Tải bản đầy đủ (.pdf) (240 trang)

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ KINH DOANH KẾT CẤU HẠ TẦNG KỸ THUẬT KHU CÔNG NGHIỆP SÔNG LÔ II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (44.87 MB, 240 trang )

CÔNG TY CO PHAN PHAT TRIEN HẠ TẢNG VĨNH PHÚC

wea

ị |

BAO CAO
ĐÁNH GIÁ TAC DONG MOI TRUONG
| ì8 “Đầu (ứ xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng kỹ thuật

i
khu công nghiệp sông lô ii - quy mô 165,655 ba”
(Điều chính quy trình cơng nghệ nhà máy xử lý nước thải
Ệ tập trung)

| : Địa điểm: tại xã Đồng Thịnh và xã Yên Thạch. Huyện Sông Lô. tỉnh Vĩnh Phúc




Vĩnh Phúc, Tháng 07/2023


CONG TY CO PHAN PHAT TRIEN HA TANG VINH PHUC

BAO CAO

ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
“Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng kỹ thuật

Khu công nghiệp Sông Lô II- quy mô 165,655 ha”


(Điều chỉnh quy trình cơng nghệ Nhà máy xử lý nước thải

tập trung).

Địa điểm: tại xã Đồng Thịnh và xã Yên Thạch, Huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc

PHẠM TRUNG KIÊN PGS.TS. PHÙNG CHÍ SY

Vĩnh Phúc, Tháng 07/2023


MỤC LỤC

DANH MUC CAC TU VA CAC KY HIEU VIET TAT ssscsssssssesnscsssnsssasinesestssossenses v
DANH MỤC CÁC BẠN c.ácg se bá n8 09.092xeng9slEi3 kLsiS1 u tu4 y g5ggiph.gusgysag vi
DANH MỤC CÁC HN cá cán ống do gang g 8g k te Gua ong ba DSniBiEsatrilsaeaie ix
MỚI ĐAHÍ G8812 Emarcsdlobnnltikoflonisldispsoert setelnrt rTaetsosa E 1

1. XUAT XƯ CỦA DỤ AN.... 0 7 0 ÔÔÔÔÔÔÓÔÐÔÓtCiaesas l
I100108 s†-irirfsaini7 n1 0P

1.2. Cơ quan, tơ chức có thảm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư. báo cáo nghiên

cứu khả thi. báo cáo kinh tế kỹ thuật, dự án đâu tư hoặc tài liệu tương đương......... 3
1.3. Mối quan hệ của dự án với các dự án khác và quy hoạch phát triển do cơ quan
quấn lý nhà nước có thầm quyền phệ dUYỆẲ: sao HA93x56601481811338306604411v6 3

1.3.1. Môi quan hệ của dự án với Nhà máy hiện hữu..................55.5.5c.c.cs.cc.c.sv.ee 3

1.3.2. Môi quan hệ của dự án với các quy hoạch phát triền..... su


2. CĂN CỨ PHÁP LUẠT VÀ KỸ THUẠT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM........ 5

2.1. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM............................... ----‹<-<+ 5

2.2. Văn bản pháp lý. quyết định của các cấp có thắm quyền về dự án................... 11

2.55 Far lreu, dtt-leu;, dO xchu, Gaus tritir ta0) |Ap)s.cocsevivaleveaveseutoureslasvooerrsvenseedeessesseneny 12

3. TO CHUC THUC HIEN DANH GIA TAC ĐỘNG MƠI TRƯỜNG............... 13
3.1. Tóm tắt về việc tổ chire thuc hién DTM. .....c.ccccccsssssccsesccsesecsenccessesecaesecsececseseces 13

3.1.1. Đơn vị tư vấn

*1I 516011. a..........

3.2. Tóm tắt về việc lập báo cáo ĐTM...............2x.22.x.1.x.E.E1.11.11-1-31.11c32c1s1xcee 14
3.3. Danh sách các thành viên tham gia lập báo cáo ĐTM............................-.--c-c-<+ 14

4. CAC PHUONG PHAP DANH GIA TAC DONG MOI TRUONG DA DUQC

ISU, DINGi esc osccssvavascensencozasticsadseecocaassteaetennousaseinoussskteuasstvoemenncnussucscesssssoncdsaibnantoenuteecdsers 15
4.1. Cac phuong phap danh giá tác động môi trường ..........................-‹c:ccscssccescssxsee 15

4.2. Cae phwone- pha pacha x. ecesssnsvauaue deraoreeraet esn ncas ccaae rDeosesments 17

5. TOM TAT NOI DUNG CHINH CUA BẢO CÁO ĐTM .................................«- 18

5.1. Thơng tín VỀ Que dn sscvsssssasvsssvassivesvsssevesevessnsoeveseussevesdvssessegdiassassanereeedowevesTaverieas 19


Sk BODPAE AV NN SN TT TU... ốc 00g Ơn cố 19

52k. 1; 1c (1/6110 MA igse-svAnci1iassiridosiSiáasli8SSssesrrsenesdnlastdvoseSofTcErErknj4se0s5bxsa0ns2s00e0 19

Sule) ya Giemitherh ten dy Gt ss ticce- fo ccsaees vest petite ie ewer easyer eee tea 19

SPS ACH Gr ai ccescs ccs oayeeaseaeedaed Sez caasserren tive snes orien ITS 19

5.1.2. Phạm vi. quy mô. CONG SUAL Lo... eecececececssesssecssesssesssesssecssessesesesssesssessseeeseeens 19
Š.1.2.1. Phạm vĩ của du án

S:1.2.2:Quiy'iriÔ.GỦa dỨ AN ...u..ieecievRiA Ti0 iiA0142i.110Ll1A11-680s60 0ak400016 2Ti

5.2. Dự báo các tác động mơi trường chính. chất thải phát sinh theo các giai đoạn của
UE CE este I sc saga Marea Bier scale on cave crocuses Pvascataute solsta cerned remsounna 21

Š:2.12:MWGG THẤI, DT HAL swarvsscnenrsoscronmssFnWsU nysnvcodhuieeivssnxsntornnenrvesncdeonneresuansvtssiees 21

5.2.1.1. Nước thải

S20 Di Thal ciccccssnenzneceveneornoninscarererarnanenongnenindtetavensestanduenanenenonenennnedhvenentnennndt¥ 21

5.2.2. Chat thai ran, chat thai nguy hai....c.cccccsscscsssecssseessescssecsseecsseecesseecsseesse2e2e

5:2:9:20GiiabtHäi/nEHf:NfTÏtsssvasoosabtotargsisoigsiaissjhatstonacusosoasseabiltsosansa2j2

8; Gãnđ0ã01m'CcGnp xấy dỰN soisit6sanasóennodcbetntiagdfGsosgaaaenstadkssouinsisss 22

5.3. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ môi trường của dự án............................... T5


5.2 5171011'0008N/Xg1/ 0U TIPurstersoeyragsiaeessenstauIEkitstolliseossasasssgdseesoeeaflesu, ĐỘ

Š,3:20 CHa1 U0AU Vail MANN cnsseeaidbosesenaeollbikditeisaaasEekuEsigiopnegosEiessradixescoee 26

5.4.3. Danh mục công trình bảo vệ mơi trường chính .............................. -----‹----++ 29

5.4. Chương trình quản lý và giám sát mơi trường của dự án............................-..-- 29

5.4.1. Giai đoạn thi công xây dựng......................... cành gu 29

5.4.2. Giai đoạn vận hành........--.---.-.+.2 .31.12.112.1.191.1 1.1 1.11.12.11.11.11.1..1- xe 30

CHƯƠNG 1. THONG TIN VE DU AN...
1.1. THUONG FAN VEE DU AN, nsesneneecosanonsshnanissenessnilansosmisneontixnnrminsisreosneoacnei DD

1 LAS HDD HÌ xanh oeEtessrsseskeseeaatSSLRSOSUYGOEESG200isistsssssbsesftMbsaugianyu SE

Te 2 CHỦ TU AT) ty xanh ci8x010386aE104SRGIGENEAGRRRREMGSNGSBg1ĐiBa2iHGRntSiQisHaIsnRee

1.1.3. Địa điểm thực hiện dự án:................... ¿2222252222122 se ị —..~.

1.1.4. Hiện trạng quản lý. sử dụng đất của Dự án.............. cuasSnl0uđyloslerssieEtul 33

1.1.5. Vị trí tương quan với các đói tượng tự nhiên. kinh tế xã hội...

1.1.6. Mục tiêu. quy mơ. cơng suất. cơng nghệ và loại hình dự án......................

1.2. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án ............................-...---------.+: 43

1.2.1, Gas NAME MUS CONE TIAN chíđH,... iu... sa, a2 esseanasreesdrEosa.SSESHE 43


1.23. Wee = dee x 3600 xt x 1/1000 = 324 (n°) oo cesivcorsaaccsessnnesseaesectonnanieoneess 51

12:32Noihqrig m\e:cốnig tình pHụ TrỢ tuagsggsts seo tginopgi4425601G01053829088gEssgoe 54

1.2.4. Cac hang mục cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ mơi trường................ 5Š

1.3. Ngun. nhiên. vật liệu. hóa chất sử dụng của dự án: nguồn cung cấp điện. nước
và cáo sẵn phẩm của dự Ẩñ-:..sssasesipidiaiaiiaBeial.iik11n610a18a8 ann60a04e00d0.el404 59

1.3.2. Nguyên, nhiên, vật liệu (dau vao) trong ŒÐ hoạt động...............--:-5---- 64

1.4. Biện pháp tổ chức thi công................--.-22:2-22-2t+22.2.2+.222+2E 64

1.4.1. Biện pháp tổ chức và công nghệ thi công các hạng mục cơng trình chính 64

„4,2. Biện pháp thị công cde cong Wink Phu tr c.Ãctx St Gs8asaskixeseszasesEArlBnïeb

1.43. .10-GhHO GÓNE: fH-HOTIS THỊ GỐN uc useeenồngvat 0 t6enhs ungGtröItá ỖtinP nfidpe

1.5. Tién độ. vốn đầu tư. tô chức quản lý và thực hiện dự án...

1.5.}. Tiên: đồ thực hiện dỰIÁH::ce-ccccctniiorvvdanisdbitisoSlS00601aiipsolbssrons

I-912/0:1aP1iEmTsrrTfaiTz.LÐ0 SP S551... ae a 74

1.5.3. Tổ chức quấn ' và thực hiến TU ẤN sao ti 1e114001446093728812836)35A402.s368 74

CHƯƠNG 2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẺ - XÃ HỌI VÀ. HIỆN TRẠNG
MOLTRUONG KHU VỤC THUC HIEN DU AN ¿cccesiesniesieiyansseee 77


2.1. DIEU KIEN TỰ NHIÊN. KINH TẾ - XÃ HỘI .............................---..----------:-: 71

2.1.1. Điều kiện về địa lý, địa chất......................------cc2cx22x 22x... i.

2.1.2. Điều kiện về khí hậu. khí tuOMg.c.ccccccccssesscsssscssesscesessesnesvessereesesseeneaneenees 78

2'1:3: Điều Kiện thủy VẬN geassisessibsdisoaadkirdandTioutl@itRsufse

2.1.4. Điều kiện kinh tế xã hội khu vực dự án

2.2. HIEN TRANG CHAT LUGNG MOI TRUONG VA DA DẠNG SINH KHU

MỤC, THIC KhoDị GIL1 T6 TosnnoasseenpudslibsesomoacbEisEaRoilolfo1B4230e0105l.06034-40se1o4lg 95

2.2.1. Hiện trạng các thành phần môi trường................---¿-c5scccscczxrerxeerrrersreee 95

2.2.3. Hiện trạng tài nguyên sinh vát

2.3. Nhận dạng các đối tượng bị tác động. yếu tố nhạy cảm về môi trường của khu
V6 KhỨC: HIỘH-Q1P-HH:..-scáscci-serkDasxseoiliareitibssseturssgsdlsvsevoxS034Á2391402v162/)22%-6i6si0yc2/266357317

2.4. Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án

CHUONG 3. DANH GIA, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN
VA DE XUAT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BAO VE MOI TRUONG, UNG

PHO/SU CO MOUTRUGONG sssssssssssssceosctisosvesconsesnssssdvesssussocsasctetesnceschseeseboconssntivts 110

3.1, DANH GIA TAC DONG VA DE XUAT CAC BIEN PHAP, CONG TRINH


BAO VE MOI TRUONG TRONG GIAI DOAN THI CONG, XAY DUNG...... 110

3.1.1. Đánh giá. dự báo các tác động trong giai đoạn triển khai xây dựng Dự án
XitltrttrEo7T910ãĐ9B02Aamtl br†©tisfv13176s0058pi940)92s352/21EĐEmekrngxpZfmerixptlitbegsStaxere-E2AsEt Son Ưssgfcey 110

3.1.2. Các cơng trình. biện pháp thu gom. lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp
giảm thiêu tác động tiêu cực khác đến môi trƯỜng...........................cc-ccs<
3.2. DANH GIA TAC DONG VA DE XUAT CAC BIEN PHAP, CONG TRINH

BAO VE MOI TRUONG TRONG GIAI DOAN VAN HANH........................... 154

32:5 DON gid dit CAOAEC MONG ssc cccsesanceexamisqaencsntevieeeue rsrisees sEtEeEm 155

3.2.2. Các cơng trình. biện pháp thu gom. lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp
giảm thiêu tác động tiêu cực khác đên mơi trường........................-----------c-c<<«<«+ 172

13. TƠ CHỨC THỰC HIỆN CÁC CƠNG TRÌNH. BIỆN PHAP BAO VỆ MOI

DRUCON lai sang nhàn ba hotEtD3S60SIĐSSHNSAWSGiSEIGG44013.11A1028112x015.0S0G2580108A88.210xssLsg 197

3.4. NHAN XET VE MUC ĐỘ CHI TIẾT. ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC KÉT QUẢ

NHAN DẠNG, ĐĂNH GIÁ, DỤ BẢO án tia sDsasis22310565008158- 80 199

Hi

CHUONG 4. CHUONG TRINH QUAN LY VA GIAM SAT MOI TRUONG 201
4.1. CHUONG TRINH QUAN LY MOI TRUONG


4.1.1. Trong giai doan trién khai xãy-dựng Qư ẤT ca nasnoanllseanasloasaaeisss

4:12. TIOHĐ B11 đoạn HolLUÔIN siissereaseenolllibilisÐlloskisesushbaintbsioasgallÐtosix32404 201

4.2. CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MỖI TRƯỜNG .............................5.5.5c.c.- 209

4.2.1. Giám sát mơi trường trong giai đoạn thí cơng xây dựng 209

4.2.2. Giám sát môi trường trong giai đoạn vận hành.......................... ----‹----
CHƯƠNG 5. KET QUA THAM VAN.

5.1. T6 chite tham van Ong dONg ....sccccsscescssessssseessseessssecssseessecssssesseecsseeesnseeentesees 2

5.1.2. Tóm tắt về q trình tơ chức họp tham vấn CỘNG đồng dán cư chịu tác đồng
ft: HH NHA liassisassaesansniansdk2iE ehạsngeahsongeoreeiegdue scoucugigaEnekigdsoegralDsggkororcloyEMpA 213

5.2. Kết quả tham vấn cộng đồng..............--¿--2¿222¿22+223222212221223122212211222E11e2 213

kÉT LUẬN KTEN NGHỊ VÀ CAM KÌẾT ca ss6ee dang nga sksgg ugggh gggding 218

PHI TỤC T528 66c ác ncngncacggấãGgán3g012x644014835185811334813543601813854381340454X58SERISSGGN8nN2TGe44, 222

BCT DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TAT
: Bộ Công thương
BOD
BTNMT : Nhu cầu ôxy sinh hoa

BVMT : Bộ Tài nguyên và Môi trường


CBCNV ; Bảo Vệ môi trường

CHXHCNVN : Cán bộ công nhân viên

COD : Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam

cP : Nhu câu ôxv hoá học

CTNH : Chính phủ

CTR : Chất thải nguy hại

DWT : Chất thải rắn

DTM : Trọng tải toàn phần

HSE : Đánh giá tác động môi trường

HTXL : Ngành An tồn. Sức khỏe và Mơi trường

KCN : Hệ thống xử lý

ND : Khu công nghiệp

NISH : Nghị định

PAA : Nước thải sinh hoạt

PAC : Poly Acrylic Acid


PCCC » Poly Aluminium Chloride

PVC : Phòng cháy chữa cháy

QCVN : Poly Vinyl Clorua

QD : Quy chuẩn Việt Nam

QH : Quyét dinh

QLCINH : Quốc hội

STNMI : Quản lý chất thai nguy hại

TCXDVN : Sở Tài nguyên và Môi trường

TCVN : Tiêu chuân Xây dựng Việt Nam

[NHH : Tiêu chuẩn Việt Nam

TP ; Trách nhiệm hữu hạn

PSS ; Trưởng phòng

in : Tông chất răn lơ lửng

vn : Thong tu
, : Thong tu lién tich
: Trung Uong

UBND
UBMTTQ : Uy ban nhan dan

VIMCERTS : Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc

WHO : Chứng chi quan trắc môi trường

XLNT : Tô chức Y tế Thế giới

: Xu ly nước thải

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng a. l: Danh sách thành viên tham gia thực hiện báo cáo ĐM......................... 15
Bang a. 27 PHAM VA Glia DAC CAO ETM ....-.nneETrTEeETnpasetenrerannnceesngemenceneencnrdnSTiERfTE 20
Bảng a. 3: Tóm tắt quy mơ, tính chất và vùng có thể bị tác động của các loại chất thai
phát sinh từ dự án 22
Bảng I. l: Tọa độ ranh giới khu vực Dự: 38
Bang 1. 2: Tổng hợp quy mô các tuyến đường trong KCN Sông Lô ÏÏ........... 49
Bang 1. 3: Tổng hợp nhu cầu sử dụng nước (bình thường) KCN Sông Lô II. .. S0
Bảng 1. 4: Thống kê phụ tải điện trong KCN Sông Lô II........................-----: „33
Bang 1. 5: Tong hợp khối lượng thông tin liên lạc..................... 54
Bang 1. 6: Téng hop khoi lượng nước thai của KCN Song LO HÏ................. 55
Bảng I. 7: Các thông sô chủ yêu của Trạm XLUNT tập trung của KCN...................... 57
Bang 1. 8: Nhu cau nguyén vật liệu dự kiến sử dụng trong giai đoạn triển khai xây dựng
3iB26EEiJShSGuašGUỆC” 22V556v68iken230281A332020gexrihslEsearssss2l2S008E3838SE181510820s8exselxlcsessnsose..SU2ĐEE2S7E8n 008, 39
Bảng I. 9: Tổng hợp máy thi công dự kiến sử dụng trong giai đoạn triển khai xây dựng

Bảng I. 10: Tông hợp khôi lượng hoá chât sử dụng trong xử lý nước thai và bùn thai

Bang 1. 11: Tông hợp khối lượng san nền

Bảng I. 12: Tổng hợp khối lượng thi công đường giao thông.......................c sec 67
Bang 1. 13: Tông hợp khối lượng thi cơng hệ thơng thốt nước mưa......................... 68
Bang 1. 14: Tơng hợp khói lượng thi cơnghệ thống cấp nước............c.e .e.e..e.e.. 69
Bang 1. 15: Tong hop khối lượng thi công hệ thống thoát nước và xử lý nước thải... 70
Bang 1. 16: Tổng hợp khối lượng thi cônghệ thống cấp điện — chiêu sáng................. 70
Bảng 1. 17: Tổng hợp khối lượng thi công hệ thông TTLL ........................-5522225555522 7]
Bảng I. 18: Nhu cầu sử dụng nước trong ŒÐ thi công xây dựng ..........................-... 73
Bang 2. 1: Nhiệt độ trung bình các thang trong namtai tram Vĩnh Yên........ .78
Bang 2. 2: Độ am tương dối trung bình các tháng trong năm tại trạm Vĩnh Yên........ 79
Bảng 2. 3: Tổng số giờ nắng các tháng và năm tại trạm Vĩnh Yên .79
Bảng 2. 4: Đặc trưng gió trung bình nhiều năm tại trạm Vĩnh Yên . 80
Bảng 2. 5: Lượng mưa trung bình tháng và tơng lượng mưa năm tại trạm Vĩnh Yê én. 81
Bang 2. 6: Kết quả chỉ số chat lượng nước (WQI) sông Lô năm 2019........................ 84
Bảng 2. 7: Kết quả chỉ số chất lượng nước (WQI) séng L6 cac dot 1, 2 va 3 nam 2020

..12: Vị trí các điểm khảo sát chất lượng nước mặt
Bảng 2. 13: Kết quả phân tích chát lượng nước mặt tại khu vực thực hiện dự án. .10I
Bảng 2. 14: Kết quả phân tích chất lượng nước mặt tại khu vực thực hiện dự án (uên)
„4H02
Bang 2. 15: Vi tri cde diém khảo sát nước dưới đt ................. :
103

vi

Bang 2. 16: Ket qua phan tich chat lugng nước dưới dat tại khu vực thực hiện dự án
104
Bang 2. 17: Vị trí lấy khảo sát mơi trường đất............................-------ce--e
Bang 2. 18: Két qua quan trac chat lượng đất tại khu vực thực hiện dự án...
Bảng 3. 1: Sinh khối trên lha của các loại rừng ...............................------««ccceeeeriieriie
Bảng 3. 2: Sinh khơi trên ước tính trên phần diện tích phát quang của Dự án.......... III

Bang 3. 3: Tong hop số lượng phá đỡ cơng trình
Bảng 3. 4: Tổng hợp khối lượng vận tải trong giai đoạn tr ién khai xây dựng...
Bang 3. 5: Hệ số ô nhiễm đối với xe tải chạy trên đường
Bảng 3. 6: Tải lượng chất ô0 nhiễm đối với xe tải chạy trên đường
Bảng 3. 7: Công suất nguồn đường trong giai đoạn chuân bị
Bảng 3. §: 8: Các thơng khí tượng áp dụng cho mơ hình Sutton.............................------
Bảng 3. 9: Kết quả dự báo phát thải bụi và khí thải trên tuy ến đường vận chuyền với độ
cao 7= 1.0m Fonut ata rciax Messin isas Br caswovecncandeahupasinlod SOP ONERCTA teg PneteOnooae enate tea TE 119
Bảng 3. 10: Kết quả dự báo phát thải bụi và khí thải trên tuyến đường vận chuyền với
HỘ GHO ON ecg 2b Aya og g2 go p6b2002580 8004105824 so tSofEEsflfsftx116141322/1sss1estE 120
Bang3. 11: Tong hop khối lượng đào/đắp của dự án.......................-.-Bảng 3. 12: So sánh nồng độ bụi phát sinh do hoạt động dao/dap trong giai đoạn triển
KHđI,XQVIQ HD Oe 0202254160264 6ssiseexesiexbssrbborssanendteSoklr-sgE-RA01159100n60TTEx2ffssinipìEEEHU7ES7KESE 123
Bang 3. 13: Tải lượng bụi phát sinh từ quá trình tập kết nguyên vật liệu thi công.... 124
Bang 3. 14: Thái lượng chất ơ nhiễm do các máy móc họat động trên công trường. 125
Bang 3. 15: ChidU CaO XAO TOM ..cceccccsescsscsecssssescsucevsvcseseessencetsnssvsnssvsncsesssnsescneavseveseess 126
Bảng 3. 16: Dự báo nông độ các chất ô nhiễm do hoạt động của máy, thiết bi thi công
GA ng v0 ent2snn0sesS ae 1SYAsprSys at nga 2934 sriaxe:gi4p51ASex2xh8NdersgshsdiesoSASfT-s8rfi=2xEniEsTiyrarfSWYTTIEAXSE 126
Bảng 3. 17: Hệ số ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt của CBCNV (giai đoạn xây dựng)
kh sngnhi s9! 2180 si (1 10-0001/10 1115011108). 0085916xxsf8ee Mobi 40): 0371/05: PEvct.li9v7/99991:5052 50/165 129
Bang 3. 18: Du báo nong độ nước thải sinh hoạt trong giai đoạn xây dựng (trước xử lý)
sek gens cs SM pA 0h Von vS0 NHaR28xci0GIỆNH bia gtanbsosiibussrsbangaliEbsarbisessee 129
Bang 3. 19 Dur bao eae loai chat thai nguy hại phát sinh trong giai đoạn triển khai xây
HEEBites oie ee dài chia sp 55c ocb;atd Di ea 8856 pnatbseensrs S38 E622 25207 cracTfyypsosšrrrifosŠ 25 số LỘ2)
Bang 3. 20: Nguon g gây tác động không liên quan đến chất thải. TH
Bảng 3.2l: Mức ôn phát sinh từ các máy, thiết bj thi công 134
Bang 3.3 22: Mite 6n theo khoảng cách của một số máy thi công.. s35
Bang 32 .23: Anh hương cua tiếng ôn đối với con người theo mức đã va thoi gian... 136
Bang 3. 24: Mức rung gây ra do các thiết bị. máy thi công trong giai đoạn xây dựng
xổ CC... an nh no cốc n ca ee nn ga 137

Bang 3. 25: Tong hop diện tích cây xanh cách ly tại KCN Sông Lô IÏ........................ 145
Bảng 3. 26: Tổng hợp các cơng trình, thiết bị quản lý CTNH giai đoạn xây dựng... 152
Bảng 3. 27: Lượng phương tiện dự kiến ra vào KCN Sông Lô II
Bảng 3. 28: Hệ số ô nhiễm của các loại xe
Bang 3. 29: Tai lượng các chất ô nhiễm do giao thông khi toàn bộ KCN đi vào hoạt
156
Bang 3.30: Một số đặc trưng các nguồn gây ơ nhiềm mơi trường khơng khí của một số
ngành CN hoạt động trong KCN 157
Bang 3. 31: Hé so 6 nhiềm do khí thải từ các KCN, CCN

Vii

Bảng 3. 32: Tải lượng ơ nhiễm khơng khí khi tồn bộ khu cơng nghiệp đi vào hoạt động
`. Cố Cố ố cố ete ee eer oe ee eee 158
Bang 3. 33: Thanh phan va tinh chat nước thái sinh hoạt ... 159
Bảng 3. 34: Tải lượng tôi da của thông, số chất lượng nước mặt...................- wey LOL
Bang 3. 35: Tai lugng cua thong so chất lượng nước hiện có trong nguồn nước...... 161
Bang 3. 36: Tai lượng thông sô ô nhiễm có trong nguồn nước THƠN csacsnt/2EoginugnaBA 162
Bảng 3. 37: Khả năng tiếp nhận nước thai. sức chịu tại của Kênh Ông Bùi.............. 162
Bang 3. 38: Du bao thanh phan chat thai nguy hai phát sinh tại các nhà máy sản xuất
TONS KiCINIS OCT O cá tuy se skeskvtaskabeiEaeikneossetgrig6024002g/055 g866483.G0E6eiiomuedddulÖLaig3121.404c ca 166
Bảng 3. 39: Ước tinh lugng CTNH phat sinh cua KCN Song Lo II...
Bảng 3. 40: Mức ôn trung bình của dịng xe ở điêu kiện chn.....
Bang 3. 41: Mire 6n nguon từ dòng xe ở khu vực chứ đH..ả............ccocccccccccccsccssrree 168
Bảng 3. 42: Kết quả dự báo mức giảm tiếng ôn theo Khoảng cách....... 168
Bảng 3. 43: Tiêu chuẩn xả thai dự kiến của KCN Sông Lô lI.........................5-.-555252 175
Bảng 3. 44: Các thông số chủ yếu của Trạm XLNT tập trung của KCN.................. 176
Bảng 3. 4Š: Danh mục các cơng trình chính của trạm XLẤT lập Irung.................... 184
Bảng 3. 46: Danh mục các cơng trình chính của trạm XLNT tập trung...
Bảng 3. 47: Các hạng mục cân kiêm tra trước khi vận hành .....

Bảng 3. 48: Biện pháp khắc phục sự có trạm XLNT............. 196
Bảng 4. 1: Tông hợp chương trình quản lý mơi trường.............................................. ĐỒ
Bảng 4. 2: Chương trình quan trắc trong giai đoạn vận hành thử nghiệm................. 210

Vill

DANH MỤC CÁC HÌNH

Hình 1. i Mat cat đường đối nội. tuyến gom (tuyến 2J2 n2) !yo0ý01274840500+0SHKE+0/S1241393542492Đ142 45
Hình 1. 2: Mặt cất đường đối nội. trục chính (UYỆN 111): s65 v2: trvibpVnagEeorsEtiepesf 46
Hình 1. 3: Mặt cắt đường đối nội. trục phụ (tuy G06 CAN ĐỆP 2” 9g 26a co S001 7007 46
Linh I. 4: Mat cat duong doi nội. trục phụ (tuyến DEO race taunts: om Tri a MARU AL neal za 47
Hình 1. 5 : Sở đồ thị gom, xử lý nước thải của KCN Gơng Lỗ HÌ cover 58
FDU Abe O 2y co roisg4050Ab-19 A04390181390s3Ä200YE9g02145g:8G1855384030<15132ALi306004E7
Hình |. 7: Sơ đỏ tơ chức quản lý.
DHHNH- 1/2) 206x135 5619E0f9A1-1--138167ex0175xexäesssdsyisiv5ls37E
Hình 3. !: Mơ hình phát tán khơng khí nguồn mặt ..........................---2¿+z+22+z+czxrsczes 125
Hình 3. 2: Mặt cắt kênh tiêu Ông Bùi (đoạn chảy qua KCN sông Lô II) và tuyến đường
Vin Quah Sting tã/1/HU/0N ỒN LU¡eeeeaavidsvssdlxcvvbixevsybrsseetadsEeteoxclEftivessgĐi 144
Hình 3. a Soơ đồ sàng nghệ cant xử ve nee thai của.KN Sống Lơ H::......:..::.::-:.› 179
Hình 3 Š .182
Hình 3 186
Hình 3. 6: Sơ đỏ tô chức vận hành các công ginh BVMT trong giai đoạn triển khai xây

LARUE) ES Diecast tee Meee ơn Ose WNLoasirosb tufnmlzmSES 5. ốc. TS 198

ix

MO DAU


1. XUẤT XỨ CỦA DỰ AN

1.1. Thông tin chung về dự án

Vĩnh Phúc có trục QL 2A và tuyến đường sắt Hà Nội - Lào Cai chạy qua. nằm
liền kề cảng hàng không Quốc tế Nội Bài. có trục dường giao thơng hướng tâm Đơng
Tây chạy qua Vĩnh Phúc- Hà Nội - cảng Hải Phòng và cảng Cái Lân. ở vị trí này rat

thuận tiện giao thông với Hà Nội. Mặt khác lại năm liền kề Hà Nội và vùng kinh tế

trọng điểm Phía Bắc. Vĩnh Phúc chịu sự tác động nhiều của sự phát triển vùng. tạo điều

kiện thuận lợi để phát triển kinh tế. hiện nay Vĩnh Phúc đã có nhiều dự án đầu tư nước
ngồi với tơng mức đầu tư lên đến hàng trăm triệu dô la Mỹ và các dự án dau tur trong
nước với số vốn lên đến hàng nghìn ty đồng. kim ngạch xuất khâu tăng nhanh.

Sông Lơ là huyện miền núi nằm ở phía Tây Bae cua tinh Vinh Phuc. phia Dong
giáp huyện Lập Thạch. phía Tây giáp huyện Phù Ninh.tính Phú Thọ. phía Nam giáp
Thành phố Việt Trì.tỉnh Phú Thọ. phía Bắc giáp huyện Sơn Dương. tỉnh Tun
Quang.Vị trí của Sơng Lơ là cửa ngõ phía Tây Bắc của tỉnh Vĩnh Phúc đi các tỉnh miền
núi phía Bắc như: Tun Quang, Hà Giang... Đó là những mối quan hệ rất thuận lợi
cho việc phát triển kinh tế văn hóa - xã hội và giao lưu tiêu thụ sản phâm hàng hóa.
Trong những năm qua nhờ có đường lối. đổi mới của Đảng và Nhà nước huyện Sơng
Lơ cũng như các huyện khác ln có sự quan tâm giúp đỡ của các cơ guan Trung ương.
Tỉnh và sự nỗ lực cố găng của Đáng bộ. chính quyền và nhân dân trong Huyện. do vạy
tốc độ phát triển kinh tế xã hội ở huyện Sông Lô trong những năm qua là khá cao. Đặc
biệt tốc độ phát triển kinh tế - xã hội ở các trung tâm cụm xã tăng nhanh. tóc độ đơ thị
hố các trung tâm kinh tế - xã hội mang tính trọng điểm. điều phối cho các vùng miền
trong huyện.


Để khai thác được hiệu quả dầu tư tuyến dường từ nút giao dường cao tốc Nội
Bài-Lào Cai (khu vực xã Văn Quán. huyện Lập Thạch) đến trung tâm Huyện ly Sông
Lô. đồng thời để góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế. xã hội. cơ cấu lao động tại khu
vực huyện Sông Lô và lân cận. giảm áp lực giao thông cho đô thị Vĩnh Yên. khai thác
tiềm năng đất đai. nhất là quỹ đất đồi khu vực phía Bac tỉnh. việc triển khai dự án: "Đâu

tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật KCN Sông Lơ II” (Điều chỉnh quy trình cơng nghệ Nhà
máy xử lý nước thải tập trung) là cần thiết và phù hợp với tình hình thực tiễn.

KCN Sông Lô II đã được Thủ tướng chính phủ bồ sung vào Danh mục các KCN
dự kiến ưu tiên thành lập mới đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 ban hành
kèm theo Quyết định số 1107/QĐ-TTg ngày 21/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ (tại
Văn bản số 1581/TTg-KTN ngày 03/9/2009). Quy hoạch chỉ tiết xây dựng tỷ lệ 1/500
KCN Sông Lô II, đã được UBND tnh Vĩnh Phúc phê duyệt tại Quyết định số 59/QĐ-
UBND ngày 10/01/2014. Căn cứ trên quy hoạch chỉ tiết đã được phê duyệt , Công ty
Co phan Phat trién Ha tang Vinh Phuc (Chu dy an) đã tiến hành lập báo cáo NCKT của
Dự án *Dầu tư xây dựng hạ tâng kỹ thuật KCN Sông Lô II - Quy mô 165,6546 ha”
(Điều chỉnh quy trình cơng nghệ Nhà máy xử lý nước thải tập trung).

Loại hình dự án: Dự án đầu tư xây dựng mới

Cơ quan có thâm quyền phê duyệt Chủ trương đầu tư: Chính phủ (trực tiếp là
[hú tướng Chính phủ).

Lính chất KCN: KCN Sơng Lô II là KCN đa ngành. gồm các ngành nghề Sau:
cơng nghiệp cơ khí. điện tử. sản xuất vật liệu xây dựng. chế biến nông sản thực phẩm.
dệt may. da giày...

[heo các quy định của pháp luật hiện hành. dự án: “Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ
thuật KCN Sông Lô II” thuộc thâm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng

Chính phủ. Căn cứ Khoản I. Phụ lục III Mục I của Phụ lục ban hành kèm theo Nghị
định số 40/2019/ND-CP ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định quy định chỉ tiết. hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường.
Dự án “Đâu tư xây dựng hạ tâng kỹ thuật KCN Sông Lô II thuộc đối tượng phải lập
báo cáo ĐTM trình Bộ Tài ngun và Mơi trường thâm định. phê duyệt. Chính vi vay,

Chủ đầu tư là Công ty Cô phần Phát triên Hạ tầng Vĩnh Phúc đã lập báo cáo đánh giá tác

động môi trường (ĐTM) cho dự án “Đầu tr xáy dựng và kinh doanh kết cầu hạ tang ky
thuật KC,V Sông Lõ HH - Quy m6 165,655 ha” (Biéu chinh quy trình cơng nghệ Nhà

máy xử lý nước thải tập trung) (sau đây gọi là Dự án) trình Bộ TNMT thâm định và
phê duyệt.

N

1.2. Cơ quan, tổ chức có thấm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư, báo cáo nghiên
cứu khả thi, báo cáo kinh tế kỹ thuật, dự án đầu tư hoặc tài liệu tương đương

Chính phủ là cơ quan có thầm quyền phê duyệt chủ trương dầu tư của Dự án.
Chủ dự án (Công ty Cô phần Phát triên Hạ tầng Vĩnh Phúc) là cơ quan phẻ duyệt
dự án đầu tư.
1.3. Mối quan hệ của dự án với các dự án khác và quy hoạch phát triển đo cơ quan
quản lý nhà nước có thâm quyên phê duyệt.
Dự án“Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cầu hạ tầng kỹ thuật KCN Sông Lô
II- Quy mơ 165.655 ha” (Điều chỉnh quy trình cơng nghệ Nhà máy xử lý nước thải
tập trung) phù hợp các quy hoạch phát triển đã được phê duyệt tại huyện Sông Lô và
tỉnh Vĩnh Phúc. cụ thể như sau:

1.3.1. Mối quan hệ của dự án với Nhà máy hiện hữu


Khu công nghiệp Sông lô II được triển khai trên khu đất có tơng diện tích là

165.655 ha năm trên địa bàn các xã Đồng Thịnh và Yên Thạch (huyện Sông Lô).

Dự án“Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cầu hạ tầng kỷ thuật KCN Sơng Lị
II- Quy mơ 165.655 ha" (Điều chỉnh quy trình cơng nghệ Nhà máy xử lý nước thải tập
trung) thực hiện tại KCN Sông Lơ II. do đó khi tiến hành diều chính quy trình cơng
nghệ Nhà máy xử lý nước thải tập trung. tồn bộ hệ thơng thốt nước mưa. hệ thơng
cấp nước. hệ thống cấp điện sẽ sử dụng của hiện hữu. Đề đảm bảo phù hợp với thực tế
hoạt động của KCN. hệ thống XLNT dự kiến sẽ được xây dựng theo tiễn độ lấp đầy và
lượng nước thải phát sinh trong quá trình vận hành KCN. Trước mắt, CDT sẽ xây dựng
01 modul, công suất 2.450m3/ngày.đêm. Căn cứ vào thực tế hoạt động, khi lượng nước
thải phát sinh nhiều hơn, CĐT sẽ tiếp tục xây dựng 01 modul còn lại. công suất
2.450m3/ngày.đêm.
1.3.2. Mối quan hệ của dự án với các quy hoạch phát triên

— Du an KCN Song L6 II đã được bo sung vao Danh muc cac KCN du kiên ưu
tiên thành lập mới đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 ban hành kèm theo
Quyết định số 1107/QĐ-TTg ngày 21 tháng 8 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ (tại
Văn bản số 1581/TTg-KTN ngày 03/9/2009 của Thủ tướng Chính phủ).

— Dự án phù hợp với quy hoạch tông thê phát triên kinh tế xã hội của tỉnh Vĩnh
Phúc đến năm 2020 đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 113/QĐ-
TTg ngày 20/01/2012. trong đó:

+ Định hướng phát triển các KCN tập trung trên địa bàn là: Hình thành hệ thống
các khu. cụm công nghiệp hợp lý trên địa bàn. đảm bảo sự phát triển bền vững và thật
sự trở thành động lực cho sự phát triên chung: tạo hạt nhân để phát trién đồng bộ các
tiểu vùng và các địa phương trong tỉnh; thúc đây chuyên dịch cơ cấu kinh tế gắn với cơ

cầu dân cư. hiện đại hóa nơng nghiệp và nơng thơn. Đến năm 2020 hoàn thiện hệ thống
kết cầu hạ tầng kỹ thuật đồng bộ ở các KCN đã được Thủ tướng Chính phủ quyết định
thành lập trên dịa bản tình, Tạo môi trường thuận loi dé thu hút đầu tư phát triển công
nghiệp. Thu hút đầu tư phát triển sản xuất vào các KCN theo hướng lựa chọn các ngành
cơng nghiệp có trình độ cơng nghệ cao. thân thiện mơi trường: hình thành các khu. cụm
cơng nghiệp điện tử. cơ khí chế tạo ... có quy mơ lớn, vai trị quan trọng với tồn vùng

Va Ca NUOVO’.

©— Về phương hướng tô chức không gian phát triển: Định hướng phát triển kinh tế
tiểu vùng I; tiểu vùng trung du miễn núi phía Bắc (bao gồm huyện Sơng Lơ). vùng có
quỹ đất đai lớn phục vụ cho phát triển công nghiệp.

— Dự án KCN Sông Lô II đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt điều chỉnh quy

hoạch phát triên các KCN và hệ thông xử lý nước thải tập trung tại các KCN tại Văn

bản só 2628/TTg-KTN ngày 22/12/2014 của Thủ tướng Chính Phủ.
~_ Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp Vĩnh Phúc đến năm 2020 và định hướng

đến năm 2030 đã được UBND tỉnh Vĩnh Phúc phê duyệt tại Quyết định số 181/QĐ-
UIBND ngày 25/1/2011 đã định hướng quy mô KCN Sông Lô II. thu hút các ngành cơng
nghiệp cơ khí. sản xuất vật liệu xây dựng. chế biến nông sản thực phẩm. dệt may, da
giày...

— Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm

2050 đã được LBND tỉnh Vĩnh Phúc phê duyệt tại Quyết định só 2358/QĐ-UBND ngày

20/9/2012 đã xác định các khu vực phát triển cơng nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc,

trong đó có KCN Sông Lô II. huyện Sông Lô.

— Chương trình tong thẻ xây dựng và phát triển đơ thị tính Vĩnh Phúc đến năm
2030. tầm nhìn đến năm 2050 đã được UBND tỉnh Vĩnh Phúc phê duyệt và ban hành

cùng Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 15/1/2013 đã xác định kế hoạch lập quy hoạch
KẾN Sông Lô II, huyện Sông Lô trong giai doạn 2012-2015.

—_ Vì vậy, việc đầu tư xây dựng KCN Sông Lô II do Công ty Cô phan phát triên hạ

tầng Vĩnh Phúc đề xuất làm chủ đầu tư là phù hợp với quy hoạch tông thê phát triên

kinh tế xã hội của tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2020. đã được Thủ tướng Chính phu phe
duyệt tai Quyét dinh s6 1107/QD-TTg ngay 21 thang 8 nam 2006 và Quyết định sô

113/QĐ-TTg ngày 20/01/2012. phù hợp với quy hoạch phát triển các KCN ở Việt Nam

đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại các văn bản số I5§1/TTg-KTN ngày

03/9/2009 và số 2628/TTg-KTN ngày 22/12/2014.

— Về sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng

đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Vĩnh Phúc:

+ Dy an KCN Sông Lô II tại các xã: Đồng Thịnh và Yên Thạch với diện tích

dụng đất khoảng165.655 hađã có trong trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối giai đoạn
2016-2020 của tỉnh Vĩnh Phúc được Chính phủ phê duyệt tại Nghị quyết số 19/NQ-CP
ngày 10/5/2018. KCN Sông Lô II với quy mơ diện tích quy hoạch đến năm 2020.


—_ Về sự phù hợp với quy hoạch. kế hoạch sử dụng đất huyện Sông Lô:

> Danh mục các cơng trình dự án thực hiện đến năm 2020 huyện Sông Lô trong
Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chinh quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 và kê hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Sông
Lô, tỉnh Vĩnh Phúc ban hành kèm theo Quyết định số 379/QĐ-UBND ngày
30/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt điều chỉnh
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Sông Lô. tỉnh Vĩnh Phúc dã
được quy hoạch là đất KCN với quy mỏ khoảng 165,655 ha, dia diem thuộc
các xã: Đồng Thịnh và Yên Thạch.

Danh mục cơng trình. dự án thực hiện trong năm 2020 huyện Sông Lô trong
Báo cáo Thuyết minh tông hợp kề hoạch sử dụng đât năm 2020 huyện Song
Lô. tỉnh Vĩnh Phúc dược ban hành kèm theo Quyết dịnh só 961/QĐ-UBND
ngày 21/4/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Kề hoạch sử
dụng đất năm 2020 của huyện Sông Lô. tỉnh Vĩnh Phúc. KCN Sông Lô II
(dién tich khoang165,655 ha) dia điểm tại các xã: Đồng Thịnh và Yên Thạch.
Do vậy. việc thực hiện Dự án là phù hợp với Quy hoạch. kế hoạch sử dụng dat của tỉnh
Vĩnh Phúc đã được Chính phủ phê duyệt và phù hợp với Kê hoạch sử dụng đât năm
2020 của huyện Sơng Lơ đã dược LBND tình Vình Phúc phẻ duyệt.

2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẠT CUA VIỆC THUC HIEN DTM

2.1. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTI
X
tử

(1). Luật ;
— Luật Báo vệ sức khỏe nhân dân được Quốc hội Nước CHXHCN Việt Nam thông

hội Nước Cộng hòa Xã hội Chủ
quá ngày 30/06/1989;

—_ Luật Hóa chât số 06/2007/QH12 được Quốc

nghĩa Việt Nam thông qua ngày 21/10/2007:

—_ Luật lài nguyên nước số 17/2012/QH13 được Quốc hội nước CHXHCN Việt
Nam thông qua ngày 21/06/2012:

Luật đất dai số 45/2013/QH13 được Quốc hội Nước CHXHCN Việt Nam thơng

qua ngày 29/] 1/2013. có hiệu lực từ ngày 01/07/2014:

— Luật sửa đơi. bố sung một số điều của Luật Phịng cháy và Chữa cháy số

40/2013/QH13 được Quốc hội Nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thơng qua
ngày 22/11/2013. có hiệu lực từ ngày 01/07/2014:

— Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam
thông qua ngày 26/08/2014:

— Luật An toàn. vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 được Quốc hội Nước
CHXHCN Viet Nam thong qua ngay 25/06/2015 va có hiệu lực thi hành từ ngày

01/07/2016.

— Luat Quy hoach so 21/2017/QHI4 duge Quoc hdi Nuéc CHXHCN Viét Nam

thông qua ngày 24/11/2017 hiệu luật thi hành từ ngày 01/01/2019:


— Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 của Quốc hội sửa đổi. bổ sung một số

điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch. có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2019;

— Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam thông

qua ngày 17/06/3020;

— Luat sua doi, bo sung mot sở điều của luật xây dựng SỐ 62/2020/QH14 được
Quốc hội nước CIIXHCN Việt Nam thông qua ngày 17/06/2020;

— Luật Bảo vệ Môi trường số 72/2020/QH14 được Quốc hội nước CHXHCN Việt
Nam thong qua ngay 17/11/2020, co higu lue ke tir ngay 01/01/2022;

— Van ban hợp nhất của Văn phòng Quốc hội số 19/VBHN-VPQH ngày
10/12/2018 về Luật Bảo vệ môi trường:

— Văn bản hợp nhất của Văn phòng Quốc hội số 22/VBHN-VPQH ngày

10/12/2018 về Luật Tài nguyên nước.

(2). Nghị định
—_ Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chỉ tiết

thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước

— Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/07/2014 của Chính phủ quy dịnh chỉ tiết

thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và Chữa cháy và Luật sửa đôi. bô sung một

số điều của Luật Phòng cháy và Chữa cháy:

—_ Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/08/2014 của Chính phủ vẻ thốt nước và
xử lý nước thải;

—_ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ vẻ thi hành Luật
Đất đai:

— Nghị định số 43/2015/NĐ-CP ngày 06/05/2015 của Chính nhủ về quy định lập
quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước:

— Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/07/2017 của Chính phủ Quy dịnh vẻ
phương pháp tính. mức thu tiên cấp quyền khai thác tài nguyen nước:

— Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phú vẻ hướng dân

thi hành một số điều của Luật Hóa chất:

—_ Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22/05/2018 của Chính phủ Quy định về quản

lý khu công nghiệp và khu kinh tế:

— _ Nghị định số 36/2020/NĐ-CP ngày 24/3/2020 của Chính phủ về xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước và khoáng sản:

—_ Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05/5/2020 của Chính phú vẻ phí bao vệ mơi
trường đối với nước thải (Có hiệu lực tir 01/7/2020);

—_ Nghị dịnh số 31/2021/NĐ-CP ngảy 26/03/2021 của Chính phú quy dịnh chỉ tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư:


—_ Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chỉ tiết
một số điều của Luật bảo vệ môi trường.

(3). Quyết định


×