Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Toan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.63 KB, 5 trang )

PHÒNG GD&ĐT TP HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ Năm học: 2023 - 2024
Môn: Toán - Lớp 6

Thời gian làm bài 90 phút
(Đề bài gồm: 17 câu, 02 trang)

Phần 1: Trắc nghiệm (3,0 điểm) Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.

72

Câu 1. Tổng 9 9 là :

 7

A. -1 B. 3 C. -3 D. 1

1.2.3

Câu 2. Giá trị của biểu thức 2 3 4 là :

1

A. 1 B. 4 C. 0 D. 4

25

Câu 3. So sánh hai phân số: 5 và 6

25 25 2 5 2 5


A. 5 6 B. 5 6 C. 5 6 D. 5 6

1

Câu 4. 4 của 32 bằng :

A. 3. B. 4. C. 5. D. 8.

Câu 5. Hiệu (- 15,43) - (- 19,48) là:

A. -4,05. B. 24,91. C. -24,91. D. 4,05.

Câu 6. Chữ số điền vào dấu “… ” 7,0 < 7,0…< 7,02 là

A. 1 B. 0 C. 3 D. 9

 21

Câu 7. Viết phân số 100 dưới dạng số thập phân ta được kết quả là

A. - 0, 21. B. - 2,1. C. - 0,012 . D. - 21.

Câu 8. Làm tròn số a = 141,2956 đến chữ số hàng phần chục ta được số nào sau đây ?

A. 141,29 B. 140 C. 141,3 D. 141,31

Câu 9. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt M và N cho trước ?

A. 3 B. 2 C. 1 D. Vô số đường thẳng


Câu 10. Trong hình sau, điểm thuộc đường thẳng m là….

A. Điểm A

B. Điểm B B
C. Điểm A và B
D. Điểm C m

A
C

Câu 11. Quan sát hình vẽ bên, cho biết tia đối của tia Ox?

A. Tia By. B. Tia Ox x A O B y

C. Tia Ax D. Tia OB .

Câu 12. Cho hình vẽ bên. Hình biểu diễn điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB
là:

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4

A. Hình 1 và Hình 3 B. Hình 2 và Hình 3 C. Hình 3 D. Hình 3 và Hình 4

Phần 2: Tự luận (7,0 điểm) b) 3 . 6  3 . 9  3 . 4
Câu 1.(2,0 điểm) 17 11 17 11 17 11
1) Tính hợp lý nếu có thể:
3 4
3 2  3
a)  :1 


5 5  4
2) So sánh hai phân số :

34

a) 4 và 5 50 và  30
b)

Câu 2 (1,0 điểm). Tìm x, biết:

a) 2x – 0,25 = (-2,65) + 3,4 b) 2 x  1 5
3 26

Câu 3. (1,5 điểm)

Lớp 6A có 45 học sinh xếp loại kết quả học tập trong học kỳ I bao gồm ba

1

loại: Tốt, khá và đạt. Số học sinh tốt chiếm 9 số học sinh cả lớp, số học sinh khá
2

bằng 5 số học sinh cịn lại. Tính số học sinh mỗi loại của lớp?

Câu 4. (1,5 điểm) Cho đoạn thẳng AB = 7 cm. Lấy điểm C nằm giữa hai điểm A và

B sao cho AC=3 cm. Lấy điểm Gọi D là trung điểm của CB.

a) Kể tên các tia gốc D có trên hình vẽ ?


b) Tính độ dài đoạn thẳng CB, CD?

Câu 5 (1,0 điểm).

S  2  2  2 ...  2
Tính giá trị biểu thức: 2.4 4.6 6.8 98.100

a)

n 5

b) Tìm số nguyên n để phân số sau có giá trị nguyên n  3

------------------ Hết ------------------

SBD: ................. Họ và tên thí sinh: ............................................................................
Giám thị 1: ........................................... Giám thị 2: .....................................................

PHÒNG GD&ĐT TP HẢI DƯƠNG HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II

Năm học: 2023 - 2024
Mơn: Tốn - Lớp 6

Thời gian làm bài 90 phút
(Hướng dẫn chấm gồm: 17 câu, 02 trang)

Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Đáp án A B B D D A A C C D D A

Phần 2: Tự luận ( 7 điểm)

Câu ý Nội dung Điểm
0,25
3 2  3 0,25
a)  :1  0,25

5 5  4 0,25

1 3  2 : 1 3  2 .4

5 54 5 5

3  8 11 2 1
55 5 5

2,0đ 1 b) 317 . 611  317 . 911  317 . 411

3 6 9 4
 .   

17  11 11 11

 3 .11  3 .
17 11 17


34 3 15 4 16

2 a) 4 và 5 4 = 20 ; 5 = 20 0,25

15 16 3 4

 3 4 Vì 15 16 nên 20  20  4 < 5 0,25

50 và  30 0,25
b)
4 3
 3   9 4  20

50 150 ;  30 150

 20  9

Vì  20   9 nên 150  150   30  50 0,25

2a ,65) + 3,4

1,0đ 2x – 0,25 = (-2 0,25

2x – 0,25 = 0,75

2x = 0,75+0,25

2x = 1 0,25

x = 1:2 = 0,5 Vậy x = 0,5


b) 2 x  1 5
3 26

2 x 5  1
3 62

b 23 x 43 0,25

x 4 : 2
33

x 2 0,25

Vậy x = 2

45. 1 5
Số học sinh Tốt là: 9 ( học sinh) 0,25

3 Số học sinh khá là: (45  5). 25 16 (học sinh) 0,5
1,5đ 0,5
Số học sinh đạt là : 45  5  16 24 (học sinh)

Vậy số Học sinh Tốt, Khá, Đạt lần lượt là : 0,25

5 ; 16 ; 24 học sinh

A C D B 0,5

4 a Các tia gốc D là tia DB, tia DC (hay tia DA) 0,5

1,5đ
Điểm C nằm giữa hai điểm A và B nên:

 CB = AB - AC = 7 - 3= 4 (cm) AC + CB = AB 0,25
b Do D là trung điểm của CB nên:

CB CB = DB = 2 42 2 (cm) 0,25

S 1  1  1  1  1  1 ...  1  1
a 1 1 49 a) 2 4 4 6 6 8 98 100 0,25
S 2  100 => S 100 0,25
5
n 5
1,0đ b) n  3 có giá trị nguyên khi (n – 5)  (n – 3)

hay  n  3  3  5  n  3 0,25
 n  3   3  5   n  3

 n  3    2   n  3
b Vì (n – 3)  (n – 3). Suy ra – 2  (n – 3)  n - 3Ư(-2)
0,25
Ư(-2) =   1;1; 2; 2 Tìm được n   2;4;1;5



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×