UMP
University of Medicineand Pharmacy
Đầu châm
ThS. Võ Thanh Phong
Faculty of Traditional Medicine
UMP
University of Medicineand Pharmacy
Đại cương
ThS. Võ Thanh Phong
Faculty of Traditional Medicine
Lị■ ch sử
• 5 BC: Biền Thước châm Bách hội điều trị chứng thi quyết cho thái từ nước
Quắc
• 221 BC-220 AD: Hồng đế nội kinh quan niệm đầu là nơi hội tụ các kinh
Dương và là phủ của nguyên thần
• Đời Tần (221 - 206 BC): Châm Cứu Giáp Ắt Kinh ghi nhận trị liệu các bệnh
bằng các huyệt ở đầu, như các bệnh ở đầu, mặt và ngũ quan, các bệnh tâm
thần kinh
• 220 AD-1950 AD: Liệu pháp đầu châm phát triển qua các thế hệ khác nhau,
nhưng vẫn phụ thuộc vào hệ thống châm cứu truyền thống
Faculty of Traditional Medicine 3
Lieh sử
• 1950’s: Đầu châm trờ thành một phần của hệ thống vỉ châm
• 1970’s: Liệu pháp đầu châm phát triển nhanh và hình thành những hệ thống
danh pháp huyệt vị da đầu khác nhau
o Tiêu Thuận Phát (Jiao Shunfa)
o Phương Vân Bằng (Fang Yunpeng)
o Chu Long Ngọc (Zhu Longyu)
o Chu Minh Thanh (Zhu Minqing)
o Tân Đầu châm của Yamamoto
• 1980’s-1990’s: Các đường châm cứu da đầu chuẩn hóa quốc tế được
chứng nhận bời hiệp hội khoa học của WHO
Faculty of Traditional Medicine 4
Cáu truc da dáu
Faculty of Traditional Medicine 5
vỏ đạ■ i não
Vỏ nẵo Khe trung Vò nào
vận động tâm câm giác
Vùng tiền Vùng v| giác
vận động
Vùng kẽt hợp
câm giác
vùng Vùng kết
trưởc tráñ hộp th| giác
Vùng cơ nông phát cortex visuel
Sm (Vùng Broca) thỊ giác
vùng câm
nhân lời nối
vùng kẽt
hợp thính giác
Vố nâo
thính giác
Faculty of Traditional Medicine 6
Thú pháp chám
• Chám kim xun váo các hut ó da dáu, góc chám 15-30 do
• Ln kim dirái da
• Kim có du’ó’ng kinh 0,35mm-0,45mm va dái 40mm-70mm
• Ve kim lien tuc hốc lap lai nhanh
• Có thé düng dién chám nhirng phái thiét láp cu’ó’ng do hop ly
• Chám nén tránh các mach máu
• Sau khi rút kim nén dé váo Id chám, dé tránh xuát huyét du’ó’i da
Faculty of Traditional Medicine 7
UMP
University of Medicineand Pharmacy
Vi■ tri
Ths. Võ Thanh Phong
Faculty of Traditional Medicine
Vùng trán Đáu lim khãp GB15 Thán đinh GV24
I
• MS1: Đường trán giữa, từ huyệt
Thần đình (GV14) thẳng xuống 1 Điu duy ST8
thốn, dọc theo mạch Đốc
Irt« MSI • Đương tran giừa
• Thần đình (GV14): Chân tóc trán MS2 • Đương tran bén 1
đo ra sau 0.5 thốn, hoặc từ Ắn MS3 ■ Đương trán bén 2
đường đo ra sau 3.5 thốn MS4 Đương ttán bén 3
Faculty of Traditional Medicine 9
MS1 Chỉ đị■nh
Cơng dụng • Rối loạn tâm thần kinh
• Khai khiếu • Động kinh
• Tỉnh thần • Bệnh đầu, mũi, lưỡi, họng
•Trừ phong • Đau đầu
• Chỉ thống • Mất ngủ
Faculty of Traditional Medicine 10
Vùng trán Ith
MS2 • Đương tran bén ỉ
• MS2: Đường trán bên 1, từ huyệt MS3 • Đương trán bèn 2
Mi xung (BL3) thẳng xuống 1 thốn MS4 • Đương ữán bẽn 3
dọc theo đường kinh
11
• Mi xung (BL3): Thẳng từ huyệt
Toán trúc, vào sau chân tóc trán
0.5 thốn, ngang mức với Thần đình
Faculty of Traditional Medicine
MS2 Chỉ đị■nh
Cơng dụng • Bệnh thượng tiêu: Tâm, Phế
• Tuyên phế • Bệnh phế quản
• Bình suyễn
• Hóa đàm
• Chỉ khái
• Điều thần
Faculty of Traditional Medicine 12
Vùng trán ĐSu lim khãp G315 Thán đinh GV24
I
• MS3: Đường trán bên 2, từ huyệt
Đầu lâm khấp (GB15) thẳng xuống Điu duy ST8
1 thốn dọc theo đường kinh
Irt« MSI • Đương tran giừa
• Đầu lâm khấp (GB15): Từ huyệt MS2 • Đương tran bén 1
Dương bạch, đo thẳng ra sau chân MS3 ■ Đương trán bén 2
tóc trán 0.5 thốn MS4 Đương ttán bén 3
• Dương bạch (GB14): Điểm giữa
của mắt, từ cung mày đo lên 1 thốn
Faculty of Traditional Medicine 13
MS3 Chi di■nh
Cóng dung • Benh trung tiéu
• Bóty • Benh cuaTy, Vi, Can,Dom
• Hóavi
• So can
Faculty of Traditional Medicine 14
Vùng trán Ith
• MS4: Đường trán bên 3, từ điểm MSI • Đương tran giừa
nằm cách huyệt Đầu duy (ST8) MS2 • Đương tran bén ỉ
phía trong 0,75 thốn thẳng xuống 1 MS3 • Đương trán bèn 2
thốn MS4 • Đương ữán bẽn 3
• Đầu duy (ST18): Từ huyệt Thần
đinh do ra 4 thốn, nơi góc trán đo
ra sau chân tóc trán 0.5 thốn
Faculty of Traditional Medicine 15
MS4 Chỉ đị■nh
Công dụng • Bệnh hạ tiêu
• Bệnh của Thận, Bàng quang
• Bổ Thận • Bệnh hệ sinh dục
• Cố tinh
• Thanh thấp nhiệt hạ tiêu
Faculty of Traditional Medicine 16
Vùng đỉnh
• MS5: Đường đỉnh giữa, từ huyệt
Bách hội (GV20) đến huyệt Tiền
đỉnh (GV21) dọc theo đường giữa
đầu
• Tiền đỉnh (GV21); Đường giữa
đầu, phía trước Bách hội 1.5 thốn
MS5 • Đưong giữa đinh đSu
MS8 - Đưong đinh bên 1
MS9 - Đưong đinh bẽn 2
Faculty of Traditional Medicine
MS5 Chỉ đị■nh
Công dụng • Tiểu đêm
• Thông kinh • Sa tử cung
• Thăng dương • Tăng huyết áp
• Bổ khí • Đau đầu vùng chẩm
• Sơ can
•Tức phong • Đau, tê, yếu liệt của: thắt lưng
xương cùng, chân, bàn chân
Faculty of Traditional Medicine 18
Vùng đỉnh Tư thũi thõng EX-HX1
• MS6: Đường chéo đỉnh-thái dương
trước, từ huyệt Tứ thần thông (EX-
HN1) (một trong 4 huyệt Tứ thần
thơng, cách huyệt Bách hội (GV20)
phía trước 1 thốn) chếch đến huyệt
Huyền ly (GB6)
• Huyền ly (GB6): Điềm nối 3/a trên
và 1/4 dưới của đoạn nối Đầu duy
(ST8) và Khúc tân (GB7), sát động
mạch thái dương nông, dưới
Huyền lư 0.5 thốn
Faculty of Traditional Medicine 19
MS6 Chỉ định
Công dụng • Điều trị rối loạn vận động
• Thơng kinh chỉ thống • 1/3 trên: Đau, tê, liệt chi dưới
• 1/3 giữa: Đau, tê, liệt chi trên
• 1/3 dưới: liệt mặt, mất ngơn
ngữ, chảy nước miếng không
kiểm sốt, rối loạn ngơn ngữ,
hẹp ĐM não trước
Faculty of Traditional Medicine 20