Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề cương bồi dưỡng hs giỏi khtn 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.41 KB, 4 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b> Đ CỀ CƯƠNG BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI- MÔN KHTN 6 ƯƠNG BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI- MÔN KHTN 6NG B I DỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI- MÔN KHTN 6ƯỠNG HỌC SINH GIỎI- MÔN KHTN 6NG H C SINH GI I- MÔN KHTN 6ỌC SINH GIỎI- MÔN KHTN 6ỎI- MÔN KHTN 6</b>

<b>Câu 1: Nêu c u t o và cách s d ng kính lúp?ấu tạo và cách sử dụng kính lúp?ạo và cách sử dụng kính lúp?ử dụng kính lúp? ụng kính lúp?</b>

<b>Câu 2:Trình bày các bước khi đc khi đo kh i lối lượng của vật bằng cân? ượng của vật bằng cân?ng c a v t b ng cân?ủa vật bằng cân?ật bằng cân?ằng cân?Câu 3. Đ đo th i gian ngể đo thời gian người ta dùng đơn vị nào và dụng cụ nào?ời gian người ta dùng đơn vị nào và dụng cụ nào?ười gian người ta dùng đơn vị nào và dụng cụ nào?i ta dùng đ n v nào và d ng c nào?ơn vị nào và dụng cụ nào?ị nào và dụng cụ nào?ụng kính lúp?ụng kính lúp?Câu 4. So sánh s khác nhau gi a th r n, th l ng và th khí ?ự khác nhau giữa thể rắn, thể lỏng và thể khí ?ữa thể rắn, thể lỏng và thể khí ?ể đo thời gian người ta dùng đơn vị nào và dụng cụ nào? ắn, thể lỏng và thể khí ?ể đo thời gian người ta dùng đơn vị nào và dụng cụ nào? ỏng và thể khí ?ể đo thời gian người ta dùng đơn vị nào và dụng cụ nào?</b>

<b>Câu 5. Ơ nhi m khơng khí là gì? D u hi u nh n bi t ơ nhi m khơng khí?ễm khơng khí là gì? Dấu hiệu nhận biết ơ nhiễm khơng khí?ấu tạo và cách sử dụng kính lúp?ệu nhận biết ơ nhiễm khơng khí?ật bằng cân?ết ơ nhiễm khơng khí?ễm khơng khí là gì? Dấu hiệu nhận biết ơ nhiễm khơng khí?Câu 6. So sánh s khác nhau gi a nhiên li u và nguyên li u?ự khác nhau giữa thể rắn, thể lỏng và thể khí ?ữa thể rắn, thể lỏng và thể khí ?ệu nhận biết ơ nhiễm khơng khí?ệu nhận biết ơ nhiễm khơng khí?</b>

<b>Câu 7. So sánh s khác nhau gi a lự khác nhau giữa thể rắn, thể lỏng và thể khí ?ữa thể rắn, thể lỏng và thể khí ? ươn vị nào và dụng cụ nào?ng th c và th c ph m?ự khác nhau giữa thể rắn, thể lỏng và thể khí ?ự khác nhau giữa thể rắn, thể lỏng và thể khí ?ẩm?</b>

<b>Câu 8. H n h p là gì? S khác nhau gi a h n h p đ ng nh t và h n h p ỗn hợp là gì? Sự khác nhau giữa hỗn hợp đồng nhất và hỗn hợp ợng của vật bằng cân?ự khác nhau giữa thể rắn, thể lỏng và thể khí ?ữa thể rắn, thể lỏng và thể khí ?ỗn hợp là gì? Sự khác nhau giữa hỗn hợp đồng nhất và hỗn hợp ợng của vật bằng cân?ồng nhất và hỗn hợp ấu tạo và cách sử dụng kính lúp?ỗn hợp là gì? Sự khác nhau giữa hỗn hợp đồng nhất và hỗn hợp ợng của vật bằng cân?không đ ng nh t?ồng nhất và hỗn hợp ấu tạo và cách sử dụng kính lúp?</b>

<b>Câu 9. So sánh s khác nhau gi a huy n phù và nhũ tự khác nhau giữa thể rắn, thể lỏng và thể khí ?ữa thể rắn, thể lỏng và thể khí ?ền phù và nhũ tương? Mỗi loại cho 1 ví ươn vị nào và dụng cụ nào?ng? M i lo i cho 1 ví ỗn hợp là gì? Sự khác nhau giữa hỗn hợp đồng nhất và hỗn hợp ạo và cách sử dụng kính lúp?d ?ụng kính lúp?</b>

<b>Câu 10. Đ tách ch t ra kh i h n h p ngể đo thời gian người ta dùng đơn vị nào và dụng cụ nào?ấu tạo và cách sử dụng kính lúp?ỏng và thể khí ? ỗn hợp là gì? Sự khác nhau giữa hỗn hợp đồng nhất và hỗn hợp ợng của vật bằng cân?ười gian người ta dùng đơn vị nào và dụng cụ nào?i ta dùng phươn vị nào và dụng cụ nào?ng pháp gi? Có m y phấu tạo và cách sử dụng kính lúp?ươn vị nào và dụng cụ nào?ng pháp tách ch t ra kh i h n h p? Trình bày các phấu tạo và cách sử dụng kính lúp?ỏng và thể khí ? ỗn hợp là gì? Sự khác nhau giữa hỗn hợp đồng nhất và hỗn hợp ợng của vật bằng cân?ươn vị nào và dụng cụ nào?ng pháp đó?</b>

<b>Câu 11. So sánh s khác nhau gi a t bào nhân th c và t bào nhân sự khác nhau giữa thể rắn, thể lỏng và thể khí ?ữa thể rắn, thể lỏng và thể khí ? ết ơ nhiễm khơng khí?ự khác nhau giữa thể rắn, thể lỏng và thể khí ?ết ô nhiễm không khí?ơn vị nào và dụng cụ nào??Câu 12. So sánh s khác nhau gi a c th đ n bào và c th đa bào? Cho ví ự khác nhau giữa thể rắn, thể lỏng và thể khí ?ữa thể rắn, thể lỏng và thể khí ?ơn vị nào và dụng cụ nào?ể đo thời gian người ta dùng đơn vị nào và dụng cụ nào? ơn vị nào và dụng cụ nào?ơn vị nào và dụng cụ nào?ể đo thời gian người ta dùng đơn vị nào và dụng cụ nào?d ?ụng kính lúp?</b>

<b>Câu 13. So sánh đi m gi ng nhau và khác nhau gi a n m đ c và n m không ể đo thời gian người ta dùng đơn vị nào và dụng cụ nào?ối lượng của vật bằng cân?ữa thể rắn, thể lỏng và thể khí ?ấu tạo và cách sử dụng kính lúp?ộc và nấm khơng ấu tạo và cách sử dụng kính lúp?đ cộc và nấm không ?</b>

<b>Câu 14.Th c v t có vai trị gì trong t nhiên và trong đ i s ng?ự khác nhau giữa thể rắn, thể lỏng và thể khí ?ật bằng cân?ự khác nhau giữa thể rắn, thể lỏng và thể khí ?ời gian người ta dùng đơn vị nào và dụng cụ nào? ối lượng của vật bằng cân?</b>

<b>Câu 15. S khác nhau gi a ĐVKXS và ĐVCXS? K tên các ngành ĐVKXS? K ự khác nhau giữa thể rắn, thể lỏng và thể khí ?ữa thể rắn, thể lỏng và thể khí ?ể đo thời gian người ta dùng đơn vị nào và dụng cụ nào?ể đo thời gian người ta dùng đơn vị nào và dụng cụ nào?</b>

<b>Câu 16. M t lị xo có chi u dài t nhiên 12 cm độc và nấm không ền phù và nhũ tương? Mỗi loại cho 1 ví ự khác nhau giữa thể rắn, thể lỏng và thể khí ?ượng của vật bằng cân? treo th ng đ ng, c ẳng đứng, ứng, đ u ầu dước khi đ ủa vật bằng cân?i c a lò xo g n m t qu n ng có kh i lắn, thể lỏng và thể khí ?ộc và nấm khơng ả nặng có khối lượng 50 g. Khi quả nặng nằm cân ặng có khối lượng 50 g. Khi quả nặng nằm cân ối lượng của vật bằng cân? ượng của vật bằng cân?ng 50 g. Khi qu n ng n m cân ả nặng có khối lượng 50 g. Khi quả nặng nằm cân ặng có khối lượng 50 g. Khi quả nặng nằm cân ằng cân?b ng thì lị xo có chi u dài 15 cm. Cho r ng đ dãn c a lò xo t l thu n v i ằng cân?ể đo thời gian người ta dùng đơn vị nào và dụng cụ nào?ằng cân?ộc và nấm không ủa vật bằng cân?ỉ lệ thuận với ệu nhận biết ơ nhiễm khơng khí?ật bằng cân?ớc khi đkh i lối lượng của vật bằng cân? ượng của vật bằng cân?ng v tật bằng cân? treo. Khi treo qu n ng có kh i lả nặng có khối lượng 50 g. Khi quả nặng nằm cân ặng có khối lượng 50 g. Khi quả nặng nằm cân ối lượng của vật bằng cân? ượng của vật bằng cân?ng 100 g vào lò xo thì chi u dài c a lị xo là bao nhiêu?ền phù và nhũ tương? Mỗi loại cho 1 ví ủa vật bằng cân?</b>

<b>Câu 17. L c ma sát là gì? Trình bày các lo i l c ma sát?ự khác nhau giữa thể rắn, thể lỏng và thể khí ?ạo và cách sử dụng kính lúp? ự khác nhau giữa thể rắn, thể lỏng và thể khí ?</b>

<b>Câu 18. M t ngộc và nấm không ười gian người ta dùng đơn vị nào và dụng cụ nào?i nâng m t thùng hàng lên theo phộc và nấm không ươn vị nào và dụng cụ nào?ng th ng đ ng v i ẳng đứng, ứng, ớc khi đl c có đ l n 100N. hãy bi u di n l c đó trên hình vẽ (t xích 1 cm ng v i ự khác nhau giữa thể rắn, thể lỏng và thể khí ?ộc và nấm không ớc khi để đo thời gian người ta dùng đơn vị nào và dụng cụ nào?ễm khơng khí là gì? Dấu hiệu nhận biết ơ nhiễm khơng khí? ự khác nhau giữa thể rắn, thể lỏng và thể khí ?ỉ lệ thuận với ứng, ớc khi đ50N) </b>

<b>Câu 19. Một lị xo có chiều dài tự nhiên l0 = 18 cm. Khi treo một vật nặng chiều dàicủa lị xo là l = 25cm. Tính độ biến dạng của lò xo?</b>

<b>Câu 20. Khi treo một quả nặng vào đầu dưới của một lị xo thì chiều dài lò xo là 98cm. Biết độ biến dạng của lị xo khi đó là 2 cm. Hỏi chiều dài tự nhiên của lò xo làbao nhiêu?</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Câu 21. Khi treo một quả nặng 0,5kg vào một lị xo, làm nó dãn ra 5cm. Khi lị xodãn ra một đoạn 3cm thì quả nặng treo vào lị xo có trọng lượng là bao nhiêu? Khối lượng vật lúc sau là 0,6.0,5 = 0,3kg.</b>

<b>Vậy trọng lượng vật lúc sau là: P = 10.m = 10.0,3 = 3N.</b>

<b>Câu 22. Treo thẳng đứng một lò xo, đầu dưới gắn với một quả cân 100g thì lị xo cóđộ dài là 11 cm, nếu thay bằng quả cân 200g thì lị xo có độ dài là 11,5 cm. Hỏi nếutreo quả cân 500 g thì lị xo có độ dài bằng bao nhiêu?</b>

<b>Câu 23<VDC> Khi treo một vật khối lượng m1 vào lực kế thì độ dài thêm của lò xolực kế là ∆l1 = 3cm . Nếu lần lượt treo vào lực kế các vật có khối lượng m2 = 2m1,</b>

<b>Ch đ : các phép đoủa vật bằng cân? ền phù và nhũ tương? Mỗi loại cho 1 ví 1.Đo đ dàiộc và nấm không </b>

<b>Câu 22. Cho bi t ết ô nhiễm khơng khí? thước khi đ hình bên có gi i h n đo là 8 cm. Hãy xác đ nh đ cở hình bên có giới hạn đo là 8 cm. Hãy xác định độ ớc khi đ ạo và cách sử dụng kính lúp?ị nào và dụng cụ nào?ộc và nấm không chia nh nh t c a ỏng và thể khí ?ấu tạo và cách sử dụng kính lúp? ủa vật bằng cân? thước khi đ .c</b>

<b>Tr l iả nặng có khối lượng 50 g. Khi quả nặng nằm cân ời gian người ta dùng đơn vị nào và dụng cụ nào?</b>

<b>Trong kho ng r ng 1 cm có 6 v ch chia, t o thành 5 kho ng. Do đó kho ng ả nặng có khối lượng 50 g. Khi quả nặng nằm cân ộc và nấm không ạo và cách sử dụng kính lúp?ạo và cách sử dụng kính lúp?ả nặng có khối lượng 50 g. Khi quả nặng nằm cân ả nặng có khối lượng 50 g. Khi quả nặng nằm cân cách nh nh t gi a hai v ch chia làỏng và thể khí ?ấu tạo và cách sử dụng kính lúp?ữa thể rắn, thể lỏng và thể khí ?ạo và cách sử dụng kính lúp?</b> <sup>1−0</sup><sub>5</sub> <b> = 0,2 cm ⇒ ĐCNN c a ủa vật bằng cân? thước khi đ là 0,2 ccm.</b>

<b>Câu 23. Đ đo kích ể đo thời gian người ta dùng đơn vị nào và dụng cụ nào?thước khi đ (dài, r ng, đày) c a cu n sách KHTN 6, ta dùng cộc và nấm không ủa vật bằng cân?ối lượng của vật bằng cân?thước khi đ có GHĐ, ĐCNN nào là h p lý nh t?cợng của vật bằng cân?ấu tạo và cách sử dụng kính lúp?</b>

<b>Câu 24. M t b n dùng ộc và nấm khơng ạo và cách sử dụng kính lúp?thước khi đ đo di n tích t gi y hình vng và ghi k t qu : cệu nhận biết ơ nhiễm khơng khí?ời gian người ta dùng đơn vị nào và dụng cụ nào? ấu tạo và cách sử dụng kính lúp?ết ơ nhiễm khơng khí?ả nặng có khối lượng 50 g. Khi quả nặng nằm cân 106 cm<small>2</small>. B n y đã dùng ạo và cách sử dụng kính lúp? ấu tạo và cách sử dụng kính lúp?thước khi đ đo có ĐCNN nh th nào?cưết ơ nhiễm khơng khí?</b>

<b>Câu 25. Đ đo b dày c a m t trang sách KHTN 6, ngể đo thời gian người ta dùng đơn vị nào và dụng cụ nào?ền phù và nhũ tương? Mỗi loại cho 1 ví ủa vật bằng cân?ộc và nấm không ười gian người ta dùng đơn vị nào và dụng cụ nào?i ta đo b dày c a c ền phù và nhũ tương? Mỗi loại cho 1 ví ủa vật bằng cân?ả nặng có khối lượng 50 g. Khi quả nặng nằm cân cu n sách (tr bìa). Bi t r ng sách dày 98 trang. Hãy tính b dày c a m t t ối lượng của vật bằng cân?+ết ơ nhiễm khơng khí? ằng cân?ền phù và nhũ tương? Mỗi loại cho 1 ví ủa vật bằng cân?ộc và nấm không ời gian người ta dùng đơn vị nào và dụng cụ nào?gi y?ấu tạo và cách sử dụng kính lúp?</b>

Câu 26. Đo di n tích c a m t vủa một vườn cỏ có kích thước 25 x 30 (m). Nếu trong tay em ột vườn cỏ có kích thước 25 x 30 (m). Nếu trong tay em ườn cỏ có kích thước 25 x 30 (m). Nếu trong tay emn c có kích thỏ có kích thước 25 x 30 (m). Nếu trong tay em ước 25 x 30 (m). Nếu trong tay emc 25 x 30 (m). N u trong tay emếu trong tay em có hai chi c thếu trong tay em ước 25 x 30 (m). Nếu trong tay emc: M t thột vườn cỏ có kích thước 25 x 30 (m). Nếu trong tay em ước 25 x 30 (m). Nếu trong tay em ấp có giới hạn đo (GHĐ) 2 m và một thước cuộn cóc g p có gi i h n đo (GHĐ) 2 m và m t thớc 25 x 30 (m). Nếu trong tay em ạn đo (GHĐ) 2 m và một thước cuộn có ột vườn cỏ có kích thước 25 x 30 (m). Nếu trong tay em ước 25 x 30 (m). Nếu trong tay emc cu n cóột vườn cỏ có kích thước 25 x 30 (m). Nếu trong tay em GHĐ 20 m. Lo i thạn đo (GHĐ) 2 m và một thước cuộn có ước 25 x 30 (m). Nếu trong tay emc phù h p làợp là

Câu 27. M t trột vườn cỏ có kích thước 25 x 30 (m). Nếu trong tay em ườn cỏ có kích thước 25 x 30 (m). Nếu trong tay emng Trung h c c s có 30 l p, trung bình m i l p trong m t ngàyọc cơ sở có 30 lớp, trung bình mỗi lớp trong một ngày ơ sở có 30 lớp, trung bình mỗi lớp trong một ngày ở có 30 lớp, trung bình mỗi lớp trong một ngày ớc 25 x 30 (m). Nếu trong tay em ỗi lớp trong một ngày ớc 25 x 30 (m). Nếu trong tay em ột vườn cỏ có kích thước 25 x 30 (m). Nếu trong tay em tiêu th 120 lít nụ 120 lít nước. Biết giá nước hiện nay là 10 000 đổng/m ước 25 x 30 (m). Nếu trong tay emc. Bi t giá nếu trong tay em ước 25 x 30 (m). Nếu trong tay emc hi n nay là 10 000 đ ng/mổng/m <small>3</small>. S ti n nố tiền nước mà ền nước mà ước 25 x 30 (m). Nếu trong tay emc mà trườn cỏ có kích thước 25 x 30 (m). Nếu trong tay emng h c này ph i tr trong m t tháng (30 ngày) là bao nhiêu?ọc cơ sở có 30 lớp, trung bình mỗi lớp trong một ngày ải trả trong một tháng (30 ngày) là bao nhiêu? ải trả trong một tháng (30 ngày) là bao nhiêu? ột vườn cỏ có kích thước 25 x 30 (m). Nếu trong tay em

<b>Câu 28. Cho thí nghi m sau:ệu nhận biết ơ nhiễm khơng khí?</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>Câu 29. Trên thước khi đ th ng (cẳng đứng, thước khi đ mét) mà ngcười gian người ta dùng đơn vị nào và dụng cụ nào?i bán v i s d ng, hồn tồn ả nặng có khối lượng 50 g. Khi quả nặng nằm cân ử dụng kính lúp? ụng kính lúp?khơng có ghi b t kỳ m t s li u nào, mà ch g m có 10 đo n xanh, tr ng xen ấu tạo và cách sử dụng kính lúp?ộc và nấm khơng ối lượng của vật bằng cân? ệu nhận biết ô nhiễm khơng khí?ỉ lệ thuận với ồng nhất và hỗn hợp ạo và cách sử dụng kính lúp?ắn, thể lỏng và thể khí ?</b>

<b>2. Đo kh i lối lượng của vật bằng cân? ượng của vật bằng cân?ng</b>

<b>Câu 30. V i m t qu cân l kg; m t qu cân 500g và m t qu cân 200g, Ph i ớc khi độc và nấm không ả nặng có khối lượng 50 g. Khi quả nặng nằm cân ộc và nấm khơng ả nặng có khối lượng 50 g. Khi quả nặng nằm cân ộc và nấm khơng ả nặng có khối lượng 50 g. Khi quả nặng nằm cân ả nặng có khối lượng 50 g. Khi quả nặng nằm cân th c hi n phép cân m y l n đ cân ự khác nhau giữa thể rắn, thể lỏng và thể khí ?ệu nhận biết ơ nhiễm khơng khí?ấu tạo và cách sử dụng kính lúp? ầu ể đo thời gian người ta dùng đơn vị nào và dụng cụ nào?đượng của vật bằng cân? 600g cát b ng cân Robecvan cằng cân?(nhanh nh t).ấu tạo và cách sử dụng kính lúp?</b>

Câu 31. M t h p qu cân có các qu cân lo i 2 g, 5 g, 10 g, 50 g, 200 g, 200 mg, 500ột vườn cỏ có kích thước 25 x 30 (m). Nếu trong tay em ột vườn cỏ có kích thước 25 x 30 (m). Nếu trong tay em ải trả trong một tháng (30 ngày) là bao nhiêu? ải trả trong một tháng (30 ngày) là bao nhiêu? ạn đo (GHĐ) 2 m và một thước cuộn có g, 500 mg. Đ cân m t v t có kh i lột vườn cỏ có kích thước 25 x 30 (m). Nếu trong tay em ật có khối lượng 257,5 g thì có thể sử dụng các quả cân ố tiền nước mà ượp làng 257,5 g thì có th s d ng các qu cânử dụng các quả cân ụ 120 lít nước. Biết giá nước hiện nay là 10 000 đổng/m ải trả trong một tháng (30 ngày) là bao nhiêu? nào?

Câu 32. Có 20 túi đườn cỏ có kích thước 25 x 30 (m). Nếu trong tay emng, ban đ u m i túi có kh i lầu mỗi túi có khối lượng 1 kg, sau đó người ta cho ỗi lớp trong một ngày ố tiền nước mà ượp làng 1 kg, sau đó ngườn cỏ có kích thước 25 x 30 (m). Nếu trong tay emi ta cho thêm m i túi 2 l ng đỗi lớp trong một ngày ạn đo (GHĐ) 2 m và một thước cuộn có ườn cỏ có kích thước 25 x 30 (m). Nếu trong tay emng n a. Kh i lữa. Khối lượng của 20 túi đường khi đó là bao nhiêu? ố tiền nước mà ượp làng c a 20 túi đủa một vườn cỏ có kích thước 25 x 30 (m). Nếu trong tay em ườn cỏ có kích thước 25 x 30 (m). Nếu trong tay emng khi đó là bao nhiêu?

<b>Câu 33. M t đĩa cân thăng b ng khi đĩa cân bên trái có 5 gói k o, đĩa cân ộc và nấm khơng ằng cân?ở hình bên có giới hạn đo là 8 cm. Hãy xác định độ ẹo, đĩa cân bên ph i có 1 qu cân 100 g, m t qu cân 50 g, m t qu cân 20 g và 3 qu ả nặng có khối lượng 50 g. Khi quả nặng nằm cân ả nặng có khối lượng 50 g. Khi quả nặng nằm cân ộc và nấm khơng ả nặng có khối lượng 50 g. Khi quả nặng nằm cân ộc và nấm khơng ả nặng có khối lượng 50 g. Khi quả nặng nằm cân ả nặng có khối lượng 50 g. Khi quả nặng nằm cân cân 10 g. Kh i lối lượng của vật bằng cân? ượng của vật bằng cân?ng m i gói k o làỗn hợp là gì? Sự khác nhau giữa hỗn hợp đồng nhất và hỗn hợp ẹo, đĩa cân bao nhiêu ?</b>

3. Đo th i gianờn cỏ có kích thước 25 x 30 (m). Nếu trong tay em

<b>Câu 34. M t ngộc và nấm không ười gian người ta dùng đơn vị nào và dụng cụ nào? ắn, thể lỏng và thể khí ?i b t đ u lên xe buýt lúc 13 gi 48 phút và k t thúc hành ầu ời gian người ta dùng đơn vị nào và dụng cụ nào?ết ơ nhiễm khơng khí?trình lúc 15 gi 15 phút. Th i gian t khi b t đ u đ n lúc k t thúc hành ời gian người ta dùng đơn vị nào và dụng cụ nào?ời gian người ta dùng đơn vị nào và dụng cụ nào?+ắn, thể lỏng và thể khí ?ầu ết ơ nhiễm khơng khí?ết ơ nhiễm khơng khí?trình là bao nhiêu?</b>

Câu 35. H ng ngày Long đ n trếu trong tay em ườn cỏ có kích thước 25 x 30 (m). Nếu trong tay emng b ng xe buýt, Long ph i đón chuy n xe buýtải trả trong một tháng (30 ngày) là bao nhiêu? ếu trong tay em lúc 6 gi nh ng hôm nay Long l i đ n tr 5 phút. Bi t r ng c sau 15 phút sẽ có 1ờn cỏ có kích thước 25 x 30 (m). Nếu trong tay em ư ạn đo (GHĐ) 2 m và một thước cuộn có ếu trong tay em ễ 5 phút. Biết rằng cứ sau 15 phút sẽ có 1 ếu trong tay em ứ sau 15 phút sẽ có 1 chuy n xe ra vào tr m, v y Long ph i ch bao lâu m i đón đếu trong tay em ạn đo (GHĐ) 2 m và một thước cuộn có ật có khối lượng 257,5 g thì có thể sử dụng các quả cân ải trả trong một tháng (30 ngày) là bao nhiêu? ờn cỏ có kích thước 25 x 30 (m). Nếu trong tay em ớc 25 x 30 (m). Nếu trong tay em ượp làc chuy n xe buýtếu trong tay em ti p theo?ếu trong tay em

4. Tác d ng c a l cụ 120 lít nước. Biết giá nước hiện nay là 10 000 đổng/m ủa một vườn cỏ có kích thước 25 x 30 (m). Nếu trong tay em ực

<b>Câu 35. Xét hai toa tàu th ba và th t trong m t đoàn tàu đang lên d c. L cứng, ứng, ưộc và nấm không ối lượng của vật bằng cân?ự khác nhau giữa thể rắn, thể lỏng và thể khí ?mà toa tàu th ba tác d ng vào toa tàu th t g i là l c s 3, l c mà toa tàu ứng, ụng kính lúp?ứng, ư ọc 202ự khác nhau giữa thể rắn, thể lỏng và thể khí ? ối lượng của vật bằng cân?ự khác nhau giữa thể rắn, thể lỏng và thể khí ?th t tác d ng l i toa tàu th ba g i là l c s 4. Ch n câu đúng. ứng, ưụng kính lúp?ạo và cách sử dụng kính lúp?ứng, ọc 202ự khác nhau giữa thể rắn, thể lỏng và thể khí ? ối lượng của vật bằng cân?ọc 202</b>

<b>Câu 37. M t h c sinh th m t qu bóng t trên cao xu ng và nh n th y qu ộc và nấm khơng ọc 202ả nặng có khối lượng 50 g. Khi quả nặng nằm cân ộc và nấm khơng ả nặng có khối lượng 50 g. Khi quả nặng nằm cân +ối lượng của vật bằng cân?ật bằng cân?ấu tạo và cách sử dụng kính lúp?ả nặng có khối lượng 50 g. Khi quả nặng nằm cân bóng càng r i, càng chuy n đ ng nhanh lên. Đó là l c gì?ơn vị nào và dụng cụ nào?ể đo thời gian người ta dùng đơn vị nào và dụng cụ nào?ộc và nấm không ự khác nhau giữa thể rắn, thể lỏng và thể khí ?</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>5. L c h p d n và tr ng l cự khác nhau giữa thể rắn, thể lỏng và thể khí ?ấu tạo và cách sử dụng kính lúp?ẫn và trọng lựcọc 202ự khác nhau giữa thể rắn, thể lỏng và thể khí ?</b>

Câu 38. M t ơ tơ có kh i lột vườn cỏ có kích thước 25 x 30 (m). Nếu trong tay em ố tiền nước mà ượp làng là 5 t n thì tr ng lấp có giới hạn đo (GHĐ) 2 m và một thước cuộn có ọc cơ sở có 30 lớp, trung bình mỗi lớp trong một ngày ượp làng c a ơ tơ đó là bao nhiêuủa một vườn cỏ có kích thước 25 x 30 (m). Nếu trong tay em Câu 39. M t v n đ ng viên võ thu t có kh i lột vườn cỏ có kích thước 25 x 30 (m). Nếu trong tay em ật có khối lượng 257,5 g thì có thể sử dụng các quả cân ột vườn cỏ có kích thước 25 x 30 (m). Nếu trong tay em ật có khối lượng 257,5 g thì có thể sử dụng các quả cân ố tiền nước mà ượp làng 82 kg. Tr ng lọc cơ sở có 30 lớp, trung bình mỗi lớp trong một ngày ượp làng c a ngủa một vườn cỏ có kích thước 25 x 30 (m). Nếu trong tay em ườn cỏ có kích thước 25 x 30 (m). Nếu trong tay emi đó là bao nhiêu

<b>Câu 40. M t chi c tàu th y n i độc và nấm không ết ô nhiễm khơng khí?ủa vật bằng cân?ổi được trên mặt nước là nhờ có những lực nào ượng của vật bằng cân?c trên m t nặng có khối lượng 50 g. Khi quả nặng nằm cân ước khi đc là nh có nh ng l c nào ời gian người ta dùng đơn vị nào và dụng cụ nào?ữa thể rắn, thể lỏng và thể khí ?ự khác nhau giữa thể rắn, thể lỏng và thể khí ?</b>

<b>Câu 41. M t c p sách có tr ng lộc và nấm khơng ặng có khối lượng 50 g. Khi quả nặng nằm cân ọc 202ượng của vật bằng cân?ng 35N thì có kh i lối lượng của vật bằng cân? ượng của vật bằng cân?ng bao nhiêu gam?6. Bi n d ng c a lò xo- phép đo l cết ơ nhiễm khơng khí?ạo và cách sử dụng kính lúp?ủa vật bằng cân?ự khác nhau giữa thể rắn, thể lỏng và thể khí ?</b>

<b>Câu 42. Treo th ng đ ng m t lò xo, đ u dẳng đứng, ứng, ộc và nấm không ầu ước khi đ ắn, thể lỏng và thể khí ?i g n v i m t qu cân 100 g thì ớc khi độc và nấm khơng ả nặng có khối lượng 50 g. Khi quả nặng nằm cân lị xo có đ dài là 11 cm, n u thay b ng qu cân 200 g thì lị xo có đ dài 11,5 ộc và nấm không ết ô nhiễm không khí?ằng cân?ả nặng có khối lượng 50 g. Khi quả nặng nằm cân ộc và nấm không cm. H i n u treo qu cân 500 g thì lị xo có đ dài bao nhiêu?ỏng và thể khí ? ết ơ nhiễm khơng khí?ả nặng có khối lượng 50 g. Khi quả nặng nằm cân ộc và nấm không </b>

<b>Câu 43. Treo m t qu cân 150g vào m t l c k thì kim l c k ch v ch th 3.ộc và nấm khơng ả nặng có khối lượng 50 g. Khi quả nặng nằm cân ộc và nấm không ự khác nhau giữa thể rắn, thể lỏng và thể khí ?ết ơ nhiễm khơng khí?ự khác nhau giữa thể rắn, thể lỏng và thể khí ?ết ơ nhiễm khơng khí?ỉ lệ thuận với ạo và cách sử dụng kính lúp?ứng, V y n u khi treo qu cân 100g vào l c k thì kim l c k ch đ n v ch th ật bằng cân?ết ơ nhiễm khơng khí?ả nặng có khối lượng 50 g. Khi quả nặng nằm cân ự khác nhau giữa thể rắn, thể lỏng và thể khí ?ết ơ nhiễm khơng khí?ự khác nhau giữa thể rắn, thể lỏng và thể khí ?ết ơ nhiễm khơng khí?ỉ lệ thuận với ết ơ nhiễm khơng khí?ạo và cách sử dụng kính lúp?ứng, m y?ấu tạo và cách sử dụng kính lúp?</b>

<b>Câu 44. Treo m t qu cân 100g vào m t l c k thì kim c a l c k ch v ch ộc và nấm khơng ả nặng có khối lượng 50 g. Khi quả nặng nằm cân ộc và nấm không ự khác nhau giữa thể rắn, thể lỏng và thể khí ?ết ơ nhiễm khơng khí?ủa vật bằng cân? ự khác nhau giữa thể rắn, thể lỏng và thể khí ?ết ơ nhiễm khơng khí?ỉ lệ thuận với ạo và cách sử dụng kính lúp?th 2. N u treo thêm qu cân 50 g vào l c k thì kim c a l c k ch v ch thứng, ết ô nhiễm khơng khí?ả nặng có khối lượng 50 g. Khi quả nặng nằm cân ự khác nhau giữa thể rắn, thể lỏng và thể khí ?ết ơ nhiễm khơng khí?ủa vật bằng cân? ự khác nhau giữa thể rắn, thể lỏng và thể khí ?ết ơ nhiễm khơng khí?ỉ lệ thuận với ạo và cách sử dụng kính lúp?ứng, bao nhiêu?</b>

<b>Câu 45. Có m t lị xo độc và nấm không ượng của vật bằng cân?c treo trên giá và m t h p các qu n ng m i qu ộc và nấm không ộc và nấm khơng ả nặng có khối lượng 50 g. Khi quả nặng nằm cân ặng có khối lượng 50 g. Khi quả nặng nằm cân ỗn hợp là gì? Sự khác nhau giữa hỗn hợp đồng nhất và hỗn hợp ả nặng có khối lượng 50 g. Khi quả nặng nằm cân kh i lối lượng của vật bằng cân? ượng của vật bằng cân?ng 50g. Treo m t qu n ng 50g vào đ u dộc và nấm khơng ả nặng có khối lượng 50 g. Khi quả nặng nằm cân ặng có khối lượng 50 g. Khi quả nặng nằm cân ầu ước khi đ ủa vật bằng cân?i c a lị xo thì lị xo dài thêm 0,5 cm. Đ lò xo dài thêm 1,5 cm thì c n ph i treo vào lị xo bao nhiêu ể đo thời gian người ta dùng đơn vị nào và dụng cụ nào?ầu ả nặng có khối lượng 50 g. Khi quả nặng nằm cân qu n ng?ả nặng có khối lượng 50 g. Khi quả nặng nằm cân ặng có khối lượng 50 g. Khi quả nặng nằm cân </b>

<b>Câu 46. Có m t lị xo độc và nấm khơng ượng của vật bằng cân?c treo trên giá và m t h p các qu n ng m i qu ộc và nấm khơng ộc và nấm khơng ả nặng có khối lượng 50 g. Khi quả nặng nằm cân ặng có khối lượng 50 g. Khi quả nặng nằm cân ỗn hợp là gì? Sự khác nhau giữa hỗn hợp đồng nhất và hỗn hợp ả nặng có khối lượng 50 g. Khi quả nặng nằm cân kh i lối lượng của vật bằng cân? ượng của vật bằng cân?ng 50g. Treo m t qu n ng 50g vào đ u dộc và nấm khơng ả nặng có khối lượng 50 g. Khi quả nặng nằm cân ặng có khối lượng 50 g. Khi quả nặng nằm cân ầu ước khi đ ủa vật bằng cân?i c a lị xo thì lị xo dài thêm 0,5 cm. Khi treo 4 qu n ng vào lò xo, ngả nặng có khối lượng 50 g. Khi quả nặng nằm cân ặng có khối lượng 50 g. Khi quả nặng nằm cân ười gian người ta dùng đơn vị nào và dụng cụ nào?i ta đã đo đượng của vật bằng cân?c chi u dài ền phù và nhũ tương? Mỗi loại cho 1 ví c a nó là 12 cm. Chi u dài t nhiên c a lò xo làủa vật bằng cân?ền phù và nhũ tương? Mỗi loại cho 1 ví ự khác nhau giữa thể rắn, thể lỏng và thể khí ?ủa vật bằng cân?</b>

<b>Câu 47. Treo th ng đ ng m t lò xo, đ u dẳng đứng, ứng, ộc và nấm không ầu ước khi đi treo qu n ng 100 g thì đ ả nặng có khối lượng 50 g. Khi quả nặng nằm cân ặng có khối lượng 50 g. Khi quả nặng nằm cân ộc và nấm khơng bi n d ng c a lị xo là 0,5 cm. N u thay qu n ng trên b ng m t qu n ng ết ô nhiễm không khí?ạo và cách sử dụng kính lúp?ủa vật bằng cân?ết ơ nhiễm khơng khí?ả nặng có khối lượng 50 g. Khi quả nặng nằm cân ặng có khối lượng 50 g. Khi quả nặng nằm cân ằng cân?ộc và nấm khơng ả nặng có khối lượng 50 g. Khi quả nặng nằm cân ặng có khối lượng 50 g. Khi quả nặng nằm cân khác thì đ bi n d n c a lị xo là 1,5cm. Hãy xác đ nh kh i lộc và nấm khơng ết ơ nhiễm khơng khí?ạo và cách sử dụng kính lúp?ủa vật bằng cân?ị nào và dụng cụ nào?ối lượng của vật bằng cân? ượng của vật bằng cân?ng c a v t ủa vật bằng cân?ật bằng cân?n ng treo vào lò xo trong trặng có khối lượng 50 g. Khi quả nặng nằm cân ười gian người ta dùng đơn vị nào và dụng cụ nào?ng h p này.ợng của vật bằng cân?</b>

</div>

×