Tải bản đầy đủ (.pdf) (64 trang)

Đề kiểm tra toán lớp 1 học kì 2 sách kết nối tri thức nguyễn văn quyền năm 2024

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (43.59 MB, 64 trang )

Nguyễn Văn Quyền Họ và tên :.......................................
Nguyễn Văn Quân
Năm học: 20..... - 20.....
Uyên Uyên

DE KIEM TRA

TOÁN

4
Kết Nối Trì Thức Với Cuộc Sống


% DE KIEM TRAGIUA ki SO1 e

|1. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)

| Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời ẩúng:

Câu 1. Số thích hợp điền vào ô trống là:

gồm 3 chục và 6 đơn vị.

A. 63 B. 36 C. 26 D. 46

Câu 2. Số lớn nhất trong các số 65, 32, 71, 54 là:

A. 65 B. 32 C. 71 D. 54

Câu 3. Hình bên có:


A. 3 hình tam giác
B. 4 hình tam giác
C. 5 hinh tam giác

D. 6 hinh tam giac

Câu 4. Độ đài của cục tây (hình bên) là: lcm

-A. 1 cm m9 |

B. 2cm

—C. 3cm

DĐ. 4cm

Câu 5. Nam có 32 viên bi. Hồng có 26 viên bị. Cả hai bạn có tât cả sơ viên bị là:

A. 58 viên bị B. 32 viên bị C. 26 viên bị D. 49 viên bị

Câu 6. Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:

A. 96 B. 98 C. OF . 99

H. Phần tyludn. (7 điểm)

Đề kiểm tra Toán 1 © Hoc ki 2

er +


Bài 1. Viết số hoặc cách đọc số thích hợp: (1,5 điểm)

'Viếsố| Docsé : Viết số Đọc số

54 |= | po | bay muoi tam

|Reon chí"n —m-ươ.i hai bo lẾ ba mươi mốt

s |1 TT 43. |:

eee

- |Bài2. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)

Bài 4. Vườn cây ăn quả nhà Mai có 43 cây cam và 3 chục cây bưởi. Hỏi vườn nhà Mai

có tất ca bao nhiêu cây ăn qua? (2 điểm)

a. Viết phép tính thích hợp: b. Trả lời:

Í- 1 ị Ha

| Vườn nhà Mai có tất cả —~Ì cây ăn quả.

I. Phần trắc nghiệm. (3 diém)

| Khoanh tròn vào chữ cải đặt trước cấu trả lời đúng:

| Câu 1. Số thích hợp điền vào ơ trống là:


Từ 10 đến 100 có tất cả số tròn chục.

Ax 7 B. 8 c 3 D. 10

Câu 2. Số thích hợp điền vào ơ trống là:

A. 10 B. D. 26

Câu 3. Số lớn nhất trong các số 25, 43, 29, 41 là: D. 41

A. 25 B. 43 C. 29 30 em

Câu 4. Chiều cao của bạn nam (nh bên) là:
A. 30cm

B. 33 cm

C. 60 cm

_D. 90cm

| Câu 5. Minh có 1 chục cái bút chì. Mai có 14 cái bút chì. Cả hai bạn có tất cả số cái bút

chi 1a: |

A. 15 cai but chi B. 24 cai but chi C. 13 cai but chi D. 16 cai but chi

Câu 6. Số thích hợp điền vào ơ trống là:

5) - (6) +4)< Œ)+ (5) < 9) - 6)+(6)


A. 19 B. 11 "Le D. 13

iP Phần tự luận. (7 điểm) ,

(Để kiểm tra Toán 1 s Học ki 2.(5)

l6 (2 điểm) 37+4I 78+20

Bài 1. Đặt tính rồi tính: 8ồ—§

ao +6

Bài 2. Cho các số 76; 65; 98; 63: (1,5 điểm) Em Ea |

a. Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: HH

b. Số lớn nhất là: |

Bài 3. Số? (1,5 điểm)

Bài 4. Vườn cây ăn quả nhà Lâm có 2 chục cây táo và 4 chục cây cam. Hỏi vườn nhà

Lâm có tắt cả bao nhiêu cây ăn quả? (2 điểm)

a. Viét phép tính thích hợp:

Tf FT

b ị I | Tcl mal Bal=i=k-


b. Tra loi:

Vườn nhà Lâm có tât ca cây ăn quả.

ó6 ) Đề kitể ra m Tốn 1 *s Học kì 2

% DE KIEM TRAGIUA KI SO 3 $e

I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)

| Khoanh tròn vào chữ cải đặt trước câu trả lời đúng:

| Câu 1. Số thích hợp điền vào ơ trống là: 2)

C75 CĐ C25 C?Ð5 @D D. 26

A. 31 B. 33 C. 30 D. 29

Câu 2. Số nhỏ nhất trong các số 32, 38, 43, 29 là: D. 10 bước chân

A. 32 B. 38 C. 43

Câu 3. Độ đài của bàn học lớp em khoảng:

A. 10 gang tay B. 10 sải tay C. 10cm

Câu 4. Số thích hợp điền vào ô trống là:

A. 20 B. 30 Œ. 40 D. 50


Câu 5. Lớp 1A và lớp 1B cùng tham gia trồng cây. Lớp 1A trồng được 38 cây. Lớp 1B

trồng được 31 cây. Cả hai lớp trồng được tất ca số cây là:

|— A. 37 cây B. 69 cây C.4§cây _ D. 79 cây

: Câu 6. Mai đang nghĩ đến một số có hai chữ số mà chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn
vị là hai số giống nhau. Chữ số hàng chục và hàng đơn vị cộng lại có kết quả

bằng 8. Số Mai đang nghĩ tới là:

A. 35 B. 33 k, dc D. 44

|1. Phần tự luận. (7 điểm) sau muoi hai: bảy mươi mốt: L

Bail. Số? (1,5 điểm)

* hai muoi lim:

eae (Để Kiểm tra Toán 1 s Học M2 (

sau muoi tu: 2 tám mươi bảy: mười lăm:........

_ |Bài2. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 61+28

Lí tà

Bài 3. Tính: (1 điểm)


:hs NN SỐ k7 Ne = L——

| Bài 5. Hoa có 27 cái nhãn vở. Mẹ đi chợ mua thêm cho Hoa 10 cái nhãn vở nữa. Hỏi Hoa

có tất cả bao nhiêu cái nhãn vớ? (1,5 điểm)

a. Viết phép tính thích hợp: (1 điểm) b. Z¿/ời: (0,5 điểm)

| ) Pee EEE | +E eee Hoa cé tat ca |) cai nan va.

Để kiểm tra Todn 1° Hoc ki 2

I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Số 29 gồm: | B. 2 chuc va 9 don vi
A. 9 chục và 2 đơn vị
D. 9và2
C. 2va9

| Câu 2. Số thích hợp điền vào ơ trống là:

A. 40

Câu 3. Phép tính có kết quả lớn nhất là:

A. 32+11 B. 30+ 10 C. 43-2 D. 22+22

Câu 4. Số thích hợp điền vào ô trống la:


A. 8 B. 28 C. 18 D. 38

CAu 5. Khoang cach gitta cac cy bang nhau (nhc hinh dudi ddy). Vay khoang cach ttr
bạn ong đên bạn chuôn chuôn là:

A. 10cm

B. 20 cm

C. 30cm

D. 40 cm

| Cau 6. Nha An có 1§ con gà, trong đó đó 7 con gà trống. Vậy nhà An có số con gà mái

là: B. 12 con ga mai C. 10 con ga mai D. 18 con ga mai

A. 11 con ga mai

( Đề kitể ra m Tốn 1 ®s H

-

H. Phần tự luận. - (7 điểm) (1 điểm)

Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ trống:

i | |


a. Sô liên trước của 54 là: L_ | b. Sô liên sau của 30 là: ¿

c. Số lớn nhất có hai chữ số là: L d. Sô 87 gôm. ” đơn vị vài”—! chục.

Bài 2. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)

25+4 _—_ 67-6 16 + 23 58 + 30

Bài 3. Tính: (1 điểm)

| _ + (30

|| Bài 4. Nhà Lan có 25 con ga con. Me Lan đi chợ mua thêm 2 chục con gà con nữa về

ni. Hỏi nhà Lan có tất cả bao nhiêu con gà con? (2 điểm)

a. Viết phép tính thích hợp: b. Tra loi:

| EHH Bia Nhà Lan có tất cả L—Ì con gà con.

|

Bài 5. Nam, Lâm và Minh có số bi là 20, 10, 40. Nam có số bì nhiều hơn 1âm. Minh có

s6 bi nhiéu hon Nam. Vậy số bi của ba bạn là: (1 điểm)

FT TH 4

- 3 6 : A a ị || mix * . NI! TA *


Nam: viên bị Lam: ` ` Ì viên bì Minh: viên bị

(io) Đề kitểra mTốn 1 © Hoc ki 2

I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Ì Câu 1. Số 75 đọc là:

A. Bảy năm B. Bảy mươi năm Œ. Bảy mươi lầm D. Năm bảy
D. 22
Câu 2. Trong bảng các số từ 1 đến 100, số đứng sau số 19 là: D. 27; 43; 50; 65

A. l8 B. 20 Sn el

Câu 3. Các số 65, 43, 27, 50 sắp xếp theo thứ tự tăng dân là:

A. 27; 50; 43; 65 B. 65; 50; 43; 27 C. 27; 43; 65; 50

Câu 4. Chiều cao cia ban Nam (nhw hinh bén) la:

A. 81 cm 4cm

B. 89cm

C. 86cm 85 cm
D. 98 cm

_ Lâm ‘Nam


.-| Câu 5. Nhà An có 46 con vịt. Tất cá đều đang bơi lội đưới ao. Bỗng có 3 con vịt lên bờ.
Dưới ao còn lại số con vịt là:

_A. 36 con vịt B. 49 con vịt C. 43 con vit D. 16 con vit

Câu 6. Hà, Lan, Dũng và Minh cùng đi hái cam trong vườn. Hà hái được nhiều cam hơn

Lan nhưng lại ít hơn Dũng. Minh hái được ít cam hơn Lan. Bạn hái được nhiều

cam nhất là:

A. Hà B. Lan C. Ding D. Minh

II. Phần tự luận. (7 điểm)

Bai 1. Dat tinh réi tinh: (2 điểm)

Đề kitể ra m Toán 1 ¢ Hoc ki 2 (1)

17-4 79-6 28 + 51 Tát Đà

/Ị “4 | | |

mà | |

| =

a


|

Í Bài 2. Nối phép tính với kết quả thích hợp: (1,5 điểm)

18-7 [ 49-9+10 | (32-2]

@ )
@ )
© )

13+51+32

Bài 3. Cho các phép tinh: 17 + 2; 47-7; 15 + 21; 22 + 17. (1,5 diém) (1 điễm)

a. Viết các phép tính trên theo thứ tự các phép tính có kết qua tang dan:

b. Viết các phép tính có kết quả là một số tròn chục: (0,5 điểm)

1} Bài 4. Nhà Lan có 36 quả trứng. Mẹ Lan di cho mua thêm 2 chục quả trứng nữa. Hỏi nhà

Lan có tất cá bao nhiêu quả trứng? (2 điểm)

a. Viết phép tính thích hợp: b. Tra lời: qua trig.

HELE ad
cer Nhà Lan có tất ca |"

% DE KIEM TRAGIUA KI S06

I. Phần trắc nghiệm. (3,5 điểm)


| Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đụng:

| Câu 1. Số 26 gồm:

A. 2và6 —B. 2 chục và 6 đơn vị

C. 2 don vi va 6 chục D. 2 chuc va 2 don vi

| Câu 2. Số thíceh n diénavaao 6 cela:

A. 16 B. 40 C. 20 D. 24

Câu 3. Số lớn nhất trong các số 76, 71, 87, 63 là:

A. 76 B. 71 C. 87 D. 63

Câu 4. Số thích hợp điền vao 6 trong là:

A. 10 B. 5 C. 20 D. 30

Câu 5. Độ dài của chiéc but chi (nhuw hinh bén) la:

A. 7cm -

B. Scm

Œ. 9cm

D. 10cm


| Câu 6. Quân có 15 chiệc bút chì màu xanh và đỏ. Qn cho Nam 4 chiéc but chi thì cịn

lại tồn bút chì màu đỏ. Qn có sơ chiêc bút chì màu đỏ là:

A. 15 chiếc B. 11 chiếc C. 19 chiếc D. 12 chiếc

Câu 7. Trong bảng các số từ 1 đến 100, số đứng trước số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ

„ số là: C. 90 D. 9

“A. 11

Để kitrểa m Toán 1 ° Hoc ki 2

ee

H. Phần tự luận. (6,5 điểm)

Bài 1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)

1S-2 36-5 11 + 66 50 + 49

| Bai2. Số? (1,5 điểm)

Bài 3. Cho các số: 22; 53; 40; 57. (1 điểm)

a. Viết các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn: CHỈ EE HE th |

b. 84 vim ldo hon 18 xà nhỏ hơn 30 là: EEE


Bài 4. Nam và Minh cùng nhau thu gom chai nhựa để bán, lấy tiền mua vở ủng hộ các

bạn nhỏ ở miền Trung. Nam thu gom được 4 chục chai nhựa. Minh thu gom được
55 chai nhựa. Hỏi cả hai bạn thu gom được tất cả bao nhiêu chai nhựa? (1 điểm)

a. Viết phép tính thích hợp: b. Tra loi:

a1 a 4 FE ci bee Ca hai ban thu gom duoc tat ca LT—] chai nhựa.

Bài 5. Bố Nam cần dây thép để buộc hàng rào nên đã cắt một sợi dây thép dài 9 cm

thành 3 sợi nhỏ. Sợi thứ nhất và thứ hai có độ dài bằng nhau. Sợi thứ ba ngắn hơn

hai sợi kia. Độ dài của sợi dây thứ ba là |lề NI 'cm. (1 điểm)

(14) Dé kité ra m Todn 1 © Hoc ki 2

% DE KIEM TRAGIUA Ki SO7 g

I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)

| Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Số 31 đọc là: B. Ba mốt | C. Ba mươi mốt ÐĐ. Mười ba
D. 46
A. Ba một

Câu 2. Kết quả của phép tính 30 em + 16 em - 5 em là:


A. 41 B. 41 cm C. 46cm

Câu 3. Số trịn chục lớn nhất có hai chữ số là:

A. 10 B. 90 C. 80 D. 99

Cau 4. Hinh bén co:

A. 3 hinh tam giac

B. 4 hinh tam giac

C. 5 hinh tam giác

D. 6 hinh tam giac

Câu 5. Hoa đếm được trên cây có 15 quả bưởi. Hoa hái xuống 2 quả để ăn. Mẹ Hoa hái

thêm 2 quả nữa biếu ông bà nội. Trên cây còn lại số quá bưởi là:

A. II quả bưởi B. 13 quả bưởi Œ. 19 quả bưởi D. 17 quả bưởi

Câu 6. Độ dài của chiếc bút chì (n# hình bên) là: —¬

A. 3cm |

B. 6cm |

C. 8cm


_Ð. 9em

IL. Phần tự luận. (7 điểm)
(Pail. Dat tinh rồi tính: (2 điểm)

Đề kitể ra m Tốn 1 s Học kì 2

is 3 54-4 20 #53 Tả + 16

e e

L e i

i

| i

f r \ | i | i i

| Bai2. Tinh: (1 diém) 13em+Scem+4lom= 0

26-2-2= 1.) 9 om —4 an 452 on =

3941243120

23471 bit 89 | 14-3 Lert 19-8

_6S§em Li43cm+25cm 53426 HH 88-5

Bài 4. Lớp 1A c6 36 hoc sinh. Lớp 1B có 42 học sinh. Hỏi cá hai lớp có tất cả bao nhiêu


học sinh? (2 điểm)

a. Viết phép tính thích hợp: b. Tra loi:

poe beds Cả hai lớp có tất cả L- “| hoe sinh.

J Bài 5. Trên đĩa có 9 quả táo. Mẹ lấy táo cho hai anh em thì trên đĩa còn lại 1 quả táo. Hai
anh em nhận được sô táo băng nhau. Vậy, hai anh em, mỗi người đã nhận được

| qua tao. (1 điểm)

% DE KIEM TRA GIUA Ki SO8 y,

J1. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)

1 Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Số thích hợp điền vào ô trồng là:

A. 3 B. 30 Cc 2 0

Câu 2. Số thích hop dién vao 6 tréng là: C)

GD D. 72

A. 12 B. 63 C. 82

Câu 3. Số thích hợp điền vào ơ trồng là:


A. 10 B. 1l C. 12 D. 13

Câu 4. Phép tính có kết quả nhỏ nhất là:

A. 45-3 B. 22 +22 C. 34-3+ 16 D. 11+22+13

Câu 5. Một sợi dây dài 60 cm được cắt làm 3 đoạn bằng nhau. Độ dài của mỗi đoạn dây

là: B. 20 cm C. 10cm D. 5cm
A. 30cm

Câu 6. Hai chị em Lan và Hương cing ổi giúp mẹ hái hoa trong vườn. Chị Lan hái được

3 chục bông hoa. Em Hương hái được 2 chục bông hoa. Cả hai chị em hái được

tất cả số bông hoa là:

A. 32 bông hoa B. 5 bong hoa C. 50 bông hoa D. 23 bong hoa

H. Phần tự luận. (7 điểm) (1,5 điểm)

lài 1. Viết số hoặc cách đọc số thích hợp:

Đề kiểm tra Toán 1 s Học

z Đọc số Viết số Đọc số
Viết số
| | | | | | năm mươi ba
12 ị
tam mươi tư

| bảy mươi sáu 61 | .

Pal Cm [~~ -- |
35 cena eid eee |
|i hd

Bai 2. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 15+22 33+ 64
11+7 28-2

Bài 3. Cho các số: 54: 37: 61;33. (1 điểm)

eed a |

b. Số vừa lớn hơn 3ð và nhỏ hơn 6018: E2,

Bài 4. Lớp 1A và lớp 1B trồng được 19 cây xanh. Lớp 1A trồng được 9 cây xanh. Hỏi

lớp IB trồng được bao nhiêu cây xanh? (2 điểm)

a. Viết phép tính thích hợp: b. Tra loi:

EECAFTHE ESE |EEEheltEEEmel Eeceed Xi Lee

Bài 5. Mai đang nghĩ đến một sơ có hai chữ sô giỗng nhau mà khi cộng sô chục với sô

đơn vị được kết quả là số nhỏ nhất có hai chữ số. Số mà Mai đang nghĩ đến |'

FT

là: | ——_L. (05 điểm)


Để kiểm tra Tốn 1 s Học kì 2

% DE KIEM TRA GIỮA KÌ SỐ 9 ø

I. Phần trắc nghiệm. (6 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Số 43 gồm: B. 3 chục và 4 đơnvi

A. 4 và3

C. 3 don vi va 4 chuc D. 4 và 3 đơnvị

Câu 2. Số tròn chục liền sau của 40 là:

A. 39 B. 4] C. 30 D. 50

Câu 3. Nam, Minh, Quân và Hoàng có số viên bi là 30, 40, 50, 60. Nam có nhiều viên bi

nhất. Minh có nhiều viên bi hơn Quân nhưng lại ít hơn Hồng. Vậy Hồng có số

viên bị là:

A. 30 viên bị B. 40 viên bị Œ. 50 viên bị D. 60 viên bị

Câu 4. Số thích hợp điền vào ô trống là:

A. 7 B. 15 C. 17 D. 8


Câu 5. Một cửa hàng điện máy cé 16 chiéc ti vi. Cua hang da ban di 3 chiếc. Cửa hàng

còn lại số chiếc ti vi là:

A. 19 chiếc tỉ vi B. 13 chiếc tỉ vi C. 15 chiếc tỉ vi D. 14 chiếc tỉ vi

Câu 6. Óc Sên muốn đến thăm Sâu. Để đến được nhà Sâu, Ốc Sên phải đi qua nhà Cánh
Cam. Khoảng cách từ nhà Ốc Sên đến nhà Cánh Cam là 14 cm. Nhà Sâu cách nhà
Cánh Cam 25 cm. Vậy, khoảng cách từ nha Oc Sén đến nhà Sâu là:

. J) em
SS 0 a >
. 15cm

. 29cm

. 39cm

Đề kitể ra m Toán 1 *s Học lì 2 (19)

-

Il. Phần tự luận. (4 điểm)

| Bai 1. Dat tinh roi tính: (1 điểm)

XỔ — 2 18-6 22 + 34 31+ 45

Bài 2. Số? (1 điểm)


Bài 3. Cho các số: 11; 43; 22;39. (1 điểm)

a. Viết các số đã cho theo th tự ứ giảm dần: L | L' Son |

b. Số vừa lớn hơn 10 và nhỏ hơn 20 là: L—ˆ]

Bài 4. Vườn hoa nhà Mai có 43 cây hoa hồng. Bố Mai trồng thêm 3 chục cây hoa hồng

nữa. Hỏi vườn hoa nhà Mai có tất cả bao nhiêu cây hoa hồng? (1 điểm)

a. Viết phép tính thích hợp:

b. Trả lời: 5

'Vườn hoa nhà Mai có tất cả -—~ cây hoa hồng.

(20) Đề kiểm tra Tốn 1 © Hoc ki 2


×