Giáo trình hán ngữ
1
▫ Gồm 15 bài học 15 chủ đề
▫ Từ vựng, ngữ pháp: 300 từ vựng, 50 cấu trúc
ngữ pháp và 150 câu thông dụng
▫ Phát âm: giọng phổ thông chuẩn, 21 thanh
mẫu,36 vận mẫu và 5 thanh điệu. Biết nhìn
đọc phiên âm chuẩn xác.
▫ Nghe nói: luyện nghe, nói với câu đơn, kép.
Giao tiếp tình huống đời thường.
▫ Đọc viết: biết viết chữ, nhớ chữ qua phân tích
bộ thủ, gõ chữ trên điện thoại, máy tính. 1
Giáo trình hán
ngữ 1
Buổi 1 : xin chào
第一课: 你好
Nội dung bài học số 1
- Làm quen ngữ âm trong tiếng trung (cách phát
âm)
- Làm quen chữ hán (nét bút và quy tắc viết)
- Chào hỏi
3
Cấu tạo âm tiết trong Tiếng Trung: Thanh mẫu,
vận mẫu và thanh điệu.
妈妈 /māma/ m : thanh mẫu
a : vận mẫu
- : thanh điệu
爸爸 /bàba/ b :
a :
- :
4
Cấu tạo âm tiết trong Tiếng Trung: Thanh mẫu,
vận mẫu và thanh điệu.
妈妈 /māma/ m : thanh mẫu
a : vận mẫu
- : thanh điệu
爸爸 /bàba/ b : Thanh mẫu
a : Vận mẫu
- : Thanh điệu
5
1. 声母 // thanh mẫu
Thanh mẫu là phụ âm mở đầu của âm tiết, có tất cả 21 thanh
mẫu. Dưới đây là 4 nhóm thanh mẫu đầu tiên. Thanh âm
trong tiếng Hán bao gồm 7 tổ âm:
Âm môi b [po] p [po’] m [mo] [ua]
Âm răng môi f [fo]
Âm đầu lưỡi giữa d [te] t [te’] n [ne] l [le] [ưa]
Âm cuống lưỡi g [ge] k [ke’] h [he]
2. 韵母 // Vận mẫu
Phần phía sau các thanh mẫu trong âm tiết được
gọi là vận mẫu. Có 36 vận mẫu:
Vận mẫu đơn a [a] o [ ô] e [ưa] i [i] u [u] ü [uy]
Vận mẫu kép ai [ai] ei [ây] ao [ao] ou [âu]
韵母 Vận mẫu
Miệng mở rộng vừa phải, lưỡi hơi cao, e
lùi về phía sau, mơi khơng trịn o
Ví dụ: 饿 – è.
Miệng mở rộng vừa phải, lưỡi
hơi cao, lùi về sau, trịn mơi
Ví dụ: 噢 – ō.
đặt thấp, khơng trịn Miệng mở rộng, lưỡi a
mơi
Ví dụ: 阿姨 – ā.
韵母 Vận mẫu
Vị trí lưỡi cũng giống như i, nhưng cần ü
mơi trịn, độ mở cửa miệng gần giống u
như khi phát âm u
Ví dụ: 绿 – lǜ.
Miệng hé, mơi trịn, lưỡi ở vị trí
cao, nghiêng về phía sau
Ví dụ: 不 – bù.
Miệng hé , môi dẹt, lưỡi ở vị i
trí cao, tiến về phía trước
Ví dụ: 一 – yī.
韵母 Vận mẫu
Miệng mở rộng, đọc giống ai
“ai” trong tiếng Việt
Ví dụ: 来 – lái.
韵母 Vận mẫu ou
ao
Miệng ngậm hơi tròn, đọc gần
giống “âu” trong tiếng Việt
Ví dụ: 狗 – gǒu.
Miệng mở rộng, đọc gần giống
“ao” trong tiếng Việt
Ví dụ: 宝贝 – bǎobèi
đọc gần giống “ây” trong Khẩu hình miệng hơi dẹt, ei
tiếng Việt
Ví dụ: 內 – nèi.
a o e i u ü ai ei ao ou
“ b ba bo bi bu bai bei bao
p pa po pi pu pai pei pao pou
m ma mo me mi mu mai mei mao mou
f fa fo fu fei fou
d da de di du dai dei dao dou
t ta te ti tu tai tao tou
n na ne ni nu nü nai nei nao nou
l la le li lu lü lai lei lao lou
g ga ge gu gai gei gao gou
k ka ke ku kai kao kou
h ha he hu hai hei hao hou
12
an en ang eng ong
b ban ben bang beng
p pan pen pang peng
m man men mang meng
f fan fen fang feng
d dan dang deng dong
t tan tang teng tong
n nan nen nang neng nong
l lan lang leng long
g gan gen gang geng gong
k kan ken kang keng kong
h han hen hang heng hong
3. 声调 // thanh điệu ( dấu)
Tiếng Hán phổ thông có 4 thanh điệu cơ bản,
với các ký hiệu lần lượt là: thanh 1, thanh 2,
thanh 3, thanh 4. Ngoài ra cịn có thanh nhẹ.
Thanh 1
5…………………. Thanh 1 (55)
4…………………. Thanh 2 (24)
3…Tha…nh 2………T…hanh…4 . Thanh 3 (212)
2…………Than…h 3 ……. Thanh 4 (51)
1…………………..
14
Luyện tập thanh điệu
yī yí yǐ yì
wū wú wǔ wù
yū yú yǔ yù
bā bá bǎ bà
dā dá dǎ dà
bū bú bǔ bù
nǖ nǘ nǚ nǜ
kōu kóu kǒu kòu
16
Chú ý : quy tắc viết: i, u, ü đều có thể tự tạo thành
âm tiết, khi viết sẽ viết là yi, wu, yu
yī yǐ yì 一
wū wú wǔ wù wù 五
yū yú yǔ yù yú 鱼
17
4. Biến điệu:
Khi hai âm tiết mang thanh 3 đọc liền nhau thì
thanh 3 thứ nhât phải đọc thành thanh 2.
Ví dụ :
1. Nǐ hǎo — ní hǎo
2. Fǔdǎo — fúdǎo
3. Měihǎo — méihǎo
18
Luyện tập biến điệu wǔ bǎi běihǎi
Nǐhǎo měihǎo kěyǐ fǔdǎo
Gěi nǐ yǔfǎ
19
Phân biệt âm
(1) Phân biệt thanh mẫu
ba pa da ta ga ka
bu pu du tu gu ku
bai pai dai tai gai kai
bao pao dou tou gao kao