trong động cơ diesel diễn ra
A.Trên đường ống nạp
B.Trong buồng cháy động cơ
C.Trên đường ống nạp và trong buồng cháy
D.Trong bộ chế hồ khí

41.Quá trình giãn nở thực tế trong buồng cháy động cơ là
A.Quá trình giãn nở vừa đoạn nhiệt vừa đa biến
B.Quá trình giãn nở đoạn nhiệt
C.Quá trình giãn nở đa biến với chỉ số đa biến thay đổi liên tục
D.Quá trình giãn nở đa biến với chỉ số giãn nở đa biến khơng đổi
42.Ý nghĩa góc phi3 trong pha phối khí động cơ
A.Giảm cơng thải khí cho động cơ, giảm tải trọng nhiệt
B.Lợi dụng qn tính của dịng khí hoặc hỗn hợp nạp để nạp thêm
C.Lợi dụng quán tính của sản phẩm cháy để đẩy thêm sản phẩm cháy ra ngồi
D.Chuẩn bị tiết diện lưu thơng lớn nhất khi piston ở ĐCT
43.Chỉ số giãn nở đa biến trung bình n2 thường nằm trong phạm vi nào
A.n2= 1,2 – 1,3
B.n2= 1,4 – 1,41
C.n2= 1,1 – 1,2
D.n2= 1,32 – 1,37
44.Khi tăng tốc độ động cơ, chỉ số giản nở đa biến trung bình n2 thay đổi như
thế nào
A.Chỉ số giãn nở đa biến trung bình tăng lên
B.Chỉ số giãn nở đa biến trung bình giảm đi
C.Chỉ số giãn nở đa biến trung bình lúc đầu tăng sau đó giảm đi
D.KO đổi
45.Khi tăng cường làm mát cho động cơ, chỉ số giãn nở đa biến trung bình n2
thay đổi như nào
A.Chỉ số giãn nở đa biến trung bình giảm đi

B.Chỉ số giãn nở đa biến trung bình tăng lên
C.Chỉ số giãn nở đa biến trung bình lúc đầu tăng sau đó giảm
D.Ko đổi

46.Quá trình thải tự do diễn ra
A.Từ khi xupap thải mở sớm đến khi piston xuống đến ĐCD
B.Từ khi xupap thải mở sớm đến khi piston lên đến ĐCT
C.Từ khi kết thúc quá trình cháy rớt đến khi xupap thải mở sớm
D.Từ khi piston đi từ ĐCT lên DCT trong quá trình thải
47.Áp suất chỉ thị pi là áp suất gì
A.Là áp suất khí quyển tại điều kiện tiêu chuẩn
B.Là áp suất trong các-te của động cơ đốt trong
C.Là công chỉ thị của 1 đơn vị thể tích cơng tác Vh của động cơ
D.Là áp suất trong xylanh tại kì cháy giãn nở và sinh công
48.Thế nào là áp suất có ích trung bình pe
A. Là áp suất khí quyển tại điều kiện tiêu chuẩn
B. Là cơng có ích của 1 đơn vị thể tích cơng tác Vh của động cơ
C.Tương tự như cơng suất có ích của động cơ
D.Là áp suất trong xylanh tại kỳ cháy giãn nở và sinh công
49.Thế nào là hiệu suất chỉ thị của động cơ ni
A.Là tỉ số giữa công chỉ thị sinh ra và nhiệt lượng do nhiên liệu cung cấp
B.Là tỉ số giữa công sinh ra và nhiệt lượng do nhiên liệu cung cấp
C.Tỉ số giữa công suất chỉ thị sinh ra và nhiệt lượng do nhiên liệu cung cấp
D.Tỉ số giữa cơng suất có ích sinh ra và nhiệt lượng do nhiên liêu cung cấp
50.Thế nào là hiệu suất có ích của động cơ ne
A.Là tỉ số giữa cơng có ích sinh ra và nhiệt lượng do nhiên liệu cung cấp
B.Là tỉ số giữa công sinh ra và nhiệt lượng do nhiên liệu cung cấp
C.Tỉ số giữa công suất chỉ thị sinh ra và nhiệt lượng do nhiên liệu cung cấp
D.Tỉ số giữa cơng suất có ích sinh ra và nhiệt lượng do nhiên liệu cung cấp
51.Đơn vị đo công suất của động cơ


A. Kj hoặc kcal
B.Mã lực (HP) hoặc kilowatt ( Kw)
C.N hoặc Kg
D.Cả 3 ý trên
52.Đơn vị đo của công sinh ra trong ĐCĐT
A.N hoặc Nm
B.Mã lực (HP) hoặc kilowatt ( Kw)
C. Kj hoặc kcal
D.Cả 3 ý trên
53.Đơn vị đo của suất tiêu hao nhiên liệu có ích ( ge ) là gì
A.Số nhiên liệu tiêu hao trên 100km (1/100km)
B.Số nhiên liệu tiêu hao để sinh ra 1 đơn vị công suất (g/kw)
C.Số nhiên liệu tiêu hao trong 1 đơn vị thời gian (g/h)
D.Số nhiên liệu tiêu hao để sinh ra 1 đơn vị công suất trong 1 đơn vị thời gian
(g/kw.h)
54.Thành phần có ích trong phương trình cân bằng nhiệt là gì
A.Qo
B.Qlm + Qth
C.Qe
D.Qcc + Qcl
55. Qcc + Qcl là thành phần nào trong phương trình cân bằng nhiệt
A.Nhiệt lương do nhiên liệu cung cấp
B.Nhiệt lượng biến thành cơng có ích
C.Nhiệt lượng do hệ thống làm mát và khí thải mang đi
D.Nhiệt lượng do nhiên liệu chưa cháy và các tổn thất khác
56.Vùng làm việc ổn định trên đồ thị đặc tính tốc độ là vùng nào
A.Từ nmin tới ne (ndm)

B.Từ nm tới ne (ndm)

C.Từ nmin tới nm
D.Từ nge tới nm
57.Đường đặc tính tốc độ ngồi là đường đặc tính tốc độ khi cơ cấu điều khiển
nhiên liệu ở mức
A.100% tải
B.< 100% tải
C.> 100% tải
D.Đáp án khác
58.Hệ số thích ứng K = Memax/men thể hiện điều gì của động cơ
A.Đánh giá vùng làm việc ổn định
B.Đánh giá sức mạnh động cơ
C.Đánh giá sức kéo của động cơ
D.Đánh giá khả năng vượt tải
59.Đơn vị của hệ số dư lượng khơng khí
A.kg/mol
B.kmol/kg
C.l/kmol
D.Khơng thứ nguyên
60.Đường đi của mạch dầu diesel trong hệ thống cung cấp nhiên liệu diesel , ý
nào ko đúng
A.Nhiên liệu từ thùng chứa qua bầu lọc thô đến bơm thấp áp
B.Nhiên liệu cao áp từ BCA qua vòi phun , phun vào xi lanh
C.Nhiên liệu từ bơm thấp thấp áp qua bầu lọc tinh đến khoang thấp áp của bơm
cao áp
D.Nhiên liệu thừa trước bơm thấp áp , qua van tràn trở về các-te
61.Hệ thống bôi trơn của động cơ đốt trong có nhiệm vụ gì

A.Dự trữ và cung cấp dầu bôi trơn đến các bề mặt ma sát của động cơ
B.Giữ lượng dầu nằm trong giới hạn định mức
C.Đưa dầu đến bôi trơn cổ biên và cổ trục của trục khuỷu

D.Bôi trơi,làm mát, làm sạch,bao kín,chống oxy hố các bề mặt chi tiết động cơ
62.Tại sao lại gọi hệ thống bôi trơn cưỡng bức
A.Dầu bôi trơn được trục khuỷu vung té đến các bộ phận cần bôi trơn
B.Dầu bôi trơn được pha vào nhiên liệu để bơi trơn xy lanh và pít tơng
C.Dầu bơi trơn chảy từ trên xuống để bôi trơn các cơ cấu của động cơ
D.Dầu bôi trơn được bơm dầu đầy đến để bôi trơn các bề mặt ma sát
63.Hệ thống làm mát của động cơ đốt trong có nhiệm vụ gì
A.Đảm bảo duy trì nhiệt độ của động cơ trong 1 phạm vi nhất định
B.Duy trì mực nước làm mát khơng đổi trong động cơ
C.Thực hiện q trình truyền nhiệt từ khí xả qua ống xả đến mơi chất làm mát
D.Làm mát các bề mặt chi tiết
64.Trong hệ thống làm mát cưỡng bức bao gồm
A.Hệ thống làm mát cưỡng bức khơng tuần hồn
B.Hệ thống làm mát cưỡng bức tuần hồn kín 1 vịng
C.Hệ thống làm mát cưỡng bức tuần hồn 2 vòng
D.Cả 3 ý trên
65.Van hằng nhiệt của hệ thống làm mát mở ra khi nhiệt độ nước làm mát lớn
hơn khoảng
A. (40-45) °C
B. ( 50-65) °C
C. (75-85) °C
D. (90-115) °C
66.Trong hệ thống làm mát bằng nước tuần hoàn cưỡng bức , bộ phận nào tạo
nên sự tuần hoàn cưỡng bức trong động cơ

A.Bơm nước
B.Van hằng nhiệt
C.Ống phân phối nước lạnh
D.Quạt gió
67.Quạt làm mát trong hệ thống làm mát động cơ bằng nước có nhiệm vụ gì

A.Làm mát bơm nước
B.Làm mát nước trong két nước
C.Thổi làm mát thân động cơ
D.Làm mát van hằng nhiệt
68.Hệ thống bôi trơn nào sau đây thực hiện việc bôi trơn bằng cách hút dầu từ 1
thùng chứa riêng biệt đi bôi trơi
A.Hệ thống bôi trơn bằng phương pháp pha dầu vào nhiên liệu
B.Hệ thống bôi trơn các-te ướt
C.Hệ thống bôi trơn các-te khô
D.Hệ thống bôi trơn vung té
69.Để làm việc ở những nơi ko bằng phẳng hoặc có độ dốc lớn , thì hệ thống bơi
trơn nào dưới đầy đảm bảo cho động cơ
A. Hệ thống bôi trơn bằng phương pháp pha dầu vào nhiên liệu
B. Hệ thống bôi trơn các-te ướt
C.Hệ thống bôi trơn các-te khô
D.Hệ thống bôi trơn vung té
70.Hệ thống bôi trơn cưỡng bức các-te ướt dầu bôi trơn được bơm dầu
A.Hút từ các-te qua bầu lọc thô, đưa đến các bề mặt ma sát
B.Hút từ các-te qua bầu lọc tinh, đưa đến các bề mặt ma sát
C.Hút từ thùng chứa dầu riêng biệt qua bầu lọc thô, đưa đến các bề mặt ma sát
D.Hút từ thùng chứa riêng biệt đưa qua bầu lọc tinh, đưa đến các bề mặt ma sát

71.Tại sao khi tính tốn lưu lượng bơm dầu , thường phải chọn lưu lượng bơm
dầu gấp vài lần so với lưu lượng dầu cần thiết
A.Do sự rò lọt của dầu bôi trơn qua các khe kẽ giữa các bề mặt bơi trơn
B.Do dầu bơi trơn có nhiệm vụ làm mát nên phải tăng lưu lượng dầu bôi trơn
C.Do điều kiện giả thiết tính tốn gần đúng nên phải nhân thêm hệ số
D.Do tổn thất 1 lượng dầu bị mắc kẹt tại giữa các khe kẽ bề mặt ma sát
72.Van an tồn lắp trên bầu lọc dầu có nhiệm vụ gì
A.Bảo vệ lõi lọc ko bị hỏng do áp suất dầu bôi trơn cao

B.Giảm áp suất dầu bôi trơn trên hệ thống
C.Ko làm gián đoạn qn trình bơi trơn trên động cơ
D.Bảo vệ bơm dầu ko bị quá tải
73.Rảnh triệt áp trên bơm dầu kiểu bánh răng ăn khớp ngoài có nhiệm vụ
A.Dẫn dầu đi bơi trơn cổ trục cặp bánh răng bơm
B.Ổn định áp suất dầu bôi trơn ko vượt quá giá trị cho phép
C.Giảm áp suất dầu bôi trơn tại đầu ra của bơm
D.Ngăn chặn hiện tượng chèn dầu vào giữa các răng khi chúng vào ăn khớp
74.Lưu lượng cần thiết cho hệ thống bôi trơn động cơ được tính tốn dựa trên
cơ sở nào dưới đây
A.Nhiệt lượng nhiên liệu cháy sinh ra được dầu bôi trơn mang đi
B.Áp suất dầu bôi trơn trên hệ thống
C.Lưu lượng bơm dầu
D.Phương pháp bôi trơn trên động cơ
75.Hệ thống làm mát bằng phương pháp đối lưu tự nhiên, nước làm mát chảy
quanh động cơ được là do
A.Dùng bơm hút nước làm mát
B.Kết cấu đặc biệt của áo làm nước mát
C.Sự chênh áp 2 cột nước nóng và lạnh

D.Ống phân phối nước trong động cơ

76.Đâu là ưu điểm của hệ thống làm mát bằng khơng khí so với hệ thống làm
mát bằng chất lỏng

A.Các chi tiết làm mát đồng đều hơn,tăng được giới hạn tỉ số nén về kích nổ

B.Cơng suất dẫn động quạt gió nhỏ, khơng gây ồn

C.Kết cấu hệ thống đơn giản dễ bảo dưỡng, sửa chữa


D.Tất cả các ý trên

77.Động cơ trang bị trên ô tô máy kéo hiện nay thường sử dụng hệ thống làm
mát nào

A.Hệ thống làm mát bằng dung dịch, cưỡng bức tuần hồn kín 1 vịng

B.Hệ thống làm mát bằng dung dịch, cưỡng bức tuần hồn 2 vịng

C.Hệ thống làm mát bằng dung dịch, cưỡng bức ko tuần hoàn

D.Hệ thống làm mát bằng dung dich, đối lưu tự nhiên

LÝ THUYẾT ĐỘNG CƠ
Câu 1. Khi cùng kích thước và số vịng quay n thì động cơ 2 kỳ có cơng suất
cao
hơn động cơ 4 kì khoảng:

TL: 50-80%
Câu 2. Việc đóng mở cửa nạp và cửa thải của động cơ xăng 2 kì qt vịng được
thực hiện bằng?

TL: Lên xuống của Piston
Câu 3. Kết luận nào dưới đây sai “ khi động cơ xăng 4 kì thực hiện được 1 chu
trình thì…?

Piston trở về vị trí ban đầu sau một lần đi và về
Câu 4. Động cơ 4 kì có một kì cháy giãn nở sinh cộng cịn 3 kì lấy năng lượng
từ đâu để thực hiện quá trình nạp, nén, xả?


TL: Bánh đà
Câu 5. Trên các máy móc, xe ơ tơ có tải trọng lớn thường dùng động cơ gì?

TL: Động cơ diesel (máy dầu)
Câu 6. Giải thích ký hiệu động cơ I4

TL: Là động cơ có 4 xylanh xếp thẳng hàng.

Câu 7. Khi so sánh động cơ Diesel với động cơ Xăng, thì động cơ Diesel có
nhược điểm nào?

TL: Tốc độ và khả năng tăng tốc kém
Câu 8. Một chiếc xe máy Dream có sử dụng động cơ 100 có khối lượng khơ là
97kg thì giá trị 100 biểu diễn gì?

TL: Xe có thể tích cơng tác là 100cm3
Câu 9. Giải thích ký hiệu động cơ V6?

TL: Là động cơ có 6 máy chia làm 2 hàng bố trí hình chữ V
Câu 10. Trong động cơ 6 xylanh một hàng thì thứ tự nổ của các xylanh nổ như
thế
nào là phù hợp?

TL: Nổ lần lượt theo thứ tự 1-5-3-6-2-4

Câu 11: Trong động cơ 4 xy lanh một hàng thì thứ tự nổ của các xylanh nổ như
thế nào là phù hợp?

Nổ lần lượt theo thứ tự 1 – 3 – 4-2.


LÝ THUYẾT ĐỘNG CƠ
Câu 7. Căn cứ vào phương pháp cấp nhiệt cho mơi chất cơng tác, có thể phân
biệt
mấy loại chu trình lý tưởng của ĐCĐT?

TL: 3
Câu 8. Khi so sánh hiệu suất nhiệt của chu trình lý tưởng cùng điều kiện To, tỷ
số
nén và Q1 thì?

TL: ntpCâu 9. Trong động cơ xăng 4 kì, ở kì nạp thì?

TL: Khơng khí sạch và xăng được nạp
Câu 10. Trong động cơ diesel 4 kì, ở kì nạp thì?

TL: Chỉ có khơng khí sạch được nạp

LÝ THUYẾT ĐỘNG CƠ 2

Câu 1. Chu trình lý tưởng cấp nhiệt đẳng tích phù hợp với ĐC đốt cháy cưỡng
bức
vì?

TL: Hịa khí được chuẩn bị sẵn tương đối đều nên quá trình cháy xảy ra

nhanh
Câu 2. Suất tiêu hao nhiên liệu trên động cơ diesel so với động cơ xăng là?


TL: Thấp hơn
Câu 3. Đối với động cơ xăng khi khởi động?

TL: Cần hòa khí đậm
Câu 4. Bộ chế hịa khí (carburator) được sử dụng cho động cơ nào?

TL: Xăng
Câu 5. Trong động cơ xăng, phương pháp thau đổi tải động cơ là?

TL: Thay đổi lượng
Câu 6. Nhiên liệu dung cho động cơ diesel thành phần chiếm tỷ lệ lớn là?

TL: Ankan
Câu 7. Trong động cơ diesel, phương pháp thay đổi tải động cơ là?

TL: Thay đổi chất
Câu 8. Để động cơ xăng dễ khởi động lạnh thì t10% phải?

TL: Thấp
Câu 9. Hiện tượng hình thành nút hơi dễ xuất hiện khi:

TL: Nhiên liệu có giá trị t10% thấp
Câu 10. Hệ số dư khơng khí (KK) là?

TL: Tỷ số giữa lượng kk thực tế với lượng kk lý thuyết để đốt cháy 1kg NL
LÝ THUYẾT ĐỘNG CƠ 3
Câu 1. Hiện tượng hình thành nút hơi dễ xuất hiện khi?

TL: Nhiên liệu có giá trị t10% thấp
Câu 2. Thành phần chưng cất nào của nhiên liệu ảnh hưởng đến sự mài mòn của

động cơ?

TL: t90%
Câu 3. Thành phần chưng cất nào của nhiên liệu ảnh hưởng đến thời gian chạy
ấm
máy?

TL: t50%
Câu 4. Nhiệt độ nào của nhiên liệu là chỉ tiêu phòng hỏa?

TL: Nhiệt độ bén lửa
Câu 5. Thông số nào của xăng ảnh hưởng đến thời gian bảo quản?

TL: Thời kỳ cảm ứng
Câu 6. Mẫu nhiên liệu có ký hiệu DO 0,05S biểu diễn gì?

TL: Dầu diesel có hàm lượng lưu huỳnh nhỏ hơn 0,05% về mặt khối lượng
Câu 7. Mẫu nhiên liệu có ký hiệu E5 RON92 nên dùng cho động cơ nào?

TL: Động cơ xăng có tỷ số nén dưới 9,5

Câu 8. Mẫu nhiên liệu RON95 nên dung cho loại động cơ nào?
TL: Động cơ xăng có tỷ số nén trên 9,5

Câu 9. Xăng RON95 biểu diễn điều gì?
TL: Không phải các đáp án trên

Câu 10. Nhiên liệu sinh học E5 được hiểu là?
TL: Hỗn hợp gồm 95% xăng và 5% ethanol


Câu 11. Nhiên liệu sinh học B5 được hiểu là?
TL: Hỗn hợp gồm 95% diesel và 5% biodiesel

Câu 12. Phải tìm nhiên liệu thay thế vì?
TL: Nguồn nhiên liệu hóa thạch đang cạn kiệt dần

LÝ THUYẾT ĐỘNG CƠ 3
Câu 1. Mục đích góc mở sớm xupap nạp PHI 1?

TL: Chuẩn bị tiết diện lưu thông cho cửa nạp
Câu 2. Ý nghĩa góc đóng muộn xupap nạp PHI 2?

TL: Lợi dụng qn tính dịng khí nạp thêm hỗn hợp
Câu 3. Khí nạp bắt đầu đi vào trong xylanh khi nào?

TL: Áp suất trong xy lanh thấp hơn áp suất tại cửa nạp
Câu 4. Hiện tượng thoái lui là?

TL: Không nạp được them và đẩy hịa khí trong xy lanh ra ngồi
Câu 5. Biện pháp nào dưới đây có thể tăng được hệ số nạp nv(etav)?

TL: Tăng áp suất nạp
Câu 6. Trên động cơ xăng dùng bộ chế hịa khí, đường ống nạp và đường ống
xả
lắp cùng một bên nhằm mục đích gì?

TL: Tăng mức sấy nóng hỗn hợp nạp
Câu 7. Quá trình nén thực tế trên động cơ xăng 4 kỳ bắt đầu khi?

TL: Piston đi từ ĐCD lên ĐCT, các xupap nạp đóng hồn tồn

Câu 8. Chỉ số nén đa biến n1 tăng lên khi?

TL: Tăng tốc độ quay động cơ
Câu 9. Chỉ số nén đa biến trung bình n1 thường nằm trong phạm vi nào?

TL: n1= 1,32-1,37 (tra lại trong BTL)
Câu 10. Giai đoạn cháy trễ trong động cơ xăng là?

TL: giai đoạn cháy tính từ khi bugi bật tia lửa điện đến áp suất tăng đột
ngột
Câu 11. Quá trình cháy trong động cơ xăng được coi là quá trình cháy?

TL: Cháy đẳng tích
Câu 12. Cháy sớm hỗn hợp trong quá trình cháy của động cơ xăng là?

TL: Cháy hỗn hợp khi bugi chưa bật tia lửa điện
LÝ THUYẾT ĐỘNG CƠ 4
Câu 1. Trong động cơ xăng, thành phần hịa khí nào dưới đây được coi là thành
phần công suất?

TL: a=0,85-0,95 (an pha)
Câu 2. Trong động cơ xăng, thành phần hịa khí nào được gọi là thành phần tiết
kiệm?

TL: a=1.05-1.1
Câu 3. Tốc độ tăng áp suất trung bình trong động cơ xăng là bao nhiêu?

TL: 0,175-0,25 mpa/gqtk
Câu 4. Quá trình cháy trong động cơ diesel được coi là quá trình cháy?


TL: Cháy hỗn hợp
Câu 5. Tốc độ tăng áp suất lớn nhất trung bình trong động cơ diesel là bao
nhiêu?

TL: 0,20-6,0 mpa/gqtk
Câu 6. Quá trình cháy trong động cơ diesel gồm các giai đoạn theo thứ tự sau:

TL: Cháy trễ, cháy nhanh, cháy chính (cháy từ từ), cháy rớt
Câu 7. Nhiệt độ lớn nhất trong quá trình cháy của động cơ diesel xuất hiện trong
giai đoạn?

TL: Cháy chính (cháy từ từ)
Câu 8. Quá trình hình thành hỗn hợp cháy trong động cơ diesel diễn ra?

TL: Trong buồng cháy động cơ
Câu 9. Quá trình giãn nở thực tế trong buồng cháy động cơ là?

TL: Quá trình giãn nở đa biến với chỉ số đa biến thay đổi liên tục
Câu 10. Ý nghĩa của góc PHI 3 trong pha phối khí động cơ là?

TL: Giảm cơng thải khí cho động cơ, giảm tải trọng nhiệt
Phi1: lợi dụng quán tính của dịng khí hoặc hỗn hợp để nạp them
Phi2: chuẩn bị tiết diện lưu thông lớn nhất khi piston ở ĐCT
Phi4: lợi dụng quán tính của sản phẩm cháy để đẩy them sản phẩm
cháy ra ngoài

Câu 11. Chỉ số giãn nở đa biến trung bình n2 thường nằm trong phạm vi nào?
TL: n2= 1,20 - 1,30

Câu 12. Khi tăng tốc độ động cơ, chỉ số giãn nở đa biến trung bình n2 thay đổi

như
thế nào?

TL: Chỉ số giãn nở đa biến trung bình giảm đi


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×