Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 15 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">
<small>2</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><small>3</small>
– Tích hợp nhiều đặc điểm mới vào trong những cơng cụ tài chính truyền thống, ví dụ: trái phiếu theo chỉ số lạm phát (inflation-indexed bonds) – Kết hợp 2 hay nhiều công cụ để tạo thành một cơng cụ “tổng hợp”. Ví
dụ: một số loại hợp đồng hốn đổi
– Chia tách và “đóng gói” lại những cơng cụ hiện tại, ví dụ interest rate strips, CMOs.
Khai thác lỗ hổng thuế và tình trạng bất cân xứng Tận dụng giảm điều tiết tài chính
Giúp giảm nhẹ một số rủi ro cụ thể nào đó Giảm chi phí giao dịch
Giảm chi phí đại diện
Trái phiếu zero coupon Currency swaps
Interest rate swaps Convertible bonds
Puttable common stock
Mục đích đặc biệt của cơng cụ tài chính Ví dụ
<small>4</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">Kế tốn cơng cụ tài chính phức hợp Kế toán mua lại cổ phiếu của và cổ phiếu loại và tái phân loại Ghi nhận và xóa ghi nhận
Đo lường sau khi ghi nhận ban đầu
Kế tốn cơng cụ phái sinh với mục đích kinh
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><small>•</small> <b><small>IAS 32 và IFRS 9 khơng hướng dẫn kế tốn cho tất cả các cơng cụ tài chính. Một số </small></b>
<small>khoản đầu tư thỏa mãn định nghĩa về cơng cụ tài chính theo IAS 32 và IFRS 9, được hướng dẫn bởi những chuẩn mực khác. Những trường hợp này bao gồm:</small>
<small>– Các lợi ích trong công ty liên doanh (joint ventures), công ty liên kết (associates) và công ty con (subsidiaries): tuân thủ IAS 28 Investment in Associates and Joint </small>
<i><small>Ventures, IAS 27 Separate Financial Statements, hoặc IFRS 10 Consolidated </small></i>
<i><small>Financial Statements. Tuy nhiên có các </small></i><small>ngoại lệ sau:</small>
<small>• Khi lập báo cáo tài chính riêng và các khoản đầu tư không được phân loại là nắm giữ để bán (IAS 27:10)</small>
<small>• Khi nhà đầu tư khơng cịn ảnh hưởng đáng kể đến cơng ty liên kết nữa (IAS 28:18)</small>
<small>– Hầu hết các khoản thuê; trừ phi khoản th có chứa một cơng cụ tài chính chìm (cơng cụ tài chính chìm-embedded derivative tn thủ theo IFRS 9)</small>
<small>– Quyền và nghĩa vụ đối với Kế hoạch Lợi ích cho nhân viên (tuân thủ IAS 19 </small>
<i><small>Employee Benefits)</small></i>
<small>– Hợp đồng bảo hiểm</small>
<small>– Bên phát hành công cụ vốn theo IAS 32; lưu ý: với bên nắm giữ công cụ vốn, cần áp dụng IFRS 9, trừ phi cơng cụ vốn là lợi ích trong cơng ty con, công ty liên </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><b>Định nghĩa các cơng cụ tài chính </b>
<b>Bất kỳ hợp đồng nào làm tăng tài sản tài chính ở 1 doanh nghiệp (bên nắm </b>
<b>giữ-holder), và làm tăng một khoản nợ phải trả hoặc công cụ vốn chủ sở hữu ở </b>
<b>một doanh nghiệp khác (Bên phát hành-issuer) </b>(IAS 32:11)
<small>1.Tiền;Nội tệ hoặc ngoại tệ</small>
<small>2.Cơng cụ vốn chủ sở hữu của đơn vị khác;Cổ phần thường của một công ty niêm yết</small>
<small>3.Một quyền lợi quy định trong hợp đồng (contract right), cho phép người nắm giữ:</small>
<small>(a)Được nhận tiền / tài sản tài chính từ đơn vị khác(b) Trao đổi tài sản tài chính / nợ phải trả với một đơn </small>
<small>vị khác, theo những điều kiện tiềm năng có lợi với DN</small>
<small>(a)Khoản nợ phải thu do bán hàng và nợ phải thu do cho vay</small>
<small>(b)Quyền chọn cho phép người nắm giữ </small>
<b><small>quyền được chọn mua cổ phiếu, còn đối tác (bên bán) thì bắt buộc phải </small></b>
<small>giao cổ phiếu => Điều khoản có lợi cho bên nắm giữ quyền chọn => là tài sản TC của bên nắm giữ)</small>
<small>4.Một hợp đồng có thể thanh tốn bằng cơng cụ vốn chủ sở hữu của bản thân DN, và là::</small>
<small>(a) Cơng cụ phi phái sinh mà theo đó DN có thể được </small>
<b><small>nhận thanh toán bằng một lượng biến đổi công </small></b>
<small>cụ vốn chủ sở hữu; hoặc</small>
<small>(b) Công cụ phái sinh được thanh tốn bằng các hình thức mà KHƠNG phải là trao đổi 1 số tiền/TS tài chính </small><b><small>cổ định để đổi lấy 1 lượng công cụ vốn cố định</small></b>
<small>(a)Hợp đồng nhận lượng cổ phiếu bằng với giá trị của 100 ounces vàng</small>
<small>(b)Hợp đồng mua 1,000 cổ phiếu với giá $2 nếu giá thị trường của cô phiếu nằm trong khoảng $0- $5 và mua với giá $12 nếu giá cổ phiếu cao hơn $10</small>
<b><small>Nắm giữa cổ phiếu của công ty khác </small></b>
<b><small>phải thực hiện các điều kiên khác trong hợp đơngf mới có quyền đó</small></b>
<b><small>CHỉ cần ký hợp đồng đó là đã có quyền lợi rồi</small></b>
<b><small>Khi giao hàng, DN sẽ có tài sản tàichisnh</small></b>
<b><small>số cp bằng vs giá thị trường tại ngày nhận thanh toán</small></b>
<b><small>Bên bán là ng ghi nhận tài sản tài chính, ghi nhận khi ký hợp đồng</small></b>
<b><small>Ký hợp đồng quyền chọn, trong đó bên mua có quyền đc chọn mua cổ phếu vs giá biến đổi theo thị trườngBên sở hữu quyền chọn sẽ dc ghi nhận là tài sản tài chính</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">– Ví dụ: Tiền, Nợ phải thu, Cổ phiếu mua của đơn vị khác, Trái phiếu của đơn vị khác…
– Ví dụ: máy móc thiết bị, đất đai, hàng tồn kho
<small>11</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><small>1.Là một nghĩa vụ quy định trong hợp đồng, yêu cầu DN phải:</small>
<small>(a) Chi tiền / tài sản tài chính</small>
<small>(b) Trao đổi tài sản tài chính/ nợ phải trả với một doanh nghiệp khác dưới điều kiện tiềm năng bất lợi</small>
<small>(a)Nợ phải trả khi mua hàng và nợ phải trả khi đi vay</small>
<small>(b)Hợp đồng quyền chọn mà DN ở vị thế người bán (A written </small>
<small>option)2. Một hợp đồng có thể được thanh tốn bằng </small>
<small>cơng cụ vốn chủ sở hữu của bản thân DN và là:(a) Cơng cụ phi phái sinh mà theo đó DN phải </small>
<b><small>chuyển giao ra một lượng biến đổi công cụ vốn </small></b>
<small>chủ sở hữu; hoặc</small>
<small>(b) Công cụ phái sinh phải thanh tốn bằng các hình thức mà KHƠNG phải là trao đổi 1 số </small>
<b><small>tiền/TS tài chính cổ định để đổi lấy 1 lượng công cụ vốn cố định</small></b>
<small>(a) A contract to buy 1,000 barrels of oil that, if exercised, is settled net in the entity’s own instruments (a variable quantity equal to the value of the oil)</small>
<small>(b) An entity's obligation under a forward contract to repurchase a variable number of its own shares equal in value to US$1,000,000</small>
<small>Là bất cứ hợp đồng nào cung cấp bằng chứng về lợi ích kinh tế còn lại trong tài sản thuần của DN</small>
<small>Cổ phiếu thường; Quyền chọn cổ phiếu cho phép mua một số lượng cổ phiếu cố định với giá cố định</small>
<b><small>bên bán hàng ghi nhận tài sản tài chínhbên mua ghi nhận nợ phải trả tài chính</small></b>
<b><small>hợp đồng nào khơng tạo ra nợ phải trả thì lúc đó ghi nhận vốn chủ sở hữu</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">tiềm năng bất lợi
Công cụ phái sinh sẽ được thanh toán bằng
một lượng tiền/ts tài
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><b><small>CP phát hành ra những bắt buộc phải thu hồi về</small></b>
<b><small>công ty X ghi nhận 1000 cô phiếu này là nợ phải trả tài chính</small></b>
<b><small>phi phái sinh</small></b>
<b><small>Tương ứng vs giá vào thời điểm mà Y nhận dầu ==> công ty ghi nhận hợp đồng này là nợ phải trả</small></b>
<b><small>mua cổ phiểu</small></b>
<b><small>Z ghi là vcsh</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14"><small>19</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15"><b>– Nghĩa vụ không thể tránh khỏi của bên phát hành trong việc phải chi </b>
<b>tiền hoặc tài sản tài chính phụ thuộc vào sự xảy ra hoặc không xảy ra </b>
của những sự kiện nhất định trong tương lai (chẳng hạn doanh thu, lợi
<b>nhuận thuần, hoặc một chỉ số tài chính cụ thể nào đó) vượt trên tầm </b>
<b>kiểm sốt của bên phát hành lẫn bên nắm giữ cơng cụ.</b>
<i>Trừ phi:</i>
a) Phần điều khoản thanh tốn tiềm tàng (có khả năng phải trả bằng
<b>tiền/TS tài chính khác) là khơng có khả năng xảy ra trong thực tế;</b>
b) Bên phát hành được yêu cầu thanh toán nghĩa vụ bằng tiền hoặc bằng tài sản tài chính khác chỉ khi bên phát hành bị phá sản; HOẶC
c) Công cụ có tất cả các đặc điểm của cơng cụ có thể hồn lại (puttable instrument) và thỏa mãn các điều kiện ở đoạn 16A & 16B của IAS 32
<i>Thì cơng cụ tài chính được phân loại là vốn chủ sở hữu.</i>
<small>20</small>
</div>