Tải bản đầy đủ (.pdf) (86 trang)

Đề và Đáp Án đề thi môn toán vào lớp 6 các trường trọng điểm.Pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.88 MB, 86 trang )

Nguyễn Văn Quân, giáo viên trường TH&THCS Trần Quốc Toản. SĐT 0949 183 606

TRƯỜNG TH&THCS TRẦN QUỐC TOẢN ĐỀ KHẢO SÁT SỐ 1 MƠN TỐN VÀO LỚP 6
Mã đề thi: 132 NĂM HỌC 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 40 phút;

(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)

Khoanh tròn vào các chữ cái đặt trước đáp án đúng của mỗi câu dưới đây:

Câu 1: Một người đi xe đạp từ B đến C với vận tốc 12,5 km/giờ cùng lúc đó một người đi xe máy
từ A cách B là 40 km với vận tốc 36,5km/giờ và đuổi theo xe đạp. Hỏi kể từ lúc bắt đầu đi, sau
mấy giờ xe máy đuổi kịp xe đạp?

A. 1 giờ 35 phút B. 1 giờ 40 phút C. 1 giờ 53 phút D. 1 giờ 45 phút

Câu 2: Tìm x biết x × 6, 28 = 21, 98

A. x = 4 B. x = 4, 5 C. x = 3, 5 D. x = 6, 5

Câu 3: Diện tích hình tam giác có độ dài đáy bằng 10cm; chiều cao bằng 6cm là:

A. 60cm2 B. 30cm2 C. 60dm2 D. 30dm2

Câu 4: Số 3 bằng số nào trong các số dưới đây:

A. 3,54 B. 3,8 C. 3,45 D. 3,08



Câu 5: Có 8 sọt đựng tất cả 1120 quả vừa cam vừa quýt. Mỗi sọt cam đựng được 75 quả, mỗi sọt
quýt đựng được 179 quả. Hỏi có bao nhiêu quả cam?

A. 375 quả B. 895 quả
C. 225 quả D. 275 quả

Câu 6: Một người mang cam đi đổi lấy táo và lê. Cứ 9 quả cam thì đổi được 2 quả táo và 1 quả lê,
5 quả táo thì đổi được 2 quả lê. Nếu người đó đổi hết số cam mang đi thì được 17 quả táo và 13
quả lê. Hỏi người đó mang đi bao nhiêu quả cam ?

A. 100 quả B. 99 quả C. 98 quả D. 101 quả

Câu 7: Có một số tam giác đều cạnh 1cm

(tam giác có ba cạnh bằng nhau) được xếp

theo quy luật như hình vẽ. Bạn An muốn xếp

các tam giác đó thành tam giác lớn cạnh 10

cm. Hỏi bạn An cần xếp bao nhiêu tam giác?

A. 101 B. 99 C. 100 D. 98

Câu 8: Để đánh số trang của một cuốn sách có 135 trang cần dùng tất cả bao nhiêu chữ số?

A. 299 B. 297 C. 298 D. 296

Câu 9: Có 10 người làm 80 sản phẩm hết 4 giờ. Hỏi nếu có 7 người làm 70 sản phẩm như thế hết

mấy giờ? (Năng suất của mọi người như nhau)

A. 6 giờ B. 5 giờ C. 4 giờ D. 3 giờ

Câu 10: Bác An nuôi một đàn gồm gà và vịt. Trong đó số vịt bằng 75% số gà. Nếu bác mua thêm
18 con vịt thì số vịt bằng 90% số gà. Hỏi đàn ban đầu có tất cả bao nhiêu con?

BỘ ĐỀ ÔN THI VÀO LỚP 6

Nguyễn Văn Quân, giáo viên trường TH&THCS Trần Quốc Toản. SĐT 0949 183 606

A. 90 con B. 120 con C. 108 con D. 210 con

Câu 11: Một cửa hàng mua một hộp bánh với giá 60 000 đồng. Hỏi cửa hàng đó phải bán hộp
bánh đó ra với giá bao nhiêu để được lãi 20% giá vốn?

A. 68 000 đồng B. 75 000 đồng C. 72 000 đồng D. 70 000 đồng

Câu 12: Cách đây 6 năm, tuổi mẹ hơn con là 30 tuổi. Hiện nay, tổng số tuổi của hai mẹ con là 54
tuổi. Hỏi hiện nay con bao nhiêu tuổi?

A. 12 tuổi B. 18 tuổi C. 10 tuổi D. 6 tuổi

Câu 13: Nếu tăng cạnh của hình vng lên 10% thì diện tích của nó tăng lên bao nhiêu %?

A. 10 B. 20 C. 21 D. 40

Câu 14: Cho hình thang ABCD có hai đáy là AB và CD, M là trung điểm của cạnh BC, diện tích
hình thang ABCD là 18cm2. Tính diện tích tam giác ADM.


A. 9cm2 B. 8,5cm2 C. 8cm2 D. 6cm2

Câu 15: Một vòi nước trong 2 giờ 45 phút chảy được 3m3 vào bể. Thời gian chảy được 500l nước
là:

A. 27 phút 30 giây B. 27 phút 5 giây C. 0,35 giờ D. 0,45 giờ

Câu 16: Một ca nơ xi dịng từ bến A đến bến B hết 1 giờ 20 phút. Vận tốc của ca nô khi nước
lặng là 24km/giờ và vận tốc dịng nước là 3km/giờ. Chiều dài qng sơng AB là:

A. 28km B. 32,4km C. 36km D. 20,25km

Câu 17: Người ta viết cụm từ CHĂM HỌC CHĂM LÀM thành dãy dài CHĂM HỌC CHĂM
LÀM CHĂM HỌC CHĂM LÀM…sau đó người ta tơ bằng bốn màu: xanh, đỏ, tím, vàng, mỗi
tiếng một màu. Hỏi chữ cái thứ 2021 được tơ màu gì?

A. tím B. vàng C. xanh D. đỏ

Câu 18: Một cửa hàng có 32,8 tạ gạo, ngày thứ nhất cửa hàng bán được ¾ số gạo, ngày thứ hai
cửa hàng bán được ¾ số gạo còn lại. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg gạo chưa bán?

A. 205 kg B. 205,5 kg C. 204,5 kg D. 206,5 kg

Câu 19: Người ta thả một khối sắt (đặc) hình lập phương vào một chậu đựng đầy nước và lượng
nước tràn ra ngoài 27 lít. Tính cạnh của khối sắt hình lập phương?

A. 3dm B. 3cm C. 9cm D. 9dm

Câu 20: Một hình thang có diện tích là 207cm2, chiều cao là 9cm. Tính độ dài đáy lớn của hình
thang biết đáy lớn hơn đáy nhỏ là 10cm.


A. 18 cm B. 46 cm C. 36 cm D. 28 cm

Câu 21: Có ba người cùng làm một công việc. Nếu làm riêng, người thứ nhất làm xong công việc
sau 4 giờ, người thứ hai làm xong sau 6 giờ, còn người thứ ba làm xong sau 12 giờ. Vậy cả ba
người làm chung thì bao lâu sẽ xong công việc?

A. 2 giờ B. 1 giờ 30 phút C. 3 giờ D. 1 giờ

Câu 22: Người ta cần quét vôi xung quanh mặt trong một nhà kho có chiều dài 25m , chiều rộng
18m , chiều cao 6,5m . Xung quanh có 2 cửa ra vào hình vng , mỗi cạnh có 0,8m . tính diện
tích cần quét vôi ?

A. 556,08m2 B. 557,72m2 C. 557,36m2 D. 558m2

Câu 23: Một người chạy 1500 mét trong 4 phút 10 giây. Tính vận tốc người đó chạy bằng
m/giây?

A. 6m/giây B. 5m/giây C. 3m/giây D. 4m/giây

Câu 24: Khi làm phép nhân một số với 102, một bạn học sinh đã quên mất chữ số 0 ở số nhân nên
tích giảm đi 1170 đơn vị. Hỏi bạn đó đã nhân số nào với 102?

A. 12 B. 13 C. 14 D. 15

BỘ ĐỀ ÔN THI VÀO LỚP 6

Nguyễn Văn Quân, giáo viên trường TH&THCS Trần Quốc Toản. SĐT 0949 183 606

II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)

Câu 25 (2điểm): Một thửa vườn hình chữ nhật có chu vi đo được 160 m , chiều rộng bằng

chiều dài.
a) Tính diện tích thửa vườn.
b) Người ta chia thửa vườn đó thành hai phần để trồng cây ăn quả và đào ao thả cá. Tính diện tích
của mỗi phần, biết rằng diện tích phần đào ao thả cá ít hơn diện tích trồng cây ăn quả là 312 m2.

Bài giải
a)Nửa chu vi hình chữ nhật là:

160 : 2 = 80(m)
Ta có sơ đồ:…
Chiều rộng thửa vườn hình chữ nhật là:

80 : (3+5) × 3 = 30 (m)
Chiều dài thửa vườn hình chữ nhật là:

80 – 30 = 50 (m)
Diện tích thửa vườn là:

50 × 30 = 1500(m2)
b) Ta có sơ đồ:...
Diện tích ao thả cá là:

(1500 – 312) : 2 = 594 (m2)
Diện tích trồng cây ăn quả là:

1500 – 594 = 906 (m2)
Đáp số: a) 1500 m2; b) 594 m2; 906 m2.


Câu 26 (2điểm): Cho hình
thang vng ABCD như hình vẽ
, AD= 6cm ; DC = 12cm ; AB =
2/3 DC.
a) Tính diện tích hình thang
ABCD.
b) Kéo dài cạnh bên AD và CB,
chúng gặp nhau tại M . Tính độ
dài cạnh AM.

BỘ ĐỀ ÔN THI VÀO LỚP 6

Nguyễn Văn Quân, giáo viên trường TH&THCS Trần Quốc Toản. SĐT 0949 183 606

Bài giải

a) Vì AB = 2 CD nên AB = 12 × 2 = 8 (cm)
3 3

- Diện tích hình thang ABCD là:

(12 +8) × 6 : 2 = 60 (cm2)

b) Gọi S là kí hiệu diện tích

- Nối A với C ta được tam giác ABC có đáy AB = 8cm; chiều cao bằng chiều cao hình thang

SABC = 8 × 6 : 2 = 24 (cm2)

- Ta có: SABM = 2 SACM ( Vì hai tam giác này chung đáy AM và chiều cao AB = 2 CD)

3 3

SABC = 3 − 2 SACM = 1 SAC M. Do đó SABM = 2SABC = 24 × 2 = 48 (cm2)
3 3

- Độ dài AM là :

48 × 2 : 8 = 12 (cm)

Đáp số: a) 60cm2; b) 12cm

-------------------------------------Hết-------------------------------------

BỘ ĐỀ ÔN THI VÀO LỚP 6

Nguyễn Văn Quân, giáo viên trường TH&THCS Trần Quốc Toản. SĐT 0949 183 606

TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN TÀI NĂNG VIỆT ĐỀ KHẢO SÁT SỐ 2 MƠN TỐN VÀO LỚP 6
Mã đề thi: 286 NĂM HỌC 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 40 phút;

(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)

Khoanh tròn vào các chữ cái đặt trước đáp án đúng của mỗi câu dưới đây:

Câu 1: Giá trị của biểu thức ( 2021 + 2020 × 8 + 2022 ) × ( 96 : 4 – 24 ) là:


A. 0 B. 1 C. 2 D. 2021

Câu 2: Khi bán kính hình trịn giảm 20% thì diện tích hình trịn giảm đi bao nhiêu %?

A. 20% B. 36% C. 40% D. 44%

Câu 3: Tìm x thỏa mãn: (x+4) + (x+6) + (x+8) +…+ (x+24) + (x+26) = 210

A. 2 B. 5/2 C. 3 D. 4

Câu 4: Cả 3 lớp 5A, 5B, 5C trồng được 120 cây. Lớp 5B trồng được nhiều hơn lớp 5A 5 cây
nhưng lại kém lớp 5C 8 cây. Hỏi lớp 5A trồng được bao nhiêu cây?

A. 34 B. 39 C. 47 D. 55

Câu 5: Nam có một số kẹo, Nam cho Bắc số kẹo đó và thêm 7 cái kẹo thì cịn lại 9 cái kẹo. Hỏi

lúc đầu Nam có bao nhiêu cái kẹo?

A. 20 B. 30 C. 40 D. 50

Câu 6: Số chẵn bé bằng số chẵn lớn.Tìm số chẵn bé, biết giữa chúng có 30 số lẻ.

A. 40 B. 60 C. 80 D. 100

Câu 7: Một bể nước hình chữ nhật có chiều dài bằng 1,8m; chiều rộng bằng 1,5m; chiều cao bằng
1m. Trong bể có 500 lít nước. Để bể đầy nước thì phải đổ thêm vào bể bao nhiêu lít nước?

A. 2000 lít B. 2100 lít C. 2200 lít D. 2400 lít


Câu 8: Cho hình tam giác ABC có diện tích bằng 250 cm2. Kéo dài cạnh đáy BC về phía C thêm

một đoạn thẳng CD sao cho BD = BC. Diện tích tam giác ACD là:

A. 125 cm2 B. 250 cm2 C. 375 cm2 D. 500 cm2

Câu 9: Có ba người cùng làm một công việc. Nếu làm riêng, người thứ nhất làm xong công việc
sau 4 giờ, người thứ hai làm xong sau 6 giờ, còn người thứ ba làm xong sau 12 giờ. Vậy cả ba
người làm chung thì bao lâu sẽ xong công việc?

A. 1 giờ B. 1 giờ 30 phút C. 2 giờ D. 3 giờ

Câu 10: Cho dãy số sau: 1 ; 7 ; 13 ; 19 ; 25 ; ….. Số nào trong các số sau thuộc dãy số trên?

A. 1075 B. 351 C. 686 D. 570

Câu 11: Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 2; 5 và 9?

A. 1020 B. 2021 C. 1620 D. 1125

Câu 12: Cho bốn chữ số : 0; 1 ; 2 ; 3 . Có thể lập được bao nhiêu số có bốn chữ số
khác nhau từ bốn chữ số đã cho?

A. 18 B. 24 C. 192 D. 256

Câu 13: Năm nay cha 43 tuổi , con 12 tuổi . Sau bao nhiêu năm nữa thì tuổi cha gấp đôi tuổi con?

BỘ ĐỀ ÔN THI VÀO LỚP 6


Nguyễn Văn Quân, giáo viên trường TH&THCS Trần Quốc Toản. SĐT 0949 183 606

A. 18 B. 19 C. 20 D. 22

Câu 14: Cho các phân số , , Phân số lớn nhất trong các phân số sau là:

A. B. C. D.

Câu 15: Trong các phân số ; ; ; ; phân số nào có thể viết thành phân số thập phân có mẫu là

100 ?

A. B. C. D.

Câu 16: Viết các số lẻ liên tiếp bắt đầu từ số 87. Hỏi nếu phải viết tất cả 3156 chữ số thì viết đến
số nào?

A. 1893 B. 1895 C. 1897 D. 2021

Câu 17: Lớp 5B có 55% học sinh xếp loại hạnh kiểm tốt và 25% số học sinh xếp loại hạnh kiểm
khá. Biết số học sinh xếp loại hạnh kiểm khá ít hơn số học sinh xếp loại hạnh kiểm tốt là 12
em.Tính số học sinh của lớp 5B?

A. 15 B. 30 C. 40 D. 60

Câu 18: Cho hình thang có các số liệu như

hình vẽ. Diện tích hình thang ABCD là:

A. 27 cm2 B. 36 cm2 C. 18 cm2 D. 45 cm2


Câu 19: Một người đi bộ từ A đến B mất 2 giờ. Giờ đầu đi được 60% quãng đường AB và giờ thứ
hai đi được 7,6 km. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu km?

A. 15km B. 19km C. 16km D. 16,5km

Câu 20: Một miếng đất hình chữ nhật có

diện tích 800m2 và chiều dài 40 m, người

ta đào một cái hồ hình bán nguyệt (xem

hình vẽ). Tính diện tích mặt hồ?

A. 6,28 m2 B. 175 m2 C. 157 m2 D. 628 m2

Câu 21: Người ta xếp những hình lập phương nhỏ cạnh 1cm thành một hình hộp chữ nhật có kích
thước dài, rộng, cao lần lượt là 1,5dm; 1,1dm; 9dm, sau đó người ta sơn các mặt ngồi của hình
hộp chữ nhật vừa xếp được. Hỏi có bao nhiêu hình lập phương nhỏ được sơn 1 mặt ?

A. 4106 B. 10296 C. 8 D. 440

Câu 22: Quãng đường AB dài 140 km. Một ôtô đi từ A đến B với vận tốc 67,5 km/giờ, cùng lúc
đó một xe đạp đi từ B đến A và sau 1 giờ 45 phút thì hai xe gặp nhau. Tính vận tốc xe đạp?

A. 12,5 km/giờ B. 12 km/giờ C. 13 km/giờ D. 13,5 km/ giờ

Câu 23: Gọi ABC là tam giác thứ nhất. Nối điểm

chính giữa các cạnh của tam giác ABC ta được tam


giác thứ 2. Nối điểm chính giữa các cạnh của tam

giác thứ hai ta được tam giác thứ 3 và cứ tiếp tục vẽ

như vậy mãi. Hỏi có bao nhiêu tam giác trên hình khi

ta vẽ vậy đến tam giác thứ 2021.

BỘ ĐỀ ÔN THI VÀO LỚP 6

Nguyễn Văn Quân, giáo viên trường TH&THCS Trần Quốc Toản. SĐT 0949 183 606

A. 6063 B. 8081 C. 8082 D. 8084

Câu 24: Một thùng đựng đầy nước nặng 27 kg. Lấy đi số nước trong thùng thì thùng nặng 17

kg. Hỏi thùng khơng chứa nước nặng bao nhiêu kg ?

A. 2kg B. 3kg C. 4kg D. 5kg

-----------------------------------------------

II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)

Câu 25 (2điểm): Một cuộn dây được chia làm 4 đoạn. Biết đoạn thứ nhất dài bằng 1/2 tổng độ

dài ba đoạn kia, đoạn thứ hai dài bằng 1/3 tổng độ dài ba đoạn kia, đoạn thứ ba dài bằng 1/4 tổng

độ dài ba đoạn kia, đoạn thứ tư dài 26m. Hỏi cuộn dây ban đầu dài bao nhiêu mét?


Bài giải

- Đoạn thứ nhất bằng 1 tổng độ dài 3 đoạn kia tức là bằng 1 = 1 tổng độ dài cuộn dây;
2 1+ 2 3

-Tương tự đoạn thứ hai bằng 1 , đoạn thứ ba bằng 1 tổng độ dài cuộn dây.
4 5

- Phân số chỉ chiều dài 26m là:

1 – ( 1 + 1 + 1 ) = 13 (cuộn dây)
3 4 5 60

- Độ dài cuộn dây là:

26 : 13 × 60 = 120 (m)

Đáp số: 60m

Câu 26 (2điểm): Cho tam giác ABC vuông ở A,
cạnh AB dài 28, cm cạnh AC dài 36cm, điểm M
nằm trên cạnh AC và cách A là 9 cm Từ M kẻ
đường song song với AB cắt BC tại N.
a) Tính diện tích tam giác ABC và tam giác MAB.
b) Tính độ dài đoạn MN.

a) Diện tích tam giác ABC là: Bài giải
36 × 28 : 2 = 504 (cm2) BỘ ĐỀ ƠN THI VÀO LỚP 6


Diện tích tam giác MAB là:
28 × 9 : 2 = 126 (cm2)

b) Nối A với N

Nguyễn Văn Quân, giáo viên trường TH&THCS Trần Quốc Toản. SĐT 0949 183 606
ABNM là hình thang vng. Diện tích tam giác ABN là:

28 × 9 : 2 = 126 (cm2)
Diện tích tam giác ANC là:

504 – 126 = 378 (cm2)
ABNM là hình thang vng nên MN là chiều cao của tam giác ANC. Độ dài MN là:

378 × 2 : 36 = 21 (cm)
Đáp số: ….

-----------------------------------Hết-------------------------------------

BỘ ĐỀ ÔN THI VÀO LỚP 6

Nguyễn Văn Quân, giáo viên trường TH&THCS Trần Quốc Toản. SĐT 0949 183 606

TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN TÀI NĂNG VIỆT ĐỀ KHẢO SÁT SỐ 3 MƠN TỐN VÀO LỚP 6
Mã đề thi: 316 NĂM HỌC 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 40 phút;

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)


Khoanh tròn vào các chữ cái đặt trước đáp án đúng của mỗi câu dưới đây:

Câu 1: Một hình vng có cạnh bằng 1 m thì diện tích là:

A. 5 m2 B. 1 m2 C. 3 m2 D. 2 m2

Câu 2: Sắp xếp các phân số sau: ; ; ; 1, theo thứ tự giảm dần là:

A. ; 1; ; B. 1; ; ; C. ; 1; ; D. 1; ; ;

Câu 3: Viết số đo: 0,5 tấn 80 kg dưới dạng số thập phân có có đơn vị đo là tạ là:

A. 58 tạ B. 5,8 tạ C. 5,08 tạ D. 0,58 tạ

Câu 4: Cho dãy số: 1; 2; 3; 4;….; 2020; 2021. Hỏi dãy số có bao nhiêu số chia hết cho 3 nhưng
không chia hết cho 2?

A. 337 B. 673 C. 672 D. 336

Câu 5: Chiều dài thật của một con đường là 130,4km và chiều dài của con đường này trên bản đồ
là 65,2cm. Tính tỉ lệ của bản đồ ?

A. B. C. D.

Câu 6: Một bánh xe đạp có bán kính 50 cm lăn được một quãng đường dài 213,52 m. Hỏi bánh xe
lăn được bao nhiêu vòng ?

A. 68 vòng B. 70 vòng C. 74 vòng D. 72 vòng


Câu 7: 7 km2 30000m2 = ………ha?

A. 7 ha B. 703ha C. 73ha D. 730 ha

Câu 8: Tổng số học sinh khối 5 của trường Tiểu học là 280 và số học sinh nữ bằng 75% số học
sinh nam. Hỏi khối 5 của trường Tiểu học đó có bao nhiêu học sinh nam?

A. 140 B. 150 C. 160 D. 120

Câu 9: Tìm x biết: x +

A. x = B. x = C. x = D. x =

Câu 10: Một vườn hoa hình chữ nhật có chu vi 112m. Chiều rộng bằng chiều dài. Chiều dài

vườn hoa đó là:

A. 32m B. 24m C. 12m D. 16m

BỘ ĐỀ ÔN THI VÀO LỚP 6

Nguyễn Văn Quân, giáo viên trường TH&THCS Trần Quốc Toản. SĐT 0949 183 606

Câu 11: Trên một hình vng trang trí một
hình hoa bốn cánh là bốn tam giác vng
bằng nhau (hình vẽ). Cho biết hiệu số đo
hai cạnh góc vng OB và OI là 7cm,
tổng diện tích phần cịn lại của hình vng
(phần tơ màu) là 140cm2. Tính diện tích
hình hoa.


A. 100 cm2 B. 60 cm2 C. 45cm2 D. 120 cm2

Câu 12: Bây giờ là 2 giờ. Hỏi thời gian ngắn nhất để kim giờ trùng kim phút?

A. giờ B. giờ C. D.

Câu 13: Một bể cá hình hộp chữ nhật có chiều dài 50 cm, chiều rộng 40 cm, chiều cao 30 cm. Hỏi
phải đổ vào bể bao nhiêu lít nước để bể chứa đầy nước?

A. 60 lít B. 30 lít C. 40 lít D. 50 lít

Câu 14: Vịi thứ nhất mỗi giờ chảy được thể tích của bể, vịi thứ hai mỗi giờ chảy được thể

tích của bể. Nếu cả hai vòi cùng chảy vào bể trong một giờ thì được bao nhiêu phần trăm của bể?

A. 37,5% B. 0,375% C. 3,75% D. 375%

Câu 15: Năm nay tuổi bố gấp 3 lần tuổi con và bố hơn con 40 tuổi.Tính tuổi của bố?

A. 80 tuổi B. 20 tuổi C. 60 tuổi D. 50 tuổi

Câu 16: Trung bình cộng của và là:

A. B. C. D.

Câu 17: Giá trị của chữ số 7 trong số thập phân 39,147 là:

A. 7 B. 0.7 C. 0.007 D. 0.07


Câu 18: Một xe đi từ A đến B với vận tốc 48 km/giờ và mất 3 giờ 30 phút. Tính quãng đường
AB.

A. 158km B. 168km C. 148km D. 178km

Câu 19: Một cái thùng hình hộp chữ nhật đáy là một hình vng có chu vi bằng 20dm. Người ta
đổ 150 lít nước vào thùng. Hỏi mực nước cao bao nhiêu?

A. 5cm B. 6dm C. 5dm D. 6cm

Câu 20: Tính diện tích hình trịn

trong hình vẽ bên. Biết diện tính

phần tơ đậm là: 2,15cm2

A. 7.85 cm2 B. 10 cm2 C. 6.28cm2 D. 4.3cm2

Câu 21: Một hình thang có chiều cao 30cm, đáy bé bằng 70% chiều cao và đáy lớn bằng đáy

bé.Tính diện tích hình thang?

A. 735 cm2 B. 7,35 cm2 C. 735dm2 D. 73,5dm2

Câu 22: Kết quả phép tính: =?

BỘ ĐỀ ÔN THI VÀO LỚP 6

Nguyễn Văn Quân, giáo viên trường TH&THCS Trần Quốc Toản. SĐT 0949 183 606


A. B. C. D.

Câu 23: Sáu người thợ làm xong một đoạn đường mất 4 ngày.Vậy 8 người thợ làm xong đoạn
đường đó mất mấy ngày? ( Năng suất của các thợ giống nhau) .

A. 3 ngày B. 2 ngày C. 2 ngày D. 4 ngày

Câu 24: Một cửa hàng mua một chiếc quạt với giá 320 000 đồng. Hỏi cửa hàng đó bán ra với giá
bao nhiêu để được lãi 20% giá bán?

A. 386 000 đồng B. 420 000 đồng C. 384 000 đồng D. 400 000 đồng

I. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 25 (2điểm);
An đọc sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc số trang, ngày thứ hai đọc số trang còn lại, ngày

thứ ba đọc nốt 90 trang.
a)Tính số trang của cuốn sách?
b) Tính số trang sách mà ngày thứ nhất và thứ hai An đọc.

Bài giải
a) Phân số chỉ số trang sách còn lại sau ngày thứ nhất là:

1 - 1 = 2 (số trang)
3 3

Phân số chỉ số trang sách ngày thứ hai An đọc là:
2  5 = 5 ( số trang)
3 8 12


Phân số chỉ 90 trang là:
1- ( 1 + 5 ) = 1 (số trang)
3 12 4

Quyển sách dày số trang là:
90 : 1 × 4 = 360 (trang)

b) Ngày thứ nhất An đọc số trang sách là:
360 × 1 = 120 (trang)
3

Ngày thứ hai An đọc số trang sách là:
360 × 5 = 150 (trang)
12
Đáp số: …………

BỘ ĐỀ ÔN THI VÀO LỚP 6

Nguyễn Văn Quân, giáo viên trường TH&THCS Trần Quốc Toản. SĐT 0949 183 606

Câu 26 (2điểm):Cho hình vng ABCD, K
gọi M là trung điểm của cạnh AD. Đoạn H
thẳng AC cắt BM tại N.
a) Diện tích tam giác BMC gấp mấy lần
diện tích tam giác AMB
b) Tính diện tích hình vng ABCD biết,
diện tích tam giác ANB bằng 1,5dm2.

Bài giải


Gọi S là diện tích

a) Vì ABCD là hình vng nên AB = BC = CD = AC; M là trung điểm AD nên AM = 1 AD =
2

1 BC
2

Tam giác BMC có đáy BC và chiều cao hạ từ M bằng cạnh của hình vng nên SBMC = BC×AB:2

= 1 SABCD;
2

SABM = AM × AB : 2 mà AM = 1 BC nên SABM = 1 BC × AB = 1 SABCD
2 4 4

Do SBMC = 1 SABCD và SABM = 1 SABCD nên SBMC = 2SABM
2 4

b) Vì SBMC = 2SABM và hai tam giác này chung đáy MB nên chiều cao CK = 2AH

SBNC = 2SANB = 1,5 × 2 = 3 dm2 ( vì hai tam giác này chung đáy NB và chiều cao CK = 2AH)

SABC = SBNC + SANB = 3 +1,5 = 4,5 dm2

SABCD = 2 SABC = 4.5 × 2 = 9 (dm2)

Đáp số: ….

-------------------------------------Hết-------------------------------------


BỘ ĐỀ ÔN THI VÀO LỚP 6

Nguyễn Văn Quân, giáo viên trường TH&THCS Trần Quốc Toản. SĐT 0949 183 606

TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN TÀI NĂNG VIỆT ĐỀ KHẢO SÁT SỐ 4 MƠN TỐN VÀO LỚP 6
Mã đề thi: 418 NĂM HỌC 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 40 phút;

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)

Khoanh tròn vào các chữ cái đặt trước đáp án đúng của mỗi câu dưới đây:

Câu 1: Lúc 6 giờ sáng một xe máy bắt đầu khởi hành từ Thanh Hóa đi Hà Nội với vận tốc 40
km/giờ. Cùng lúc đó một xe ơ tơ từ Hà Nội đi Thanh Hóa với vận tốc 60 km/giờ. Hỏi mấy giờ hai
xe gặp nhau? Biết quãng đường từ Hà Nội đến Thanh Hóa dài 175 km.

A. 7 giờ 30 phút B. 8 giờ 15 phút C. 7 giờ 45 phút D. 8 giờ

Câu 2: Tìm x, biết: x × 2 - 0,7 = 6,6 - 2,5

A. 2 B. 4,2 C. 4 D. 2,4

Câu 3: Tuổi của con gái bằng tuổi mẹ, tuổi của con trai bằng tuổi mẹ. Tuổi của hai con cộng
D. 36
lại là 28 tuổi. Tuổi của mẹ là

A. 48 B. 24 C. 56


Câu 4: =………… Điền số thập phân thích hợp vào chỗ các dấu chấm là:

A. 8,032 B. 8,023 C. 80,32 D. 8,203

Câu 5: Hình vẽ gồm hai hình vng và một
hình trịn. Tỉ số phần trăm của diện tích hình
vng MNPQ và hình vng ABCD là

A. 31,4% B. 62,8% C. 50% D. 200%

Câu 6: Kết quả của phép tính bằng bao nhiêu?

A. 2021 B. 1 C. 2020 D. 0

Câu 7: Cho 4 số tự nhiên có tổng là 2022 được sắp xếp theo một thứ tự nhất định. Bạn Nam viết
nhiều lần từng nhóm gồm 4 số đó liên tiếp thành một dãy số tự nhiên. An viết đến số hạng thứ
2021 thì thơi. Tổng các số hạng của dãy số đó là bao nhiêu, biết số hạng thứ 9 là 234?

A. 1 021 345 B. 1 021 344 C. 1 021 346 D. 1 021 347

Câu 8: Tâm đi ngủ lúc 21 giờ, thức dậy lúc 5 giờ 15 phút. Hỏi Tâm đã ngủ trong bao lâu?

A. 7 giờ 15 phút B. 6 giờ 15 phút C. 8 giờ 45 phút D. 8 giờ 15 phút

Câu 9: Một bể bơi dài 18m, rộng 7,5m và sâu 2,4m. Người ta lát mặt xung quanh của bể bằng
gạch men trắng hình vng có cạnh 10cm. Tính số viên gạch cần lát.

A. 6120 B. 25 740 C. 12 680 D. 12 240


Câu 10: Có ba hình vng. Hình thứ nhất có cạnh là 3m. Hình vng thứ hai có cạnh là 4m. Hình
vng thứ 3 có diện tích bằng tổng diện tích của hai hình vng thứ nhất và thứ hai. Hỏi hình
vng thứ ba có cạnh bằng bao nhiêu?

A. 6m B. 5m C. 8m D. 7m

BỘ ĐỀ ÔN THI VÀO LỚP 6

Nguyễn Văn Quân, giáo viên trường TH&THCS Trần Quốc Toản. SĐT 0949 183 606

Câu 11: Có bao nhiêu số thập phân có phần nguyên là 9 và phần thập phân có 3 chữ số?

A. 1001 B. 999 C. 998 D. 1000

Câu 12: Cho phân số cần thêm vào tử số và mẫu số bao nhiêu đơn vị để được phân số mới

bằng .

A. 4 B. 5 C. 3 D. 2

Câu 13: Trong hình sau có bao nhiêu đoạn thẳng

A. 12 B. 13 C. 14 D. 15

Câu 14: Một lớp học có 40 học sinh làm bài kiểm tra tốn. Kết quả có 35 em đạt 5 điểm trở lên.
Hỏi bao nhiêu phần trăm học sinh có điểm dưới trung bình?

A. 87,5% B. 12,5% C. 10% D. 8%

Câu 15: Khi thực hiện phép cộng một số tự nhiên với một số thập phân, bạn Tuấn đã quên dấu

phẩy ở số thập phân nên đã đặt tính như cộng hai số tự nhiên và được kết quả là 3605. Tìm số tự
nhiên, biết tổng đúng là 64,76. Số phải tìm là:……..

A. 31 B. 29 C. 28 D. 30

Câu 16: số sách trên bàn là 16 quyển. Hỏi trên bàn có mấy quyển sách ?

A. 25 B. 20 C. 30 D. 15

Câu 17: Cho hình thang vng ABCD có diện tích bằng 16cm2. AB = 1/3 CD. Kéo dài DA và
CB cắt nhau tại M. Diện tích tam giác MAB là

A. 4 B. 5 C. 2 D. 3

Câu 18: Cho hình vẽ với ABCD là hình
vng có cạnh 4cm. Hai hình trịn tâm A
và tâm C cùng có bán kính 4cm. Tính diện
tích phần tơ màu.

A. 6,28 B. 9,12 C. 16 D. 4,56

Câu 19: Trong kho có 18 tấn đường. Lần thứ nhất người ta lấy ra một nửa số đường và lần thứ
hai người ta lấy ra 30% số đường còn lại. Hỏi lần thứ hai người ta lấy ra bao nhiêu tấn đường?

A. 2,7 tấn B. 5,4 tấn C. 2,5 tấn D. 6,3 tấn

Câu 20: Cho các phân số: 1/2; 4/5; 10/11; 5/4. Lấy phân số lớn nhất cộng với phân số bé nhất thì
được kết quả là bao nhiêu?

A. B. 5 C. D.


Câu 21: Một hình thang có chiều cao 30cm, đáy bé bằng 70% chiều cao và đáy lớn bằng đáy

bé. Diện tích hình thang đó là:

A. 73,5dm2 B. 735 cm2 C. 735dm2 D. 7,35 cm2

Câu 22: An dừng xe trước thanh chắn đường và theo dõi đoàn tàu chạy ngang qua trước mặt hết
12 giây. Cùng với vận tốc đỏ. đoàn tàu chạy qua một cây cầu dài 980m hết 82 giây. Hỏi đoàn tàu
dài bao nhiêu mét?

BỘ ĐỀ ÔN THI VÀO LỚP 6

Nguyễn Văn Quân, giáo viên trường TH&THCS Trần Quốc Toản. SĐT 0949 183 606

A. 186m B. 14m C. 168m D. 120m

Câu 23: Đoạn đường trồng được 101 cây xanh, mỗi cây xanh cách đều nhau 5m. Biết rằng ở mỗi
đầu đường đều trồng cây. Hỏi đoạn đường đó dài bao nhiêu mét?

A. 500m B. 520m C. 505m D. 510m

Câu 24: Một bánh xe đạp có bán kính 50 cm lăn được một quãng đường dài 213,52m. Hỏi bánh
xe lăn được bao nhiêu vòng?

A. 68 B. 70 C. 72 D. 74

-----------------------------------------------

I. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)


Câu 25 (2điểm): Tìm một số thập phân biết rằng, nếu dịch dấu phẩy có số đó sang phải một hàng

ta được số mới mà tổng của số mới với số cần tìm là 222,31.

Bài giải

Khi dịch chuyển dấu phẩy của số thập phân sang phải 1 hàng tức là ta đã gấp số thập phân

lên 10 lần. Coi số thập phân cần tìm là 1 phần thì số mới là 10 phần. Ta có sơ đồ:…..

Số thập phân cần tìm là:

222,31 : (10 +1) × 1 = 20,21.

Đáp số: 20, 21

Bài Câu 26 (2điểm): Cho tam giác ABC có diện

tích là 72cm2. Biết 1 cạnh đáy BC bằng 1
12 3

chiều cao AH hạ từ đỉnh A xuống đáy BC.

a) Hãy tính chiều cao AH và đáy BC.

b) Từ điểm M chính giữa cạnh BC vẽ đường

song song với AB cắt AC ở N. Tính diện tích


tam giác MNC.

Bài giải

Gọi S là diện tích

a) Vì 1 BC = 1 AH nên BC = 4AH
12 3

Ta có: SABC = BC × AH : 2 = 72cm2 hay BC×AH = 144 cm2 mà BC = 4AH nên 4AH×AH =

144cm2. Suy ra: AH ×AH = 36; AH = 6cm; BC = 6×4 = 24cm.

b) Nối A với M.

Vì M là điểm chính giữa của BC nên MB = MC = 1 BC = 24 × 1 = 12cm.
2 2

BỘ ĐỀ ÔN THI VÀO LỚP 6

Nguyễn Văn Quân, giáo viên trường TH&THCS Trần Quốc Toản. SĐT 0949 183 606

SABM = 12×6:2 = 36cm2

Nối B với N. Ta có SABN = SABM = 36cm2 (Vì hai tam giác này có chung đáy AB; chiều cao bằng

nhau cùng là chiều cao của hình thang ABMN)

SBNC = SABC – SABN = 72 – 36 = 36 cm2


SMNC = 1 SBNC = 36 × 2 = 18cm2 (Vì chung chiều cao hạ từ đỉnh N xuống BC; đáy MC = 1 BC)
2 2

Đáp số: …

-------------------------------------Hết-------------------------------------

BỘ ĐỀ ÔN THI VÀO LỚP 6

Nguyễn Văn Quân, giáo viên trường TH&THCS Trần Quốc Toản. SĐT 0949 183 606

TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN TÀI NĂNG VIỆT ĐỀ KHẢO SÁT SỐ 5 MƠN TỐN VÀO LỚP 6
Mã đề thi: 516 NĂM HỌC 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 40 phút;

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)

Khoanh tròn vào các chữ cái đặt trước đáp án đúng của mỗi câu dưới đây:

Câu 1: Nếu Hà thêm 1 tuổi thì tuổi của Hà bằng tuổi ông và bằng tuổi bố. Biết rằng ông hơn

bố 27 tuổi. Tuổi Hà là:

A. 8 B. 9 C. 10 D. 11

Câu 2: Chữ số 8 trong số thập phân 19,768 thuộc hàng:

A. Hàng đơn vị B. Hàng phần trăm C. Hàng phần nghìn D. Hàng nghìn


Câu 3: Khi thực hiện phép cộng hai số thập phân, một học sinh đã viết nhầm dấu phẩy của một

số hạng sang bên phải 1 chữ số do đó được kết quả là 682,22. Hai số đã cho là:

A. 65,74 và 24,82 B. 64,75 và 24,82 C. 24,82 và 65,75 D.24,82 và 64,75

Câu 4: Hai số có thương bằng 236. Nếu giữ nguyên số bị chia và tăng số chia lên 4 lần

thì thương mới là:

A. 944 B. 118 C. 59 D. 472

Câu 5: =………… Điền số thập phân thích hợp vào chỗ các dấu chấm là:

A. 80,32 B. 8,032 C. 8,203 D. 8,023

Câu 6: Ngày thường mua 5 bông hoa hết 20 000 đồng. Ngày lễ với số tiền đó chỉ mua được 4

bơng hoa. Hỏi so với ngày thường giá hoa tăng hay giảm bao nhiêu phần trăm?

A. Giảm 15% B. Tăng 15% C. Tăng 25% D. Giảm 20%

Câu 7: Có 64 hình lập phương nhỏ bằng nhau cạnh 1cm được xếp lại thành một hình lập phương

lớn. Người ta sơn đỏ tất cả các mặt của hình lập phương lớn đó. Số hình lập phương nhỏ có 1 mặt

được sơn đỏ là:

A. 22 hình B. 18 hình C. 24 hình D. 26 hình


Câu 8: Một hình vng có diện tích là 16 cm2 thì chu vi bằng:

A. 32 cm B. 16 cm2 C. 16 cm D. 64 cm

Câu 9: Một hình tam giác có chiều cao 24m và đáy bằng 75% chiều cao. Diện tích hình

tam giác đó là:

A. 216 m2 B. 214 m2 C. 210 m2 D. 200 m2

Câu 10: Hình bên dưới gồm một hình chữ nhật và 3 hình

trịn bằng nhau. Tìm diện tích một hình trịn biết diện

tích hình chữ nhật là 36cm2.

A. 6,28cm2 B. 62,8 cm2 C. 3.14 cm2 D. 9,42 cm2

Câu 11: Cho phân số Bớt cả tử số và mẫu số của phân số đó với cùng một số tự nhiên ta được

phân số mới bằng . Số tự nhiên đó là :

A. 18 B. 15 C. 12 D. 9
C. 437,5% D. 4375%
Câu 12: . Tỉ số phần trăm của 35 và 8 là:

A. 4,35% B. 43,75%

BỘ ĐỀ ÔN THI VÀO LỚP 6


Nguyễn Văn Quân, giáo viên trường TH&THCS Trần Quốc Toản. SĐT 0949 183 606

Câu 13: Quãng đường từ Hà Nội đến Hải Phịng dài 115km. Một ơ tơkhởi hành từ Hà Nội lúc 6

giờ 6 phút đến Hà Nội lúc 8 giờ 24 phút. Vận tốc của ô tô là:

A. 40km/giờ B. 48km/giờ C. 50 km/giờ D. 54 km/giờ

Câu 14: Tổng của ba số bằng 22,9. Tổng của số thứ nhất và số thứ hai bằng 13,7. Tổng của số

thứ nhất với số thứ ba bằng 17. Số thứ nhất là:

A. 5,9 B. 7,8 C. 8,7 D. 9,2

Câu 15: Một mảnh đất hình thang có diện tích 32cm2, chiều cao bằng 4cm, đáy lớn hơn đáy bé

6cm. Độ dài đáy lớn của hình thang đó là:

A. 5 cm B. 5 cm2 C. 6 cm D. 11 cm

Câu 16: Một tam giác có diện tích là 120cm2. Nếu kéo dài đáy thêm 3cm thì diện tích sẽ tăng

thêm 30cm2. Tính cạnh đáy của hình tam giác.

A. 10 cm B. 11 cm C. 12 cm D. 13 cm

Câu 17: Tìm chữ số tận cùng của tích sau: 1 × 3 × 5 × 7 × 9 ×....× 2021

A. 0 B. 1 C. 5 D. 7


Câu 18: Bác An nuôi một đàn gồm gà và vịt. Trong đó số vịt bằng 75% số gà. Nếu bác mua thêm

18 con vịt thì số vịt bằng 90% số gà. Hỏi đàn ban đầu có tất cả bao nhiêu con?

A. 120 con B. 90 con C.210 con D. 108 con.

Câu 19: Nhân ngày khai trương một cửa hàng giảm giá 10% nhưng cửa hàng vẫn lãi 17%. Hỏi

nếu khơng hạ giá thì cửa hàng đó lãi bao nhiêu phần trăm?

A. 27% B. 30% C. 7% D. 127%

Câu 20: Năm nay tuổi bố gấp 6 lần tuổi con, bốn năm sau tuổi bố gấp 4 lần tuổi con. Hỏi hiện

nay bố bao nhiêu tuổi?

A. 30 tuổi B. 36 tuổi C. 40 tuổi D. 50 tuổi

Câu 21: Cho dãy số tự nhiên liên tiếp 1; 2; 3; 4;…; 2021. Hỏi dãy số có bao nhiêu số lẻ chia hết

cho 9?

A. 112 B. 113 C. 114 D. 224

Câu 22: Tính diện tích phần không tô màu của
hình vẽ bên biết khoảng cách từ tâm A đến
tâm B là 1,5cm

A. 6,28cm2 B. 21,195 cm2 C. 2,1195 cm2 D. 211,95cm2


Câu 23 : Người ta viết các số tự nhiên C. 2021 D. 2022
liên tiếp bắt đầu từ 1 như hình bên. Hỏi số C. 2021 là:
thứ 85 từ trái sang phải ở dòng thứ 45 là
số nào? D. 2222

A. 2019 B. 2020

Câu 24 : Kết quả của phép tính

A. 100 B. 2020

BỘ ĐỀ ÔN THI VÀO LỚP 6

Nguyễn Văn Quân, giáo viên trường TH&THCS Trần Quốc Toản. SĐT 0949 183 606

II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 25(2điểm): Cuối năm học, khối 5 của một trường có 3 danh hiệu học sinh: giỏi, khá và trung
bình. Số học sinh giỏi bằng 5/9 số học sinh cả khối. Số học sinh khá bằng 1/3 số học sinh cả khối.
Biết số học sinh trung bình là 13 học sinh.
a) Tính số học sinh khối 5 của trường đó;
b) Tính số học sinh giỏi và khá của khối 5

Bài giải
a) Phân số chỉ 13 học sinh trung bình là:

1 – ( 5 + 1 ) = 1 (cả khối)
93 9

Số học sinh khối 5 là:

13 : 1 × 9 = 117 (học sinh)

b) Số học sinh giỏi là:
117× 5 = 65 (học sinh)
9

Số học sinh khá là:
117 : 3 × 1 = 39 (học sinh)
Đáp số: …..

Câu 26 (2điểm): Cho hình vẽ. Trên cạnh MK lấy điểm Q sao
cho KQ = 4QM, nối N và Q. Trên đoạn NQ lấy điểm E sao
cho NE = 3NQ. I là điểm chính giữa của cạnh NK.
a) So sánh diện tích của tam giác NEI và diện tích tam giác
NMQ.
b) Biết diện tích EIK = 27cm2. Tính diện tích tam giác MNK.

Bài giải
Gọi S là diện tích
a) - Vì KQ = 4QM nên QM = 1 MC

5
- SNMQ = 1 SNMK (Vì hai tam giác này có chung chiều cao hạ từ đỉnh N xuống MK và đáy QM =

5
1 MC
5

BỘ ĐỀ ÔN THI VÀO LỚP 6


Nguyễn Văn Quân, giáo viên trường TH&THCS Trần Quốc Toản. SĐT 0949 183 606

- SNQK = SNMK - SNMQ = 4 SNMK
5

- SNEK = 1 SNQK (Vì hai tam giác này chung chiều cao hạ từ đỉnh K xuống đáy NQ và NE = 1 NQ
3 3

Suy ra: SNEK = 1 × 4 = 4 SNMK
3 5 15

- Ta có SNEI = SEIK = 1 SNEK ( Vì chung chiều cao hạ từ đỉnh E xuống đáy NK và đáy NI = IK =
2

1 NK.
2

Ta có SNEI = SEIK = 1 × 4 = 2 SNMK . Ta có 2 : 1 = 2 . Do đó: SNEI = 2 SNMQ
2 15 15 15 5 3 3

b) Vì SEIK = 2 SNMK nên SNMK = 27 × 15 = 202,5 cm2
15 2

Đáp số: ……………

-------------------------------------Hết-------------------------------------

BỘ ĐỀ ÔN THI VÀO LỚP 6



×