Tải bản đầy đủ (.ppt) (52 trang)

Tổ chức và phát triển tổ chức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 52 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>TỔ CHỨC VÀ PHÁT TRIỂN</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<i><b>Tổ chức là một hệ thống, của những hoạt động hay nỗ lực của hai hay nhiều người, kết hợp với nhau một cách có ý thức “</b></i>

<i><b>“ Mọi lao động xã hội trực tiếp hoặc lao động chung khi thực hiện trên một </b></i>

<i><b>quy mơ tương đối lớn, ở mức độ nhiều hay ít đều cần đến quản lý”‘ </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>Định nghĩa tổ chức :</b>

<b>+ Một tập hợp các thành phần + Mang tính chất hệ thống </b>

<b>+ Có chủ ý nhằm vào mục tiêu chuyên biệt.</b>

<b>+ Thõa mãn các nhu cầu nhất định của XH</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<i><b>“ Bệnh viện là một bộ phận không thể tách rời của tổ chức xã hội và ngành y tế, </b></i>

<i><b>chức năng của nó là chăm sóc sức khỏe tồn diện cho người dân, cả phòng bệnh và chữa bệnh,… Bệnh viện còn là trung tâm đào tạo cán bộ y tế và nghiên cứu khoa học “</b></i>

<i><b> </b></i><b>Tổ chức y tế thế giới</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>MƠI TRƯỜNG BỆNH VIỆN</b>

<b>Văn hố tổ chức</b>

<b>KH-KT<sup>Địa lý Khí hậu</sup><sup>Tài nguyên</sup></b>

<b>Nhà nước, Pháp luật</b>

<b>Bệnh nhânNhà cung cấpDịch vụ thay thế</b>

<b>Kẻ cạnh tranh</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>THÀNH PHẦN CỦA TỔ CHỨC</b>

Cơ cấu bộ máy

Chức năng, nhiệm vụ Quyền hạn, trách

Khả năng trình độ Thái độ, hành vi, …

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>CẤU TRÚC BỘ MÁY TỔ CHỨC BV</b>

<b>Định nghĩa</b> :

<b>- </b>Sự tập hợp các bộ phận.

- Được thiết lập các mối quan hệ rỏ ràng. - Được chun mơn hóa.

- Có trách nhiệm quyền hạn nhất định.

- Bố trí theo từng cấp, bộ phận khác nhau . - Thực hiện các chức năng quản lý, kỹ thuật. - Phục vụ mục đích chung đã xác định.

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>CẤU TRÚC TỔ CHỨC</b>

<b> NGUYÊN TẮC</b>

<b>1. Gắn với phương hướng,mục đích tổ chức.2. Khả năng phù hợp, linh hoạt, năng động3. Mang tính hiệu qủa</b>

.

<b>YẾU TỐ CƠ BẢN </b>

<b>1. Chun mơn hóa, 2. Tiêu chuẩn hóa, </b>

<b>3. Quan hệ phối hợp, 4. Hệ thống quyền lực.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>- Các hoạt động xã hội . </b>

<b>Chức năng quản lý :</b> -Định hướng tổ chức

- Điều hành Quản lý nguồn lực,

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>CON NGƯỜI TRONG TỔ CHỨC</b>

<small></small><b>Con người chung :</b>

<b>+ Thành phần / Trình độ</b>

<b>+ Hơn nhân gia đình / nơi cư trú .</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>YẾU TỐ CON NGƯỜI</b>

<small>thể </small><i><small>xã hội</small></i><small>. Con người tồn tại trong xã hội, tồn tại </small>

<i><small>phát triển xã hội- lịch sử</small></i><sub>”</sub>

<i><small>hiện ra bên ngoài</small></i><small>, thể hiện </small><i><small>trong hoạt động</small></i><small>, </small>

<small>động, hoạt động tham gia hình thành tâm lý, </small>

<i><small>chính trong hoạt động mà con người phát hiện ra logic của sự vật, hiện tượng, lĩnh hội và chuyển nó thành tri thức kinh nghiệm</small></i><small> bản thân.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b><small>“Văn hĩa là một tổng thể phức tạp bao gồm </small></b><i><b><small>tri thức, tín ngưỡng, nghệ thuật, đạo đức, luật </small></b></i>

<i><b><small>pháp, tập quán, và các khả năng, các thĩi quen</small></b></i>

<b><small>khác mà cịn trãi nghiệm khi là một thành viên của xã hội” </small></b>

<i><b><small>lãnh đạo, con người và các giá trị, vẻ bên ngồi và những biểu lộ cĩ thể quan sát được</small></b></i><b><small> trong các vấn đề mà những người trong tổ chức làm việc ra sao và cư xử với nhau như thế nào” </small></b>

<b>VĂN HÓA TỔ CHỨC</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>VĂN HÓA TỔ CHỨC</b>

<b><small>Sự tập hợp các gía trị, kinh nghiệm, cá tính, bầu khơng khí… của các </small></b>

<b><small>thành phần tổ chức, qua đó hình thành :</small></b>

<i><b><small>“ C</small>ác <small>Phương thức, mà con người trong tổ chức đó : nhận thức, hành động, ti</small>ến hành <small>thực hiện nhiệm vụ, và hồn thành cơng việc chung của tổ chức cũng như riêng của từng cá nhân. “</small></b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<small>power flows up and down and across. </small>

<i><b><small>Influence: key </small></b></i>

<i><small>individuals and ‘buy in’ from most members</small></i>

<b>4 NHÓM VĂN HÓA TỔ CHỨC </b>

<i><b><small>“Failure to take culture into account will result </small></b></i>

<i><b><small>in just that – failure!”</small></b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>Các yếu tố cấu thành văn hóa tổ chức</b>

<b><small>1.Yếu tố con người.</small></b>

<b><small>2.Yếu tố phong cách của người lãnh đạo.</small></b>

<b><small>3.Yếu tố trình độ của cá nhân và tổ chức.</small></b>

<b><small>4.Yếu tố hệ thống quan hệ, giao tiếp.</small></b>

<b><small>5.Yếu tố cấu trúc, cơ cấu các mối quan hệ.</small></b>

<b><small>6.Yếu tố gía trị và nề nếp.</small></b>

<b><small>7.Yếu tố định hướng, Kế hoạch phát triễn.</small></b>

<i><small> (Theo Mc Kinsey )</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<i><b>“Một người biết lo bằng cả kho người hay làm”. </b></i>

<i><b>“Mọi lao động xã hội trực tiếp hoặc lao động chung khi thực hiện trên một </b></i>

<i><b>quy mô tương đối lớn, ở mức độ nhiều hay ít đều cần đến quản lý”</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>QUẢN LÝ ?</b>

“Lý” tạm hiểu là bản chất, là nguyên

nhân, “Lý” do tồn tại, ra đời của một vật, một công việc, một tổ chức nào đó.

<b>2. “Quản”</b>

Là giữ gìn, bảo quản. 3. “Quản lý thay đổi”

có nghĩa là giữ gìn, bảo quản cái “Lý”

của “Thay đổi”, hay nói cách khác là làm cho “Đạt lý”.

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>KHÁI NIỆM VỀ QUẢN LÝ </b>

- Quản lý là một <i><b>chu trình liên tục xử lý</b></i>,

có thể có được để <i><b>tạo ra các chỉ số kết qủa ( đầu ra ) cao nhất</b></i> theo mục đích của tổ chức hay cơ quan trong một môi trường nhất định.

<i><b>biến đổi</b></i> bên trong hệ thống - <i><b>Đầu ra</b></i> của hệ thống. <i><b>Thơng tin phản hồiThơng tin </b></i> <sub> là chìa khĩa để </sub>

<i><b>điều chỉnh</b></i> khi cần thiết

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b><small>Môi trường- Nhu cầu xã hội</small></b>

<small>-</small><b><small>Các Q của luật pháp, hành chínhĐ</small></b>

<small>-</small><b><small>Cơ chế, chế độ, chính sách</small></b>

<small>-</small><b><small>Cơ cấu kinh tế – xã hội</small></b>

<b><small>Quá trình xử lý </small></b>

<b><small>- Định hướng mục tiêu, Ctiêu</small></b>

<small>-</small><b><small>Kế hoạch hóa hoạt động.</small></b>

<small>-</small><b><small>Tổ chức điều hành</small></b>

<small>-</small><b><small>Theo dõi, giám sát, đánh gía</small></b>

<b><small>- Các kênh / nguồn- Thơng tin phản </small></b>

<b><small>hồi</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>KHÁI NIỆM VỀ QUẢN LÝ</b>

<small></small> Quản lý làm cho mọi người làm việc

<small></small> Quản lý là làm cho mọi việc cần làm phải được thực hiện

<small></small> Quản lý là đưa ra những quyết định đúng

<small></small> Quản lý là sử dụng hiệu quả những nguồn lực

<small></small> Quản lý là đưa ra những mục tiêu, những chỉ tiêu đúng.

<small></small> Quản lý là phân cơng/điều hành/phối hợp hài hịa

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<small></small> Quản lý là phải biết đào tạo, bồi dưỡng, chia sẻ trách nhiệm và quyền hạn và phải biết ủy quyền.

<small></small> Quản lý là phải biết thay thế các nguồn lực

<small></small> Quản lý là dám chịu trách nhiệm

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

Quản lý là tác động có ý thức, bằng quyền

lực, theo quy trình của chủ thể quản lý tới đối tượng quản lý nhằm phối hợp các nguồn lực để thực hiện mục tiêu của tổ chức trong môi trường biến đổi.

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<small>-</small><b><small> Đạo : Định hướng.- Thể : Bộ máy.</small></b>

<b><small>- Tài : Con người.- Thuật : Điều hành</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

Dự liệu trước kết quả gần và xa.

Duy trì cân đối : nhu cầu và mục tiêu của tồn bộ tổ chức.

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b>Chức năng chính của quản lý</b>

<i><b><small>1.</small>Chức năng lập kế hoạch</b></i> :

3 quyết định lớn về chức năng lập kế hoạch :

- QĐ <b>mục tiêu</b>.

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<i><b>2. Chức năng triển khai hay tổ chức thực hiện kế hoạch :</b></i>

<b>- Thực hiện những hoạt động.</b>

- Triển khai nhân lực ( sử dụng có hiệu qua û). - Phân phối nguồn lực.

- Xử lý thông tin.

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<i><b>3. Chức năng giám sát – theo dỏi- đáng giá</b></i>

* Theo dỏi – giám sát kịp thời điều chỉnh, sữa chữa

* Có các quyết định về đánh giá :

- Hiệu quả hay kết quả đã đạt được so với mục tiêu đề ra.

- Hiệu suất khi hoàn thành các hoạt động. - Tiết kiệm nguồn lực.

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b>CÁC LÝ THUYẾT VỀ TCQL</b>

<b>Lý thuyết Cổ điển : </b>chú trọng cấu trúc chính thức : Phân công - Tầm hạn quyền lực - Chức năng & dây truyền hoạt động - Hệ thống kiểm soát.

<i><b>Max Weber (ng(người Đức, 1864-1920) Đức, 1864-1920)ười Đức, 1864-1920) Đức, 1864-1920)i i c, 1864-1920)c, 1864-1920),Mơ hình bàn giấy</b></i> Thuyết quản lý TC : Hợp lý hóa tổ

chức, Phân công lao động, quyền hạn và trách nhiệm rỏ ràng - Hệ thống chỉ huy, trật tự - Hệ thống các văn bản, điều lệ, thủ tục.. - Luật lệ thống nhất và công bằng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<i><b>Frederick Taylor,Tổ chức khoa học</b></i><b> :</b> Xây dựng định mức - Hệ thống tiêu chuẩn & huấn luyện - Khen thưởng - Lập kế hoạch & tổ chức các hoạt động

<small>Phân cơng phù hợp, Xác định quyền hạn và </small>

<small>trách nhiệm rõ, đúng mức.Duy trì kỷ luật, Thống nhất chỉ huy, nhất quán (một kế hoạch, một đầu mối). Xử lý hài hịa lợi ích, Trả cơng thỏa đáng, Tập trung quyền lực….</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<b>Lý thuyết Tân Cổ điển :</b>

<i><b>Elton Mayo</b></i> :

Trường phái quan tâm đến các mối quan hệ của con người. Mục tiêu là phải làm sao hài hòa giữa các mối quan hệ tâm lý, xã hội

khơng chính thức với cấu trúc và các mối quan hệ chính thức trong tổ chức.

<i><b>Theo A. Maslow,</b></i> 5 bậc thang nhu cầu, chính là động lực thơi thúc con người hành động

nhằm thỏa mản những nhu cầu.

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<b>Nhu cầu cá nhân </b>

<b>theo Maslow và Herzberg</b>

<b><small>TỰ HOÀN THIỆNĐƯỢC TƠN TRỌNGQUAN HỆ - XÃ HỘIAN TỒN BẢN THÂN</small></b>

<b><small>SINH LÝ CƠ BẢN</small></b>

<small>Ưùng xử, giao tiếp, Oån định, chế độ, CS Lương bổng, việc làm</small>

<b><small>YẾU TỐ THỰC HIỆNYẾU TỐ THÚC ĐẨY</small></b>

<small>Tạo cơ hội, điều kiện, phát hiện, khuyếnh khích</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<b>Lý thuyết hệ thống :</b>

<small>đổi nào của một bộ phận đều có những ảnh hưởng nhất định đến các bộ phận </small>

<small>khác, đến toàn bộ hệ thống và ngược lại. </small>

<small>tiêu, và các thành phần từ khi vào đến khi ra khỏi tổ chức </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<b>TAM VỊ NHẤT THỂ , TỨ TRỤTRONG QUẢN LÝ</b>

<b><small>Thông tin / đánh giá </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<b><small>YẾU TỐ TAM THỂ - TAM TỰ CỦA CON NGƯỜI LAO ĐỘNG</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<b>KURT LEWIN</b>

<b>DIAMOND</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<b>THAY ĐỔI & PHÁT TRIỂN TỔ CHỨC</b>

<b>Nguồn gốc của sự thay đổi</b>

<small></small> <b><small>Các yếu tố bên ngoài :</small></b>

<b><small>+ Nhu cầu XH, Thị trường. </small></b>

<b><small>+ Chính sách, Pháp luật Nhà nước.+ Điều kiện kinh tế.</small></b>

<small></small> <b><small>Các yếu tố bên trong :+ Con người</small></b>

<b><small>+ Trang thiết bị, công nghệ</small></b>

<b><small>+ Năng lực quản lý, chất lượng DV</small></b>

<b>s.o.s</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<b>CHU KỲ SỐNG VÀ THỐI HĨA CỦA TỔ CHỨC</b>

<b><small>Hình thànhTăng trưởngPhát triễnThối hóa</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<b>SUY THOÁI TỔ CHỨC VÀ CÁC GIẢI PHÁP </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

<b>Viễn cảnh thay đổi</b>

<small></small> <b><small>Thay đổi là không thể tránh được.</small></b>

<small></small> <b><small>Thay đổi luôn là thách thức và cơ hội.</small></b>

<small></small> <b><small>Thay đổi luôn bị mọi người phản đối.</small></b>

<small></small> <b><small>Thay đổi luôn phức tạp và rắc rối.</small></b>

<small></small> <b><small>Thay đổi cần có kế hoạch & vai trị lãnh đạo.</small></b>

<b><small>Trong thế giới ln bi n ến động độngng, thì chỉ có con đường kiên trì và thực hiện thay đổi.</small></b>

<b><small>THAY ĐỔI CẦN CĨ VAI TRỊ CỦA LÃNH ĐẠO VÀ CĨ KẾ HOẠCH / CHƯƠNG TRÌNH THAY ĐỖI</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

<b>5 điểm thay đổi cần tập trung</b>

<small>Tầm nhìn - Tập hợp những giá trị nòng cốt</small>

<small>“Mọi thứ đều thay đổi khi chúng ta thay đổi”. </small>

<small>Phát triển xoắn ốc </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">

<b>5 yếu tố thường phải thay đổi</b>

1) Chiến lược đổi mới 2) Kỹ năng đổi mới

3) Đổi mới các giá trị chung 4) Đổi mới hệ thống

5) Đổi mới kết cấu

</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">

<b>Hệ thống cơ bản của nguyên lý đổi mới </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47">

<b>Thuyết phục các Stakeholders</b>

<b><small>Nhóm quyền lực và hỗ trợ nguồn lực có 2 quan tâm chính của họ là :</small></b>

<b><small>quan để tiếp tục thay đổi: khẳng định thay đổi có thể thúc đẩy sự phát triển của cơ quan và sự duy trì, tự lực.</small></b>

<b><small>thống đo lường và đánh giá là đặc biệt quan trọng để có thể thuyết phục.</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">

<b>LỰC CẢN - LỰC ĐẨY</b>

<b><small>Lực cản trở thay đổi</small></b>

<b><small>Lực thúc đẩy thay đổi</small></b>

<b><small>Thăng bằng hiện tại</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49">

<b><small>Môi trường tốt, hấp dẫn</small></b>

<b><small>Gánh nặng cơng việc / nhàKhí hậu xấu</small></b>

<b><small>Kiểm sốt tuyến Tr.tiếp kém </small></b>

<b><small>Khơng có lợi</small></b>

<b><small>Tiêu chuẩn phép thấp</small></b>

<b><small>Khung chi trả </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50">

<b>Phân tích các lực trong thay đổi </b>

<b><small>Kỹ thuật và QL thông tin</small></b>

<b><small>Aùp lực mơi trường/Chính trị</small></b>

<b><small>Thiếu thời gian p lực giá cả</small></b>

<b><small>Văn hóa tổ chức</small></b>

<b><small>Thiếu động viênCan thiệp của CQ</small></b>

<b><small>Áp lực Dân sốKHCN mới</small></b>

<b><small>Truyền thơng kém </small></b>

<b><small>Lo sợ thay đổi</small></b>

<b><small>Chính sách nội bộ</small></b>

<b><small>Lãnh đạo kémĐòi hỏi của </small></b>

<b><small>bệnh nhân</small></b>

<b><small>YT & XH</small></b>

</div>

×