Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Hướng dẫn Tự học autocad

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.06 KB, 14 trang )

Vũ Thu CTGTTP –K53

Chương I: Làm việc với autocard

1. Bắt đầu làm việc
1.1 Muốn thay đổi nền vẽ
Bước 1 : OP  enter
Bước 2 : hộp thoại  display  color color chọn màu
 apply & close
1.2 Hiển thị hộp thoại
Bước 1 : OP  enter
Bước 2 : Hộp thoại  system
Bước 3 : star up…  show star up… OK
Bước 4 : Tắt bản vẽ hiện tại
Bước 5 : mở bản vẽ mới

2. Thiết lập bản vẽ
2.1 Làm việc với hộp thoại Star
Chọn tờ giấy màu trắng mEnterric
User a wizard quick sEnterup  pecial ( số thập
phân(unit))  next  area ( width : 297,length : 210 ) 
finish
2.2 Zoom
Bước 1 Z  enter
Bước 2 A  enter
Sử dụng chuột để zoom
2.3 Di chuyển mà hình P enter
2.4 Hủy lệnh
- Ấn Esc
- Ấn Enter
- Ấn space



3. Quản lí đơn vị với mọi loại card

Trang 1

Vũ Thu CTGTTP –K53

Bước 1 : OP  enter
Bước 2 : chọn User Preferences
Bước 3 : soure content unit  milimEnterers
Bước 4 : TagEnter drawing unit  millimEnterers
Bước 5  OK

4. Thiết lập lại cài đặt gốc
B1 : OP enter
B2 : profyles
B3 : ResEnter  Yes
B4 : OK
Các thanh công cụ cần thiết
Rê chuột nên thanh công cụ trên cùng ,nhấn chuột phải để gọi
các thanh cơng cụ
Dimension : đo kích thước
Draw : vẽ
Layer : quản lí nét vẽ
Modify : hiệu chỉnh bản vẽ
Properfiles : thuộc tính của đối tượng
Standard : tiêu chuẩn
Styles: kiểu chữ và kiểu đo kích thước.

5. Lưu bản vẽ

C1 : file/save...
C2 : gõ Save enter

6. Vẽ đường thẳng
Cách gọi lệnh

C1 : chọn biểu tượng
C2 : Draw/line

Trang 2

Vũ Thu CTGTTP –K53

C3: L enter

Cách thao tác

B1 : L enter

B2 : chọn điểm đầu/kéo chuột/nhấn chuột chọn điểm cuối.

Chú ý:

- Ấn F8 để vẽ đường thẳng,vng góc hoặc ấn vào biểu
tượng ở cuối màn hình (ortho)
+ Để bỏ chế độ vẽ đường thẳng: ấn lại Ortho lần nữa khi
nào thanh thoại ghi : Ortho off là đc

- Ấn F3 để truy bắt điểm(osnap) hoặc ấn vào biểu tượng ở


cuối màn hình: .

+ Ấn vào biểu tượng Osnap → chuột phải → sEnterting

→ có thể chọn hết các điểm để truy bắt : select all; ko thì

thích điểm nào click chọn điểm ấy.

+ Để bỏ chế độ truy bắt ấn lại Osnap lần nữa khi nào

thanh thoại ghi : Osnap off là đc.

- Vẽ đường thẳng có chiều dài cho trước : L enter/nhấn

chọn điểm đầu/gõ chiều dài cần vẽ/ enter

- Vẽ đường thẳng biết tọa độ điểm cuối : L enter/nhấn

chọn điểm đầu/ấn shift @ (x,y) x,y là tọa độ điểm cuối

- Vẽ đường thằng biết chiều dài đoạn thẳng và góc hợp

bởi đoạn thẳng và Ox L enter/nhấn chọn điểm đầu/ấn

(shift @,chiều dài
- Nếu 1 quay lại 1 bước ấn: U enter

- Vẽ kín : Center


7. Xóa đối tượng

B1: chọn đối tượng

B2 : + c1 :ấn delEntere

+ c2 : Eenter

- Khi cần xóa nhiều đối tượng 1 lúc :

+ Khi kéo chuột từ Trái-phải : chọn tất cả đối tượng hoàn
chỉnh trong vùng kéo chọn hình chữ nhật.

+ Khi kéo chuột ngược lại thì sẽ chọn tất cả đối tượng giao
với vùng kéo chọn.

Trang 3

Vũ Thu CTGTTP –K53

Chương 2 : Thiết lập kiểu chữ

I/ Thiết lập kiểu chữ

1. Tạo kiểu chữ

B1 : ST enter

B2 : chọn new- đặt tên


B3 :font name: chọn phông chữ ( nên chọn Arial)

B4 : hight: chiều cao chữ 3cm

B5 : Apply/close

2. Viết chữ

B1 : T enter or MT  Enter

B2 : Kéo chọn vị trí đặt chữ

B3 : Viết chữ

B4 : Ấn OK or nhấn chuột ra phía ngồi

3. Sửa chữ, số
- Khi cần sửa chữ doule click vào chữ .
- Khi cần sửa cùng lúc nhiều chữ :

+ ED  enter
+ Click chọn chữ cần sửa
+ Sửa chữ, số
+ Ok  hủy lệnh.
4. Viết các kí tự đặc biệt
%%C = ∅
%%D = 0 (độ)
%%P = ±
- Chèn các kí tự đặc biệt Font  Webding Chọn đối
tượng Select  copy  ra màn hình ctrl +V


II. Thiết lập kiểu đo kích thước

1. Tạo kiểu đo kích thước

B1: D enter

B2: New /tên/continie

B3 : Cài đặt các thuộc tính

Trang 4

Vũ Thu CTGTTP –K53

+ extend beyond dim lines : đầu thừa : 2

+ offsEnter from origin: khoảng hở : 0

- Symbols and arrows

+ firsr,second….kiểu

+ arrows size : độ dài mũi tên :3mm

- Text

+ text style :kiểu chữ

+ text place ment : vị trí đặt chữ : vertical a bove : bên trên ,

haziontal : ngang

+ text align ment : ISO standad

+ off sEnter from dim line : 1mm

- Fix : draw dim line …. OKchọn kiểu  sEnter
current

2. Chỉnh sửa lại thuộc tính kiểu đo kích thước

B1: D enter

B2 : Chọn tên kiểu đo  modify priary unit 
precision0.0( làm tròn số)

B3: Chọn tỷ lệ đo kích thước (tỉ lệ thật số với tỉ lệ hiện lên
khi đo kích thước : chọn tên kiểu đo  modify priary unit
 scale factor chọn 1 là tỉ lệ 1:1, 10 là tỉ lệ 1:10

B3: OK  sEnter current

3. Đo kích thước cho đối tượng
- DLI Enter  nhấp chọn điểm đầu  nhấp chọn điểm

cuối Enter
- Trường hợp đo chiều dài đường chéo : vào

DimensionAligned  click chọn điểm đầu điểm cuối
đoạn thẳng cần đo. Hoặc dùng lệnh DAL  Enter

- Đo góc : vào Dimension → Augular  click chọn 2
cạnh của góc. Hoặc dùng lệnh DAN  Enter
- Đo bán kính đường trịn : Dimension  Radius  click
chọn đường tròn , tâm đường tròn. Hoặc DRA  Enter
- Đo kích thước cung DAR  Enter

Trang 5

Vũ Thu CTGTTP –K53

- Ghi kích thước 2 điểm : DI  Enter
- Đo đường kính : Ddi Enter
- Chia đối tượng thành những phần bằng nhau : DIV 

Enter  chọn đối tượng  nhập số lượng cần chia 
Enter
4. Khi cần chỉnh sửa đường đo kích thước
- Chọn đường đo kích thước chuột phải
- Khi cần di chuyển chữ chọn Dim tex position  Move
text alone.

III. Thiết lập các layer

1. Thiết lập các nét vẽ

+ B1: LA  Enter

+ B2: Nhấn vào biểu tượng để thêm đường

+ Nhấp đúp 2 lần để đổi tên các đường


+ Chọn Color để đổi màu

+ Chọn LinEnterype để chọn kiểu đường

Nét đứt nên chon Hidden 2

Nét gióng trục : Acard Iso 10W100

+ Chọn Lineweight để chọn đồ dày của nét

Với nét mảnh nên chọn độ dày mặc định sẵn

Với nét đậm nên chọn độ dày 0,6mm

+ B3: gán các đường nét phù hợp với tên

+ B4: chọn nét hiện hành : nhấn đúp vào biểu tượng hình chữ
nhật trc tên đường

+ B5 : Ok

2. Để hiển thị nét đậm nhấn vào biểu tượng
- Để bỏ hiện thị nét đậm lại click vào LWT
- Có thể click vào LWT  chuột phải  sEnterting kéo

Min- max để điều chỉnh.
3. Các tiện ích trong hộp thoại layer

Trang 6


Vũ Thu CTGTTP –K53

- Cho phép nét hiển thị : ấn vào biểu tưởng bóng đèn. Đèn
sáng là có hiển thị và ngược lại

- Cho phép in : ấn vào biểu tưởng máy in nếu bt thì cho in,
nếu có màu đen là ko cho in.

- Không cho chỉnh sửa, copy : ấn vào biểu tượng hình cái
khóa.

- Đóng băng : chọn biểu tượng hình trịn màu vàng,khóa
mọi hoạt động của layer đó.

4. Xử lí thuộc tính của nét vẽ
- B1: MO  enter
- B2 : điều chỉnh, có thể điều chỉnh khoảng cách giữa các

nét đứt ở đây.
5. Sơn đối tượng
- B1: MA enter
- B2: chọn đối tượng có sẵn
- B3 : tơ sơn cho đối tượng mới.

Chương 3 : Vẽ hình học

I. Vẽ hình chữ nhật
- B1 : REC  enter


+ hoặc chọn biểu tượng
+ hoặc vào Draw → Rectangle
- B2 : chọn điểm số 1 và số 3 của hcn ( 2 đỉnh ở 2 góc đối
diện)
+ điểm t2 cũng có thể được chon bằng tọa độ cực, tọa độ
vuông góc khi cần vẽ chính xác kích thước hcn.
II. Vẽ đường tròn

1. Vẽ đường tròn thường
- B1 : C  enter
- B2 : Chọn 1 điểm làm tâm
- B3 : kéo đến khi đường trịn có kích thước phù hợp

2. Vẽ hình tròn
- B1 : C  enter
- B2 : Chọn 1 điểm làm tâm
- B3 : Nhập bán kính  enter

3. Vẽ đường trịn nhập đường kính
- B1 : C  enter
- B2 : Chọn 1 điểm làm tâm
- B3 : D  enter

Trang 7

Vũ Thu CTGTTP –K53

- B4 : Nhập đường kính  enter
4. Vẽ đường tròn đi qua 2 điểm


- B1 : C  enter
- B2 : 2P  Enter
- B3 : Nhấp chuột chọn điểm thứ 1, thứ 2

5. Vẽ đường tròn đi qua 3 điểm
- B1 : C  Enter
- B2 : 3P  Enter
- B3 : Nhấp chọn 3 điểm

6. Vẽ đường trịn tiếp xúc 2 cạnh và biết bán kính
- B1 : C  Enter
- B2 : T  Enter
- B3 : Chọn 2 cạnh tiếp xúc
- B4 : Nhập bán kính -- > Enter

7. Vẽ đường tròn nội tiếp tam giác
- B1 : vào Draw  circle  Tan tan tan
- B2 : Chọn 3 cạnh của tam giác

III. Vẽ đa giác đều

- B1 : POL –> Enter hoặc ấn vào
- B2 : Nhập số cạnh  Enter
- B3 : chọn tâm
- B4: chọn I nếu nội tiếp, C nếu ngoại tiếp
- B5 : nhập bán kính  Enter

IV. Vẽ đường cong tự do
- B1: SPL Enter


+ hoặc Draw  spline

+ chọn biểu tượng
- B2: Nhấn chọn điểm thứ 1,2,3….
- B3: hủy lệnh ấn Enter 3laafnn or space 3 lần( số lần

tương ứng số điểm của đường cong)
V. Vẽ Elip

1. Vẽ elip thường
- B1: EL  Enter

+ hoặc Draw  elip

+ hoặc chọn biểu tượng
- B2: Chọn điểm thứ 1 của trục dài
- B3 : chọn điểm thứ 2 của trục dài
- B4: Nhập giá trị ½ trục cịn lại

+ hoặc chọn điểm kết thúc trục còn lại

Trang 8

Vũ Thu CTGTTP –K53

2. Vẽ Elip biết tâm và chiều dài 2 trục
- B1 : EL  Enter
- B2 : C  Enter
- B3 : Nhấp chọn tâm elip
- B4 : Nhập giá trị ½ trục dài


+ hoặc chọn 1 điểm kết thúc của trục dài

- B5 : Nhập giá trị ½ trục cịn lại

+ hoặc chọn 1 điểm kết thúc của còn lại.

Chương 5 : Hiệu chỉnh bản vẽ

1. Cắt đối tượng
- B1 : TR  Enter
- B2 : Chọn đt làm chuẩn
- B3 : chọn các phần đt cần bỏ
2. Copy đối tượng
- B1 : CO Enter
- B2 : Chọn đối tượng copy
- B3: chọn điểm cơ bản
- B4: chọn điểm dán đối tượng
3. Di chuyển đối tượng
- B1 : M  Enter
- B2 :Chọn đối tượng cần di chuyển
- B3: chọn điểm cơ bản
- B4: chọn điểm để đối tượng
4. Vẽ đối xứng
- B1 : MI  Enter
- B2 : chọn đối tượng cần vẽ đối xứng  Enter
- B3 : nhấp chọn 2 điểm của trục đối xứng  Enter
5. Vẽ đường thẳng song song
- B1 : O  Enter
- B2 : nhấp khoảng cách giữa 2 đt

- B3 : chọn đường thẳng có sẵn
- B4 : rê chuột sang bên cần vẽ
6. Kéo dài đối tượng tới 1 giới hạn
- B1 : EX  Enter
- B2 : chọn giới hạn Enter
- B3 : Chọn đối tượng cần kéo dài  Enter

Trang 9

Vũ Thu CTGTTP –K53

7. Xoay đối tượng
- B1: RO  Enter
- B2: Chọn đối tượng cần xoayEnter
- B3: Chọn 1 điểm làm tâm xoay
- B4: Nhập góc xoay (âm hoặc dương) hoặc rê chuột theo

hướng cần xoay.
8. Bẻ gãy 1 đối tượng
- B1 : BR Enter
- B2: Chọn điểm thứ 1 của điểm cần bẻ gãy  Enter
- B3 : Chọn điểm thứ 2 của điểm cần bẻ gãy  Enter
9. Làm mịn đường tròn
- B1 : Chọn các đường trịn (có thể chọn cả bản vẽ)
- B2 : RE  Enter
10. Phóng to, thu nhỏ đối tượng
- B1 : SC  Enter
- B2 : Chọn đối tượng cần thao tác  Enter
- B3 : Chọn 1 điểm cơ bản thuộc đối tượng
- B4 : Nhập tỉ lệ  Enter


+ Nhập số >1 nếu muốn phóng to
+ Nhập số <1 nếu muốn thu nhỏ
11. Bo tròn đối tượng
11.1 Bo trịn thơng thường
- B1: F  Enter
- B2: R  Enter
- B3: Nhập bán kính đường trịn bo  Enter
- B4: Chọn 2 cạnh cần bo  Enter
11.2 Bo khơng cắt góc
- B1 : F  Enter
- B2 : R  R=0
- B3 : Chọn 2 cạnh
Hoặc
- B1 :F  Enter
- B2 : T  Enter
- B3 : + Nếu muốn cắt góc T  Enter

+ Nếu ko muốn cắt góc N  Enter
- B4 : R  Enter
- B5 : Gõ bán kính  Enter
- B6 : Chọn 2 cạnh

11.3 Bo tròn liên tiếp
- B1 :F  Enter

Trang 10

Vũ Thu CTGTTP –K53


- B2 : T  Enter

- B3 : + Nếu muốn cắt góc T  Enter

+ Nếu ko muốn cắt góc N  Enter

- B4 : R  Enter

- B5 : Gõ bán kính  Enter

- B6 : M  Enter

- B7 : Chọn 2 cạnh từng đôi một, nhiều lần  Enter

12. Gạch mặt cắt cho đối tượng

- B1 : H  Enter

- B2 : Trong hộp thoại

+ Chọn các kiểu gạch ở pattem và swatch

+ click vào Add pick points  chọn phần cần gạch chéo

ở hình  Enter

+ Nhấn priview : nếu đc rồi ấn enter nếu chưa đc ấn

space để sửa lại


+ Scale : tỉ lệ : nếu muốn gạch thưa ra nhập số lớn hơn,

muốn gạch dày hơn nhập số nhỏ đi

+ Angle : nhập góc nghiêng của phần gạch

- B3 : Nếu đc rồi ấn  Enter

- B4 : Nếu cần sửa lại nhấn đúp vào phần gạch chéo để

hiện ra hộp thoại.

13. Nhân bản đối tượng

13.1 Nhân bản theo hình trịn

- B1 : AR  Enter

- B2 : Click chọn : polar array

- B3 : Nhấn : select objects  chọn đối tượng cần nhân

bản  Enter

- B4 :Ấn ở Center point  chọn tâm
- B5 : Total number of items : nhập số lượng cần nhân
bản
- B6 : Angle to fill : góc nghiêng
- B7 : Preview
+ Nếu ok ấn Accept

+ Chưa được ấn Modify để sửa
13.2 Nhân bản theo hàng ngang
- B1 : AR  Enter
- B2 : Rectagular Array
- B3 : Nhấn chuột : select object  chọn đối tượng cần
nhân bản  Enter

Trang 11

Vũ Thu CTGTTP –K53

- B4 : rows : số hàng, colums : số cột

- B5 : row offsEnter : khoảng cách giữa các hàng

Colum offsEnter : khoảng cách giữa các cột

B6 : : Preview

+ Nếu ok ấn Accept

+ Chưa được ấn Modify để sửa

14. Tạo Block

- B1 : B  Enter

- B2 : Name : đặt tên

- B3: Nhấn select object  chọn toàn bộ đối tượng cần


tạo  Enter

- B4 : nhấn pick point : chọn 1 điểm cơ bản

- B5 : ok

15. Chèn block

- B1 : I  Enter

- B2 : Chọn đối tượng muốn chèn

- B3 : Chọn điểm muốn chèn

16. Phá vỡ khối

- B1 : X  Enter

- B2 : Chọn đối tượng cần phá vỡ  Enter

P/S : Một số chỗ viết sai chính tả hoặc quên ko gõ

“Enter” mọi người tự dịch.

17. Điều chỉnh con trỏ chuột

- B1 : OP  Enter

- B2: Vào display  điều chỉnh ở ô Crosshair  ok


18. Điều chỉnh ô vuông đầu chuột

- B1 : OP  Enter

- B2 : chọn selection  Drafting kéo 2 ô tương ứng

19. Lênh làm mịn

RE  Enter

Trang 12

Vũ Thu CTGTTP –K53

Chương 6 : Tổng hợp 92 lệnh tắt

ST ST Lện

T Lệnh Ý nghĩa Th Ý nghĩa

Sao chép thàh dãy trong

1 3A 3D 47 LE tạo đường dẫn chú thích

Xoay đối tượng trong Kéo dài, co ngắn với chiều dài cho

2 3DO không gian 3D 48 LEN trước

3 3F Tạo mặt phẳng 3D 49 LW Chiều dày nét


Vẽ đường cong không gian

4 3P 3 chiều 50 LO tạo layout

5A Vẽ cung tròn 51 LT Chỉnh sửa các kiểu đường

6 AA Tính diện tích và chu vi 52 LTS xác lập tỉ lệ đường nét

7 AL Di chuyển, xoay, scale 53 M Di chuyển

8 AR Nhân bản đối tượng 54 MA Tô sơn

9 ATT Định nghĩa thuộc tính 55 MI lấy đối xứng

10 ATE hiệu chỉnh thuộc tính block 56 MO hiệu chỉnh các thuộc tính

11 B Tạo block 57 ML tạo các đường song song

chuyển từ không gian giấy sang mô

12 BO Tạo đa tuyến kín 58 MS hình

13 BR Cắt 1 đoạn đối tượng 59 MT Tạo văn bản

14 C Vẽ đường tròn 60 MV Tạo ra cửa sổ động

hiệu chỉnh tính chất đối

15 CH tượng 61 O sao chép song song


16 CHA Vát mép các cạnh 62 P di chuyển trên bản vẽ

CO,

17 CP Sao chép đối tượng 63 PE chỉnh sửa đa tuyến

18 D Tạo kiểu đo kích thước 64 PL vẽ đa tuyến

19 DAL đo kích thước đường chéo 65 PO vẽ điểm

20 DAN dđo góc 66 POL vẽ đa tuyến đều khép kín

chuyển từ không gian mô hình sang

21 DBA đo kích thước song song 67 PS giấy

22 DCO đo kích thước liên tiếp 68 R làm tươi lại màn hình

23 DDI đo kích thước đường kính 69 REC vẽ hình chữ nhật

24 DED chỉnh sửa kích thước 70 REG tạo miền

đo khoảng cách giữa 2

25 DI điểm 71 REV tạo khối 3D tròn xoay

chia đối tượng thành các

26 DIV phần bằng nhau 72 RO xoay đối tượng


ĐO kích thước đứng hoặc

27 DLI ngang 73 RR hIỂN thị vật liêu, cây cảnh,..

Trang 13

Vũ Thu CTGTTP –K53

ST ST Lện

T Lệnh Ý nghĩa Th Ý nghĩa

28 DO Vẽ hình vành khăn 74 S kéo dài, thu ngắn đối tượng

29 DOR tọa độ điểm 75 SC phóng to, thu nhỏ

30 DRA đo bán kính 76 SHA tô bong đối tượng 3D

31 DT ghi văn bản 77 SO Tạo các đa tuyến có thể được tơ đầy

32 E xóa đối tượng 78 SPL Vẽ đường cong

33 ED sửa chữ, số 79 SPE hiệu chỉnh spline

34 EL Vẽ Elip 80 ST tạo các kiểu chữ

kéo dài đối tượng tới giới

35 Ex hạn 81 SU phép trừ khối

82 T tạo văn bản
36 EXIT thỐT khỏi chương trình 83 TH tao độ dày cho đối tượng
84 TOR vẽ xuyến
37 EXT tạo khối từ hình 2D

38 F Bo tròn đối tượng

ChỌN lọc đối tượng theo

39 FI thuộc tính 85 TR cắt xén đối tượng
86 UN định đơn vị bản vẽ
40 H VẼ mặt cắt 87 UNI phép cộng khối

41 HE hiệu chỉnh mặt cắt

tạo mô hình 3D với các

42 HI đường bị khuất 88 VP xác lập hướng xem 3 chiều
89 WE vẽ hình chêm
43 I chèn đối tượng

tại ra phần gia của 2 đối

44 IN tượng 90 X phá vỡ đối tượng
91 XR tham chiếu ngoại vào các file bản vẽ
45 L vẽ đường thẳng

tạo các lớp, hiệu chỉnh

46 LA thuộc tính các lớp 92 Z zoom bản vẽ


Trang 14


×