Tải bản đầy đủ (.pdf) (479 trang)

Kỹ thuật chế tạo máy potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (24.92 MB, 479 trang )

24 Tran Hung Tra - Nha Trang Univ.

1
ỨNG SUẤT VÀ BÀI TOÁN
THIẾT KẾ
Chưong 1
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
24 Tran Hung Tra - Nha Trang Univ.

2
• Ứng suất pháp trên mỗi ñiểm có thể không bằng
với ứng suất trung bình, tuy nhiên tổng ứng suất
trên tiết diện phải bằng với lực dọc tác dụng
∫∫
=
=
=
A
ave
dAdFAP
σ
σ
Ứng suất pháp (normal stress)
A
P
A
F
ave
A
=



=


σσ
0
lim
• Trong tr
ườ
ng h

p n

i l

c trong m

t c

t
ch

có m

t thành ph

n n

m vuông góc
v


i m

t c

t,

ng su

t gây ra ch



ng
su

t pháp
• Phân b

chi ti
ế
t c

a

ng su

t không th

ñượ

c xác
ñị
nh ch

d

a vào t
ĩ
nh h

c
thu

n tuý.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
24 Tran Hung Tra - Nha Trang Univ.

3
• N
ế
u m

t thanh ch

u l

c l

ch tâm, thì
n


i l

c g

m m

t l

c d

c tr

c và m

t
mô men. Phân b
ố ứ
ng su

t trong
thanh ch

u l

c l

ch tâm không th
ể ñề
u

ho

c
ñố
i x

ng
Ứng suất pháp do tải chính tâm và lệch tâm


ng su

t trung bình
ñượ
c xem là
phân b
ố ñề
u ch

khi thanh ch

u l

c
chính tâm (centric loading).
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
24 Tran Hung Tra - Nha Trang Univ.

4
Ứng suất tiếp (Shearing Stress)

• L

c
P v
à
P’ t
ác d

ng theo ph
ươ
ng ngang
lên thanh
AB.
A
P
=
ave
τ


ng su

t c

t trung bình t
ươ
ng

ng là,
• N


i l

c t
ươ
ng

ng trên m

t ph

ng t

i
ti
ế
t di

n qua C
ñượ
c g

i là l

c c

t.
• Ph
ân b


c

a

ng su

t c

t thay
ñổ
i t

0

t

i
các b

m

t
ñế
n giá tr

c

c
ñạ
i (có th


l

n
h
ơ
n r

t nhi

u so v

i giá tr

trung bình)
• Phân bố ứng suất cắt không thể giả thiết ñều.
∫∫
===
A
ave
dAdFAP
ττ
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
24 Tran Hung Tra - Nha Trang Univ.

5
Các ví dụ về ứng suất cắt
A
F
A

P
==
ave
τ
C

t
ñơ
n
A
F
A
P
2
ave
==
τ
C

t
ñ
ôi
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
24 Tran Hung Tra - Nha Trang Univ.

6
Ứng suất dập (bearing stress)
• Bu l
ông,
ñ

inh tán, ch

t t

o
ra

ng su

t trên m

i n

i
dt
P
A
P
==
b
σ
• Cường ñộ lực trung bình tương
ứng ñược gọi là ứng suất dập
(bearing stress),
• T
ổng nội lực phân bố trên bề
mặt bằng và ngược chiều với
lực tác dụng trên chốt.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
24 Tran Hung Tra - Nha Trang Univ.


7
• Mong mu

n xác
ñị
nh

ng su

t trong các
thanh ch

u l

c d

c tr

c
và m

i n

i c

a k
ế
t c


u
nh
ư
hình v

.
Ví dụ về phân tích và thiết kế ứng suất

Để
thi
ế
t k
ế
k
ế
t c

u
này, ph

i xét

ng su

t
pháp l

n nh

t trong các

thanh AB và BC;

ng
su

t c

t và

ng ti
ế
p
xúc t

i các ch

t n

i.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
24 Tran Hung Tra - Nha Trang Univ.

8
Sơ ñồ giải phóng liên kết
• S
ơ ñồ
ch

u l


c c

a k
ế
t c

u g

m
ph

n l

c t

i hai g

i A, C và l

c tác
d

ng t

i B nh
ư
hình v

• A
y

v
à
C
y
kh
ông th

xác
ñị
nh t

các
ph
ươ
ng trình trên
(
)
(
)
(
)
kN30
0kN300
kN40
0
kN40
m8.0kN30m6.00
=+
=−+==
−=−=

+==
=

=
=



yy
yyy
xx
xxx
x
xC
CA
CAF
AC
CAF
A
AM

Đ
i

u ki

n cân b

ng
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -

24 Tran Hung Tra - Nha Trang Univ.

9
Sơ ñồ chịu lực của mỗi thanh
• M

i thanh trong k
ế
t c

u ph

i tho

mãn
ñ
i

u ki

n cân b

ng
• K
ế
t qu

:
↑=←=→= kN30kN40kN40
yxx

CCA
(
)
0
m8.00
=

=
=

y
yB
A
AM
• X
ét m

t s
ơ ñồ
ch

u l

c c

a m

t thanh:
kN
30

=
y
C
Thay v
ào ph
ươ
ng trình cân b

ng
c

a k
ế
t c

u,
ñượ
c
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
24 Tran Hung Tra - Nha Trang Univ.

10
Nội lực trong mỗi thanh
C
ác ph

n l

c n


m d

c theo các thanh.
Nội lực dọc trong thanh AB:
F
AB
= -A
x
= -40 kN (chịu nén)
Nội lực dọc trong thanh BC:
F
BC
= C = 50 kN (chịu kéo)
C
C
C
F
BC
F
AB
C
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
24 Tran Hung Tra - Nha Trang Univ.

11
Nội lực trong mỗi thanh
V
ì chỉ có một thành phần nội lực nằm dọc trục thanh nên các thanh
này ñược gọi là thanh chịu lực dọc trục.
C

F
CB
F
AB
C
F
BC
F
BA
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
24 Tran Hung Tra - Nha Trang Univ.

12
Phân tích ứng suất
• K
ế
t lu

n: thanh BC
ñủ
b

n.
MPa

165
all
=
σ
• T

ừ ñặ
c tr
ư
ng c
ơ
h

c c

a thép,

ng su

t
cho phép là
K
ế
t c

u có th

ch

u
ñượ
c l

c 30kN t

i

B?
MPa159
m
10
314
N1050
26-
3
=
×
×
==
A
P
BC
σ
• T

i ti
ế
t di

n ngang b

t k

c

a thanh
BC, n


i l

c trong thanh là
50 kN v

i
m

t c
ườ
ng
ñộ
l

c hay

ng su

t:
d
BC
= 20 mm
• T

phân tích t
ĩ
nh ta
ñượ
c:

F
AB
= 40 kN (n
én
)
F
BC
= 50 kN (k
éo
)
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
24 Tran Hung Tra - Nha Trang Univ.

13
Bài toán thiết kế
• Thiết kế một kết cấu mới, yêu cầu chọn vật liệu
thích hợp và kích thước các thanh ñể ñảm bảo
thoả mãn các ñiều kiện làm việc
• D
ựa trên tiêu chí kinh tế, trọng lượng, có sẵn trên
thị trường, v.v…, chọn thanh BC làm bằng nhôm
có ứng suất cho phép

all
= 100 MPa). H
ãychọn
ñường kính thanh
?
( )
mm2.25m1052.2

m1050044
4
m10500
Pa10100
N1050
2
26
2
26
6
3
=×=
×
==
=
×=
×
×
===



π
π
π
σ
σ
A
d
d

A
P
A
A
P
all
all
• M

t thanh nhôm có
ñườ
ng kính t

i thi

u

26 mm th
ì thanh
ñả
m b

o b

n
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
24 Tran Hung Tra - Nha Trang Univ.

14
Ứng suất pháp trong hai thanh

• Thanh BC chịu lực kéo dọc trục 50 kN.
• Thanh AB ch
ịu nén dọc trục
40 kN v
à ứng suất trung
bình
–26.7 MPa.
• Di
ện tích tiết diện ngang nhỏ nhất ở hai ñầu thanh
không chịu ứng suất do thanh bị nén.
(
)
(
)
MPa167
m
10
300
1050
m10300mm25mm40mm20
26
3
,
26
=
×
×
==
×=−=



N
A
P
A
endBC
σ
• Ở hai ñầu thanh BC với tiết diện chữ nhật, tiết diện nhỏ
nhất xảy ra ở vị trí ñi qua tâm chốt,
• Ứng suất trung bình trong ñoạn giữa thanh BC với tiết
diện ngang (A = 314x10
-6
m
2
) là σ
BC
= +159 MPa.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
24 Tran Hung Tra - Nha Trang Univ.

15
Ứng suất cắ t trong chốt
• Di
ện tích tiết diện chốt tại A,B, và C:
26
2
2
m10491
2
mm25


×=






==
ππ
rA
MPa102
m
10
491
N1050
26
3
,
=
×
×
==

A
P
aveC
τ
• L
ực tác dụng lên chốt C bằng lực tác dụng

lên thanh BC,
• Ch
ốt A chịu lực cắt ñôi với tổng lực tác
dụng bằng lực dọc tác dụng lên thanh
AB,
MPa7.40
m
10
491
kN20
26
,
=
×
==

A
P
aveA
τ
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
24 Tran Hung Tra - Nha Trang Univ.

16
• Chia ch

t t

i B làm các
ñ

o

n
ñể
xác
ñị
nh ti
ế
di

n ch

u l

c c

t l

n nh

t
,
(largest) kN25
kN15
=
=
G
E
P
P

MPa9.50
m
10
491
kN25
26
,
=
×
==

A
P
G
aveB
τ
• T
ính

ng su

t c

t trung bình t
ươ
ng

ng,
Ứng suất trong chốt
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -

24 Tran Hung Tra - Nha Trang Univ.

17
Ứng suất tiế p xúc trên chốt

Để
xác
ñị
nh

ng su

t ti
ế
p xúc t

i A trong
thanh AB, ta có
t = 30 mm và d = 25 mm,
( )( )
MPa3.53
mm25mm30
kN40
===
td
P
b
σ
• X
ác

ñị
nh

ng su

t ti
ế
p xúc t

i A trong móc
n

i
, ta c
ó
t = 2(25 mm) = 50 mm và d = 25 mm,
( )( )
MPa0.32
mm25mm50
kN40
===
td
P
b
σ
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
24 Tran Hung Tra - Nha Trang Univ.

18
Ứng suất trong thanh chịu lực dọc trục

• Ch
úng ta s

th

y l

c d

c tr

c
hay l

c c

t ngang có th

gây ra

ng su

t pháp và c
ả ứ
g su

t c

t
trên m


t c

t không vuông góc
v

i tr

c thanh.
• L

c d

c tr

c trên thanh ch

gây ra

ng su

t pháp trên
m

t c

t vuông góc v

i tr


c
thanh
• L

c ngang trên
ñ
ai

c hay
ch

t gây nên

ng su

t c

t
trong m

t c

t vuông góc v

i
tr

c
ñ
ai


c hay ch

t.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
24 Tran Hung Tra - Nha Trang Univ.

19
• X
ét m

t m

t c

t xiên trong thanh v

i
góc nghiêng
θ
so v

i tr

c thanh
.
θθ
θ
θ
τ

θ
θ
θ
σ
θ
θ
cossin
cos
sin
cos
cos
cos
0
0
2
0
0
A
P
A
P
A
V
A
P
A
P
A
F
===

===


ng su

t pháp và ti
ế
p trung bình
trên m

t c

t xiên,
Ứng suất trên mặt cắt xiên
θ
θ
sin
cos
P
V
P
F
=
=
• T
ách P làm hai thành ph

n, vuông
góc và n


m trong m

t c

t
,
• Từ ñiều kiện cân bằng, phân bố
lực trên mặt cắt phải cân bằng
với lực P.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
24 Tran Hung Tra - Nha Trang Univ.

20


ng su

t pháp l

n nh

t x

y ra khi m

t c

t
n


m vuông góc v

i tr

c thanh
,
0
0
m
=

=
τσ
A
P


ng su

t ti
ế
p l

n nh

t x

y ra trên m

t

c

t n

m nghiêng 1 góc
+ 45
o
so v

i tr

c
thanh
,
στ

===
0
0
2
45cos45sin
A
P
A
P
m
Ứng suất pháp lớn nhất
θθτθσ
cossincos
0

2
0
A
P
A
P
==


ng su

t pháp và ti
ế
p trên m

t c

t xiên,
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
24 Tran Hung Tra - Nha Trang Univ.

21
Ứng suất do lực tổng quát
• M

t chi ti
ế
t ch

u tác d


ng c

a
l

c t

ng quát
ñượ
c c

t làm
hai ph

n qua
Q
• Để cân bằng, một lực phân bố
tương tự có cùng ñộ lớn và
ngược chiều tác dụng lên phần
còn lại.
A
V
A
V
A
F
x
z
A

xz
x
y
A
xy
x
A
x


=


=


=




→∆
limlim
lim
0
0
0
ττ
σ
• S

ự phân bố của ứng suất bên trong
chi tiết có thể ñược ñịnh nghĩa:
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
24 Tran Hung Tra - Nha Trang Univ.

22
• Các thành phần ứng suất ñược ñịnh nghĩa
cho các mặt phẳng nằm song song với các
trục x, y and z. Để cân bằng, các ứng suất
cùng ñộ lớn và ngược chiều tác dụng trên các
mặt khuất còn lại.
• Ch
ỉ cần 6 thành phần của ứng suất ñể xác ñịnh
trạng thái ứng suất ñầy ñủ của phân tố.
• H
ợp lực sinh bởi ứng suất phải thoả mãn
ñiều kiện cân bằng của phân tố
:
0
0
===
=
=
=
∑∑∑



zyx
zyx

MMM
FFF
(
)
(
)
yxxy
yxxyz
aAaAM
ττ
τ
τ
=



=
=

0
zyyzzyyz
τ
τ
τ
τ
=
=
and
similarly,
• X

ét mô men quanh trục z
:
Trạng thái ứng suất
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
24 Tran Hung Tra - Nha Trang Univ.

23
Hệ số an toàn
stress allowable
stress ultimate
safety

of
Factor
all
u
==
=
σ
σ
FS
FS
Th
ành ph

n k
ế
t c

u hay chi

ti
ế
t máy ph

i
ñượ
c thi
ế
t k
ế
sao cho

ng su

t làm vi

c
ph

i nh

h
ơ
n

ng su

t b

n

c

a v

t li

u (
ultimate strength).
Nh

ng y
ế
u t

liên quan
ñế
n xem
xét h

s

an toàn:
• Sai s

v
ề ñặ
c tr
ư
ng c


a v

t li

u
• Sai s

v

t

i tác d

ng
• Sai s

do phân tích
• S

chu k

t

i tác d

ng
• Ki

u h
ư

h

ng
• C
ác yêu c

u v

b

o trì c
ũ
ng nh
ư
tác h

i do môi tr
ườ
ng gây ra
• M

c
ñộ
quan tr

ng c

a chi ti
ế
t

trong k
ế
t c

u
• M

c
ñộ
r

i ro cho cu

c s

ng, tài
s

n


nh h
ưở
ng c

a ch

c n
ă
ng máy

Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
24 Tran Hung Tra - Nha Trang Univ.

24
Ứng suất cho phép


ng su

t c

c
ñạ
i (ultimate stress,
σ
u
) là

ng su

t l

n nh

t mà
v

t li

u có th


ch

u
ñượ
c.


ng su

t cho phép (allowable stress,
σ
all
) là

ng su

t mà t

i
ñ
ó k
ế
t còn có th
ể ñả
m b

o kh

n

ă
ng làm vi

c an toàn.
SF
u
all
σ
σ
=
Trong
ñ
ó SF là h

s

an toàn (safety factor), SF l

n h
ơ
n 1.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
24 Tran Hung Tra - Nha Trang Univ.

25
Hệ số an toàn SF
SF
u
all
σ

σ
=
H

s

an toàn SF (safety
factor)
ñượ
c ch

n nh
ư
th
ế
nào?
Đ
ây là v

n
ñề
ph

c t

p. Thông th
ườ
ng
khi ch


n h

s

SF, các
y
ế
u t

sau
ñ
ây c

n
ñượ
c
quan tâm:
• Các thay
ñổ
i v

c
ơ
tính v

t li

u
có th


x

y ra,
• S

l
ượ
ng các lo

i t

i tác d

ng,
• D

ng t

i tác d

ng,
• Ki

u h
ư
h

ng có th

x


y ra,
• Sai s

do phân tích,
• Tác h

i do kém b

o trì c
ũ
ng
nh
ư
do môi tr
ườ
ng gây ra,
• M

c
ñộ
quan tr

ng c

a chi ti
ế
t
trong toàn b


k
ế
t c

u
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -

×