Tải bản đầy đủ (.pptx) (61 trang)

Slide thuyết trình nghiên cứu ứng dụng sấy uv led thay thế phương pháp sấy truyền thống cho in bao bì kim loại tại công ty canpac

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.02 MB, 61 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM
KHOA IN VÀ TRUYỀN THÔNG

BÁO CÁO ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài: NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG SẤY UV LED THAY THẾ PHƯƠNG
PHÁP SẤY TRUYỀN THỐNG CHO IN BAO BÌ KIM LOẠI TẠI CƠNG TY

CANPAC

GVHD: TS. Nguyễn Long Giang
SVTH: Trần Phúc Nguyên - 18158148

Khưu Văn Quý - 18158157
Nguyễn Bá Phúc - 18158153

Lý do chọn đề tài Mục tiêu đề tài

֍ Cải thiện tốc độ sản xuất ֍ Xây dựng các bước và quy trình
֍ Giảm chi phí nhân cơng và vật tư chuyển đổi từ sấy truyền thống qua
sấy UV LED
sản xuất
֍ Đảm bảo các quy định bảo vệ mơi ֍ Tính hiệu quả của việc chuyển đổi
từ sấy truyền thống qua sấy UV
trường về khí thải LED

֍ Đánh giá chất lượng sản phẩm
giữa sấy nhiệt truyền thống và sấy
UV LED

Nội dung báo cáo


1. Thực trạng phương pháp sấy tại công ty Canpac.
2. Các bước chuyển đổi từ phương pháp sấy truyền thống

sang phương pháp sấy UV LED.
3. Thực nghiệm và đánh giá tính chất của mực và varnish

UV LED so với mực, varnish Oil Base.
4. Hiệu quả của công nghệ sấy UV LED
5. Kết luận và hướng phát triển.

1 Ưu điểm.
Nhược điểm.
Thực trạng phương pháp
sấy tại công ty Canpac

Thực trạng phương pháp sấy tại công ty Canpac

Ưu điểm Nhược điểm

 Độ bền sản phẩm tốt. ֍ Màu sắc.
 Chi phí. ֍ Ảnh hưởng bề mặt vật liệu.
 In được trên nhiều nền white ֍ Sử dụng nhiều năng lượng.
֍ Thời gian.
coating, sizing. ֍ Nhiệt độ.
֍ An toàn lao động.

2 Lựa chọn mực in.
Các bước chuyển đổi từ
phương pháp sấy truyền Lựa chọn loại đèn.
thống sang phương pháp

Lắp đặt và cấu trúc của đèn Uv led.
sấy UV LED Các tiêu chí kiểm tra sản phẩm sau
sấy Uv led.

Lựa chọn mực in

Sử dụng mực LED CURE của hãng DONGYANG

Tiêu chí kĩ thuật của mực LED CURE

Lựa chọn mực in

Hiệu suất của mực thông qua việc xử lí bằng 2 loại đèn

Lựa chọn mực in

Khả năng Độ bền sáng Alkali Alcohol Acid
kháng
Khả năng bền sáng và kháng Black 8 5 5 5
dung môi của mực
Cyan 8 5 5 5

Magenta 5 4-5 5 4-5

Yellow 6 5 5 5

• Alcohol, Alkali, Acid: 5 (tốt)↔ 1 (không đạt)
• Độ bền sáng theo tiêu chuẩn đo Blue Wool: 8 (tốt) ↔ 1 (không đạt)

Lựa chọn loại đèn.


Sử dụng loại chip led có bước sóng 385nm của hãng
Nichia.

Hiệu suất quang phổ của đèn đạt max tại
bước sóng 385nm.

Lựa chọn loại đèn.

Sơ đồ đường cong phân bố cường độ sáng Biểu đồ thể hiện mối liên hệ giữa nguồn điện
và nhiệt độ môi trường đến cường độ phát
quang

Lắp đặt và cấu trúc của đèn Uv led.

Hình ảnh giả lập tổng thể
hệ thống sấy UV LED

Lắp đặt và cấu trúc của đèn Uv led.

Vị trí giả lập lắp đặt hộp đèn UV LED
trên máy in tại công ty Canpac

Các tiêu chí kiểm tra sản phẩm sau sấy Uv led.

Để đánh giá sản phẩm sau khi sấy UV LED bao gồm 5 tiêu chí:

Twist Adhesion Hardness
Thumbnail (độ bám dính) (độ cứng)
Test (độ khô)


IPA Resistant Impact Test
(độ kháng (khả năng va
dung môi)
đập)

3 Tóm tắt thực nghiệm.
Thực nghiệm và đánh giá
tính chất của mực, varnish Quy trình thực nghiệm.

UV LED so với Thực nghiệm 1: Tốc độ sấy Uv Led ở tốc
mực,varnish Oil Base. độ 20m/p
Thực nghiệm 2: Tốc độ sấy Uv Led ở tốc
độ 30m/p
Thực nghiệm 3: Tốc độ sấy Uv Led ở tốc
độ 40m/p

Tóm tắt thực nghiệm

Chuẩn bị vật liệu:
 Thiếc:

Bao gồm 2 loại thiếc: Tinplate và tin free steel
 Tin plate
• White coat GS 1086
• White coat PRCC 10351
• White coat BMC 201
• Sizing PG717
 Tin free steel
• White coat BMC 201


Tóm tắt thực nghiệm

Chuẩn bị vật liệu:
 Mực:

Bao gồm 3 loại mực:
 Mực oilbase sử dụng tại công ty Canpac (Sakata)
 Mực uv led Hicure của hãng DONGYANG
 Mực uv led của hãng EDSON

Tóm tắt thực nghiệm

Sử dụng đèn sấy uv led tại cơng ty EDSON

• Đèn uv led có bước sóng 385 nm.
• Cơng suất quang đo được:

0.264J/cm² và 3.766W/cm².
• Khoảng cách đo được từ đèn đến bề

mặt vật liệu: 20mm.

Tóm tắt thực nghiệm

Thực nghiệm được thực hiện trên các điều kiện sau:

MỰC Mực OB MỰC
EDSON SAKATA HICURE


Tốc độ băng Tốc độ băng Tốc độ băng WC GS1086 Tốc độ băng Tốc độ băng Tốc độ băng
tải 20m/p tải 30m/p tải 40m/p tải 20m/p tải 30m/p tải 40m/p

WC GS1086 WC GS1086 WC GS1086 WC WC GS1086 WC GS1086 WC GS1086
PRCC10351
WC PRCC WC PRCC WC PRCC WC PRCC WC PRCC WC PRCC
10351 10351 10351 WC BMC 10351 10351 10351
201
WC BMC SZ PG717 SZ PG717 WC BMC SZ PG717 SZ PG717
201 SZ PG717 201

SZ PG717 TFS WC SZ PG717
BMC 201
TFS WC TFS WC
BMC201 BMC201

Quy trình thực nghiệm.

1 2 3 4

Bộ sản phẩm test 7 6 5

hoàn chỉnh


×