Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

Bài giảng Châm cứu điều trị bệnh y học hiện đại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.5 MB, 35 trang )

UMP
University of Medicineand Pharmacy

Châm cứu điều tri bệnh YHHĐ

ThS. Võ Thanh Phong

Faculty of Traditional Medicine

UMP
University of Medicineand Pharmacy

Suy tĩnh mạch chi dưới

ThS. Võ Thanh Phong

Faculty of Traditional Medicine

Trích máu

• Trích máu: Chọn tinh mạch nổi rõ, dùng kim tam lăng châm nhanh và rút
nhanh, để máu chảy tự ngừng, 5 ngày/lần

• Châm cứu: Huyết hải, Túc tam lý, Dương lăng tuyền, Tam âm giao, Thái
xung. Túc tam lý và Tam âm giao châm bồ, Thái xung, Huyết hải, Dương
lăng tuyền. Châm bình bổ bình tả, lưu kim 30 phút

___________ _ ________ 3
Faculty of Traditional Medicine ,20l8,l6(02):8l-82.

Trích máu



• Chích lễ:

o Garo trên đoạn giãn TM 10 cm
o Dùng kim tam lăng chích máu các điểm TM phòng to
o Châm kim nhanh và rút ra nhanh, sâu 2-5 mm
o Để máu chảy đến khi thay đồi màu đỏ thì ngưng “huyết biến nhi chỉ”
o Mỗi lần chích máu 20-30 mL, 1 lần/tuần

• Huyết phù trục ứ thang:

o Xuyên ngưu tất 15g, Đào nhân 12g, Hồng hoa, Xuyên khung, Đương quy, Sinh địa
9g, Xích thược, Chỉ xác, Cam thảo 6g, Cát cánh 5g, Sài hồ 3g

o Sắc còn 350-400 ml_, mỗi ngày 1 thang, chia 2 lần uống
o Gia giảm: thấp nhiệt nặng gia Hoàng cầm, Hoàng liên, Khiếm thực; Khí hư gia

Hoàng kỳ, Bạch truật, Sinh sái sâm

Faculty of Traditional Medicine *S?5.2022(l7(06):853-857. 4

Hỏa châm trích máu

• Hỏa châm trích máu các A thị huyệt (không quá 15 lần trên 1 tĩnh mạch,
khoảng cách 1 cm 1 lần châm, tổng lượng máu trích khoảng 50 ml_)

• Châm cứu: Hợp dương (BL 55), Thừa cân (BL 56), Thừa sơn (BL 57), Côn
lôn (BL 60), châm bên chân bị bệnh, lưu kim 20 phút

• Kết quả sau 8 tuần, điểm RVCSS ở nhóm can thiệp thấp hơn nhóm chứng,

thang điềm VEINES-QOL và HVVSS cao hơn ở nhóm can thiệp so với nhóm
chứng (P<0.05)

Faculty of Traditional Medicine ,2016,36(03):231-236.DOI:10.13703/j.0255-2930.2016.03.002.

Hỏa châm trích máu

• Chích lễ:

o Kim hỏa châm 0.5 mm X 5 cm
o Chọn đoạn TM giãn, châm từ dưới lên trên
o Châm kim nhanh và rút ra nhanh, đề máu chảy đến khi tự ngừng
o Sau hỏa châm 24h không để vết châm tiếp xúc nước
o Cách 3 ngày hỏa châm 1 lần

• Hào chắm. Huyết hải, Tam âm giao, Túc tam lý, lưu kim 20 phút. Châm
ngày thứ 2 và 3 sau hỏa châm

• Bổ dương hoàn ngũ thang:

o Sinh hồng kỳ 30g, Đương quy vỹ 10g, Xích thược 15g, Địa long 10g, Xuyên
khung 15g, Hồng hoa 10g, Thân cân thảo 15g, Thăng ma 10g, Sài hồ 10g, Ty qua
lạc 15g, Mộc qua 30g, Kê huyết đẳng 15g, Ngưu tất 30g, Đào nhân 10g, Cam thảo
6g

o Phù thũng gia Phụ tử 10g; đau nhiều gia Nhũ hương, Một dược 8g; đau lưng gia
Đỗ trọng, Xuyên tục đoạn, Tiên mao 10g

Faculty of Traditional Medicine 202ỉ 27(01)-160-163 6


UMP
University of Medicineand Pharmacy

Trào ngược dạ dày thực quản

ThS. Võ Thanh Phong

Faculty of Traditional Medicine

Không dùng thuốc

Network meta-analysis, 16 RCTs, n=1262, so sánh 7 loại can thiệp
khơng dùng thuốc

• Cải thiện tỷ lệ hiệu quả lâm sàng: tốt nhất là châm cứu +
chiropractic, sau đó là ơn châm

• Giảm điểm RDQ: tốt nhất là hoả châm, sau đó châm cứu +
chiropractic

• Giảm tái phát: tốt nhất là cấy chl

Faculty of Traditional Medicine et al. (2019), Meta ft 8

tff" 48(24), pp. 4206-4218.

Châm cứu

• Tổng hợp 92 NC về châm cứu điều trị GERD với 92 bộ huyệt,
và 74 huyệt được dùng


• Trung quản là huyệt thường dùng nhất. Túc tam lý, Trung
quản, Nội quan là bộ huyệt thường dùng nhất

___et al.(2O2O), „
Faculty of Traditional Medicine ỈỶÀ 40(12), op. 1374-1378.

Thần đạo
Chí dương

Thiên xu
Quan nguyên

Hạ quản
Thượng quản

Tâm du
Tam âm giao

Kỳ môn
Thái xung
Công tôn
Dương làng tuyền

Vị du
Túc tam lý
Nội quan
Trung quản

Faculty of Traditional Medicine 40(12), ọp. 1374-1378. 10


cấy chỉ

• Trương Đơng Lỗi và cs (2017), RCT, n=60, so sánh cấy chỉ 2
tuần/1 lần, trong 6 tuần, các huyệt Đại chuỳ (C7), Thân trụ (T3), Thần
đạo (T5), Linh cốc (T6), Chí dương (T7), Cân súc (T9) với
Rabeprazole. Hiệu quả lâm sàng cấy chỉ cao hơn PPI, 86,67% vs
63,33%.

• Hồng Kiến Xuân và cs (2020), RCT, n=70, thể Can Vị bất hoà. So
sánh cấy chỉ Thiên đột, Đản trung, Trung quản, Cách du, Can du,
Đởm du, Âm lăng tuyền, Túc tam lý với Omeprazol. Hiệu quả cải
thiện triệu chứng lâm sàng, QoL, tái phát tốt hơn PPI

æ=.s, et al. (2017), ”WgifæâlT ftssxgæ. 33(8), pp. 38-41.
11
.ỗyô ộtal. (2020),

Faculty of Traditional Medicine 10(9), pp. 16-19.

Cay chi

• An doc mach Ddc tir T1-T9, tim di£m phan ling (dau, te, budt), n£u
co c£y chi di£m phan ling va Bach hoi, Dai Chuy. N£u khong co
di£m phan ling, c^y chi Bach hoi, Dai chuy, Chi dircmg, Linh dai,
Th£n dao

• C£y 2 tu£n 1 l£n, cdy 3 l^n
• KQ: cai thien trieu chirng, cai thien Io au, tr£m cam, cai thien QoL


Faculty of Traditional Medicine Luo, Zhengjie, et al.(2O2O), Evidence-Based Complementary andAlternative Medicine. 2020. 12

UMP
University of Medicineand Pharmacy

Giảm cân

ThS. Võ Thanh Phong

Faculty of Traditional Medicine

Cây chỉ

Tác giả Huyệt Liệu trình
Cao 2006 1 lần/20 ngày, 3
Khúc trì (LI 11), Trung quản (RN 12), Thiên xu (ST 25), lần
Khí hải (RN 6), Ắm lăng tuyền (SP 9), Tam âm giao (SP
6), A thị huyệt 1 lần/tuần, 4 lần

Chen 2007 Lương khâu (ST 34), Trung quản (RN 12), Thiên xu (ST 1 lần/tuần, 2 lần

25), Âm lăng tuyền (SP 9), Phong long (ST 40)

Chen 2014 Am tiêu du (BL 22), Cách du (BL 17), Uyển cốt (SI 4)

Ding 2006 Khúc trì (LI 11), Phong long (ST 40), Thiên xu (ST 25), 1 lần/10 ngày, 3
Trung quàn (RN 12) lần

Jin 2009 Trung quàn (RN 12), Hạ quàn (RN 10), Khí hài (RN 6), 1 lần/tuần, 4 lần
Quan nguyên (RN 5), Trung cực (RN 4), Hoạt nhục môn

(ST 24)? Thiên xu (ST 25), Ngoại lăng (ST 26), Đại hoành

(SP 15)

Faculty Of Traditional Medicine Guo. Taipin, et al. Evidence-Based Complementary and Alternative Medicine 2015 (2015). 14

Cây chỉ

Tác giả Huyệt Liệu trình
Lĩ 2009 Phủ xá (SP 13), Phúc kết (SP 14), Đại hoành (SP 15), 1 lần/15 ngày, 3
Hoạt nhục mơn (ST 24), Thiên xu (ST 25), Quan món (ST lần
Li 2006 21), Quy lai (ST 29), Thừa tương (RN 24)
Li 2014
Liu 2008 Quan mơn (ST 21), Thiên xu (ST 25), Khí hài (RN 6), 1 lần/tuần, 4 lần
Liu 2008 Phong long (ST 40)

Đại hồnh (SP 15), Khí hải (RN 6), Trung quản (RN 12), 1 lần/tuần, 8 lần
Thiên xu (ST 25), Đới mạch (GB 26)

Trung quàn (RN 12), Thượng quản (RN 13), Thiên xu (ST 1 lần/35 ngày, 2

25), Túc tam lý (ST 36) lần

Trung quàn (RN 12), Khí hài (RN 6), Quan nguyên (RN 4), 1 lần/8 ngày X 3

Hạ quàn (RN 10), Thiên xu (ST 25), Đại hoành (SP 15), lần, 1 lần/15

Hoạt nhục môn (ST 24), Thủy đạo (ST 28) ngày X 3 lần

Faculty Of Traditional Medicine Guo. Taipin, et al. Evidence-Based Complementary and Alternative Medicine 2015 (2015). 15


Cây chỉ

Tác giả Huyệt Liệu trình
Liu 2007 Thiên XU (ST 25), Quan nguyên (RN 4), Túc tam lý (ST 1 lần/2 tuần, 2
36), Phong long (ST 40), Tam âm giao (SP 6), Thủy phân lần

(RN 9)

Meng 2005 Thượng cự hư (ST 37), Phong long (ST 40), Tam âm giao 1 lần/tuần, 4 lần
(SP 6), Công tôn (SP 4), Thiên xu (ST 25), Lương khâu
(ST 34), Tỳ du (BL 20), Vị du (BL 21), Đại trường du (BL
25)

Ruan 2009 Đại trường du (BL 25), Thiẽn xu (ST 25), Vị du (BL 21), 1 lằn/2 tuần, 4
Trung quàn (RN 12), Quan nguyên (RN 4), Tiểu trường du lần
(BL 27), Thượng cự hư (ST 37), Phong long (ST 40), Âm
lăng tuyền (SP 9)

Tian 2014 Trung quàn (RN 12), Chương môn (LR 13), Thiên xu (ST 1 lần/15 ngày, 4
25), Quan nguyên (RN 4), Thượng cự hư (ST 37), Phong lần

long (ST 40), Đại hoành (SP 15)

Faculty Of Traditional Medicine Guo. Taipin, et al. Evidence-Based Complementary and Alternative Medicine 2015 (2015). 16

Cây chỉ

Tác giả Huyệt Liệu trình
Wang 2001 1 lần/tháng, 3 lần

Thủy phân (RN 9), Ãm giao (RN 7), Thiên xu (ST 25),
Phong long (ST 40)

Wang 2006 Thượng cự hư (ST 37), Phong long (ST 40), Tam âm giao 1 lần/tuần, 4 lần
(SP 6), Công tôn (SP 4), Thiên xu (ST 25), Lương khâu
(ST 34), Tỳ du (BL 20), Vị du (BL 21), Đại trường du (BL
25)

Xia 2014 Thiên xu (ST 25), Túc tam lý (ST 36), Trung quàn (RN 12), 1 lần/15 ngày, 6

Thượng quàn (RN 13) lằn

Xiong 2006 A thị huyệt, Thiên xu (ST 25), Trung quản (RN 12), Đới 1 lần/tuần, 8 lần

mạch (GB 26)

Faculty Of Traditional Medicine Guo. Taipin, et al. Evidence-Based Complementary and Alternative Medicine 2015 (2015). 17

Huyệt thường dùng

Huyệt chính kinh Nhĩ huyệt

Túc tam lý Đói
Tam âm giao Thần môn
Thiên xu
Phong long Tỳ
Trung quản Vị
Khí hải Nội tiết
Khúc trì Đại trường
Âm lăng tuyền Miệng

Tỳ du Phế
Thủy phân Tam tiêu
Giao cảm

Faculty of Traditional Medicine Sui, Y., et al. Obesity Reviews 13.5 (2012): 409-430. 18

UMP
University of Medicineand Pharmacy

Mụn trứng cá

ThS. Võ Thanh Phong

Faculty of Traditional Medicine

Thể châm

• Châm Nhân nghinh (ST 9) kèm dùng thuốc thanh nhiệt giải độc tiêu
phù

• Châm Khúc trì (LI 11), Hợp cốc (LI 40), Phế du (BL 13), Huyết hải
(SP 10), Túc tam lí (ST 36). Giác hơi huyệt Đại chùy (GV 14), và đọc
theo kinh Bàng quang ở lưng

• Châm Đại chùy (GV 14), Linh đài (GV 10), Chí dương (GV 9), Phế du
(BL 13), Vị du (BL 21), Can du (BL 18)

Faculty of Traditional Medicine 20



×