21:30 02/11/2023 Chuong 8 - Điện tử cơ bản
Mục Lục Chương 8
8.1 GIỚI THIỆU.........................................................................................................................................1
8.1.1. Tổng quan.......................................................................................................................................1
8.1.2. Các thông số của mạch khuếch đại ghép nhiều tầng khuếch đại....................................................1
8.2 MẠCH KHUẾCH ĐẠI GHÉP BẰNG TỤ LIÊN LẠC (GHÉP RC) ...............................................2
8.2.1. Giới thiệu........................................................................................................................................ 2
8.2.2. Khảo sát các thông số của mạch ở chế độ AC ...............................................................................2
8.2.3. Ảnh hưởng của điện trở RS và RL đến mạch.................................................................................3
8.2.4. Đáp ứng tần số của mạch ghép RC ................................................................................................3
8.2.5. Ưu và nhược điểm của mạch khuếch đại ghép tầng RC.................................................................3
8.2.6. Bài tập ứng dụng ............................................................................................................................3
8.3 MẠCH KHUẾCH ĐẠI GHÉP BIẾN ÁP...........................................................................................6
8.3.1. Giới thiệu........................................................................................................................................ 6
8.3.2. Các thông số của mạch ở chế độ AC..............................................................................................6
8.3.3. Ảnh hưởng của điện trở RS và RL đến mạch.................................................................................7
8.3.4. Đáp ứng tần số của mạch ghép biến áp ..........................................................................................7
8.3.5. Ưu và nhược điểm của mạch ghép biến áp ....................................................................................8
8.3.6. Bài tập ứng dụng ............................................................................................................................8
8.4 MẠCH KHUẾCH ĐẠI GHÉP TRỰC TIẾP...................................................................................10
8.4.1. Giới thiệu......................................................................................................................................10
8.4.2. Đáp ứng tần số của mạch .............................................................................................................11
8.4.3. Ưu và nhược điểm của mạch ghép tầng trực tiếp.........................................................................11
8.5 MẠCH KHUẾCH ĐẠI GHÉP DARLINGTON .............................................................................11
8.5.1. Giới thiệu......................................................................................................................................11
8.5.2. Phân tích mạch ở chế độ DC ........................................................................................................12
8.5.3. Phân tích mạch ở chế độ AC ........................................................................................................12
8.6 MẠCH KHUẾCH ĐẠI GHÉP CASCODE .....................................................................................13
8.7 MẠCH KHUẾCH ĐẠI GHÉP VI SAI.............................................................................................14
8.7.1. Đặc điểm của mạch khuếch đại vi sai cơ bản ở trạng thái cân bằng ............................................14
about:blank 1/23
21:30 02/11/2023 Chuong 8 - Điện tử cơ bản
8.7.2. Phân cực mạch ở chế độ DC ........................................................................................................15
8.7.3. Khảo sát thông số của mạch ở chế độ AC....................................................................................16
8.7.4. Tỉ số triệt tín hiệu đồng pha (CMRR: Common Mode Rejection Ratio) .....................................17
8.8 BÀI TẬP..............................................................................................................................................18
about:blank 2/23
21:30 02/11/2023 Chuong 8 - Điện tử cơ bản
CHƯƠNG 8
MẠCH KHUẾCH ĐẠI GHÉP LIÊN TẦNG.
8.1 GIỚI THIỆU
8.1.1. Tổng quan
Các mạch điện tử thường bao gồm nhiều tầng khuếch đại ghép nối tiếp nhau để nâng hệ số
khuếch đại của mạch hay để phối hợp trở kháng…mỗi một tầng khuếch đại có thể dùng một hay
nhiều transistor để thực hiện nhiệm vụ riêng. Để ghép nối tiếp nhiều tầng khuếch đại có thể
dùng một trong ba cách ghép như sau:
- Ghép bằng tụ liên lạc (ghép RC)
- Ghép biến áp.
- Ghép trực tiếp
Sơ đồ khối của mạch khuếch đại bao gồm nhiều tầng khuếch đại như hình 8.1.
Hình 8.1: Sơ đồ khối của mạch khuếch đại.
Khi ghép các tầng khuếch đại với nhau, phải bảo đảm các yêu cầu sau:
- Các tầng khuếch đại phải ở trạng thái khuếch đại .
- Công suất của các tầng phải ổn định
- Phải phối hợp tương đồng các hệ số khuếch đại của các tầtng khuếch đại để bảo đảm tín hiệu
ngõ ra không bị méo.
- Phối hợp các dãi thông của các tầng khuếch đại tương đương nhau.
8.1.2. Các thông số của mạch khuếch đại ghép nhiều tầng khuếch đại
Hệ số khuếch đại điện áp: (8.1)
AVT AV1 AV2 AV3 AVn (8.2)
(8.3)
Hệ số khuếch đại dòng điện: (8.4)
AiT Ai1 Ai2 Ai3 Ain AVT Zi
RL
Tổng trở ngõ vào:
Zi Vi Zií
Ii
Tổng trở ngõ ra:
ZO VO Vi0 Z On
IO
1
about:blank 3/23
21:30 02/11/2023 Chuong 8 - Điện tử cơ bản
8.2 MẠCH KHUẾCH ĐẠI GHÉP BẰNG TỤ LIÊN LẠC (GHÉP RC)
8.2.1. Giới thiệu
Mạch khuếch đại ghép RC như hình 8.2.
Hình 8.2: Mạch khuếch đại ghép RC.
Các tụ liên lạc có trị số tuỳ thuộc vào tần số của tín hiệu được khuếch đại trong mạch. Đối với
tín hiệu âm tần thì tụ liên lạc thường có trị số từ 1µF đến 10µF, các tụ phân dịng hay tụ bypass (CE)
có trị số phụ thuộc vào RE thường từ 10µF đến 100µF đối với tín hiệu âm tần.
8.2.2. Khảo sát các thông số của mạch ở chế độ AC
Khảo sát mạch khuếch đại ghép RC như hình 8.2, ta có sơ đồ tương đương tín hiệu nhỏ của
mạch như hình 8.3
Hình 8.3: Sơ đồ tương đương tín hiệu nhỏ.
Tổng trở ngõ vào
Zi Vi Z ií hie1 // RB1
Ii
Tổng trở ngõ ra
ZO Vi 0 VO ZO2 RC 2
IO
Hệ số khuếch đại điện áp
AVT AV1 AV2
Trong đó: AV1 h fe1 (RC1 // Z i2 )
hie1
với Zi2 R1 // R2 // hie2
h fe2 (RC2 // R L )
AV 2 h ie2
Hệ số khuếch đại dòng điện
2
about:blank 4/23
21:30 02/11/2023 Chuong 8 - Điện tử cơ bản
AI I 0 Ai1 xAi2 V0 x Zi AV Zi
Ii RL Vi RL
8.2.3. Ảnh hưởng của điện trở RS và RL đến mạch
Từ định nghĩa của Zi và AV ta thấy chúng không bị ảnh hưởng (nhưng tổng trở ra có thể bị ảnh
hưởng bởi RS).
Từ (hình 8-3) ta có: Vi VS x Z i
Zi RS
Suy ra: Av S V0 V0 x Vi AV Vi AV x Z i
VS Vi VS VS Zi RS
Như vậy nếu nội trở nguồn RS càng lớn thì độ lợi của mạch càng nhỏ (do tín hiệu vào vi nhỏ).
Mặt khác:
Từ công thức: AI I 0 V 0 x Zi AV Zi
Ii RL Vi RL
và IS Ii V S
RS Z i
Suy ra: AI = AIS
Như vậy dòng điện ngõ vào cũng nhỏ vì ảnh hưởng của RS, đồng thời cả RS và RL đều làm giảm
độ lợi.
8.2.4. Đáp ứng tần số của mạch ghép RC
Hình 8.4: Đáp ứng tần số của mạch ghép RC
8.2.5. Ưu và nhược điểm của mạch khuếch đại ghép tầng RC
Ưu điểm
Dạng ghép này có ưu điểm là cách ly dc giữa các tầng khuếch đại.
Nhược điểm
Do đặc tuyến tần số là tổng hợp các đặc tuyến tần số của từng tầng do đó nguyên nhân này
làm giảm độ lợi băng thơng của tồn mạch so với từng tầng thành viên. Ngồi ra cịn gây nên sự
lệch pha giữa tín hiệu vào và ra được đặc trưng bởi độ méo pha.
8.2.6. Bài tập ứng dụng
Cho mạch ghép tầng RC như hình vẽ
3
about:blank 5/23
21:30 02/11/2023 Chuong 8 - Điện tử cơ bản
Vcc
RB1 RC 1.2K R 2K RD
56K C 560 C0
Ci
10uF +
10uF Q1
10uF
RB2 Q2
10K
10K
CE CS RL Vo
RG RS
RE
220 100uF 1.8M 100uF
-
Với Q1 là transistor loại Si, β = 100; Q2 có IDSS = 9mA ; VP = -4.5V.
a. Tìm điểm làm việc của Q1, Q2
b. Viết phương trình đường tải DCLL, ACLL của Q2
c. Tìm Zi, Zo, Av
d. Tìm biên độ tín hiệu ngõ ra cực đại khi chưa bị méo dạng.
Bài giải Mạch tương đương Thevenin:
a. Phân tích mạch ở chế độ DC VCC
Xét tầng 1:
VC C
RB1 2 RC RC
1 3 Q RBB
RB2 RE + VBB R E
VB VCC x R2 16x 10 2.42V ; RB RB1 // RB2 10x 56 8.5K
R1 R2 10 47 10 56
V BB2 I B2 R B2 VBE I E2 R E2
I CQ1 VBB2 VBE 5.6( mA)
R B2 RE 2
VCEQ2 VCC I CQ 2 (RE 2 RC2 ) 7.9V )
Vậy Q1(ICQ1, VCEQ1) = (5.6mA, 7.9V)
4
about:blank 6/23
21:30 02/11/2023 Chuong 8 - Điện tử cơ bản
Suite du document ci-dessous
Découvre plus de :
Điện tử cơ bản
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí…
853 documents
Accéder au cours
Chương 3 | mạch xác lập điều hoà, giải full bt 100% (13)
96% (25)
72 Điện tử cơ bản 100% (8)
100% (8)
đáp án mạch điện chương 2 94% (16)
100% (7)
61 Điện tử cơ bản
đáp án mạch điện chương 6
37 Điện tử cơ bản
Bài tập mẫu điện tử - Grade: 7.5 SPKTTPHCM
157 Điện tử cơ bản
đáp án mạch điện chương 1
29 Điện tử cơ bản
Bí kiếp trắc nghiệm DTCB
24 Điện tử cơ bản
about:blank 7/23
21:30 02/11/2023 Chuong 8 - Điện tử cơ bản
Xét tầng 2 : V DD
Vi Ta có: do dịng điện IG = 0
RD VGS VG VS 0 ID RS ID RS
2
Vo I D I DSS 1 VGS
IDSS = 9 mA Vp
VP = 4.5V
RG RS
Giải hệ phương trình trên ta được: ID, VGS
VDD RD RS I D VDS 16V
=> VDS = VDD – (RD + RS)ID
Vậy Q2(IDQ2, VDSQ2) = (3.2mA, 7.5V)
b.
I D 2 VDS 2 V DD
RD 2 RS 2 RD2 RS2
(DCLL) : I D2 0.369V DS2 6.25(mA)
(ACLL) : I D 2 VDS 2 V DSQ2 I DQ2
Rac Rac
ID 2 0.59VDS 2 7.67( mA)
Với Rac = RD//RL = 2k//10k = 1.7k
c. Phân tích mạch ở chế độ AC
Ib1 Ig2
RB hie RC RG Vgs RD RL
hfeIb1 gmVgs
re 26mV 26 4.73()
IEQ 1 5.5
hie re 100x4.73 0.473(k )
gm = 2 IDSS 1 VGS
Vp Vp
Zi = RB//hie = 0.45(kΩ)
Z0 = RD = 2k
5
about:blank 8/23
21:30 02/11/2023 Chuong 8 - Điện tử cơ bản
AV 1 VO1 h fe1 Ib1 x(RG // RC ) 253.53
V i1 hie I b1
AV 2 V O2 g mV gs( RD // R L) 2 I DSS 1 VGS RD // RL 4
Vi2 Vgs Vp Vp
AV AV 1xAV 2 (253.53)x ( 4) 1012
d. Maxswing = 2min[VDSQ, IDQxRac] = 2[7.5 ; 3.2x1.7] = 10.88(V)
8.3 MẠCH KHUẾCH ĐẠI GHÉP BIẾN ÁP
8.3.1. Giới thiệu
Mạch khuếch đại ghép biến áp như hình 8.5. Trong đó tầng khuếch đại thứ nhất truyền tín hiệu
qua tầng khuếch đại thứ hai bằng máy biến áp a1.
Hình 8.5: Mạch khuếch đại ghép biến áp.
Đặc điểm của máy biến áp
Xét máy biến áp như hình 8.6
Hình 8.6: Đặc điểm của máy biến áp
vp Np a (8.5)
vs N S
2 (8.6)
rin N p rL a 2RL
NS
8.3.2. Các thông số của mạch ở chế độ AC
Xét mạch khuếch đại ghép biến áp như hình 8.5, mạch điện tương đương với tín hiệc AC như
hình 8.7
6
about:blank 9/23
21:30 02/11/2023 Chuong 8 - Điện tử cơ bản
Hình 8.7: Mạch điện tương đương khi xét với tín hịêu AC.
Các thông số của mạch:
Tổng trở vào Zi Vi R1 \ \R2 \ \híe1
Ii
Tổng trở ngõ ra ZO Vi 0 VO ZO 2 2 ro2
IO a2
Hệ số khuếch đại điện áp:
1 1
AV AV 1 AV 2
aa 1 a2
Trong đó
h fe 1 (rO1 //a 12hie 2 )
AV1 hie1
h fe2 (rO2 // a22 RL )
AV2
hie2
Hệ số khuếch đại dòng điện: Ai Ai1 a1 Ai2 a2 AV Zi
RL
8.3.3. Ảnh hưởng của điện trở RS và RL đến mạch
Từ định nghĩa của Zi và AV ta thấy chúng không bị ảnh hưởng (nhưng tổng trở ra có thể bị ảnh
hưởng bởi RS).
Từ (hình 8-7) ta có: Vi VS x Zi
Zi RS
Suy ra: Av S V0 V0 x Vi AV Vi AV x Z i
VS Vi VS VS Zi RS
Như vậy nếu nội trở nguồn RS càng lớn thì độ lợi của mạch càng nhỏ (do tín hiệu vào vi nhỏ).
Mặt khác:
Từ công thức: AI I0 V 0 x Zi AV Zi
Ii RL Vi RL
và IS Ii VS
RS Zi
Suy ra: AI = AIS
Như vậy dịng điện ngõ vào cũng nhỏ vì ảnh hưởng của RS, đồng thời cả RS và RL đều làm giảm
độ lợi.
8.3.4. Đáp ứng tần số của mạch ghép biến áp
7
about:blank 10/23
21:30 02/11/2023 Chuong 8 - Điện tử cơ bản
Hình 8.8 : Đáp ứng tần số của mạch ghép biến áp
8.3.5. Ưu và nhược điểm của mạch ghép biến áp
Ưu điểm: dạng ghép này cách ly DC rất tốt và ghép biến áp có hiệu quả hơn ghép RC do RC
trong mạch ghép biến áp gần như bằng khơng do đó hiệu suất của mạch được cải tiến.
Khuyết điểm: kích thước mạch lớn và đáp ứng tần số của mạch bị giảm do cảm kháng của cuộn
dây, giá thành cao.
8.3.6. Bài tập ứng dụng
Cho mạch điện như hình vẽ
47KΩ 47KΩ 2K Ω
a:1 Co
Ci 10uF
Vi
RL
10uF
10K
10KΩ 470Ω CE1
100uF CB 470Ω
100uF CE2 100uF
10KΩ
Cho VCC = 12V; Q1, Q2 là transistor loại Si, β1 = β2 = 100 ; Biến áp lý tưởng có hệ số vòng
dây quấn a :1 = 5 :1.
a. Tìm điểm làm việc của Q1, Q2.
b. Viết phương trình đường tải DCLL, ACLL của Q2
c. Tìm Zi, Zo, Av, AI
d. Tìm biên độ tín hiệu ngõ ra cực đại khi chưa bị méo dạng
Bài giải
a. Phân tích mạch ở chế độ DC
Xét tầng 1: Mạch tương đương Thevenin
RB1
VB1 470
470 8
about:blank 11/23
21:30 02/11/2023 Chuong 8 - Điện tử cơ bản
VB1 VCC x R 2 12 x 10 2.1V
R1 R2 10 47
RB1 R1 // R 2 R1xR 2 10x47 8.24K
R1 R 2 10 47
Mạch vòng
VBB1 I B1 RB1 VBE I E1 RE1
I CQ1 VBB V BE 2.1 0.7 2.5( mA)
RB1 R E1 8.25 0.47
100
VCEQ1 VCC ICQ1 RE1 12 2.5 x0.47 10.8(V )
Vậy Q1(ICQ1, VCEQ1) = (2.5mA, 10.8V)
Xét tầng 2 : Mạch tương đương Thevenin VCC
VCC
RC
R3 RC2
2
1 Q
RB1B
3
R4 RE2 + RE
VB2B
VB 2 VB 1 VCC x R 2 12x 10 2.1V
R1 R2 10 47
RB1 RB 2 R3 // R 4 R 3xR 4 10x 47 8.24 K
R3 R4 10 47
V BB2 I B2 R B2 V BE I E2 R E2
I CQ1 I CQ2 VBB 2 VBE 2.1 0.7 2.5(mA)
RB 2 R E2 8.25 0.47
100
VCEQ2 VCC I CQ 2 (RE 2 RC2 ) 12 2.5x(2 0.47) 5.7(V )
Vậy Q2(ICQ2, VCEQ2) = (2.5mA, 5.7V)
b. IC 2 VCE 2 V CC VCE2 12
(DCLL) RC 2 R E 2 RC 2 RE 2 2.47 2.47
IC 2 0.4VCE 2 4.858(mA)
9
about:blank 12/23
21:30 02/11/2023 Chuong 8 - Điện tử cơ bản
(ACLL) IC 2 V CE 2 V CEQ2 I CQ2 VCE 2 5.7 2.5(mA )
Rac Rac 1.7 1.7
IC 2 0.6VCE 2 5.85(mA)
Với Rac = RC2//RL = 2k//10k = 1.7k
c. Phân tích mạch ở chế độ AC
Vi
re1 re2 26mV 26
10.4()
I EQ1 2.5
hie1 hie2 re1 100 x10.4 1,04 k
Zi = RB1//hie1 = 8.24//1.04 1k
Z0 = Rc2 = 2k
VO1 h fe1I b1x(a 2hie 2)
AV 1 25x100 2500
Vi1 hie1 Ib1
AV 2 VO2 hfe 2 Ib 2 x( RC 2 // RL ) ( RC 2 // RL ) 1.7 x10 3 163.46
Vi2 hie2 I b2 r e2 10.4
AV AV 1xAV 2 ( 2500)x ( 163.46) 81730
5 5
AI AV Zi 81730x 1 8173
RL 10
d. Maxswing = 2min[VCEQ2, ICQ2xRac] = 2[5.7 ; 2.5x1.7] = 8.5(V)
8.4 MẠCH KHUẾCH ĐẠI GHÉP TRỰC TIẾP
8.4.1. Giới thiệu
Mạch hình 8.9 là dạng mạch khuếch đại ghép trực tiếp, trong đó các tầng khuếch đại được liên
lạc trực tiếp với nhau.
10
about:blank 13/23
21:30 02/11/2023 Chuong 8 - Điện tử cơ bản
8.4.2. Hình 8.9: Mạch khuếch đại ghép trực tiếp.
Đáp ứng tần số của mạch
Hình 8.10: Đáp ứng tần số của mạch ghép tầng trực tiếp
8.4.3. Ưu và nhược điểm của mạch ghép tầng trực tiếp
Ưu điểm
- Tránh được ảnh hưởng của các tụ liên lạc ở tần số thấp, do đó tần số giảm 3dB ở
cận dưới có thể xuống rất thấp.
- Tránh được sự cồng kềnh cho mạch.
- Ðiện thế tĩnh ra của tầng đầu cung cấp điện thế tĩnh cho tầng sau.
Khuyết điểm
- Sự trôi dạt điểm tĩnh điều hành của tầng thứ nhất sẽ ảnh hưởng đến phân cực của
tầng thứ hai.
- Nguồn điện thế phân cực thường có trị số lớn nếu ta dùng cùng một loại BJT, vấn
đề chính của loại liên lạc trực tiếp là ổn định sự phân cực. Cách tính phân cực thường được
áp dụng trên tồn bộ mạch mà khơng thể tính riêng từng tầng.
8.5 MẠCH KHUẾCH ĐẠI GHÉP DARLINGTON
8.5.1. Giới thiệu
Hình 8.11a là dạng hai transistor npn ghép darlington với nhau, khi đó có thể xem như tương
đương một transistor có các cực B, C và E như hình 8.11b
11
about:blank 14/23
21:30 02/11/2023 Chuong 8 - Điện tử cơ bản
(a) (b)
Hình 8.11: a.Hai transistor ghép Darlington; b. transistor tương đương
8.5.2. Phân tích mạch ở chế độ DC
Để đi tìm các thơng số của transistor tương đương, ta có dịng điện chạy trong hai transistor như
hình 8.12.
Hình 8.12: Phân tích dịng điện trong mạch ghép Darlington
Giả sử β1, β2 là hệ số khuếch đại dòng điện dc của transistor Q1 và Q2, khi đó ta có:
I C1 1 I B1
I E1 ( 1 1)I B1
nhưng I E1 I B2, nên:
I C2 2 I B2 2 ( 1 1)I B1
Và:
I C I C1 IC 2 1I B1 2 (1 1)I B1 [12 (1 2 )]I B1
Ta có: I B I B1
và
I C [1 2 ( 1 2 )]I B
Vậy transistor tương đương có hệ số là:
IC I B 1 2 1 2 1 2 (8.7)
Chúng ta thấy rằng hai transistor mắc darlington sẽ tương đương một transistor có hệ số khuếch
đại dòng rất lớn (“super-”) đây là ưu điểm của mạch mắc darlington.
8.5.3. Phân tích mạch ở chế độ AC
12
about:blank 15/23
21:30 02/11/2023 Chuong 8 - Điện tử cơ bản
Chúng ta xét đến giá trị điện trở ngõ vào giữa cực B và E (re) đối với tín hiệu nhỏ của transistor
tương đương.
Ta có:
re VT 0.026 tại nhiệt độ phòng.
IE IE
Vì I C 2 I E2 ,
ta có re2 0.026
IC2
mà I C I C1 I C2 IC 2
Vậy re 2 0.026
IC
Điện trở nhìn vào từ cực B của Q2: hie2 2 re2
Và re1 0.026
IE1
I E2 2 I B2 2 I E1
0.026
Vậy re1 2 2re 2
IE2
Tổng điện trở nhìn vào từ cực B và E của transistor tương đương, hay điện trở ngõ vào của
transistor tương đương là:
hie 1 (re1 2re2 ) 21 2 re2 (8.8)
Hay re hie 21 2 re2 2re2 (8.9)
1 2
Vậy ưu điểm thứ hai của mạch ghép darlington là có điện trở ngõ vào rất lớn. Trong trường hợp
mạch mắc CC nếu sử dụng hai transistor mắc darlington sẽ cho điện trở ngõ vào lớn hơn nhiều so
với trường hợp sử dụng một transistor.
8.6 MẠCH KHUẾCH ĐẠI GHÉP CASCODE
Đây cũng là một dạng ghép trực tiếp nhưng gồm một transistor mắc CE lái trực tiếp một
transistor mắc CB. Loại mạch này có nhiều lợi điểm ở tần số cao. Một ví dụ cho mạch ghép
Cascode ở hình 8.13.
about:blank 13
16/23
21:30 02/11/2023 Chuong 8 - Điện tử cơ bản
Hình 8.13: Mạch khuếch đại ghép Cascode
Để phân tích đặc điểm của mạch này ta vẽ lại sơ đồ tương tương tín hiệu nhỏ như hình 8.14.
Hình 8.14: Sơ đồ tương tương tín hiệu nhỏ của mạch hình 8.13
Ta có: Z in2 hib2 re2
Mà: RL1 Z in2
Vậy: Av1 h fe1 (RL1 // RC )
hie1
Nếu re2 << RC , thì: Av 1 h fe1 (RL1 // RC ) h fe1re2 re 2
hie1 hie2 re 1
Nếu 2 transistor Q1 và Q2 có cùng thơng số, thì: Av1 1
Và Av2 R L
re 2
Vậy: Av Av1 Av2 Av 2 (8.10)
Và:
Ai Ai1 Ai 2 Ai1 vì Ai 2 1 (8.11)
Từ cơng thức 8.10 ta thấy rằng mạch CB đóng vai trị là khuếch đại điện áp. Cịn mạch CE đóng
vai trò khuếch đại dòng điện.
8.7 MẠCH KHUẾCH ĐẠI GHÉP VI SAI
Mạch khuếch đại vi sai cũng là một dạng ghép trực tiếp đặc biệt, một dạng cơ bản của mạch
khuếch đại vi sai như hình 8.13.
Hình 8.15: Mạch khuếch đại ghép vi sai.
8.7.1. Đặc điểm của mạch khuếch đại vi sai cơ bản ở trạng thái cân bằng
14
about:blank 17/23
21:30 02/11/2023 Chuong 8 - Điện tử cơ bản
Hai mạch khuếch đại đối xứng nhau theo đường thẳng đứng và cực E của 2 transistor nối chung
với nhau có:
- VCC = VEE: Mạch được phân cực bằng 2 nguồn điện thế đối xứng (âm, dương) để có các
điện thế ở cực nền bằng 0 volt (hầu hết các mạch khuếch đại vi sai dùng hai nguồn điện áp,
nhưng nó cũng có thể hoạt động khi sử dụng một nguồn đơn).
- RC1 = RC2 = RC
- Q1 giống Q2.
- 2 ngõ vào Vi1, Vi2
- 2 ngõ ra đơn cực (Vo1, Vo2) và một ngõ ra vi sai (Vo12).
- Hai mạch khuếch đại đối xứng nhau và cực E của 2 transistor nối chung với nhau.
Có 2 phương pháp lấy tín hiệu ra
- Phương pháp ngõ ra vi sai: tín hiệu được lấy ra giữa 2 cực thu.
- Phương pháp ngõ ra đơn cực: tín hiệu được lấy ra giữa cực thu và mass.
Người ta phân biệt 3 trường hợp
a/ Tín hiệu cách chung (common): nếu hai tín hiệu ngõ vào giống hệt nhau (cùng pha và
cùng biên độ) vic1 vic 2 vic
Do mạch đối xứng, tín hiệu ở ngõ ra VO1 = VO2. Vậy tín hiệu ngõ ra vi sai VO1 - VO2 = 0.
Như vậy: VO1 = AVC1 . Vi1
VO2 = AVC2 . Vi2
Trong đó AVC là độ khuếch đại của một transistor và được gọi là độ lợi cho tín hiệu
cách chung (common mode gain).
b/ Khi tín hiệu vào có dạng visai (differential): nếu hai tín hiệu ngõ vào ngược pha với
nhau và cùng biên độ
vid vid1 vid 2 2vid1 2vid 2 (hai tín hiệu ngõ vào cùng biên độ nhưng ngược pha)
Hay vid1 vid 2 vid / 2
Do vid vid1 vid 2 2vid1 2vid 2 nên khi Q1 chạy mạnh thì Q2 chạy yếu và ngược lại nên
VO1 ≠ VO2. Người ta định nghĩa:
VO1 - VO2 = AVd(Vi1 – Vi2).
AVd được gọi là độ lợi cho tín hiệu visai (differential mode gain). Như vậy ta thấy với ngõ ra
visai, mạch chỉ khuếch đại tín hiệu vào vi sai (khác nhau ở hai ngõ vào) mà khơng khuếch đại tín
hiệu vào chung (thành phần giống nhau).
c/ Trường hợp tín hiệu vào bất kỳ
Người ta định nghĩa:
- Thành phần chung của v1 và v2 là: VOC = ½ (V1 + V2)
- Thành phần visai của v1 và v2 là: VOd = V1 - V2
Thành phần chung được khuếch đại bởi AC (ngõ ra đơn cực) còn thành phần vi sai được
khuếch đại bởi AVd.
Thông thường |AVd| >>|AvC|.
8.7.2. Phân cực mạch ở chế độ DC
Để xét đặc điểm của mạch khuếch đại này trước hết ta xét phân cực DC của mạch như hình 8.16
15
about:blank 18/23
21:30 02/11/2023 Chuong 8 - Điện tử cơ bản
about:blank 19/23
21:30 02/11/2023 Chuong 8 - Điện tử cơ bản
about:blank 20/23