Tải bản đầy đủ (.pdf) (217 trang)

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN “NHÀ MÁY CÔNG TY TNHH GIẤY TÂN VĨNH THÀNH” (SẢN XUẤT GIẤY TỪ GIẤY PHẾ LIỆU, NÂNG CÔNG SUẤT TỪ 21.600 TẤNNĂM LÊN 100.000 TẤNNĂM”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (29.27 MB, 217 trang )

CÔNG TY TNHH GIẤY TÂN VĨNH THÀNH

BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

DỰ ÁN

“NHÀ MÁY CÔNG TY TNHH GIẤY TÂN VĨNH THÀNH”
(SẢN XUẤT GIẤY TỪ GIẤY PHẾ LIỆU, NÂNG CÔNG SUẤT

TỪ 21.600 TẤN/NĂM LÊN 100.000 TẤN/NĂM”
Địa điểm: Ô A9.2, lô A9, đường D2, KCN KSB - Khu B,

xã Đất Cuốc, huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương.

Bình Dương, năm 2023


Báo cáo ĐTM: dự án “Nhà máy Công ty TNHH Giấy Tân Vĩnh Thành” (Sản xuất giấy từ giấy phế liệu,
nâng công suất từ 21.600 tấn/năm lên 100.000 tấn/năm”

MỤC LỤC

MỤC LỤC ........................................................................................................................i
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ...............................................v
DANH MỤC CÁC BẢNG .............................................................................................vi
DANH MỤC CÁC HÌNH ..............................................................................................ix
MỞ ĐẦU .........................................................................................................................1

0.1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN.....................................................................................1
0.1.1. Thông tin chung về dự án ..................................................................................1


0.1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư.........................2
0.1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối quan
hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp luật có
liên quan ......................................................................................................................2
0.1.4. Trường hợp dự án nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ
cao, cụm công nghiệp ..................................................................................................3
0.2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM ........................................5
0.2.1. Văn bản pháp luật và văn bản kỹ thuật .............................................................5
0.2.2. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng ...................................................................8
0.2.3. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm
quyền về dự án.............................................................................................................9
0.2.4. Nguồn tài liệu, dữ liệu do chủ dự án cung cấp ..................................................9
0.3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường.................................................9
0.4. Các phương pháp áp dụng trong quá trình thực hiện ĐTM ...............................12
0.4.1. Các phương pháp đánh giá tác động môi trường ............................................12
0.4.2. Các phương pháp khác ....................................................................................12
0.5. Tóm tắt nội dung chính của Báo cáo ĐTM ........................................................13
0.5.1. Thông tin chung về dự án ................................................................................13

0.5.1.1. Thông tin chung........................................................................................13
0.5.1.2. Phạm vi, quy mô, công suất .....................................................................13
0.5.1.3. Công nghệ sản xuất ..................................................................................14
0.5.1.4. Các yếu tố nhạy cảm về môi trường.........................................................14
0.5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến môi
trường ........................................................................................................................14
0.5.2.1. Các hạng mục, cơng trình xây dựng của Dự án .......................................14
0.5.2.2. Các hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến môi trường.......15
0.5.3. Dự báo cáo tác động mơi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn
của dự án....................................................................................................................16

0.5.3.1. Nguồn phát sinh, quy mơ, tính chất của nước thải ...................................16
0.5.3.2. Quy mơ, tính chất của bụi, khí thải và vùng có thể bị tác động do bụi, khí
thải .........................................................................................................................17
0.5.3.3. Quy mơ, tính chất của chất thải rắn cơng nghiệp thông thường ..............17

i

Báo cáo ĐTM: dự án “Nhà máy Công ty TNHH Giấy Tân Vĩnh Thành” (Sản xuất giấy từ giấy phế liệu,
nâng công suất từ 21.600 tấn/năm lên 100.000 tấn/năm”

0.5.3.4. Quy mô, tính chất của chất thải nguy hại .............................................18
0.5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ mơi trường của dự án .............................19

0.5.4.1. Hệ thống thu gom và xử lý nước thải .......................................................19
0.5.4.2. Hệ thống thu gom và xử lý bụi, khí thải...................................................21
0.5.4.3. Cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, quản lý, xử lý chất thải rắn công
nghiệp thông thường..............................................................................................22
0.5.4.4. Cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, quản lý, xử lý chất thải nguy hại
............................................................................................................................... 22
0.5.4.5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu ơ nhiễm tiếng ồn, độ rung:..................22
0.5.4.5. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, quản lý, xử lý chất thải khác ...................23
0.5.4.6. Danh mục cơng trình bảo vệ mơi trường chính của dự án .......................24
0.5.5. Chương trình quản lý và giám sát môi trường của chủ dự án .........................25
0.5.5.1. Giám sát trong giai đoạn xây dựng...........................................................25
0.5.5.2. Giám sát trong giai đoạn vận hành thử nghiệm........................................25
0.5.5.3. Giám sát trong giai đoạn vận hành vận hành ổn định ..............................25
CHƯƠNG 1...................................................................................................................27
1.1. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ...................................................................27
1.1.1. Tên dự án .........................................................................................................27
1.1.2 Tên chủ dự án, địa chỉ và phương tiện liên hệ với chủ dự án ..........................27

1.1.3. Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án ..................................................27
1.1.4. Vị trí địa lý của địa điểm thực hiện dự án.......................................................27
1.1.4.1. Vị trí địa lý................................................................................................27
1.1.4.2. Các đối tượng tự nhiên, kinh tế xã hội và các đối tượng khác có khả năng
bị tác động bởi dự án. ............................................................................................29
1.2. Các hạng mục cơng trình của dự án ...................................................................31
1.2.1. Hạng mục cơng trình bảo vệ mơi trường:........................................................32
1.2.2. Mô tả cụ thể hiện trạng quản lý, sử dụng đất khu vực thực hiện dự án ..........34
1.3. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cung cấp điện, nước
và các sản phẩm của dự án ........................................................................................35
1.3.1. Nhu cầu nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất của dự án ......................................35
1.3.2. Nhu cầu sử dụng điện năng của dự án.............................................................38
1.3.3. Nhu cầu lao động.............................................................................................38
1.3.4. Nhu cầu sử dụng nước của dự án ....................................................................38
1.4. Công nghệ sản xuất, vận hành ............................................................................42
1.4.1. Công nghệ sản xuất giấy..................................................................................42
1.4.1.1. Quy trình cơng nghệ sản xuất giấy cuộn ..................................................42
1.4.1.2. Công nghệ sản xuất giấy bao bì carton.....................................................49
1.4.2. Danh mục máy móc, thiết bị............................................................................49
1.5. Biện pháp tổ chức thi công .................................................................................65
1.5.1. Máy móc thiết bị, nguyên liệu sử dụng ...........................................................65
1.5.2. Biện pháp tổ chức thi công ..............................................................................66

ii

Báo cáo ĐTM: dự án “Nhà máy Công ty TNHH Giấy Tân Vĩnh Thành” (Sản xuất giấy từ giấy phế liệu,
nâng công suất từ 21.600 tấn/năm lên 100.000 tấn/năm”

1.5.3. Phương án thi công..........................................................................................67
1.6. Tiến độ, vốn đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án. ..................................70

1.6.1. Tiến độ thực hiện dự án ...................................................................................70
1.6.2. Vốn đầu tư .......................................................................................................70
1.6.3. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án ................................................................70
CHƯƠNG II. .................................................................................................................72
ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI ...........................72
KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ................................................................................72
2.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội ....................................................................72
2.2. Hiện trạng chất lượng môi trường và đa dạng sinh học khu vực thực hiện dự án
................................................................................................................................... 72
2.2.1. Hiện trạng chất lượng các thành phần môi trường của dự án .........................72
2.2.2. Hiện trạng đa dạng sinh học khu vực thực hiện dự án.....................................73
2.3. Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực
thực hiện dự án ..........................................................................................................73
2.4. Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án ...........................................74
CHƯƠNG III. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ
ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG PHĨ
SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG.................................................................................................79
3.1. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ môi trường trong
giai đoạn thi công xây dựng ......................................................................................79
3.1.1. Đánh giá, dự báo tác động trong giai đoạn thi công xây dựng........................79
A. Đánh giá, dự báo các tác động do các nguồn phát sinh chất thải trong giai đoạn thi
công xây dựng ...........................................................................................................80

3.1.1.1. Nguồn phát sinh bụi, khí thải ...................................................................80
3.1.1.2. Nguồn phát sinh nước thải........................................................................90
3.1.1.3. Tác động do chất thải rắn thông thường...................................................94
3.1.1.4. Tác động từ chất thải nguy hại: ................................................................95
B. Đánh giá tác động từ các nguồn không liên quan đến chất thải ...........................96
3.1.1.4. Tiếng ồn và độ rung..................................................................................96
3.1.1.6. Các tác động đến kinh tế - xã hội .............................................................99

3.1.2. Biện pháp, phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án trong giai
đoạn xây dựng ...........................................................................................................99
A. Biện pháp đối với các nguồn tác động liên quan đến chất thải trong giai đoạn xây
dựng ...........................................................................................................................99
3.1.2.1. Biện pháp giảm thiểu tác động do bụi, khí thải........................................99
3.1.2.2. Biện pháp giảm thiểu tác động do nước thải ..........................................101
3.1.2.3. Biện pháp giảm thiểu tác động do chất thải rắn, chất thải nguy hại.......101
B. Biện pháp giảm thiểu nguồn gây ô nhiễm không liên quan đến chất thải trong giai
đoạn xây dựng .........................................................................................................102
3.1.2.4. Biện pháp giảm thiểu tác động do tiếng ồn, độ rung..............................102
3.1.2.5. Biện pháp giảm thiểu tác động do nước mưa.........................................103

iii

Báo cáo ĐTM: dự án “Nhà máy Công ty TNHH Giấy Tân Vĩnh Thành” (Sản xuất giấy từ giấy phế liệu,
nâng công suất từ 21.600 tấn/năm lên 100.000 tấn/năm”

3.1.2.6. Biện pháp giảm thiểu tác động khác ......................................................103
3.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ môi trường trong
giai đoạn dự án đi vào vận hành ..............................................................................104
3.2.1. Đánh giá, dự báo tác động trong giai đoạn vận hành của dự án ...................104

3.2.1.1.Tác động đến mơi trường khơng khí .......................................................105
3.2.1.2.Tác động đến môi trường nước ...............................................................111
3.2.1.3.Tác động đến môi do chất thải rắn ..........................................................113
3.2.1.4. Chất thải nguy hại...................................................................................114
3.2.1.5. Tác động không liên quan đến chất thải.................................................115
3.2.1.6. Đánh giá, dự báo tác động gây nên bởi các rủi ro, sự cố của dự án.......115
3.2.2. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án trong giai
đoạn vận hành..........................................................................................................117

3.2.2.1. Đối với bụi, khí thải................................................................................117
3.2.2.2. Biện pháp xử lý nước thải ......................................................................127
3.2.2.3. Biện pháp thu gom, lưu giữ chất thải rắn thông thường.........................145
3.2.2.4. Biện pháp thu gom, lưu giữ chất thải nguy hại ......................................146
3.2.2.5. Biện pháp giảm thiểu tác động do tiếng ồn, độ rung và tác động khác..146
3.2.2.6. Biện pháp giảm thiểu phịng ngừa ứng phó sự cố mơi trường ...............147
3.3. Phương án tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường ....149
CHƯƠNG 4. PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG ......................151
CHƯƠNG 5. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG .......152
5.1. Chương trình quản lý mơi trường ................................................................152
5.2. Chương trình giám sát mơi trường...............................................................158
A. Giám sát trong giai đoạn xây dựng:....................................................................158
B. Giám sát trong giai đoạn vận hành thử nghiệm: ...............................................158
C. Giám sát trong giai đoạn vận hành ổn định: .....................................................159
5.2.1. Giám sát chất thải....................................................................................159
5.2.2. Dự tốn kinh phí cho chương trình quan trắc môi trường .................161
CHƯƠNG 6. KẾT QUẢ THAM VẤN.......................................................................162
6.1. Tham vấn cộng đồng ......................................................................................162
6.1.1. Quá trình tổ chức thực hiện tham vấn cộng đồng....................................162
6.1.1.1. Tham vấn thông qua đăng tải trên trang thông tin điện tử .................162
6.1.1.2. Tham vấn bằng tổ chức họp lấy ý kiến (nếu có) ....................................162
6.1.1.3. Tham vấn ý kiến KCN .............................................................................162
KẾT LUẬN , KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT ................................................................163
1. KẾT LUẬN .........................................................................................................163
2. KIẾN NGHỊ.........................................................................................................163
3. CAM KẾT ...........................................................................................................163

iv

Báo cáo ĐTM: dự án “Nhà máy Công ty TNHH Giấy Tân Vĩnh Thành” (Sản xuất giấy từ giấy phế liệu,

nâng công suất từ 21.600 tấn/năm lên 100.000 tấn/năm”

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

BXD : Bộ Xây dựng
CTNH : Chất thải nguy hại
CTR : Chất thải rắn
ĐTM : Đánh giá tác động môi trường
GDP : Thu nhập bình quân đầu người
KCN : Khu công nghiệp
KDC : Khu dân cư
NĐ-CP : Nghị định của Chính Phủ
OCC : Giấy bìa carton vụn
PCCC : Phòng cháy chữa cháy
QCVN : Qui chuẩn Việt Nam
QĐ-BTNMT : Quyết định của Bộ Tài nguyên và Môi trường
QĐ-BYT : Quyết định của Bộ Y Tế
QĐ-TTg : Quyết định của Thủ tướng Chính Phủ
TCVN : Tiêu chuẩn Việt Nam
TCXDVN : Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam
TNHH : Trách nhiệm hữu hạn
UBND : Ủy ban nhân dân
US-EPA : Cục Bảo vệ Môi trường Hoa Kỳ
VITTEP : Viện Kỹ thuật Nhiệt đới và Bảo vệ Môi trường
WB : Ngân hàng Thế giới
WHO : Tổ chức Y tế Thế giới
XLNT : Xử lý nước thải
OME : Hệ thống giám sát tự động
TCVS : Tiêu chuẩn vệ sinh


v

Báo cáo ĐTM: dự án “Nhà máy Công ty TNHH Giấy Tân Vĩnh Thành” (Sản xuất giấy từ giấy phế liệu,
nâng công suất từ 21.600 tấn/năm lên 100.000 tấn/năm”

DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng 0. 1. Ngành nghề thu hút đầu tư KCN KSB - Khu B.............................................3
Bảng 0. 2. Tổ chức và thành viên tham gia thực hiện báo cáo ĐTM..............................9
Bảng 0. 3. Hạng mục cơng trình xây dựng của dự án ...................................................14
Bảng 0. 4. Khối lượng chất thải thông thường phát sinh trong giai đoạn vận hành......18
Bảng 0. 5. Khối lượng chất thải nguy hại phát sinh trong giai đoạn vận hành .............19

Bảng 1. 1. Tọa độ vị trí địa lý của dự án (VN2000)......................................................28
Bảng 1. 2. Hạng mục cơng trình của dự án ...................................................................31
Bảng 1. 3. Nhu cầu nguyên, nhiên liệu, hóa chất của dự án .........................................35
Bảng 1. 4. Thành phần, tính chất của một số nguyên phụ liệu chính............................37
Bảng 1. 5. Tính tốn sức chứa khu lưu giữ phế liệu......................................................38
Bảng 1. 6. Nhu cầu sử dụng nước của dây chuyền 1 (hiện hữu) của ............................38
Bảng 1. 7. Nhu cầu sử dụng nước tồn nhà máy, cơng suất 100.000 tấn/năm..............40
Bảng 1. 8. Danh mục máy móc, thiết bị chính ..............................................................50
Bảng 1. 9. Danh mục máy móc, thiết bị chính dự kiến đầu tư mới...............................56
Bảng 1. 10. Nhu cầu nguyên liệu cho giai đoạn thi công xây dựng..............................65
Bảng 1. 11. Tổng hợp máy móc cho giai đoạn thi cơng xây dựng................................65
Bảng 1. 12. Ước tính khối lượng đào móng ..................................................................68
Bảng 1. 13. Tiến độ dự kiến thực hiện dự án ................................................................70
Bảng 1. 14. Vốn đầu tư các hạng mục cơng trình bảo vệ mơi trường đầu tư................70

Bảng 2. 1. Vị trí đo đạc hiện trạng mơi trường khu vực thực hiện dự án .....................72
Bảng 2. 2. Kết quả đo đạc hiện trạng môi trường khu vực thực hiện dự án .................73

Bảng 2. 3. Bảng tiêu chuẩn tiếp nhận nước thải của KCN KSB ...................................77

Bảng 3. 1. Nguồn tác động, đối tượng bị tác động trong giai đoạn thi công xây dựng 79
Bảng 3. 2. Ước tính nồng độ bụi phát sinh từ hạot động đào, đắp ................................81
Bảng 3. 3. Hệ số phát thải của các phương tiện giao thông ..........................................82
Bảng 3. 4. Tải lượng các chất ô nhiễm do xe tải vận chuyển nguyên liệu, sản phẩm...82
Bảng 3. 5. Nồng độ các chất ô nhiễm do xe tải gây ra ..................................................83
Bảng 3. 6. Thành phần bụi khói của một số loại que hàn .............................................84
Bảng 3. 7. Tải lượng chất ô nhiễm trong quá trình hàn (mg/1que hàn) ........................84
Bảng 3. 8. Nồng độ các chất ơ nhiễm trong q trình hàn điện vật liệu kim loại .........85

vi

Báo cáo ĐTM: dự án “Nhà máy Công ty TNHH Giấy Tân Vĩnh Thành” (Sản xuất giấy từ giấy phế liệu,
nâng công suất từ 21.600 tấn/năm lên 100.000 tấn/năm”

Bảng 3. 9. Tải lượng phát thải chất ô nhiễm từ nhiên liệu củi của lò hơi 15 tấn/giờ ...86
Bảng 3. 10. Cơng thức tính các sản phẩm cháy (SPC) ở điều kiện tiêu chuẩn có trong
khí thải lị cấp nhiệt đốt củi ...........................................................................................86
Bảng 3. 8. Kết quả tính tốn lưu lượng khí thải từ nhiên liệu củi - lị hơi 15 tấn/giờ (1
lị) ...................................................................................................................................88
Bảng 3. 12. Kết quả đánh giá khí thải từ nhiên liệu than đá - lò hơi 15 tấn hơi/giờ ....89
Bảng 3. 13. Tải lượng và nồng độ các chất ơ nhiễm trong khí thải lị hơi 15 tấn/giờ..90
Bảng 3. 14. Nồng độ các chất ơ nhiễm chính trong nước thải sinh hoạt do hoạt động của
công nhân xây dựng.......................................................................................................91
Bảng 3. 15. Nồng độ tải chất ô nhiễm trong nước mưa chảy tràn................................92
Bảng 3. 16. Nồng độ chất ô nhiễm nước thải đầu vào hệ thống xử lý nước thải .........93
Bảng 3. 15. Khối lượng chất thải rắn công nghiệp thông thường phát sinh từ hoạt động
hiện hữu (công suất 21.600 tấn/năm) ............................................................................95
Bảng 3. 18. Khối lượng chất thải nguy hại phát sinh từ hoạt động hiện hữu (công suất

21.600 tấn/ngày) ............................................................................................................96
Bảng 3. 19. Mức ồn tối đa từ các phương tiện vận chuyển và thi công .......................97
Bảng 3. 20. Mức rung của các thiết bị, máy móc, phương tiện thi công .....................98
Bảng 3. 21. Dự báo độ rung do hoạt động thi công xây dựng dự án............................98
Bảng 3. 22. Đối tượng, quy mô, phạm vi tác động của các nguồn gây ô nhiễm trong giai
đoạn hoạt động.............................................................................................................104
Bảng 3. 23. Kết quả đánh giá khí thải từ nhiên liệu than - lò hơi 25 tấn hơi/giờ .......105
Bảng 3. 24. Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm trong khí thải lị hơi 25 tấn/giờ sử
dụng nhiên liệu than ....................................................................................................107
Bảng 3. 25. Tải lượng phát thải khí CH4 từ q trình phân hủy kỵ khí của hệ thống
XLNT: .........................................................................................................................108
Bảng 3. 26. Mật độ vi khuẩn trong khơng khí tại hệ thống xử lý nước thải ..............109
Bảng 3. 27. Lượng vi khuẩn phát tán từ hệ thống xử lý nước thải.............................109
Bảng 3. 28. Hệ số ô nhiễm do mỗi người hằng ngày đưa vào môi trường ................111
Bảng 3. 29. Tải lượng các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt giai đoạn hoạt động....111
Bảng 3. 30. Thành phần và nồng độ nước thải sinh hoạt ...........................................111
Bảng 3. 31. Tính chất và tải lượng nước thải phát sinh của dự án .............................112
Bảng 3. 32. Khối lượng chất thải rắn công nghiệp thông thường phát sinh từ hoạt động
hiện hữu (công suất 100.000 tấn/năm) ........................................................................113
Bảng 3. 33. Khối lượng chất thải nguy hại phát sinh khi đi vào hoạt động ...............114
Bảng 3. 34. Danh mục các thiết bị chính lắp theo lò hơi 15 tấn/giờ ..........................120
Bảng 3. 35. Nồng độ giám sát khí thải định kỳ lị hơi 15 tấn/giờ ..............................122
Bảng 3. 36. Thơng số kỹ thuật của lị sinh hơi công suất 25 tấn hơi..........................124

vii

Báo cáo ĐTM: dự án “Nhà máy Công ty TNHH Giấy Tân Vĩnh Thành” (Sản xuất giấy từ giấy phế liệu,
nâng công suất từ 21.600 tấn/năm lên 100.000 tấn/năm”

Bảng 3. 37. Danh mục các thiết bị chính lắp đặt theo lò hơi 25 tấn/giờ .....................125

Bảng 3. 38. Hạng mục bể HTXLNT công suất 800 m3/ngày......................................138
Bảng 3. 38. Hạng mục bể HTXLNT công suất 3.200 m3/ngày...................................141
Bảng 3. 40. Kế hoạch lắp đặt các cơng trình bảo vệ mơi trường ................................149
Bảng 3. 41. Vốn đầu tư mới các cơng trình bảo vệ mơi trường ..................................150
Bảng 5. 1. Chương trình quản lý mơi trường của Dự án.............................................152
Bảng 5. 2. Chương trình giám sát chất thải giai đoạn vận hành thử nghiệm ..............158
Bảng 5. 3. Chương trình giám sát định kỳ giai đoạn vận hành thương mại................159
Bảng 5. 4. Chương trình giám sát tự động liên tục .....................................................160

viii

Báo cáo ĐTM: dự án “Nhà máy Công ty TNHH Giấy Tân Vĩnh Thành” (Sản xuất giấy từ giấy phế liệu,
nâng công suất từ 21.600 tấn/năm lên 100.000 tấn/năm”

DANH MỤC CÁC HÌNH

Hình 1. 1. Vị trí thực hiện dự án....................................................................................28
Hình 1. 2. Sơ đồ vị trí dự án trong KCN KSB ..............................................................30
Hình 1. 3. Quy trình sản xuất giấy cuộn từ giấy phế liệu..............................................42
Hình 1. 4. Một số hình ảnh dây chuyền sản xuất giấy cuộn từ giấy phế liệu................48
Hình 1. 5. Quy trình sản xuất bao bì carton từ giấy cuộn..............................................49
Hình 1. 6. Một số hình ảnh của máy móc dự kiến đầu tư .............................................64
Hình 1. 7. Sơ đồ quy trình thi cơng xây dựng dự án .....................................................67
Hình 1. 8. Sơ đồ tổ chức Nhà máy ................................................................................71
Hình 2. 1. Sơ đồ thu gom nước thải trong KCN............................................................75
Hình 2. 2. Sơ đồ công nghệ xử lý nước thải của nhà máy xử lý nước thải tập trung KCN
KSB - khu B ..................................................................................................................76

ix



Báo cáo ĐTM: dự án “Nhà máy Công ty TNHH Giấy Tân Vĩnh Thành” (Sản xuất giấy từ giấy phế liệu,
nâng công suất từ 21.600 tấn/năm lên 100.000 tấn/năm”

MỞ ĐẦU

0.1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN

Công ty TNHH Giấy Tân Vĩnh Thành (sau đây gọi tắt là Công ty) được thành lập
theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 3700584878 do Sở Kế hoạch và Đầu tư
tỉnh Bình Dương cấp lần đầu ngày 11 tháng 08 năm 2004, đăng ký thay đổi lần thứ 6
ngày 26 tháng 6 năm 2023.

Từ năm 2004 Công ty đã hoạt động 01 nhà máy sản xuất giấy cuộn từ giấy phế
liệu tại số 96, tổ 3, khu phố Khánh Long, phường Tân Phước Khánh, thị xã Tân Uyên
và đã được Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Dương cấp phiếu xác nhận số
2006/PXN-TNMT ngày 31/12/2004. Năm 2017 Công ty TNHH Giấy Tân Vĩnh Thành
thành lập Chi nhánh Công ty TNHH Giấy Tân Vĩnh Thành để thực hiện chuyển địa điểm
thực hiện dự án theo văn bản số 2120/UBND-KTTH ngày 30/05/2017 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bình Dương.

Chi nhánh Công ty TNHH Giấy Tân Vĩnh Thành (sau đây gọi chung là Chi nhánh
Công ty) được thành lập theo giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh số
3700584878-001 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Dương cấp lần đầu ngày 19 tháng
09 năm 2017 với các ngành nghề: Sản xuất giấy cuộn carton, bao bì giấy carton, in ấn
trên bao bì các loại, bán bn giấy các loại. Công ty đã quyết định thực hiện Dự án “Nhà
máy sản xuất bao bì carton từ giấy phế liệu, cơng suất 21.600 tấn/năm”, với máy móc,
thiết bị được đầu tư hoàn toàn mới. “Nhà máy sản xuất bao bì carton từ giấy phế liệu,
cơng suất 21.600 tấn/năm” được thực hiện tại ô A9.2, lô A9 đường D2, khu công nghiệp
Đất Cuốc - Khu B, huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương và được Ban quản lý các khu

cơng nghiệp tỉnh Bình Dương phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường tại Quyết
định số 125/QĐ-BQL ngày 02 tháng 5 năm 2018, văn bản điều chỉnh nội dung báo cáo
đánh giá tác động môi trường đã phê duyệt tại văn bản số 1331/BQL-MT ngày 21 tháng
4 năm 2020 và văn bản số 2235/BQL-MT ngày 01 tháng 7 năm 2020. Hiện nay, Cơng
ty đã hồn thiện dây chuyền sản xuất giấy cuộn công suất 21.600 tấn/năm do ảnh hưởng
của dịch bệnh covid 19 nên Công ty chỉ mới hoạt động sản xuất giấy cuộn, chưa đầu tư
dây chuyền sản xuất bao bì từ giấy cuộn sản xuất được theo Quyết định 125/QĐ-BQL
ngày 02 tháng 5 năm 2018.

Đến nay, dịch bệnh covid 19 đã được kiểm soát, kinh tế đang dần phục hồi, qua
khảo sát nhu cầu của thị trường trong và ngồi nước trong, Cơng ty quyết định thành lập
dự án “Nhà máy Công ty TNHH Giấy Tân Vĩnh Thành” (Sản xuất giấy từ giấy phế liệu,
nâng công suất từ 21.600 tấn/năm lên 100.000 tấn/năm” (sau đây gọi tắt là Dự án). Dự
án đã được Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bình Dương chấp thuận tại văn bản
số 1193/BQL-MT ngày 27 tháng 4 năm 2022 về việc chuyển đổi sản phẩm và nâng công
suất sản xuất giấy cuộn carton.

Dự án nằm trong Khu công nghiệp (KCN) Đất Cuốc (khu B) với lĩnh vực sản
xuất bao bì carton từ giấy phế liệu là phù hợp với các nhóm ngành nghề đầu tư tại Báo
cáo đánh giá tác động môi trường của KCN. Việc triển khai thực hiện dự án sẽ góp phần
đem lại nhiều lợi ích về kinh tế và xã hội như tạo thêm việc làm, tăng thu nhập cho lao
động địa phương, góp phần vào sự phát triển kinh tế của khu vực huyện Bắc Tân Uyên
nói riêng và tỉnh Bình Dương nói chung. Bên cạnh những tác động tích cực Dự án đi
vào hoạt động không thể tránh khỏi một số tác động bất lợi đến môi trường.

1

Báo cáo ĐTM: dự án “Nhà máy Công ty TNHH Giấy Tân Vĩnh Thành” (Sản xuất giấy từ giấy phế liệu,
nâng công suất từ 21.600 tấn/năm lên 100.000 tấn/năm”


Thực hiện đúng quy định của Luật Bảo vệ môi trường Việt Nam số
72/2020/QH14 được Quốc Hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam thông qua
ngày 17 tháng 11 năm 2020, Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường, Dự án thuộc
dự án đầu tư nhóm I quy định tại khoản 3 Điều 28 Luật Bảo vệ mơi trường, cụ thể: Dự
án có sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất và thuộc STT 12 Phụ lục III
ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP và thuộc đối tượng phải lập báo cáo
đánh giá tác động môi (Điều 30 Luật BVMT), Công ty lập báo cáo đánh giá tác động
môi trường cho Dự án để trình Bộ Tài ngun và Mơi trường phê duyệt (Điểm a, Khoản
1, Điều 35 Luật BVMT).

0.1.1. Thông tin chung về dự án

- Loại hình dự án: Dự án mở rộng - nâng cao công suất.

- Mục tiêu, quy mô dự án: Sản xuất giấy từ giấy phế liệu, công suất 100.000
tấn/năm. Cụ thể:

+ Sản xuất giấy cuộn từ giấy phế liệu công suất 100.000 tấn/năm.

+ Sản xuất bao bì carton từ giấy cuộn sản xuất được tại nhà máy, công suất 25.000
tấn/năm.

- Địa điểm thực hiện dự án: Ơ A9.2, lơ A9, đường D2, khu cơng nghiệp KSB
(trước đây là KCN Đất Cuốc) - Khu B, huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương.

- Diện tích sử dụng: 43.800,5 m2.

- Tổng vốn đầu tư của dự án: 430 tỷ đồng (Bằng chữ: Bốn trăm ba mươi tỷ đồng).


0.1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư

Công ty TNHH Giấy Tân Vĩnh Thành là chủ đầu tư, thành lập dự án đầu tư và
được Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bình Dương chấp thuận việc nâng cơng
suất tại văn bản số 1193/BQL-MT ngày 27 tháng 4 năm 2022.

0.1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối
quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp
luật có liên quan

a. Đối với Chiến lược bảo vệ môi trường quốc gia

Quyết định số 1216/QĐ-TTg ngày 05 tháng 9 năm 2012 của Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt Chiến lược Bảo vệ mơi trường quốc gia đến năm 2020, tầm nhìn đến năm
2030. Trong Quyết định thể hiện mục tiêu: Kiểm soát, hạn chế về cơ bản mức độ gia
tăng ô nhiễm môi trường, suy thoái tài nguyên và suy giảm đa dạng sinh học; tiếp tục
cải thiện chất lượng môi trường sống; nâng cao năng lực chủ động ứng phó với biến đổi
khí hậu, hướng tới mục tiêu phát triển bền vững đất nước; tầm nhìn đến năm 2030: ngăn
chặn đẩy lùi xu hướng gia tăng ơ nhiễm mơi trường, suy thối tài nguyên và suy giảm
đa dạng sinh học; cải thiện chất lượng mơi trường sống; chủ động ứng phó với biến đổi
khí hậu; hình thành các điều kiện cơ bản cho nền kinh tế xanh, ít chất thải, các-bon thấp
vì sự thịnh vượng và phát triển bền vững đất nước.

Quá trình triển khai Dự án sẽ thực hiện các biện pháp giảm thiểu tối đa nguồn
gây ơ nhiễm mơi trường, kiểm sốt nguồn ô nhiễm phát sinh, đảm bảo phù hợp với chiến
lược mơi trường, kiểm sốt nguồn ơ nhiễm phát sinh, đảm bảo phù hợp với chiến lược

2


Báo cáo ĐTM: dự án “Nhà máy Công ty TNHH Giấy Tân Vĩnh Thành” (Sản xuất giấy từ giấy phế liệu,
nâng công suất từ 21.600 tấn/năm lên 100.000 tấn/năm”

bảo vệ môi trường quốc gia, đồng thời áp dụng các công nghệ sản xuất tiên tiến, góp
phần giảm thiểu ơ nhiễm môi trường.

b. Đối với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia

Theo Quyết định số 274/QĐ-TTg ngày 18/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê
duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch bảo vệ môi trường thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm
2050.

Trong đó thể hiện: mục tiêu của quy hoạch nhằm kiểm sốt nguồn ơ nhiễm, quản
lý chất thải, quản lý chất lượng môi trường, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học,
chủ động ứng phó với biến đổi khí hậu, hình thành các điều kiện cơ bản cho nền kinh tế
xanh, ít chất thải, cacbon thấp và phát triển bền vững đất nước.

Trong quá trình thực hiện Dự án, Chủ đầu tư sẽ áp dụng các công nghệ tiên tiến
trong sản xuất và xử lý chất thải, đồng thời nghiêm túc thực hiện đầy đủ các biện pháp
thu gom và xử lý các loại chất thải phát sinh, nhằm kiểm sốt nguồn gây ơ nhiễm là phù
hợp với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia.

0.1.4. Trường hợp dự án nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ
cao, cụm công nghiệp

Dự án: “Nhà máy Công ty TNHH Giấy Tân Vĩnh Thành” (Sản xuất giấy từ giấy
phế liệu, nâng công suất từ 21.600 tấn/năm lên 100.000 tấn/năm” của Công ty TNHH
Giấy Tân Vĩnh Thành được thực hiện tại Ô A9.2, lô A9, đường D2, khu công nghiệp
KSB - Khu B, huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương thuộc ngành nghề thu hút đầu tư
vào dự án “Xây dựng và kinh doanh cơ sở hạ tầng khu công nghiệp Đất Cuốc (mở rộng

từ 257,61 ha lên 553 ha)” (Gọi tắt là KCN Đất Cuốc, nay đã đổi tên thành KCN KSB)
đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
tại Quyết định số 568/QĐ-BTNMT ngày 05 tháng 3 năm 2020.

KCN KSB (khu B) hiện nay đã được đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng (như mặt
bằng, hệ thống giao thông đi lại, hệ thống cung cấp điện, hệ thống cung cấp nước, đường
cống thoát nước mưa và thoát nước thải, nhà máy XLNT tập trung, ...) hoàn chỉnh. KCN
Đất Cuốc (khu B) được xây dựng với diện tích 154,09 ha. Các ngành nghề được phép
đầu tư trong KCN bao gồm: Sản xuất chế biến thực phẩm, Sản xuất đồ uống, Dệt (không
nhuộm), Sản xuất trang phục (khơng có cơng đoạn giặt tẩy), Sản xuất da và các sản
phẩm có liên quan: (khơng gồm ngành thuộc da, giặt tẩy), Chế biến gỗ và sản xuất sản
phẩm từ gỗ, tre, nứa; sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện, Sản xuất giấy và
sản phẩm từ giấy: (không gồm ngành sản xuất bột giấy từ nguyên liệu thô, giới hạn lưu
lượng nước thải phát sinh dưới 200 m3/ngày đêm), In, sao chép bản ghi các loại, Sản
xuất hóa chất và các sản phẩm hóa chất, Sản xuất thuốc, hố dược và dược liệu, Sản
xuất sản phẩm từ cao su và plastic (không chế biến mủ cao su tươi), Sản xuất sản phẩm
từ khoáng phi kim loại khác (gốm sứ, vật liệu xây dựng), Sản xuất kim loại (sản xuất
kim loại từ phế liệu), Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc, Sản xuất sản phẩm điện tử,
máy vi tính và sản phẩm quang học, Sản xuất thiết bị điện, ....

Các ngành nghề được phép đầu tư trong KCN Đất Cuốc (khu B) bao gồm:

Bảng 0. 1. Ngành nghề thu hút đầu tư KCN KSB - Khu B

3

Báo cáo ĐTM: dự án “Nhà máy Công ty TNHH Giấy Tân Vĩnh Thành” (Sản xuất giấy từ giấy phế liệu,
nâng công suất từ 21.600 tấn/năm lên 100.000 tấn/năm”

Mã ngành Tên ngành

C
CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN , CHẾ TẠO
10
11 Sản xuất chế biến thực phẩm
13
14 Sản xuất đồ uống
15
16 Dệt (không nhuộm)

17 Sản xuất trang phục (khơng có cơng đoạn giặt tẩy)
18
20 Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan: (không gồm ngành thuộc da,
21 giặt tẩy)
22
23 Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa; sản xuất sản phẩm từ
24 rơm, rạ và vật liệu tết bện
25
Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy: (không gồm ngành sản xuất bột giấy
26 từ nguyên liệu thô, giới hạn lưu lượng nước thải phát sinh dưới 200
27 m3/ngày đêm)
28
In, sao chép bản ghi các loại
29
Sản xuất hóa chất và các sản phẩm hóa chất (chỉ thu hút các dự án phối
trộn hóa chất, khơng thu hút ngành nghề sản xuất hóa chất cơ bản)

Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu

Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic (không chế biến mủ cao su tươi)


Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác (gốm sứ, vật liệu xây
dựng)

Sản xuất kim loại (sản xuất kim loại từ phế liệu)

Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc: chỉ sản xuất từ phôi kim loại và chỉ
thực hiện cơng đoạn cán nguội và cán nóng ở một vài công đoạn

Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học (chỉ
chấp nhận dự án gia công xi mạ các chi tiết nhỏ như một công đoạn của
quy trình sản xuất chung)

Sản xuất thiết bị điện

Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu (chỉ chấp nhận dự
án gia công xi mạ các chi tiết nhỏ như một cơng đoạn của quy trình sản
xuất chung)

Sản xuất, lắp ráp xe có động cơ (chỉ chấp nhận dự án gia công xi mạ
các chi tiết nhỏ như một cơng đoạn của quy trình sản xuất chung)

4

Báo cáo ĐTM: dự án “Nhà máy Công ty TNHH Giấy Tân Vĩnh Thành” (Sản xuất giấy từ giấy phế liệu,
nâng công suất từ 21.600 tấn/năm lên 100.000 tấn/năm”

Mã ngành Tên ngành

Sản xuất, lắp ráp phương tiện vận tải khác (chỉ chấp nhận dự án gia


30 công xi mạ các chi tiết nhỏ như một công đoạn của quy trình sản xuất

chung)

31 Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế

33 Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc và thiết bị

H VẬN TẢI KHO BÃI

52 Kho bãi và các hoạt động hỗ trợ cho vận tải

Và các ngành nghề khác phù hợp với bố trí, quy hoạch ngành nghề của UBND tỉnh Bình
Dương

Loại hình sản xuất của Cơng ty TNHH Giấy Tân Vĩnh Thành là sản xuất bao bì
carton từ giấy phế liệu, lưu lượng nước thải 175 m3/ngày; vị trí xây dựng dự án nằm
trong khu đất dành cho đất xây dựng các xí nghiệp của KCN KSB. Do đó, vị trí thực
hiện dự án hồn tồn phù hợp với phân khu chức năng của KCN và các nhóm ngành
nghề được phép đầu tư tại KCN theo Báo cáo Đánh giá tác động môi trường của KCN
KSB đã được thẩm định, phê duyệt.

0.2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM

Báo cáo ĐTM của dự án được xây dựng dựa vào các văn bản pháp lý, văn bản
kỹ thuật, tiêu chuẩn, quy chuẩn và tài liệu tham khảo sau:

0.2.1. Văn bản pháp luật và văn bản kỹ thuật

Hiến pháp nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 quy định chung

“Nhà nước có chính sách bảo vệ môi trường, quản lý, sử dụng hiệu quả, bền vững các
nguồn tài nguyên thiên nhiên, đa dạng sinh học; chủ động phịng, chống thiên tai, ứng
phó biến đổi khí hậu” (Điểm 1 Điều 63).

Luật:

- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 được Quốc Hội nước Cộng hòa Xã
hội Chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 17/11/2020.

- Luật Phòng cháy chữa cháy số 27/2001/QH10 được Quốc hội nước Cộng hòa
xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa X, kỳ họp thứ 9 thơng qua ngày 29/06/2001 và có hiệu
lực từ ngày 04/10/2001.

- Luật sửa đổi bổ sung Luật Phòng cháy chữa cháy số 40/2013/QH13 được Quốc
hội nước Cộng hịa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XlII, kỳ họp thứ 6 thơng qua ngày
23/11/2013 và có hiệu lực từ ngày 01/07/2014.

- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 được Quốc hội nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XI, kỳ họp thứ 9 thơng qua ngày 29/06/2006
và có hiệu lực từ ngày 01/01/2007.

- Luật Hóa chất số 06/2007/QH12 được Quốc hội Nước Cộng hòa Xã hội Chủ
nghĩa Việt Nam khóa XI thơng qua ngày 01/07/2008 và có hiệu lực từ ngày 05/12/2008.

5

Báo cáo ĐTM: dự án “Nhà máy Công ty TNHH Giấy Tân Vĩnh Thành” (Sản xuất giấy từ giấy phế liệu,
nâng công suất từ 21.600 tấn/năm lên 100.000 tấn/năm”

- Luật Thuế Bảo Vệ Mơi Trường số 57/2010/QH12 được Quốc hội nước Cộng

hịa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khoá XII, kỳ họp thứ 8 thơng qua ngày 15/11/2010 và
có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2012.

- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 được Quốc hội nước Cộng hịa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam khố XIII, kỳ họp thứ 3 thơng qua ngày 21/06/2012 và có hiệu lực
từ ngày 01/01/2013.

- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 được Quốc hội nước Cộng hịa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 6 thơng qua ngày 29/11/2013 và có hiệu lực thi hành
ngày 01/07/2014.

- Luật Xây dựng số 48/VBHN/VPQH của Văn phịng Quốc hội thơng qua ngày
18/06/2014 và có hiệu lực thi hành ngày 10/12/2018.

- Luật Xây dựng sửa đổi số 62/2020/QH14 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam khóa XIV, thơng qua ngày 17/6/2020.

- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa
Việt Nam khố XIII, kỳ họp thứ 8 thơng qua ngày 26/11/2014 và có hiệu lực thi hành
ngày 01/07/2015.

- Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 được Quốc hội nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 9 thơng qua ngày 25/06/2015 và
có hiệu lực ngày 01/07/2016.

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch số
35/2018/QH14 được Quốc hội nước Cộng hịa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIV,
kỳ họp thứ 6 thơng qua ngày 20/11/2018 và có hiệu lực ngày 01/01/2019.

- Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14 ngày 24/11/2017 được Quốc hội nước Cộng

hịa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIV, kỳ họp thứ 4 thơng qua ngày 24/11/2017 và
có hiệu lực ngày 01/01/2019.

- Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 được Quốc Hội khóa XIII
Nước CHXHCN Việt Nam, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 25/06/2015.

Nghị định:

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

- Nghị định số 45/2022/NĐ-CP ngày 07/7/2022 của Chính phủ Quy định về xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ mơi trường, có hiệu lực thi hành từ ngày
25/8/2022.

- Nghị định số 13/VBHN-BXD ngày 27 tháng 4 năm 2020 của Bộ Xây dựng về
thoát nước và xử lý nước thải.

- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ hướng dẫn thi
hành Luật Tài nguyên nước 2012, có hiệu lực thi hành từ ngày 01/02/2014.

- Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/07/2014 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và Chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Phòng cháy và Chữa cháy.

- Nghị định 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất.

6


Báo cáo ĐTM: dự án “Nhà máy Công ty TNHH Giấy Tân Vĩnh Thành” (Sản xuất giấy từ giấy phế liệu,
nâng công suất từ 21.600 tấn/năm lên 100.000 tấn/năm”

Thông tư:

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

- Thơng tư số 10/2021/TT-BTNMT ban hành ngày 30/6/2021, có hiệu lực từ ngày
16/8/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật quan trắc và quản lý
thông tin, dữ liệu quan trắc chất lượng môi trường.

- Thông tư số 32/2011/TT-BLĐTBXH ngày 14/11/2011 của Bộ Lao động
Thương binh Xã hội hướng dẫn thực hiện kiểm định kỹ thuật an toàn lao động các loại
máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động.

- Thông tư số 04/2012/TT-BTNMT ngày 08/5/2012 của Bộ Tài nguyên và môi
trường Quy định tiêu chí xác định cơ sở gây ơ nhiễm mơi trường, gây ô nhiễm môi
trường nghiêm trọng.

- Thông tư số 27/2013/TT-BLĐTBXH ngày 18/10/2013 của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội quy định về cơng tác huấn luyện an tồn lao động, vệ sinh lao
động.

- Thông tư số 66/2014/TT-BCA ngày 16/12/2014 của Bộ Công an Quy định chi
tiết thi hành một số điều của Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/07/2014 quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng Cháy và Chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Phòng cháy và Chữa cháy.

- Thông tư số 16/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/06/2017 của Bộ Lao động

Thương binh Xã hội quy định chi tiết một số nội dung về hoạt động kiểm định kỹ thuật
an toàn lao động đối với máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao
động.

- Thông tư 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công thương quy định cụ
thể và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất và nghị định số 113/2017/NĐ-
CP ngày 09/10/2017 của chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của luật hóa chất.

- Thông tư 24/2017/TT-BTC ngày 23/11/2017 của Bộ Công thương quy định
mức tiêu hao năng lượng đối với các nhà máy sản xuất giấy.

- Thông tư 36/2018/TT-BCA ngày 05/12/2018 của Bộ Công an về việc sửa đổi
Thông tư 66/2014/TT-BCA hướng dẫn Nghị định 79/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật
Phòng cháy và chữa cháy và Luật Phòng cháy và chữa cháy sửa đổi.

Quyết định

- Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ban hành ngày 16 tháng 06 năm 2016 của
UBND tỉnh Bình Dương về việc “Ban hành Quy định bảo vệ mơi trường tỉnh Bình
Dương”.

- Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ban hành ngày 16/06/2016 của UBND tỉnh
Bình Dương về việc “Ban hành Quy định bảo vệ môi trường tỉnh Bình Dương”.

- Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2023 của UBND
tỉnh Bình Dương Ban hành quy định bảo vệ mơi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương.

7


Báo cáo ĐTM: dự án “Nhà máy Công ty TNHH Giấy Tân Vĩnh Thành” (Sản xuất giấy từ giấy phế liệu,
nâng công suất từ 21.600 tấn/năm lên 100.000 tấn/năm”

- Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh
Bình Dương về việc ban hành quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
0.2.2. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng

- QCVN 05:2023/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng khơng
khí.

- QCVN 12-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công
nghiệp giấy và bột giấy.

- QCVN 40:2011/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công
nghiệp.

- QCVN 19:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bụi, khí thải cơng
nghiệp đối với một số chất vơ cơ.

- QCVN 20:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp
đối với một số chất hữu cơ.

- QCVN 26:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về âm học.
- QCVN 27:2010/BTMNT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung.
- QCVN 33:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường đối với
phế liệu Giấy nhập khẩu.
- QCVN 50:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng nguy hại
đối với bùn thải từ quá trình xử lý nước.
- QCVN 07:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng chất thải

nguy hại.
- QCVN 01:2021/BXD - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng
- QCVN 02:2019/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bụi – Giá trị giới hạn
tiếp xúc cho phép bụi tại nơi làm việc.
- QCVN 03:2019/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia giá trị giới hạn tiếp xúc
cho phép của 50 yếu tố hóa học tại nơi làm việc.
Tiêu chuẩn áp dụng
- TCXDVN 33:2006 - Cấp nước - Mạng lưới đường ống và cơng trình - Tiêu
chuẩn thiết kế.
- Tiêu chuẩn PCCC
+ TCVN 3254: Yêu cầu về an toàn chống cháy.
+ TCVN 3255: Yêu cầu về an toàn chống nổ.
+ TCVN 5738: Yêu cầu kỹ thuật về hệ thống dò và báo cháy.
+ TCVN 5760: Yêu cầu về lắp đặt và sử dụng hệ thống chữa cháy trong các cơng
trình.

8


×