Tải bản đầy đủ (.pdf) (63 trang)

02 baigiangtina excelcb

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.22 MB, 63 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>EXCEL CĂN BẢN</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Các</b>kiểu địa chỉ ô

1.Địa chỉ tương đối: địa chỉ tham chiếu có dạng

<cột><dịng>. Khi chép đến vùng đích, địa chỉ tham chiếu của vùng đích sẽ thay đổi theo nghĩa phương chiều và khoảng cách.

2.Địa chỉ tuyệt đối: địa chỉ tham chiếu có dạng

$<cột>$<dịng>. Khi chép đến vùng đích, địa chỉ tham

chiếu của vùng đích sẽ giữ nguyên giống như vùng nguồn.

3.Địa chỉ hỗn hợp: địa chỉ tham chiếu có dạng

$<cột><dịng> hoặc <cột>$<dịng> . Khi chép đến vùng

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

Các hàm thống kê: MAX, MIN, AVERAGE, COUNT, COUNTA, RANK

Các hàm thống kê điều kiện: COUNTIF, SUMIF

Các hàm số học: ABS, INT, MOD, SUM, ROUND, PRODUCT,SUMPRODUCT,SQRT,POWER

Các hàm xử lý chuỗi: LEFT, RIGHT, MID, TRIM, VALUE, LEN, LOWER, UPPER, PROPER, CONCATENATE

Các hàm logic: AND, OR, NOT,IF

Các hàm xử lý thời gian: DATE,HOUR, MINUTE, SECOND, NOW, TODAY, DAY, MONTH, YEAR, WEEKDAY, DAYS360

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<i>Công dụng: Trả về giá trị nhỏ nhất của dãy số </i>

<i>Công thức: =</i><b>MIN(number1; number2;...)</b>

<i><b>number1, number2,... </b></i>các số mà bạn muốn tìm số nhỏ nhất

Ví dụ:

<b>=MIN(5; 8; 4; 11)  4</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<i>Công dụng: Trả về giá trị lớn nhất của dãy số </i>

<i>Công thức: =</i><b>MAX(number1; number2;...) </b>

<i><b>number1, number2,... </b></i>các số mà bạn muốn tìm số lớn nhất

Ví dụ:

<b>=MAX(5; 8; 4; 11)  11</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<i>Cơng dụng: Tính trung bình cộng của các đối số </i>

<i>Công thức: =</i><b>AVERAGE(number1; number2;...)number1, number2 </b>các số mà bạn cần tính trung bình cộng

Ví dụ:

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<i>Cơng dụng: Đếm số lượng ơ có chứa các số, đồng thời đếm các số </i>

<i>Công thức: =</i><b><sub>COUNT(value1; [value2]; ...)</sub></b>

<b>value1, value2 </b>các giá trị mà bạn cần đếm

Ví dụ:

<b>=Count(5; 8; 4; 12) 4</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<i>Cơng dụng: Đếm các ô chứa bất kỳ kiểu thông tin nào, gồm cả giá trị</i>

lỗi và văn bản trống ("")

<i>Công thức: =</i><b><sub>COUNTA(value1; [value2]; ...)</sub></b>

<b>value1, value2 </b>các giá trị mà bạn cần đếm

Ví dụ:

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<i>Cơng dụng: Trả về thứ hạng của một số trong danh sách các sốCông thức: =</i><b><sub>RANK(number,ref,[order])</sub></b>

<b>number: </b>Bắt buộc. Số mà bạn muốn tìm thứ hạng của nó

<b>ref :</b> Bắt buộc. Một mảng hoặc tham chiếu tới một danh sách các số.

<b>Order:</b> Tùy chọn. Một con số chỉ rõ cách xếp hạng số.

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<i>Công dụng: Trả về giá trị tuyệt đối của một sốCông thức: =</i> <b>ABS(number)</b>

<b>number: </b>Số thực mà bạn muốn tìm giá trị tuyệt đối của nó Ví dụ:

<b>=ABS(-4)  4</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

Hàm MOD

<i>Công dụng: </i>

Dùng để lấy số dư của một phép chia

<i>Công thức: </i>

<b>= MOD(number, divisor)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

Hàm SUM

<i>Cơng dụng: Tính tổng tất cả các số trong dãy số </i>

<i>Công thức: </i><b>=SUM(number1; number2;....) number1, number2,…</b> các số bạn muốn tính tổng

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

Hàm PRODUCT

<i>Công dụng: Nhân tất cả các đối số đã cho với nhau và trả về tích của </i>

<i>Cơng thức: </i><b>=PRODUCT (number1; [number2];....) number1, number2,…</b> các số bạn muốn tính tích

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

Hàm SUMPRODUCT

<i>Cơng dụng: Nhân các thành phần tương ứng trong các mảng đã cho </i>

và trả về tổng của các tích số này

<i>Công thức: </i>

<b>=SUMPRODUCT(array1, [array2], [array3], ...)</b>

<b>array1: </b>Đối số mảng đầu tiên mà bạn muốn nhân các thành phần của nó rồi cộng tổng.

<b>array2: </b> Các đối số mảng từ 2 đến 255

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

Hàm POWER

<i>Công dụng: Trả về kết quả của một số được nâng theo luỹ thừa.Công thức: </i><b>=POWER (number; power)</b>

<b>Number: </b>Số cơ sở

<b>Power: </b>Số mũ

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

Hàm ROUND

<i>Công dụng: </i>

Làm tròn giá trị số đến số chỉ định

<i>Công thức: </i>

<b>= ROUND(number, num_digits)number: </b>Con số sẽ làm tròn

<b>num_digits: </b>Là một số nguyên, vị trí chỉ định làm tròn

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<i>Cơng dụng: Trích bên trái chuỗi văn bản một hoặc nhiều ký tự dựa </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<i>Cơng dụng: Trích bên phải chuỗi văn bản một hoặc nhiều ký tự </i>

dựa vào số ký tự mà bạn chỉ định.

<i>Công thức</i>

<b>: =RIGHT(text; num_chars) text </b>là chuỗi cần trích ký tự

<b>num_chars </b><i>là số ký tự mà bạn cần trích bên phải chuỗi text</i>

<b>Ví dụ:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<i><b>Cơng dụng: Trích một chuỗi con từ một chuỗi text, bắt đầu từ vị trí </b></i>

<b>start_numvới số ký tự được chỉ định num_chars</b>

<i>Công thức:</i>

<b>=MID(text; start_num; num_chars) Text:</b> là chuỗi hoặc tham chiếu đến chuỗi

<b>start_num: vị trí bắt đầu trích chuỗi con trong text</b>

<b>num_chars: </b>số ký tự cần trích từ chuỗi text

<b>Ví dụ:</b>

=MID(“ trung tam tin hoc;

<sup>1 2 3 4 5</sup>

7;3)  tam

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<i>Cơng dụng: Xóa tất cả các ký tự trắng của chuỗi trừ những </i>

khỏang đơn dùng để làm khoảng cách bên trong chuỗi

<i>Công thức: =</i>

<b>TRIM(text) </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<i>Công dụng: Đổi chuỗi text đại diện cho một số thành </i>

dữ liệu kiểu số

<i>Công thức:</i><b>=VALUE(text) text</b>là chuỗi văn bản đại diện cho một số.

<b>Thường sử dụng kèm với các hàm Left, Right, Mid, …</b>

<b>Ví dụ:</b>

<b>=Left(“123abc”;2)  “12”</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<i>Cơng dụng: Tính độ dài (số ký tự) của mỗi chuỗi Công thức: </i><b>=LEN(text) </b>

<b>text</b>là nội dung mà bạn cần xác định độ dài

<b>Ví dụ:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

• “Trung tâm tin học Đại học Nông Lâm Tp.HCM”  A1

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<i>Công dụng: Viết hoa chữ thứ nhất trong một chuỗi văn bản và bất </i>

kỳ chữ nào trong văn bản đứng sau một ký tự không phải là chữ.

<i>Công thức:</i>

<b>=PROPER(text) </b>

<b>text </b>là văn bản được đặt trong ngoặc kép, một công thức trả về

văn bản hoặc một tham chiếu tới ơ có chứa văn bản mà bạn muốn viết hoa một phần.

<b>Ví dụ:</b>

=Upper(“TrunG 76tam tin HOC”) Trung 76Tam Tin Hoc

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<b>Hàm CONCATENATE</b>

<i>Công dụng: Để nối hai hoặc nhiều chuỗi văn bản vào một chuỗi</i>

<i>Công thức:</i>

<b>=CONCATENATE(text1;[text2];...) </b>

hoặc tham chiếu ô.

<b>text2</b> các mục văn bản bổ sung cần ghép nối.

<b>Ví dụ:</b>

=Concatenate(“Trung Tam”;“ Tin Hoc”) Trung Tam Tin Hoc

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<i>Công dụng: Trả về kết quả TRUE nếu tất cả </i>

điều kiện đều TRUE, Trả về FALSE nếu một trong các điều kiện FALSE

<i>Công thức:</i><b>=AND(logical_1; logical_2;...) logical_1; logical_2;…</b>là các đều kiện cần kiểm

tra

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<i>Công dụng: Trả về TRUE nếu một trong các điều kiện là TRUE. Trả </i>

về FALSE nếu tất cả các điều kiện là FALSE

<i>Công thức:</i>

<b>=OR(logical_1; logical_2;...) logical_1; logical_2;…</b> là các đều kiện cần kiểm tra

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<i>Công dụng: Trả về phủ định của một biểu thức Logic </i>

<i>Công thức:</i>

<b>=NOT(logical) logical</b> là một biểu thức, điều kiện kiểu logic

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

khác nếu điều kiện là sai

<i>Công thức: =</i><b>IF(logical_test; value_if_true; value_if_false) </b>

<b>logical_test: </b>điều kiện để xét, logical có thể là kết quả của một hàm luận lý như AND, OR,...

<b>value_if_true: </b>giá trị trả về nếu điều kiện logical_test là TRUE

<b>value_if_false: </b>giá trị trả về nếu điều kiện logical_test là FALSE

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<b>Các hàmxử lý thời gian</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

<i>Công dụng: Trả về một chuỗi hoặc một số thể hiện một ngày tháng </i>

đầy đủ. Nếu định dạng ô là General trước khi nhập hàm thì kết quả trả về là chuỗi ngày tháng

<i>Công thức:</i> <b>=DATE(year; month; day) </b>

biên dịch đối số năm tùy thuộc vào đối số ngày tháng bạn đang dùng

<b>Ví dụ:</b>

<b>=Date(2012; 9; 2)  02/09/2012</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

dạng số nguyên, từ 0 (12:00 SA) đến 23 (11:00 CH).

<i>Công thức:</i> <b>=HOUR(Serial-number)</b>

<b>Serial number</b> Bắt buộc. Thời gian có chứa giờ mà bạn muốn tìm. Thời gian có thể được nhập vào dưới dạng chuỗi văn bản đặt trong dấu ngoặc kép, (ví dụ "6:45 CH"), dạng số thập phân (ví dụ 0,78125, biểu thị cho 6:45 CH) hoặc dạng kết quả của các công thức hoặc hàm khác (ví dụ TIMEVALUE("6:45 PM")).

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

<i>Công dụng: Trả về phút của một giá trị thời gian. Phút được trả về</i>

dưới dạng số nguyên, trong phạm vi từ 0 tới 59.

<i>Công thức:</i> <b>=MINUTE(Serial-number)</b>

<b>Serial number</b> Bắt buộc. Thời gian có chứa phút mà bạn muốn tìm. Thời gian có thể được nhập vào dưới dạng chuỗi văn bản đặt trong dấu ngoặc kép, (ví dụ "6:45 CH"), dạng số thập phân (ví dụ 0,78125, biểu thị cho 6:45 CH) hoặc dạng kết quả của các cơng thức hoặc hàm khác (ví dụ TIMEVALUE("6:45 CH")).

</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">

cấp ở dạng số nguyên trong phạm vi từ 0 (không) đến 59.

<i>Công thức:</i> <b>=SECOND(Serial-number)</b>

<b>Serial number</b> Bắt buộc. Thời gian chứa số giây bạn muốn tìm. Thời gian có thể được nhập ở dạng chuỗi văn bản trong dấu ngoặc kép (ví dụ: "6:45 CH"), ở dạng số thập phân (ví dụ: 0,78125, biểu thị cho 6:45 CH) hoặc như là kết quả của các cơng thức hoặc hàm khác (ví dụ: TIMEVALUE("6:45 CH")).

</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">

<i>Công dụng: Trả về ngày giờ hiện tại trong hệ thống của bạn. Nếu </i>

định dạng ô là General trước khi hàm nhập công thức, kết quả trả về ở định dạng ngày tháng

<i>Công thức:</i>

<b>=NOW() </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">

<i>Công dụng: Trả về ngày hiện tại trong hệ thống của bạn. Nếu định </i>

dạng ô là General trước khi hàm nhập công thức, kết quả trả về ở định dạng ngày tháng

<i>Công thức: </i>

<b>=TODAY() </b>

<b>Hàm NOW() trả về định dạng ngày tháng và thời gian hiện tại, Hàm </b>

<b>TODAY() </b>chỉ trả về ngày tháng hiện tại

</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47">

<i>Công dụng: Trả về thứ tự của ngày từ chuỗi ngày tháng </i>

<i>Công thức: </i>

<b>=DAY(serial_number) </b>

<b>serial_number</b> dạng chuỗi số tuần tự của ngày cần tìm. Ngày tháng này nên nhập bằng hàm DATE hoặc kết quả trả về từ hàm khác.

<b>Ví dụ:</b>

<b>=Day(“2/9/2012”)  2</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">

<i>Cơng dụng: Trả về thứ tự của tháng từ giá trị kiểu ngày tháng </i>

<i>Công thức: </i>

<b>=MONTH(serial_number) </b>

<b>serial_number </b>dạng chuỗi số tuần tự của tháng cần tìm. Ngày tháng này nên nhập bằng hàm DATE hoặc kết quả trả về từ hàm khác

</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49">

<i>Công dụng: Trả về năm của một giá trị hoặc chuỗi đại diện cho ngày </i>

tháng

<i>Công thức:</i>

<b>=YEAR(serial_number) </b>

<b>serial_number </b>dạng chuỗi hoặc số thập phân đại diện ngày tháng mà bạn cần tìm số năm của nó. Giá trị này nên được nhập bằng hàm DATE hoặc là kết quả các cơng thức hoặc hàm khác

<b>Ví dụ:</b>

<b>=Year(“2/9/2012”)  2012</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51">

<i>Công dụng: Trả về số ngày giữa hai ngày</i>

<i>Công thức:</i>

<b>=DAY360(start_date,end_date,[method]) </b>

<b>Start_date, end_date: </b>Hai ngày mà bạn muốn biết số ngày giữa hai

<i>ngày đó. Nếu start_date đến sau end_date, hàm DAYS360 trả về</i>

số âm

<b>Ví dụ:</b>

<b>=Day360(“20/08/2016”, “23/08/2016”,) )  3</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 52</span><div class="page_container" data-page="52">

<b>Các hàm thông dụng, sử dụng thường xuyên</b>

Max, Min, Average

</div><span class="text_page_counter">Trang 53</span><div class="page_container" data-page="53">

<i>Công dụng: Dò tìm một giá trị ở cột đầu tiên bên trái của một bảng </i>

dữ liệu. Nếu tìm thấy sẽ trả về giá trị ở cùng trên dòng với giá trị tìm thấy trên cột mà bạn chỉ định

<i>Công thức: </i><b>=VLOOKUP(lookup_value; table_array; col_index_num; range_lookup) </b>

<i>Viết cách khác:</i>

<b>=VLOOKUP(trị dò; bảng dò; cột chứa kết quả; cách dò)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 54</span><div class="page_container" data-page="54">

<i>Cơng dụng: Dò tìm một giá trị ở dòng đầu tiên của một bảng dữ liệu. </i>

Nếu tìm thấy sẽ trả về giá trị ở cùng trên cột với giá trị tìm thấy trên

</div><span class="text_page_counter">Trang 55</span><div class="page_container" data-page="55">

<b>Các hàm thống kêđiều kiện</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 56</span><div class="page_container" data-page="56">

Hàm SUMIF

<i>Cơng dụng: Tính tổng các ơ trong một vùng thỏa một điều kiện cho </i>

trước

<i>Công thức: </i><b>= SUMIF(range; criteria; sum_range)</b>

<b>Range : </b>Dãy các ơ để tính tổng, có thể là ô chứa số, tên, mảng.

<b>Criteria : </b>Điều kiện để tính tổng. Có thể ở dạng số, biểu thức, hoặc text.

Là vùng thực sự để tính tổng. Nếu bỏ qua, Excel sẽ

</div><span class="text_page_counter">Trang 57</span><div class="page_container" data-page="57">

Hàm COUNTIF

<i>Công dụng: Đếm số lượng các ô trong một vùng thỏa một điều kiện </i>

cho trước

<i>Công thức: </i><b>= COUNTIF(range; criteria) </b>

<b>Range : </b>Dãy các ơ để đếm, có thể là ô chứa số, text, tên, mảng, hay tham chiếu đến các ơ chứa số. Ơ rỗng sẽ được bỏ qua.

<b>Criteria : </b>Điều kiện để đếm. Có thể ở dạng số, biểu thức, hoặc text.

<i>Ví dụ, criteria có thể là 32, "32", "> 32", hoặc "apple", v.v...</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 58</span><div class="page_container" data-page="58">

<b>Các hàm xử lý lỗi</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 59</span><div class="page_container" data-page="59">

Hàm ISNA

<i>Công dụng: Trả về giá trị lô-gic TRUE nếu tham chiếu tới giá trị lỗi </i>

#N/A (giá trị không sẵn có), nếu khơng nó trả về FALSE.

<i>Cơng thức:</i>

<b>ISNA(value)</b>

<b>Value: </b>Bắt buộc. Giá trị mà bạn muốn kiểm tra. Đối số giá trị có thể là trống (ơ trống), lỗi, giá trị lô-gic, văn bản, số, giá trị tham chiếu

<b>=</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 60</span><div class="page_container" data-page="60">

Hàm ISBLANK

<i>Công dụng: Trả về giá trị lô-gic TRUE nếu đối số giá trị là tham chiếu </i>

tới một ơ trống, nếu khơng nó trả về FALSE.

<i>Công thức:</i>

<b>ISBLANK(value)</b>

<b>Value: </b>Bắt buộc. Giá trị mà bạn muốn kiểm tra. Đối số giá trị có thể là trống (ô trống), lỗi, giá trị lô-gic, văn bản, số, giá trị tham chiếu

<b>=</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 61</span><div class="page_container" data-page="61">

- Sắp xếp dữ liệu (Data/Sort...)

</div><span class="text_page_counter">Trang 62</span><div class="page_container" data-page="62">

<b>Trang trí định dạng bảng tính, dữ liệu và bảo vệ dữ liệu</b>

- Format cell

</div><span class="text_page_counter">Trang 63</span><div class="page_container" data-page="63">

<b>CHÚC CÁC BẠN THI TỐTVÀ ĐẠT ĐIỂM CAO NHÉ</b>

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×