Tải bản đầy đủ (.pdf) (200 trang)

N4 単語 1500 TU VUNG N4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (28.62 MB, 200 trang )

4500 Al BAER

& TTPO 1500

Essential Vocabulary for the JLPT N4

7—Z7?7$— Ai

ITO TTT POTEETPT FOE TT OOONPTPT EF FOETITOG SIV EG!

ApH LEER + b),
SOFT IT TT TOO TOOT TO POT TET OAPI TOT IOT FETE!

with English Translation
kém ban dich tiéng Viét

Rask

#0BUdlitG


+24, HAG BEDARD LS VY — AD —W +
SRA TOG LA oso

otTBY, + ‡N42# Tên nao ces

Le =2xEACAIM
CTRLWA E ORD LOR, EHM ORS LE

3romanBBs ỤU4Ak7»7LšL*o#x7Zz-:'tờ%s


EAT a VB YO. CHEN OME A A-VUTHE

ES, RBLAbTAB OMRON THOT Hak
SPLOBRE AA—KMBTaC EMCKET. ri
ml [xãög | [ Rie - Bist | BPI Ub ET.

F
TESDOMATT. Ey IY — by Hatt XO

hội Fue J -CE OBA HE LELZ.
WA kộ

HATEHL TS HI 462, HADHOR CH
tA ARR (IBA v\ đu
LTWSHIES A A— PLY SVARK Bo CHET. =
Bok F
ea LABRET
#& € bi LUARDS C t2 $› BARE SES SHS

v aK L83
ko CATR US TIBI 2 VET. BIE ebm 5H 0 cu

ET.

2016 Mã 5 A

ae— Pl


BEL eVBEF

This series is divided into levels corresponding to the
levels of the Japanese Language Proficiency Test. This
volime is for learners aiming to pass the N4 level of the
JLPT.

This book presents vocabulary words found commonly
on the Japanese Language Proficiency Test and used in
daily life in Japan. Each section of every chapter has its
own theme to help you study efficiently while visualizing
each setting. English and Vietnamese translations are
included so you can study smoothly and with ease. We also
hope the included additional list of synonyms, antonyms,
related words and quasi-synonyms proves useful to you.

This book also includes the readings for all of the
kanji, so we hope that you are able to make use of this
handbook of sorts without the additional aid of any
dictionary. Furthermore, a red sheet and audio files for
every vocabulary word and example sentence have been
provided for further assistance, along with practice tests
for each chapter.

These books are easy to follow and understand for
those studying both inside and outside of Japan. We
strongly hope that they serve to not only help you prepare
for the JLPT, but also help with you study of Japanese.

May 2016

From the Authors

Đây là một quyên thuộc bộ sách được chia theo cấp độ
của Kỳ thi Năng lực Nhật ngữ và quyên sách này đành cho

các bạn đang hướng đến mục tiêu thi đậu N4.

Chúng tôi đã lọc ra một danh sách các từ vựng thường
xuất hiện trong Kỷ thị Năng lực Nhật ngữ cũng như có ích
trong sinh hoạt thường ngày. Có để tài theo từng chương,
phan, để các bạn có thé vừa hình dung từng tình huỗng vừa

học. Vì có kèm theo bản dịch tiếng Anh và tiếng Việt nên

các bạn có thể kiểm tra ý nghĩa của từ vựng và câu ví đụ

một cách dé dàng. Phần ““Từ đồng nghĩa”,:““Từ trải nghĩa”,

“Từ liên quan - Từ tương đương” cũng có ích cho việc
học.

Tất cả chữ Kanji đều có phiên âm cách đọc nên bạn có
thể học mà không cần đến tự điển cũng là điểm hấp dẫn
của cuốn sách này.

Ngoài ra, chúng tơi cũng đã chuẩn bị cả tấm bìa đỏ,
phân phát âm từ vựng và câu ví dụ, bài thi thử trong từng
chương.

Đây là bộ sách có nội dung mà đương nhiên các bạn

đang học tập tại Nhật và cả các bạn đang học tại các nước

ngồi Nhật Bản đều có thể hình dung đễ dàng. Sổ tay từ

vựng này không chỉ là đối sách luyện thi mà còn là một
quyển sách hỗ trợ tỉnh thần mạnh mẽ cho các bạn học tap

tiếng Nhật. Chúng tôi thành tâm chúc các bạn thi đậu.

: Tháng 5 năm 2016
Nhóm tác giả

(> > — vjI = ¬
p7
Study vocabulary by theme / Học từ vựng theo đê tài

HAG I) BCID LFSC EME WHA—TVMI Vv TI EZ Ya
TS #x7?z— ONG E35 0 HOT HVUTTEL, AURO
KA TOFU LA

ve LD OMCOR

HEF xT I—POBYHTROUTL & 3o

Vocabulary words often used on the Japanese Language Proficiency Test are divided into various
themes organized into chapters and sections for ease of study. You may progress sequencially
through each chapter, or skip begin from whatever chapter interests you.
Những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật sẽ được tóm tắt theo đề tải trong
từng chương- mục. Bạn có thể học theo thứ tự chương hay bắt đầu từ chương nào bạn thích


cũng được.

s ự AHR BithC Use the practice test to gauge your progress / Thử sức với bai thi thir

HEHE TD) AERO RETO ERRATA 4b reo (PDF /3+⁄5
R aa #9391 LUA c
4v); < PLS eo 23⁄4 tiếc HA RNs

apanese/

The Japanese Language Proficiency Test practice test is available at our website for pdf
download or use online. Please see the website for more details:
Bài thi thử môn Từ vựng của kỳ thi năng lực tiếng Nhật có trên trang web (PDE/ trực tuyến). Vui
lòng xem trang web để biết thêm chỉ tiết.

> TR v k OER 3)| Using the red sheet / Sử đụng hiệu quả tắm bia đô

Ey — FC, Me pO MEL CEE CS ET ae SRL
RwsAb Lod
RORY RAS SALLI
Bas ¢ (SEH 32> BLE L E Xo
encnas

Use the included red sheet to hide vocabulary words and example sentences for studying. Try
showing the translation while trying to guess the hidden vocabulary word.
Bạn có thê học từ vựng và từ ' vựng trong câu ví dụ bằng cách che chúng bằng tim bia đỏ kèm theo
sách này. Tham chiếu với phần dịch và kiểm tra xem mình có nhớ ra ngay từ đã che hay không.

S Ss EORA Using the audio files / Str dung hiéu qua phan 4m thanh


HEL LORỆ TT +7#4 hC&Ð ##(mp3/ 3⁄Ø41⁄). SbLs4td
RA ARORA
„x7 V4 k ee= se C728. />
Audio files for the vocabulary words and example sentences are available on the website in mp3
files and for use online. Please see the website for more details.
lòng xem trang web dé
Phần phát âm từ vựng và câu ví dụ có ở trang web (mp3/ trực tuyến), Vui
biết thêm chỉ tiết.

Đm SDRASTS.

eae

This is the vocabulary word number,
Số thứ tự của từ vựng.

BARS. #rw27#v2AlE `1 1# BELG WTP. (98 Rost.

Fry IEZMMELED« B price : 1 buy shoes after looking at the price.
Ifyou have memorized it, check the box, aii ca a ‘Saul Khi Xem giả, tôi sẽ mua giày
a "1
Nếu nhớ rôi, hãy đánh dấu vào Ô R0 H29 59018 La
vuông,
© Tteineroase UL The price af food has increased: ee :
tăng tá cả thực phẩm đã tăng lên:

@ T22

a Roy Wa, Ho SP abs VET,


#0 8ICS, Sa ‘Simmer ude tomorow.”
| Tit Reap má đợt ay gid ote ha bat đâu:
This is the pai of speech of tthe :
vocabulary word. cn tas oF veo
-› Từ loại của từ vững: nội

All of the parts of speech used in this book

_Danh sách từ loại sử đụng trong sách nà:

Noun / Danh từ “@: al i Adverb / Phó từ

mS Verb / Déng tir ::#EM Conjuncti/oTnừ nối

: Ms. al Na-adjective/ Títnừ hloại "Na" (Hình dung ti "Na")
đuk
'f 74 8 T-adjectives/ Títnừ hloại "I" (Hình dung tir "I")
à

k3
wk
Adnominal adjective / Lién thé tir

Ghapter 4 đực 50 58 cavscveasevcosccceccesonsseccesvosoos 4]

RUE S

My Every Day / Mỗi ngày của chúng tôi

1] Fel Tim/ Tehời gian --


H ROE Family / Gia dinh (ải
x “Home II

ae Room/ Phòng -›-::s‹+:+++->=>+>-+++*+e+=sneeeessrsssesee

Hạ ans5 gác From Morning until Night / Tit sing dén tdi ----- 31

Chapter 8: c qs "ƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠĨ 37

Studying and Work/ Việc học và công việc

2BCZEE @BNED Greeings/Chàohỏi B9

Ghapter 3 #uuce ¬—.......... sa

Fun Things / Những việc vui vẻ

Ma Travel / Du lịch -‹------:+--<++stnessneersrrrfeserreree
Oe
H KRSE~ỆÊ# Cooking-Eating/Mónăn~~ Ăn s«+-ereee
Das O 3
HH tiặ-fE2 Cooking- Maldng/ Mónăn ~ Nấu (Lam) +--+»
045 D
Su Shopping / Đi chợ, mua sắm “

H om ” Places Noi, ch3 -ceecsseserseeseessceseeessenerecceteerens

ị E=?taallx.j5 ! @ EM - DEXác cld + BRO? BER IciASeah!
Ces Mtl 6s eu

E550 i Ay
Animals/Words for Counting/The 47 Prefectures and Major Cities of Japan 84

Chapter Động vật - Từ đếm - 47 tỉnh, thành và các thành phố lớn của Nhật
~
2!

Let's Go Out! / Hãy đi ra ngoài nào!

i Ra Weather / Thời tiết : 88 Gg

BR Nature / Ty nhién---

ROY Vehicles / Phuong tién giao thông --›‹---

gy «HERTS Drivi/nLgai (we, thu) -verervoreeeeeenerreneenesors 99
BH {#52 TheWorld/ Thể giới - 108
BIEZES 1 @ @- th The Country/Regions / Quốc gia- Khuvực 106

ÀÈ¿ A0 8£ ----------------- 109

Relationships Between People/ Mối quan hệ giữa người với người

4] ¬1S1—=2_—‡3⁄3*⁄/ Communication / Giao tiếp ----: 110 — ®

BH: ERsA Lovers / Người yêu‹-s:s+s‹cccesccceeserssrsrrtrrsessree 115

k5 2JU_ Trouble/ Những ric rối

EUb2z Hobbies / se thich---

Ed AR—Y © Sports / ThE thao

SNSHEZES | ©.AK—-Y | Sports/Thé thao 132.

Chapter 6 lở 5v &^353 ------------------:-------- > 133

Health and One’s Condition/ Sirc khée và trạng thái

4| & -WiiC Body/Health / Co thể - Sức khỏe-‹------ 134
Tax J7? Sickness/Injury / Dau ốm - Bị thương ‹---- 139

27vw33%/ Fashion/ Thời trang --

4 | KDFD Appearance | / Trang thai, tinh trang 1

H AKDT@®@ Appearance 2 / Trạng thái, tỉnh trạng 2------: 149
ENSGEZLS | @ ‘SF Colors/Appearance/ Màu sắc Tinh trang 153

Chapter “7 VID? EE? cccccesescvecssescrsescensecens J HH

When? Where? / Khi nao? Tai dau?

AA. News / Tin tic +--sccsesseseesseeseseeesesensoens

HB EE Promises / Lời hứa --

RB SS Feelings / Cam giác

BIEIE BEAKS ! O
Let’s Learn Adverbs, Too! ® / Hóy ghi nh c phú t! đ- 166

HgĐs ##x+5 ! ©
Let’ 's Learn Adverbs, Too! @ / Hãy ghi nhớ cả phó ti! ®- 170
Lers Leam Conjugations, Tool/ Hãy ghỉ nhớ cả từ nối!--- 174
6| AS BIZKS |

t22£< U
3Sa=#—vsvlIc xe cvi# ® WEE Polite Spe/ eKícnh hngữ 177

Vocabulary Index in Syllabic Order/ Hee 182

Danh mục từ vựng theo thứ tự 50 chữ cái tiếng Nhật


ADIEUIE5O B& c
My Every Day
Mỗi ngày của chúng tôi

4| Berle Time / Thời gian 4~—-34
35~-B2
C DA
53 ~79
H ALK Family / Gia dink
80110
KH x Home / Nha
111-144
RE Room / Phòng

Ne ~ From Morning until Night/
5 SH 5 BET
Từ sáng đến tối


Bo». ou ie"moment

rs OO. _ngabâyy eid 2 1 Bee, Perz ¢ SYFD SỀM C3.
2# CWA Caer

“soon A PPR L187 J MUELAL

sap. BitifS4&b, X53 now.
x3 nay Tôi,
AG Where ij s Yamashita-san?.
just now, awhile ago B: Yamashita-san went homie: Tuất
A:Anh/chị ‘Yamashita du?
lúc nãy :B: Anh/ chị Yardashita (thì) vềlúc

Ll an =N-% 5 LODS, ROEM SOCHH,3b BS

recently, these days. There have been many cold days recently.”
gan day, dạo này-- Gan đây, những ngày lạnh nhiều nhĩ.

S2? Used to describe a situation, not actions. / Là từ thể hiện tình trạng, không dùng cho.
hành động.
Bot, ANA VBE BRL TET.
O e Fale 3 2 SARI

XORL

recently Ihave been studying Spanish recently.
gần đây Gần đây, tôi đang học tiếng Tây Ban Nha.


a? Used to describe not only actions, but also situations.
Không chỉ dùng cho hành động mà cho cả tình trạng.

L]Ì= A [HPs Alt TACT
# tiện tƑ& #
f f B [Aa Sori Ba LéELJ

s e

a Just a while ago A: Is Tanaka-sati doing well?

gần đây, cách đây B: Yes. I saw him just a while ago.

không lâu A: Anb/ chị Tanaka khỏe chứ?
B: Vâng: Tôi rhới gặp cách đây không lâu đấy.
3 2-ƑƑ ODEO FAbIL ETE DFP LOK
oe
LAY
QA l2. Ð 8£ KAI TIEL AIO!
TL Kẻ TT. 3H. so

B [Aa, #0]

8 _ this time; next time ‘ @ The test this ‘time was really difficult. B: Yes, let’ Ss:
“Ø@'A: Lets gỡ get some drinks next time:
lần này, lần tới: ˆ @ Baikiếm tra lần này (đã) rất khó, `

@A: Lan tới, di udng Tượu “nào, B: Vâng, Thất định.

ap 4 can be used to mean @ this time or now and @ next or next time.

[2#| có 2 nghĩa: ( là "bây giờ", "lần này", 2) là "tiếp theo", "lần tới”.

Veo eg A [RETZED. DOs OUTTA
Unc &
B ffld oe Ch cts)
bkL

€ goitig to have meal, when would bea’

éu ding. bita thi khi Hào. được? :

:Tơi thì khử aio Cũngđ(ược... :
WWoOpD RRT
WHORE Laer,
wee
tay rod

ị Some day, 1would like ‘to travel around the world with
my family.

Một gây nào đó, tơi muốn di dulich: thế:giới 4vorgia định.

Ly3bvxs, E3#lS #9 všY Rot Wet.
whe

I would like to bea doctor i in the future. :
Trong tương lai, tôim ốn trở thành bac sy.

`) ASK future / tuong lai


a BY

ŒfP L437 \ is used when talking about an individual’s future, and 443% is used when
talking about the future on a wider scale of things like countries or the planet.
Trong trường hợp mang tính cá nhân thì dùng [ L + 2 5+ +] , còn trong trường hợp
phạm vi rộng lớn như "đất nước", "trái đất" và có tính chất lâu dài thì đùng [zkzk| .

Section 4 DAL, TO W34f€L,

12 SAL

a

ba L8 folic tale, legend / truyện cỗ tích

HSA. RO WI RHA WELK.
WA ga {4m
ù

&@ 4% one time, at a given time / mt hic no- BA a (given) person / một người nọ+

® 2M a (given) town / một thành phố nọ- & Š B a (given) country / một đất nước nọ8E

a’? Used to describe an unspecified day in the past. Also used to-express an unrestricted

point in time.

Chỉ một ngày không rõ là "khi nào". Dùng để nói về việc xảy ra trong quá khứ.

Khong c|hi nói về thời gian mà cịn dùng với nghĩa "khơng giới hạn".

3 Bi LOH BML AM Besar
DS # USE BE BB
Bld LỶ#v€ + 5

8: daytime, đạy ˆ oo This area IS full of:people during the day, butit’s quiet athight.
. ban HEÀY. a
a = vực này bạn ngày th dong ngu Ũ yên

lõi z3 LR Hào a—
DAH 3
L] Dae fs

& evening ˆ ee : ‘Theard that therewill be. heavy rain in theevening.

chiều tối: : sẽ Nghề nói từ chiều tối trời sẽ mưa lớn: oe š
16 ewe BA. PET MRLTET.
| + ech “FD số Akard

@ late night. 2 Istudy late into the night everyday.
“dém; khuya | "Hang ngày, tơi học bài đến tối khuya

LÌ7 ea + D FQo RET ị REP late at night / niva dém

att

—E Bot (HAW,


a tomorrow Please send the e-mail by noon tomorrow.


ngay mai Cho đến chiều ngày mai, vui lòng gửi e-mail.

Chapte

«[P These characters are read as 4 in a business context and as 4 L / in general

conversation.
Dimg [47 J trong các tình huống cơng việc, cịn [ & L Z- | dùng trong hội thoại.

gos GOsBYU DEE OT BYLODS BnoH HV ET.

the day before Icaught a cold, and have had a fever ssincee thee day before
yesterday = = yesterday. :

hôm kia; ngày kia “Tôi bị cam, sốt từ hom kia:

MIAN DIN, SEC NF 4-E Lélh.

“eevveenniinngg,, lasI t night-

šo3o%- *3Ø
th LS

axes xo về,

O03 OOS oor 213: SEY VZRL HOTT.
t h
=ÁLh)

28. Kt TR kết 32% b)#3.


z8

FAIL SRLOOTC, Boe 4\+\#L+3e

tšLp3 Selo b

BRAD 1#m —a=3— IN RET.

3 buito RADA

Section 4 #2. cOBMFC !)1⁄y7/:b)‡3c

25 X DA 4E

- L]

D 8 8C š „.

1 mos X#bt z=2£ LTT.
7 edi“ vỹ

4A = ey bi EbazET.

Ev0F aw

mỗi thang, hà g tháng ae

29 sứ 2 BE. 7)xxx ECEU CE. wR

LÌ a

T8 6 3 eyery year šPHI4 tt: te —n:
mỗi năm; hàng năm --.: AOtD Lore

30
LÌ AUD

8 meekday Tm ve eg -atwork oa weekdays.

Hmaeid-y cthhứunSgáu)(chi tht NgEae sn eeee việc tất bận Me

ot Bi Saul [S052b] Wx weekendđ/ cuối tuần
SOLE 122,
ã first Ss
& BURELK.
trước tiên, lúc đầu
1learned $\*3 3# ñnst,
“Trước tiên, tôi ghi nhớ ại eo. -
FRAO Boel HEE BCE Ub EtELe
Saad *:¡)L^

8 in the middle (of doing ~) Do not leave the classroom during. the test.
Trong lúc lắm kiểm tra, không đượcza khôi lớp học.
giữa chừng, trong lúc

Chapter .

IO ?SAIL BURIS HORIRIC BSE.
t3‡:iiÁ®


iz A [BRS MEAN ATEEL IFO

L Ì B [ald ## Hea HASNT,

o e
t k

Hele Hot CxO.

Sang nh 2 :

eos a i a tm BCCECTCHSEE LTVETF.

a e a Loe
o F

S.A mỹ husband / chồng tôi

Lats

gp Other people's husbands are referred to as =A / Chồng của người khác 1a [SHEAJ
DEIL —4' XEAS3f3 3,
LÌJ6: +

8

RW my wife / vo toi

ae tras


ap Other people's wives are referred to as BSA / Vo cia người khác là [#4 */Œ5« *#) |
BBL (FV ELAT EF.
37 mới
Hote Write

UTIL NERDS Py A—€ PoT VET.

(12812 S3

t? Other ‘people's.5 sons are referred to as UF “XA ./ Con trai cla ngudi khác là [‡73=3 4L.

` bờ» 35904 #8 +9 AR-YOWEFOS ECT.

gp Other people's daughters are referred to as UT HSK.
Con gái của người khác là [Ö'Ÿ#*|. fU +3 *Á...
BF kh 2O b73 0l 2 r*t C†
gos that v $g14cCt\x

Cứn của thầy! cô bay gid. lễ hoc sinh phế thông Phải không?

Chapte4] r|

32A1X4 #@O %#+ €L#,

t2 t2 S3 tht

BULA grandfather, elderly man / dng

ep. BLL can be used outside of the family to mean a elderly man,

Cé thé dmg [BUX £1 cho cá người đàn ơng lớn tuổi khơng phải ngườibí tong gia
đình.
42 y8? #nl3 34+ &AKG CT.
EN eg ae Kye

BB.

BIL X A grandmother, elderly woman / ba

Pp BILH* A can be used outside of the family to mean a elderly woman.
Có thể ding [HIPSXA} cho cả người phụ nữ lớn tuổi không phải người trong gia

đình.

43ni #2 =~ 2pRE c(t zoe BAN #7. § \

@

SP Other people's grandchildren are referred to as BET XL.

Cháu của người khéc ATBETX LJ.

ĐjL]® BU LM BULL AO BCH,
ta brịt

Bb XA uncle, middle-aged man / bac, chú, cậu

SP BUA can be used outside of the family to mean a middle-aged man.

Cé thé ding [BUX AJ cho cả người đảnôông trung niên không phải người trong gia


đình.

Section 2 it ect Bee HECK.
249 ti #
45 BIL
@

RE ?31# A aunt, elderly woman / bac, cd, di

Liệu Blt# š Á can be used outside of the family to mean a middle-aged woman.

Có thể dùng [‡#;I# X 4| cho cả người phụ nữ trung niên không phải người trong gia

đình. HO HGR BUSA tựESL RET.

466 aitS

8

gos “Ay hk LO FN-bCAyhS M* AEtA.

y TZ petshop / cửa hang bán thú cưng

O80e W) S fBRaLla BiiAt C, HbnE IE MT ET.

ep Usually used in the form #474 in actual sentences.
Trong « câu thường dùng [X€+ v2 ], không dùng [ #42J.
) P [FZ | MRI SEE OUTOIU ELCA.
O s CS ee J3 UÁ t&ut#o


Khơng ch lam ho ¢ ch ame, lo Jing.

50 FEO CE BE LK LObHELA.

LÌ ta

0 scold. nạ ar coat 1 was offén scolded by iny mother when. I was.a child,
: Khi cịn nhỏ, tơi thường bị mẹ mắng.
ola ming, tây


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×