Tải bản đầy đủ (.pdf) (382 trang)

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án nhà máy sản xuất điện từ smart việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (50.82 MB, 382 trang )



Báo cáo đánh giá tác động môi trường

MỤC LỤC

MỤC LỤC ........................................................................................................................i

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ..............................................iv

DANH MỤC CÁC HÌNH .............................................................................................vii

MỞ ĐẦU .........................................................................................................................1

1.1. Thông tin chung về dự án ......................................................................................1

1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư..................................2

1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch BVMT quốc gia, quy hoạch vùng,

quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường, mối quan hệ của dự

án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp luật có liên quan

..................................................................................................................... 3

1.4. Sự phù hợp của dự án với quy hoạch ngành nghề và phân khu chức năng của

KCN ..................................................................................................................... 4

5.1 Thông tin về dự án.....................................................................................16



5.2 Hạng mục công trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến

môi trường ...................................................................................................................18

5.3 Dự báo các tác động mơi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai

đoạn của dự án ...............................................................................................................19

5.4 Các cơng trình và biện pháp bảo vệ môi trường của dự án:......................20

5.5 Chương trình quản lý và giám sát mơi trường của chủ dự án: ..................25

CHƯƠNG 1. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ......................................................................27
1.1. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN.....................................................................................27

1.1.1. Tên dự án .............................................................................................................27

1.1.2. Chủ dự án.............................................................................................................27

1.1.3. Tiến độ thực hiện dự án .......................................................................................27

1.1.4. Vị trí địa lý của dự án ..........................................................................................27

1.1.5. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất của dự án: .........................................................31

1.1.6. Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về mơi
trường: ...........................................................................................................................33

1.1.7. Mục tiêu, quy mô, công suất, công nghệ và loại hình dự án ...............................34


1.2. CÁC HẠNG MỤC CƠNG TRÌNH VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN ............35

1.2.1. Các hạng mục công trình chính ...........................................................................36

1.2.2. Các hạng mục cơng trình phụ trợ của dự án........................................................43

1.2.3. Các hoạt động của dự án .....................................................................................45

1.2.4. Các hạng mục cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ mơi trường .........................45

1.2.5. Các cơng trình giảm thiểu tiếng ồn, độ rung; các cơng trình bảo vệ mơi trường
khác ................................................................................................................................ 50

1.2.6. Đánh giá việc lựa chọn công nghệ, hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án
đầu tư có khả năng tác động xấu đến mơi trường .........................................................51

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT ĐIỆN TỬ SMART VIỆT NAM Trang i

Báo cáo đánh giá tác động môi trường

1.3. NGUYÊN, NHIÊN, VẬT LIỆU, HÓA CHẤT SỬ DỤNG CỦA DỰ ÁN;
NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN........... 51
1.3.1. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu .............................................. 51
1.3.2. Nhu cầu sử dụng điện, nước................................................................................ 61
1.3.3. Nhu cầu sử dụng máy móc, thiết bị..................................................................... 65
1.3.4. Sản phẩm của dự án: ........................................................................................... 69
1.4. CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT, VẬN HÀNH CỦA DỰ ÁN .................................. 71
1.5. BIỆN PHÁP TỔ CHỨC THI CÔNG ................................................................. 79
1.6. TIẾN ĐỘ, VỐN ĐẦU TƯ, TỔ CHỨC QUẢN LÝ VÀ THỰC HIỆN DỰ ÁN...


................................................................................................................... 80
1.6.1. Tiến độ thực hiện dự án....................................................................................... 80
1.6.2. Vốn đầu tư ........................................................................................................... 80
1.6.3. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án .................................................................... 80
CHƯƠNG 2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG MÔI
TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN .............................................................. 82
2.1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI................................................. 82
2.1.1. Thông tin chung .................................................................................................. 82
2.1.2. Hiện trạng đầu tư và công tác bảo vệ môi trường ............................................... 84
2.1.3. Thông tin chung về điều kiện khí hậu, khí tượng tại dự án ................................ 92
2.2. HIỆN TRẠNG CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC
KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN .............................................................................. 93
2.2.1. Hiện trạng các thành phần môi trường ................................................................ 93
2.3. NHẬN DẠNG CÁC ĐỐI TƯỢNG BỊ TÁC ĐỘNG, YẾU TỐ NHẠY CẢM VỀ
MÔI TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ................................................. 98
2.3.1. Các đối tượng bị tác động ................................................................................... 98
2.3.2. Các yếu tố nhạy cảm về môi trường thực hiện dự án.......................................... 99
2.4. SỰ PHÙ HỢP CỦA ĐỊA ĐIỂM LỰA CHỌN THỰC HIỆN DỰ ÁN............. 99
CHƯƠNG 3. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ
ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG PHĨ
SỰ CỐ MƠI TRƯỜNG .............................................................................................. 101
3.1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH
BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN THI CÔNG LẮP ĐẶT THIẾT BỊ
MÁY MÓC................................................................................................................. 101
3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động .......................................................................... 101
3.1.2. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lưu trữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm thiểu
tác động tiêu cực khác đến môi trường ....................................................................... 111
3.2. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN DỰ ÁN ĐI VÀO VẬN HÀNH.....


................................................................................................................. 115
3.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động .......................................................................... 115

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT ĐIỆN TỬ SMART VIỆT NAM Trang ii

Báo cáo đánh giá tác động mơi trường

Hình 3.1. Cây sai lầm và hiện tượng của sự cố cháy nổ .........................................139

3.2.2. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện trong giai đoạn
vận hành.......................................................................................................................143

3.3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI
TRƯỜNG .................................................................................................................167

3.3.1. Danh mục cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường của dự án ........................167

3.3.2. Kế hoạch xây lắp các cơng trình bảo vệ mơi trường, thiết bị xử lý chất thải....168

3.3.3. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các cơng trình bảo vệ mơi trường ............169

3.4. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC KẾT QUẢ
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO ...............................................................................................170

3.4.1. Nhận xét về mức độ chi tiết của các phương pháp sử dụng trong ĐTM...........170

3.4.2. Đánh giá độ tin cậy của các phương pháp.........................................................171

CHƯƠNG 4. PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN

BỒI HỒN ĐA DẠNG SINH HỌC...........................................................................172

CHƯƠNG 5. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG ......173

5.1. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MƠI TRƯỜNG CỦA CHỦ DỰ ÁN ............173
5.2. CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG CỦA CHỦ DỰ ÁN...........176

5.2.1. Giám sát trong giai đoạn thi công, lắp ráp thiết bị ............................................176

5.2.2. Giám sát trong giai đoạn vận hành thử nghiệm.................................................176

5.2.3. Chương trình giám sát mơi trường giai đoạn vận hành.....................................176

CHƯƠNG 6. KẾT QUẢ THAM VẤN ......................................................................178

6.1. THAM VẤN CỘNG ĐỒNG ..............................................................................178

6.2. THAM VẤN CHUYÊN GIA, NHÀ KHOA HỌC, CÁC TỔ CHỨC CHUYÊN

MÔN ................................................................................................................. 178

6.3. THAM VẤN TỔ CHỨC CHUYÊN MƠN VỀ TÍNH CHUẨN XÁC CỦA MƠ

HÌNH ................................................................................................................. 178

CHƯƠNG 7. KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT..........................................179

7.1. KẾT LUẬN .........................................................................................................179
7.2. KIẾN NGHỊ ........................................................................................................179
7.3. CAM KẾT ...........................................................................................................179

CHƯƠNG 8. TÀI LIỆU THAM KHẢO....................................................................181

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT ĐIỆN TỬ SMART VIỆT NAM Trang iii

Báo cáo đánh giá tác động môi trường

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

BOD5 Nhu cầu oxy sinh hóa
BQL Ban quản lý
BTNMT Bộ tài nguyên mơi trường
COD Nhu cầu oxy hóa học
CP Cổ phần
CTNH CTNH
CTR Chất thải rắn
ĐTM Đánh giá tác động môi trường
GPM Giấy phép môi trường
HCR Thép tấm cuộn cán nóng
KPH Khơng phát hiện
PCCC Phịng cháy chữa cháy
QCVN Quy chuẩn Việt Nam
QĐ Quyết định
SS Chất rắn lơ lửng
TCVSLĐ Tiêu chuẩn vệ sinh lao động
TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam
TNHH Trách nhiệm hữu hạn
UBND Ủy ban nhân dân
WHO Tổ chức Y tế thế giới
XLCTTT Xử lý chất thải tập trung
XLNT Xử lý nước thải

XLKT Xử lý khí thải

CƠNG TY TNHH SẢN XUẤT ĐIỆN TỬ SMART VIỆT NAM Trang iv

Báo cáo đánh giá tác động môi trường

DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng 0.1 Danh sách các cán bộ tham gia trực tiếp thực hiện báo cáo ĐTM ................11
Bảng 0.2 Các phương pháp sử dụng trong quá trình thực hiện ĐTM ...........................12

Bảng 1.1 Tọa độ địa lý khu đất dự án (VN2000) ..........................................................28
Bảng 1.2 Quy hoạch sử dụng đất của dự án ..................................................................31
Bảng 1.3 Quy mô công suất dự án ................................................................................34
Bảng 1.4 Các hạng mục cơng trình của dự án ...............................................................36
Bảng 1.5 Bố trí cơng năng xưởng sản xuất ...................................................................40
Bảng 1.6 cơng trình lưu trữ chất thải tại nhà xưởng hiện hữu và mở rộng ...................48
Bảng 1.7 Tổng hợp các hạng mục các hạng mục xử lý môi trường của nhà xưởng hiện

hữu và nhà xưởng mở rộng ....................................................................................49
Bảng 1.8 Ngun liệu sử dụng cho q trình gia cơng kim loại (nhà xưởng 2) ...........52
Bảng 1.9 Nguyên liệu sử dụng cho lắp ráp lò sưởi điện ...............................................53
Bảng 1.10 Nguyên liệu sử dụng cho lắp ráp nội thất (kệ tivi) ......................................54
Bảng 1.11 Nguyên liệu sử dụng cho lắp ráp bàn nâng điện ..........................................55
Bảng 1.12. Nguyên liệu sử dụng cho quy trình đóng gói sản phẩm .............................57
Bảng 1.13 Nhiên liệu dự án sử dụng .............................................................................57
Bảng 1.14 Danh sách máy móc, thiết bị phục vục sản xuất dự án ................................66
Bảng 1.15 Sản phẩm của dự án .....................................................................................69
Bảng 2.1 Giới hạn tiếp nhận nước thải của KCN Tân Bình..........................................86
Bảng 2.2 Kết quả quan trắc nước thải sau xử lý tại trạm XLNT tập trung của KCN ...91

Bảng 2.3 kết quả quan trắc vi khí hậu trong nhà xưởng................................................96
Bảng 2.4 kết quả quan trắc ánh sáng và tiếng ồn trong nhà xưởng...............................96
Bảng 2.5 kết quả quan trắc bụi và hơi khí độc trong nhà xưởng...................................97
Bảng 3.1 Nguồn gây tác động môi trường trong giai đoạn thi công các hạng mục lắp đặt

móc máy, thiết bị..................................................................................................101
Bảng 3.2 Hệ số, tải lượng, nồng độ ơ nhiễm khí thải xe tải >3,5 tấn..........................102
Bảng 3.3 Hệ số ô nhiễm khi hàn..................................................................................103
Bảng 3.4 Tải lượng và nồng độ ơ nhiễm trong q trình hàn của 1 công nhân hàn ...104
Bảng 3.5 Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt của dự án chưa .........105
Bảng 3.6 Danh mục CTNH dự kiến phát sinh trong giai đoạn xây dựng dự án .........106
Bảng 3.7 Mức ồn của các loại phương tiện .................................................................107
Bảng 3.8 Mức ồn của các loại máy móc .....................................................................107

CƠNG TY TNHH SẢN XUẤT ĐIỆN TỬ SMART VIỆT NAM Trang v

Báo cáo đánh giá tác động môi trường

Bảng 3.9 Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước mưa chảy tràn ................................. 109
Bảng 3.10 Các nguồn gây tác động trong giai đoạn hoạt động...................................116
Bảng 3.11 Đối tượng, quy mô bị tác động trong giai đoạn hoạt động ........................ 118
Bảng 3.12 Số chuyến xe vận chuyển tại Dự án trong một ngày ................................. 119
Bảng 3.13 Tải lượng các chất ô nhiễm từ phương tiện vận chuyển............................119
Bảng 3.14 Hệ số ơ nhiễm khí thải và tải lượng ơ nhiễm khí thải từ các phương tiện phục

vụ đi lại của công nhân viên ................................................................................ 120
Bảng 3.15. Kết quả nồng độ ơ nhiễm khí thải tại khu vực cắt, dập, uốn .................... 121
Bảng 3.16 Kết quả phân tích chất lượng khơng khí khu vực hàn ............................... 122
Bảng 3.17. Khối lượng và thành phần hóa chất tẩy rửa bề mặt .................................. 124
Bảng 3.18. Tải lượng và nồng độ ơ nhiễm hóa chất xử lý bề mặt .............................. 125

Bảng 3.19. Nồng độ các chất ơ nhiễm trong khói thải lị đốt viên nén (trước xử lý) . 127
Bảng 3.20 Tác động của các chất ơ nhiễm trong khơng khí ....................................... 128
Bảng 3.21 Lưu lượng nước thải sinh hoạt phát sinh ................................................... 129
Bảng 3.22 Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt chưa qua xử lý........129
Bảng 3.23 Lưu lượng nước thải sản xuất phát sinh sau khi mở rộng ......................... 130
Bảng 3.24. Tính chất nước thải sản xuất đầu vào trước xử lý tham khảo...................131
Bảng 3.25 Tác động của các chất ô nhiễm trong nước thải ........................................ 131
Bảng 3.26 Thành phần và khối lượng phát sinh CTR công nghiệp tại dự án ............. 133
Bảng 3.27 Thành phần, khối lượng các loại CTNH phát sinh từ dự án ...................... 134
Bảng 3.28 Tác hại các chất ô nhiễm trong chất thải rắn ............................................. 135
Bảng 3.29 Mức ồn của các loại phương tiện vận tải ................................................... 135
Bảng 3.30. Mức ồn của các loại máy móc .................................................................. 136
Bảng 3.31 Tác động của tiếng ồn ở các dải tần số ...................................................... 136
Bảng 3.32 Các khu vực có nguy cơ xảy ra sự cố cháy nổ...........................................139
Bảng 3.33 Sự cố hóa chất có thể xảy ra tại khu vực có sử dụng, lưu chứa hóa chất .. 142
Bảng 3.34 Thông số kỹ thuật hệ thống xử lý bụi từ công đoạn mài ........................... 146
Bảng 3.40 Số lượng và thể thích các bể tự hoạt đã xây dựng tại nhà xưởng .............. 152
Bảng 3.42 Danh mục, kế hoạch xây lắp các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường của

dự án.....................................................................................................................167
Bảng 3.43 Dự trù kinh phí đối với từng cơng trình bảo vệ môi trường ...................... 169
Bảng 3.44 Tổ chức quản lý, vận hành các cơng trình bảo vệ mơi trường .................. 169
Bảng 5.1 Tổng hợp chương trình quản lý mơi trường của dự án và chi phí, tiến độ thực

hiện ....................................................................................................................... 173

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT ĐIỆN TỬ SMART VIỆT NAM Trang vi

Báo cáo đánh giá tác động môi trường


DANH MỤC CÁC HÌNH

Hình 1.1 Vị trí dự án và các đối tượng tiếp giáp xung quanh .......................................29
Hình 1.2 Vị trí dự án trong KCN Tân Bình – Bình Dương...........................................30
Hình 1.3 Hiện trạng nhà xưởng 1 (hiện hữu) ................................................................32
Hình 1.4 Hiện trạng nhà xưởng 2 (mới) ........................................................................33
Hình 1.5 Sơ đồ bố trí mặt bằng tổng thể của nhà xưởng của dự án trong KCN ...........37
Hình 1.6 Sơ đồ bố trí mặt bằng tổng thể của nhà xưởng 1 (hiện hữu) ..........................38
Hình 1.7 Sơ đồ bố trí mặt bằng tổng thể của nhà xưởng 2 (mới)..................................39
Hình 1.8 Bố trí mặt bằng sản xuất tại nhà xưởng 1(hiện hữu) ......................................42
Hình 1.9 Bố trí mặt bằng sản xuất tại nhà xưởng 2(mới)..............................................42
Hình 1.10 Hình ảnh hệ thống thoát nước mưa nhà xưởng 1 và nhà xưởng 2 ...............46
Hình 1.11 Sơ đồ quản lý nước thải tại dự án sau khi mở rộng......................................47
Hình 1.13 Sơ đồ cân bằng nước của dự án sau khi mở rộng.........................................64
Hình 1.14 Nguyên lý hoạt động của hàn MIG ..............................................................72
Hình 1.15 Nguyên lý hoạt động của Hàn TIP ...............................................................73
Hình 1.16. Quy trình xử lý bề mặt tại dự án..................................................................74
Hình 1.17 Phun sơn tĩnh điện ........................................................................................76
Hình 1.18 Quy trình lắp ráp và đóng gói sản phẩm tại dự án .......................................77
Hình 1.19 Sơ đồ tổ chức dự án trong giai đoạn hoạt động............................................81
Hình 2.1 Sơ đồ thu gom và thốt nước thải tại KCN Tân Bình ....................................86
Hình 2.2 Sơ đồ cơng nghệ Trạm XLTN Module 1 - 2.500 m3/ngày.đêm.....................88
Hình 3.1 Hình ảnh cây sai lần của sự cố cháy nổ........................................................139
Hình 3.2 Quy trình xử lý bụi mài từ cơng đoạn mài kim loại .....................................146
Hình 3.3 Biện pháp xử lý bụi sơn tĩnh điện.................................................................147
Hình 3.4 Quy trình cơng nghệ hệ thống xử lý khí thải lị đốt viên nén.......................148
Hình 3.8 Mơ hình cấu tạo bể tự hoại 3 ngăn ...............................................................151
Hình 3.9. Quy trình xử lý nước thải sản xuất công suất 10 m3/ngày ..........................153
Hình 3.11 Quy trình ứng phó với sự cố cháy nổ .........................................................159
Hình 3.12 Quy trình ứng phó khi có sự cố hóa chất....................................................163


CƠNG TY TNHH SẢN XUẤT ĐIỆN TỬ SMART VIỆT NAM Trang vii


Báo cáo đánh giá tác động môi trường

MỞ ĐẦU

1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN

1.1. Thông tin chung về dự án

Công ty TNHH Sản xuất điện tử Smart Việt Nam được thành lập theo Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp số 3702777071 đăng ký lần đầu ngày 03/06/2019 đăng ký
thay đổi lần thứ 3 ngày 11/07/2023 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình dương cấp. Dự
án được ban quản các KCN Bình Dương cấp giấy chứng nhận đầu tư mã số dự án
1044948456 chứng nhận lần đầu ngày 24/05/2029 và chứng nhận lần 2 ngày 22/06/2023.

Công ty TNHH Sản xuất điện tử Smart Việt Nam hiện đang hoạt động sản xuất tại
Lô 1G2, KCN Tân Bình, thị trấn Tân Bình, huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương (
th lại nhà xưởng của Cơng ty TNHH MTV Đại Kinh Bắc).

Năm 2019, Công ty TNHH Sản xuất Điện tử Smart Việt Nam đăng ký hoạt động
tại nhà xưởng 1 (hiện hữu) với quy trình lắp ráp, đóng gói sản phẩm lị sưởi điện công
suất 180.000 sản phẩm/năm và kệ tivi công suất 20.000 sản phẩm/năm. Các nguyên vật
liệu để phục vụ cho quy trình lắp ráp, đóng gói được Cơng ty nhập nguyên liệu từ bên
ngoài về và tiến hành lắp ráp thành phẩm. Dự án đã được Sở TNMT Bình Dương cấp
Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường số 5349/GXN-STNMT ngày
04/11/2019 với quy mô đã được xác nhận: “Nhà máy lắp ráp lị sưởi điện cơng suất
180.000 sản phẩm/năm; kệ ti vi công suất 20.000 sản phẩm/năm”.


Sau thời gian hoạt động và phát triển tại Việt Nam, Công ty TNHH Sản xuất điện
tử Smart Việt Nam có nhu cầu mở rộng quy mô nhà xưởng để nâng công suất dự án.
Công ty đã thuê thêm nhà xưởng 1, 2 tại Lơ 1G1, đường CN6 và CN9 - KCN Tân Bình,
thị trấn Tân Bình, huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương (thuê lại nhà xưởng của Công
ty TNHH Gỗ Xuân Mạnh) để thực hiện việc sản xuất, gia công các sản phẩm kim loại
để phục vụ cho việc lắp ráp, đóng gói các sản phẩm cho Dự án “NHÀ MÁY SẢN XUẤT
ĐIỆN TỬ SMART VIỆT NAM” Với quy mô mở rộng nhà xưởng, nâng cơng suất lị
sưởi điện từ 180.000 sản phẩm/năm lên 800.000 sản phẩm/năm; giường, tủ, ghế đồ dung
nội thất tương tự nâng công suất từ 20.000 sản phẩm/năm lên 500.000 sản phẩm/năm;
bàn nâng điện 400.000 sản phẩm/năm”.

Năm 2023, Công ty TNHH Sản xuất điện tử Smart Việt Nam đã lắp đặt máy móc,
thiết bị tại địa điểm nhà xưởng 1, lơ 1G1, đường CN6 và CN9 - KCN Tân Bình, thị trấn
Tân Bình, huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương để phục vụ cho Dự án “NHÀ MÁY
SẢN XUẤT ĐIỆN TỬ SMART VIỆT NAM” Với quy mô mở rộng nhà xưởng, nâng
công suất lò sưởi điện từ 180.000 sản phẩm/năm lên 800.000 sản phẩm/năm; giường, tủ,
ghế đồ dung nội thất tương tự nâng công suất từ 20.000 sản phẩm/năm lên 500.000 sản
phẩm/năm; bàn nâng điện 400.000 sản phẩm/năm” nhưng chưa có Báo cáo đánh giá tác
động môi trường thuộc thẩm quyền phê duyệt của Bộ Tài nguyên và Môi trường. Với
những sai phạm này dự án cũng đã bị xử phạt vi phạm hành chính tại quyết định số
1744/QĐ-XPHC ngày 04/07/2023 của Thanh tra Sở Tài nguyên và Môi trường. Công
ty cũng đã nộp phạt theo quyết định xử phạt và hiện tại đang bị áp dụng hình thức xử
phạt bổ sung là đình chỉ hoạt động từ ngày 04/07/2023 đến 04/03/2024.

CƠNG TY TNHH SẢN XUẤT ĐIỆN TỬ SMART VIỆT NAM Trang 1

Báo cáo đánh giá tác động môi trường

Hiện trạng khu vực thuê nhà xưởng 1, 2 tại Lô 1G1, đường CN6 và CN9 - KCN

Tân Bình, thị trấn Tân Bình, huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương (th lại nhà xưởng
của Cơng ty TNHH Gỗ Xuân Mạnh) để phục vụ cho Dự án “NHÀ MÁY SẢN XUẤT
ĐIỆN TỬ SMART VIỆT NAM” Với quy mô mở rộng nhà xưởng, nâng cơng suất lị
sưởi điện từ 180.000 sản phẩm/năm lên 800.000 sản phẩm/năm; giường, tủ, ghế đồ dung
nội thất tương tự nâng công suất từ 20.000 sản phẩm/năm lên 500.000 sản phẩm/năm;
bàn nâng điện 400.000 sản phẩm/năm” như sau:

- Nhà xưởng 1: đã lắp đặt xong thiết bị đang tạm ngưng hoạt động;

- Nhà xưởng 2: nhà xưởng trống.

Đây là dự án mở rộng quy mô, nâng công suất. Dự án nhóm I theo quy định tại số
thứ tự 17 Phụ lục II danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ơ
nhiễm mơi trường ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022.

Căn cứ theo Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 (khoản 3 Điều 28, điểm a
khoản 1 Điều 30, điểm a khoản 1 Điều 35 ) và Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ - Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ Mơi trường
(mục 17, Phụ lục II) thì dự án sản xuất linh kiện, thiết bị điện, điện tử thuộc loại hình
sản xuất có nguy cơ gây ơ nhiễm mơi trường với cơng suất lớn. Do đó, dự án thuộc đối
tượng phải lập Báo cáo đánh giá tác động mơi trường và trình Bộ Tài ngun và Mơi
trường thẩm định trước khi triển khai thực hiện dự án.

Tuân thủ đúng quy định của pháp luật, Công ty TNHH Sản xuất điện tử Smart Việt
Nam thực hiện việc lập lại Báo cáo đánh giá tác động môi trường cho Dự án “NHÀ
MÁY SẢN XUẤT ĐIỆN TỬ SMART VIỆT NAM” Với quy mô mở rộng nhà xưởng,
nâng cơng suất lị sưởi điện từ 180.000 sản phẩm/năm lên 800.000 sản phẩm/năm;
giường, tủ, ghế đồ dung nội thất tương tự nâng công suất từ 20.000 sản phẩm/năm lên
500.000 sản phẩm/năm; bàn nâng điện 400.000 sản phẩm/năm” dưới sự tư vấn của Công
ty TNHH Công Nghệ Môi Trường Nông Lâm trước khi dự án triển khai, nhằm đánh giá

tác động mơi trường từ q trình mở rộng, bổ sung các hoạt động sản xuất của dự án và
đề xuất các biện pháp giảm thiểu để hạn chế tối đa các tác động đến môi trường.

Nội dung và cấu trúc báo cáo ĐTM cho dự án tuân thủ theo hướng dẫn tại Thông
tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. Phạm
vi báo cáo ĐTM này sẽ đánh giá toàn bộ dự án, bao gồm việc thông tin về hiện trạng
cơng trình, cơng nghệ sản xuất và cơng tác bảo vệ môi trường của nhà máy hiện hữu,
đồng thời, đánh giá tác động khi tiến hành tăng công suất sản xuất dự án từ việc bổ sung
sản phẩm mới, từ đó đề xuất các biện pháp giảm thiểu các tác động mơi trường, các cơng
trình bảo vệ mơi trường bổ sung cũng như việc kết nối các hạng mục công trình mới vào
các cơng trình hiện hữu của dự án.

1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư

Cơ quan có thẩm quyền thẩm định và phê duyệt báo cáo ĐTM của dự án: Bộ Tài
nguyên và Môi trường.

Cơ quan lập và phê duyệt Báo cáo đầu tư của dự án: Công ty TNHH Sản xuất
điện tử Smart Việt Nam.

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT ĐIỆN TỬ SMART VIỆT NAM Trang 2

Báo cáo đánh giá tác động môi trường

Dự án được ban quản các KCN Bình Dương cấp giấy chứng nhận đầu tư mã số
dự án: 1044948456 chứng nhận lần đầu ngày 24/05/2029 và chứng nhận lần 2 ngày
22/06/2023

1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch BVMT quốc gia, quy hoạch vùng,
quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường, mối quan hệ của dự

án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp luật có liên quan

Dự án “NHÀ MÁY SẢN XUẤT ĐIỆN TỬ SMART VIỆT NAM” Với quy mô
mở rộng nhà xưởng, nâng công suất lò sưởi điện từ 180.000 sản phẩm/năm lên 800.000
sản phẩm/năm; giường, tủ, ghế đồ dung nội thất tương tự nâng công suất từ 20.000 sản
phẩm/năm lên 500.000 sản phẩm/năm; bàn nâng điện 400.000 sản phẩm/năm” được
thực hiện tại 2 địa điểm:

- Địa điểm 1: Lô 1G2, KCN Tân Bình, thị trấn Tân Bình, huyện Bắc Tân Uyên,
tỉnh Bình Dương (thuê lại nhà xưởng của Công ty TNHH MTV Đại Kinh Bắc)

- Địa điểm 2 : Lơ 1G1, đường CN6 và CN9, KCN Tân Bình, thị trấn Tân Bình,
huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương (thuê lại nhà xưởng của Công ty TNHH
Gỗ Xuân Mạnh).

Công ty TNHH Gỗ Xuân Mạnh đã được Ban quản lý các KCN Bình Dương cấp
giấy chứng nhận đầu tư số 5232470268 chứng nhận lần đầu ngày 30/12/2015 và chứng
nhận lần 2 ngày 04/05/2018.

Công ty TNHH MTV Đại Kinh Bắc đã được Ban quản lý các KCN Bình Dương
cấp giấy chứng nhận đầu tư số 3721184638 chứng nhận lần đầu ngày 13/11/2018.

KCN Tân Bình do Cơng ty Cổ Phần KCN Tân Bình là chủ đầu tư được thành lập
theo Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 02/02/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình
Dương về việc phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết Khu cơng nghiệp Tân Bình, xã Tân
Bình, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương; Quyết định số 1793/QĐ-UBND ngày
13/07/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc điều chỉnh Quyết định số
252/QĐ-UBND; Quyết định số 2642/QĐ-UBND ngày 21/09/2018 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Bình Dương về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết Khu cơng nghiệp
Tân Bình.


KCN Tân Bình đã được Bộ Tài nguyên môi trường phê duyệt báo cáo đánh giá tác
động môi trường tại Quyết định số 1869/QĐ-BTNMT ngày 07 tháng 11 năm 2012 do
Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp. KCN Tân Bình đã được Bộ Tài ngun và Mơi
trường cấp Giấy xác nhận hồn thành cơng trình bảo vệ mơi trường số 15/GXN-BTNMT
ngày 22/1/2020. KCN đã được Sở Tài nguyên và Mơi trường tỉnh Bình Dương cấp Giấy
phép xả nước thải vào nguồn số 03/GP-UBND ngày 22/01/2021 (thời hạn 3 năm).

Hiện nay, hệ thống cơ sở hạ tầng của KCN Tân Bình được thiết kế phù hợp với
điều kiện môi trường tự nhiên của huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương. Tất cả các dịch
vụ cần thiết khác cho sự phát triển công nghiệp đã được đầu tư đầy đủ. Nguồn cung cấp
điện, cấp nước và thông tin liên lạc cho dự án được đảm bảo. Các cơng trình dịch vụ

CƠNG TY TNHH SẢN XUẤT ĐIỆN TỬ SMART VIỆT NAM Trang 3

Báo cáo đánh giá tác động môi trường

môi trường như hệ thống thoát nước mưa, hệ thống thu gom và xử lý nước thải của KCN
đã được xây dựng hoàn thiện.

Như vậy, Dự án nằm trong KCN Tân Bình là phù hợp với quy hoạch phát triển của
tỉnh Bình Dương.

1.4. Sự phù hợp của dự án với quy hoạch ngành nghề và phân khu chức năng của
KCN

Các ngành nghề được thu hút đầu tư vào Khu cơng nghiệp Tân Bình gồm:

a/. Cơng nghiệp chế biến, chế tạo:


- Sản xuất chế biến thực phẩm
- Sản xuất đồ uống
- Sản xuất sản phẩm thuốc lá
- Dệt (không nhuộm)
- Sản xuất trang phục
- Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan (không gồm ngành thuộc da)
- Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản

xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện.
- Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy (không gồm các ngành sản xuất giấy từ nguyên

liệu thô).
- In, sao chép bản ghi các loại
- Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế
- Sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất
- Sản xuất thuốc, hóa dược và dược liệu
- Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic
- Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác
- Sản xuất kim loại (không xi mạ)
- Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị)
- Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học
- Sản xuất thiết bị điện
- Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu
- Sản xuất xe có động cơ
- Sản xuất phương tiện vận tải khác
- Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế
- Công nghệ chế biến, chế tạo khác
- Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc thiết bị

b/. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hịa khơng khí:


- Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hịa khơng khí

c/. Cung cấp nước, hoạt động quản lý và xử lý rác:

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT ĐIỆN TỬ SMART VIỆT NAM Trang 4

Báo cáo đánh giá tác động môi trường

- Khai thác, xử lý và cung cấp nước
- Thoát nước và xử lý nước thải
- Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu hủy rác thải, tái chế phế liệu
- Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác

d/. Vận tải kho bãi:

- Kho bãi và các hoạt động hỗ trợ cho vận tải.

(Theo báo báo cáo đánh giá tác động môi trường tại Quyết định số 1869/QĐ-BTNMT
ngày 07 tháng 11 năm 2012 do Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp )

KCN Tân Bình được phân khu theo đặc trưng ngành nghề và khả năng phát sinh chất
thải. Các khu vực chức năng được sắp xếp như sau:

+ Khu công nghiệp ơ nhiễm bố trí khu vực phía Bắc dự án với diện tích 126,9231 ha
(51,9%), bố trí các loại hình sản xuất như: chế biến gỗ, chế biến thực phẩm, sản xuất
giấy, sản xuất hóa chất, sản xuất sản phẩm từ cao su thành phẩm,...

+ Khu cơng nghiệp ít ơ nhiễm - sạch bố trí phía Nam của dự án với diện tích
117,5694ha (48,1%), bố trí các loại hình sản xuất như: sửa chữa, bảo dưỡng máy móc

thiết bị, chế tạo máy, in ấn, giày da (khơng thuộc da), may mặc, dệt (khơng nhuộm), bao
bì, sản xuất lắp ráp thiết bị điện tử, sản xuất dược phẩm, kho bãi, sản xuất giường,
tủ, bàn, ghế...

▪ Sự phù hợp của dự án với ngành nghề tiếp nhận của KCN

Dự án sản xuất lắp rắp thiết bị điện, sản xuất giường, tủ, ghế đồ dùng nội thất liên quan
thuộc nhóm ngành nghề chế biến – chế tạo được phép thu hút đầu tư vào KCN.

▪ Sự phù hợp của dự án với phân khu chức năng của KCN

Dự án thực hiện sản xuất lắp rắp thiết bị điện, sản xuất giường, tủ, ghế đồ dùng nội thất
liên quan thuộc loại hình cơng nghiệp ít ơ nhiễm -sạch do đó dự án được phân vào khu
cơng nghiệp ít ơ nhiễm - sạch bố trí phía nam của KCN là phù hợp với phân khu chức
năng của KCN (KCN TÂN BÌNH có quy hoạch cụ thể nhóm ngành nào sẽ nằm tại vị trí
nào trong quy hoạch chi tiết và ĐTM đã duyệt).

Dự án thuê lại nhà xưởng cho thuê của Công ty TNHH Gỗ Xuân Mạnh và Công ty
TNHH MTV Đại Kinh Bắc. Vị trí bố trí khu vực của 2 nhà xưởng này nằm trong KCN
Tân Bình thuộc phân khu chức năng đất dành cho ngành nghề sản xuất ít ơ nhiễm do đó
vị trí dự án là phù hợp với quy hoạch phân khu chức năng của KCN Tân Bình.

(Các văn bản pháp lý của KCN đính kèm Phụ lục 1).

2. CĂN CỨ PHÁP LÝ VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM

Báo cáo ĐTM được lập dựa trên các văn bản pháp luật và văn bản kỹ thuật sau:
Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có liên
quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM


 Văn bản pháp luật và văn bản kỹ thuật về mơi trường

CƠNG TY TNHH SẢN XUẤT ĐIỆN TỬ SMART VIỆT NAM Trang 5

Báo cáo đánh giá tác động môi trường

- Luật Thuế Bảo Vệ Môi Trường số 57/2010/QH12 được Quốc hội nước Cộng hòa
xã hội chủ nghĩa Việt Nam khoá XII, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 15 tháng 11
năm 2010 và có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2012.

- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội
chủ nghĩa Việt Nam khoá XIII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 21 tháng 6 năm
2012, có hiệu lực từ ngày 01/01/2013.

- Luật Bảo vệ Môi trường số 72/2020/QH14 được Quốc hội Nước Cộng hòa Xã
hội Chủ nghĩa Việt Nam thơng qua ngày 17/11/2020, có hiệu lực từ ngày
01/01/2022.

- Văn bản hợp nhất số 13/VBHN-BXD ngày 27/04/2020 của Bộ xây dựng về thoát
nước và xử lý nước thải

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính Phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ môi trường.

 Văn bản pháp luật và văn bản kỹ thuật về phòng cháy chữa cháy

- Luật Phòng cháy Chữa cháy số 27/2001/QH10 được Quốc hội Nước Cộng hòa

Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 29/06/2001, có hiệu lực từ ngày
04/10/2001.

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy số
40/2013/QH13 được Quốc hội Nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông
qua ngày 22/11/2013, có hiệu lực từ ngày 01/07/2014.

- Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành luật phòng cháy và chữa cháy và luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của luật phòng cháy và chữa cháy.

- Thông tư số 149/2020/TT-BCA ngày 31/12/2020 quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Nghị định số 136/2020/NĐ-
CP ngày 24/11/2020 của Chính phủ.

 Văn bản pháp luật và văn bản kỹ thuật về hóa chất

- Luật Hóa chất số 06/2007/QH12 được Quốc hội Nước Cộng hòa Xã hội Chủ
nghĩa Việt Nam thông qua ngày 21/10/2007;

- Văn bản hợp nhất số 10/VBHN-VPQH ngày 29/06/2018 của Văn phòng Quốc
hội về Luật Hóa chất.

- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất.

- Thơng tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ công thương quy định cụ
thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất và Nghị định số
113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn

thi hành một số điều của Luật hóa chất.

CƠNG TY TNHH SẢN XUẤT ĐIỆN TỬ SMART VIỆT NAM Trang 6

Báo cáo đánh giá tác động môi trường

- Thông tư số 41/2015/TT-BCT ngày 24/11/2015 của Bộ Công Thương ban hành
danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm
quản lý của Bộ Công Thương.

- Thông tư số 29/2016/TT-BCT ngày 13/12/2016 của Bộ Công Thương về việc
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 41/2015/TT-BCT ngày 24/11/2015
của Bộ trưởng bộ Công Thương quy định danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả
năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.

- Thông tư số 48/2020/TT-BCT ngày 21/12/2020 của Bộ Công Thương ban hành
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong sản xuất, kinh doanh, sử dụng, bảo
quản và vận chuyển hóa chất nguy hiểm.

- Quyết định số 04/2020/QĐ-TTg ngày 13/01/ 2020 của Thủ tướng Chính phủ Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quy chế hoạt động ứng phó sự cố hóa chất độc ban
hành kèm theo Quyết định số 26/2016/QĐ-TTg ngày 1/7/2016 của Thủ tướng
Chính phủ.

 Văn bản pháp luật và văn bản kỹ thuật khác

- Luật Đất đai Việt Nam số 45/2013/QH13 được Quốc hội Nước Cộng hòa Xã hội
Chủ nghĩa Việt Nam thơng qua ngày 29/11/2013, có hiệu lực từ ngày 01/07/2014.

- Luật An toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 được Quốc hội Nước Cộng hòa

Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam thơng qua ngày 25/06/2015, có hiệu lực từ ngày
01/07/2016.

- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 được Quốc hội Nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa
Việt Nam thông qua ngày 17/6/2020, có hiệu lực từ ngày 01/01/2021.

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 được Quốc hội Nước Cộng hòa Xã hội Chủ
nghĩa Việt Nam thơng qua ngày 17/06/2020, có hiệu lực từ ngày 01/01/2021.

- Bộ Luật Lao động số 45/2019/QH14 được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ
nghĩa Việt Nam thơng qua ngày 20/11/2019, có hiệu lực từ ngày 01/01/2021.

 Các tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng

- QCVN 06:2009/BTNMT: quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc hại
trong khơng khí xung quanh.

- QCVN 19:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải cơng nghiệp
đối với bụi và các chất vô cơ.

- QCVN 26:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn.

- QCVN 27:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung.

- QCVN 50:2013/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng nguy hại đối
với bùn thải từ quá trình xử lý nước.

- QCVN 05:2013/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng khơng khí
xung quanh.


- QCVN 03-MT:2015/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho phép
của kim loại nặng trong đất.

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT ĐIỆN TỬ SMART VIỆT NAM Trang 7

Báo cáo đánh giá tác động môi trường

- QCVN 24:2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn - Mức tiếp xúc
cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc.

- QCVN 26:2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vi khí hậu - Giá trị cho
phép vi khí hậu tại nơi làm việc.

- QCVN 27:2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về rung - Giá trị cho phép tại
nơi làm việc.

- QCVN 43:2017/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng trầm tích.

- QCVN 02:2019/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bụi amiăng, bụi chứa silic,
bụi không chứa silic, bụi bông và bụi than - Giá trị giới hạn tiếp xúc cho phép bụi
tại nơi làm việc.

- QCVN 03:2019/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia - Giá trị giới hạn tiếp xúc
cho phép đối với 50 yếu tố hóa học tại nơi làm việc.

- TCXDVN 7957:2008: Thoát nước – Mạng lưới và cơng trình bên ngồi – Tiêu
chuẩn thiết kế.

- QCVN 05A:2020/BCT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong sản xuất,
kinh doanh, sử dụng, bảo quản và vận chuyển hóa chất nguy hiểm


- QCVN 01:2021/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng.

- QCVN 06:2022/BXD: Quy chuẩn quốc gia về an tồn cháy cho nhà và cơng trình.

- Giới hạn cho phép đấu nối nước thải của KCN Tân Bình.

Các văn bản pháp lý của dự án

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 3702777071 đăng ký lần đầu ngày
03/06/2019 đăng ký thay đổi lần thứ 3 ngày 11/07/2023.

- Giấy chứng nhận đầu tư mã số dự án: 1044948456 chứng nhận lần đầu ngày
24/05/2029 và chứng nhận lần 2 ngày 22/06/2023.

- Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường số 5349/GXN-STNMT ngày
04/11/2019 với quy mô đã được xác nhận: “Nhà máy lắp ráp lị sưởi điện cơng
suất 180.000 sản phẩm/năm; kệ ti vi công suất 20.000 sản phẩm/năm”.

- Hợp đồng thuê đất số 011A/TBIP-DAIKINHBAC ngay 29/10/2018 giữa Công
ty CP KCN Tân Bình và Công ty TNHH MTV Đại Kinh Bắc.

- Hợp đồng thuê nhà xưởng số 09/2019/ĐKB ngày 05/04/2019 và PLHĐ số
10/DKB -SMART VIETNAM ngày 22/06/2019 giữa Công ty TNHH MTV Đại
Kinh Bắc và Công ty TNHH Sản xuất điện tử Smart Việt Nam.

- Giấy chứng nhận quyền sử dụng số vào sổ cấp GCN: CT59137 do Sở Tài nguyên
và Môi trường tỉnh Bình Dương cấp ngày 07/08/2020 Cơng ty TNHH Gỗ Xn
Mạnh


- Hợp đồng thuê nhà xưởng số 01/2023/XM-SMART ngày 17/07/2023 giữa Công
ty TNHH Gỗ Xuân Mạnh và Công ty TNHH Sản xuất điện tử Smart Việt Nam.

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT ĐIỆN TỬ SMART VIỆT NAM Trang 8

Báo cáo đánh giá tác động môi trường

- Hợp đồng đấu nối nước thải ba bên số 034/HĐXLNT/TBIP-ĐKB-SMART ngày
12/6/2019 giữa các bên Cơng ty CP KCN Tân Bình và Công ty TNHH MTV Đại
Kinh Bắc cùng Công ty TNHH Sản xuất điện tử Smart Việt Nam.

- Văn bản trả lời tham vấn của KCN Tân Bình.
- Văn bản thông báo kết quả tham vấn điện tử của Bộ TN&MT.

(Các văn bản pháp lý liên quan đến dự án đính kèm tại Phụ lục I của báo cáo).
Các tài liệu, dữ liệu Chủ dự án tự tạo lập

- Báo cáo đầu tư dự án “Mở rộng, nâng công suất Nhà máy sản xuất điện tử Smart
Việt Nam với quy mơ lị sưởi điện 800.000 sản phẩm/năm, bàn nâng điện 400.000
sản phẩm/năm; giường, tủ, ghế đồ dùng nội thất tương tự 500.000 sản phẩm/năm”

- Các bản vẽ liên quan đến dự án:
+ Bản vẽ mặt bằng tổng thể, bản vẽ các hạng mục cơng trình.
+ Bản vẽ về hạ tầng kỹ thuật (cấp nước, thoát nước mưa, thoát nước thải).
+ Bản vẽ thiết kế cơ sở các hạng mục cơng trình xử lý chất thải, bảo vệ môi
trường của dự án.

- Kết quả phân tích mơi trường nền khu vực thực hiện dự án.
- Số liệu, dữ liệu về Nhà máy hiện hữu đang sản xuất của Công ty TNHH Sản xuất


điện tử Smart Việt Nam tại lơ 1G2, KCN Tân Bình, huyện Bắc Tân Un, Bình
Dương.
- Số liệu đo đác và phân tích hiên trạng chất lượng mơi trường tại dự án.
3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN BÁO CÁO ĐTM
Tóm tắt về việc tổ chức thực hiện ĐTM và lập báo cáo ĐTM

Báo cáo ĐTM do Chủ dự án là Công ty TNHH Sản xuất điện tử Smart Việt Nam chủ trì
thực hiện kết hợp với đơn vị tư vấn là Công ty TNHH Công nghệ môi trường Nông Lâm
thực hiện.

 Chủ dự án:

Tên doanh nghiệp: CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT ĐIỆN TỬ SMART VIỆT NAM
Người đại diện:
Địa chỉ liên hệ: Ông CHEN, MINHJUN Chức vụ: Giám đốc
Điện thoại:
Lô 1G1 -1G2, đường CN6 và CN9, KCN Tân Bình, thị trấn Tân
Bình, huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương

0274 3990828 Fax:

 Đơn vị tư vấn:

Tên công ty: CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG NÔNG LÂM
Người đại diện: 1. Ông Phan Tuấn Triều Chức vụ: Chủ tịch HĐTV

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT ĐIỆN TỬ SMART VIỆT NAM Trang 9

Báo cáo đánh giá tác động môi trường


2. Bà Phạm Thị Lệ Hảo Chức vụ: Tổng Giám đốc

Địa chỉ liên hệ: Lơ O51, khu nhà Vạn Phúc 1, phường Hiệp Bình Phước, thành phố
Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh
Điện thoại:
Website: (028) 73008766 Fax: (028) 73008755

www.moitruongnonglam.com

Danh sách các thành viên tham gia lập báo cáo ĐTM:

Danh sách các cán bộ, nhân viên tham gia trực tiếp thực hiện báo cáo ĐTM của dự
án được liệt kê như sau:

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT ĐIỆN TỬ SMART VIỆT NAM Trang 10


×