Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Trắc nghiệm lythuyetmach

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.41 MB, 26 trang )

Ngân hàng đề thi Lý thuyết mạch VT209B1

1. Biến áp lý tưởng 1:1 tương đương với mơ hình mạng 4 cực nào dưới
đây?

2. Biến áp lý tưởng 1:-1 tương đương với mơ hình mạng 4 cực nào dưới
đây :

3. Biến áp lý tưởng 1:n (với n là tỉ số vòng dây giữa cuộn thứ cấp và cuộn
sơ cấp) là một mạng 4 cực có hệ phương trình đặc trưng:

4. Biết 1octave bằng 0,3 decade. Vậy tốc độ suy giảm 6 dB/octave cũng là 20 dB/decade
5. Biểu thức đặc tuyến biên độ tương ứng hàm truyền đạt:

6. Biểu thức đặc tuyến biên độ ứng với hệ số K của hàm mạch là:
7.

Biểu thức đặc tuyến biên độ ứng với:
8. Biểu thức đặc tuyến pha tương ứng với:

9. Biểu thức đặc tuyến pha ứng với hệ số K của hàm mạch là:

10.
Biểu thức đặc tuyến pha ứng với:

11. Biểu thức nào đặc trưng cho cách ghép dây chuyền các M4C?

12. Biểu thức nào đặc trưng cho cách ghép nối tiếp- nối tiếp các M4C?

13. Biểu thức nào đặc trưng cho cách ghép nối tiếp- song song các M4C?
14. Biểu thức nào đặc trưng cho cách ghép song song-nối tiếp các M4C?



15. Biểu thức nào đặc trưng cho cách ghép song song-song song các M4C?

16. Biểu thức nào dưới đây mô tả đúng mối quan hệ giữa các thông số của
M4C?

17. Biểu thức nào dưới đây mơ tả đúng trở kháng sóng của M4C đối xứng
theo sơ đồ cầu?

18. Biểu thức nào mô tả mạch điện dưới đây ?

19. Biểu thức nào sau đây dùng cho các dẫn nạp mắc nối tiếp?

1

Ngân hàng đề thi Lý thuyết mạch VT209B1

20. Biểu thức nào sau đây dùng cho các dẫn nạp mắc song song?

21. Biểu thức nào sau đây dùng cho các trở kháng mắc nối tiếp?

22. Biểu thức nào sau đây dùng cho các trở kháng mắc song song?

23. Bộ biến đổi trở kháng âm (NIC) thuộc mạng 4 cực tương hỗ, thụ động. Sai

24. Bước phân tích nào sau đây khơng có trong các bước cơ bản để giải bài Xác định ma trận trở kháng đặc

toán quá độ? trưng Zij.

25. Các biểu thức nào sau đây biểu diễn hệ phương trình dòng điện vòng của


mạch như hình vẽ ?

26. Các điểm khơng của hàm truyền đạt H(p) của mạch điện có thể nằm trên Đúng

toàn bộ mặt phẳng phức

27. Có thể là nghiệm thực hoặc nghiệm

Các điểm không và điểm cực của hàm mạch : phức, nghiệm đơn hoặc nghiệm bội.

28. Các điều kiện đầu của bài tốn q độ tn theo luật đóng ngắt của các Đúng

phần tử quán tính.

29. Các phần tử thụ động dẫn điện 2 chiều R, L, C đều có tính chất tương hỗ. Đúng

30. Các tần số cắt trên và cắt dưới của một mạch RLC nối tiếp tương ứng là 15 kHz

20 kHz và 5kH, thì băng thơng BW sẽ là:

31. Cho

32.

Cho
33.

Cho


2

Ngân hàng đề thi Lý thuyết mạch VT209B1

34. Là mạch lọc thông thấp tích cực bậc
một.
Cho Tạo hồi tiếp âm cho KĐTT
35. Là mạch lọc thông cao tích cực bậc
một.
Cho
36. Cho Có tính chất như mạch lọc thông cao
bậc hai.
37. Cho M4C dùng KĐTT như hình vẽ
3
38. Cho M4C dùng KĐTT như hình vẽ

39. Cho M4C như hình vẽ:

Ngân hàng đề thi Lý thuyết mạch VT209B1

40. Cho M4C như hình vẽ:

Có tính chất như mạch lọc thơng dải
bậc hai.
41. Cho mạch điện như hình vẽ với: Eng1=16V; Ing=5mA; Eng2=32V;
R1=2,4KΩ; R2=R3=1,6KΩ.Điện áp trên R2 được xác định bằng phương
pháp xếp chồng là:

42. Cho mạch điện như hình vẽ, biểu thức nào sau đây là đúng:


43. Cho mạch điện như hình vẽ, nếu giá trị điện trở R2 tăng, thì dịng điện Giảm
qua nguồn:

44. Cho mạch điện như hình vẽ. Cơng tắc K được đóng trong một thời gian
rất dài. Tại thời điểm t=0 khóa K được mở.e(t)=120V, R1=30KΩ;
R2=60KΩ;R3=30 KΩ; R4=20 KΩ;R5=10 KΩ; C=40/9μF

45. Cho mạch điện như hình vẽ. Dịng điện nguồn của mạch Norton tương
đương được xác định theo biểu thức:

4

Ngân hàng đề thi Lý thuyết mạch VT209B1

46. Cho mạch điện như hình vẽ. Dịng điện qua nguồn và các dòng điện trên 20 mA; 10 mA, 5 mA và 5 mA
R1, R2, R3
lần lượt là:

47. Cho mạch điện như hình vẽ. Giả sử rằng khóa K đã ở vị trí 1 rất lâu.
Tại thời điểm t=0, khóa K chuyển sang vị trí 2. Với e(t)=100V,
R1=R2=50 Ω. Các điều kiện đầu iL(0) và UC(0) được xác định là :

48. Cho mạch điện như hình vẽ. Hàm truyền đạt điện áp
K(p)=Vout(p)/Vin(p) là:

49. Cho mạch điện như hình vẽ. Hàm truyền đạt điện áp
K(p)=Vout(p)/Vin(p) là:

50. Cho mạch điện như hình vẽ. Hàm truyền đạt điện áp
K(p)=Vout(p)/Vin(p) là:


51. Cho mạch điện như hình vẽ. Hàm truyền đạt điện áp
K(p)=Vout(p)/Vin(p) là:

5

Ngân hàng đề thi Lý thuyết mạch VT209B1

52. Cho mạch điện như hình vẽ. Hệ phương trình điện áp nút của mạch là:

53. Cho mạch điện như hình vẽ. Nội trở nguồn (Ztđ) của mạch Thevenine
tương đương được xác định theo biểu thức:

54. Cho mạch điện như hình vẽ. Nội trở nguồn của mạch Norton tương
đương được xác định :

55. Cho mạch điện như hình vẽ. Sức điện động (Etđ) của mạch Thevenine
tương đương được tính theo biểu thức:

56. Cho mạch điện như hình vẽ. Sức điện động (Etđ) và nội trở nguồn (R
tđ) của mạch Thevenine tương đương được xác định theo biểu thức:

57. Cho mạch điện như hình vẽ. Tại thời điểm t=0, khóa K đóng. Biết
e(t)=50 V, R=100Ω. Các điều kiện đầu iL(0) và UC(0) được xác định là :

6

Ngân hàng đề thi Lý thuyết mạch VT209B1
7
58. Cho mạch điện như hình vẽ. Tại thời điểm t=0, khóa K đóng.e(t)= 100 V;

R1=10 Ω; R2=90 Ω; C=2 mF

59. Cho mạch điện như hình vẽ. Tại thời điểm t=0, khóa K đóng.e1(t)=60 V;
e2(t)=10 V; R1=30 Ω ; R2=20 Ω; C=50 mF

60. Cho mạch điện như hình vẽ. Tại thời điểm t=0, ngắt khóa K. e(t)=10 V;
R1=5 Ω; R2=R3=10 Ω; C=0,1 mF

61. Cho mạch điện như hình vẽ. Tại thời điểm t=0, ngắt khóa K.e(t)=100 V;
R1=10 Ω; R2=90 Ω; C=2 mF

62. Cho mạch điện như hình vẽ. Tại thời điểm t=0, ngắt khóa K.e1(t)=
e2(t)=10 V; R1=5 Ω ; R2=10 Ω; L=1 mH

63. Cho mạch điện như hình vẽ. Tại thời điểm t=0, ngắt khóa K.e1(t)=6 V;
e2(t)=1 V; R1=30 Ω; R2=20 Ω; C=50 mF

Ngân hàng đề thi Lý thuyết mạch VT209B1

64. Cho mạch điện như hình vẽ. Xác định công suất tiêu tán trên tải?

65. Cho mạch điện như hình vẽ: e(t)=10 V, R1=5 Ω, R2=R3=10 Ω,
L=1.5mH. Tại thời điểmt=0, ngắt khóa K

66. Cho mạch điện như hình vẽ: e(t)=10 V, R1=5 Ω, R2=R3=10 Ω, L=2mH.
Tại thời điểm t=0, ngắt khóa K

67. Cho mạch điện: E=10V, R1=10Ω; R2=R3=20Ω, thì điện áp nguồn tương Bằng 5V
đương khi chuyển sang mạch Thevenine là:


68. Cho mạch điện: E=10V, R1=10Ω; R2=R3=20Ω, thì trở kháng tương Bằng 5Ω,
đương Rtđ khi chuyển sang mạch Thevenine là:

69. Cho mạch điện: E1=10V; R1=10Ω. Dòng điện nguồn của mạch Norton
tương đương là:

70. Cho mạch điện: Eng=20V; Ing=2A; R1=24Ω. Điện áp và trở kháng trong
của nguồn tương đương trong mạch Thevenine là:

8

Ngân hàng đề thi Lý thuyết mạch VT209B1

71. Cho mạch điện: Eng=20V; Ing=2A; R1=24Ω; Rt=16Ω. Dòng điện trên
tải Rt được xác định bằng phương pháp xếp chồng là:

72. Cho mạch điện: Ing=5A; Eng2=8V; Eng3=6V; R1=2Ω; R2=3Ω; R3=1Ω.
Biểu thức nào sau đây biểu diễn phương trình điện áp nút của mạch.

73. Cho mạch điện: Ing1=2A; Ing2=0.5A; Ing3=2A; R1=20Ω; R2=40Ω;
R3=30Ω. Các biểu thức nào sau đây biểu diễn phương trình điện áp nút
A, B của mạch?

74. Cho mạch điện: Ing1=2A; Ing4=3A; R1=5Ω; R2=3Ω; R3=4Ω; R4=6Ω.
Biểu thức nào sau đây biểu diễn phương trình điện áp nút của mạch.

75. Cho mạch điện: R1=10Ω; R2=40Ω. Nội trở nguồn của mạch Norton
tương đương là:

9


Ngân hàng đề thi Lý thuyết mạch VT209B1

76. Cho mạch điện: Z1=10 Ω; Z2=Z3=20 Ω; Ing1=3A; Eng3=30 V. Sức điện
động (Etđ) của mạch Thevenine tương đương là:

77. Cho mạch điện: Z1=20 Ω; Z2=Z3=10 Ω. Nội trở nguồn (Zng) của mạch
Norton tương đương là:

78. Cho mạch điện: Z1=20 Ω; Z2=Z3=10 Ω; Eng1=20 V; Ing3=1A. Dòng
điện nguồn (Ing) của mạch Norton tương đương là:

79. Cho mạch điện: Z1=Z2=10 Ω; Z3=20 Ω. Nội trở nguồn (Ztđ) của mạch
Thevenine tương đương là:

80. Cho mạch điện: Z1=Z2=10 Ω; Z4=20 Ω; Eng1=60 V; Ing4=3 A.Sức điện
động (Etđ) của mạch Thevenine tương đương là:

81. Cho mạch điện: Z1=Z2=10Ω; Z3=Z4=20Ω; Ing1=3A; Eng4=30V. Dòng
điện qua Z3 được xác định bằng phương pháp xếp chồng là:

10

Ngân hàng đề thi Lý thuyết mạch VT209B1

82. Cho mạch điện: Z1=Z2=20Ω ; Z3=Z4=10Ω; Eng1=60V; Ing4=1,5A.
Dòng điện trên Z2 được xác định bằng phương pháp xếp chồng là:

83. Cho mạch điện: Z1=Z2=20Ω ; Z3=Z4=10Ω; Eng1=60V; Ing4=6A. Dòng
điện trên Z3 được xác định bằng phương pháp xếp chồng là:


84. Cho mạch điện: Z1=Z3=10Ω; Z2=Z4=20Ω; Ing1=3A; Eng4=30V. Dòng
điện qua Z3 được xác định bằng phương pháp xếp chồng là:

85. Cho mạch như hình vẽ. Điện áp trên Rt được tính theo biểu thức:

86. Cho mạch như hình vẽ. Xác định trường hợp nào dưới đây không phải là
dạng đặc tuyến biên độ hàm truyền đạt điện áp của mạch?

87. Cho mạng 4 cực đối xứng như hình vẽ. Hãy xác định cặp trở kháng cầu Z
I, ZII của mạng 4 cực

11

Ngân hàng đề thi Lý thuyết mạch VT209B1

88. Cho mạng 4 cực hình T như hình vẽ với các số liệu Z1=1Ω; Z2=2Ω;
Z3=3Ω. Xác định các thông số trở kháng hở mạch Zij

89. Cho mạng 4 cực hình Π như hình vẽ với các số liệu Z1=2Ω; Z2=4Ω;
Z3=1Ω. Xác định các thông số dẫn nạp ngắn mạch Yij

90. Cho mạng 4 cực như hình vẽ. Hãy xác định các thơng số trở kháng hở
mạch Zij của mạng 4 cực.

91. Cho mạng 4 cực như hình vẽ. Xác định điều kiện của Zng và Zt để có sự
phối hợp trở kháng trên cả 2 cửa của mạng 4 cực?

92. Cho mạng 4 cực như hình vẽ:


93. Cho mạng 4 cực như hình vẽ: Là khâu lọc thông cao bậc 1

12

Ngân hàng đề thi Lý thuyết mạch VT209B1

94. Cho mạng 4 cực như hình vẽ: Là khâu lọc thông thấp bậc 1
95. Cho mạng 4 cực như hình vẽ:
Là khâu lọc thông thấp bậc 1

Là khâu lọc thơng thấp bậc 1

96. Cho mạng 4 cực như hình vẽ:

Điều kiện đối xứng về mặt điện sẽ

làm M4C trở thành đối xứng về mặt

hình học.

97. Có bao nhiêu hệ phương trình đặc tính đặc trưng cho bốn cực tuyến tính, 6 hệ phương trình đặc tính

bất biến, tương hỗ?

98. Có bao nhiêu loại nguồn phụ thuộc ? 1

99. Cơ sở chính của phương pháp phân tích mạch bằng điện áp nút dựa vào: Định luật Kirchhoff về dịng điện

100. Cơ sở chính của phương pháp tích mạch bằng dịng điện vịng dựa vào Định luật Kirchhoff về điện áp


101. Cơ sở của phương pháp Heaviside là: Tính tuyến tính của biến đổi Laplace

102. Cơ sở phân tích mạch tuyến tính bằng phương pháp xếp chồng là Tính tuyến tính của mạch

103. Công dụng của đồ thị Bode là: Nghiên cứu đặc tính tần số của hàm

mạch.

104. Cộng hưởng trong mạch dao động đơn nối tiếp còn được gọi là Cộng hưởng điện áp

105. Cộng hưởng trong mạch dao động đơn song song còn được gọi là: Cộng hưởng dòng điện

106. Cộng hưởng trong mạch RLC song song xẩy ra khi : XL= XC

107. Công suất phản kháng của mạch thụ động đặc trưng cho sự tiêu tán năng Sai

lượng dưới dạng nhiệt.

108. Công suất tác dụng P chính là cơng suất tỏa nhiệt trên các thành phần Đúng

điện trở của mạch.

109. Đặc trưng của phần tử thuần cảm là: Điện áp trên nó tỉ lệ với tốc độ biến

thiên của dòng điện

110. Đặc trưng của phần tử thuần dung là: Dịng điện trong nó tỉ lệ với tốc độ

biến thiên của điện áp


111. Đặc tuyến biên độ thành phần ứng với điểm không ở gốc tọa độ là: Một đường thẳng có độ dốc 20dB/D

112. Đặc tuyến biên độ ứng với hệ số K của hàm mạch là: Một đường song song với trục hoành
113. Đặc tuyến pha của thành phần ứng với: (trục decade)
Một đường song song với trục
decade, cắt trục tung tại giá trị π / 2
rad

13

Ngân hàng đề thi Lý thuyết mạch VT209B1

114.

Dẫn
115. Dẫn nạp của phần tử thuần cảm là :

116. Dẫn nạp của phần tử thuần dung là :
117. Dạng tổng quát đồ thị biên độ ứng với hệ số K của hàm mạch là:

118. Để chọn dải tần số từ 1 kHz đến 30 kHz và loại bỏ các tần số khác, phải Thông dải

sử dụng loại mạch lọc nào ?

119. Để loại bỏ các thành phần tần số nhỏ hơn 30 kHz, phải sử dụng: mạch lọc thông thấp

120. Để lọc lấy dải tần Audio (từ 0 kHz đến 20 kHz) và loại bỏ các tần số Thông thấp

khác, phải sử dụng loại mạch lọc nào ?


121. Để tìm hàm gốc f(t) từ ảnh F(p), theo Heaviside, cần phải xét: Các điểm cực của F(p)

122. Để x/định đ/áp nguồn tương đương Eng trong mạch Thevenine, thì cần: Hở mạch tải

123. Để xác định trở kháng trong của nguồn Thevenine tương đương, thì cần: Loại bỏ tải và nguồn

124.

Điểm cực của hàm mạch là các điểm pi thỏa mãn :

125.

Điểm không của hàm mạch là các điểm pi thỏa mãn :

126. Điện áp mà nguồn áp lý tưởng cung cấp cho mạch ngồi sẽ khơng phụ Đúng

thuộc vào tải.

127. Điện dung (C), điện cảm (L), hỗ cảm (M) thuộc loại: Thơng số qn tính

128. Điện trở thuộc loại: Thơng số khơng qn tính

129. Điều kiện đầu của bài tốn q độ nói lên có tồn tại năng lượng ban đầu Đúng

hay không.

130. Điều kiện để có sự phối hợp trở kháng ở cả hai cửa của M4C là :

131. Điều kiện để mạng 4 cực sau là đối xứng?


132. Điều kiện để mạng 4 cực sau là đối xứng?

133. Điều kiện ổn định của các mạch điện tuyến tính, bất biến, có thông số tập Nằm bên nửa trái của mặt phẳng

trung là mọi điểm cực của hàm truyền đạt H(p): phức (không bao gồm trục ảo)

134. Định luật Kirchhoff 1 đề cập đối với : Dòng điện tại các nút mạch

135. Định luật Kirchhoff 2 đề cập đối với : Điện áp trong các nhánh mạch

14

Ngân hàng đề thi Lý thuyết mạch VT209B1

136. Là giống nhau
Đồ thị biên độ của hàm truyền đạt và

137. Đồ thị Bode được vẽ với trục Decade được định nghĩa (với ω0là tần số
chuẩn dùng để chuẩn hóa)

138. Đồ thị Bode tổng hợp của hàm truyền đạt: Cộng đồ thị

được tổng hợp từ các đặc tuyến thành phần

theo nguyên tắc:

139. Là đối xứng nhau qua trục hoành

Đồ thị pha của hàm truyền đạt và


140. Đối với các mạch điện nhân quả và ổn định, ta ln có thể tính tốn trực Thay thế p=jω

tiếp đáp ứng tần số H(jω) từ hàm truyền đạt H(p) bằng cách:

141. Dòng điện của nguồn có giá trị bằng dịng hở mạch của nguồn. Sai

142. Dòng điện mà nguồn dòng lý tưởng cung cấp cho mạch ngồi sẽ khơng Đúng

phụ thuộc vào tải.

143. Hàm truyền đạt điện áp của M4C theo các thông số aij?

144. Hàm truyền đạt điện áp của M4C theo các thông số yij?

145. Hàm truyền đạt điện áp của M4C theo các thông số zij?

146. Hàm truyền đạt H(p) của mạch tương tự-tuyến tính-bất biến và nhân quả Đúng
được định nghĩa trực tiếp từ tỉ số giữa đáp ứng và tác động trong miền p
với điều kiện đầu của mạch bằng không

147. Hãy xác định hàm truyền đạt của mạch điện sau. Giả thiết KĐTT là lý
tưởng, làm việc ở chế độ tuyến tính.

148. Hãy xác định hàm truyền đạt của mạch điện sau. Giả thiết KĐTT là lý
tưởng, làm việc ở chế độ tuyến tính.

149. Hệ số phẩm chất của mạch RLC nối tiếp (tại tần số cộng hưởng) được
xác định:

150. Hệ số phẩm chất của mạch RLC song song (tại tần số cộng hưởng) được

xác định

15

Ngân hàng đề thi Lý thuyết mạch VT209B1

151. Hệ số phẩm chất Q của mạch RLC nối tiếp có thể tăng bằng cách: Giảm R.
152. Hệ số phẩm chất Q của mạch RLC song song có thể giảm bằng cách Giảm R.
153. Hệ số tr/đạt G(p) và hàm truyền đạt điện áp K(p) tỷ lệ thuận với nhau. Sai
154. Hệ số truyền đạt của của mạng 4 cực thụ động luôn thỏa mãn:

155. Hệ số truyền đạt phức của mạng 4 cực thụ động được tính theo biểu thức:

156. Hình vẽ đồ thị biên độ tương ứng với:

157. Hình vẽ đồ thị pha thành phần tương ứng với điểm khơng ở gốc tọa độ:

158. Hình vẽ đồ thị pha ứng với hệ số K của hàm mạch là:

159. Hình vẽ dưới đây mô tả sơ đồ tương đương của tranzito lưỡng cực theo Emitter chung
các tham số vật lý trong cách mắc nào?

160. Hình vẽ dưới đây mơ tả sơ đồ tương đương của tranzito lưỡng cực theo Base chung
các tham số vật lý trong cách mắc mắc nào?

161. Hình vẽ dưới đây mơ tả sơ đồ tương đương của tranzito lưỡng cực theo Collector chung
các tham số vật lý trong cách mắc mắc nào?

162. Hỗ cảm có cùng bản chất vật lý với: Điện cảm


163. Khi áp dụng các định luật Kirchhoff, các dấu đại số là: Cần thiết

164. Khi biến đổi thành mạch Thevenin, Etđ và Ztđ không phụ thuộc giá trị Được thực hiện khi tải hở mạch.

16

Ngân hàng đề thi Lý thuyết mạch VT209B1

tải vì các thơng số này: ở biên giới ổn định
165. Khi các điểm cực của H(p) nằm bên nửa trái mặt phẳng phức, ngoại trừ Cả Etđ và Rtđ đều không thay đổi
Được xác định theo chiều điện áp hở
tồn tại một vài điểm cực không lặp nằm trên trục ảo, mạch sẽ: mạch tải
166. Khi chuyển sang mạch Thevenine, nếu thay đổi giá trị tải Rtải thì: Sai
167. Khi chuyển sang mạch Thevenine, thì chiều của nguồn tương đương:
Cả hai định luật Kirchhoff
168. Khi giải các bài tốn q độ, khơng cần quan tâm đến các điều kiện đầu Đúng
của mạch. Nnh
Đúng
169. Khi mọi điểm cực của hàm mạch F(p) nằm bên nửa trái mặt phẳng phức
(khơng bao gồm trục ảo), thì đáp ứng f(t) sẽ: Lần lượt chỉ giữ lại một nguồn, các
nguồn khác cần được loại bỏ
170. Khi phân tích mạch bằng phương pháp điện áp nút, thì số phương trình Giảm
độc lập tạo ra là : Sức điện động của nguồn

171. Khi phân tích mạch bằng phương pháp dòng điện nhánh cần sử dụng: Nó có ghép hỗ cảm với phần mạch
172. Khi phân tích mạch bằng phương pháp dòng điện nhánh, chiều của dòng tải

điện trên các nhánh có thể chọn tùy ý.
173. Khi phân tích mạch bằng phương pháp dịng điện nhánh, số phương trình


tạo ra là:
174. Khi phân tích mạch bằng phương pháp dòng điện vòng hoặc phương

pháp điện áp nút, không nhất thiết phải quan tâm đến chiều của dòng
điện trên các nhánh.
175. Khi phân tích mạch bằng phương pháp dịng điện vịng, thì số phương
trình độc lập tạo ra là:
176. Khi phân tích mạch điện áp dụng phương pháp xếp chồng, thì:

177. Khi tần số tín hiệu vào mạch lọc thơng thấp tăng vượt ra ngồi dải thơng,
điện áp lối ra sẽ:

178. Khi thay đổi mức điện áp nguồn của mạch ban đầu thì thơng số nào của
mạch tương đương Thevenine sẽ bị thay đổi theo?

179. Khi tồn tại điểm cực của hàm mạch F(p) nằm bên nửa phải mặt phẳng
phức, đáp ứng f(t) sẽ:

180. Không áp dụng được định lý Thevenine-Norton cho một phần mạch khi:

181. Ký hiệu nào sau đây là của nguồn áp độc lập?

182. Ký hiệu nào sau đây là nguồn áp phụ thuộc?

183. Ký hiệu nào sau đây là nguồn dòng độc lập?
184. Ký hiệu nào sau đây là nguồn dòng phụ thuộc?

185. Kỹ thuật chuẩn hóa qua các giá trị tương đối dựa vào nguyên tắc chọn Đúng

các giá trị chuẩn thích hợp, nhằm tăng hiệu quả tính tốn.


186. Loại mạch lọc nào sẽ loại bỏ dải tần số từ 3 kHz đến 30 kHz ? Chặn dải

187. Lựa chọn dạng đặc tuyến hàm truyền đạt điện áp của mạch điện như hình

vẽ:

17

Ngân hàng đề thi Lý thuyết mạch VT209B1

188. Lựa chọn Hàm truyền đạt của hệ thống nếu đồ thị Bode của nó có dạng
như hình vẽ:

189. Lựa chọn Hàm truyền đạt của hệ thống nếu đồ thị Bode của nó có dạng
như hình vẽ:

190. Lựa chọn Hàm truyền đạt của hệ thống nếu đồ thị Bode của nó có dạng

như hình vẽ:

191. Lượng truyền đạt được viết dưới dạng logarit tự nhiên của hệ số truyền Đúng

đạt g(ω)=lnG.

192. Ma trận trở kháng hở mạch và ma trận dẫn nạp ngắn mạch là nghịch đảo Đúng

của nhau.

193. Mạch điện dưới đây có bao nhiêu nút, nhánh? 4 nút, 7 nhánh


194. Mạch điện nhân quả và ổn định luôn tồn tại đáp ứng tần số H(jω) Đúng

195. Mạch điện sẽ làm việc ở chế độ tuyến tính nếu: Tất cả các phần tử của mạch đều làm

việc ở chế độ tuyến tính

196. Mạch điện tuyến tính, bất biến truyền thống trong miền thời gian được Một HPT vi phân tuyến tính hệ số

đặc trưng bởi: hằng.

197. Mạch khuếch đại thuật toán là mạng 4 cực khơng tương hỗ, tích cực. Đúng

198. Mạch là một hệ ổn định khi mọi điểm cực của hàm truyền đạt H(p) nằm Đúng

bên nửa trái của mặt phẳng phức

199. Mạch lọc loại k (như hình vẽ) thỏa mãn:

200. Mạch như hình vẽ. Dịng điện trên Rt được xác định:

201. Mạch RLC nối tiếp, L = 1mH và C = 10mF. Tần số cộng hưởng fch là 1,59 kHz

xấp xỉ :

202. Mạch RLC song song mang tính cảm kháng khi: BL lớn hơn BC

18

Ngân hàng đề thi Lý thuyết mạch VT209B1


203. Mạch RLC song song mang tính dung kháng khi: BL nhỏ hơn BC
204. Mạng 4 cực có chứa nguồn điều khiển là mạng 4 cực không tương hỗ. Đúng
205. Mạng 4 cực đối xứng hình học tương đương với một mạng 4 cực đối

xứng cầu (như hình vẽ) theo mối quan hệ nào dưới đây?

206. Mạng 4 cực đối xứng hình học tương đương với một mạng 4 cực đối
xứng cầu (như hình vẽ), với mối quan hệ:

207. Mạng 4 cực đối xứng về mặt điện nếu:
208. Mạng 4 cực khơng tương hỗ, tích cực có thể biểu diễn thành sơ đồ tương Đúng

đương có chứa nguồn điều khiển.
209. Mạng 4 cực tuyến tính, tương hỗ có thể tương đương với một mạng 4

cực đơn giản hình T như hình vẽ, với các biểu thức quan hệ:

210. Mạng 4 cực tuyến tính, tương hỗ có thể tương đương với một mạng 4
cực đơn giản hình T như hình vẽ, với các biểu thức quan hệ:

211. Mạng 4 cực tuyến tính, tương hỗ có thể tương đương với một mạng 4
cực đơn giản hình Π, với các biểu thức quan hệ:

212. Mạng 4 cực tuyến tính, tương hỗ có thể tương đương với một mạng 4
cực đơn giản hình Π, với các biểu thức quan hệ:

213. Mạng 4 cực tuyến tính, tương hỗ có thể tương đương với một mạng 4
cực đơn giản hình Π. Biểu thức nào sau đây không phải dùng để mô tả
mối quan hệ tương đương trên?


214. Mạng 4 cực tuyến tính, tương hỗ có thể tương đương với một mạng 4
cực đơn giản hình T. Biểu thức nào sau đây không phải dùng để mô tả

19

Ngân hàng đề thi Lý thuyết mạch VT209B1

mối quan hệ tương đương trên? 2 sơ đồ tương đương
215. Mạng 4 cực tuyến tính, tương hỗ, thụ động có thể khai triển thành: Hình T hoặc hình Π
216. Mạng 4 cực tuyến tính, tương hỗ, thụ động có thể khai triển thành sơ đồ
Hình T, hình cầu, hoặc hình P
tương đương:
217. Mạng 4 cực tuyến tính, tương hỗ, thụ động, đối xứng có thể khai triển Không tương hỗ
Khơng tương hỗ, tích cực.
thành sơ đồ tương đương nào?
218. Mạng bốn cực có chứa Diode là loại M4C:
219. Mạng bốn cực có chứa Transistor là loại M4C:
220. Mơ hình của điện cảm trong miền tần số phức p là :

221. Mơ hình của điện dung trong miền tần số phức là:

222. Mỗi nguồn điện bất kỳ đều có thể khai triển tương đương thành một Sai

nguồn áp hoặc một nguồn dịng.

223. Một mạch lọc thơng cao có tần cắt fC=10 kHz. Khi giảm tần số, bắt đầu Giảm

từ fC, điện áp lối ra sẽ:


224. Một mạch vịng có thể được định nghĩa Là một đường mạch điện khép kín

225. Một mạng 4 cực đối xứng hình học thì có thể thay thế bằng sơ đồ mạng Đúng

4cực đối xứng cầu tương đương.

226. Một mạng 4 cực đối xứng hình học thì có thể thay thế bằng sơ đồ mạng 4 Định lý Bartlett- Brune

cực đối xứng cầu tương đương, mối quan hệ giữa chúng tuân theo:

227. Một mạng 4 cực đxứng về mặt điện thì đương nhiên đxứng về mặt HH. Sai

228. Một mạng 4 cực đxứng về mặt HH thì đương nhiên đxứng về mặt điện. Đúng

229. Một mạng 4 cực thuần kháng được nối với nguồn và tải thuần trở như Đạt cực đại

hình vẽ. Khi khơng có sự phản xạ tín hiệu trên các cửa của M4C, thì

Cơng suất tác dụng trên tải:

230. Một mạng 4 cực tuyến tính, bất biến, tương hỗ thì thỏa mãn: Dịng trên R1 sẽ giảm
231. Nếu cơng tắc S1 trong hình vẽ chuyển từ vị trí A sang B thì:

232. Nếu dùng phương pháp dịng điện vịng để phân tích các mạch có chứa Sai

nguồn áp thì cần chuyển sang nguồn dòng.

233. Nếu khi giải mạch điện một chiều thu được dòng trong một nhánh mạch chiều thực tế của nó là ngược lại

có giá trị âm thì: chiều bạn quy ước.


234. Nếu mọi điểm cực của hàm ảnh F(p) là các nghiệm đơn pk, thì hàm gốc

f(t) có dạng:

235. Nếu nội trở của nguồn điện là Rng, công suất trên tải lớn nhất ứng với
trường hợp:

236. Nếu nội trở của nguồn điện là Rng=100Ω, công suất trên tải lớn nhất ứng Rt=100Ω

20


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×