Tải bản đầy đủ (.pdf) (228 trang)

Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy sản xuất thiết bị năng lượng mặt trời Sunter PV Technology Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (31.11 MB, 228 trang )


Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy sản xuất thiết bị 2023
năng lượng mặt trời Sunter PV Technology Việt Nam

MỤC LỤC
MỤC LỤC ........................................................................................................................i
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ...............................................v
DANH MỤC BẢNG ......................................................................................................vi
DANH MỤC HÌNH ..................................................................................................... vii
MỞ ĐẦU .........................................................................................................................1
1. Xuất xứ của dự án........................................................................................................1

1.1. Thông tin chung về dự án .....................................................................................1
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư............................2
1.3. Sự phù hợp của dự án với các quy hoạch, quy định của pháp luật về bảo vệ môi
trường; mối quan hệ với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác ................2

1.3.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia,
quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh..............................................................................2
1.3.2. Mối quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác
................................................................................................................................. 3
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trường
(ĐTM) .............................................................................................................................. 3
2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có liên quan
làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM ...........................................................................3
2.1.1. Luật................................................................................................................3
2.1.2. Nghị định .......................................................................................................3
2.1.3. Thông tư, Quyết định và chỉ thị.....................................................................4
2.1.4. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng ...............................................................4
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm
quyền liên quan đến dự án...........................................................................................5


2.3. Tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập được sử dụng trong quá trình thực hiện
đánh giá tác động môi trường......................................................................................5
3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường........................................................6
4. Phương pháp đánh giá tác động môi trường ...............................................................9
4.1. Phương pháp ĐTM ...............................................................................................9
4.2. Phương pháp khác ................................................................................................9
5. Tóm tắt nội dung chính của báo cáo ĐTM................................................................10
5.1. Thông tin về dự án:.............................................................................................10
5.1.1. Thông tin chung...........................................................................................10
5.1.2. Phạm vi, quy mô, công suất.........................................................................11
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Công nghệ PV Sunter Việt Nam i
Đơn vị tư vấn: Cơng ty Cổ phần Tư vấn Chính sách Môi trường Việt

Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy sản xuất thiết bị 2023
năng lượng mặt trời Sunter PV Technology Việt Nam

5.1.3. Công nghệ sản xuất .....................................................................................11
5.1.4. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án.......................................12
5.1.5. Các yếu tố nhạy về môi trường ...................................................................13
5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến môi
trường ........................................................................................................................13
5.3. Dự báo các tác động mơi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn
của dự án:...................................................................................................................13
5.3.1. Quy mơ, tính chất của nước thải và vùng có thể bị tác động do nước thải,
khí thải: ..................................................................................................................13
5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ môi trường của dự án ................................15
5.5. Chương trình quản lý và giám sát mơi trường của chủ dự án ............................19
5.5.1. Giai đoạn thi công xây dựng .......................................................................19
5.5.2. Giai đoạn vận hành thử nghiệm...................................................................19
5.5.3. Giai đoạn vận hành thương mại ..................................................................19

CHƯƠNG 1. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN .......................................................................21
1.1. Thông tin về dự án..............................................................................................21
1.1.1. Tên dự án .....................................................................................................21
1.1.2. Thông tin về chủ dự án ................................................................................21
1.1.3. Vị trí địa lý của địa điểm thực hiện dự án ...................................................21
1.1.4. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất, mặt nước của dự án .................................23
1.1.5. Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về
môi trường .............................................................................................................25
1.1.6. Mục tiêu, loại hình dự án.............................................................................25
1.1.7. Quy mô, công suất và công nghệ của dự án ................................................26
1.2. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án..............................................30
1.2.1. Các hạng mục cơng trình xây dựng chính của dự án ..................................38
1.2.2. Các hạng mục cơng trình phụ trợ ................................................................40
1.2.3. Các hạng mục cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường .................40
1.3. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cung cấp điện, nước
và các sản phẩm của dự án ........................................................................................42
1.3.1. Giai đoạn thi công, xây dựng ......................................................................42
1.3.2. Giai đoạn vận hành dự án ............................................................................42
1.3.3. Sản phẩm của dự án.....................................................................................49
1.4. Công nghệ sản xuất, vận hành ............................................................................49
1.5. Biện pháp tổ chức thi công .................................................................................49
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Công nghệ PV Sunter Việt Nam ii
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Chính sách Mơi trường Việt

Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy sản xuất thiết bị 2023
năng lượng mặt trời Sunter PV Technology Việt Nam

1.6. Tiến độ, vốn đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án ...................................51
1.6.1. Tiến độ thực hiện dự án.........................................................................51
1.6.2. Vốn đầu tư ...................................................................................................51

1.6.3. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án ............................................................51

CHƯƠNG 2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG KHU
VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ..........................................................................................53

2.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội ....................................................................53
2.1.1. Điều kiện tự nhiên .......................................................................................53

2.2. Hiện trạng chất lượng môi trường và đa dạng sinh học khu vực dự án .............53
2.2.1. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường .........................................53
2.2.2. Hiện trạng đa dạng sinh học ........................................................................56

2.3. Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực
thực hiện dự án ..........................................................................................................56

2.3.1. Đối tượng bị tác động ..................................................................................56
2.3.2. Yếu tố nhạy cảm về môi trường ..................................................................56
2.4. Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án ...........................................56
CHƯƠNG 3. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ
ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG PHĨ
SỰ CỐ MƠI TRƯỜNG.................................................................................................58
3.1. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ môi trường trong
giai đoạn thi công xây dựng ......................................................................................58
3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động.....................................................................58
3.1.2. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp
giảm thiểu các tác động tiêu cực khác đến môi trường .........................................67
3.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ môi trường trong
giai đoạn vận hành.....................................................................................................71
3.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động.....................................................................71
3.2.2. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp

giảm thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trường ...............................................85
3.3. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường .....................101
3.3.1. Danh mục cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án ................101
3.3.2. Kế hoạch xây lắp các cơng trình bảo vệ mơi trường, thiết bị xử lý chất thải,
thiết bị quan trắc nước thải, khí thải tự động, liên tục.........................................102
3.3.3. Tổ chức bộ máy quản lý, vận hành các cơng trình bảo vệ mơi trường .....102
3.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo.......102
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Công nghệ PV Sunter Việt Nam iii
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Chính sách Mơi trường Việt

Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy sản xuất thiết bị 2023
năng lượng mặt trời Sunter PV Technology Việt Nam

CHƯƠNG 4. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG .......105
4.1. Chương trình quản lý mơi trường.....................................................................105
4.2. Chương trình giám sát mơi trường ...................................................................107
4.2.1. Chương trình giám sát môi trường giai đoạn thi công xây dựng ..............107
4.2.2. Chương trình giám sát mơi trường trong giai đoạn vận hành thử nghiệm 107
4.2.3. Chương trình giám sát mơi trường trong giai đoạn vận hành ...................108

CHƯƠNG 5. KẾT QUẢ THAM VẤN.......................................................................109
5.1. Tham vấn cộng đồng ........................................................................................109
5.1.1. Quá trình tổ chức thực hiện tham vấn cộng đồng .....................................109
5.2. Tham vấn chuyên gia, nhà khoa học ................................................................109

KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT .................................................................110
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...........................................................................................112

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Công nghệ PV Sunter Việt Nam iv
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Chính sách Mơi trường Việt


Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy sản xuất thiết bị 2023
năng lượng mặt trời Sunter PV Technology Việt Nam

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

ATLĐ An toàn lao động

BOD Nhu cầu oxy sinh hoá

BXD Bộ Xây dựng

BVMT Bảo vệ môi trường

COD Nhu cầu oxy hóa học

CTNH Chất thải nguy hại

CTR Chất thải rắn

ĐTM Đánh giá tác động môi trường

HTXL Hệ thống xử lý

HST Hệ sinh thái

PCCC Phòng cháy chữa cháy

QCVN Quy chuẩn kỹ thuật Việt Nam


TSP Tổng bụi lơ lửng

TSS Tổng chất rắn lơ lửng

TDS Tổng chất rắn hoà tan.

TCCP Tiêu chuẩn cho phép

TCXD Tiêu chuẩn xây dựng

TNMT Tài nguyên môi trường

XLNT Xử lý nước thải

UBMTTQ Uỷ ban mặt trận Tổ quốc

UBND Ủy ban nhân dân

VLXD Vật liệu xây dựng

VOCs Các hợp chất hữu cơ bay hơi

WHO Tổ chức y tế thế giới

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Công nghệ PV Sunter Việt Nam v
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Chính sách Mơi trường Việt

Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy sản xuất thiết bị 2023
năng lượng mặt trời Sunter PV Technology Việt Nam


DANH MỤC BẢNG
Bảng 0.1. Danh sách những người trực tiếp tham gia lập báo cáo ĐTM........................8
Bảng 1.2. Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất các sản phẩm của dự án......31
Bảng 1.2. Các hạng mục cơng trình xây dựng chính của Dự án ...................................38
Bảng 1.3. Nhu cầu nguyên vật liệu phục vụ cho sản xuất hiện tại của nhà máy ..........42
Bảng 1.4. Danh mục hoá chất sử dụng sản xuất (nếu có) .............................................47
Bảng 1.5. Các sản phẩm đầu tư của dự án.....................................................................49
Bảng 2.1. Vị trí lấy mẫu hiện trạng mơi trường khơng khí khu vực dự án ...................53
Bảng 2.2. Kết quả phân tích mơi trường khơng khí khu vực xưởng CN08-36 .............54
Bảng 2.3. Kết quả phân tích khí thải khu vực xưởng CN08-37 ....................................55
Bảng 2.4. Vị trí lấy mẫu hiện trạng nước thải ...............................................................55
Bảng 2.5. Kết quả phân tích hiện trạng nước thải sau xử lý .........................................55
Bảng 3.1. Các hoạt động và nguồn gây tác động môi trường giai đoạn thi cơng xây
dựng ...............................................................................................................................58
Bảng 3.2. Thành phần và tính chất dầu DO (0,05%) ....................................................59
Bảng 3.3. Tải lượng và nồng độ ô nhiễm khí thải từ các phương tiện giao thông ........60
Bảng 3.4. Thành phần CTNH phát sinh trong giai đoạn xây dựng ...............................62
Bảng 3.5. Mức tiếng ồn điểm hình của các thiết bị, phương tiện thi công ở khoảng
cách 2m..........................................................................................................................63
Bảng 3.6. Mức ồn gây ra do các phương tiện thi công theo khoảng cách ....................64
Bảng 3.7. Mức độ gây rung của một số máy móc trong giai đoạn thi cơng XD...........65
Bảng 3.8. Tổng hợp các tác động môi trường giai đoạn vận hành................................71
Bảng 3.9. Điều kiện tính tốn ........................................................................................72
Bảng 3.10. Tải lượng bụi phát sinh trung bình ngày.....................................................72
Bảng 3.11. Tải lượng chất ô nhiễm đối với cá c loại xe................................................73
Bảng 3.12. Nồng độ chất ô nhiễm theo khoảng cách từ quá trình vận chuyển nguyên
vật liệu ...........................................................................................................................74
Bảng 3.14. Tác động của các chất ô nhiễm trong nước thải .........................................76
Bảng 3.15. Khối lượng chất thải rắn thông thường phát sinh giai đoạn vận hành của dự
án ...................................................................................................................................76

Bảng 3.16. Khối lượng chất thải nguy hại phát sinh giai đoạn vận hành của dự án .....77
Bảng 3.17. Tác hại của tiếng ồn đến người nghe ..........................................................79
Bảng 3.18. Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý khí thải bằng than hoạt tính............87
Bảng 3.19. Khả năng hấp phụ hơi VOC của than hoạt tính ..........................................88
Bảng 3.20. Thông số kỹ thuật từng bể của hệ thống xử lý............................................95
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Công nghệ PV Sunter Việt Nam vi
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Chính sách Mơi trường Việt

Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy sản xuất thiết bị 2023
năng lượng mặt trời Sunter PV Technology Việt Nam

Bảng 3.21. Danh mục cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường của dự án ................101
Bảng 3.22. Kế hoạch xây lắp các cơng trình bảo vệ mơi trường ................................102
Bảng 3.23. Nhận xét mức độ tin cậy của các đánh giá................................................102
Bảng 4.1. Chương trình quản lý mơi trường của dự án...............................................105

DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Vị trí thực hiện dự án và mối tương quan với các đối tượng xung quanh ....22
Hình 1.2. Sơ đồ quy trình sản xuất cáp .........................................................................27
Hình 1.3. Lưu đồ sản xuất Đi ốt ....................................................................................27
Hình 1.4. Quy trình lắp ráp cáp đầu nối ........................................................................28
Hình 1.5. Quy trình nhập kho/giao hàng .......................................................................28
Hình 1.6. Quy trình lắp ráp đế bán thành phẩm ............................................................29
Hình 1.7. Quy trình lắp ráp đế thành phẩm ...................................................................30
Hình 1.8. Sơ đồ mặt bằng vị trí xưởng CN-08-36.........................................................39
Hình 1.9. Sơ đồ bố trí mặt bằng tầng 1 xưởng CN-08-36 .............................................40
Hình 1.10. Sơ đồ bố trí mặt bằng tầng 2 xưởng CN-08-36 ...........................................40
Hình 1.11. Sơ đồ quản lý và thực hiện dự án ................................................................52
Hình 3.1. Sơ đồ cơng nghệ xử lý khí thải bằng than hoạt tính ......................................86
Hình 3.2. Cấu tạo bể phốt ..............................................................................................91

Hình 3.3. Sơ đồ cơng nghệ xử lý nước thải...................................................................92

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Công nghệ PV Sunter Việt Nam vii
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Chính sách Mơi trường Việt

Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy sản xuất thiết bị năng 2023
lượng mặt trời Sunter PV Technology Việt Nam

MỞ ĐẦU
1. Xuất xứ của dự án
1.1. Thông tin chung về dự án
Tỉnh Bắc Giang là một trung tâm kinh tế của miền Bắc nói riêng và của Việt
Nam nói chung, đang trên đà tăng trưởng và trở thành một trong những trung tâm kinh
tế lớn của cả nước. Khu công nghiệp Vân Trung, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang
đang được chọn là điểm tập trung sản xuất của tỉnh, rất được chú trọng đầu tư phát
triển về công nghiệp. Nhận thấy những ưu điểm này, Công ty TNHH Công nghệ PV
Sunter Việt Nam đã lựa chọn Khu công nghiệp Vân Trung làm địa điểm đầu tư Dự án
Nhà máy sản xuất thiết bị năng lượng mặt trời Sunter PV Technology Việt Nam.
Dự án Nhà máy sản xuất thiết bị năng lượng mặt trời Sunter PV Technology
Việt Nam đã được Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bắc Giang cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư mã số dự án 9867076452, chứng nhận lần đầu ngày 11/11/2022,
chứng nhận thay đổi lần thứ nhất ngày 26/06/2023 với quy mô dự án Sản xuất thiết bị
dây dẫn điện, chi tiết: sản xuất, gia công hộp nối quang điện và linh phụ kiện hộp nối
quang điện năng lượng mặt trời mã ngành theo VISIC là 2733 trong đó: Hộp kết nối
quang điện 1.952.500 sản phẩm/năm; đầu nối quang điện 150.000 sản phẩm/năm; dây
cáp điện 100.000 sản phẩm/năm; địa điểm thực hiện dự án tại Lô CN8 (thuê nhà
xưởng CN-08-36 của Công ty TNHH chế tạo Skylink Việt Nam), Khu công nghiệp
Vân Trung, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang; diện tích thuê nhà xưởng 4.320m2.
Căn cứ theo Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020 và
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số

điều của Luật Bảo vệ môi trường. Dự án Nhà máy sản xuất thiết bị năng lượng mặt
trời Sunter PV Technology Việt Nam thuộc mục số 17 phụ lục II danh mục loại hình
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ơ nhiễm mơi trường ở mức độ lớn
(2.202.500 sản phẩm/năm) Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022. Dự án
thuộc mục số 3 phụ lục III (Nhóm I) Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022
do đó thuộc đối tượng thực hiện báo cáo đánh giá tác động môi trường, thẩm quyền
phê duyệt của Bộ Tài nguyên và Môi trường. Chủ dự án Công ty TNHH Công nghệ
PV Sunter Việt Nam đã phối hợp với đơn vị tư vấn là Cơng ty Cổ phần tư vấn chính
sách Mơi trường Việt tiến hành lập báo cáo đánh giá tác động môi trường cho Dự án
Nhà máy sản xuất thiết bị năng lượng mặt trời Sunter PV Technology Việt Nam theo
hướng dẫn tại mẫu số 04 Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ Mơi trường trình Bộ Tài ngun và Mơi
trường xem xét phê duyệt.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Công nghệ PV Sunter Việt Nam 1
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần tư vấn chính sách Mơi trường Việt

Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy sản xuất thiết bị năng 2023
lượng mặt trời Sunter PV Technology Việt Nam

1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư
Dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất thiết bị năng lượng mặt trời Sunter PV
Technology Việt Nam” được Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bắc Giang cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số dự án 9867076452, chứng nhận lần đầu ngày
11/11/2022, chứng nhận thay đổi lần thứ nhất ngày 26/06/2023.
1.3. Sự phù hợp của dự án với các quy hoạch, quy định của pháp luật về
bảo vệ môi trường; mối quan hệ với các dự án khác, các quy hoạch và quy định
khác
1.3.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc
gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh

Loại hình sản xuất của dự án phù hợp với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc
gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh và định hướng phát triển công nghiệp của tỉnh
Bắc Giang, cụ thể như sau:
- Dự án phù hợp với Quyết định số 450/QĐ-TTg ngày 13 tháng 4 năm 2022 của
Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược bảo vệ môi trường quốc gia đến năm
2030, tầm nhìn đến năm 2050. Trong đó một trong các nhiệm vụ của chiến lược là
kiểm sốt ơ nhiễm môi trường từ các cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ thông qua
giấy phép môi trường dựa trên kết quả đánh giá tác động môi trường, quy hoạch bảo
vệ môi trường, khả năng chịu tải môi trường và quy chuẩn kỹ thuật môi trường.
- Phù hợp với Quyết định số 880/QĐ-TTg ngày 09 tháng 06 năm 2014 của Thủ
tướng chính phủ về phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển ngành cơng nghiệp Việt
Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030. Quan điểm phát triển công nghiệp tập
trung vào một số ngành công nghiệp đáp ứng nhu cầu trong nước và tăng nhanh xuất
khẩu. Xây dựng ngành điện tử, công nghệ thông tin trở thành ngành công nghiệp chủ
lực để tạo cơ sở hỗ trợ cho các ngành khác phát triển.
- Phù hợp với Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang về việc Thông qua Quy hoạch tỉnh Bắc Giang thời
kỳ 2021 – 2030, tầm nhìn đến năm 2050 với các nội dung chủ yếu như sau: Phạm vi
ranh giới: Ranh giới lập quy hoạch tỉnh Bắc Giang gồm toàn tỉnh Bắc Giang với diện
tích tự nhiên 3.895,48 km2; 10 đơn vị hành chính cấp huyện gồm: Thành phố Bắc
Giang và 9 huyện. Phía Bắc giáp với Lạng Sơn và một phần tỉnh Thái Nguyên, phía
Nam giáp với tỉnh Hải Dương và Quảng Ninh, phía Tây giáp với tỉnh Thái Nuyên, thủ
đơ Hà nội, phía Đơng giáp với tỉnh Lạng Sơn và tỉnh Quảng Ninh. - Quan điểm, mục
tiêu phát triển và các đột phá phát triển tỉnh gồm: Quan điểm phát triển; Mục tiêu phát
triển; Các đột phá phát triển của tỉnh; Tầm nhìn phát triển đến năm 2050. - Phát triển

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Công nghệ PV Sunter Việt Nam 2
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần tư vấn chính sách Mơi trường Việt

Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy sản xuất thiết bị năng 2023

lượng mặt trời Sunter PV Technology Việt Nam

các ngành lĩnh vực gồm: Phương hướng phát triển các ngành quan trọng; Phương
hướng phát triển các ngành, lĩnh vực khác; Phương hướng phát triển mạng lưới giao
thông; Phương hướng phát triển mạng lưới cấp điện; Phương hướng phát triển thông
tin và truyền thông; Phương hướng phát triển mạng lưới cấp, thoát nước; Phương
hướng phát triển mạng lưới thủy lợi; Phương hướng phát triển các khu xử lý chất thải;
Phương hướng phát triển hạ tầng xã hội; Đảm bảo an ninh quốc phòng.....

- Phù hợp với Quyết định số 219/QĐ-TTg ngày 17/02/2022 của Thủ tướng
Chính phủ Phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bắc Giang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm
2050. Cụ thể công nghiệp điện tử được xếp vào nhóm ngành kinh tế mũi nhọn được
tập trung thu hút phát triển.

1.3.2. Mối quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định
khác

Dự án đi vào hoạt động sẽ cung cấp linh kiện điện tử, thiết bị điện (cụ thể là hộp
kết nối quang điện, đầu nối quang điện, dây cáp điện) cho các dự án sản xuất liên quan
về điện, thiết bị điện tử. Cung cấp sản phẩm thương mại cho các cơ sở kinh doanh.

2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi
trường (ĐTM)

2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có
liên quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM

2.1.1. Luật
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 được Quốc hội nước Cộng hòa xã
hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIV, kỳ họp thứ 10 thơng qua ngày 17/11/2020;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy số
40/2013/QH13 được Quốc hội nước Cộng hịa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII,
kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 22/11/2013;
- Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 được Quốc hội nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 25/06/2015;
- Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 được Quốc hội nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XI, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày
29/06/2006;
- Luật Hóa chất số 06/2007/QH12 được Quốc hội nước Cộng hịa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam khóa XII, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 21/11/2007.
2.1.2. Nghị định
- Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Công nghệ PV Sunter Việt Nam 3
Đơn vị tư vấn: Cơng ty Cổ phần tư vấn chính sách Mơi trường Việt

Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy sản xuất thiết bị năng 2023
lượng mặt trời Sunter PV Technology Việt Nam

- Nghị định 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng cháy và chữa cháy và luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy;

- Nghị định 83/2017/NĐ-CP ngày 18/7/2017 của Chính phủ quy định về công
tác cứu nạn, cứu hộ của lực lượng phòng cháy và chữa cháy;

- Nghị định 80/2014/NĐ-CP ngày 06/08/2014 của Chính phủ về thoát nước và
xử lý nước thải;


- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất.

2.1.3. Thông tư, Quyết định và chỉ thị
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc
chất lượng môi trường;
- Thông tư số 149/2020/TT-BCA ngày 31/12/2020 của Bộ Công an quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng cháy và chữa cháy và luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy và nghị định số
136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật phòng cháy và chữa cháy và luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật phòng cháy và chữa cháy;
- Thông tư 08/2018/TT-BCA ngày 05/3/2018 của Bộ Công an quy định chi tiết
một số điều của Nghị định 83/2017/NĐ-CP ngày 18/7/2017 quy định về công tác cứu
nạn, cứu hộ của lực lượng phòng cháy và chữa cháy.
- Thông tư số 17/2022/TT-BCT ngày 27/10/2022 của Bộ Công thương sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ Công
thương quy định cụ thể và hướng dẫn một số điều Luật hóa chất và Nghị định số
113/2017 ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều
Luật Hóa chất.
2.1.4. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng
a. Tiêu chuẩn, quy chuẩn về môi trường
- QCVN 05:2013/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng khơng
khí xung quanh;
- QCVN 06:2013/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về về một số chất độc
hại trong không khí xung quanh;


Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH Cơng nghệ PV Sunter Việt Nam 4
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần tư vấn chính sách Mơi trường Việt

Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy sản xuất thiết bị năng 2023
lượng mặt trời Sunter PV Technology Việt Nam

- QCVN 14:2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt;
- QCVN 26:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn;
- QCVN 27:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung;
- QCVN 02:2019/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bụi – Giá trị giới hạn
tiếp xúc cho phép bụi tại nơi làm việc;
- QCVN 03:2019/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Giá trị giới hạn tiếp
xúc cho phép của 50 yếu tố hóa học tại nơi làm việc;
- QCVN 24:2016/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn – Mức tiếp
xúc cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc;
- QCVN 27:2016/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về rung – Giá trị cho
phép tại nơi làm việc.
- QCVN 19:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải cơng
nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ;
- QCVN 20:2009/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải cơng nghiệp
đối với một số chất hữu cơ;
b. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn khác
- QCVN 01/2021/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy hoạch xây dựng;
- TCVN 5738:2000: Hệ thống báo cháy tự động – Yêu cầu kỹ thuật;
- TCVN 3890:2009: Phương tiện phịng cháy và chứa cháy cho nhà và cơng
trình - Trang bị, bố trí, kiểm tra, bảo dưỡng.
- Quy chuẩn QCVN 6:2010/BKHCN Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn
bức xạ - phân nhóm và phân loại nguồn phóng xạ do Bộ Khoa học và Công nghệ ban
hành
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp

có thẩm quyền liên quan đến dự án.
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số dự án 9867076452 của Ban Quản lý
các Khu công nghiệp tỉnh Bắc Giang cấp lần đầu ngày 11/11/2022, chứng nhận thay
đổi lần thứ nhất ngày 26/06/2023.
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên: Mã số doanh nghiệp 2400950497, do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc
Giang cấp chứng nhận lần đầu ngày 01/12/2022, đăng ký thay đổi lần thứ nhất ngày 08
tháng 12 năm 2022.
2.3. Tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập được sử dụng trong q trình
thực hiện đánh giá tác động mơi trường
- Các tài liệu tương đương báo cáo NCKT Dự án

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Công nghệ PV Sunter Việt Nam 5
Đơn vị tư vấn: Cơng ty Cổ phần tư vấn chính sách Môi trường Việt

Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy sản xuất thiết bị năng 2023
lượng mặt trời Sunter PV Technology Việt Nam

+ Đề xuất dự án đầu tư;

+ Thiết kế, thuyết minh hệ thống xử lý khí thải;

+ Hồ sơ tham vấn điện tử, tham vấn đơn vị quản lý hạ tầng.

- Các giấy tờ có liên quan khác.

3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy sản xuất thiết bị năng


lượng mặt trời Sunter PV Technology Việt Nam” do Công ty TNHH Công nghệ PV

Sunter Việt Nam làm chủ đầu tư thực hiện với sự tư vấn của Công ty Cổ phần Tư vấn

chính sách Mơi trường Việt.

- Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH Công nghệ PV Sunter Việt Nam

+ Địa chỉ: Lô CN8 (Thuê nhà xưởng số CN08-36 của Công ty TNHH chế tạo

Skylink Việt Nam), Khu công nghiệp Vân Trung, xã Vân Trung, huyện Việt Yên, tỉnh

Bắc Giang.

+ Điện thoại: 0968 967 797;

+ Người đại diện: XU, PENGKE Chức vụ: Giám đốc;

+ Người được uỷ quyền: DOU, AILI Chức vụ: Phó giám đốc

+ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty trách nhiệm hữu hạn một

thành viên: Mã số doanh nghiệp 2400950497, do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc

Giang cấp chứng nhận lần đầu ngày 01/12/2022, đăng ký thay đổi lần thứ nhất ngày 08

tháng 12 năm 2022.

- Đơn vị tư vấn: Cơng ty Cổ phần tư vấn chính sách Môi trường Việt


+ Địa chỉ: 423/33 Trưng Nữ Vương, Phường Hòa Thuận Tây, Quận Hải Châu,

TP. Đà Nẵng

+ Điện thoại: 0988 669 664

+ Người đại diện: Bà Phan Thị Tuyết Nga Chức vụ: Phó Giám đốc

Q trình thực hiện bao gồm những nội dung chính như sau:

- Thu thập các tài liệu, hồ sơ thiết kế, số liệu liên quan đến dự án; điều kiện tự

nhiên, kinh tế xã hội của khu vực xung quanh nơi triển khai dự án;

- Dự báo, đánh giá tác động của dự án đến các yếu tố môi trường và kinh tế xã

hội; các sự cố mơi trường và đề xuất biện pháp phịng ngừa, giảm thiểu;

- Tham vấn ý trên cổng thông tin điện tử theo quy định;

- Tham vấn ý kiến các cơ quan/tổ chức cơ quan liên quan;

- Tham vấn chuyên gia, nhà khoa học theo quy định;

- Tiến hành tổng hợp thông tin, kết quả quan trắc, kết quả điều tra lập báo cáo

đánh giá tác động môi trường;

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Công nghệ PV Sunter Việt Nam 6
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần tư vấn chính sách Mơi trường Việt


Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy sản xuất thiết bị năng 2023
lượng mặt trời Sunter PV Technology Việt Nam

- Trình các cơ quan chức năng thẩm định, phê duyệt báo cáo.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Công nghệ PV Sunter Việt Nam 7
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần tư vấn chính sách Mơi trường Việt

Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy sản xuất thiết bị năng 2023
lượng mặt trời Sunter PV Technology Việt Nam

Danh sách thành viên Chủ đầu tư và cơ quan tư vấn trực tiếp tham gia lập báo

cáo ĐTM được thể hiện trong bảng sau:

Bảng 0.1. Danh sách những người trực tiếp tham gia lập báo cáo ĐTM

TT Họ và tên Chức vụ/ Nội dung tham gia lập ĐTM Ký tên

chuyên môn

Công ty TNHH Công nghệ PV Sunter Việt Nam

Phối hợp cung cấp thông tin

Phó giám thiết kế kỹ thuật, thi công công

1 DOU, AILI đốc cơng ty trình của dự án cho tư vấn ĐTM


(GUQ) Kiểm sốt tồn bộ nội dung và

ký duyệt báo cáo ĐTM

Cơng ty Cổ phần Tư vấn Chính sách Môi trường Việt

Chủ trì dự án.

Phan Thị Tuyết Phó Giám Nghiên cứu các văn bản pháp lý
4 đốc và tài liệu liên quan đến dự án.
Kiểm tra, ký duyệt báo cáo
Nga

ĐTM

Tổng hợp báo cáo ĐTM

Kỹ sư- Kỹ Xác định các nội dung chính của

5 Lê Thị Lan Anh thuật môi dự án, quy mô, khối lượng, biện

trường pháp thi công.

Kiểm soát hồ sơ báo cáo ĐTM

Thạc sỹ/ Mô tả và đánh giá các điều kiện

6 Dương Thị Hiền Khoa học tự nhiên, KT-XH khu vực thực

Môi trường hiện dự án


Thạc sỹ/ Đánh giá tác động và đề xuất các

7 Đoàn Anh Tuấn Khoa học và biện pháp giảm thiểu tác động

công nghệ do khí thải và bụi

Môi trường

Phạm Thị Thuỳ Thạc sỹ/ Đánh giá tác động và đề xuất

8 Linh Khoa học và giải pháp do tác động của CTR,

CNMT CTNH, hạ tầng KT-XH

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Công nghệ PV Sunter Việt Nam 8
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần tư vấn chính sách Mơi trường Việt

Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy sản xuất thiết bị năng 2023
lượng mặt trời Sunter PV Technology Việt Nam

4. Phương pháp đánh giá tác động môi trường
4.1. Phương pháp ĐTM
Phương pháp liệt kê
Phương pháp này được áp dụng tại toàn bộ báo cáo, nhằm chỉ ra các tác động
và thống kê đầy đủ các tác động đến môi trường cũng như các yếu tố kinh tế - xã hội
cần chú ý, quan tâm giảm thiểu trong quá trình hoạt động của dự án, liệt kê danh mục
tác động môi truờng.
Phương pháp thống kê
Phương pháp này được áp dụng tại chương 2 của báo cáo được sử dụng để thu

thập và xử lý số liệu về khí tượng thủy văn, địa hình, địa chất, điều kiện tự nhiên, kinh
tế - xã hội tại khu vực dự án. Các số liệu về khí tượng thủy văn (nhiệt độ, độ ẩm, nắng,
gió, bão,…) từ đó giúp cho việc xác định hiện trạng môi trường cũng như xu thế biến
đổi môi trường trong khu vực dự án, làm cơ sở cho việc dự báo tác động môi trường
khi thực hiện dự án cũng như đánh giá mức độ tác động của các tác động đó.
Phương pháp đánh giá nhanh
Phương pháp này dược áp dụng tại chương 3 của báo cáo, do tổ chức y tế thế
giới (SSDWHO) thiết lập và được Ngân hàng thế giới (WB) phát triển thành phần
mềm IPC nhằm dự báo tải lượng các chất ơ nhiễm (khí thải, nước thải, chất thải rắn).
Trên cơ sở các hệ số ô nhiễm tùy theo từng ngành sản xuất và các biện pháp bảo vệ
môi trường kèm theo, sử dụng phương pháp để dự báo tải lượng ơ nhiễm về khơng khí,
nước, chất thải rắn khi dự án triển khai.
4.2. Phương pháp khác
Phương pháp kế thừa
Phương pháp này được sử dụng trong chương 2, 3 của báo cáo.
Kế thừa nguồn số liệu tổng hợp từ các báo cáo quan trắc hiện trạng môi trường
chung của tỉnh Bắc Ninh, kế thừa kết quả nghiên cứu từ các đề tài khoa học và nguồn
số liệu của các dự án khác có tính tương đồng về công nghệ, kế thừa kết quả đánh giá
tác động môi trường của đơn vị cho thuê (Công ty TNHH Chế tạo Skylink Việt Nam).
Phương pháp so sánh
Phương pháp này được áp dụng tại chương 2 của báo cáo.
Các số liệu, kết quả đo đạc, quan trắc và phân tích chất lượng mơi trường nền
đã được so sánh với các quy chuẩn Việt Nam (QCVN) hoặc các tiêu chuẩn nước ngoài
tương đương để rút ra các nhận xét về hiện trạng chất lượng môi trường tại khu vực
thực hiện dự án.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Công nghệ PV Sunter Việt Nam 9
Đơn vị tư vấn: Cơng ty Cổ phần tư vấn chính sách Mơi trường Việt

Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy sản xuất thiết bị năng 2023

lượng mặt trời Sunter PV Technology Việt Nam

Qua báo cáo và những phân tích trên cho thấy các phương pháp được áp dụng

đều phù hợp với những yêu cầu mà bảng báo cáo đánh giá tác động môi trường đưa ra.

Phương pháp điều tra khảo sát thực địa:

- Quá trình khảo sát, điều tra về hiện trạng dự án.

- Chọn vị trí quan trắc và đo đạc các thông số về môi trường đất, nước, khơng

khí, tiếng ồn.

- Hoạt động khảo sát được tiến hành trong tháng 06/2023 tại khu vực thực hiện

dự án. Nội dung khảo sát bao gồm: + Khảo sát điều kiện địa lý tự nhiên, kinh tế - xã

hội, cơ sở hạ tầng,… hiện trạng mơi trường.

Tồn bộ nội dung này nhằm thuận tiện cho quá trình phân tích và thể hiện hiện

trạng dự án (phần chương 1, chương 2 của báo cáo).

Phương pháp đo đạc, thu mẫu và phân tích mơi trường: Các phương pháp đo

đạc, thu mẫu ngồi hiện trường, phân tích trong phịng thí nghiệm được sử dụng trong

quá trình lập báo cáo ĐTM cho Dự án này đều là các phương pháp tiêu chuẩn của Việt


Nam. Các phương pháp này được áp dụng phổ biến trong nhiều nghiên cứu về mơi

trường và có độ tin cậy cao. Các phương pháp này được áp dụng phổ biến trong nhiều

nghiên cứu về mơi trường và có độ tin cậy cao, được sử dụng tại chương 2 của báo cáo.

Phương pháp tham vấn

Sử dụng trong quá trình tham vấn ý kiến cộng đồng. Các hình thức tham vấn đã

tiến hành gồm: tham vấn ý kiến điện tử online, tham vấn bằng văn bản các đơn vị chức

năng.

Đối lượng tham vấn gồm: đơn vị quản lý hạ tầng dự án.

5. Tóm tắt nội dung chính của báo cáo ĐTM

5.1. Thông tin về dự án:

5.1.1. Thông tin chung

- Tên dự án: Nhà máy sản xuất thiết bị năng lượng mặt trời Sunter PV

Technology Việt Nam

- Địa điểm thực hiện: Lô CN8 (Thuê nhà xưởng số CN08-36 của Công ty

TNHH chế tạo Skylink Việt Nam), Khu công nghiệp Vân Trung, xã Vân Trung, huyện


Việt Yên, tỉnh Bắc Giang.

- Chủ dự án: Công ty TNHH Công nghệ PV Sunter Việt Nam.

+ Địa chỉ: Lô CN8 (Thuê nhà xưởng số CN08-36 của Công ty TNHH chế tạo

Skylink Việt Nam), Khu công nghiệp Vân Trung, xã Vân Trung, huyện Việt Yên, tỉnh

Bắc Giang.

+ Người đại diện: XU, PENGKE Chức vụ: Giám đốc;

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Công nghệ PV Sunter Việt Nam 10
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần tư vấn chính sách Mơi trường Việt

Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy sản xuất thiết bị năng 2023
lượng mặt trời Sunter PV Technology Việt Nam

+ Người được uỷ quyền: DOU, AILI Chức vụ: Phó giám đốc

+ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên: Mã

số doanh nghiệp 2400950947, do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Giang cấp chứng

nhận lần đầu ngày 01/12/2022, đăng ký thay đổi lần thứ hai ngày 10/08/2023.

- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số dự án 9867076452 của Ban quản lý

các Khu công nghiệp tỉnh Bắc Giang cấp lần đầu ngày 11/11/2022, chứng nhận thay


đổi lần thứ nhất ngày 26/06/2023.

5.1.2. Phạm vi, quy mơ, cơng suất

- Phạm vi khơng gian: Tổng diện tích đất thực hiện dự án: thuê 5.958m2 trong

đó 4.320 m2 nhà xưởng của Công ty TNHH Chế tạo Skylink Việt Nam (Công ty

TNHH Chế tạo Skylink Việt Nam được Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bắc

Giang cấp giấy Chứng nhận đầu tư – Mã số dự án 9832335875 lần đầu ngày

22/10/2018, chứng nhận thay đổi lần thứ 5 ngày 17/01/2023 với diện tích đất sử dụng

8.608,6m2 có mục tiêu cho thuê nhà xưởng, sản xuất gia công hộp kết nối quang điện,

linh kiện điện, điện tử phù hợp với việc đầu tư dự án).

- Phạm vi báo cáo đánh giá tác động môi trường không bao gồm:

+ Đền bù, giải phóng mặt bằng; bố trí tái định cư;

+ Khai thác nước ngầm phục vụ Dự án; khai thác và vận chuyển nguyên vật liệu

xây dựng, vật liệu san lấp.

- Công suất:

+ Hộp kết nối quang điện: 1.952.500 sản phẩm/năm.


+ Đầu nối quang điện: 150.000 sản phẩm/năm.

+ Dây cáp điện: 100.000 m/năm

+ Dự án đăng ký xuất khẩu 100% sản phẩm và được áp dụng với quy định đối

với doanh nghiệp chế xuất.

5.1.3. Cơng nghệ sản xuất

- Quy trình sản xuất và gia công hộp kết nối quang điện mặt trời

Nguyên liệu đầu vào (đồng miếng, dây đồng, nhựa PPO) → kiểm tra nguyên

liệu → Nhập kho

Bước 1: Sản xuất vỏ hộp: Nhựa PPO → máy ép phun → Khn → Tạo hình →

Vỏ hộp thành phẩm.

Bước 2: Sản xuất cáp: Dây đồng → kéo rút sợi → ủ mềm → bện → bọc vỏ cách

điện → bọc vỏ bảo vệ → thành phẩm.

Bước 3: Bộ phận dẫn điện: Đồng miếng → tạo hình CNC (khoan, đục) → chíp

bán dẫn → Thành phẩm Đi ốt.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Công nghệ PV Sunter Việt Nam 11
Đơn vị tư vấn: Cơng ty Cổ phần tư vấn chính sách Mơi trường Việt


Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy sản xuất thiết bị năng 2023
lượng mặt trời Sunter PV Technology Việt Nam

Bước 4: Sản xuất đầu nối: Nhựa PPO → máy phun ép → khn tạo hình →
thành phẩm.

Bước 5: Lắp ráp thành phẩm (hộp nối quang điện): hộp nhựa → bộ phận dẫn
điện → ép dây cáp → ép đầu nối → thành phẩm → Nhập kho → Xuất hàng.

5.1.4. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án
Tổng diện tích sử dụng là 5.958m2 trong đó diện tích nhà xưởng tầng 1 là
2.160m2, tầng 2 là 2.160m2 và 1.638m2 đất trống và nhà xe (Theo hợp đồng thuê nhà
xưởng số SS-12122022/HĐTNX ngày 12/12/2022 giữa Công ty TNHH Chế tạo
Skylink Việt Nam – bên cho thuê và Công ty TNHH Công nghệ PV Sunter Việt Nam
– bên thuê nhà xưởng).
a. Các hạng mục công trình dự án
- Các hạng mục cơng trình chính: Nhà xưởng 02 tầng, mỗi tầng 2.160m2 cụ thể
+ Tầng 1: Phòng hỗ trợ sản xuất, nhà vệ sinh, khu vực sản xuất, 02 phòng máy
nén khí, 03 phịng chứa rác, cịn lại là khu sản xuất.
+ Tầng 2: 05 phòng hỗ trợ sản xuất, 01 phòng họp, khu vực nhà vệ sinh, còn lại
là khu vực sản xuất.
- Các hạng mục cơng trình phụ trợ: Sử dụng các hạng mục cơng trình phụ trợ đã
có sẵn như hệ thống giao thông, sân đường nội bộ; cây xanh, nhà để xe, phòng bảo vệ.
- Các hạng mục cơng trình bảo vệ mơi trường: Sử dụng các hạng mục cơng
trình bảo vệ mơi trường có sẵn như hệ thống thu gom nước mưa; hệ thống thu gom, xử
lý nước thải sinh hoạt 30 m3/ngày đêm của Công ty TNHH Chế tạo Skylink Việt Nam
(đấu nối theo các nhà vệ sinh hiện hữu đã kết nối ban đầu với đơn vị cho thuê). Xây
dựng mới 03 kho chứa chất thải (16m2, 15m2, 8m2); 03 hệ thống xử lý khí thải bằng
than hoạt tính công suất quạt hút 5.000 m3/h.

b. Các hoạt động của Dự án
- Trong giai đoạn thi công, lắp đặt
+ Hoạt động vận chuyển máy móc thiết bị.
+ Hoạt động cải tạo bên trong nhà xưởng.
+ Hoạt động lắp đặt thiết bị sản xuất, thi công lắp đặt hệ thống xử lý khí thải, kho
chứa chất thải.
+ Hoạt động sinh hoạt của công nhân tham gia thi công, lắp đặt.
- Trong giai đoạn vận hành:
+ Hoạt động của phương tiện giao thông ra vào Dự án.
+ Hoạt động sản xuất.
+ Hoạt động sinh hoạt của cán bộ công nhân viên làm việc tại Dự án.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Công nghệ PV Sunter Việt Nam 12
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần tư vấn chính sách Mơi trường Việt


×