Tải bản đầy đủ (.pdf) (222 trang)

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án”Nhà máy sản xuất Interflex Korea Ciruit Vina”.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (15.76 MB, 222 trang )



Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án”Nhà máy sản xuất Interflex & Korea
Ciruit Vina”.

MỤC LỤC

DANH MỤC HÌNH .......................................................................................................v
DANH MỤC BẢNG ................................................................................................... vii
MỞ ĐẦU.........................................................................................................................1

1. Xuất xứ của dự án .................................................................................................1
1.1. Thông tin chung về dự án .................................................................................1
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư .......................2
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với các quy hoạch và quy định của pháp luật ..2
1.4. Sự phù hợp của dự án với quy hoạch ngành nghề và phân khu chức năng của
cụm công nghiệp......................................................................................................4
1.5. Sự phù hợp của dự án với quy hoạch ngành nghề và phân khu chức năng của
Cụm công nghiệp .....................................................................................................5

2. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trường
..................................................................................................................................... 5

2.1. Liệt kê các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có
liên quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM........................................................5
2.2. Liệt kê các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp
có thẩm quyền liên quan đến dự án.........................................................................9
2.3. Liệt kê các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập được sử dụng trong quá trình
thực hiện ĐTM.......................................................................................................10
3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường ............................................10
4. Phương pháp đánh giá tác động môi trường ....................................................12


5. Tóm tắt nội dung chính của Báo cáo ĐTM .......................................................14
5.1. Thông tin về dự án:.........................................................................................14
5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến
môi trường .............................................................................................................16
5.3. Dự báo các tác động mơi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn
của dự án ...............................................................................................................18
5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ mơi trường của dự án: .........................20

i

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án”Nhà máy sản xuất Interflex & Korea
Ciruit Vina”.

5.5. Chương trình quản lý và giám sát mơi trường của chủ dự án:......................25
CHƯƠNG I. THƠNG TIN VỀ DỰ ÁN.....................................................................27

I.1. Thông tin về dự án ..............................................................................................27
I.1.1. Tên dự án......................................................................................................27
I.1.2. Tên chủ dự án, tiến độ thực hiện dự án........................................................27
I.1.3. Vị trí địa lý ...................................................................................................28
I.1.4. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất, mặt nước của dự án..................................30
I.1.5. Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về mơi
trường ....................................................................................................................34
I.1.6. Mục tiêu; loại hình, quy mơ, cơng suất và công nghệ sản xuất của dự án...35

I.2. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án ..............................................37
I.2.1. Các hạng mục cơng trình chính....................................................................43
I.2.2. Các hạng mục cơng trình phụ trợ .................................................................43
I.2.3. Các hạng mục công trình bảo vệ mơi trường ...............................................44


I.3. Ngun, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cung cấp điện, nước
và các sản phẩm của dự án ........................................................................................71

I.3.1. Nguyên, nhiên, vật liệu sử dụng...................................................................71
I.3.2. Nhu cầu sử dụng hoá chất ............................................................................73
I.3.2. Nhu cầu sử dụng điện, nước.........................................................................86
I.3.3. Các sản phẩm đầu ra của dự án ....................................................................91
I.4. Công nghệ sản xuất, vận hành.............................................................................96
I.4.1. Công nghệ sản xuất bảng mạch in mềm ......................................................96
I.4.2. Công nghệ sản xuất bảng mạch in mềm sản xuất và lắp ráp theo công nghệ
gắn kết bề mặt......................................................................................................105
I.4.3. Công nghệ sản xuất màn hình cảm ứng .....................................................110
I.4.4. Công nghệ sản xuất tấm tản nhiệt sử dụng cho bảng mạch điện tử...........111
I.4.5. Công nghệ sản xuất tấm làm cứng sử dụng cho bảng mạch điện tử..........112
I.5. Biện pháp tổ chức thi công................................................................................113
I.6. Tiến độ, tổng mức đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án.........................113

ii

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án”Nhà máy sản xuất Interflex & Korea
Ciruit Vina”.

I.6.1 Tiến độ thực hiện dự án...............................................................................113
I.6.2. Tổng vốn đầu tư .........................................................................................114
I.6.3. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án ...........................................................114
CHƯƠNG II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG
MÔI TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ................................................115
II.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội..............................................................115
II.1.1. Điều kiện về khí tượng, khí hậu................................................................115
II.1.2. Điều kiện về khí tượng, khí hậu................................................................117

II.1.3. Đặc điểm chế độ thủy văn các sông, suối...............................................122
II.1.4. Điều kiện kinh tế - xã hội .......................................................................123
II.2. Hiện trạng chất lượng môi trường và đa dạng sinh học khu vực thực hiện
dự án .......................................................................................................................127
II.2.1 Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường
khu vực thực hiện dự án ...................................................................................127
II.2.2. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường ................................128
II2.2.3. Hiện trạng đa dạng sinh học................................................................130
II.3. Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án ..................................130
CHƯƠNG III. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN
VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG
PHĨ VỚI SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG ..........................................................................133
III.1. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ môi trường trong
giai đoạn thi công lắp đặt máy móc, thiết bị bổ sung ..............................................133
III.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường trong
giai đoạn vận hành...................................................................................................133
III.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động môi trường..............................................136
III.2.2. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp
giảm thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trường .............................................158
Ghi chú........................................................................................................................164
Nhà xưởng 1 ...............................................................................................................164
Đã được cấp Giấy xác nhận thực hiện các cơng trình bảo vệ mơi trường số:

iii

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án”Nhà máy sản xuất Interflex & Korea
Ciruit Vina”.

3252/GXN-TNMT ngày 16/10/2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc
Giang ...........................................................................................................................164

Nhà xưởng 2 ...............................................................................................................164

III.3. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường ...................195
III.3.1. Danh mục cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án ..............195

TT ................................................................................................................................197
Các hạng mục cơng trình ..........................................................................................197
Diện tích (m2).............................................................................................................197

III.3.2. Kế hoạch xây lắp các cơng trình bảo vệ môi trường, thiết bị xử lý chất thải,
thiết bị quan trắc nước thải, khí thải tự động, liên tục.........................................198
III.3.3. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các cơng trình bảo vệ mơi trường. .198
III.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả nhận dạng, đánh giá, dự
báo ...........................................................................................................................198
CHƯƠNG IV. PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MƠI TRƯỜNG ..............200
CHƯƠNG V. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG.201
V.1. Chương trình quản lý môi trường của chủ dự án ......................................201
V.2. Chương trình giám sát mơi trường của chủ dự án.....................................205
V.2.1. Chương trình giám sát môi trường trong giai đoạn xây dựng ..............205
V.2.2. Chương trình giám sát môi trường trong giai đoạn vận hành..............205
CHƯƠNG VI. KẾT QUẢ THAM VẤN..................................................................207
VI.1. Quá trình thực hiện tổ chức tham vấn cộng đồng ....................................207
VI.1.1. Tham vấn thông qua đăng tải trên trang thông tin điện tử .................207
VI.1.2. Tham vấn Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc.............207
VI.1.3. Tham vấn công ty quản lý hạ tầng Cụm công nghiệp Đồng Sóc.........207
VI.2. Tham vấn chuyên gia, nhà khoa học và các tổ chức chuyên môn ...........208
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT..............................................................209
1. Kết luận ..............................................................................................................209
2. Kiến nghị: ...........................................................................................................210
3. Cam kết thực hiện công tác bảo vệ môi trường..............................................210


iv

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án”Nhà máy sản xuất Interflex & Korea
Ciruit Vina”.

DANH MỤC HÌNH

Hình 1. 1 – Vị trí của Dự án Korea Circuit Vina trên ảnh vệ tinh ................................29
Hình 1. 2 – Vị trí thực hiện dự án trên mặt bằng quy hoạch tổng thể Cụm công nghiệp
Đồng Sóc .......................................................................................................................30
HÌnh 1. 3 – Hình ảnh thực tế lơ đất thực hiện dự án tại Cụm công nghiệp Đồng Sóc..31
Hình 1. 4 - Hiện trạng Cụm cơng nghiệp Đồng Sóc .....................................................34
HÌnh 1. 5 – Tổng mặt bằng xây dựng giai đoạn I..........................................................40
HÌnh 1. 6 – Tổng mặt bằng giai đoạn II ........................................................................41
HÌnh 1. 7 – Tổng mặt bằng giai đoạn III.......................................................................42
Hình 1. 8 – Sơ đồ cơng nghệ hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt (công suất 250 m3/ngày-
đêm) ...............................................................................................................................46
Hình 1. 9 - Sơ đồ cơng nghệ hệ thống xử lý nước thải sản xuất (công suất 10.000
m3/ngày-đêm) ................................................................................................................52
Hình 1. 10 - Sơ đồ mặt bằng bố trí các hệ thống xử lý nước thải tại Nhà máy............58
Hình 1. 11 – Sơ đồ lắp đặt các hệ thống xử lý khí thải tại nhà máy..............................60
HÌnh 1. 12 – Sơ đồ ngun lý thu gom và thốt khí thải của hệ thống tháp hấp phụ bằng
than hoạt tính tại nhà máy .............................................................................................61
Hình 1. 13 – Thơng số hệ thống tháp hấp phụ bằng than hoạt tính số 1 (cơng suất 9.000
m3/giờ) ...........................................................................................................................62
HÌnh 1. 14 – Thơng số hệ thống tháp hấp thụ than hoạt tính số 2 (cơng suất 12.000
m2/giờ) ...........................................................................................................................63
Hình 1. 16 – Sơ đồ nguyên lý thu gom và thốt khí thải hệ thống tháp Scrubber ........64
HÌnh 1. 17 – Thông số hệ thống tháp scrubber số 1, số 2 (cơng suất 96.000 m3/giờ) ..65

HÌnh 1. 18 – Thông số hệ thống tháp scrubber số 3 (công suất 78.000 m3/giờ) ...........66
HÌnh 1. 15 – Thơng số hệ thống tháp hấp thụ than hoạt tính số 3 (cơng suất 60.000
m2/giờ) ...........................................................................................................................67
Hình 1. 19 – Hệ thống lọc bụi túi vải ............................................................................68
Hình 1. 21 – Sơ đồ mặt bằng bố trí các kho chứa chất thải tại Nhà máy ......................70
Hình 1. 27 – Sơ đồ cơng nghệ sản xuất mạch in mềm (FPCB).....................................97
Hình 1. 28 - Sơ đồ cơng nghệ sản xuất bảng mạch in mềm sản xuất và lắp ráp theo cơng
nghệ gắn kết bề mặt (FPCA) .......................................................................................105
Hình 1. 29 - Sơ đồ công nghệ sản xuất sản xuất màn hình cảm ứng ..........................110
Hình 1. 30 - Sơ đồ công nghệ sản xuất sản xuất tấm tản nhiệt sử dụng cho bảng mạch
điện tử ..........................................................................................................................111

v

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án”Nhà máy sản xuất Interflex & Korea
Ciruit Vina”.
Hình 1. 31 - Sơ đồ công nghệ sản xuất sản xuất tấm làm cứng sử dụng cho bảng mạch
điện tử ..........................................................................................................................112
Hình 3. 1 – Sơ đồ cân bằng vật chất tại dự án .............................................................147
Hình 3. 2 – Sơ đồ lắp đặt các hệ thống xử lý khí thải tại nhà máy..............................161
Hình 3. 3 – Hệ thống thấp hấp phụ dung môi hữu cơ bằng than hoạt tính .................162
Hình 3. 4 – Hệ thống xử lý khí thải bằng tháp hấp thụ ...............................................163
Hình 3. 5 – Hệ thống lọc bụi túi vải ............................................................................164
Hình 3. 6 - Sơ đồ cấu tạo bể tách dầu mỡ tại khu vực nhà ăn .....................................165
Hình 3. 7 - Sơ đồ nguyên lý của bể tự hoại 3 ngăn .....................................................166
Hình 3. 8 - Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt số 1 (công suất 500
m3/ngày-đêm) ..............................................................................................................166
Hình 3. 10 - Sơ đồ cơng nghệ hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt số 2 (công suất 300
m3/ngày-đêm) ..............................................................................................................170
Hình 3. 11 - Sơ đồ cơng nghệ hệ thống xử lý nước thải sản xuất số 1 (công suất 96

m3/ngày-đêm) ..............................................................................................................172
Hình 3. 12 - Sơ đồ cơng nghệ hệ thống xử lý nước thải sản xuất số 2 (cơng suất 2.000
m3/ngày-đêm) ..............................................................................................................174
Hình 3. 13 - Sơ đồ cơng nghệ hệ thống xử lý nước thải sản xuất số 3 (cơng suất 2.400
m3/ngày-đêm) ..............................................................................................................178
Hình 3. 14 - Sơ đồ quy trình thu gom và xử lý chất thải rắn tại nhà máy ...................182

vi

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án”Nhà máy sản xuất Interflex & Korea
Ciruit Vina”.

DANH MỤC BẢNG

Bảng 1 - Danh sách những người thực hiện chính ........................................................11
Bảng 2 - Danh mục phương pháp sử dụng trong quá trình thực hiện ĐTM .................12
Bảng 5 - Tóm tắt các hoạt động của dự án qua các giai đoạn chính .............................17
Bảng 1. 1. Danh sách Cơng ty đầu tư trong Cụm cơng nghiệp Đồng Sóc ......................4
Bảng 1. 1 – Toạ độ khép góc khu đất thực hiện dự án ..................................................28
Bảng 1. 2 – Chi tiết các loại mặt cắt đường trong Cụm cơng nghiệp Đồng Sóc...........31
Bảng 1. 3. Lượng vật liệu của hệ thống cấp nước .........................................................32
Bảng 1. 4 – Hiện trạng thu gom và xử lý nước thải tại Cụm cơng nghiệp Đồng Sóc...33
Bảng 1. 5 – Quy mô công xuất sản xuất tại nhà máy ....................................................35
Bảng 1. 4 – Dự kiến các hạng mục cơng trình của dự án..............................................38
Bảng 1. 9 – Các cơng trình xử lý nước thải tại nhà máy ...............................................45
Bảng 1. 10 - Các cơng trình của hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt ............................49
Bảng 1. 11 - Các công trình của hệ thống xử lý nước thải sản xuất..............................55
Bảng 1. 15 – Tổng hợp các hệ thống xử lý khí thải của dự án......................................59
Bảng 1. 16 – Tổng hợp các cơng trình lưu chứa chất thải.............................................68
Bảng 1. 17 - Nhu cầu nguyên nhiên, vật liệu chính sử dụng trong quá trình sản của Nhà

xưởng 1 trong 1 năm......................................................................................................71
Bảng 1. 18 - Nhu cầu nguyên nhiên, vật liệu chính sử dụng trong quá trình sản xuất của
Nhà xưởng 2 trong 1 năm..............................................................................................72
Bảng 1. 19 - Nhu cầu dung mơi, hóa chất phục vụ sản xuất trong 01 tháng của Nhà
xưởng 1 ..........................................................................................................................73
Bảng 1. 20 - Nhu cầu dung mơi, hóa chất phục vụ sản xuất trong 01 tháng trong quy
trình sản xuất chung tại nhà xưởng 2 ............................................................................74
Bảng 1. 21 - Nhu cầu dung mơi, hóa chất dùng cho hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt,
nước thải sản xuất và khí thải tại nhà xưởng 1..............................................................85
Bảng 1. 22 - Nhu cầu dung mơi, hóa chất dùng cho hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt,
nước thải sản xuất và khí thải tại nhà xưởng 2..............................................................85
Bảng 1. 23 - Lượng nước cấp và thất thoát của hệ thống cấp nước sản xuất dự kiến...87
Bảng 1. 24 – Bảng tính nhu cầu sử dụng nước trước khi nâng công suất của Nhà máy
....................................................................................................................................... 89
Bảng 1. 25 – Bảng tính nhu cầu sử dụng nước của dự án sau khi nâng công suất Nhà
máy ................................................................................................................................89

vii

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án”Nhà máy sản xuất Interflex & Korea
Ciruit Vina”.

Bảng 1. 26 – Danh mục thiết bị phục vụ dây chuyền sản xuất bảng mạch in mềm (FPCB)
..................................................................................................................................... 101
Bảng 1. 27 – Danh mục thiết bị phục vụ dây chuyền sản xuất bảng mạch in mềm và lắp
ráp theo công nghệ gắn kết bề mặt (FPCA) ................................................................108
Bảng 1. 28 – Danh mục thiết bị phục vụ dây chuyền sản xuất màn hình cảm ứng ....110
Bảng 1. 29 – Danh mục thiết bị phục vụ dây chuyền sản xuất tấm tản nhiệt sử dụng cho
bảng mạch điện tử........................................................................................................112
Bảng 1. 30 – Danh mục thiết bị phục vụ dây chuyền sản xuất tấm làm cứng sử dụng cho

bảng mạch điện tử........................................................................................................112
Bảng 1. 32 – Sơ đồ cơ cấu tổ chức, quản lý của Công ty............................................114
Bảng 2. 1 - Nhiệt độ khơng khí trung bình (°C) tại trạm quan trắc Vĩnh Yên ............118
Bảng 2. 2. Lượng mưa trung bình tại trạm quan trắc Vĩnh Yên năm 2018 - 2022 (đơn

vị: mm).................................................................................................................119
Bảng 2. 3 - Độ ẩm trung bình tại trạm quan trắc Vĩnh Yên năm 2018 - 2022 (đơn vị: %)

............................................................................................................................. 120
Bảng 2. 4- Vị trí lấy mẫu đo đạc mơi trường khí xung quanh ....................................128
Bảng 2. 5 - Phương pháp đo tại hiện trường và phân tích trong phịng thí nghiệm ....129
Bảng 2. 6 - Chất lượng khơng khí xung quanh tại Nhà máy.......................................129
Bảng 3. 1 - Các nguồn gây tác động môi trường trong giai đoạn vận hành của dự án
..................................................................................................................................... 134
Bảng 3. 2 - Số lượng xe sử dụng và nhiên liệu sử dụng..............................................136
Bảng 3.3 – Bảng tổng hợp ước tính tải lượng khí thải phát sinh do mơ tơ, xe máy....136
Bảng 3. 4 – Tải lượng ô nhiễm do giao thông trong nhà máy.....................................137
Bảng 3. 5 - Nồng độ các chất ô nhiễm do giao thông trên tuyến đường vận chuyển
nguyên liệu sản xuất và sản phẩm tiêu thụ ..................................................................138
Bảng 3. 6 – Loại hoá chất và tải lượng phát sinh ........................................................140
Bảng 3. 7 – Nồng độ chất độc hại thoát ra ..................................................................141
Bảng 3. 8 - Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt của dự án
..................................................................................................................................... 142
Bảng 3. 9 - Khối lượng các chất thải rắn sản xuất thông thường phát sinh trong giai đoạn
vận hành.......................................................................................................................144
Bảng 3. 10 - Khối lượng chất thải nguy hại phát sinh từ hoạt động sản xuất tại dự án sau
khi đi vào hoạt động ...................................................................................................146
Bảng 3. 11 - Các tác hại của tiếng ồn có mức ồn cao đối với sức khỏe con người.....150
Bảng 3. 12 – Tổng hợp các hệ thống xử lý khí thải của dự án....................................158


viii

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án”Nhà máy sản xuất Interflex & Korea
Ciruit Vina”.
Bảng 3. 13 - Các cơng trình xử lý nước thải ở dự án ..................................................164
Bảng 3. 14 - Các cơng trình của hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt số 1...................169
Bảng 3. 15 - Các cơng trình của hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt số 2...................171
Bảng 3. 16 - Các công trình của hệ thống xử lý nước thải sản xuất số 1 ....................173
Bảng 3. 17 - Các cơng trình của hệ thống xử lý nước thải sản xuất số 2 ....................177
Bảng 3. 18 - Các cơng trình của hệ thống xử lý nước thải sản xuất số 2 ....................181
Bảng 3. 19 – Biện pháp khắc phục kỹ thuật sự cố vận hành hệ thống xử lý khí thải .188
Bảng 3. 20 - Biện pháp khắc phục sự cố vận hành hệ thống xử lý nước thải .............191
Bảng 3. 21 – Các cơng trình xử lý nước thải tại nhà máy ...........................................195
Bảng 3. 22 – Tổng hợp các hệ thống xử lý khí thải của dự án....................................196
Bảng 3. 23 – Tổng hợp các cơng trình lưu chứa chất thải...........................................197
Bảng 5. 1 - Chương trình quản lý mơi trường của chủ dự ánError! Bookmark not
defined.
Bảng 5. 1 - Chương trình quản lý môi trường của chủ dự án......................................202

ix

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án”Nhà máy sản xuất Interflex & Korea
Ciruit Vina”.

MỞ ĐẦU

1. Xuất xứ của dự án

1.1. Thông tin chung về dự án


Công ty TNHH Korea Circuit Vina (sau đây gọi tắt là Công ty) là Công ty có
100% vốn đầu tư nước ngồi. Cơng ty được thành lập theo Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên số 2500650345, đăng ký lần đầu ngày
14/07/2020, đăng ký thay đổi lần thứ 3 ngày 27/10/2023.

Công ty được Phòng Đăng ký Kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh
Phúc cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 3205898244, đăng ký lần đầu ngày
02/07/2020, đăng ký thay đổi lần thứ 2 ngày 04/03/2024 cho dự án “Nhà máy sản xuất
Interflex & Korea Circuit Vina” thực hiện tại Lơ CN03-02, Cụm cơng nghiệp Đồng Sóc,
xã Vũ Di, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam với tổng diện tích đất sử dụng
là 68.850 m2. Ngành nghề sản xuất chính theo Giấy chứng nhận đầu tư với tổng cơng
suất là 105.800.000 sản phẩm/năm (trong đó, sản xuất PCB dùng cho xe ô tô công suất
17.300.000 sản phẩm/năm; sản xuất PCB dùng cho điện thoại di động công suất
87.000.000 sản phẩm/năm; sản xuất PCB dùng cho hàng không vũ trụ /Network công
suất 1.500.000 sản phẩm/năm và được chia làm 03 giai đoạn đầu tư như sau:

- Giai đoạn 1: Công suất sản xuất là 43.300.000 sản phẩm/năm, gồm:
+ Sản xuất PCB dùng cho xe ô tô: 17.300.000 sản phẩm/năm.
+ Sản xuất PCB dùng cho điện thoại di động: 26.000.000 sản phẩm/năm.
- Giai đoạn 2: Công suất sản xuất là 104.300.000 sản phẩm/năm (tăng 61.000.000
sản phẩm/năm so với giai đoạn 1), gồm:
+ Sản xuất PCB dùng cho ô tô: 17.300.000 sản phẩm/năm (giữ nguyên so với giai
đoạn 1).
+ Sản xuất PCB dùng cho điện thoại di động: 87.000.000 sản phẩm/năm (tăng
61.000.000 sản phẩm/năm so với giai đoạn 1).
- Giai đoạn 3: Công suất sản xuất là 105.800.000 sản phẩm/năm (tăng 1.500.000
sản phẩm/năm so với giai đoạn 2), gồm:

+ Sản xuất PCB dùng cho ô tô: 17.300.000 sản phẩm/năm (giữ nguyên so với giai
đoạn 2).


+ Sản xuất PCB dùng cho điện thoại: 87.000.000 sản phẩm/năm (giữ nguyên so
với giai đoạn 2).

+ Sản xuất PCB dùng cho hàng không vũ trụ /Network: 1.500.000 sản phẩm/năm
(sản xuất sản phẩm mới).

Với những nội dung như trên, dự án “Nhà máy sản xuất Interflex & Korea Circuit
Vina” thuộc mục số 10 cột 3 (sản xuất linh kiện, thiết bị điện tử có cơng đoạn mạ công

1

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án”Nhà máy sản xuất Interflex & Korea
Ciruit Vina”.

suất từ 10.000 tấn sản phẩm/năm trở lên) của Phụ lục II và mục số 3 (dự án thuộc loại
hình sản xuất có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường với công suất lớn) của Phụ lục III ban
hành kèm theo theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/1/2022 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường. Căn cứ Điểm a, Khoản 1, Điều
30 Luật Bảo vệ môi trường, dự án Nhà máy sản xuất Interflex & Korea Circuit Vina
thuộc đối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường. Thực hiện quy định của
Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 và các văn bản dưới luật có liên quan, Cơng ty TNHH
Korea Circuit Vina phối hợp với Công ty TNHH Môi trường Tân Nhật tiến hành lập báo
cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) cho Dự án Nhà máy sản xuất Interflex &
Korea Circuit Vina để trình Bộ Tài ngun và Mơi trường thẩm định và phê duyệt.

Báo cáo được xây dựng trên cơ sở các văn bản hướng dẫn về Luật Bảo vệ môi
trường nhằm phân tích đánh giá hiện trạng mơi trường khu vực dự án, đánh giá các
nguồn thải tới môi trường, từ đó đưa ra các biện pháp giảm thiểu, phịng ngừa và ứng
phó các sự cố, bảo vệ mơi trường. Báo cáo ĐTM của dự án sẽ là tài liệu để chủ đầu tư

nhận thức được các vấn đề về môi trường liên quan đến dự án và chủ động nguồn lực,
tài chính thực hiện trách nhiệm của mình trong q trình đầu tư dự án. Báo cáo cũng là
cơ sở để cơ quan quản lý Nhà nước về môi trường của địa phương theo dõi, giám sát,
đôn đốc chủ đầu tư trong suốt quá trình hoạt động dự án.

- Loại hình sản xuất, kinh doanh: Sản xuất thiết bị, linh kiện điện tử.
- Loại hình dự án: Dự án đầu tư xây dựng mới.
- Phạm vi đánh giá tác động môi trường cho dự án: Dự án được thực hiện trên lơ
đất đã được giải phóng mặt bằng và san nền, do đó nội dung báo cáo sẽ đánh giá, dự báo
tác động đến môi trường của các hoạt động xây dựng và giai đoạn vận hành chính thức
của nhà máy.
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư

“Dự án Nhà máy sản xuất Interflex & Korea Circuit Vina” do Công ty TNHH
Korea Circuit Vina lập và phê duyệt.

Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: Phòng Đăng
ký Kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc.
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với các quy hoạch và quy định của pháp luật

1.3.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường

(1) Phù hợp với Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 25/01/2011 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Vĩnh Phúc Về việc Phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp Vĩnh
Phúc đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030. Theo đó, tỉnh Vĩnh Phúc định hướng

2

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án”Nhà máy sản xuất Interflex & Korea

Ciruit Vina”.

ngành công nghiệp đến năm 2030 theo hướng phát triển công nghiệp bền vững làm động
lực thúc đẩy q trình cơng nghiệp hố, hiện đại hố, khơng ngừng nâng cao mức sống
của nhân dân; đẩy nhanh q trình cơng nghiệp hố, hiện đại hố trong bản thân ngành
công nghiệp theo hướng đi vào công nghệ cao, tiến tiến, hiện đại; chun mơn hố, tự
động hoá nâng cao giá trị gia tăng của sản phẩm; thu hút các dự án cơng nghiệp có vốn
đầu tư lớn, hiệu quả cao, công nghệ hiện đại, thân thiện với môi trường.

(2) Phù hợp với quyết định số 880/QĐ-TTg của Thủ tướng chính phủ về phê duyệt
quy hoạch tổng thể phát triển ngành cơng nghiệp Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến
năm 2030. Theo đó, định hướng “Ngành điện tử, cơng nghệ thông tin” như sau:

- Nhóm máy tính và thiết bị văn phịng: Nghiên cứu cơng nghệ phát triển mạng
tích hợp giữa các thiết bị công nghệ thông tin với công nghệ truyền thông (hữu tuyến và
vơ tuyến), tích hợp tính đa năng giữa chun dụng và dân dụng;

- Nhóm thiết bị điện tử chuyên dụng: Từng bước làm chủ công nghệ sản xuất các
thiết bị truyền dẫn, kết nối, chuyển mạch; sản xuất, lắp ráp thiết bị, bộ điều khiển công
nghệ cao; sản xuất thiết bị đo lường, giám sát, cảnh báo điện tử; sản xuất màn hình
chuyên dụng; sản xuất các thiết bị điện tử y tế thông dụng; sản xuất, lắp ráp thiết bị thu
phát đa tần; sản xuất lắp ráp các thiết bị dị tìm, viễn thám, định vị qua vệ tinh.

- Nhóm thiết bị điện tử dân dụng: Đẩy mạnh sản xuất trên cơ sở liên doanh, hoặc
sản xuất theo đơn hàng của các nhà cung cấp linh kiện với các dự án: Sản xuất lắp ráp
các thiết bị truyền hình số đa năng; sản xuất lắp ráp máy ảnh số các loại; sản xuất, lắp
ráp tivi internet; sản xuất thiết bị điện tử nghe nhìn phục vụ đào tạo.

- Công nghiệp phần mềm: Bên cạnh việc phát triển một số chương trình, hệ điều
hành dùng riêng, tập trung phát triển phần mềm ứng dụng và dịch vụ trên nền các hệ

điều hành đã phổ biến. Phát triển phần mềm nhúng và phần mềm thiết kế mẫu.

- Tiếp nhận và làm chủ các công nghệ mới trong sản xuất các lĩnh vực: Máy tính
chủ và thiết bị ngoại vi phù hợp với internet thế hệ mới; các loại thiết bị công nghệ thông
tin không dây; thiết bị điện tử gia dụng chất lượng tiêu chuẩn cao; linh kiện lắp ráp đồng
bộ, trong đó có flash RAM (bộ nhớ nhanh); một số thiết bị cơ điện tử, tự động hóa điều
khiển; cơng nghệ hỗ trợ sản xuất mạch in nhiều lớp, khn mẫu có độ chính xác cao;
công nghiệp điện tử y tế.
1.3.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư với mối quan hệ của dự án với các dự án khác, các
quy hoạch và quy định khác của pháp luật có liên quan

Dự án nằm trong Cụm cơng nghiệp Đồng Sóc, xung quanh dự án có một số các
cơ sở sản xuất công nghiệp khác đã và đang hoạt động như sau:

3

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án”Nhà máy sản xuất Interflex & Korea
Ciruit Vina”.

Bảng 1. 1. Danh sách Công ty đầu tư trong Cụm cơng nghiệp Đồng Sóc

TT Nhà máy Ngành nghề sản xuất kinh Tình trạng
doanh hoạt động

1 Công ty TNHH may mặc Sản xuất hàng may mặc Đang hoạt
Việt Thiên động

2 Công ty TNHH LD Việt Đài Kinh doanh sắt thép Đang hoạt
động


3 Cơng ty TNHH sản xuất Sản xuất phân bón NPK Đang hoạt
phân bón An Hưng động

4 Công ty TNHH Eneright Sản xuất sữa bột Đang hoạt
Việt Nam động

5 Công ty TNHH IAP Sản xuất thuốc và thực phẩm Đang xây
chức năng dựng

6 Công ty cổ phần Cơ khí Kinh doanh máy móc, thiết bị và Đang hoạt
Vĩnh Phúc phụ tùng máy khác động

1.4. Sự phù hợp của dự án với quy hoạch ngành nghề và phân khu chức năng của cụm

công nghiệp

Dự án Nhà máy sản xuất Interflex & Korea Circuit Vina nằm trong Cụm công
nghiệp Đồng Sóc, xã Vũ Di, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam do Công ty
TNHH Đầu tư Thương mại Vĩnh Phúc quản lý hạ tầng. Các ngành nghề thu hút đầu tư
của Cụm cơng nghiệp Đồng Sóc theo Quyết định số 3113/QĐ-UBND ngày 14/12/2018
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc, trong thời gian tới khi CCN đi vào hoạt động thì các loại hình
sản xuất được phép hoạt động đầu tư vào cụm công nghiệp bao gồm:

+ Cơ khí: Sản xuất gia cơng, chế tạo máy móc thiết bị công cụ;

+ Điện tử, tin học: Sản xuất các thiết bị điện tử, tin học cho điện thoại di động và
các sản phẩm điện tử khác;

+ Chế biến gỗ, sản xuất gỗ: Sản xuất chế biến gỗ và các sản phẩm từ gỗ;


+ Sản xuất vật liệu xây dựng: Sản xuất các thiết bị, nguyên, vật liệu phục vụ ngành
xây dựng;

+ Công nghiệp hỗ trợ: Xử lý nước thải phát sinh của các doanh nghiệp trong CCN.

Dự án Nhà máy sản xuất Interflex & Korea Circuit Vina hoạt động với mục tiêu
sản xuất thiết bị điện, linh kiện điện từ (PCB dùng cho ô tô, điện thoại, hàng không vũ
trụ/network) hoàn toàn phù hợp với ngành nghề thu hút đầu tư của cụm cơng nghiệp
Đồng Sóc.

4

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án”Nhà máy sản xuất Interflex & Korea
Ciruit Vina”.

1.5. Sự phù hợp của dự án với quy hoạch ngành nghề và phân khu chức năng của Cụm
công nghiệp

Vị trí dự án thuộc lơ CN03-02, Cụm cơng nghiệp Đồng Sóc do đó phù hợp với các
quy hoạch cụ thể như sau:

- Quyết định số 252/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch phát triển cụm
công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030.

- Quyết định số 181/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành
công nghiệp Vĩnh Phúc đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030. (Có ngành nghề
công nghiệp, điện tử).

- Quyết định số 1508/QĐ-BTNMT năm 2019 phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động
môi trường của Dự án “Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật Cụm cơng nghiệp Đồng

Sóc” tại xã Vũ Di, xã Vân Xn và thị trấn Tứ Trưng, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh
Phúc.
2. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trường
2.1. Liệt kê các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có liên
quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM
2.1.1. Các văn bản pháp luật.

Báo cáo ĐTM của dự án được lập trên cơ sở tuân thủ các văn bản pháp lý hiện
hành sau đây:

* Luật:
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 được Quốc hội nước Cộng hịa xã hội

chủ nghĩa Việt Nam thơng qua ngày 17/11/2020, có hiệu lực thi hành ngày 01/01/2022;
- Luật đầu tư số 61/2020/QH14 được thơng qua ngày 17/6/2020, có hiệu lực thi

hành từ ngày 01/01/2021;
- Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy chữa cháy số

40/2013/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thơng qua
ngày 22/11/2013, có hiệu lực thi hành ngày 01/07/2014;

- Luật Tài nguyên Nước số 17/2012/QH13 được Quốc hội nước Cộng hịa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam thơng qua ngày ngày 21 tháng 06 năm 2012, có hiệu lực thi hành
từ ngày 01/01/2013;

- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014;

5


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án”Nhà máy sản xuất Interflex & Korea
Ciruit Vina”.

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật xây dựng số 62/2020/QH14 ngày
17/6/2020;

- Luật an toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 và
có hiệu lực ngày 25/6/2015;

- Luật Chuyển Giao Công Nghệ số: 07/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017;
- Luật hóa chất số 06/2007/QH12 ngày 21 tháng 12 năm 2007.
* Nghị định:
- Nghị định số 45/2022/NĐ-CP ngày 07/07/2022 của Chính phủ quy định về xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật đất đai;
- Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 của Chính phủ về thoát nước và
xử lý nước thải;
- Nghị định số 39/2016/NĐ-CP 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật an toàn vệ sinh lao động;
- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật an toàn vệ sinh lao động, về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao
động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động;
- Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05/5/2020 về phí bảo vệ mơi trường (BVMT)
đối với nước thải;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 của Chính phủ Quy định về sửa
đổi, bổ sung một số nghị định, quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
- Nghị định 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất;
- Nghị định 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một
số nội dung về quản lý chất lượng, thi cơng xây dựng và bảo trì cơng trình xây dựng;
- Nghị định 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chinh phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của luật đầu tư;

6

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án”Nhà máy sản xuất Interflex & Korea
Ciruit Vina”.

- Nghị định 136/2020/NĐ-CP của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Phòng cháy và chữa cháy.
* Thông tư:

- Thông tư 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo vệ môi trường.

- Thông tư số 149/2020/TT-BCA quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị
định hướng dẫn thực hiện Luật PCCC thay thế Thông tư số 66/2014/TT-BCA;

- Thông tư số 66/2014/TT-BCA ngày 16/12/2014 của Bộ Công An Quy định chi
tiết thi hành một số điều của Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 Quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng cháy chữa cháy và Luật sửa đổi bổ sung
một số điều của Luật phòng cháy chữa cháy;


- Thông tư số 04/2015/TT-BXD ngày 03/04/2015 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn
thi hành một số điều của Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 của Chính phủ
về thoát nước và xử lý nước thải;

- Thông tư số 19/2016/TT-BYT ngày 30/06/2016 hướng dẫn quản lý vệ sinh lao
động và sức khỏe người lao động;

- Thông tư số 16/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08 tháng 06 năm 2017 quy định chi
tiết một số nội dung về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với máy, thiết
bị, vật tư có u cầu nghiêm ngặt về an tồn lao động.

- Thông tư số 02/2018/TT-BXD ngày 06/02/2018 của Bộ Xây dựng quy định về
bảo vệ môi trường trong thi công xây dựng công trình và chế độ báo cáo cơng tác bảo
vệ mơi trường ngành Xây dựng;

- Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc
chất lượng môi trường;

- Thông tư 19/2016/TT-BYT ngày 30/6/2019 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn quản
lý vệ sinh lao động và sức khỏe người lao động;

- Thông tư số 24/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016 của Bộ Y tế quy định Quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn – Mức tiếp xúc cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc.

- Thông tư số 26/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016 của Bộ Y tế quy định Quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia về vi khí hậu.

- Thông tư số 27/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016 của Bộ Y tế quy định Quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia về rung – giá trị cho phép tại nơi làm việc.


7

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án”Nhà máy sản xuất Interflex & Korea
Ciruit Vina”.

- Thông tư 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 Quy định cụ thể và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật hóa chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10
năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
hóa chất;
* Quyết định:

- Quyết định số 16/2088/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc bắt buộc áp dụng các tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường và ban hành
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường;

- Quyết định số 38/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Vĩnh Phúc về việc Ban hành một số quy định về bảo vệ môi trường trên địa bàn
tỉnh Vĩnh Phúc.

- Quyết định số 3235/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của UBND tỉnh phê duyệt Đề
án thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt và vệ sinh môi trường trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
đến năm 2025, định hướng đến năm 2030.

- Quyết định số 04/QĐ-UBND ngày 23/01/2014 của UBND tỉnh ban hành quy
định về bảo vệ môi trường nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc.

- Quyết định số 252/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch phát triển cụm
công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030.


- Quyết định số 181/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành
công nghiệp Vĩnh Phúc đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030. (Có ngành nghề
cơng nghiệp, điện tử).

- Quyết định số 1508/QĐ-BTNMT năm 2019 phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động
môi trường của Dự án “Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật Cụm cơng nghiệp Đồng
Sóc” tại xã Vũ Di, xã Vân Xuân và thị trấn Tứ Trưng, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh
Phúc.
2.1.2. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn

- QCVN 40:2011/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công
nghiệp.

- QCVN 26/2016/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vi khí hậu – Giá trị cho
phép vi khí hậu tại nơi làm việc;

- QCVN 24:2016/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn – Mức tiếp xúc
cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc;

- QCVN 22:2016/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chiếu sáng – Mức tiếp
xúc cho phép chiếu sáng nơi làm việc;

8

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án”Nhà máy sản xuất Interflex & Korea
Ciruit Vina”.

- QCVN 03:2023/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng đất;
- QCVN 05:2023/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng khơng khí;
- QCVN 08:2023/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt;

- QCVN 14:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt;
- QCVN 26:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn;
- QCVN 27:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung;
- QCXDVN 01:2021/BXD - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy hoạch xây dựng;
- QCVN 02:2019/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bụi - Giá trị giới hạn tiếp xúc
cho phép bụi tại nơi làm việc;
- QCVN 03:2019/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia giá trị giới hạn tiếp xúc cho
phép của 50 yếu tố hóa học tại nơi làm việc.
- QCVN 06:2022/BXD về an tồn cháy cho nhà và cơng trình;
- QCVN 19:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải cơng nghiệp
đối với bụi và các chất vô cơ;
- QCVN 20:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải cơng nghiệp
đối với một số chất hữu cơ;
- QCVN 07:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng chất thải
nguy hại;
- QCVN 50:2013/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng nguy hại đối
với bùn thải từ quá trình xử lý nước;
- TCVN 6705:2009: Chất thải rắn thông thường – phân loại;
- TCVN 6706:2009: Chất thải nguy hại – phân loại;
- TCVN 6707:2009: Chất thải nguy hại – dấu hiệu cảnh báo;
- TCVN 2622:1995: Phòng cháy, chống cháy cho nhà và cơng trình - u cầu thiết kế;
- TCXDVN 13606:2023: Cấp nước - mạng lưới đường ống và cơng trình - tiêu
chuẩn thiết kế.
2.2. Liệt kê các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có
thẩm quyền liên quan đến dự án
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty TNHH Korea Circuit Vina một
thành viên số 2500650345, đăng ký lần đầu ngày 14/07/2020, đăng ký thay đổi lần thứ
3 ngày 27/20/2023;

9



×