Tải bản đầy đủ (.doc) (54 trang)

Trac nghiem luat tctand

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.56 KB, 54 trang )

TRẮC NGHIỆM
LUẬT TỔ CHỨC TÒA ÁN NĂM 2014

Câu 1. Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Tòa án nhân dân là
cơ quan gì?

A. Cơ quan quyền lực nhà nước
B. Cơ quan hành chính nhà nước
C. Cơ quan xét xử
D. Cơ quan kiểm toán nhà nước
Câu 2. Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Tịa án nhân dân
thực hiện quyền gì?
A. Thực hiện quyền công tố
B. Thực hiện quyền tư pháp
C. Thực hiện quyền lập pháp
D. Thực hiện quyền hành pháp
Câu 3. Tịa án nhân dân có nhiệm vụ bảo vệ công lý, bảo vệ quyền con
người, quyền công dân, bảo vệ chế độ xã hội chủ nghĩa, bảo vệ lợi ích của
Nhà nước, quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân.
A. Đúng
B. Sai
C. Không quy định

Câu 4. Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Tịa án nhân danh
điều gì […] để xét xử các vụ án hình sự, dân sự, hơn nhân và gia đình, kinh
doanh, thương mại, lao động, hành chính và giải quyết các việc khác theo quy
định của pháp luật; xem xét đầy đủ, khách quan, toàn diện các tài liệu, chứng cứ
đã được thu thập trong quá trình tố tụng; căn cứ vào kết quả tranh tụng ra bản
án, quyết định việc có tội hoặc khơng có tội, áp dụng hoặc khơng áp dụng hình
phạt, biện pháp tư pháp, quyết định về quyền và nghĩa vụ về tài sản, quyền nhân
thân.



A. Nhân danh nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
B. Nhân danh nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
C. Nhân danh Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
D. Nhân danh cơng lý
Câu 5. Bản án, quyết định của Tịa án nhân dân có hiệu lực pháp luật phải
được cơ quan, tổ chức, cá nhân tôn trọng; cơ quan, tổ chức, cá nhân hữu
quan phải nghiêm chỉnh chấp hành.
A. Đúng
B. Sai
Câu 6. Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014:Khi thực hiện nhiệm
vụ xét xử vụ án hình sự, Tịa án có bao nhiêu nhóm quyền?
A. 5 nhóm quyền
B. 4 nhóm quyền
C. 6 nhóm quyền
D. 3 nhóm quyền

Câu 6. Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014:Khi thực hiện nhiệm
vụ xét xử vụ án hình sự, Tịa án có quyền nào dưới đây?

A. Xem xét, kết luận về tính hợp pháp của các hành vi, quyết định tố tụng
của Điều tra viên, Kiểm sát viên, Luật sư trong quá trình điều tra, truy tố,
xét xử; xem xét việc áp dụng, thay đổi hoặc hủy bỏ biện pháp ngăn chặn;
đình chỉ, tạm đình chỉ vụ án;

B. Xem xét, kết luận về tính hợp pháp của các chứng cứ, tài liệu do Cơ quan
điều tra, Điều tra viên, Viện kiểm sát, Kiểm sát viên thu thập; do Luật sư,
bị can, bị cáo và những người tham gia tố tụng khác cung cấp;

C. Khi xét thấy cần thiết, trả hồ sơ yêu cầu Viện kiểm sát điều tra bổ sung;

yêu cầu Viện kiểm sát bổ sung tài liệu, chứng cứ hoặc Tòa án kiểm tra,
xác minh, thu thập, bổ sung chứng cứ theo quy định của Bộ luật tố tụng
hình sự;

D. Yêu cầu Điều tra viên, Kiểm sát viên và những người khác trình bày về
các vấn đề có liên quan đến vụ án tại phiên tịa; khởi tố vụ án hình sự nếu
phát hiện có việc bỏ lọt tội phạm;

E. Ra quyết định để thực hiện các quyền hạn khác theo quy định của Bộ luật
tố tụng hình sự.

F. Tất cả các quyền trên
Câu 7. Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Tổ chức Tịa án
nhân dân gồm có?

A. Tòa án nhân dân tối cao; Tòa án nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương; Tòa án nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh và
tương đương.

B. Tòa án nhân dân tối cao; Tòa án nhân dân cấp cao; Tòa án nhân dân
tỉnh,thành phố trực thuộc trung ương; Tòa án nhân dân huyện, quận, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh và tương đương.

C. Tòa án nhân dân tối cao; Tòa án nhân dân cấp cao; Tòa án nhân dân
tỉnh,thành phố trực thuộc trung ương; Tòa án nhân dân huyện, quận, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh và tương đương, Tòa án quân sự.

D. Tòa án nhân dân tối cao; Tòa án nhân dân cấp cao; Tòa án nhân dân
tỉnh,thành phố trực thuộc trung ương; Tòa án nhân dân huyện, quận, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh và tương đương, Tòa án đặc biệt khác.


Câu 8. Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Cơ quan nào có
thẩm quyền quyết định thành lập, giải thể Tòa án nhân dân huyện, quận, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh và tương đương; Tòa án nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương; Tòa án nhân dân cấp cao và quy định về phạm vi thẩm quyền
theo lãnh thổ của Tòa án nhân dân cấp cao theo đề nghị của Chánh án Tòa án
nhân dân tối cao.

A. Quốc hội
B. Ủy ban thường vụ Quốc hội
C. Chủ tịch Nước
D. Tòa án nhân dân tối cao
Câu 9. Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Cơ quan nào có
thẩm quyền quyết định thành lập, giải thể Tịa án quân sự khu vực, Tòa án quân
sự quân khu và tương đương và quy định về phạm vi thẩm quyền theo lãnh thổ
của mỗi Tòa án theo đề nghị của Chánh án Tòa án nhân dân tối cao sau khi
thống nhất với Bộ trưởng Bộ Quốc phòng.
A. Quốc hội
B. Ủy ban thường vụ Quốc hội
C. Chủ tịch Nước
D. Tòa án nhân dân tối cao
Câu 10. Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Nguyên tắc tổ chức
của Tòa án nhân dân là?
A. Các Tòa án nhân dân được tổ chức độc lập theo thẩm quyền xét xử.
B. Các Tòa án nhân dân được tổ chức theo Hiến pháp và pháp luật
C. Các Tòa án nhân dân được tổ chức theo cấp hành chính
D. Cả A, B và C đều sai

Câu 11. Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Bản án, quyết định
sơ thẩm của Tòa án có thể bị […] theo quy định của luật tố tụng.


A. Kháng cáo;
B. Kháng nghị;
C. Kháng cáo, kháng nghị
D. Kháng cáo, kháng nghị và khiếu nại
Câu 12. Chế độ xét xử sơ thẩm, phúc thẩm được bảo đảm.
A. Đúng
B. Sai
Câu 13. Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Bản án, quyết định
sơ thẩm bị kháng cáo, kháng nghị thì vụ án phải được làm gì?
A. Phải được xét xử phúc thẩm.
B. Phải được xét xử lại
C. Phải được tái thẩm
D. Phải được giám đốc thẩm
Câu 14. Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Bản án, quyết định
của Tịa án đã có hiệu lực pháp luật mà phát hiện có vi phạm pháp luật hoặc có
tình tiết mới theo quy định của luật tố tụng thì được xem xét lại theo trình tự
nào?
A. Giám đốc thẩm hoặc tái thẩm.
B. Phúc thẩm
C. Giám đốc thẩm, phúc thẩm hoặc tái thẩm
D. Cả A, B và C đều sai
Câu 15. Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Chế độ bầu Hội
thẩm nhân dân được thực hiện đối với Tòa án nào?
A. Tòa án nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Tòa án nhân dân

huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh và tương đương.
B. Tòa án nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh và tương

đương.

C. Tòa án nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

D. Tòa án nhân dân tối cao; Tòa án nhân dân cấp cao.
Câu 16. Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Chế độ cử Hội thẩm
quân nhân được thực hiện đối với Tòa án nào?

A. Tòa án quân sự quân khu và tương đương
B. Tòa án quân sự khu vực
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 17. Chế độ bổ nhiệm Thẩm phán được thực hiện đối với các Tòa án.
A. Đúng
B. Sai
Câu 18. Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Việc xét xử sơ thẩm
của Tòa án có Hội thẩm tham gia theo quy định của luật tố tụng, trừ trường hợp
xét xử theo thủ tục gì?
A. Thủ tục rút gọn.
B. Thủ tục đặc biệt.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả a và B đều sai
Câu 19. Chọn đáp án đúng nhất
A. Thẩm phán, Hội thẩm xét xử độc lập và chỉ tuân theo pháp luật; nghiêm

cấm cơ quan, tổ chức, cá nhân can thiệp vào việc xét xử của Thẩm phán,
Hội thẩm dưới bất kỳ hình thức nào.
B. Thẩm phán, Hội thẩm xét xử độc lập; nghiêm cấm cơ quan, tổ chức, cá
nhân can thiệp vào việc xét xử của Thẩm phán, Hội thẩm dưới bất kỳ hình
thức nào.
C. Thẩm phán, Hội thẩm xét xử độc lập và chỉ tuân theo pháp luật; nghiêm
cấm cơ quan, tổ chức, cá nhân can thiệp vào việc xét xử của Thẩm phán,

Hội thẩm, trừ một số trường hợp theo quy định của pháp luật.
D. Cả A, B và C đều sai

Câu 20. Tòa án nhân dân xét xử tập thể và quyết định theo đa số, trừ trường hợp
xét xử theo thủ tục rút gọn.

A. Đúng
B. Sai
Câu 21. Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Tịa án nhân dân xét
xử cơng khai. Trường hợp nào thì được xét xử kín?
A. Trường hợp đặc biệt cần giữ bí mật nhà nước, thuần phong, mỹ tục của

dân tộc;
B. Trường hợp cần bảo vệ người chưa thành niên;
C. Trường hợp cần giữ bí mật đời tư theo yêu cầu chính đáng của đương sự.
D. Tất cả các trường hợp trên.
Câu 22. Tòa án xét xử theo nguyên tắc mọi người đều bình đẳng trước pháp
luật, khơng phân biệt dân tộc, giới tính, tín ngưỡng, tơn giáo, thành phần xã hội,
địa vị xã hội; cá nhân, cơ quan, tổ chức đều bình đẳng trước Tịa án.
A. Đúng
B. Sai
Câu 23. Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Người bị buộc tội
được coi là khơng có tội cho đến khi nào?
A. Cho đến khi được chứng minh theo trình tự luật định và có bản án kết tội

của Tòa án.
B. Cho đến khi được chứng minh theo trình tự luật định và có bản án kết tội

của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật.
C. Cả A và B đều sai

D. Cả A và B đều đúng
Câu 24. Quyền bào chữa của bị can, bị cáo, quyền bảo vệ lợi ích hợp pháp của
đương sự được bảo đảm. Bị can, bị cáo có quyền tự bào chữa, nhờ luật sư hoặc
người khác bào chữa; đương sự khác trong vụ án có quyền tự mình hoặc nhờ
người bảo vệ lợi ích hợp pháp của mình.
A. Đúng
B. Sai

Câu 25. Tịa án khơng có trách nhiệm bảo đảm quyền bào chữa của bị can, bị
cáo, quyền bảo vệ lợi ích hợp pháp của đương sự.

A. Đúng
B. Sai
Câu 26. Theo Luật Tổ chức Tịa án nhân dân năm 2014: Tiếng nói, chữ viết
dùng trước Tịa án là tiếng gì?
A. Tiếng Việt.
B. Tiếng Việt và tiếng Anh
C. Tiếng Việt và tiếng dân tộc
D. Cả A, B và C đều sai
Câu 27. Tòa án bảo đảm cho những người tham gia tố tụng quyền dùng tiếng
nói, chữ viết của dân tộc mình trước Tịa án nhân dân, trường hợp này phải có
phiên dịch.
A. Đúng
B. Sai
C. Khơng quy định
Câu 28. Theo Luật Tổ chức Tịa án nhân dân năm 2014: Tòa án nhân dân tối
cao quản lý các Tòa án nhân dân về nội dung nào?
A. Tổ chức
B. Biên chế (UBTVQH)
C. Nghiệp vụ Tòa án

D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 29. Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Tịa án nhân dân tối
cao chủ trì, phối hợp với Bộ Quốc phòng quản lý các Tòa án quân sự về tổ chức.
Quy chế phối hợp giữa Tòa án nhân dân tối cao và Bộ Quốc phòng trong việc
quản lý các Tòa án quân sự về tổ chức do cơ quan nào quy định?
A. Quốc hội quy định
B. Ủy ban thường vụ Quốc hội quy định.
C. Tòa án nhân dân tối cao quy định
D. Chủ tịch nước quy định

Câu 30. Quốc hội, các cơ quan của Quốc hội, Đoàn đại biểu Quốc hội, đại biểu
Quốc hội, Hội đồng nhân dân, đại biểu Hội đồng nhân dân, Mặt trận Tổ quốc
Việt Nam và các tổ chức thành viên của Mặt trận giám sát hoạt động của Tòa án
nhân dân theo quy định của luật.

A. Đúng
B. Sai

Chương II
TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
Câu 31. Chọn đáp án đúng nhất?
A. Tòa án nhân dân tối cao là cơ quan xét xử cao nhất của nước Cộng hòa xã
hội chủ nghĩa Việt Nam.
B. Tòa án nhân dân tối cao là cơ quan xét xử lớn nhất của nước Cộng hòa xã
hội chủ nghĩa Việt Nam.
C. Tòa án nhân dân tối cao là cơ quan xét xử nhiều nhất của nước Cộng hòa
xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
D. Tòa án nhân dân tối cao là cơ quan xét xử tốt nhất của nước Cộng hòa xã
hội chủ nghĩa Việt Nam.
Câu 32. Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Tịa án nhân dân tối

cao có mấy nhóm nhiệm vụ, quyền hạn?
A. 5 nhóm nhiệm vụ, quyền hạn
B. 7 nhóm nhiệm vụ, quyền hạn
C. 6 nhóm nhiệm vụ, quyền hạn
D. 8 nhóm nhiệm vụ, quyền hạn
Câu 33. Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Tòa án nhân dân tối
cao thực hiện thủ tục nào đối với bản án, quyết định của các Tịa án đã có hiệu
lực pháp luật bị kháng nghị theo quy định của luật tố tụng?
A. Giám đốc thẩm, tái thẩm
B. Phúc thẩm, sơ thẩm
C. Giám đốc thẩm, phúc thẩm
D. Giám đốc thẩm, tái thẩm, phúc thẩm

Câu 34. Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Cơ cấu tổ chức của
Tòa án nhân tối cao gồm?

A. Hồi đồng thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao
B. Bộ máy giúp việc
C. Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 35. Tịa án nhân dân tối cao có Chánh án, các Phó Chánh án, Thẩm phán
Tịa án nhân dân tối cao, Thẩm tra viên, Thư ký Tịa án, cơng chức khác, viên
chức và người lao động.
A. Đúng
B. Sai
Câu 36: Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Số lượng thành viên
Hội đồng Thẩm phán Tịa án nhân dân tối cao khơng dưới bao nhiêu người và
không quá bao nhiêu người?
A. Không dưới mười một người và không quá mười lăm người;
B. Không dưới mười ba người và không quá mười lăm người;

C. Không dưới mười ba người và không quá mười bảy người;
D. Không dưới mười ba người và khơng q mười chín người;
Câu 37. Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Hội đồng thẩm
phán Tòa án nhân dân tối cao là?
A. Chánh án, các Phó Chánh án Tịa án nhân dân tối cao và các Thẩm phán

Tòa án nhân dân tối cao.
B. Chánh án, các Phó Chánh án Tịa nhân dân tối cao là Thẩm phán Tòa án

nhân dân tối cao và các Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao.
C. Chánh án và các Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao.
D. Cả A, B và C đều sai.
Câu 38. Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Hội đồng thẩm
phán Tòa án nhân dân tối cao có bao nhiêm nhiệm vụ, quyền hạn?
A. 7 nhiệm vụ, quyền hạn
B. 6 nhiệm vụ, quyền hạn

C. 8 nhiệm vụ, quyền hạn
D. 5 nhiệm vụ, quyền hạn
Câu 38. Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Chủ thể nào có thẩm
quyền ban hành nghị quyết hướng dẫn các Tòa án áp dụng thống nhất pháp luật?
A. Tòa án nhân dân tối cao
B. Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao
C. Chánh án Tòa án nhân dân tối cao
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 39. Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Phiên họp của Hội
đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao phải có ít nhất bao nhiêu trong tổng số
thành viên tham gia?
A. ít nhất hai phần ba
B. ít nhất một phần ba

C. Ít nhất một phần hai
D. Ít nhất ba phần tư
Câu 40. Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Quyết định của Hội
đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao phải được bao nhiêu trong tổng số
thành viên biểu quyết tán thành?
A. Quá nửa
B. Hai phần ba
C. Một phần ba
D. Ba phần tư
Câu 41. Quyết định giám đốc thẩm, tái thẩm của Hội đồng Thẩm phán Tòa
án nhân dân tối cao là quyết định cao nhất, không bị kháng nghị.
A. Đúng
B. Sai

Câu 42. Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Hội đồng Thẩm
phán Tòa án nhân dân tối cao xét xử giám đốc thẩm, tái thẩm bằng Hội đồng xét
xử gồm bao nhiêu thành viên?

A. 05 Thẩm phán hoặc tồn thể Thẩm phán Tịa án nhân dân tối cao.
B. 07 Thẩm phán hoặc tồn thể Thẩm phán Tịa án nhân dân tối cao.
C. 09 Thẩm phán hoặc toàn thể Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao.
D. 11 Thẩm phán hoặc tồn thể Thẩm phán Tịa án nhân dân tối cao.
Câu 43. Bộ máy giúp việc của Tòa án nhân dân tối cao gồm các vụ và các đơn
vị tương đương. Chánh án Tòa án nhân dân tối cao trình Ủy ban thường vụ
Quốc hội phê chuẩn tổ chức bộ máy; nhiệm vụ, quyền hạn của các đơn vị trong
bộ máy giúp việc.
A. Đúng
B. Sai
Câu 44. Chánh án Tòa án nhân dân tối cao do Quốc hội bầu, miễn nhiệm,
bãi nhiệm theo đề nghị của Thủ tướng Chính phủ.

A. Đúng
B. Sai Chủ tịch nước
Câu 45. Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Chánh án Tịa án
nhân dân tối cao có bao nhiêu nhóm nhiệm vụ, quyền hạn?
A. 07 nhóm nhiệm vụ quyền hạn
B. 17 nhóm nhiệm vụ, quyền hạn
C. 05 nhóm nhiệm vụ, quyền hạn
D. 15 nhóm nhiệm vụ, quyền hạn
Câu 46. Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Ai là người chủ tọa
phiên họp của Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao?
A. Chánh án Tòa án nhân dân tối cao.
B. Chánh án Tòa án nhân dân tối cao; Phó Chánh án Tịa án nhân dân tối

cao.
C. Chủ tịch nước.
D. Chủ tịch nước và Chánh án Tòa án nhân dân tối cao.

Câu 47. Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Ai là người trình
Chủ tịch nước ý kiến của mình về trường hợp người bị kết án xin ân giảm án tử
hình?

A. Phó Chủ tịch nước
B. Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân tối cao
C. Chánh án Tòa án nhân dân tối cao
D. Thủ tướng Chính phủ
Câu 48. Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Ai là người trình
Quốc hội phê chuẩn việc đề nghị bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức Thẩm phán
Tòa án nhân dân tối cao; trình Chủ tịch nước bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức
Phó Chánh án Tịa án nhân dân tối cao và Thẩm phán các Tòa án khác.
A. Chánh án Tòa án nhân dân tối cao

B. Thủ tướng Chính phủ
C. Chủ tịch Quốc hội
D. Cả A, B và C đều sai
Câu 49. Theo Luật Tổ chức Tịa án nhân dân năm 2014: Phó Chánh án Tịa
án nhân dân tối cao do chủ thể nào bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức?
A. Quốc hội
B. Ủy ban Thường vụ Quốc hội
C. Chủ tịch nước
D. Chánh án Tòa án nhân dân tối cao

Chương III
TÒA ÁN NHÂN DÂN CẤP CAO
Câu 50. Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Nhiệm vụ, quyền
hạn của Tòa án nhân dân cấp cao là?
A. Phúc thẩm vụ việc mà bản án, quyết định sơ thẩm của Tòa án nhân dân
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thuộc phạm vi thẩm quyền theo
lãnh thổ chưa có hiệu lực pháp luật bị kháng cáo, kháng nghị theo quy
định của luật tố tụng.
B. Giám đốc thẩm, tái thẩm bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật của
Tòa án nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Tòa án nhân dân
huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh và tương đương thuộc phạm vi
thẩm quyền theo lãnh thổ bị kháng nghị theo quy định của luật tố tụng.
C. Cả A và B đều đúng
Câu 51. Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Cơ cấu tổ chức của
Tòa án nhân dân cấp cao là?
A. Ủy ban Thẩm phán Tòa án nhân dân cấp cao;
B. Tịa hình sự, Tịa dân sự, Tịa hành chính, Tịa kinh tế, Tịa lao động, Tịa
gia đình và người chưa thành niên; Tòa chuyên trách khác.
C. Bộ máy giúp việc.
D. Cả A, B và C đều đúng

Câu 52. Tòa án nhân dân cấp cao có Chánh án, các Phó Chánh án, Chánh tịa,
các Phó Chánh tịa, Thẩm phán, Thẩm tra viên, Thư ký Tịa án, cơng chức khác
và người lao động.
A. Đúng
B. Sai

Câu 53. Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Ủy ban Thẩm phán
Tòa án nhân dân cấp cao gồm có?

A. Chánh án, các Phó Chánh án và một số Thẩm phán cao cấp do Chánh án
Tòa án nhân dân tối cao quyết định theo đề nghị của Chánh án Tòa án
nhân dân cấp cao.

B. Chánh án, các Phó Chánh án là Thẩm phán cao cấp và một số Thẩm phán
cao cấp do Chánh án Tòa án nhân dân tối cao quyết định theo đề nghị của
Chánh án Tòa án nhân dân cấp cao.

C. Chánh án và một số Thẩm phán cao cấp do Chánh án Tòa án nhân dân tối
cao quyết định theo đề nghị của Chánh án Tòa án nhân dân cấp cao.

D. Cả A, B và C đều sai
Câu 54. Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Số lượng thành viên
Ủy ban Thẩm phán Tòa án nhân dân cấp cao không dưới bao nhiêu người và
không quá bao nhiêu người?

A. Không dưới mười ba người và không quá mười bảy người.
B. Không dưới mười một người và không quá mười ba người.
C. Khơng dưới mười chín người và không quá mười ba người.
D. Không dưới mười bảy người và không quá mười ba người.
Câu 55. Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Nội dung nào dưới

đây thuộc nhiệm vụ, quyền hạn của Ủy ban Thẩm phán Tòa án nhân dân cấp
cao?
A. Giám đốc thẩm, tái thẩm bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật của

Tòa án nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Tòa án nhân dân
huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh và tương đương thuộc phạm vi
thẩm quyền theo lãnh thổ bị kháng nghị theo quy định của luật tố tụng;
B. Thảo luận, góp ý kiến đối với báo cáo của Chánh án Tòa án nhân dân cấp
cao về cơng tác của Tịa án nhân dân cấp cao để báo cáo Tòa án nhân dân
tối cao.
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng

Câu 56. Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Phiên họp của Ủy
ban Thẩm phán Tòa án nhân dân cấp cao phải có ít nhất bao nhiêu trong tổng số
thành viên tham gia?

A. ít nhất hai phần ba
B. ít nhất một phần ba
C. Ít nhất một phần hai
D. Ít nhất ba phần tư
Câu 57. Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Quyết định của Ủy
ban Thẩm phán Tòa án nhân dân cấp cao phải được bao nhiêu trong tổng số
thành viên biểu quyết tán thành?
A. Quá nửa
B. Hai phần ba
C. Một phần ba
D. Ba phần tư
Câu 58. Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Ủy ban Thẩm phán
Tòa án nhân dân cấp cao xét xử giám đốc thẩm, tái thẩm bằng Hội đồng xét xử

gồm bao nhiêu thành viên?
A. 03 Thẩm phán hoặc toàn thể Ủy ban Thẩm phán Tòa án nhân dân cấp cao.
B. 05 Thẩm phán hoặc toàn thể Ủy ban Thẩm phán Tòa án nhân dân cấp cao.
C. 07 Thẩm phán hoặc toàn thể Ủy ban Thẩm phán Tòa án nhân dân cấp cao.
D. 09 Thẩm phán hoặc toàn thể Ủy ban Thẩm phán Tòa án nhân dân cấp cao.
Câu 59. Tòa chuyên trách Tòa án nhân dân cấp cao phúc thẩm vụ việc mà bản
án, quyết định của Tòa án nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thuộc
phạm vi thẩm quyền theo lãnh thổ chưa có hiệu lực pháp luật bị kháng cáo,
kháng nghị theo quy định của luật tố tụng.
A. Đúng
B. Sai

Câu 60. Bộ máy giúp việc của Tòa án nhân dân cấp cao gồm có Văn phịng và
các đơn vị khác.

A. Đúng
B. Sai
Câu 61. Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Chủ thể nào có thẩm
quyền quyết định thành lập và quy định nhiệm vụ, quyền hạn của Văn phòng,
các đơn vị khác thuộc bộ máy giúp việc của Tòa án nhân dân cấp cao.
A. Chánh án Tòa án nhân dân tối cao
B. Chánh án Tòa án nhân dân cấp cao
C. Quốc hội
D. Ủy ban Thường vụ Quốc hội
Câu 62. Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Chánh án Tòa án
nhân dân cấp cao do ai bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức?
A. Quốc hội
B. Ủy ban Thường vụ Quốc hội
C. Chủ tịch nước
D. Chánh án Tòa án nhân dân tối cao

Câu 63. Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Chánh án Tịa án
nhân dân cấp cao có bao nhiêm nhóm nhiệm vụ, quyền hạn?
A. 5 nhóm nhiệm vụ, quyền hạn
B. 7 nhóm nhiệm vụ, quyền hạn
C. 6 nhóm nhiệm vụ, quyền hạn
D. 8 nhóm nhiệm vụ, quyền hạn
Câu 64. Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Chánh án Tòa án
nhân dân cấp cao bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức các chức vụ trong Tòa án
nhân dân cấp cao, trừ chức vụ nào?
A. Trừ Thẩm phán, Phó Chánh án
B. Trừ Thẩm phán
C. Trừ Phó Chánh án
D. Cả A, B và C đều sai

Câu 65. Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Phó Chánh án Tịa
án nhân dân cấp cao do ai bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức?

A. Chánh án Tòa án nhân dân tối cao
B. Chánh án Tòa án nhân dân cấp cao
C. Chủ tịch nước
D. Ủy ban Thường vụ Quốc hội

Chương IV
TÒA ÁN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ

TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
Câu 65. Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Tòa án nhân dân
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có bao nhiêu nhiệm vụ, quyền hạn?

A. 4 nhiệm vụ, quyền hạn

B. 7 nhiệm vụ, quyền hạn
C. 6 nhiệm vụ, quyền hạn
D. 5 nhiệm vụ, quyền hạn
Câu 66. Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Nội dung nào sau
đây không phải là nhiệm vụ, quyền hạn của Tòa án nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương?
A. Sơ thẩm vụ việc theo quy định của pháp luật.
B. Phúc thẩm vụ việc mà bản án, quyết định sơ thẩm của Tòa án nhân dân

huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh và tương đương chưa có hiệu
lực pháp luật bị kháng cáo, kháng nghị theo quy định của pháp luật.
C. Kiểm tra bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật của Tòa án nhân dân
huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh và tương đương, khi phát hiện
có vi phạm pháp luật hoặc có tình tiết mới theo quy định của luật tố tụng
thì kiến nghị với Chánh án Tòa án nhân dân cấp cao, Chánh án Tòa án
nhân dân tối cao xem xét, kháng nghị.
D. Giám đốc thẩm, tái thẩm bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật.

Câu 67. Nhiệm vụ, quyền hạn của Tòa án nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương

A. Sơ thẩm vụ việc theo quy định của pháp luật.
B. Phúc thẩm vụ việc mà bản án, quyết định sơ thẩm của Tòa án nhân dân

huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh và tương đương chưa có hiệu
lực pháp luật bị kháng cáo, kháng nghị theo quy định của pháp luật.
C. Kiểm tra bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật của Tòa án nhân dân
huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh và tương đương, khi phát hiện
có vi phạm pháp luật hoặc có tình tiết mới theo quy định của luật tố tụng
thì kiến nghị với Chánh án Tòa án nhân dân cấp cao, Chánh án Tòa án

nhân dân tối cao xem xét, kháng nghị.
D. Giải quyết việc khác theo quy định của pháp luật.
Câu 68. Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Cơ cấu tổ chức của
Tòa án nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương gồm:
A. Ủy ban Thẩm phán;
B. Tịa hình sự, Tịa dân sự, Tịa hành chính, Tịa kinh tế, Tòa lao động, Tòa
gia đình và người chưa thành niên, Tịa chun trách.
C. Bộ máy giúp việc.
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 69. Tòa án nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có Chánh
án, các Phó Chánh án, Chánh tịa, các Phó Chánh tịa, Thẩm phán, Thẩm
tra viên, Thư ký Tịa án, cơng chức khác và người lao động.
A. Đúng
B. Sai
Câu 70. Ủy ban Thẩm phán Tòa án nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương gồm Chánh án, Phó Chánh án và một số Thẩm phán. Số lượng
thành viên của Ủy ban Thẩm phán do Chánh án Tòa án nhân dân tối cao
quyết định theo đề nghị của Chánh án Tòa án nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương.
A. Đúng

B. Sai
Câu 71. Phiên họp Ủy ban Thẩm phán Tòa án nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương do Chánh án chủ trì.

A. Đúng
B. Sai
Câu 72. Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Ủy ban Thẩm phán
Tòa án nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có bao nhiêm nhiệm vụ,
quyền hạn?

A. 7 nhiệm vụ, quyền hạn
B. 4 nhiệm vụ, quyền hạn
C. 6 nhiệm vụ, quyền hạn
D. 5 nhiệm vụ, quyền hạn
Câu 73. Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Ủy ban Thẩm phán
Tòa án nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có nhiệm vụ, quyền hạn:
A. Thảo luận về việc thực hiện chương trình, kế hoạch cơng tác của Tịa án

nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
B. Thảo luận báo cáo công tác của Chánh án Tòa án nhân dân tỉnh, thành

phố trực thuộc trung ương với Tòa án nhân dân tối cao và Hội đồng nhân
dân cùng cấp;
C. Tổng kết kinh nghiệm xét xử;
D. Thảo luận về kiến nghị của Chánh án Tòa án nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương đề nghị Chánh án Tòa án nhân dân cấp cao, Chánh
án Tòa án nhân dân tối cao xem xét lại bản án, quyết định đã có hiệu lực
pháp luật theo thủ tục giám đốc thẩm, tái thẩm theo yêu cầu của Chánh
án.


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×