Tải bản đầy đủ (.pdf) (313 trang)

Tài liệu hướng dẫn luyện thi TOEIC Speaking Writing

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (14.74 MB, 313 trang )

TOEIC
SPEAKING & WRITING

Revision: 04 TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN LUYỆN THI

Prepared by Ngô Tấn Hoàng Khoa
TN Trâm TOEIC – IELTS

Prepared by Ngơ Tấn Hồng Khoa TN Trâm TOEIC - IELTS

Thân gửi các bạn học viên, sự thành cơng của các bạn chính là mục
đích và động lực để cho mình soạn nên tài liệu này.

1

Prepared by Ngơ Tấn Hồng Khoa TN Trâm TOEIC - IELTS

Xin chào các bạn, LỜI NĨI ĐẦU

Mình là Ngơ Tấn Hồng Khoa, mình là người đã biên soạn ra “Tài Liệu Hướng Dẫn Luyện
Thi TOEIC Speaking & Writing” này. Lời đầu tiên, mình xin được cảm ơn các bạn đã dành sự
tin tưởng và thời gian quý báu của bản thân để sử dụng tài liệu này. Bài thi TOEIC Speaking &
Writing là một bài thi mà sẽ đánh giá các bạn ở 2 kỹ năng đó chính là Speaking – Nói và
Writing – Viết. Đây là 2 kỹ năng mà các bạn sẽ gặp nhiều trắc trở và thử thách nhất bởi vì đa
phần các bạn chưa quen với việc phải suy nghĩ ý tưởng và trình bày phần bài làm ra ở dạng Nói
và Viết. Mình thấu hiểu những điều này nên mình đã biên soạn tài liệu này cho các bạn.

Bài thi TOEIC Speaking & Writing rất thiết thực và từng câu hỏi một của bài thi là những
tình huống mà mình chắc chắn rằng các bạn sẽ phải gặp trong đời sống hằng ngày và trong
cơng việc. Ở phần Nói, câu 1 – 2 là tình huống đọc văn bản, câu 3 – 4 là tình huống mơ tả vấn
đề, câu 5 – 6 – 7 là tình huống trả lời những câu hỏi về bản thân, câu 8 – 9 – 10 là tình huống


trả lời những thơng tin từ tài liệu, câu 10 (cũ) là tình huống nhận biết và đưa ra giải pháp cho
vấn đề, và câu 11 là tình huống trình bày quan điểm bản thân về một vấn đề. Ở phần Viết, câu 1
– 2 – 3 – 4 – 5 là tình huống viết câu ngắn, câu 6 – 7 là tình huống viết thư, và câu 8 là tình
huống trình bày quan điểm bản thân về một vấn đề. Có những bạn có thể đã làm quen với các
tình huống này và cũng có những bạn chưa quen, cịn mới lạ. Đừng lo lắng, mình đã viết tài
liệu này để các bạn dù cho có mới lạ thì cũng sẽ thành biết cách trình bày và vận dụng được tốt,
và các bạn nếu đã làm quen với những tình huống này rồi thì có thể trình bày và vận dụng tốt
hơn.

Một lần nữa, mình xin được gởi lời cảm ơn tới các bạn đã dành sự tin tưởng và thời gian quý
báu của bản thân cho mình và cho tài liệu này. Sự thành cơng của các bạn chính là mục đích và
mục đích để mình biên soạn nên tài liệu này. Tiếp theo, mình xin gửi lời cảm ơn tới các bạn mà
đã dành công sức và thời gian quý báu của bản thân để cùng mình chỉnh sửa lại tài liệu này.
Mình khơng hồn hảo và tài liệu này cũng vậy, vì vậy mình ln sẵn sàng đón nhận các góp ý
từ các bạn.

Chúc các bạn khi dùng những nội dung trong tài liệu này không chỉ đạt được số điểm mà các
bạn mong muốn trong bài thi TOEIC Speaking & Writing mà còn vận dụng được vào trong đời
sống hằng ngày và trong công việc của các bạn. Hãy học tiếng Anh với tâm thế để phục vụ
cuộc sống của các bạn, đừng học chỉ để “qua mơn” tiếng Anh. Chỉ khi như thế thì các bạn sẽ
tìm thấy niềm vui và hứng thú khi học tiếng Anh.

Trân trọng,
Ngơ Tấn Hồng Khoa

2

Prepared by Ngơ Tấn Hồng Khoa TN Trâm TOEIC - IELTS

MỤC LỤC


LỜI NÓI ĐẦU.........................................................................................................................................................2
MỤC LỤC ...............................................................................................................................................................3
TOEIC Speaking and Writing Test ......................................................................................................................8

Giới thiệu.............................................................................................................................................................8
Sự khác biệt giữa TOEIC Speaking & Writing do IIG Vietnam tổ chức và do Bách Khoa English tổ
chức ......................................................................................................................................................................8
Giới thiệu đề thi ..................................................................................................................................................9
SPEAKING QUESTIONS 1 – 2: READ A TEXT ALOUD ............................................................................ 18
. Bài Học 1: Xem lại cách phát âm ................................................................................................................. 20
. Bài Học 2: Cách đọc khi viết tắt ................................................................................................................... 22
. Bài Học 3: Xem lại cách nhấn âm ................................................................................................................ 23
. Bài Học 4: Xem lại ngữ điệu ......................................................................................................................... 25
. Bài Học 5: Xem lại dấu câu và đọc có ngừng nghỉ khi gặp dấu câu ......................................................... 26
. Bài Học 6: Bài đọc tham khảo ...................................................................................................................... 26
SPEAKING QUESTIONS 3 – 4 (3 cũ): DESCRIBE A PICTURE ................................................................. 27
. Bài Học 1: Phải lưu ý đảm bảo sử dụng đúng danh từ hoặc đại từ .......................................................... 29
. Bài Học 2: Hãy sử dụng các thì động từ và cấu trúc cụ thể phục vụ cho việc mô tả ............................... 30
. Bài Học 3: Sử dụng giới từ và trạng từ để nói về vị trí và cách sự việc chuyển động ............................. 31
. Bài Học 4: Mạo từ.......................................................................................................................................... 32
. Bài Học 5: Diễn tả số nhiều cho danh từ khơng đếm được và các tính từ chỉ số lượng .......................... 33
. Bài Học 6: A/An, One, Another, The Other, Other, Others, The Others................................................. 35
. Bài Học 7: Vật chứa....................................................................................................................................... 36
. Bài Học 8: Sử dụng tính từ để cung cấp thêm thông tin về người và sự vật ............................................ 38
. Bài Học 9: Sử dụng trạng từ để làm rõ nghĩa hơn cho động từ ................................................................ 39
. Bài Học 10: Cách trình bày câu trả lời ........................................................................................................ 39
. Bài Học 11: Chú ý giữ cho câu trả lời được rõ ràng, mạch lạc ................................................................. 41
. Bài Học 12: Nếu khơng chắc chắn về việc gì trong bức ảnh, hãy dùng các từ mang nghĩa suy đoán.... 42
. Bài Học 13: Từ vựng ..................................................................................................................................... 42

SPEAKING QUESTIONS 5 – 6 – 7 (4 – 5 – 6 cũ): RESPOND TO QUESTIONS ........................................ 43
. Bài Học 1: Hãy lắng nghe phần nói mở đầu................................................................................................ 45
. Bài Học 2: Tập làm quen với dạng câu hỏi mà có thể gặp phải ................................................................ 45
. Bài Học 3: Đối với các câu hỏi về thời gian và tần suất ............................................................................. 46
. Bài Học 4: Lưu ý cẩn thận với những câu hỏi có 2 câu hỏi trong 1 .......................................................... 47
. Bài Học 5: Lưu ý cẩn thận với những câu hỏi mà hỏi về quan điểm ........................................................ 47

3

Prepared by Ngơ Tấn Hồng Khoa TN Trâm TOEIC - IELTS

. Bài Học 6: Trình bày câu trả lời cho các câu .............................................................................................. 48

. Bài Học 7: Bắt đầu câu trả lời bằng việc lặp lại câu chủ đề của câu hỏi .................................................. 50

. Bài Học 8: Một vài mẫu câu hỗ trợ cho việc trả lời.................................................................................... 50

. Bài Học 9: Chú ý phải trả lời hết đầy đủ ý của câu hỏi và không được lạc đề ........................................ 52

. Bài Học 10: Bài trả lời mẫu .......................................................................................................................... 53

SPEAKING QUESTIONS 8 – 9 – 10 (7 – 8 – 9 cũ): RESPOND TO QUESTIONS USING
INFORMATION PROVIDED ........................................................................................................................... 54

. Bài Học 1: Một vài dạng câu hỏi có thể gặp ................................................................................................ 57

. Bài Học 2: Một vài dạng đề bài có thể gặp .................................................................................................. 57

. Bài Học 3: Hãy tìm các thơng tin ................................................................................................................. 58


. Bài Học 4: Ôn lại một số dạng câu hỏi......................................................................................................... 59

. Bài Học 5: Trình bày câu trả lời .................................................................................................................. 59

. Bài Học 6: Một số mẫu câu dùng để Bày Tỏ Sự Nhận Thức Câu Hỏi, Câu Thời Gian Tìm Câu Trả Lời
và Đưa Ra Câu Trả Lời .................................................................................................................................. 60

. Bài Học 7: Một số cách nói Hoạt Động, Thời Gian, Địa Điểm và Giá Tiền ............................................. 62

. Bài Học 8: Một số ngữ pháp hữu ích ........................................................................................................... 63

. Bài Học 9: Ngày/Tháng/Năm........................................................................................................................ 64

. Bài Học 10: Bài trả lời mẫu .......................................................................................................................... 66

SPEAKING QUESTION 10 (đề cũ): PROPOSE A SOLUTION ................................................................... 68

. Bài Học 1: Hãy xem qua các dạng hộp thư thoại mà có thể gặp ............................................................... 71

. Bài Học 2: Lắng nghe thật kĩ các từ khóa về người, tình huống, lời than phiền và lời yêu cầu ............. 71

. Bài Học 3: Trình bày câu trả lời .................................................................................................................. 73

. Bài Học 4: Một số mẫu câu Chào Hỏi và Giới Thiệu, Xin Lỗi Vấn Đề và Nhận Thức Yêu Cầu ........... 73

. Bài Học 5: Một số mẫu câu Giải Thích Lí Do Của Vấn Đề và Phản Hồi Các Yêu Cầu Khó ................. 75

. Bài Học 6: Một số mẫu câu Đưa Ra Giải Pháp, Đưa Ra Lựa Chọn và Kết Thúc Cuộc Gọi .................. 76

. Bài Học 7: Đặc biệt chú ý lắng nghe KHOẢNG 3 CÂU ĐẦU của người nói (đề bài), nội dung quan

trọng cho trả lời thường nằm ở khúc này...................................................................................................... 78

. Bài Học 8: Đặc biệt chú ý rằng giải pháp cho vấn đề KHÔNG CẦN PHẢI QUÁ PHỨC TẠP............. 78

. Bài Học 9: Hãy chú ý vào vai vế mà ở phần đề bài yêu cầu....................................................................... 78

. Bài Học 10: Chú ý hãy thật lịch sự trong câu trả lời.................................................................................. 79

. Bài Học 11: Một số từ hữu ích...................................................................................................................... 79

. Bài Học 12: Chú ý thời gian còn lại ............................................................................................................. 79

. Bài Học 13: Bài trả lời mẫu .......................................................................................................................... 80

SPEAKING QUESTION 11: EXPRESS AN OPINION.................................................................................. 84

. Bài Học 1: Các dạng câu hỏi có thể gặp ...................................................................................................... 86

. Bài Học 2: Suy nghĩ về ý chính câu hỏi và bắt đầu suy nghĩ ý tưởng ....................................................... 88

4

Prepared by Ngơ Tấn Hồng Khoa TN Trâm TOEIC - IELTS

. Bài Học 3: Trình bày câu trả lời .................................................................................................................. 88
. Bài Học 4: Bắt đầu bài thi bằng cách Bày Tỏ Quan Điểm và Giới Thiệu Lập Luận .............................. 88
. Bài Học 5: Cách đưa ra luận điểm và cách củng cố luận điểm đó ............................................................ 91
. Bài Học 6: Kết lại quan điểm........................................................................................................................ 93
. Bài Học 7: Cấu trúc Prefer ........................................................................................................................... 93
. Bài Học 8: Sử dụng ngơi xưng gì để làm bài ............................................................................................... 94

. Bài Học 9: Bài trả lời mẫu ............................................................................................................................ 95
WRITING QUESTIONS 1 – 5: WRITE A SENTENCE BASED ON A PICTURE................................... 109
. Bài Học 1: Ôn lại cách viết câu bằng tiếng Anh và khi đề bài cho danh từ ........................................... 111
. Bài Học 2: Chú ý viết hoa đúng cách và sử dụng dấu câu phù hợp........................................................ 112
. Bài Học 3: Các mẫu ngữ pháp cơ bản cho các dạng bức ảnh tiêu biểu.................................................. 112
. Bài Học 4: Sử dụng giới từ để nói về vị trí và trạng từ để nói về hướng chuyển động.......................... 113
. Bài Học 5: Mạo Từ A/An/The .................................................................................................................... 115
. Bài Học 6: Diễn tả số nhiều cho danh từ khơng đếm được và tính từ chỉ số lượng............................... 116
. Bài Học 7: A/An, One, Another, The Other, Other, Others, The Others............................................... 118
. Bài Học 8: Vật chứa..................................................................................................................................... 119
. Bài Học 9: Sử dụng phân động từ .............................................................................................................. 121
. Bài Học 10: Từ chức năng và vấn đề dấu phẩy ........................................................................................ 121
. Bài Học 11: Các cách ra đề thường hay gặp ............................................................................................. 124
. Bài Học 12: Tìm mối quan hệ giữa các chữ được cho trong đề bài và bức ảnh..................................... 125
. Bài Học 13: Đừng lạc đề.............................................................................................................................. 125
. Bài Học 14: Từ vựng ................................................................................................................................... 125
. Bài Học 15: Bài trả lời mẫu ........................................................................................................................ 126
WRITING QUESTIONS 6 – 7: RESPOND TO A WRITTEN REQUEST ................................................. 129
. Bài Học 1: Nhanh chóng xác định chủ đề của bức thư ............................................................................ 132
. Bài Học 2: CHÚ Ý PHẢI ĐỌC PHẦN DIRECTIONS (PHẦN HƯỚNG DẪN) ................................... 133
. Bài Học 3: Bố cục của một bức thư............................................................................................................ 134
. Bài Học 4: Một số mẫu câu hữu ích cho viết thư ...................................................................................... 135
. Bài Học 5: Mở đầu bức thư, giới thiệu bản thân và lí do viết thư, lời nói cuối thư và kết lại bức thư 141
. Bài Học 6: Bài trả lời mẫu .......................................................................................................................... 146
WRITING QUESTION 8: WRITE AN OPINION ESSAY .......................................................................... 156
. Bài Học 1: Làm quen với các dạng đề có thể gặp ..................................................................................... 160
. Bài Học 2: Đọc kĩ đề .................................................................................................................................... 161
. Bài Học 3: Tạo ra dàn bài và bố cục một bài luận.................................................................................... 162
. Bài Học 4: Tạo mở bài................................................................................................................................. 163


5

Prepared by Ngơ Tấn Hồng Khoa TN Trâm TOEIC - IELTS

. Bài Học 5: Một số câu dùng khi viết .......................................................................................................... 167
. Bài Học 6: Cách đưa ra luận điểm và cách bảo vệ luận điểm đó ............................................................ 168
. Bài Học 7: Cấu trúc Prefer ......................................................................................................................... 169
. Bài Học 8: Sử dụng ngôi xưng gì để làm bài ............................................................................................. 169
. Bài Học 9: Bài trả lời mẫu .......................................................................................................................... 171
PHỤ LỤC A: MỘT SỐ NGỮ PHÁP HỮU ÍCH ............................................................................................ 185
. Chủ Đề 1: Mạo từ A/An và The.................................................................................................................. 185
. Chủ Đề 2: It và There.................................................................................................................................. 186
. Chủ Đề 3: Noun (Danh Từ) ........................................................................................................................ 187
. Chủ Đề 4: Đại Từ Nhân Xưng và Các Hình Thái..................................................................................... 190
. Chủ Đề 5: Verb (Động Từ) ......................................................................................................................... 191
. Chủ Đề 6: Thể Bị Động (Passive Voice)..................................................................................................... 194
. Chủ Đề 7: Intransitive Verb and Transitive Verb (Nội Động Từ và Ngoại Động Từ).......................... 195
. Chủ Đề 8: Tính Từ (Adjective)................................................................................................................... 196
. Chủ Đề 9: Trạng Từ (Adverb).................................................................................................................... 199
. Chủ Đề 10: Giới Từ (Preposition) .............................................................................................................. 200
. Chủ Đề 11: Thì Hiện Tại (Present Tense) ................................................................................................. 201
. Chủ Đề 12: Thì Quá Khứ (Past Tense)...................................................................................................... 204
. Chủ Đề 13: Phân biệt Hiện Tại Hoàn Thành (Present Perfect) và Quá Khứ Đơn (Simple Past) ........ 206
. Chủ Đề 14: Thì Tương Lai (Future Tense) ............................................................................................... 207
. Chủ Đề 15: Câu Giả Định Khơng Có Thật Ở Hiện Tại (Present Unreal Conditional) ......................... 209
. Chủ Đề 16: Câu Giả Định Khơng Có Thật Ở Quá Khứ (Past Unreal Conditional).............................. 210
. Chủ Đề 17: Câu Giả Định Tương Lai (Future Conditional) ................................................................... 211
. Chủ Đề 18: Cụm Từ (Phrase) ..................................................................................................................... 212
. Chủ Đề 19: Mệnh Đề (Clause) .................................................................................................................... 213
. Chủ Đề 20: Rút Gọn Mệnh Đề Quan Hệ (Reduced Relative Clause) ..................................................... 219

. Chủ Đề 21: Cấu trúc Prefer (Bày Tỏ Sự Lựa Chọn hay Sự Yêu Thích) ................................................ 222
. Chủ Đề 22: A/An, One, Another, The Other, Other, Others, The Others ............................................. 223
. Chủ Đề 23: Các Dấu Câu (Punctuation Marks) ....................................................................................... 225
PHỤ LỤC B: MỘT SỐ TỪ VỰNG HỮU ÍCH............................................................................................... 229
. Chủ Đề 1: Family (Gia Đình)...................................................................................................................... 229
. Chủ Đề 2: Birth, Marital Status and Death (Sinh Đẻ, Tình Trạng Hơn Nhân và Cái Chết)................ 231
. Chủ Đề 3: Parts of The Body (Những Bộ Phận Của Cơ Thể) ................................................................. 232
. Chủ Đề 4: Clothes and Accessories (Trang Phục và Phụ Kiện) .............................................................. 235
. Chủ Đề 5: Describing People (Mô Tả Người) ........................................................................................... 238

6

Prepared by Ngơ Tấn Hồng Khoa TN Trâm TOEIC - IELTS

. Chủ Đề 6: Health and illness (Sức Khỏe và Bệnh Tật) ............................................................................ 244

. Chủ Đề 7: Feeling / Emotion (Cảm Xúc) ................................................................................................... 246

. Chủ Đề 8: Food and Drink (Thức Ăn và Thức Uống).............................................................................. 248

. Chủ Đề 9: Living Place (Nơi Sinh Sống).................................................................................................... 253

. Chủ Đề 10: In A Kitchen (Trong Nhà Bếp)............................................................................................... 255

. Chủ Đề 11: In A Bedroom (Trong Phòng Ngủ) ........................................................................................ 258

. Chủ Đề 12: In A Bathroom (Trong Phòng Tắm)...................................................................................... 259

. Chủ Đề 13: In A Living Room (Trong Phòng Khách) ............................................................................. 260


. Chủ Đề 14: At School and University (Tại Trường Học)......................................................................... 261

. Chủ Đề 15: At Work (Tại Chỗ Làm) ......................................................................................................... 264

. Chủ Đề 16: At A Warehouse (Tại Nhà Kho)............................................................................................. 265

. Chủ Đề 17: In A Store (Trong Cửa Hàng) ................................................................................................ 266

. Chủ Đề 18: At An Airport (Tại Sân Bay) .................................................................................................. 268

. Chủ Đề 19: In A Hotel (Ở Trong Một Khách Sạn)................................................................................... 270

. Chủ Đề 20: In A Countryside (Ở Vùng Quê) ............................................................................................ 272

. Chủ Đề 21: At A Park (Tại Công Viên)..................................................................................................... 274

. Chủ Đề 22: Jobs (Nghề Nghiệp) ................................................................................................................. 275

. Chủ Đề 23: Transportation (Phương Tiện Vận Chuyển) ........................................................................ 277

. Chủ Đề 24: Places (Nơi Chốn) .................................................................................................................... 279

. Chủ Đề 25: Vacation (Du Lịch) .................................................................................................................. 281

. Chủ Đề 26: Country (Quốc Gia) ................................................................................................................ 282

. Chủ Đề 27: Vacation By The Sea (Kì Nghỉ Bên Bãi Biển) ....................................................................... 285

. Chủ Đề 28: Communications (Việc Giao Tiếp)......................................................................................... 287


. Chủ Đề 29: Mobile Phone (Điện Thoại Di Động) ..................................................................................... 291

. Chủ Đề 30: Sports (Thể Thao).................................................................................................................... 293

. Chủ Đề 31: Arts (Nghệ Thuật) ................................................................................................................... 296

. Chủ Đề 32: Media (Truyền Thông)............................................................................................................ 298

. Chủ Đề 33: Music (Âm Nhạc)..................................................................................................................... 299

. Chủ Đề 34: Weather (Thời Tiết) ................................................................................................................ 301

. Chủ Đề 35: Animal (Động Vật) .................................................................................................................. 303

. Chủ Đề 36: Thực Vật (Plant)...................................................................................................................... 306

. Chủ Đề 36: Time (Thời Gian)..................................................................................................................... 307

. Chủ Đề 37: Crime (Tội Phạm).................................................................................................................... 308

TÀI LIỆU THAM KHẢO................................................................................................................................. 310

7

Prepared by Ngơ Tấn Hồng Khoa TN Trâm TOEIC - IELTS

TOEIC Speaking and Writing Test

Giới thiệu
Kì thi TOEIC Speaking and Writing Test bao gồm các câu hỏi mà có thể thực hành trong

những tình huống liên quan cơng việc hoặc những sự việc hàng ngày mà có sự giống nhau giữa
các nền văn hóa. Kì thi đánh giá năng lực Nói và Viết bằng tiếng Anh và khơng u cầu phải có
các kiến thức chuyên sâu về kinh doanh.

Về phần thi Nói, phần trình bày sẽ được lưu lại bằng hình thức kỹ thuật số và sau đó sẽ được
gởi lên Hệ thống Chấm điểm Trực tuyến của ETS (ETS’s Online Scoring Network), tại đây phần
trình bày sẽ được chấm bởi các các cá nhân được ETS phê duyệt. Phần thi Nói bao gồm 5 loại
hình câu hỏi khác nhau. Trong đó, 4 loại hình câu hỏi đầu tiên (Questions 1 – 9) sẽ được chấm
trên thang điểm 0 – 3 và 1 loại hình câu hỏi cịn lại (Question 11) sẽ được chấm trên thang điểm
0 – 5. Cuối cùng, sau khi tổng kết điểm của 11 Questions này lại thì điểm sẽ được chuyển đổi
sang thang 0 – 200.

Về phần thi Viết, phần trình bày cũng sẽ được gởi lên Hệ thống Chấm điểm Trực tuyến của
ETS, tại đây phần trình bày sẽ được chấm bởi các cá nhân được ETS phê duyệt. Phần thi Viết
bao gồm 3 loại hình câu hỏi khác nhau. Trong đó, loại hình câu hỏi đầu tiên (Question 1 – 5) sẽ
được chấm điểm trên thang 0 – 3, loại hình câu hỏi thứ hai (Question 6 – 7) sẽ được chấm điểm
trên thang 0 – 4, và loại hình câu hỏi cuối cùng (Question 8) sẽ được chấm điểm trên thang điểm
0 – 5. Cuối cùng, sau khi tổng kết điểm của 8 Question này lại thì điểm sẽ được chuyển đổi sang
thang 0 – 200.

Sự khác biệt giữa TOEIC Speaking & Writing do IIG Vietnam tổ chức và do Bách

Khoa English tổ chức

Tiêu TOEIC Speaking & Writing IIG TOEIC Speaking & Writing Bach Khoa

Chí Vietnam English

Chi Phí 1.950.000 VNĐ 150.000 VNĐ


Hình Trên máy tính tại văn phòng IIG Trên giấy (với bài thi viết) và trực tiếp với

Thức Vietnam. Thi theo đề mới từ ngày giám khảo (với bài thi nói). Thi theo đề cũ.

Thi 07.08.2021.

Giá Trị Toàn cầu (giá trị 2 năm). Chỉ có giá trị nội bộ (dành cho tốt nghiệp)

hoặc để thi thử sức.

Đối Mọi đối tượng với nhu cầu như tốt . Đối với sinh viên Đại học Bách Khoa

Tượng nghiệp, đánh giá trình độ, cơng việc, … Tp.HCM: chỉ áp dụng cho sinh viên trước

khóa 2017, từ khóa 2018 về sau phải thi của

IIG Vietnam để xét tốt nghiệp.

. Đối với các sinh viên trường khác thuộc

Đại học Quốc gia Tp.HCM: cần kiểm tra

quy chế xét chuẩn tiếng Anh xem có chấp

nhận hình thức thi này hay khơng.

8

Prepared by Ngơ Tấn Hồng Khoa TN Trâm TOEIC - IELTS


Giới thiệu đề thi

9

Prepared by Ngơ Tấn Hồng Khoa TN Trâm TOEIC - IELTS

10

Prepared by Ngơ Tấn Hồng Khoa TN Trâm TOEIC - IELTS

11

Prepared by Ngơ Tấn Hồng Khoa TN Trâm TOEIC - IELTS

12

Prepared by Ngơ Tấn Hồng Khoa TN Trâm TOEIC - IELTS

13

Prepared by Ngơ Tấn Hồng Khoa TN Trâm TOEIC - IELTS

14

Prepared by Ngơ Tấn Hồng Khoa TN Trâm TOEIC - IELTS

15

Prepared by Ngơ Tấn Hồng Khoa TN Trâm TOEIC - IELTS


16

Prepared by Ngơ Tấn Hồng Khoa TN Trâm TOEIC - IELTS

SPEAKING PART
(THIS PAGE IS INTENTIONALLY LEFT BLANK)

17

Prepared by Ngơ Tấn Hồng Khoa TN Trâm TOEIC - IELTS

Định SPEAKING QUESTIONS 1 – 2: READ A TEXT ALOUD
Nghĩa Questions 1 – 2 sẽ kiểm tra khả năng phát âm từ vựng rõ ràng và khả năng
Các Kỹ nói tiếng Anh một cách tồn diện. Đọc một đoạn văn ngắn to rõ, và việc đọc
Năng sẽ được lưu âm để chấm điểm.
Cần Để có thể đạt điểm cao ở Questions 1 – 2 thì cần phải:
Thiết . Phát âm các từ vựng thông dụng đúng đắn.
Loại . Sử dụng âm điệu đúng khi đọc các câu.
Hình . Sử dụng nhấn âm đúng trên các âm tiết và từ vựng.
Cách Để Đoạn văn của mỗi câu sẽ dài khoảng 100 từ. Đoạn văn thường là một việc
gì đó mà cần phải đọc to rõ, ví dụ như thông báo, quảng cáo qua đài hay
Đạt truyền hình, hoặc là lời giới thiệu của người nói.
Điểm Một câu trả lời tốt là khi:
Cao . Phát âm đúng đắn các từ vựng
. Có sự kết nối mượt mà giữa các từ và nhóm từ.
Lưu Ý . Có các nhấn âm đúng cho các đoạn nhấn, các thông tin mới, và các sự tương
phản.
Chủ Đề . Có âm điệu phù hợp với ý nghĩa của đoạn văn.
1. Sẽ có 45 giây chuẩn bị trước khi đọc. Hãy tận dụng 45 giây chuẩn bị
Ứng này để xem qua qua đoạn văn, chuẩn bị trước các cách đọc, khoảng nghỉ và

Dụng chỗ lên xuống giọng cho phù hợp đoạn văn.
Thực Tế 2. Sau 45 giây chuẩn bị sẽ có câu “Begin reading aloud now” để báo hiệu
bắt đầu 45 giây để đọc đoạn văn.
3. Đọc to rõ và đọc sao cho có thể dễ dàng nghe được.
4. Nhớ ngừng nghỉ ở các dấu phẩy và dấu câu.
5. Nhớ sử dụng ngữ điệu phù hợp với ngữ nghĩa của câu văn.
6. Hãy cẩn thận phát âm các từ (nhất là âm cuối và số nhiều và động từ
s/es) một cách đúng đắn.
7. Chú ý thời gian đọc 1 bài là 45 giây và phần thi này có 2 bài.
Các chủ đề của phần này gồm: quảng cáo, thông báo, bản tin thời sự, thông
tin về gói du lịch, thơng báo về tình hình giao thơng, bản tin dự báo thời tiết,
các thơng tin về giải trí, sức khỏe, nhà ở, mua sắm và du lịch.
Questions 1 – 2 sẽ liên quan tới việc đọc các đoạn văn bản bằng tiếng Anh
trong đời sống hằng ngày hay trong công việc để cho đối phương có thể hiểu
được.

18

Prepared by Ngơ Tấn Hồng Khoa TN Trâm TOEIC - IELTS

Tiêu Chí Chấm Điểm

Phát Âm Ngữ Điệu, Ngắt Nghỉ và Nhấn

3 Phát âm có thể hiểu được toàn bộ hoặc Hoàn toàn phù hợp với nội dung

gần như toàn bộ đoạn văn. Mặc dù có đoạn đọc.

thể có vài lỗi nhỏ về quãng ngắt, đọc


sai và bị ảnh hưởng từ ngơn ngữ khác.

2 Phát âm có thể hiểu được phần lớn Tương đối phù hợp với nội dung

đoạn đọc. Mặc dù có các lỗi về quãng đoạn đọc. Mặc dù phần trình bày có

ngắt, đọc sai và bị ảnh hưởng từ ngôn các lỗi về quãng ngắt, đọc sai và bị

ngữ khác. ảnh hưởng từ ngơn ngữ khác.

1 Phát âm có thể hiểu được một số phần Không phù hợp với nội dung đoạn

trong đoạn đọc. Tuy nhiên, bị ảnh đọc. Có nhiều lỗi nghiêm trọng về

hưởng nghiêm trọng bởi các lỗi về quãng ngắt, đọc sai hoặc ảnh hưởng

quãng ngắt, đọc sai và bị ảnh hưởng từ từ ngôn ngữ khác.

ngôn ngữ khác.

0 . Không đọc.

. Đọc bằng ngôn ngữ khác.

. Nội dung đọc không liên quan đến đoạn văn được cho.

19



×