Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.47 MB, 215 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<small></small>
<small></small>
<small></small>
<small></small>
<small></small>
<small></small>
<small></small>
<small></small>
<small></small> Nguồn góc sâu xa:
<small>Văn minh cổ đại: Ai Cập, Hi Lạp, La Mã</small>
<small></small> Thuật ngữ:
<small>Xuất hiện lần đầu tiên ở Mĩ (1807): ghép từ </small><i><small>Public</small></i><small> và </small><i><small>Relations</small></i>
<small>Tuyên ngôn độc lập Mĩ</small>
<small></small> Thường nhầm lẫn với:
<small>Thơng tin trên báo chí (Publicity)</small>
<small>Quan hệ truyền thơng (Media relations)</small>
<small>Tuyên truyền (Propaganda)</small>
<small>Quảng cáo và tiếp thị (Advertising and marketing)</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><small></small>
<small></small> nghệ thuật và khoa học xã hội nghiên cứu các khuynh hướng và dự báo các hệ quả của chúng,
<small></small> tư vấn cho lãnh đạo của tổ chức,
<small></small> thực thi các chương trình hành động đã được lập kế hoạch
<small></small> phục vụ cho quyền lợi của cả tổ chức và công chúng
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><small></small>
<small></small> q trình quản lí về truyền thơng
<small></small> nhận biết, thiết lập và duy trì các mối quan hệ hữu ích qua lại
<small></small> giữa một bên là tổ chức và bên kia là các công chúng riêng lẻ
<small></small>
<small></small> nỗ lực được lên kế hoạch và kéo dài liên tục
<small></small> thiết lập và duy trì sự tín nhiệm/hiểu biết lẫn nhau
<small></small> giữa một tổ chức và công chúng
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><small></small>
<small></small>
<small></small>
<small></small>
<small></small>
<i> Nguồn: Melvin Sharpe</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><small></small>
<small></small>
<small></small>
<small></small>
<small></small>
<small></small>
<small></small>
<small></small>
<small></small>
<small></small>
<small></small>
<small></small>
<small></small>
<small></small>
<small></small> Người tiêu dùng thích giao dịch với những cơng ty mà họ đánh giá cao và có những cảm nhận tốt
<small></small>
<small></small> Xây dựng các mối quan hệ bền vững và lâu dài với
<small></small> KH tham quan công ty
<small></small> Đưa tin/bài viết lên báo chí
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15"><small></small>
<small></small>
<small></small>
<small></small>
<small></small>
<small></small>
<small></small> Hạn chế số lượng đối tượng tác động
<small></small> Thông điệp không “ấn tượng” và dễ nhớ
<small></small> Khó kiểm sốt
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18"><small></small>
<small></small>
<small></small>
<small></small>
<small></small>
<small></small>
<small>Hoạch định chiến lược và tư vấn</small>
<small>Quản lí các vấn đề và ngăn ngừa hậu quả </small>
<small>Quản lí danh tiếng</small>
<small>Giao tiếp vượt qua các nền văn hóa</small>
<small>Cơng nghệ và truyền thơng mới</small>
<small>Quan hệ với nhà đầu tư </small>
<small>Chun mơn hóa</small>
<small>Đạo đức</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21"><small></small>
<small></small>
<small></small>
<small>Bài giảng 2 - Lịch sử PR &</small>
<small>Hoạt động PR trong các tổ chức</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24"><small></small> Nguồn gốc của PR
<small></small> Giai đoạn hoạt động PR ở Mỹ
<small></small> Thời đại của những người tiên phong về PR
<small></small> Thời kỳ phát triển của PR
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25"><small></small>
<small></small> Ai Cập cổ đại: phiến đá Rosetta
<small></small> Hy Lạp cổ đại: Olympic Games
<small></small> La Mã cổ đại: Julius Caesar (59 B.C.)
<small></small>
<small></small>
<small></small>
<small></small> Thomas Jefferson - Tổng thống thứ ba của Hoa Kì, tác giả của bản “Tuyên ngôn độc lập” Mỹ, là người đầu tiên kết hợp chữ hai chữ “Public” và “Relations” thành cụm từ “Public Relations” vào năm 1807
<small></small> Năm 1897, khái niệm PR lần đầu tiên được sử dụng bởi Hiệp hội Hoả xa Hoa Kỳ.
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27"><small></small>
<small></small> Thuê Oldfield, nhà vô địch xe đạp & là người nổi tiếng lái chiếc Ford model T với tốc độ 60 dặm/h (Chiến dịch giảm giá xe hơi).
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28"><small></small>
<small></small> Do sự phát triển mạnh mẽ của nền kinh tế Mỹ
<small></small> TV xuất hiện ở thập kỷ 1950
<small></small> Do sự tiến bộ của KHKT, cách mạng thông tin
<small></small>
<small></small> quản trị danh tiếng
<small></small> xây dựng mối quan hệ qua lại hữu ích với cơng chúng
<small></small>
<small></small> “quản trị các mối quan hệ”
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29"><small></small> Nước Đức (1866): Krupp, công ty hoạt động trong lĩnh vực công nghiệp đầu tiên của Đức gửi các bản báo cáo cho
công chúng.
<small></small> Nước Anh (1910): Marconi, công ty hàng đầu trên thế giới về lĩnh vực thông tin liên lạc khơng dây đã lập phịng phân phối các bản thơng cáo báo chí.
<small></small> Đài Loan (1950s): Chính phủ sử dụng PR; Hiệp hội PR thiết lập năm 1956.
<small></small> Thái Lan (1950s): Hoạt động PR xuất hiện năm 1950 bởi công ty PR mang tên Presko
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30"><small></small>
<small></small>
<small></small>
<small></small> Xây dựng một tổ chức lành mạnh (transparency)
<small></small> Mở rộng vai trò của PR: quản trị thương hiệu/danh tiếng
<small></small> Gia tăng việc đo lường/đánh giá
<small></small> Quản lí vịng tin tức theo 24/7
<small></small> Những xu hướng mới trong TTĐC
<small></small> Chuyển giao ra bên ngoài
<small></small> Tập trung gia tăng quan hệ với giới tài chính
<small></small> Chun mơn hóa
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31"><small></small>
<small></small>
<small></small>
<small></small> Quan hệ với nhân viên
<small></small> Quan hệ với các nhà đầu tư
<small></small> Truyền thông tiếp thị
<small></small> Quan hệ với cơ quan công quyền
<small></small> Từ thiện và hoạt động cộng đồng (CSR)
</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33"><small></small> Cơng chúng khơng tin tưởng những tập đồn lớn vì quyền hạn quá lớn và sự giàu có của họ
<small></small> Nhiều cơng ty lớn có vụ bê bối tài chính
<small>Enron, Arthur Andersen, and WorldCom </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34"><small></small>
<small></small> Khái niệm “trách nhiệm xã hội của công ty” phải được đưa lên hàng đầu
<small></small>
<small></small> Thể hiện tính minh bạch
<small></small> Tuân theo các nguyên tắc đạo đức
</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35"><small></small>
<small></small> Hình ảnh, chính sách & hoạt động
<small></small>
<small></small> thơng tín viên cơ sở của các báo
<small></small>
<small></small>
<small></small> ý kiến của khách hàng về sản phẩm
<small></small> Phòng dịch vụ khách hàng (Customer service): tách ra khỏi chức năng truyền thơng/RR
<small></small>
<small></small>
<small></small> Nguồn thơng tin chính về cơng ty cho bạn bè và người thân
</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38"><small></small>
<small></small> Nhà phân tích tài chính, cá nhân/đơn vị đầu tư, cổ đông/cổ đông tiềm năng
<small></small> cơ quan truyền thông về tài chính
<small></small>
<small></small>
<small></small> Khả năng giao tiếp, kiến thức tài chính & kiến thức về luật pháp
</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39"><small></small>
<small></small>
<small></small> Phục vụ cho hoạt động kinh doanh (lobby)
<small></small> Kêu gọi hợp tác và tạo điều kiện cho những hoạt động (quần chúng)
<small></small>
<small></small> Thu thập thông tin, phổ biến quan điểm & hình ảnh cơng ty
<small></small> Cộng tác với CP trong các dự án mang lợi ích cho 2 bên
<small></small> Khuyến khích nhân viên tham gia vào hoạt động của chính quyền
</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41"><small></small>
<small></small>
<small></small> “Đèn đom đóm” của Sữa cô gái Hà Lan
<small></small> Hiến máu nhân đạo của Prudential
<small></small> “Tôi yêu Việt Nam” của Honda Việt Nam
</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42"><small></small>
<small></small>
<small></small>
<small></small> Minh bạch hoá
<small></small> hiểu rõ hơn hoạt động của cơ quan đó
<small></small> thể thực hiện vai trị giám sát/phản biện
</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43"><small>Bài giảng 3 – Nghiên cứu & Công chúng</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44"><small></small>
<small></small>
<small></small>
<small></small>
<small></small>
<small></small>
<small></small>
<small></small>
<small></small>
<small></small>
<small></small>
<small></small>
<small></small> Kiểm tra tiến trình (Output)
<small></small> Đánh giá hiệu quả chương trình (Outcome)
</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48"><small></small>
<small></small>
<small></small> Performance
</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49"><small></small>
<small></small>
<small></small>
<small></small> Số thông điệp được chuyển đến các PTTT/công chúng
<small></small> Số hoạt động được tiến hành…
<small></small>
<small></small>
<small></small> Các tiêu chí đánh giá cần phải thiết lập ở giai đoạn hoạch định, trước giai đoạn thực thi chương trình
<small></small>
<small></small>
<small></small>
<small></small> Tập trung vào việc hiểu biết môi trường mà tổ chức đó hoạt động:
<small>Nắm bắt “tình thế hiện tại”, để có cách đối phó với tình thế đó</small>
<small>Phân tích tình thế (Situation analysis): Nêu vấn đề/SWOT Chiến lược/chiến thuật (Strategy/Tactics)</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 53</span><div class="page_container" data-page="53"><small></small>
<small></small>
<small></small>
<small></small>
<small></small>
<small></small>
<small></small>
Bất kể nhóm người nào cùng chia sẻ sự quan tâm và quan ngại tới tổ chức. 10 nhóm cơng chúng cơ bản:
</div><span class="text_page_counter">Trang 57</span><div class="page_container" data-page="57"><small></small>
<small></small>
<small></small>
<small></small>
<small></small> Tập trung giao tiếp khi thực hiện chương trình PR
<small></small> Xác định, giới hạn, phân bổ nguồn ngân sách cho từng nhóm trọng điểm một cách hợp lí
<small></small> Nhằm lựa chọn ra phương pháp và các kênh truyền thơng thích hợp, có hiệu quả và ít tốn chi phí
<small></small> Chuẩn bị thơng điệp với hình thức và nội dung cho phù hợp
</div><span class="text_page_counter">Trang 61</span><div class="page_container" data-page="61"><small>Không nên thực hiện trừ phi nguồn thông tin thứ cấp đã </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 63</span><div class="page_container" data-page="63"><small></small>
<small></small>
<small></small>
<small></small>
<small></small>
<small></small>
<small></small> Thu thập thông tin ban đầu
<small></small> Xác định hiểu biết, ý kiến, khuynh hướng…
<small></small> Nhóm (8-12 người) có cùng đặc tính
<small></small>
<small></small> Thu thập các dữ liệu sâu hơn
<small></small> Thường dùng để đánh giá kết quả chương trình
<small></small> Mẫu được lựa chọn đặc biệt
</div><span class="text_page_counter">Trang 66</span><div class="page_container" data-page="66"><small></small>
<small></small> Than phiền, lời khen hay những yêu cầu
<small></small> Điện thoại, internet, phiếu…
<small></small>
<small></small> Các chương trình/chiến dịch trước, thơng tin về tổ chức
<small></small> Xác định điểm mạnh, hạn chế chưa làm được
<small></small>
<small></small> Trường hợp thực tế cụ thể: Vấn đề/cơ hội tương tự
<small></small> Đánh giá các khía cạnh tích cực/tiêu cực
</div><span class="text_page_counter">Trang 67</span><div class="page_container" data-page="67"><small></small>
<small></small> Mức độ bao phủ đưa tin/viết bài của các PTTTĐC (reach):
<small>số khán thính giả, số lần tiếp cận thơng điệp</small>
<small>Gross Rating Points (GRP)</small>
<small>Press clippings, Radio-TV mentions</small>
<small></small>
<small></small> Cấp độ tổ chức/công ty: quản trị chiến lược/quản trị vấn đề
<small></small> Theo dõi các xu hướng/vấn đề
<small></small> Giám sát các vấn đề/cơ hội và đưa ra các chiến lược/kế hoạch hành động thích ứng
</div><span class="text_page_counter">Trang 68</span><div class="page_container" data-page="68"><small>Theo dõi truyền thôngx</small>
<small>Quan sát môi trườngxx</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 69</span><div class="page_container" data-page="69"><small></small>
<small></small> Sự ép buộc
<small></small> Không trung thực
<small></small> Tổn hại
<small></small> Thao tác/vận dụng sai số liệu để đạt được mục đích nào đó hơn là mục tiêu của nghiên cứu hay các giả thiết đề ra
<small></small>
<small></small> Cơng bố đầy đủ quy trình/thủ tục nghiên cứu
<small></small> Báo cáo kết quả chính xác và phân bố rộng rãi
<small></small> Giữ bí mật thơng tin cá nhân
</div><span class="text_page_counter">Trang 70</span><div class="page_container" data-page="70">1. Nghiên cứu không theo thể thức (informal research) gồm:
<small>A. Phỏng vấn sâu (in-depth interviews)B. Điển cứu (case studies)</small>
<small>C. Nhóm trọng điểm (focus groups)D. Tất cả các câu trên</small>
2. Nghiên cứu theo thể thức (formal research) gồm:
<small>A. Điều tra (Surveys)</small>
<small>B. Nhóm trọng điểm (focus groups)</small>
<small>C. Phân tích phản hồi (feedback analysis)D. Tất cả các câu trên</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 71</span><div class="page_container" data-page="71"><small></small>
<small></small>
<small></small>
<small></small>
<small></small>
<small></small>
<small></small>
<small></small>
<small></small>
<small></small> Chương trình PR phải là cơng cụ hỗ trợ cho mục tiêu kinh doanh, marketing và truyền thông
<small></small>
<small></small> Các hoạt động để đạt được mục tiêu của PR
<small></small>
<small></small> Cơng tác PR sẽ có giá trị hơn
</div><span class="text_page_counter">Trang 76</span><div class="page_container" data-page="76"><small></small>
<small></small>
<small></small>
<i><small> Nguồn: Norman R. Nager và T. Harrell Allen (1983)</small></i>
</div>