Tải bản đầy đủ (.pdf) (247 trang)

Báo cáo Đánh giá Tác động Môi trường DỰ ÁN: “KHU DÂN CƢ VÀ ĐÔ THỊ MỚI SUỐI LỚN” CHỦ DỰ ÁN: “CÔNG TY TNHH HUD KIÊN GIANG SUỐI LỚN”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.65 MB, 247 trang )

Báo cáo Đánh giá Tác động Môi trƣờng
DỰ ÁN: “KHU DÂN CƢ VÀ ĐÔ THỊ MỚI SUỐI LỚN”
CHỦ DỰ ÁN: “CÔNG TY TNHH HUD KIÊN GIANG SUỐI LỚN”

MỤC LỤC
MỤC LỤC......................................................................................................................... i
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ............................................ v
DANH MỤC CÁC BẢNG............................................................................................vii
DANH MỤC HÌNH VẼ................................................................................................. xi
MỞ ĐẦU .......................................................................................................................... 1
1. Xuất xứ của Dự án ........................................................................................................ 1
1.1. Thông tin chung về dự án .......................................................................................... 1
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trƣơng đầu tƣ ................................ 2
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tƣ với Quy hoạch bảo vệ môi trƣờng quốc gia, quy
hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trƣờng; mối quan
hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp luật có liên
quan ................................................................................................................................ 2
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM................................................ 2
2.1. Các văn bản pháp luật, quy chuẩn, tiêu chuẩn .......................................................... 2

2.1.1. Các văn bản Luật.............................................................................................. 2
2.1.2. Nghị Định......................................................................................................... 3
2.1.3. Thông tƣ ........................................................................................................... 3
2.1.4. Quyết định ........................................................................................................ 3
2.1.5. Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp d ng ....................................................................... 4
2.2. Các văn bản pháp lý về dự án .................................................................................... 5
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập.............................................................. 6
3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trƣờng ........................................................ 7
3.1. Chủ dự án ................................................................................................................... 7
3.2. Đơn vị tƣ vấn ............................................................................................................. 7
4. Phƣơng pháp áp d ng trong quá trình ĐTM .............................................................. 10


4.1. Các phƣơng pháp ĐTM ........................................................................................... 10
4.2. Các phƣơng pháp khác ............................................................................................ 10
5. Tóm tắt nội dung chính của Báo cáo ĐTM ................................................................ 11
5.1. Thông tin về dự án ................................................................................................... 11
5.1.1. Thông tin chung: ............................................................................................ 11
5.1.2. Phạm vi, quy mô, công suất........................................................................... 11
5.1.3. Công nghệ sản xuất ........................................................................................ 11
5.1.4. Các hạng m c cơng trình và hoạt động của dự án......................................... 11
5.1.5. Các yếu tố nhạy cảm về môi trƣờng .............................................................. 12

Đơn vị lập báo cáo: TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG Trang
ĐC: D11 - Khu vực 2 - Phƣờng Vĩnh Lạc - Thành phố Rạch Giá - Tỉnh Kiên Giang i
ĐT: 0297.3 918 677 - 3 503 680; Fax: 0297.3 918 677; E-mail:

Báo cáo Đánh giá Tác động Môi trƣờng
DỰ ÁN: “KHU DÂN CƢ VÀ ĐÔ THỊ MỚI SUỐI LỚN”
CHỦ DỰ ÁN: “CÔNG TY TNHH HUD KIÊN GIANG SUỐI LỚN”

5.2. Hạng m c cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến mơi
trƣờng .............................................................................................................................. 12
5.3. Dự báo các tác động mơi trƣờng chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn của
dự án .............................................................................................................................. 13

5.3.1. Nƣớc thải, khí thải.......................................................................................... 13
5.3.2. Chất thải rắn, chất thải nguy hại .................................................................... 14
5.3.3. Tiếng ồn, độ rung ........................................................................................... 15
5.3.4. Các tác động khác .......................................................................................... 16
5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ môi trƣờng của dự án .................................... 17
5.4.1. Các cơng trình và biện pháp thu gom, xử lý nƣớc thải, khí thải ................... 17
- Chia ô san lấp, san nền trong phạm vi các ô đất đƣợc giới hạn bởi bờ đất xung

quanh để hạn chế nƣớc mƣa chảy tràn cuốn trôi cát; .............................................. 18
- Đất cát san lấp tới đâu đƣợc đầm lu chặt đến đó để hạn chế nƣớc mƣa cuốn trơi;18
5.4.2. Các cơng trình, biện pháp quản lý chất thải rắn, chất thải nguy hại ............. 21
5.4.3. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tác động do tiếng ồn, độ rung.................. 24
5.5. Chƣơng trình quản lý và giám sát môi trƣờng của chủ dự án: Các nội dung, yêu
cầu, tần suất, thông số giám sát ứng với từng giai đoạn của dự án. .............................. 27
5.5.1. Chƣơng trình quản lý mơi trƣờng trong các giai đoạn dự án........................ 27
5.5.2. Chƣơng trình giám sát mơi trƣờng định kỳ khu vực dự án........................... 30

CHƢƠNG I. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN...................................................................... 33
1.1. Thông tin chung về dự án ........................................................................................ 33

1.1.1. Tên dự án........................................................................................................ 33
1.1.2. Chủ dự án ....................................................................................................... 33
1.1.3. Vị trí địa lý của dự án..................................................................................... 33
1.1.4. Hiện trạng quản lý, sử d ng đất, mặt nƣớc của dự án................................... 35
1.1.5. Khoảng cách từ dự án tới khu dân cƣ và khu vực có yếu tố nhạy cảm về mơi
trƣờng ....................................................................................................................... 41
1.1.6. M c tiêu, loại hình, quy mơ, cơng suất và cơng nghệ sản xuất của dự án.... 42
1.2. Các hạng m c cơng trình và hoạt động của dự án .................................................. 43
1.2.1. Các hạng m c công trình chính ..................................................................... 48
1.2.2. Các hạng m c cơng trình ph trợ................................................................... 51
1.2.3. Các hạng m c cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trƣờng ................... 65
1.2.4. Đánh giá việc lựa chọn công nghệ, hạng m c cơng trình và hoạt động của dự
án đầu tƣ có khả năng tác động xấu đến mơi trƣờng............................................... 70
1.3. Ngun, nhiên, vật liệu, hóa chất sử d ng của dự án; nguồn cung cấp điện, nƣớc
và các sản phẩm của dự án ............................................................................................. 70

Đơn vị lập báo cáo: TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG Trang
ĐC: D11 - Khu vực 2 - Phƣờng Vĩnh Lạc - Thành phố Rạch Giá - Tỉnh Kiên Giang ii

ĐT: 0297.3 918 677 - 3 503 680; Fax: 0297.3 918 677; E-mail:

Báo cáo Đánh giá Tác động Môi trƣờng
DỰ ÁN: “KHU DÂN CƢ VÀ ĐÔ THỊ MỚI SUỐI LỚN”
CHỦ DỰ ÁN: “CƠNG TY TNHH HUD KIÊN GIANG SUỐI LỚN”

1.4. Cơng nghệ sản xuất, vận hành ................................................................................. 73
1.5. Biện pháp tổ chức thi công ...................................................................................... 73

1.5.1. Biện pháp, khối lƣợng san nền ...................................................................... 74
1.5.2. Giải pháp thi công xây dựng.......................................................................... 79
1.5.3. Giải pháp thi cơng cơng trình đƣờng ............................................................. 84
1.5.4. Giải pháp thi công đƣờng ống qua đƣờng Cửa Lấp - An Thới..................... 85
1.6. Tiến độ, tổng mức đầu tƣ, tổ chức quản lý và thực hiện dự án .............................. 88
1.6.1. Tiến độ thực hiện dự án ................................................................................. 88
1.6.2. Vốn đầu tƣ...................................................................................................... 89
1.6.3. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án............................................................... 89

CHƢƠNG II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG
MÔI TRƢỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN .................................................. 92
2.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội...................................................................... 92

2.1.1. Điều kiện về địa lý, địa chất .......................................................................... 92
2.1.2. Điều kiện về khí hậu, khí tƣợng..................................................................... 98
2.1.3. Điều kiện thủy văn/hải văn .......................................................................... 101
2.1.4. Mô tả nguồn tiếp nhận ................................................................................. 102
2.1.5. Điều kiện kinh tế xã hội ............................................................................... 102
2.2. Hiện trạng chất lƣợng môi trƣờng và đa dạng sinh học khu vực thực hiện dự án 107
2.2.1. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trƣờng ......................................... 107
2.2.2. Hiện trạng đa dạng sinh học ........................................................................ 120

2.3. Nhận dạng các đối tƣợng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trƣờng khu vực
thực hiện dự án.............................................................................................................. 120
2.4. Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án .............................................. 120
CHƢƠNG III. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG CỦA DỰ ÁN
VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƢỜNG,
ỨNG PHĨ SỰ CỐ MƠI TRƢỜNG ......................................................................... 122
3.1. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trƣờng trong
giai đoạn thi công, xây dựng......................................................................................... 122
3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động ..................................................................... 122
3.1.2. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lƣu giữ, xử lý chất thải và biện pháp
giảm thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trƣờng ............................................... 150
3.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trƣờng trong
giai đoạn vận hành ........................................................................................................ 163
3.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động ..................................................................... 163

Đơn vị lập báo cáo: TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG Trang
ĐC: D11 - Khu vực 2 - Phƣờng Vĩnh Lạc - Thành phố Rạch Giá - Tỉnh Kiên Giang iii
ĐT: 0297.3 918 677 - 3 503 680; Fax: 0297.3 918 677; E-mail:

Báo cáo Đánh giá Tác động Môi trƣờng
DỰ ÁN: “KHU DÂN CƢ VÀ ĐÔ THỊ MỚI SUỐI LỚN”
CHỦ DỰ ÁN: “CÔNG TY TNHH HUD KIÊN GIANG SUỐI LỚN”

3.2.2. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lƣu giữ, xử lý chất thải và biện pháp
giảm thiểu tác động tiêu cực khác đên môi trƣờng ............................................... 184
3.3. Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ mơi trƣờng ......................... 207
3.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo........... 209
CHƢƠNG IV. PHƢƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MƠI TRƢỜNG, PHƢƠNG
ÁN BỒI HỒN ĐA DẠNG SINH HỌC .................................................................. 211
CHƢƠNG V. CHƢƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƢỜNG. 212

5.1. Chƣơng trình quản lý mơi trƣờng.......................................................................... 212
5.2 Chƣơng trình giám sát mơi trƣờng của chủ dự án ................................................. 219
CHƢƠNG VI. KẾT QUẢ THAM VẤN................................................................... 223
I. THAM VẤN CỘNG ĐỒNG .................................................................................. 223
6.1. Quá trình tổ chức thực hiện tham vấn cộng đồng ................................................. 223
6.1.1. Tham vấn thông qua đăng tải trên trang thông tin điện tử:......................... 223
6.1.2. Tham vấn bằng tổ chức họp lấy ý kiến........................................................ 223
6.1.3. Tham vấn bằng văn bản theo quy định........................................................ 224
6.1.2. Tóm tắt về quá trình tổ chức họp tham vấn cộng đồng dân cƣ chịu tác động
trực tiếp bởi dự án .................................................................................................. 224
6.2. Kết quả tham vấn cộng đồng ................................................................................. 224
II. THAM VẤN CHUYÊN GIA, NHÀ KHOA HỌC, CÁC TỔ CHỨC CHUYÊN
MÔN (theo quy định tại khoản 4 Điều 26 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)............ 228
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT .............................................................. 229
1. Kết luận ..................................................................................................................... 229
2. Kiến nghị................................................................................................................... 230
3. Cam kết ..................................................................................................................... 230
CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO............................................................. 234
PHỤ LỤC..................................................................................................................... 236
PHỤ LỤC I .................................................................................................................. 236
PHỤ LỤC II................................................................................................................. 236

Đơn vị lập báo cáo: TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG Trang
ĐC: D11 - Khu vực 2 - Phƣờng Vĩnh Lạc - Thành phố Rạch Giá - Tỉnh Kiên Giang iv
ĐT: 0297.3 918 677 - 3 503 680; Fax: 0297.3 918 677; E-mail:

Báo cáo Đánh giá Tác động Môi trƣờng
DỰ ÁN: “KHU DÂN CƢ VÀ ĐÔ THỊ MỚI SUỐI LỚN”
CHỦ DỰ ÁN: “CÔNG TY TNHH HUD KIÊN GIANG SUỐI LỚN”


DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

BTL Bộ Tƣ lệnh
BQL Ban Quản lý
BQLKKTPQ Ban Quản lý Khu Kinh tế Phú Quốc
BTCT Bê tông cốt thép
BTXM Bê tơng xi măng
BVHTTDL Bộ Văn hóa Thông tin Du lịch
BVMT Bảo vệ môi trƣờng
CP Chính phủ
CTR Chất thải rắn
ĐCCT Địa chất cơng trình
ĐCTV Địa chất thủy văn
DO Lƣợng oxy hoà tan trong nƣớc
ĐT Đầu tƣ
ĐTM Đánh giá tác động môi trƣờng
ENE Hƣớng Đơng Đơng Bắc
GPMB Giải phóng mặt bằng
HTXL Hệ thống xử lý
KPH Không phát hiện
KTTH Kinh tế tổng hợp
MT Môi trƣờng
NĐ-CP Nghị định - Chính phủ
NE Hƣớng Đông Bắc
NW Hƣớng Tây Bắc
PCCC Ph ng cháy chữa cháy
QCVN Quy chuẩn Việt Nam
QĐ Quyết định
RQG Rừng Quốc gia
S South (Hƣớng Nam)

SL Số lƣợng
SSE Hƣớng Nam Đông Nam
SSW Hƣớng Nam Tây Nam
SW Hƣớng Tây Nam

Đơn vị lập báo cáo: TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG Trang
ĐC: D11 - Khu vực 2 - Phƣờng Vĩnh Lạc - Thành phố Rạch Giá - Tỉnh Kiên Giang v
ĐT: 0297.3 918 677 - 3 503 680; Fax: 0297.3 918 677; E-mail:

Báo cáo Đánh giá Tác động Môi trƣờng
DỰ ÁN: “KHU DÂN CƢ VÀ ĐÔ THỊ MỚI SUỐI LỚN”
CHỦ DỰ ÁN: “CÔNG TY TNHH HUD KIÊN GIANG SUỐI LỚN”

TB Trung bình
TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam
TCXDVN Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam
Tp Thành phố
TT-BTNMT Thông tƣ Bộ Tài nguyên Môi trƣờng
TTg Thủ tƣớng
TTLT Thông tƣ liên tịch
UBMTTQ Ủy ban mặt trận Tổ quốc
UBND Uỷ ban Nhân dân
VNĐ Việt Nam đồng
W West (Hƣớng Tây)
WHO Tổ chức Y tế Thế giới
WSW Hƣớng Tây Tây Nam
XD Xây dựng
XLNT Xử lý nƣớc thải

Đơn vị lập báo cáo: TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG Trang

ĐC: D11 - Khu vực 2 - Phƣờng Vĩnh Lạc - Thành phố Rạch Giá - Tỉnh Kiên Giang vi
ĐT: 0297.3 918 677 - 3 503 680; Fax: 0297.3 918 677; E-mail:

Báo cáo Đánh giá Tác động Môi trƣờng
DỰ ÁN: “KHU DÂN CƢ VÀ ĐÔ THỊ MỚI SUỐI LỚN”
CHỦ DỰ ÁN: “CÔNG TY TNHH HUD KIÊN GIANG SUỐI LỚN”

DANH MỤC CÁC BẢNG

Trang
Bảng 1.1: Các hạng m c cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu
đến môi trƣờng................................................................................................................12
Bảng 1.2: Nội dung chƣơng trình quản lý mơi trƣờng trong các giai đoạn dự án ........27
Bảng 1.3: Kế hoạch giám sát môi trƣờng định kỳ khu vực dự án .................................30
Bảng 1.4: Tọa độ vị trí dự án ..........................................................................................33
Bảng 1.5. Hiện trạng sử d ng đất khu vực dự án ...........................................................35
Bảng 1.6: Cơ cấu sử d ng đất toàn khu..........................................................................43
Bảng 1.7: Tổng hợp chỉ tiêu sử d ng đất .......................................................................45
Bảng 1.8: Thống kê khối lƣợng hệ thống cấp điện ........................................................54
Bảng 1.9: Bảng thống kê khối lƣợng hệ thống cấp điện ................................................55
Bảng 1.10: Nhu cầu dùng nƣớc trong giai đoạn thi công ..............................................56
Bảng 1.11: Nhu cầu dùng nƣớc trong giai đoạn hoạt động ...........................................56
Bảng 1.12: Bảng thống kê khối lƣợng mạng lƣới cấp nƣớc ..........................................58
Bảng 1.13: Thống kê vật liệu thông tin liên lạc .............................................................64
Bảng 1.14: Bảng tổng hợp nguồn phát sinh nƣớc thải...................................................65
Bảng 1.15: Bảng thống kê hệ thống thu gom và thoát nƣớc thải...................................67
Bảng 1.16: Bảng thống kê hệ thống thu gom và thoát nƣớc mƣa .................................69
Bảng 1.17: Máy móc, trang thiết bị giai đoạn thi cơng..................................................71
Bảng 1.18: Máy móc, thiết bị giai đoạn hoạt động ........................................................72
Bảng 1.19: Tổng hợp khối lƣợng san nền ......................................................................75

Bảng 1.20: Trình tự các hạng m c thi cơng ...................................................................86
Bảng 1.21: Tiến độ thực hiện dự án ...............................................................................88
Bảng 1.22: Tổng hợp nguồn vốn tại dự án .....................................................................89
Bảng 1.23. Tóm tắt quá trình thực hiện các giai đoạn của dự án...................................90
Bảng 2.1: Lƣợng mƣa tại trạm quan trắc Phú Quốc ......................................................98
Bảng 2.2: Độ ẩm khơng khí trung bình tại trạm quan trắc Phú Quốc ...........................99
Bảng 2.3: Nhiệt độ khơng khí trung bình tại trạm quan trắc Phú Quốc ......................100
Bảng 2.4: Chế độ gió tại trạm quan trắc Phú Quốc......................................................100
Bảng 2.5: Kết quả phân tích, đo đạc mơi trƣờng khơng khí tại dự án Khu dân cƣ và đô
thị cao cấp Hƣng Phát ...................................................................................................107
Bảng 2.6: Kết quả chất lƣợng môi trƣờng nƣớc ngầm tại dự án Khu dân cƣ và đô thị
cao cấp Hƣng Phát ........................................................................................................108

Đơn vị lập báo cáo: TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG Trang
ĐC: D11 - Khu vực 2 - Phƣờng Vĩnh Lạc - Thành phố Rạch Giá - Tỉnh Kiên Giang vii
ĐT: 0297.3 918 677 - 3 503 680; Fax: 0297.3 918 677; E-mail:

Báo cáo Đánh giá Tác động Môi trƣờng
DỰ ÁN: “KHU DÂN CƢ VÀ ĐÔ THỊ MỚI SUỐI LỚN”
CHỦ DỰ ÁN: “CÔNG TY TNHH HUD KIÊN GIANG SUỐI LỚN”

Bảng 2.7: Kết quả chất lƣợng môi trƣờng nƣớc mặt trên suối tại dự án Khu dân cƣ và
đô thị cao cấp Hƣng Phát..............................................................................................109
Bảng 2.8: Vị trí lấy mẫu khơng khí ..............................................................................110
Bảng 2.9: Kết quả phân tích, đo đạc mơi trƣờng khơng khí ngày 16/3/2022..............112
Bảng 2.10: Kết quả phân tích, đo đạc mơi trƣờng khơng khí ngày 17/3/2022............112
Bảng 2.11: Kết quả phân tích, đo đạc mơi trƣờng khơng khí ngày 18/3/2022............113
Bảng 2.12: Vị trí lấy mẫu nƣớc mặt và nƣớc ngầm .....................................................115
Bảng 2.13: Kết quả chất lƣợng môi trƣờng nƣớc mặt khu vực dự án 16/3/2022........116
Bảng 2.14: Kết quả chất lƣợng môi trƣờng nƣớc mặt khu vực dự án 17/3/2022........116

Bảng 2.15: Kết quả chất lƣợng môi trƣờng nƣớc mặt khu vực dự án 18/3/2022........117
Bảng 2.16: Kết quả chất lƣợng môi trƣờng nƣớc dƣới đất ..........................................118
Bảng 2.17: Các tác động môi trƣờng đến các đối tƣợng trong khu vực ......................120
Bảng 3.1: Nguồn gây tác động mơi trƣờng trong q trình thi cơng, xây dựng dự án122
Bảng 3.2: Hệ số khuếch tán cho vùng thành thị...........................................................124
Bảng 3.3: Bảng phân loại khí quyển theo phƣơng pháp Pasquill ................................125
Bảng 3.4: Khoảng cách phát tán nồng độ b i so với nồng độ quy chuẩn cho phép....125
Bảng 3.5: Sinh khối của 1 ha loại thảm thực vật .........................................................126
Bảng 3.6: Khoảng cách phát tán nồng độ b i so với nồng độ quy chuẩn cho phép....129
Bảng 3.7: Nồng độ b i phát sinh do hoạt động đắp, san gạt tại chỗ............................129
Bảng 3.8: Dự báo tải lƣợng ô nhiễm từ khí thải sà lan ................................................131
Bảng 3.9: Hệ số liên quan đến kích thƣớc b i (Emission factor, 2011)......................132
Bảng 3.10: Nồng độ b i đƣờng do vận chuyển nguyên vật liệu xây dựng .................133
Bảng 3.11: Tải lƣợng các chất ô nhiễm trong khí thải của phƣơng tiện vận chuyển
nguyên vật liệu xây dựng giai đoạn thi công xây dựng ...............................................133
Bảng 3.12: Nồng độ các chất ơ nhiễm trong khí thải của phƣơng tiện vận chuyển
nguyên vật liệu xây dựng..............................................................................................134
Bảng 3.13: Lƣợng nhiên liệu sử d ng của một số thiết bị, phƣơng tiện giai đoạn thi
công xây dựng...............................................................................................................135
Bảng 3.14: Tải lƣợng các chất ơ nhiễm từ thiết bị, máy móc thi công........................136
Bảng 3.15: Nồng độ các chất ô nhiễm từ thiết bị, máy móc thi cơng giai đoạn xây dựng
....................................................................................................................................... 136
Bảng 3.16: Thành phần khói khí hàn hồ quang ...........................................................138
Bảng 3.17: Tải lƣợng và nồng độ các chất ô nhiễm khi vận hành máy phát điện.......139
Bảng 3.18: Nồng độ và tải lƣợng các chất ô nhiễm trong nƣớc thải sinh hoạt ...........140
Bảng 3.19: Thành phần chất ô nhiễm trong nƣớc thải từ hoạt động trộn bê tông .......141

Đơn vị lập báo cáo: TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG Trang
ĐC: D11 - Khu vực 2 - Phƣờng Vĩnh Lạc - Thành phố Rạch Giá - Tỉnh Kiên Giang viii
ĐT: 0297.3 918 677 - 3 503 680; Fax: 0297.3 918 677; E-mail:


Báo cáo Đánh giá Tác động Môi trƣờng
DỰ ÁN: “KHU DÂN CƢ VÀ ĐÔ THỊ MỚI SUỐI LỚN”
CHỦ DỰ ÁN: “CÔNG TY TNHH HUD KIÊN GIANG SUỐI LỚN”

Bảng 3.20: Hệ số chảy tràn bề mặt...............................................................................142
Bảng 3.21: Nồng độ các chất ô nhiễm trong nƣớc mƣa...............................................143
Bảng 3.22: Mức ồn tối đa từ hoạt động của các phƣơng tiện vận chuyển và thi công144
Bảng 3.23: Bảng phân loại các mức độ tác động của tiếng ồn theo khoảng cách.......145
Bảng 3.24: Mức rung của máy móc và thiết bị thi cơng ..............................................146
Bảng 3.25: Mức rung gây phá hoại các cơng trình ......................................................146
Bảng 3.26: Tóm tắt ma trận tác động mơi trƣờng trong giai đoạn thi công xây dựng 150
Bảng 3.27: Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải giai đoạn vận hành.........163
Bảng 3.28: Đối tƣợng và quy mô bị tác động ..............................................................163
Bảng 3.29: Tải lƣợng các chất ô nhiễm không khí trong khí thải xe ơ tơ 4-7 chỗ ngồi
....................................................................................................................................... 165
Bảng 3.30: Nồng độ các chất ơ nhiễm khơng khí trong khí thải xe 4-7 chỗ ngồi .......165
Bảng 3.31: Bảng hệ số phát thải của các phƣơng tiện giao thông ...............................166
Bảng 3.32: Mức phát thải từ d ng xe dự báo vào giờ cao điểm ..................................167
Bảng 3.33: Bảng nồng độ khí thải của phƣơng tiện giao thơng ..................................167
Bảng 3.34: Các hoạt động phát sinh nƣớc thải giai đoạn hoạt động ...........................169
Bảng 3.35: Nồng độ các chất ô nhiễm trong nƣớc thải sinh hoạt ................................170
Bảng 3.36: Nồng độ các chất ô nhiễm trong nƣớc thải đầu vào hệ thống xử lý Khu nhà
ở dành cho cán bộ nhân viên ........................................................................................171
Bảng 3.37: Các thành phần ô nhiễm trong nƣớc thải trạm y tế ...................................172
Bảng 3.38: Lƣu lƣợng nƣớc mƣa tại khu vực dự án trong giai đoạn vận hành...........173
Bảng 3.39: Nồng độ các chất ô nhiễm trong nƣớc mƣa chảy tràn...............................173
Bảng 3.40: Thành phần đặc trƣng của rác thải sinh hoạt .............................................175
Bảng 3.41: Thành phần cơ lý của rác sinh hoạt ...........................................................175
Bảng 3.42: Thành phần chất thải rắn tại các cơ sở Y tế...............................................177

Bảng 3.43: Mức ồn của các thiết bị kỹ thuật trong khu dự án.....................................180
Bảng 3.44: Mức ồn từ các phƣơng tiện giao thông......................................................180
Bảng 3.45: Mức ồn trong sinh hoạt của con ngƣời ......................................................180
Bảng 3.46: Tóm tắt ma trận tác động mơi trƣờng trong q trình vận hành dự án .....183
Bảng 3.47: Nồng độ các chất ô nhiễm trong nƣớc thải sinh hoạt sau bể tự hoại ........185
Bảng 3.48: Thông số của các bể trong hệ thống XLNT ..............................................189
Bảng 3.49: Hiệu suất xử lý của các bể trong hệ thống XLNT.....................................192
Bảng 3.50: Thông số kỹ thuật của 2 tháp xử lý mùi trong hệ thống XLNT................197
Bảng 3.51: Tóm tắt các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trƣờng của dự án..............207

Đơn vị lập báo cáo: TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG Trang
ĐC: D11 - Khu vực 2 - Phƣờng Vĩnh Lạc - Thành phố Rạch Giá - Tỉnh Kiên Giang ix
ĐT: 0297.3 918 677 - 3 503 680; Fax: 0297.3 918 677; E-mail:

Báo cáo Đánh giá Tác động Môi trƣờng
DỰ ÁN: “KHU DÂN CƢ VÀ ĐÔ THỊ MỚI SUỐI LỚN”
CHỦ DỰ ÁN: “CÔNG TY TNHH HUD KIÊN GIANG SUỐI LỚN”

Bảng 3.52: Kinh phí và tổ chức quản lý, vận hành các cơng trình bảo vệ mơi trƣờng
....................................................................................................................................... 208

Bảng 3.53: Mức độ chi tiết và độ tin cậy của các phƣơng pháp đánh giá ...................209

Bảng 5.1. Nội dung chƣơng trình quản lý môi trƣờng trong các giai đoạn dự án.......213

Bảng 5.2. Kế hoạch giám sát môi trƣờng định kỳ khu vực dự án ...............................219

Bảng 6.1: Danh sách thành phần tham dự cuộc họp tham vấn tại UBND phƣờng An
Thới ...............................................................................................................................223


Bảng 6.2: Danh sách thành phần tham dự cuộc họp tham vấn tại UBND xã Dƣơng Tơ
....................................................................................................................................... 224

Bảng 6.3: Bảng thể hiện các ý kiến, kiến nghị của đối tƣợng đƣợc tham vấn và giải
trình việc tiếp thu kết quả tham vấn .............................................................................225

Đơn vị lập báo cáo: TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG Trang
ĐC: D11 - Khu vực 2 - Phƣờng Vĩnh Lạc - Thành phố Rạch Giá - Tỉnh Kiên Giang x
ĐT: 0297.3 918 677 - 3 503 680; Fax: 0297.3 918 677; E-mail:

Báo cáo Đánh giá Tác động Môi trƣờng
DỰ ÁN: “KHU DÂN CƢ VÀ ĐÔ THỊ MỚI SUỐI LỚN”
CHỦ DỰ ÁN: “CÔNG TY TNHH HUD KIÊN GIANG SUỐI LỚN”

DANH MỤC HÌNH VẼ

Trang
Hình 1.1: Vị trí dự án......................................................................................................35
Hình 1.2: Sơ đồ hiện trạng sử d ng đất..........................................................................36
Hình 1.3: Tuyến đƣờng ĐT975 đi qua khu vực dự án ...................................................37
Hình 1.4: Đoạn tuyến đƣờng dân cƣ giáp phía Bắc khu đất dự án với kết cấu BTN....37
Hình 1.5: Đoạn tuyến cắt qua khu vực trung tâm dự án nối với đƣờng ĐT975 và đƣờng
Nguyễn Văn Cừ ..............................................................................................................38
Hình 1.6: Tr c đƣờng phía Tây dự án ............................................................................38
Hình 1.7: Tuyến đƣờng BTN chạy cập khu tái định cƣ Suối Lớn với dự án ................39
Hình 1. 8: Tuyến đƣờng tr c chính Bắc – Nam (Đƣờng tỉnh 46) giáp phía đơng dự án
......................................................................................................................................... 39
Hình 1.9: Đoạn đƣờng nội bộ đang đƣợc thi cơng.........................................................40
Hình 1.10: Hiện trạng khu vực thấp trũng, ngập nƣớc ..................................................40
Hình 1.11: Khu vực đất ngập nƣớc và đoạn Rạch Cầu Sấu chảy qua dự án .................40

Hình 1.12: Một số nhà tạm trong khu vực dự án ...........................................................42
Hình 1.13: Các hộ dân với cơng trình nhà kiên cố và chủ yếu tập trung ở các tuyến
đƣờng ĐT975 và ĐT46...................................................................................................42
Hình 1.14. Sơ đồ quy hoạch sử d ng đất .......................................................................48
Hình 1.15: Minh họa giải pháp thu gom nƣớc thải nhà cao tầng...................................66
Hình 1.16: Minh họa giải pháp thu gom nƣớc thải cơng trình thấp tầng.......................66
Hình 1.17: Vị trí 04 tuyến kè khu vực rạch Cầu Sấu chảy qua......................................81
Hình 1.18. Mặt cắt kè đá rạch Cầu Sấu ..........................................................................82
Hình 1.19: Bố trí đập tràn ngăn nƣớc trên rạch Cầu Sấu, phía Nam khu đất dự án......83
Hình 1.20: Mặt cắt đoạn đập tại dự án ...........................................................................83
Hình 3.1: Sơ đồ xử lý nƣớc ngầm ................................................................................152
Hình 3.2: Sơ đồ cấu tạo bể tự hoại 3 ngăn ...................................................................185
Hình 3.3: Sơ đồ cơng nghệ HTXL xử lý nƣớc thải......................................................188
Hình 3.4: Cơ cấu tổ chức quản lý mơi trƣờng của dự án .............................................209

Đơn vị lập báo cáo: TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG Trang
ĐC: D11 - Khu vực 2 - Phƣờng Vĩnh Lạc - Thành phố Rạch Giá - Tỉnh Kiên Giang xi
ĐT: 0297.3 918 677 - 3 503 680; Fax: 0297.3 918 677; E-mail:

Báo cáo Đánh giá Tác động Môi trƣờng
DỰ ÁN: “KHU DÂN CƢ VÀ ĐÔ THỊ MỚI SUỐI LỚN”
CHỦ DỰ ÁN: “CÔNG TY TNHH HUD KIÊN GIANG SUỐI LỚN”

MỞ ĐẦU

1. Xuất xứ của Dự án

1.1. Thông tin chung về dự án

Phú Quốc là h n đảo lớn nhất Việt Nam, đƣợc mệnh danh là H n Đảo Ngọc. Đảo

có vị trí địa lý rất thuận lợi, tài ngun thiên nhiên đa dạng, phong phú, cảnh quan đẹp.
Với bờ biển dài 150 km, cách Hà Tiên 46 km và cách Rạch Giá 115 km, Phú Quốc rất
thuận lợi cho giao thƣơng, du lịch với các nƣớc trong khu vực kể cả bằng đƣờng biển
và đƣờng hàng không. Phú Quốc chỉ cách vùng phát triển công nghiệp và du lịch Đông
Nam của Thái Lan khoảng 500 km, cách vùng Đông Malaysia khoảng 700 km và cách
Singapore khoảng 1.000 km, đặc biệt là gần kề với cửa ngõ Tây Nam của Campuchia.

Phú Quốc hiện là thành phố đảo đầu tiên, là khu kinh tế - hành chính đặc biệt;
Trung tâm du lịch sinh thái, nghỉ dƣỡng, giải trí cao cấp quốc gia và quốc tế; Trung
tâm tài chính tầm cỡ khu vực. Phú Quốc cũng là đầu mối giao thông quan trọng về
giao thông vận tải nội vùng và hàng không quốc tế; là trung tâm nghiên cứu khoa học
công nghệ chuyên ngành, trung tâm bảo tồn đa dạng sinh học rừng và biển. Thành phố
c n có vị trí đặc biệt về an ninh - quốc ph ng.

Sau khi đồ án Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu đô thị An Thới, huyện Phú
Quốc, tỉnh Kiên Giang đƣợc duyệt, các cơ quan, tổ chức, cá nhân đều rất quan tâm đến
sự phát triển chung của khu vực, vì hiện nay tình hình kinh tế, xã hội đang trong giai
đoạn phát triển, tiềm ẩn nhiều đột phá về tiện ích, giá trị với nhiều cơ hội đầu tƣ phát
triển hạ tầng trọng điểm của khu vực tạo ra lợi thế phát triển đô thị tốc độ cao.

Việc khu vực đầu tƣ xây dựng đƣờng Cửa Lấp - An Thới và triển khai hồn thiện
một số tr c đƣờng giao thơng trọng điểm quanh khu vực dự án là một trong những
điều kiện đặc biệt thuận lợi, thúc đẩy nhanh quá trình phát triển Bất động sản của khu
vực. Nhiều nhà đầu tƣ nhận thấy những giá trị, tiềm năng phát triền của khu vực và có
nhiều ý tƣởng phát triển mới trên cơ sở quỹ đất hiện có.

Với những ƣu thế đó, Cơng ty TNHH HUD Kiên Giang Suối Lớn với năng lực
của mình đã quyết định đầu tƣ xây dựng Khu dân cƣ và đô thị mới Suối Lớn với
diện tích 895.661,73 m2 để khai thác các dịch v về nhà ở nhằm m c tiêu: Góp phần
cải tạo bộ mặt chung của đảo ngọc Phú Quốc; đáp ứng nhu cầu về nhà ở và tạo ra môi

trƣờng sống thuận lợi, đầy đủ cơ sở hạ tầng kỹ thuật cho ngƣời dân trong và ngoài tỉnh
khi có nhu cầu tại đảo Phú Quốc; thực hiện cơng việc kinh doanh có hiệu quả và đồng
thời tạo thêm công ăn việc làm cho ngƣời lao động.

Dự án “Khu dân cƣ và đơ thị mới Suối Lớn” thuộc loại hình dự án đầu tƣ xây
dựng mới, là đối tƣợng phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng theo quy định
tại M c số 5, Ph l c IV, Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 (Nhóm dự án sử
d ng đất từ 50ha đến dƣới 100ha). Nay, Công ty TNHH HUD Kiên Giang Suối Lớn
kết hợp với đơn vị tƣ vấn là Trung tâm Quan trắc Tài nguyên & Môi trƣờng Kiên
Giang tiến hành lập báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng cho dự án trình Sở Tài
ngun và Mơi trƣờng tỉnh Kiên Giang thẩm định và UBND tỉnh Kiên Giang phê
duyệt.

Đơn vị lập báo cáo: TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG Trang
ĐC: D11 - Khu vực 2 - Phƣờng Vĩnh Lạc - Thành phố Rạch Giá - Tỉnh Kiên Giang 1
ĐT: 0297.3 918 677 - 3 503 680; Fax: 0297.3 918 677; E-mail:

Báo cáo Đánh giá Tác động Môi trƣờng
DỰ ÁN: “KHU DÂN CƢ VÀ ĐÔ THỊ MỚI SUỐI LỚN”
CHỦ DỰ ÁN: “CÔNG TY TNHH HUD KIÊN GIANG SUỐI LỚN”

1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trƣơng đầu tƣ

Dự án “Khu dân cƣ và đô thị mới Suối Lớn” tại khu phố 7 phƣờng An Thới và
ấp Suối Lớn và xã Dƣơng Tơ thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang đƣợc phê duyệt
bởi Ban quản lý Khu kinh tế Phú Quốc.

1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tƣ với Quy hoạch bảo vệ môi trƣờng quốc gia, quy
hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trƣờng; mối
quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp

luật có liên quan

Theo Quyết định số 633/QĐ-TTg ngày 11/05/2010 của Thủ tƣớng Chính phủ về
việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng đảo Phú Quốc đến năm 2030,
mơ hình phát triển thành phố du lịch sinh thái biển đảo Phú Quốc sẽ là cấu trúc chuỗi
tập trung, đa trung tâm. Trong đó, định hƣớng phát triển nhƣ sau:

- Mơ hình phát triển: Cấu trúc các vùng đô thị - du lịch bao gồm: khu đô thị Cửa
Cạn, khu đô thị Dƣơng Đông, khu đô thị An Thới; các vùng du lịch sinh thái: Bắc đảo,
du lịch sinh thái Nam đảo, du lịch hỗn hợp Bãi Trƣờng - Bãi Vòng; các làng nghê
truyền thống.

- Phân vùng chức năng: Vùng phát triển đơ thị: diện tích 3.852 ha, bao gồm: Khu
đơ thị Cửa Cạn, chức năng là trung tâm nghiên cứu khoa học chuyên ngành, giáo d c -
đào tạo; khu đô thị trung tâm Dƣơng Đông, chức năng là trung tâm hành chính - dịch
v cơng cộng, trung tâm thƣơng mại - tài chính quốc tế, trung tâm văn hóa - dịch v du
lịch; khu đô thị An Thới, chức năng cảng biển, thƣơng mại, dịch v .

Theo Quyết định số 2770/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây
dựng tỷ lệ 1/500 khu dân cƣ và đô thị mới Suối Lớn tại ấp 7, thị trấn An Thới và ấp
Suối Lớn, xã Dƣơng Tơ, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang, quy mô 2.807.035m2.

Theo Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch Kiên Giang đến năm 2020 và định
hƣớng đến năm 2030 đƣợc phê duyệt tại Quyết định số 441/QĐ-UBND ngày
29/02/2012 của UBND tỉnh Kiên Giang, m c tiêu quy hoạch đến năm 2020 là phát
triển đảo Phú Quốc thành trung tâm du lịch, nghỉ dƣỡng.

Nhƣ vậy, vị trí, quy mơ, tính chất Dự án “Khu dân cƣ và đơ thị mới Suối Lớn”
hồn toàn phù hợp với định hƣớng quy hoạch trong Quyết định số 633/QĐ-TTg ngày

11/05/2010 của Thủ tƣớng Chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung
xây dựng đảo Phú Quốc đến năm 2030 và Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch Kiên
Giang đến năm 2020 và định hƣớng đến năm 2030 là khu dân cƣ cao cấp kết hợp với
các yếu tố văn hóa Việt, đáp ứng nhu cầu về nhà ở và các tiện ích về giáo d c, cơ sở
hạ tầng; góp phần đẩy nhanh tiến độ đầu tƣ phát triển cơ sở hạ tầng, phát triển kinh tế
xã hội trên đảo Phú Quốc.

2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM

2.1. Các văn bản pháp luật, quy chuẩn, tiêu chuẩn

2.1.1. Các văn bản Luật

- Luật Bảo vệ môi trƣờng ngày 17 tháng 11 năm 2020.

- Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014.

Đơn vị lập báo cáo: TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG Trang
ĐC: D11 - Khu vực 2 - Phƣờng Vĩnh Lạc - Thành phố Rạch Giá - Tỉnh Kiên Giang 2
ĐT: 0297.3 918 677 - 3 503 680; Fax: 0297.3 918 677; E-mail:

Báo cáo Đánh giá Tác động Môi trƣờng
DỰ ÁN: “KHU DÂN CƢ VÀ ĐÔ THỊ MỚI SUỐI LỚN”
CHỦ DỰ ÁN: “CÔNG TY TNHH HUD KIÊN GIANG SUỐI LỚN”

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm
2020.

2.1.2. Nghị Định


- Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 8 năm 2014 của Chính phủ về
thốt nƣớc và xử lý nƣớc thải;

- Nghị định số 155/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy
định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trƣờng;

- Nghị định số 55/2021/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2021 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 11 năm
2016 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ
mơi trƣờng;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ về
việc Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trƣờng.

2.1.3. Thông tư

- Thông tƣ số 39/2010/TT-BTNMT ngày 16 tháng 12 năm 2010 của Bộ trƣởng
Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng quy định quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia về Môi trƣờng;

- Thông tƣ liên tịch số 19/2013/TTLT-BVHTTDL-BTNMT ngày 30 tháng 12
năm 2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng hƣớng
dẫn bảo vệ môi trƣờng trong hoạt động du lịch, tổ chức lễ hội, bảo vệ và phát huy giá
trị di tích;

- Thơng tƣ số 04/2015/TT-BXD ngày 03/4/2015 của Bộ trƣởng Bộ Xây dựng về
việc hƣớng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày
06/8/2014 của Chính Phủ về thốt nƣớc và xử lý nƣớc thải;

- Thông tƣ số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi
trƣờng Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trƣờng.


2.1.4. Quyết định

- Quyết định số 01/2007/QĐ-TTg, ngày 08 tháng 01 năm 2007 của Thủ tƣớng
chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển du lịch đảo Phú Quốc, tỉnh
Kiên Giang thời kỳ 2006 - 2020.

- Quyết định số 633/QĐ-TTg ngày 11 tháng 05 năm 2010 của Thủ tƣớng Chính
phủ phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng đảo Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang
đến năm 2030;

- Quyết định số 441/QĐ-UBND ngày 29/02/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Kiên
Giang phê duyệt “Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch Kiên Giang đến năm 2020 và
định hƣớng đến năm 2030”

- Quyết định số 868/QĐ-TTg ngày 17 tháng 6 năm 2015 của Thủ tƣớng chính
phủ về việc Phê duyệt điều chỉnh c c bộ, điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng đảo
Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang đến năm 2030.

- Quyết định 09/2020/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2020 của Thủ tƣớng Chính
phủ về Ban hành quy chế ứng phó sự cố chất thải.

Đơn vị lập báo cáo: TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG Trang
ĐC: D11 - Khu vực 2 - Phƣờng Vĩnh Lạc - Thành phố Rạch Giá - Tỉnh Kiên Giang 3
ĐT: 0297.3 918 677 - 3 503 680; Fax: 0297.3 918 677; E-mail:

Báo cáo Đánh giá Tác động Môi trƣờng
DỰ ÁN: “KHU DÂN CƢ VÀ ĐÔ THỊ MỚI SUỐI LỚN”
CHỦ DỰ ÁN: “CÔNG TY TNHH HUD KIÊN GIANG SUỐI LỚN”


- Quyết định số 15/2015/QĐ-UBND ngày 03/6/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh
Kiên Giang về phân cấp, quản lý sử d ng cơng trình hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn tỉnh.

- Quyết định 486/QĐ-TTg ngày 30/3/2021 của Thủ tƣớng Chính phủ về việc phê
duyệt điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng đảo Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang năm
2030.

2.1.5. Ti u chu n quy chu n áp d ng

Các tiêu chuẩn/quy chuẩn môi trƣờng Việt Nam hiện hành có liên quan:

Mơi trường khơng khí:
- QCVN 06:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về một số chất độc hại
trong khơng khí xung quanh ban hành kèm theo Thông tƣ số 16/2009/TT-BTNMT
ngày 07 tháng 10 năm 2009 của Bộ trƣởng Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng ban hành
kèm theo Thông tƣ số 39/2010/TT-BTNMT ngày 16 tháng 12 năm 2010 của Bộ
trƣởng Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng;

- QCVN 26:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về tiếng ồn ban hành
kèm theo Thông tƣ số 39/2010/TT-BTNMT ngày 16 tháng 12 năm 2010 của Bộ
trƣởng Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng;

- QCVN 27:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về độ rung ban hành
kèm theo Thông tƣ số 39/2010/TT-BTNMT ngày 16 tháng 12 năm 2010 của Bộ
trƣởng Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng;

- QCVN 05:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lƣợng khơng
khí xung quanh ban hành kèm theo Thông tƣ số 32/2013/TT-BTNMT ngày 25 tháng
10 năm 2013 của Bộ trƣởng Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng;


- QCVN 24:2016/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn - mức tiếp xúc
cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc ban hành kèm theo Thông tƣ số 24/2016/TT-BYT
ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trƣởng Bộ Y tế;

- QCVN 26:2016/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vi khí hậu - giá trị cho
phép vi khí hậu tại nơi làm việc ban hành kèm theo Thông tƣ số 26/2016/TT-BYT
ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trƣởng Bộ Y tế;

- QCVN 27:2016/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về rung - giá trị cho phép
tại nơi làm việc ban hành kèm theo Thông tƣ số 27/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 6
năm 2016 của Bộ trƣởng Bộ Y tế.

Môi trường nước:

- QCVN 14:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về nƣớc thải sinh hoạt
ban hành theo Quyết định số 16/2008/QĐ-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2008 của
Bộ trƣởng Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng;

- QCVN 08-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lƣợng
nƣớc mặt ban hành kèm theo Thông tƣ số 65/2015/TT-BTNMT ngày 21 tháng 12 năm
2015 của Bộ trƣởng Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng;

- QCVN 09-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lƣợng
nƣớc dƣới đất ban hành kèm theo Thông tƣ số 66/2015/TT-BTNMT ngày 21 tháng 12
năm 2015 của Bộ trƣởng Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng.

Đơn vị lập báo cáo: TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG Trang
ĐC: D11 - Khu vực 2 - Phƣờng Vĩnh Lạc - Thành phố Rạch Giá - Tỉnh Kiên Giang 4
ĐT: 0297.3 918 677 - 3 503 680; Fax: 0297.3 918 677; E-mail:


Báo cáo Đánh giá Tác động Môi trƣờng
DỰ ÁN: “KHU DÂN CƢ VÀ ĐÔ THỊ MỚI SUỐI LỚN”
CHỦ DỰ ÁN: “CÔNG TY TNHH HUD KIÊN GIANG SUỐI LỚN”

Quy chu n khác:

- QCVN 01:2021/BXD - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng
ban hành kèm theo Thông tƣ số 01/2021/TT-BXDngày 19 tháng 5 năm 2021 của Bộ
trƣởng Bộ Xây dựng.

2.2. Các văn bản pháp lý về dự án

- Quyết định số 1221/QĐ-UBND ngày 09/7/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên
Giang về việc phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng khu đô thị mới ấp Suối Lớn
(giai đoạn 1) – xã Dƣơng Tơ – huyện Phú Quốc – tỉnh Kiên Giang, tỷ lệ 1/500).

- Quyết định số 2396/QĐ-UBND ngày 28/9/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên
Giang về việc cho phép đầu tƣ Dự án khu đô thị mới Suối Lớn 187ha tại ấp Suối Lớn,
xã Dƣơng Tơ, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang.

- Công văn số 3228/VP-KTCN ngày 18/10/2010 của Văn ph ng UBND tỉnh
Kiên Giang về việc xin điều chỉnh dự án Khu đô thị mới Suối lớn 187 ha của Công ty
TNHH MTV Đầu tƣ PTN Kiên Giang.

- Quyết định số 806/QĐ-UBND ngày 07/4/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên
Giang về phê duyệt kết quả rà soát quy hoạch và kế hoạch triển khai thực hiện theo
Điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng đảo Phú Quốc đến năm 2030.

- Công văn số 566/BQLPTPQ-QH của Ban Quản lý ĐTPT Đảo Phú Quốc thuộc
UBND tỉnh Kiên Giang ngày 30 tháng 8 năm 2011 về việc triển khai chủ trƣơng lập

quy hoạch khu trung tâm văn hóa – thể d c thể thao, vui chơi giải trí kết hợp phát triển
du lịch, bảo tồn hệ sinh thái 2 bên bờ sông Dƣơng Đông, huyện Phú Quốc.

- Quyết định số 2425/QĐ- UBND của Uỷ ban Nhân dân tỉnh Kiên Giang ngày 15
tháng 11 năm 2011 về việc phê duyệt Nhiệm v điều chỉnh quy hoạch chi tiết Khu dân
cƣ và đô thị mới Suối Lớn tại ấp 7, thị trấn An Thới và ấp Suối Lớn, xã Dƣơng Tơ,
huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang quy mô khoảng 285 ha- tỷ lệ 1/500.

- Quyết định số 2770/QĐ-UBND ngày 22/12/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kiên Giang về việc phê duyệt Đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tủ lệ
1/500 khu dân cƣ và đô thị mới Suối Lớn tại ấp 7, thị trấn An Thới và ấp Suối Lớn, xã
Dƣơng Tơ, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang, quy mô 2.807.035 m2.

- Quyết định số 1213/QĐ-UBND ngày 07/6/2012 của UBND tỉnh Kiên Giang về
việc phê duyệt Nhiệm v Quy hoạch phân khu đô thị An Thới, huyện Phú Quốc, tỉnh
Kiên Giang, tỉ lệ 1/2000, quy mô 1.020ha;

- Công văn số 2284/VP-KTCN của UBND tỉnh Kiên Giang ngày 15 tháng 6 năm
2012 về việc điều chỉnh quy mô diện tích đầu tƣ tại Khu dân cƣ và Đơ thị Suối Lớn, xã
Dƣơng Tơ, huyện Phú Quốc của công ty TNHH MTV ĐT PT nhà Kiên Giang, chấp
thuận cho điều chỉnh dự án xuống c n 90 ha phù hợp với năng lực tài chính của Cơng
ty.

- Công văn số 387/BQLPTPQ-ĐT ngày 22/6/2012 của Ban Quản lý ĐTPT Đảo
Phú về việc điều chỉnh quy mơ diện tích đầu tƣ tại Khu Dân cƣ và Đô thị Suối Lớn, xã
Dƣơng Tơ, huyện Phú Quốc của Công ty TNHH ĐTPT nhà Kiên Giang.

- Thông báo số 216/TB-VP của UBND tỉnh Kiên Giang ngày 21 tháng 06 năm
2013 về Kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh về việc hiệu chỉnh Đồ án quy hoạch phân


Đơn vị lập báo cáo: TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG Trang
ĐC: D11 - Khu vực 2 - Phƣờng Vĩnh Lạc - Thành phố Rạch Giá - Tỉnh Kiên Giang 5
ĐT: 0297.3 918 677 - 3 503 680; Fax: 0297.3 918 677; E-mail:

Báo cáo Đánh giá Tác động Môi trƣờng
DỰ ÁN: “KHU DÂN CƢ VÀ ĐÔ THỊ MỚI SUỐI LỚN”
CHỦ DỰ ÁN: “CƠNG TY TNHH HUD KIÊN GIANG SUỐI LỚN”

khu đơ thị Dƣơng Đông và quy hoạch phân khu đô thị cảng An Thới, huyện Phú Quốc,
tỉnh Kiên Giang, quy mô 2.500ha và 1.020ha, tỷ lệ 1/2.000.

- Quyết định số 1513/QĐ-UBND ngày 04/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên
Giang về việc phê duyệt điều chỉnh một số nội dung tại Điều 1 của Quyết định số
2770/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Kiên Giang về
việc phê duyệt Đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu dân cƣ và
đô thị mới Suối Lớn tại ấp 7, thị trấn An Thới và ấp Suối Lớn, xã Dƣơng Tơ, huyện
Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang, quy mô 2.807.035 m2.

- Công văn số 1244/BXD-PTĐT ngày 28/5/2018 của Bộ Xây dựng về việc cho ý
kiến đề xuất chấp thuận đầu tƣ đối với Dự án Khu dân cƣ và đô thị Suối Lớn 90ha,
huyện Phú Quốc tỉnh Kiên Giang.

- Báo cáo số 145/BC-BQLKKTPQ ngày 08/11/2018 của Ban Quản lý Khu Kinh
tế Phú Quốc Về việc Hồ sơ đề xuất chấp thuận đầu tƣ Dự án khu dân cƣ và đô thị Suối
Lớn 90ha, ấp Suối Lớn, xã Dƣơng Tơ, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang.

- Cơng văn só 1511/UBND-KTTH ngày 08/11/2018 của Ủy Ban Nhân dân tỉnh
Kiên Giang về việc giải trình, làm rõ một số nội dung có liên quan đến Dự án Khu dân
cƣ và đo thị Suối Lớn 90ha, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang của Công ty Cổ phần
Đầu tƣ và Xây dựng HUD Kiên Giang.


- Cơng văn só 1571/UBND-KTTH ngày 16/11/2018 của Ủy Ban Nhân dân tỉnh
Kiên Giang về việc bổ sung nội dung có liên quan đến Dự án Khu dân cƣ và đo thị
Suối Lớn 90ha, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang của Công ty Cổ phần Đầu tƣ và Xây
dựng HUD Kiên Giang.

- Báo cáo số 77/BC-BQLKKTPQ ngày12/6/2019 của Ban Quản lý Khu Kinh tế
Phú Quốc Về việc đề xuất chấp thuận đầu tƣ đối với Dự án khu dân cƣ và đô thị Suối
Lớn 90ha, ấp Suối Lớn, xã Dƣơng Tơ, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang.

- Căn cứ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên
đƣợc Sở kế hoạch và đầu tƣ tỉnh Kiên Giang ( Ph ng đăng ký kinh doanh ) cấp ngày
24/09/2021 thay đổi lần 1 đổi tên công ty thành Công ty TNHH HUD Kiên Giang Suối
Lớn.

- Quyết định số 20/QĐ-BQLKKTPQ ngày 25/01/2022 của Ban Quản lý Khu
Kinh tế Phú Quốc về việc phê duyệt Đồ án điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ
lệ 1/500 Khu dân cƣ và đô thị Suối Lớn tại xã Dƣơng Tơ và phƣờng An Thới, thành
phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang, quy mô điều chỉnh 895.661,73 m .2

- Công văn số 71/UBND-VHXH ngày 28/3/2022 của Ủy ban Nhân dân phƣờng
An Thới về việc tham vấn ĐTM về dự án “Khu dân cƣ và đô thị mới Suối Lớn” tại
Khu phố 7, phƣờng An Thới, thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang.

- Công văn số 32/CV-UBND ngày 29/3/2022 của Ủy ban Nhân dân xã Dƣơng Tơ
về việc tham vấn ĐTM về quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trƣờng của dự án
“Khu dân cƣ và đô thị mới Suối Lớn”.

2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập


Thuyết minh Quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 dự án Khu dân cƣ và đô thị
mới Suối Lớn tại khu phố 7, phƣờng An Thới và ấp Suối lớn, xã Dƣơng Tơ, thành phố

Đơn vị lập báo cáo: TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG Trang
ĐC: D11 - Khu vực 2 - Phƣờng Vĩnh Lạc - Thành phố Rạch Giá - Tỉnh Kiên Giang 6
ĐT: 0297.3 918 677 - 3 503 680; Fax: 0297.3 918 677; E-mail:

Báo cáo Đánh giá Tác động Môi trƣờng
DỰ ÁN: “KHU DÂN CƢ VÀ ĐÔ THỊ MỚI SUỐI LỚN”
CHỦ DỰ ÁN: “CÔNG TY TNHH HUD KIÊN GIANG SUỐI LỚN”

Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang.

3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trƣờng

3.1. Chủ dự án

CÔNG TY TNHH HUD KIÊN GIANG SUỐI LỚN

Địa chỉ liên hệ: Số 501 đƣờng Mạc Cửu, phƣờng Vĩnh Quang, thành phố Rạch
Giá, tỉnh Kiên Giang

Đại diện: Đặng Quang Minh Chức danh: Phó Giám đốc

Điện thoại: 02973 873145

3.2. Đơn vị tƣ vấn

TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG


Địa chỉ: D11, khu vực 2, phƣờng Vĩnh Lạc, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên
Giang.

Đại diện: Ông Trần Quốc Bình Chức danh: Giám Đốc

Điện thoại: (0297).3 918 677 Fax: (0297).3 918 677

Quá trình thực hiện Báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng của dự án đƣợc tổ
chức và thực hiện theo các bƣớc sau:

c 1: Kiểm tra các thông tin về nội dung và các văn bản pháp lý của dự án; từ
đó xác định phạm vi của Báo cáo;

c 2: Khảo sát và thu thập các thông tin về điều kiện tự nhiên, kinh tế và xã
hội khu vực dự án;

c 3: Khảo sát, xác định vị trí và toạ độ, tổ chức lấy mẫu các thành phần môi
trƣờng tự nhiên: nƣớc và khơng khí của khu vực dự án;

c 4: Xem xét; phân tích các mối quan hệ của dự án; nhận diện các vấn đề và
các bên có liên quan đối với việc triển khai dự án;

c 5: Nghiên cứu, phân tích hệ thống và nhận dạng các vấn đề mơi trƣờng có
liên quan;

c 6: Trên cơ sở các vấn đề mơi trƣờng có liên quan, dựa vào quy mơ của dự
án định tính và định lƣợng tải lƣợng và nồng độ các chất ô nhiễm dựa trên các hệ số
phát thải đã đƣợc thống kê và thực tế hoạt động của dự án. Đánh giá các tác động của
dự án môi trƣờng trong các giai đoạn của dự án;


c 7: Xây dựng và đề xuất các biện pháp giảm thiểu tác động tiêu cực và
ph ng chống rủi ro; các sự cố của dự án dựa trên thực tế hoạt động của dự án và kinh
nghiệm chuyên môn của đơn vị tƣ vấn;

c 8: Xây dựng chƣơng trình quản lý và giám sát chất lƣợng mơi trƣờng; tính
tốn chi phí cho cơng tác bảo vệ môi trƣờng;

c 9: Biên soạn báo cáo ĐTM gửi UBND phƣờng An Thới, UBND xã Dƣơng
Tơ xin tham vấn ý kiến ý kiến của UBND phƣờng, xã. Tổ chức họp dân, tham vấn ý
kiến của cộng đồng dân cƣ chịu tác động trực tiếp bởi dự án. Hoàn chỉnh báo cáo, trình
Chủ dự án phê duyệt;

Đơn vị lập báo cáo: TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG Trang
ĐC: D11 - Khu vực 2 - Phƣờng Vĩnh Lạc - Thành phố Rạch Giá - Tỉnh Kiên Giang 7
ĐT: 0297.3 918 677 - 3 503 680; Fax: 0297.3 918 677; E-mail:

Báo cáo Đánh giá Tác động Môi trƣờng
DỰ ÁN: “KHU DÂN CƢ VÀ ĐÔ THỊ MỚI SUỐI LỚN”
CHỦ DỰ ÁN: “CÔNG TY TNHH HUD KIÊN GIANG SUỐI LỚN”

c 10: Gửi báo cáo về Sở Tài nguyên và Môi trƣờng tỉnh Kiên Giang; trình
bày báo cáo trƣớc Hội đồng thẩm định; chỉnh sửa báo cáo theo góp ý của các thành
viên Hội đồng và các đại biểu; Gửi lại báo cáo và xin phê duyệt.

Trong quá trình thực hiện, Chủ dự án đã phối hợp và nhận đƣợc sự giúp đỡ của
các cơ quan chức năng sau:

- Sở Tài nguyên và Môi trƣờng tỉnh Kiên Giang;

- UBND phƣờng An Thới và UBND xã Dƣơng Tơ, thành phố Phú Quốc, tỉnh

Kiên Giang.

Đơn vị lập báo cáo: TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG Trang
ĐC: D11 - Khu vực 2 - Phƣờng Vĩnh Lạc - Thành phố Rạch Giá - Tỉnh Kiên Giang 8
ĐT: 0297.3 918 677 - 3 503 680; Fax: 0297.3 918 677; E-mail:

Báo cáo Đánh giá Tác động Môi trƣờng
DỰ ÁN: “KHU DÂN CƢ VÀ ĐÔ THỊ MỚI SUỐI LỚN”
CHỦ DỰ ÁN: “CÔNG TY TNHH HUD KIÊN GIANG SUỐI LỚN”

DANH SÁCH THÀNH VIÊN THAM GIA LẬP BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG

STT Họ và tên Chức danh Trình độ Số năm Công việc thực hiện Chữ ký
chuyên môn công
tác

Chủ dự án (Công ty TNHH HUD Ki n Giang Suối Lớn)

1 Đặng Quang Minh Phó Giám - Kiểm tra ký hồ sơ, cung cấp
đốc giấy tờ, số liệu, tham gia tổ
- chức họp tham vấn các hộ dân
chịu tác động của dự án, soát
xét, bổ sung chỉnh sửa hoàn
thiện nội dung báo cáo

Đơn vị tư vấn (Trung Tâm Quan trắc Tài nguy n & Môi trường Ki n Giang)

1 Trần Quốc Bình Giám Đốc Th.s Kỹ thuật 17 Kiểm tra, ký hồ sơ
Môi trƣờng
Liên hệ với chủ dự án, tham

TP. Quan Th.s Khoa học 15 gia tổ chức họp dân tham vấn
2 Phạm Thị Vân Trâm trắc & Giám Môi trƣờng
cộng đồng
sát MT Khảo sát, thu mẫu môi trƣờng
5 khơng khí, nƣớc mặt, nƣớc
3 Ngơ Ngọc Tân Nhân viên Kỹ sƣ Quản lý ngầm của dự án. Viết, tổng
và Công nghệ hợp và hoàn chỉnh báo cáo

môi trƣờng 13 Viết, tổng hợp và hoàn chỉnh
báo cáo
4 Trần Mai Khanh Viên chức Th.s Quản lý
Tài nguyên và

Môi trƣờng

Đơn vị lập báo cáo: TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG Trang
ĐC: D11 - Khu vực 2 - Phƣờng Vĩnh Lạc - Thành phố Rạch Giá - Tỉnh Kiên Giang 9
ĐT: 0297.3 918 677 - 3 503 680; Fax: 0297.3 918 677; E-mail:


×