Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề và đáp án thi thử đại học môn hóa lần 3 Chuyên Yên Định docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.81 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THPT CHUYÊN
YÊN ĐỊNH 2
(Đề thi có 05 trang)
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, NĂM 2011 -2012
Môn thi: HOÁ HỌC 12 - KHỐI A, B - LẦN 3
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ, tên thí sinh: Số báo danh:
Câu 1: Cho pư: 2Al + 2H
2
O + 2OH
-
→ 2AlO
-
2
+ 3H
2
. Chất oxi hóa là:
A. OH
-
B. Al C. H
2
O D. H
2
O và OH
-
Câu 2: Cho hai nguyên tử của hai nguyên tố A và B thuộc nhóm chính liên tiếp, tổng số hiệu của chúng
là 23, A thuộc nhóm V và đơn chất của A và B không pư với nhau ở nhiệt độ thường. A và B là:
A. P và O
2
B. N
2


và S C. N và S . D. P và S
Câu 3: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Fe và các oxit sắt trong dd H
2
SO
4
đặc, nóng dư thu
được 80 gam muối Fe
2
(SO
4
)
3
và 2,24 lít SO
2
(đktc). Vậy số mol H
2
SO
4
đã tham gia pư là:
A. 0,9 mol B. 0,7 mol C. 0,5 mol D. 0,8 mol
Câu 4: Anđehit Y có công thức đơn giản là C
2
H
3
O. Hãy cho biết Y có bao nhiêu CTCT ?
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 5: Cho 2 miếng Zn có cùng khối lượng vào cốc (1) dựng dd HCl dư và cốc 2 đựng dd HCl dư có
thêm một ít CuCl
2
. (Hai dd HCl có cùng nồng độ mol/l). Hãy cho biết kết luận nào sau đây không đúng?

A. khí ở cốc (1) thoát ra nhiều hơn ở cốc (2).
B. khí ở cốc (1) thoát ra chậm hơn ở cốc (2).
C. khí ở cốc (1) thoát ra ít hơn ở cốc (2)
D. cốc (1) ăn mòn hóa học và cốc (2) ăn mòn điện hóa
Câu 6: Cho sơ đồ sau: xenlulozơ →X
1
→ X
2
→ X
3
→ polime X. Biết rằng X chỉ chứa 2 nguyên tố. Số
chất ứng với X
3
là.
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 7: Cho 100ml dd NaOH 4M tác dụng với 100ml dd H
3
PO
4
aM thu được 25,95 gam hai muối. Giá trị
của a là:
A. 1,5 B. 1,75 C. 1,25 D. 1.
Câu 8: Đốt 24 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu trong không khí thu được m gam hỗn hợp chất rắn Y gồm
Fe, Cu, CuO, Fe
3
O
4
. Cho hỗn hợp Y vào dd H
2
SO

4
đặc, nóng thu được 6,72 lít SO
2
(đktc) và dd có chứa
72 gam muối sunfat. Xác định m?
A. 25,6 B. 28,8 C. 27,2 D. 26,4
Câu 9: Hoá chất nào sau đây có thể được sử dụng để phân biệt các chất rắn: Na
2
CO
3
, CaSO
4
.2H
2
O, NaCl
và CaCO
3
.
A. dd Ba(OH)
2
loãng B. dd NaOH loãng
C. dd phenolphtalein D. dd H
2
SO
4
loãng, dư
Câu 10: Chất X có CTPT là C
5
H
10

. X tác dụng với dd Br
2
thu được 2 dẫn xuất đibrom. Vậy X là chất nào
sau đây?
A. 1,1,2-trimetyl xiclopropan B. 1,2-đimetylxiclopropan
C. 2-metylbut-2- en D. 2-metyl but-1- en
Câu 11: Dùng hóa chất nào sau đây có thể nhận biết được 5 chất lỏng không màu là: Glixerol, etanol và
dd glucozơ, anilin, lòng trắng trứng?
A. Na và dd Br
2
B. Na và dd AgNO
3
/NH
3
C. dd AgNO
3
/NH
3
và Cu(OH)
2
D. dd Br
2
và Cu(OH)
2
Câu 12: Trường hợp nào sau đây thu được kết tủa có khối lượng lớn nhất ?
A. Cho V(lít) dd HCl 2M vào V (lít) dd NaAlO
2
1M
B. Cho V(lít) dd NaOH 1M vào V (lít) dd AlCl
3

1M
C. Cho V(lít) dd HCl 1M vào V (lít) dd NaAlO
2
1M
D. Cho V(lít) dd AlCl
3
1M vào V (lít) dd NaAlO
2
1M
Câu 13: Cho X là dd CH
3
COOH 1M có độ điện li là
α
. Lần lượt thêm vào 100 ml dd X 100 ml các dd
sau: HCl 1M, CH
3
COOH 1M, CH
3
COONa 1M, NaCl 1M. Số trường hợp làm tăng độ điện li
α
là:
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 14: Tại sao các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định do:
A. có khối lượng qúa lớn
B. là hỗn hợp của nhiều phân tử có khối lượng khác nhau
C. có tính chất hóa học khác nhau D. có cấu trúc không xác định
Câu 15: Hòa tan 3,38 gam oleum X vào lượng nước dư thu được dd. Để trung hòa 1/10 dd A cần dùng
80 ml dd NaOH 0,1M. Xác định công thức của oleum
A. H
2

SO
4
.4SO
3
B. H
2
SO
4
.3SO
3
C. H
2
SO
4
.2SO
3
D. H
2
SO
4
.SO
3
Câu 16: Cho 2 dd H
2
SO
4
và HCOOH có cùng nồng độ mol/l và có các giá trị pH tương ứng là x và y.
Thiết lập mối quan hệ giữa x và y biết rằng cứ 50 phân tử HCOOH thì có 1 phân tử HCOOH đã phân ly.
A. y = x + 2 B. y = 2x C. y = x - 1 D. y = 10x
Câu 17: Cho 3,36 lít khí CO

2
vào 200,0 ml dd chứa NaOH xM và Na
2
CO
3
0,4M thu được dd X chứa
19,98 gam hỗn hợp muối. Xác định nồng độ mol/l của NaOH trong dd?
A. 0,70M B. 0,75M C. 0,50M D. 0,60M
Câu 18: Điện phân dd NaOH với cường độ không đổi là 10A trong thời gian 268 giờ. Dd còn lại sau điện
phân có khối lượng 100g và nồng độ 24%. Nồng độ % của dd ban đầu là bao nhiêu %?
A. 4,8% B. 2,4% C. 9,6% D. 1,2%
Câu 19: Cho V(lít) khí CO
2
hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dd Ba(OH)
2
0,5M và NaOH 1,0M. Tính V để
kết tủa thu được là cực đại?
A. 2,24 lít ≤ V≤ 6,72 lít B. 2,24 lít ≤ V ≤ 5,6 lít
C. 2,24 lít ≤V ≤ 8,96 lít D. 2,24 lít ≤V ≤ 4,48 lít
Câu 20: Cho 2,7 gam Al tan hoàn toàn trong dd HNO
3
loãng, nóng thu được khí 0,448 lít X duy nhất
(đktc). Cô cạn dd thu được 22,7 gam chất rắn khan. Vậy công thức của khí X là:
A. NO B. NO
2
C. N
2
D. N
2
O

Câu 21: X có vòng benzen và có CTPT là C
9
H
8
O
2
. X tác dụng dễ dàng với dd brom thu được chất Y có
CTPT là C
9
H
8
O
2
Br
2
. Mặt khác, cho X tác dụng với NaHCO
3
thu được muối Z có CTPT là C
9
H
7
O
2
Na.
Hãy cho biết X có bao nhiêu CTCT?
A. 3 B. 6 C. 4 D. 5
Câu 22: Điện phân nóng chảy Al
2
O
3

khi đó tại anot thoát ra một hỗn hợp khí gồm O
2
10%; CO 20% và
CO
2
70%. Tổng thể tích khí là 6,72 m
3
(tại nhiệt độ 819
0
C và áp suất 2,0 atm). Tính khối lượng Al thu
được tại catot?
A. 2,16 kg B. 5,40 kg C. 4,86 kg D. 4,32 kg
Câu 23: Hỗn hợp X gồm CH
2
=CH-CH
2
OH và CH
3
CH
2
OH. Cho a gam hỗn hợp X tác dụng với Na thu
được 2,24 lít H
2
(đktc). Mặt khác, a gam hỗn hợp X làm mất màu vừa hết 100 gam dd Br
2
20%. Vậy giá
trị của a tương ứng là:
A. 12,7 gam B. 11,7 gam C. 9,7 gam D. 10,7 gam
Câu 24: Cho các quá trình sau : Na → Na
+

; 2H
+
→ H
2
; NO → NO
3
-
; H
2
S → SO
4
2-
, Fe
2+
→ Fe
3+
;
Fe
3
O
4
→ Fe
3+
; CH
4
→ HCHO; MnO
2
→ Mn
2+
; Hãy cho biết có bao nhiêu quá trình gắn liền với quá

trình oxi hóa ?
A. 7 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 25: Hỗn hợp X gồm CH
4
, C
3
H
8
, C
2
H
4
và C
3
H
4
. Đem đốt cháy hoàn toàn hh X bằng không khí, sau
pư thu được một hỗn hợp gồm a mol N
2
, 0,2 mol O
2
, 0,4 mol CO
2
và 0,5 mol H
2
O. Tính a. Biết rằng trong
không khí: N
2
chiếm 80% và O
2

chiếm 20% theo thể tích.
A. 2,4 mol B. 1,0 mol C. 3,4 mol D. 4,4 mol
Câu 26: Cho 12,25 gam KClO
3
vào dd HCl đặc, khí Cl
2
thoát ra cho tác dụng với hết với kim loại M thu
được 30,9 gam hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào dd AgNO
3
dư, thu được 107,7 gam kết tủa. Vậy kim loại
M là:
A. Zn B. Mg C. Fe D. Cu
Câu 27: Cho các dd sau: NaHCO
3
(X
1
) ; CuSO
4
(X
2
) ; (NH
4
)
2
CO
3
(X
3
) ; NaNO
3

(X
4
) ; MgCl
2
(X
5
) ;
KCl (X
6
). Những dd không tạo kết tủa khi cho Ba vào là:
A. X
1
, X
3
, X
6
B. X
1
, X
4
, X
5
C. X
4
, X
6
. D. X
1
, X
4

, X
6
Câu 28: Cho ankan X tác dụng với clo (as) thu được 13,125 gam hỗn hợp các dẫn xuất clo (mono và
điclo). Khí HCl bay ra được hấp thụ hoàn toàn bằng nước sau đó trung hòa bằng dd NaOH thấy tốn hết
250 ml dd NaOH 1M. Xác định CT của X?
A. C
2
H
6
B. C
4
H
10
C. C
3
H
8
D. CH
4
Câu 29: Cho 13,0 gam bột Zn vào dd chứa 0,1mol Fe(NO
3
)
3
, 0,1 mol Cu(NO
3
)
2
và 0,1mol AgNO
3
,

khuấy đều cho pư hoàn toàn. Tính khối lượng kết tủa sau khi pư?
A. 17,2 gam B. 14,0 gam C. 19,07 gam D. 16,4 gam
Câu 30: Trong pư đốt cháy Naphtalen (C
10
H
8
) bằng O
2
thành CO
2
và H
2
O thì một phân tử C
10
H
8
nhường
cho O
2
số electron là:
A. 60 B. 32 C. 36 D. 48
Câu 31: Có bao nhiêu rượu (ancol) bậc 2, no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà phân
tử của chúng có phần trăm khối lượng cacbon bằng 68,18%?
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 32: Cho từ từ từng giọt của dd chứa b mol HCl vào dd chứa a mol Na
2
CO
3
thu được V lít CO
2

.
Ngược lại, cho từ từ từng giọt của dd chứa a mol Na
2
CO
3
vào dd chứa b mol HCl thu được 2V lít CO
2
.
So sánh a và b.
A. a = 0,8b B. a = 0,35b C. a = 0,75b D. a = 0,5b
Câu 33: Cho 8 gam rượu X đơn chức qua CuO nung nóng thu được 11,0 gam hh gồm rượu X, anđehit và
H
2
O. Hiệu suất của pư oxi hóa là:
A. 50% B. 75% C. 62,5% D. 70%
Câu 34: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong mỗi phân tử protit, các aminoaxit được sắp xếp theo một thứ tự xác định
B. Phân tử có hai nhóm - CO-NH- được gọi là đipeptit, ba nhóm thì được gọi là tripeptit
C. Các peptit có từ 10 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptit
D. Những hợp chất hình thành bằng cách ngưng tụ hai hay nhiều α-aminoaxit được gọi là peptit
Câu 35: Cho cân bằng hóa học
2 2 4
2NO N O
ˆ ˆ†
‡ ˆˆ
(1)
Hỗn hợp khí X là NO
2
và N
2

O
4
có màu nâu đỏ, để hỗn hợp đó trong một chậu nước đá thấy màu nâu
đỏ nhạt dần và biến mất. Cân bằng (1) có đặc điểm
A. bất thuận nghịch B. thu nhiệt
C. là pư oxi hóa khử D. tỏa nhiệt
Câu 36: Cho 7,8 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức, bậc I qua CuO dư, nung nóng (pư hoàn toàn)
sau pư thấy khối lượng chất rắn giảm 3,2 gam. Cho hỗn hợp sản phẩm tác dụng với Ag
2
O dư trong NH
3
,
đun nóng thu được m gam Ag. Giá trị của m là:
A. 64,8 B. 43,2 C. 21,6 D. 86,4
Câu 37: Để tác dụng hết với 100 gam lipit có chỉ số axit bằng 7 phải dùng 17,92 gam KOH. Khối lượng
muối thu được là:
A. 110,324 gam. B. 108,107 C. 103,178 D. 108,265
Câu 38: Muối X có CTPT là CH
6
O
3
N
2
. Đun nóng X với NaOH thu được 2,24 lít khí Y (Y là hợp chất
chứa C, H, N và có khả năng làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Tính khối lượng muối thu được?
A. 8,2 gam B. 8,5 gam C. 6,8 gam D. 8,3 gam
Câu 39: Đun nóng 3,42 gam mantozơ trong dd axit sunfuric loãng, đun nóng, trung hòa axit sau pư rồi
cho hỗn hợp tác dụng hoàn toàn với Ag
2
O dư (hoặc AgNO

3
) trong dd NH
3
, đun nóng thu được 3,78 gam
Ag. Vậy hiệu suất pư thủy phân mantozơ là:
A. 69,27% B. 87,5% C. 62,5% D. 75,0%
Câu 40: Phát biểu nào dưới đây chưa chính xác?
A. Đisaccarit là cacbon hiđrat thủy phân sinh ra hai loại monosaccarit
B. Polisaccarit là cacbon hiđrat thủy phân sinh ra nhiều phân tử monosaccarit
C. Monosaccarit là cacbon hiđrat không thể thủy phân được
D. Tinh bột, mantozơ và glucozơ lần lượt là poli- đi- và monosaccarit
Câu 41: Điện phân dd hỗn hợp gồm a mol NaCl và b mol CuSO
4
với điện cực trơ thu được dd X có pH >
7. Sự liên hệ giữa a và b là:
A. a< 2b B. 2a = b C. a = b D. a > 2b.
Câu 42: X là este tạo từ axit đơn chức và rượu đa chức. X không tác dụng với Na. Thủy phân hoàn toàn a
gam X cần dùng vừa đủ 100 gam dd NaOH 6 % thu được 10,2 gam muối và 4,6 gam rượu. Vậy công
thức của E là:
A. (CH
3
COO)
2
C
3
H
6
B. (HCOO)
3
C

3
H
5
C. (C
2
H
3
COO)
3
C
3
H
5
D. (HCOO)
2
C
2
H
4
Câu 43: Chất X có CTPT là C
x
H
y
Cl. Trong X, clo chiếm 46,4% về khối lượng. Số đồng phân của X là:
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp khí X gồm C
2
H
4
và C

4
H
4
thì thu được số mol CO
2
và số
mol H
2
O lần lượt là:
A. 0,25 và 0,15 B. 0,15 và 0,2 C. 0,3 và 0,2 D. 0,4 và 0,2
Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn 29,6 gam hỗn hợp X gồm CH
3
COOH, C
x
H
y
COOH và (COOH)
2
thu được
0,8 mol H
2
O và m gam CO
2
. Cũng 29,6 gam X tác dụng với lượng dư NaHCO
3
thu được 0,5 mol CO
2
. m
có giá trị là?.
A. 44 B. 22 C. 11 D. 33.

Câu 46: Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol C
2
H
4
, 0,2 mol C
2
H
2
và 0,7 mol H
2
. X được nung trong bình kín có
xúc tác là Ni. Sau một thời gian thu được 0,8 mol hỗn hợp Y, Y pư vừa đủ với 100ml dd Br
2
aM. Giá trị
của a là:
A. 3 B. 2,5 C. 2 D. 5
Câu 47: Cho các chất sau: axit benzoic(X), axit fomic(Y), axit propinoic(Z). Sự sắp xếp theo chiều tăng
dần tính axit là:
A. Z < X < Y B. X< Z < Y C. X < Y <Z D. Z < Y < X.
Câu 48: Cho 6,9 gam Na vào 100,0 ml dd HCl thu được dd X chứa 14,59 gam chất tan. Cho dd X vào dd
AgNO
3
dư thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 38,65 B. 37,58 C. 40,76 D. 39,20
Câu 49: Có các dd NH
3
, NH
4
Cl, NaOH và HCl có cùng nồng độ mol/l và có các giá trị pH tương ứng là
h

1
, h
2
, h
3
và h
4
. Hãy cho biết sự sắp xếp nào đúng với chiều tăng dần các giá trị pH đó?
A. h
4
< h
3
< h
2
< h
1
B. h
4
< h
2
< h
1
< h
3
C. h
2
< h
4
< h
1

< h
3
D. h
1
< h
2
< h
3
< h
4
Câu 50: Cho etan qua xt (ở nhiệt độ cao) thu được một hỗn hợp X gồm etan, etilen, axetilen và H
2
. Tỷ
khối của hỗn hợp X đối với etan là 0,4. Hãy cho biết nếu cho 0,4 mol hỗn hợp X qua dd Br
2
dư thì số mol
Br
2
đã pư là bao nhiêu?
A. 0,24 mol B. 0,16 mol C. 0,40 mol D. 0,32 mol
1 C 11 D 21 D 31 A 41 D
2 C 12 D 22 C 32 C 42 B
3 B 13 A 23 D 33 B 43 D
4 A 14 B 24 C 34 B 44 C
5 C 15 B 25 C 35 D 45 A
6 A 16 A 26 B 36 A 46 A
7 B 17 C 27 C 37 D 47 C
8 C 18 B 28 A 38 B 48 A

×