Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

01 tomtatexcelcanban

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (355.88 KB, 1 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<i><b> 0345.77.2979 - 0906.77.2979 1 </b></i>

<b>TÓM TẮT NỘI DUNG THỰC HÀNH </b>

<b>EXCEL</b>

<b> CƠ BẢN </b>

<b>1. Nhập dữ liệu, định dạng bảng tính </b>

<b>2. Lập cơng thức cho bảng tính sử dụng các hàm sau: </b>

IF(ĐIỀU KIỆN, GIÁ TRỊ 1, GIÁ TRỊ 2) NẾU … THÌ …

AND(DK1, DK2,..) để kết hợp nhiều điều kiện với nhau bởi liên từ và OR(DK1, DK2,…) để kết với nhiều điều kiện với nhau bởi liên từ hoặc LEFT(CHUỖI, SỐ KÍ TỰ CẦN LẤY)  Lấy kí tự bên trái

RIGHT(CHUỖI, SỐ KÍ TỰ CẦN LẤY)  lấy kí tự bên phải

MID(CHUỖI, VỊ TRÍ BẮT ĐẦU, SỐ KÍ TỰ CẦN LẤY)  lấy kí tự ở giữa

<b>VALUE(CHUỐI SỐ)  đổi chuỗi số sang số LEN(CHUỖI) Lấy chiều dài của chuổi </b>

Trim(CHUỖI)  Cắt khoản trắng Trước, Sau, Và Các khoảng trắng ở giữa chỉ để lại 1 SUM(SỐ 1, SỐ 2,…)  Tính tổng

<b>MAX(SỐ 1, SỐ 2,…)  tìm giá trị lớn nhất MIN(SỐ 1, SỐ 2,…)  tìm giá trị nhỏ nhất </b>

AVERAGE(SỐ 1, SỐ 2,…)  tính giá trị trung bình

<b>COUNT(GT1, GT2, …)  đếm các giá trị số COUNTA(GT1, GT2, …)  đếm các giá trị khác rỗng </b>

COUNTIF(DÃY SO SÁNH ĐIỀU KIỆN, ĐIỀU KIỆN)  đếm có 1 điều kiện

SUMIF(DÃY SO SÁNH ĐIỀU KIỆN, ĐIỀU KIỆN, CỘT TÍNH TỔNG)  tính tổng có 1 điều kiện. INT(SỐ)  Lấy phần nguyên

MOD(SỐ BỊ CHIA, SÓ CHIA)  lấy phần dư của phép chia ROUND(SỐ, KÍ SỐ CHỈ ĐỊNH)  Làm trịn số

RANK(SỐ, DÃY SỐ SO SÁNH, CÁCH XẾP HẠNG)  xếp hạng

<b>TODAY()  lấy ngày hiện hành DAY(NGÀY THÁNG NĂM)  Lấy ngày </b>

<b>MONTH(NGÀY THÁNG NĂM)  lấy tháng YEAR(NGÀY THÁNG NĂM)  lấy năm </b>

DATE(NĂM, THÁNG, NGÀY)  trả về ngày/ tháng / năm (thường dùng để so sánh ngày)

<b>HOUR(GIỜ PHÚT GIÂY)  Lấy giờ MINUTE(GIỜ PHÚT GIÂY)  lấy phút </b>

SECOND(GIỜ PHÚT GIÂY)  lấy giây

VLOOKUP(<small>GIÁ TRỊ DỊ TÌM, VÙNG DỊ TÌM, CỘT THAM CHIẾU, CÁCH DỊ TÌM</small>)  dị tìm theo cột HLOOKUP(<small>GIÁ TRỊ DỊ TÌM, VÙNG DỊ TÌM, DỊNG THAM CHIẾU, CÁCH DỊ TÌM</small>)  dị tìm theo dòng. DSUM(Vùng dữ liệu, tiêu đề cột cần tính tổng, vùng điều kiện)  Tính tổng mà thỏa mãn nhiều điều kiện. DMAX(Vùng cơ sở dữ liệu, tiêu đề cột cần tìm giá trị lớn nhất, vùng điều kiện)  Tìm giá trị lớn nhất mà thỏa mãn nhiều điều kiện.

DMIN(Vùng cơ sở dữ liệu, tiêu đề cột cần tìm giá trị nhỏ nhất, vùng điều kiện)  Tìm giá trị nhỏ nhất mà thỏa mãn nhiều điều kiện.

DAVERAGE(Vùng cơ sở dữ liệu, tiêu đề cột cần tính giá trị trung bình, vùng điều kiện)  Tính giá trị trung bình mà thỏa mãn nhiều điều kiện.

DCOUNT(Vùng cơ sở dữ liệu, tiêu đề cột cần đếm, vùng điều kiện)  Đếm các giá trị số mà thỏa mãn nhiều điều kiện.

DCOUNTA(Vùng cơ sở dữ liệu, tiêu đề cột cần đếm, vùng điều kiện)  Đếm các giá trị khác rỗng mà thỏa mãn nhiều điều kiện.

<b>4. LỌC DỮ LIỆU (lọc nâng cao) (*) </b>

- Lập điều kiện lọc (1 ô gõ ĐK, ơ phía dưới lập điều kiện bằng cơng thức) - Chọn Tab Data, chọn Advanced, chọn mục Copy to another Location - Tại mục List rang: chọn bảng tính cần lọc

- Tại mục Criteria rang: chọn vùng điều kiện lọc

- Tại mục Copy to: chọn 1 ô ở vùng trống để dán dữ liệu -> Chọn Ok

<b>5. VẼ BIỂU ĐỒ </b>

- Chọn bảng số liệu cần vẽ biểu đồ

- Chọn Tab Insert, chọn kiểu biểu đồ trong phần Charts - Định dạng biểu đồ.

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×