Bat CAO KHÁI HỆ VỀ pước tí Học CE
1 \ mim (ở ban ve chido fy ‘roc
— TÍuy phẩm _ hư. mảng, đố tủ cho dhaa bí > Cue USATPP quan Ai
6È số quy đah, -
+ Khoa duc bơnh ưa Kháu die, phẹp cáo, ban TPN
+ BS Mlaing chide phep fe TRON trom di clue in, HS BA ny toi
+ Nha ff’ die bom TOM abut phá để seng, Ấhờ, chờ.
phup dé thuat vá Thuợy |
+ $6" dina fy’ — eur thw) che tnidi, 56’ sau
\ ten 66 ‘trwile» chit sam
+ My’ pham uurig “han, duit. dia vac đấu ——
§am)
— Vhs “hư, dine xom La dow chat, -
+ Do chat : eng la chat cle màn Ww L phe ds >
+ Khau nhau or 6 iu
- Mat shoot hat, dite đhaẩ, Bạn dưá phúa da Huø, Khác na.
Hat chat Har ig
đod4lD moộ, (eAvdufe È409),
Dana thwoe (iat dub
= am (bay - Ẩuừểm, gyn dhát “hat chat /Z lmw dln \w' thaws,
— Tum đm sư dung thei =the
lau thuác nt Ww 02 hoa’ <
tuo - thuê phar , ride q Âhú
- (lý phát dé dig tn diide. xa dâu bền œ the” binh Huitng
+ No~ m 40 Kq «Oba: nding. gan , then binh thềm, 2
+ Tuoi true thai
‘ey A Ten tweesở. (ôm thứ boa foc , tinh chat vat fy’, foo’ foe
5. Cp che’ tu’ dun 1 , Fic ting, clits. i
A Dude deinng y hoc
phu cud truce
2 Te M, fou dung chi’ chin
É Chu
{ - Tù#w, lai,
Hay
g Dang thuve ,„ cdi, dung,, Aitu. Luna,
FD Pav tink, cath, qiu dov
40. bdo quan
Hoat chat La frank phan chinh cơ tong thuse 4
Ham Laing, hkde tethsuic nquyén chal tơ hứng 1. den w anh pham
Gb ng ( w 500 ng Mebendazale. nauu¿n chi
cho { uiớn nen hon dics) a a
1a Be phán (gn fa “ta duisc wia du” dong non
Dang baie chi’: dang than phaim cua frucy dang a)
Dang dung : cath diva Yar ting vỏ tho
“hak det
» thuir tiem
+ {Oui xit mun
- 4huóy dung fIoar
j † thà lứp tủ tua
(úp 1. (se cap): bao br tre tip ¢ Bad quản thu
Baobi
7= `... dung, (Boo br)
đoạt dát + Ta’ dice
`————__—
Dang bao chi J dan)
Vong uae
Bit dace gee ~ Aitbai~ hnonquy» edne 9 ffuøu phưa ban | thuú. generic
Thuốc biệt dược "HH Thuốc generic
=> Kha nhau ó ta du§u
"Thuốc là tiêu chuvềẩkícnh thư:
Thgiul eQua: pho bưu, Khám, øn tranh chap ve ben quyea
Wiad itn te te ạạ kế dado đổlpng, win ⁄
— Hrat chat b aul da day phe’ his
- Vien bao tan 6 nul
Thuạc thuốc hộ đứa tn Làn da 2 bé ra É Ẩl lạc dung
+ Xuai fata é las “hain dag gran. 4 thuov clube
Tạp chat wa thus —» Han dụng - Lic Ahoang, thr
tho phep su dung
Twehay herp han dung, hi’ w "thang ~ tal dey rg cL
N, “he of Evpirehiowv
os Date
ke be wed befrre :
Deu chal - Á¿ nhu, thátnh, ap Thu bat wi. ful, tude nao tu
i te fam he tay ka di 6 nang, Aatu
tha ty :
" Tau_ca._dité._pham dute da den sk dng, gua’ de
CO te diva, tnt ti) din sh Aha etm ng
(2) Tou’ dung eh gf bm ile i
ha (side effect) Ups
ues w ==
ai trò và đặc điểm của thuốc EIFEDTS
¬ ro > ct ⁄ GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ "85 y phan’ vw+ "
Hộp chin $00 = "thác Sond chung Vou ADR " Z<—— * Phản tng co hai cua thuéc (adverse drug reaction - ADR):
D
Là phản ứng khơng mong muốn, có hại đến sức khoẻ, có
thẻ xảy ra ở liều dùng,bình thường fie ty Luật Dược của .
_ MệtNam, 2016).-9 he N- KT, củ tien dot. 040È,. K đ4 hằm
+ Tác dung phu (side effect): te dita
ic dun.ng khơng mong mn của một chế phẩm thuốc
- - - pe clung, dies
(3) la 5) ding, nghé (ao, oh’ w thé (ese thik
(A) Rat Aho hain biel đhớc hán tam an (chat ain th dive
a “ dung, me pha. bin)
Do ve) to thé tha tanh duo ;ÍinÍ
_ >| te tục na? L0 tấu đệ thing
`.. Ee? Mow clit 0ø fitm soáf
——— ss
: ol
i
ton a N_P . phó mại
ADE | sv C6" mbwing, thuoe kháng phau Aa nguyén han ebinh
(5) Puss La hoa chal + “hiện 0đủ
A fo’ tn tổ, mỹL chúc phám
dựa ta lái thucin cua Dude clon qu, dint
b. Banh qia . hưu on cua mob duce phim
dia u0 cụm, „ tái, đá Lúc
TẾ Lạy a Deo” é hep s
Dey =
. @ -—— hank tren
X fui. Aidu ED 50
_ Chi’ se. be lieu tang (ao 2 (ang mang, bu TLS , thự
val Hii kh
an foam
trí ic “Aang vn
NSAIDS: fhang won fhioncy sted hu’ bì thơng mg
= Deo, Wey Cang br, Thuục cang an tah TN TDs,
at Tuø‹c œ obi’ 55 tn fat cang lon —____——
EDS. J
Ct to fhoong tii Lew (and Afny B. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUÁ CÙA MỘT DƯỢC PHÁM HượG b = ©
Tác dụng của các NSAIDs là ức chế trên các enzym COX, ngăn
chan su téng hop cac prostaglandin
B. DANH GIA HIEU QUA CUA MOT DUOC PHAM st. Arachidonic acid ey
ho Là a0 Q CHI SO TRI LIEU CUA MOT THUOC (Ti)
art et and Thuốc A là một NSAID, có liều
B. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA MỘT DƯỢC PHÁM ức chế trung bình COX,, ID,gCOX, = TDs
3mg; liều ức chế trung bình COX;, Tỉ z——
LDạo ID„COX,= 0,1 mg. 3/0,4.= $0-> Tw bite #l fon ED, 50
Thuốc B cũng là một NSAIDạ có
ñ aoe : ID,,COX, = 3 mg; liều ức chế trung ID,oCOX,
bình COX;, ID,;COX;= 1 mg.Š/4 z 3 IDs COX,
L Một chất có Tỉ > 10 sẽ dùng được trong điều trị và Cho biết thuốc nào sẽ được ưu
ít gây độc hại ở liều điề tiên lựa chọn trong điều trị.
Œ Chỉ số trị liệu Ti càng lớn thì
v_ Phạm vi điều trị càng lớn. ƯU TIÊN CHỌN LỰA TÁC DỤNG PHỤ.
Y 6c tinh cang thap. THUỐC CÓ Ti LỚN TÁC DỤNG ĐIỀU TRỊ
cook Lp 0 cua thse
TY 0F MEDICNE ANO PHARMACY
B. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUÁ CỦA MỘT DƯỢC PHÁM ° ve4 fa cide
Tỉ = lire mel catl, ding din
[1 Một chất có Tỉ < 10 chỉ dùng trong điều trị, nếu:
Có tác dụng điều trị rất rõ r‹
Chưa có thuốc nào an tồn hơn thay thế.
Khi dùng phải rất thận trọng, theo dõi sát tác
dụng có hại. Ví dụ: Glycosid tim, thuốc chống “de —2 ite Avion œ LŨsp ư no Aheng
Tee Bal vào EDs, TDso "(> 5000
ee en nT) gái nho ng, đt,
eS eee a red rắt lớn vẻ tỷ lệ
la “he
BD. VAN GIA MIEGU QUA CUA IGT UU YU PRA
Đánh giá hiệu quả của một dược phẩm thường dựa
hay LD;ạ do chỉ thay đổi nhỏ sẽ tạo ra các thay đổi
hiệu quả hay độc tính đáp ứng.
- “đ;_ ức he’ chon toe COX 2
Tỷ lệ % của cá thể đáp ứng với~ ow td plu > chi lam qian rt’ thin
Ÿ sx
TDso — Thue’ wo di th (an (ao => Lạp œng nhủ
a
=
EDso
„ TD50/ LD50
- Nong do tong, mau ta den gran nhát, w du ca’ tp wa ti baw
7 nøy báo 1 o- rn,
t Dich wo the = Meg ee
goa bao - < dh fi
Anuyit hui, ne find
- (w pm đi Âú tm furin tay, sd Dive đồng hoc A ngan| |
ee Gen ngcin) te
"....6 oui Dagon
— Thue, sd theo ding, fee tuysn binky > Cu phat do dw ti’ dang sd
- ,
— (m ow đâm, hoc bio Aow
_ Neng dé Hugo tn phu thuốc 1. dang, ó A0, 0aÐ , tháng la Asp et tity
2 cao nhất Chỉ tá vod mou
_ JN
= Đưúờu, wey qua mum mac da day
otic db hip tue = thae tw
— Ta! dung ths’ vi oma hú. dứa 042ø ` TIM
df adce fr fee2e Lteng sce⁄)
> qin
Khuadịnl,ừa - 4ưố lát dou đố Íế Ík — bat déu gai, dot hp=
= The gian tín phác
—__ mạx ` n#fc do duly < non, ds tr da cua fan dại dude
lì:| max .la gian dot abag, do dnl
Khoarig. min Ahodag [CJ /man affective _ es _
(tia sô tị Mic Mhoanay [ứu %í tv MEO dn mie (Coe
dụng Tao (Cn)
(W số bí. Âu : ty Số quia Dso va EDee
DM. quan’ dinky sống, đố in lieu donb cho obaing, Fu
Khia, fi it nhân
524. Sự phai bừa cua’ mot Thuốc mũi,
+ +
Tìm hoạt chât | | Xác định phân loại
* +
Xác định | Dang bao che
cơng thức hóa học
Deve i tye ght =(m gi) — non °
by Dayely im sàng (ngúh )
- Khaw wr Peel Sau fhe clube fy’ thie lữ ov’ the de dang, Ay’
\USATIP va chide cáp phop _ Magi eM
- Dude bự thủ, malướn nh.
un win. pny ng bwin
< T/A Oe đồng, vat
“Meuedttac? io in chen Ml ota fr a ig, idefy
bang, foc hen ahem chưng, dingy (thuée dang wo ken thw hư)
-Tộ the, ưa TÚ đi Win anhHue,ten. fm sang
“Tun Woo tro động vật ( đế tuứ, cap )
+ Ngoc’ na am tue de tinh man : che ung thuce mot ther gion
nat dav XoM su thay dé ví gan, tấu thủ, mau,...
— fRẹ duo, dã ưa Huy, lai búy ghai qua ạoi chạđaổ lồn
San , A lin chiathea tron ng-u“itonttid ,phe
ÚU 4 quá coon 2 (u đồ tiền, tứ binh «> 80 binh ohdn
il
3. Úm dov hồng tơ bnh} mãu nghm bn
> Kau chi dis tis dt haat dik
bulbng (xem kÌ mãn =5
# mứ đổu ngờ nhon Xhm bí mụn dang han tue gi
# mi doy ea BS va maườ nhan cléw Aang” bidt
# nuu la - + ngưửu yử A" thend, he 0° hau wig, by ui Lucn
Vai dé y đức - Chu’ tong 3 nguyen tou tổ la
Tả
- Ter tong quyén ca‘ ahan
- thụ tin
MT Binh xt inks fei
Can la o quan chuyền hea
ae
- Than fa 0 quan dao thi
can phar tun this ts fav > "Gey, chic” tua thuor
— He ditu tw - stg ogy VV (Ail, sun )
qiom, bat —.
Mauudy ddo + Ha che’ dun (quu phong, châm
me * Ding, be 1 hh Sl i lá gay
Bing Ke hal để NT sử ng
(a ding cho -fucr woo 6 the’
A Autrey baw oa _
- Háp tn qua num mae lui — tne’ dung ohanh
quan mim mae do clay
~ Diibrg, wong Sam mom mac ruol mv
— Hop Au ae nom mac fwđ il geo. toe hung
° qua - he thing mey ie gs
> Pat đâu Bring v6 bú a add => TH du © Tàz.
doy via di tí TM dụ dad Aon
Ko the thy TM thủ hãi nà @ẨẪS
od. Dungy ngode hein lúa, ( {ưm)
- Dwi da (£0)
- da (TD)
- ưn lộ [H)
— Tim TM (fU) —
— Diino tuu sing
(gay ft ngoau, mang cing)
© li,đá TW tí danh, CO )
LO qu #8 HỆ che / nge doe
3 1m, do lá: dạ đổ — c
Hp dấu da. ve An” tiip
Aan _vo “ thu a Xu với tử thé thủng, sau do van van tan
— Dui am
ken toon than
— Đàn hô hep < a KO, phé' nang ,... > Thich Aip che|
— Nim mac Shar’ x mut hong mai Hci dong Av
nin mac ua sinh duy clun(qgr pha
4. đùng, điểm qua
Kel mõ -
het ou
nhau thar
> TUONG TAC THUOC (Drug Interactions): > TUONG KY THUOC (Drus Incompatibilities):
a 7. o - A =Mét phân ứng được coi là tương tác " Là tnột phản ứng không mong muốn, Xây ra
Ẩ oes ng Sere do sự tương tác giữa hai hay nhiều thuộc trong
thuốc khi hiệu quả của thuốc bị thay quá triẾH BHÀ HỘÏ trước khi thực hiện thuốc
o +S- A đổi do có sự hiện điện của một thuốc z cho bệnh nhân, din đến sự thay đổi về tính
chất vật lý và/ hoặc hóa học, từ đó làm thay
khác, thảo được, thức ăn, thức uông
=- *>x sử hay các tác nhân hóa học trong mơi đôi hiệu quả điều trị của các thuốc.
[=> trường. "Có thể xảy ra giữa hai thuốc với nhau hoặc
2 " Nếu hiểu theo nghĩa rộng, tương tác có giữa một thuốc với dung méi/ dung dịch tiêm
% oP thể bao gồm: tương tác với các yếu tố truyền hay bình chứa.
sinh lý, bệnh lý, thực phẩm, chất nội * Được phân thà2nlhoại:
e»4Xo —2 (cí
cự bade Lo { > Tương ky hoa hoc.
> Tương ky vật lý.
Dac diem Tương ky thuốc Tương tác thuốc
Nơi xảy ra | Bénngoai cơ thể Bên trong cơ the
Hậu quả (thường xảy ra) | Tăng/ giảm tác dụng điều trị
Giam/ mat tác dụng điều trị
Tính nhìn | Có thể Không
thấy được TẤt cả các đường dùng
Đường dùng | Đường tiêm/ truyền