Tải bản đầy đủ (.pdf) (64 trang)

Bài giảng kết cấu gỗ pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.19 MB, 64 trang )

Bi ging Kãút cáúu gäù Hunh Minh Sån


Trang 1
CHỈÅNG MÅÍ ÂÁƯU: ÂẢI CỈÅNG VÃƯ KÃÚT CÁÚU GÄÙ

ξ1. ÂÀÛC ÂIÃØM V PHẢM VI SỈÍ DỦNG
Cạc loải cäng trçnh xáy dỉûng hay bäü pháûn ca cäng trçnh chëu âỉåüc ti trng lm
bàòng váût liãûu gäù hay ch úu bàòng váût liãûu gäù gi l kãút cáúu gäù.

1.1 Ỉu, nhỉåüc âiãøm ca kãút cáúu gäù
1. Ỉu âiãøm:

- Nhẻ, kho. Tênh cháút cå hc tỉång âäúi cao so våïi khäúi lỉåüng riãng.

C=
R
γ
; C
CT3
=3,7. 10
-4
(m
-1
) < C
Gäù nhọm VI
=4,3.10
-4
(m
-1
) < C


BT

200
= 2,4.10
-3
(m
-1
)
- Chëu nẹn v ún täút.
- Váût liãûu phäø biãún, âëa phỉång Ỉ hả giạ thnh váûn chuøn.
- Dãù chãú tảo: Cỉa, x, khoan, bo, âọng âinh
- Chäúng xám thỉûc ca mäi trỉåìng hoạ hc täút hån so våïi thẹp v bã täng.
Âa säú axit näưng âäü tháúp åí nhiãût âäü thỉåìng khäng lm gäù hng

Nh mạy ẹp hoa qu, nh mạy
âỉåìng, trải chàn ni

2. Nhỉåüc âiãøm:
- Váût liãûu khäng bãưn, dãù mủc, mäúi, mt, chạy Ỉ khäng sỉí dủng âỉåüc trong cạc kãút
cáúu vénh cỉíu.
- Váût liãûu gäù khäng âäưng nháút, khäng âàóng hỉåïng. Cng mäüt loải gäù nhỉng cỉåìng
âäü R cọ thãø khạc nhau tu theo nåi mc, tu vë trê trãn thán cáy (gäúc, ngn), tu theo
phỉång ti trng (dc thán, tiãúp tuún, xun tám) Ỉ khi tênh toạn láúy hãû säú an ton cao.


- Cọ nhiãưu khuút táût (màõt, khe nỉït, thåï vẻo) gim kh nàng chëu lỉûc.


- Kêch thỉåïc gäù tỉû nhiãn hản chãú (Gäù x: 30<b <320; 1< l <8m ).
- Váût liãûu ngáûm nỉåïc, âäü áøm thay âäøi theo nhiãût âäü v âäü áøm ca mäi trỉåìng. Khi

khä co gin khäng âãưu theo cạc phỉång, dãù cong vãnh, nỉït n lm hng liãn kãút.

Âãø hản chãú nhỉåüc âiãøm ca gäù tỉû nhiãn, khi sỉí dủng cáưn xỉí l âãø gäù khi bë mủc,
Phi sáúy, hong khä gäù trỉåïc khi sỉí dủng, khäng dng gäù tỉåi, gäù quạ âäü áøm qui âënh; chn
gii phạp sỉí dủng váût liãûu âụng chäù; tênh toạn gáưn våïi thỉûc tãú lm viãûc ca kãút cáúu.


Hiãûn nay, cạc phỉång phạp chãú biãún gäù hiãûn âải â ci thiãûn tênh cháút ca váût liãûu
gäù. Loải gäù dạn gäưm nhiãưu låïp gäù mng dạn lải våïi nhau, â qua xỉí l hoạ cháút l loải váût
liãûu qu: Nhẻ, kho (chëu lỉûc täút) bãưn, âẻp (khäng bë mủc, mäúi, mt, kh nàng chëu lỉía
cao); sn xút cäng nghiãûp hoạ (dãù chãú tảo, váûn chuøn, thi cäng).

Bi ging Kãút cáúu gäù Hunh Minh Sån


Trang 2
2. Phảm vi sỉí dủng:
- Nh dán dủng: Sn, vç ko, khung nh, dáưm mại, x gäư, cáưu phäng, litä, cáưu thang,
kãút cáúu bao che (cỉía säø, cỉía âi, cỉía tråìi)
- Nh sn xút: Nh mạy, kho tng, chưng trải, xỉåíng chãú biãún
- Giao thäng váûn ti: Cáưu nh, cáưu tảm, cáưu phao, cáưu trãn âỉåìng cáúp tháúp
- Thu låüi: Cáưu tu, cỉía cäúng, âáûp,
- Thi cäng: Dn giạo, vạn khn, cáưu cäng tạc, cc vạn, tỉåìng chàõn
ÅÍ cạc nỉåïc tiãn tiãún: Gäù dạn âỉåü
c dng räüng ri nhỉ cạc nh cäng nghiãûp låïn, cáưu,
bãø chỉïa cháút lng, âỉåìng äúng ( V < 2200m
3
, d < 1,5 m); chåü, nh thåì, triãøn lm

ξ2. TÇNH HÇNH PHẠT TRIÃØN V SỈÍ DỦNG KÃÚT CÁÚU GÄÙ ÅÍ VIÃÛT NAM

Cng våïi gảch âạ, gäù l váût liãûu xáy dỉûng ch úu v láu âåìi, âảt âỉåüc trçnh âäü cao
vãư nghãû thût cng nhỉ k thût
(Mäüt säú cäng trçnh cn lỉu lải nhỉ: Cha Mäüt Cäüt (H Näüi - 1049),
cha Keo ( Thại Bçnh), cha Táy Phỉång (H Táy)).
Kãút cáúu gäù truưn thäúng ca ta cọ cạc âàûc âiãøm:
- Hçnh thỉïc kãút cáúu chëu lỉûc l khung khäng gian. Âäü cỉïng dc nh låïn, váût liãûu gäù
chè chëu nẹn v ún, khäng chëu kẹo (thêch håüp våïi tênh nàng chëu lỉûc täút ca gäù).
- Dng sỉïc nàûng ca nh chëu lỉûc xä ngang (cäüt chän khäng sáu)
- Liãn kãút: Ch úu l liãn kãút mäüng, liãn kãút chäút, chàõc chàõn, dãù thạo làõp.
- Váût liãûu gäù âỉåüc bo vãû täút nhỉ sån son tháúp vng, ngám nỉåïc, ngám bn, mại
âua xa cäüt âãø hàõt nỉåïc mỉa.
- Kêch thỉåïc: Âỉåüc thäúng nháút hoạ åí tỉìng âëa phỉång, âỉåüc ghi trãn cạc thỉåïc táưm
(rui mỉûc) ca mäùi nh.
- Kiãún trục: Chi tiãút trang trê kãút håü
p khẹo lẹo våïi bäü pháûn chëu lỉûc tảo nãn hçnh
thỉïc nhẻ nhng, thanh thoạt nhỉng váùn chàõc chàõn vỉỵng vng.
Âàûc âiãøm sỉí dủng kãút cáúu gäù ca ta hiãûn nay:
- Gäù dng quạ êt trong cạc cäng trçnh låïn.
- Hçnh thỉïc kãút cáúu ngho nn.
Ngun nhán:
- Gäù åí nỉåïc ta tuy phong phụ nhỉng phỉïc tảp, chỉa âỉåüc coi trng nghiãn cỉïu.
- Viãûc bo qun, khai thạc, sỉí dủng, tại tảo gäù chỉa håüp l.
Hỉåïng phạt triãøn:
- Khai thạc v sỉí dủng gäù håüp l hån Ỉ Váût liãûu chênh åí näng thän v thë tráún
- Cäng nghiãûp hoạ sn xút, chãú tảo, xỉí l kãú
t cáúu gäù thnh nhiãưu dảng: gäù dạn
(fane), vạn sn
Bi ging Kãút cáúu gäù Hunh Minh Sån



Trang 3
CHỈÅNG I: VÁÛT LIÃÛU GÄÙ XÁY DỈÛNG
ξ1. RỈÌNG V GÄÙ VIÃÛT NAM
1.1 Ngưn gäù:
Nỉåïc ta do âiãưu kiãûn nhiãût âåïi nãn rỉìng phạt triãøn mảnh v l ngưn cung cáúp gäù.
( Miãưn Bàõc: Táy Bàõc, Viãût Bàõc, Khu Bäún; Miãưn Nam:Táy ngun, Miãưn Âäng Nam Bäü )
Gäù ca ta cọ âàûc âiãøm:
- Phong phụ, cọ nhiãưu loải gäù q: Âinh, lim, trai, lạt hoa, mun (Viãût Bàõc); tỉï thiãút
(Nghãû An); H mäüc, Giạng hỉång (Qung Bçnh); kiãưng kiãưng, tràõc, mun, cam lải (Nam
Trung Bäü)
- Cháút lỉåüng xáúu, häù tảp.
- Trỉỵ lỉåüng, nàng sút khai thạc gäù tháúp khäng â nhu cáưu sn xút.

1.2 Phán loải gäù:
Trong hng ngn loải gäù ca rỉìng nỉåïc ta, säú âỉåüc sỉí dủng vo khong 400 loải.
1. Theo táûp quạn:
- Gäù q: Mu sàõc v ván âẻp, hỉång thåm, khäng bë mäúi, mt, mủc ( gủ, tràõc, mun,
lạt hoa, trai, tráưm hỉång )
- Thiãút mäüc: Nàûng, cỉïng, tênh cháút cå hc cao ( âinh, lim, sãún, tạu, kiãưng kiãưng ).
- Häưng sàõc: Täút, mu häưng, náu, â, nàûng vỉìa (måỵ, vng tám, giäùi, re, säưi, xoan
- Gäù tảp: Xáúu, mu tràõng, nhẻ, mãưm dãù bë sáu mủc ( gảo, sung, âỉåïc )
2. Theo quy âënh Nh nỉåïc
a.Phán nhọm theo TCVN 1072-71; 1077-71
( vãư phán nhọm gäù, quy cạch, pháøm cháút gäù)

- Theo chè tiãu ỉïng sút:
6 nhọm.

ỈÏng sút (kG/cm
2

) Nhọm
Nẹn dc ún kẹo Kẹo dc Càõt dc
Vi loải gäù thäng dủng
I
≥ 630 ≥ 1300 ≥ 1395 ≥ 125
Xoay, kiãưn kiãưn, lim, sãún
II
525 - 629 1080 - 1299 1165-1394 105 - 124
Gi, xoan, giäøi, âinh vng
III
440 - 524 900 - 1079 970 - 1164 85 - 104
Måỵ, qú, båìi låìi, häưng may
IV
365 - 439 750 - 899 810 - 969 70 - 84
Gi tràõng, xoan âo
V
305 - 364 625 - 749 675 - 809 60 - 69
Xoan mäüc, trám, thäng vng,
sàng tràõng
VI
≤ 304 ≤ 624 ≤ 674 ≤ 59
Sung, gn, nục nạc
Bi ging Kãút cáúu gäù Hunh Minh Sån


Trang 4
- Theo khäúi lỉåüng thãøí têch
: 6 nhọm. Cho cạc loải gäù chỉa cọ säú liãûu vãư ỉïng sút

Nhọm Khäúi lỉåüng thãø têch ( T/m

3
) Vi loải gäù thäng dủng
I
≥ 0,86
Gi vng, gi xạm, häø bç, vi, trám â
II
0,73 - 0,85
Gi cau, xoan âo, sãúu, trám hạ, vng v
III
0,62 - 0,72
Bng náu, gi ngä, hoa mai, c läù
IV
0,55 - 0,61
Gi xoan, xoi, xoan ta, sàng vng
V
0,50 - 0,54
Trám äúi,trạm häưng, mng lng
VI
≤ 0,49
Gảo, sung, náu, väng

b. Phán nhọm theo Nghë âënh 10-CP:
( Quy âënh tảm thåìi vãư sỉí dủng KCG) 8 nhọm:
- Nhọm I: Cọ mu sàõc, bãư màût, mi hỉång âàûc biãût Ỉ gäù quy (tràõc, gủ, trai, mun)
- Nhọm II: Cọ tênh cháút cå hc cao ( Âinh, lim, sãún , tạu, kiãưng kiãưng, nghiãún )
- Nhọm III: Cọ tênh do, dai âãø âọng tu thuưn ( Ch chè, tãúch, sạng l )
- Nhọm IV: Cọ mu sàõc v bãư màût ph håüp gäù cäng nghiãûp v mäüc dán dủng ( Måỵ,
vng tám, re, giäùi )
- Nhọm V: Gäưm cạc loải gäù thüc nhọm häưng sàõc ( Gi , thäng)
- Nhọm VI: Gäưm cạc loải gäù thüc nhọm häưng sàõc ( Säưi, r

ng rng, bảch ân )
- Nhọm VII, VIII: Gäù tảp v xáúu ( Gảo, nục nạc, nọng ) khäng dng lm KCG.

c. Phán nhọm theo

TCXD 44-70
(Quy phảm thiãút kãú KCG)
- Nhọm A: Cáúu kiãûn chëu kẹo chênh
- Nhọm B: Cáúu kiãûn chëu nẹn v ún
- Nhọm C: Cáưu phong, litä, vạn sn, cáúu kiãûn chëu lỉûc phủ

1.3 Quy âënh sỉí dủng gä:ù
1. Quy âënh sỉí dủng gäù
Hiãûn váùn chỉa cọ quy phảm thiãút kãú KCG ạp dủng cho TCVN 1072 - 71, TCVN
1076 - 71 m chè cọ qui phảm thiãút kãú KCG ạp dủng cho ND 10 -CP (4/1960).
- Nh láu nàm quan trng (nh xỉåíng, häüi trỉåìng ) v cạc bäü pháûn thỉåìng xun chëu mỉa nàõng
v ti trng låïn (cäüt cáưu, dáưm cáưu ) âỉåüc dng gäù nhọm II.
- Nh cỉía thäng thỉåìng dng gäù nhọm V lm kãút cáúu chëu lỉûc chênh, cn cạc kãút cáúu khạc ( nh
tảm, lạn trải, cc mọng, vạn khn ) chè âỉåüc dng gäù nhọm VI, VII.
Nghë âënh 10- CP ra âåìi tỉì nàm 1960 âãún nay khäng cn ph håüp nỉỵa vç tçnh hçnh cung cáúp gäù khọ
khàn nãn gäù nhọm 2 thç háưu nhỉ khäng âỉåüc dng lm nh; kãút cáúu chëu lỉûc chênh phi dng nhọm VI, kãú
t
cáúu phủ dng gäù nhọm VII ( â qua xỉí l hoạ cháút k).

Bi ging Kãút cáúu gäù Hunh Minh Sån


Trang 5
2. Quy cạch gäù xáy dỉûng:
a. Gäù x:

Chiãưu di gäù x tỉì 1 ÷ 8 m, mäùi cáúp 0,25 m
- Vạn: Khi bãư räüng ≥ 3 bãư dy: δ = 10 ÷60 mm; b = 30 ÷ 320 mm
- Häüp: Khi bãư räüng < 3 bãư dy: a = 15 ÷ 320 mm; b = 30 ÷ 320 mm




b. Gäù trn
: Theo chiãưu di L (m) v âỉåìng kênh D (cm) âỉåüc chia lm 4 hảng:

Hảng Âỉåìng kênh âáưu nh D (cm) Chiãưu di L (m)
I
≥ 25 L ≥ 2,5
II
≥ 25 1 ≤ L < 2,5
III
10 ≤ D < 25 L ≥ 2,5
IV
10 ≤ D < 25 1 ≤ L < 2,5


ξ2. SÅ LỈÅÜC VÃƯ CÁÚU TRỤC GÄÙ:
Gäù Viãût Nam háưu hãút thüc loải cáy lạ räüng. Gäù cáy lạ kim chè cọ khong10 loải
(thäng, ngc am, kim giao, sam, ) Gäù cáy lạ räüng cọ cáúu trục phỉïc tảp hån.
2.1 Cáúu trục thä âải:
Càõt ngang thán cáy bàòng màõt thỉåìng ta
tháúy cạc låïp sau:
- V cáy: 2 låïp âãø bo vãû
- Låïp gäù giạc (gäù säøng): mu nhảt, áøm, chỉïa
cháút dinh dỉåỵng, dãù mủc, mt

- Låïp gäù li (gäù chãút): sáùm, cỉïng, chỉïa êt nỉåïc,
cỉïng, khọ mủc,mt.
- Tu: Nàòm åí trung tám, mãưm úu, dãù mủ
c nạt.
- Tia li: Nhỉỵng tia nh hỉåïng vo tám .
- Vng tøi: Nhỉỵng vng trn âäưng tám bao
quanh tu (gäưm 2 låïp âáûm (gäù mün), nhảt (gäù
såïm), mäùi vng ỉïng våïi 1 nàm sinh trỉåíng.
2.2 Cáúu trục vé mä:
Dng kênh hiãøn vi quan sạt ta tháúy:
1. Gäù lạ räüng
- Tãú bo thåï gäù: hçnh thoi näúi xãúp nhau theo chiãưu di thán cáy, chiãúm tåïi 76% thãø
têch gäù Ỉ bäü pháûn chênh chëu lỉûc ca gäù.
- Mảch gäù: tãú bo låïn hçnh äúng xãúp chäưng lãn nhau âãø dáùn nhỉûa.
Bi ging Kãút cáúu gäù Hunh Minh Sån


Trang 6
- Tia li: tãú bo nàòm ngang âãø dáùn nhỉûa theo phỉång ngang.
- Nhu tãú bo: nàòm quanh mảch gäù âãø giỉỵ cháút dinh dỉåỵng.

2. Gäù lạ kim:
Khäng cọ mảch gäù. Chè cọ qun
bo lm nhiãûm vủ ca tãú bo thåï v
mảch gäù v tia li.



3. Nháûn xẹt:
- Cáúu trục gäù gäưm cạc thåï chè xãúp

theo phỉång dc, cọ tênh cháút xãúp låïp r
rãût theo vng tøi. Gäù chëu lỉûc kho
nháút theo phỉång dc thåï, kẹm nháút theo
phỉång ngang thåï (kẹm vi chủc láưn so
våïi phỉång dc thåï)Ỉ Gäù l váût liãûu
khäng âàóng hỉåïng v khäng âäưng nháút,
tênh cháút chëu lỉûc khäng giäúng nhau
theo cạc phỉång v theo vë trê.

Hçnh 1.2 Cáúu trục gäù lạ räüng
- Khi nghiãn cỉïu tênh cháút cå hc ca gäù phán biãût 3 loải màût càõt: Màût càõt ngang (
thàóng gọc thán cáy); Màût càõt xun tám ( dc theo trủc thán cáy v xun qua tám ); Màût
càõt tiãúp tuún ( dc theo trủc thán cáy v khänh âi qua tám ).
- Càn cỉï theo cạc loải màût càõt phán biãût 3 phỉång ti trng: Phỉång dc trủc,
Phỉång xun tám, Phỉång tiãúp tuún










Hçnh 1.3 Cạc màût càõt gäù

Baỡi giaớng Kóỳt cỏỳu gọự Huyỡnh Minh Sồn



Trang 7
3. TấNH CHT C HOĩC CUA G
3.1 Anh hổồớng cuớa thồỡi gian chởu lổỷc. Cổồỡng õọỹ lỏu daỡi cuớa gọự
- Cổồỡng õọỹ gọự phuỷ thuọỹc
roợ róỷt vaỡo thồỡi gian taùc duỷng taới
troỹng. Taới troỹng taùc duỷng trong
thồỡi gian ngừn thỗ cổồỡng õọỹ caỡng
lồùn. Khi taới troỹng õỷt rỏỳt nhanh (
t= 0) ta õổồỹc cổồỡng õọỹ bóửn tổùc
thồỡi

b
. Khi taới troỹng õỷt lỏu vọ
haỷn ta õổồỹc cổồỡng õọỹ lỏu daỡi

ld
:
Laỡ ổùng suỏỳt lồùn nhỏỳt maỡ mỏựu gọự
coù thóứ chởu õổồỹc maỡ khọng bao
giồỡ bở phaù hoaỷi.
+

<
ld
: khọng bao giồỡ
bở gọự bở phaù hoaỷi.
+ >
ld
: sồùm hay muọỹn
gọự cuợng bở phaù hoaỷi.


Do õoù õóứ xaùc õởnh R
tc
ta dổỷa vaỡo
ld
:

ld
= ( 0,5 ữ 0,6)
b
= K
0
.
b
(1.1)
K
0
laỡ hóỷ sọỳ lỏu daỡi
R
tc
=
ld
= K
0
.
b
(1.2)

3.2. Sổỷ laỡm vióỷc cuớa gọự khi chởu keùo
- Keùo doỹc thồù mỏựu thổớ tióu chuỏứn, veợ bióứu õọử quan hóỷ ổùng suỏỳt vaỡ bióỳn daỷng, nhỏỷn

thỏỳy quan hóỷ giổợa

- gỏửn nhổ thúng. Phaù hoaỷi xaớy ra õọỹt ngọỹt khi bióỳn daỷng tổồng õọỳi
khaù nhoớ 0,8% , qui ổồùc lỏỳy
tl
= 0,5
b
ặ Khi chởu keùo gọự laỡm vióỷc nhổ vỏỷt lióỷu doỡn
khọng thóứ phỏn bọỳ laỷi ổùng suỏỳt nón chởu aớnh hổồớng nhióửu bồới caùc yóỳu tọỳ khuyóỳt tỏỷt vaỡ
khọng õọửng nhỏỳt.
- Cổồỡng õọỹ chởu keùo khi thờ nghióỷm cuớa gọự khaù cao, thổồỡng
b
k
= 800 ữ 1000
kG/cm
2
(gọự sọửi gai
b
k
=1700kG/cm
2
). Nhổng thổỷc tóỳ cổồỡng õọỹ gọự chởu keùo giaớm õi nhióửu
do chởu aớnh hổồớng caùc yóỳu tọỳ khuyóỳt tỏỷt cuớa gọự (mừt gọự, thồù cheùo, kóứ õóỳn hóỷ sọỳ K
2
< 1) hay
do kờch thổồùc tuyóỷt õọỳi cuớa thanh gọự lồùn õổa õóỳn mổùc õọỹ khọng õọửng nhỏỳt caỡng cao ( kóứ
õóỳn hóỷ sọỳ K
1
< 1) ặ Hóỷ sọỳ õọửng nhỏỳt: K = K
1

.K
2
ặ R
k
= K .R
tc
(1.3)
- Cổồỡng õọỹ chởu keùo ngang thồù cuớa gọự rỏỳt nhoớ:
()
KK
RR






ữ=
15
1
20
1
0
90
(1.4)

R
K
: Cổồỡng õọỹ keùo doỹc thồù
Baỡi giaớng Kóỳt cỏỳu gọự Huyỡnh Minh Sồn



Trang 8

Gọự khọng phaới laỡ vỏỷt lióỷu chởu keùo tọỳt ặ óứ chởu keùo phaới choỹn thanh gọự tọỳt, ờt khuyóỳt tỏỷt.

3.3 Sổỷ laỡm vióỷc cuớa gọự khi chởu neùn:
- Neùn mỏựu thổớ tióu chuỏứn, veợ bióứu õọử neùn
- , nhỏỷn thỏỳy: Bióứu õọử laỡ mọỹt õổồỡng cong
thoaới. Phỏửn õỏửu thúng:

tl
= 0,5
b
. Phỏửn sau cong roợ róỷt, bióỳn daỷng tng nhanh so vồùi ổùng
suỏỳt. Gọự phaù hoaỷi ồớ bióỳn daỷng, tổồng õọỳi khoaớng 0,6
ữ 0,7 % ặ khi chởu neùn gọự laỡm vióỷc
nhổ vỏỷt lióỷu deớo, ổùng suỏỳt õổồỹc phỏn bọỳ õóửu trổồùc khi phaù hoaỷi nón ờt chởu aớnh hổồớng bồới
caùc yóỳu tọỳ khuyóỳt tỏỷt ặ khi chởu neùn gọự õaớm baớo õổồỹc cổồỡng õọỹ. Mỷc duỡ
k
b
= 0,4
b
k

(

K
b
= 300 ữ 450 kG/cm

2
) nhổng R
n
> R
K
ặ Neùn laỡ hỗnh thổùc chởu lổỷc phuỡ hồỹp nhỏỳt vồùi gọự.


3.4 Sổỷ laỡm vióỷc cuớa gọự khi chởu uọỳn:
- Tióỳt dióỷn gọự gọửm 2 vuỡng keùo vaỡ neùn. Cổồỡng õọỹ chởu uọỳn cuớa gọự vaỡo khoaớng trung
gian giổợa keùo vaỡ neùn tổỡ 700
ữ 900 kG/cm
2
. Aớnh hổồớng cuớa khuyóỳt tỏỷt cuợng trung bỗnh.
- Khi chởu uọỳn, gọự laỡm vióỷc qua caùc giai õoaỷn:
Bi ging Kãút cáúu gäù Hunh Minh Sån


Trang 9
Khi M cn nh: ỉïng sút phạp phán bäú dc chiãưu cao tiãút diãûn theo qui lût âỉåìng
thàóng, biãøu âäư cọ dảng tam giạc:
W
M
u
=
σ
(1.5)


- Khi M tàng lãn: ỉïng sút nẹn tàng cháûm theo âỉåìng cong, ỉïng sút kẹo tàng

nhanh theo âỉåìng thàóng, trủc trung ho li xúng phêa dỉåïi. Khi vng nẹn xút hiãûn biãún
dảng do Ỉ Máùu thỉí bàõt âáưu bë phạ hoải khi σ
n
= σ
n
b
( cạc thåï nẹn bë gy). Máùu thỉí bë phạ
hoải hon ton khi
σ
k

= σ
k
b

Trong giai âoản sau khäng thãø xạc âënh σ
u
theo cäng thỉïc bãưn m åí âáy chè dng
cäng thỉïc ny theo tênh cháút qui ỉåïc cọ kãø âãø nh hỉåíng ca hçnh dảng tiãút diãûn:
Wm
M
u
u
=
σ
(1.6)
m
u
: Hãû säú phủ thüc hçnh dảng tiãút diãûn (theo thỉûc nghiãûm)


- Mäduyn ân häưi E: Âỉåüc xạc âënh båíi hãû säú gọc trong pháưn âỉåìng thàóng ban âáưu
ca biãøu âäư ỉïng sút - biãún dảng tỉïc l trong phảm vi giåïi hản tè lãû. Vç pháưn âỉåìng thàóng
ban âáưu ca nẹn, kẹo, úng cng xáúp xè nhỉ nhau: Gäù thäng Liãn Xä v gäù nhọm V, VI,
VII ca ta láúy E = 10
5
kG/cm
2


3.5 Sỉû lm viãûc ca gäù khi chëu ẹp màût:
1.Khại niãûm: Ẹp màût l sỉû truưn lỉûc tỉì cáúu kiãûn ny âãún cáúu kiãûn khạc qua màût
tiãúp xục. ỈÏng sút ẹp màût tải màût tiãúp xục:
em
em
F
N
=
σ
≤ R
em
(1.7)
N: Lỉûc ẹp màût
F
em
: Diãûn têch chëu ẹp màût ( diãûn têch tiãúp xục)
- Tu theo phỉång tạc dủng ca lỉûc âäúi våïi thåï gäù ta cọ:
+ Ẹp màût dc thåï.
+ Ẹp màût ngang thåï.
+ Ẹp màût xiãn thå.ï
Bi ging Kãút cáúu gäù Hunh Minh Sån



Trang 10


2. Cỉåìng âäü ẹp màût ca gäù:
a. Ẹp màût dc thåï:
Cỉåìng âäü tỉång âỉång nhỉ nẹn dc thåï
R
em
(0
0
) = R
em
= R
n
(1.8)
b. Ẹïp màût ngang thåï:

- Ban âáưu cạc thåï ẹp vo nhau
trãn biãøu âäư l âỉåìng OA. Sau âọ cạc
thnh tãú bo ca gäù såïm bë phạ hoải,
biãún dảng tàng nhanh (AB). Cúi
cng cạc thnh tãú bo bë phạ hoải lải
ẹp vo nhau v gäù lải cọ thãø chëu
âỉåüc lỉûc (sỉû cỉïng lải). Gäù phạ hoải l
do biãún dảng låïn quạ giåïi hản cho
phẹp. Cỉåìng âäü giåïi hản chëu ẹp màût
ngang thåï âỉåüc càn cỉï vo ỉïng sút t
lãû

σ
tl
(âiãøm A khi gäù biãún dảng nhiãưu)

0
)90(
.
0
KR
tl
em
σ
= (1.9)

K
0
: Hãû säú láu di
- Ẹp màût ngang thåï lải âỉåüc phán thnh:
+ Ẹp màût ton bäü (H.a): Cỉåìng âäü nh nháút, thỉûc cháút l nẹn ngang thåï
+ Ẹp màût 1 pháưn chiãưu di (H.b): Cỉåìng âäü tàng theo t lãû l/l
em
khi l/l
em
≤ 3
+ Ẹp màût 1 pháưn diãûn têch (H.c): Cỉåìng âäü låïn nháút do cọ sỉû tham gia cạc
pháưn gäù xung quanh. Diãûn têch tiãúp xục cng nh, cỉåìng âäü ẹp màût cng cao.

Bi ging Kãút cáúu gäù Hunh Minh Sån



Trang 11

c. Ẹïp màût xiãn thåï:

- Cỉåìng âäü phủ thüc gọc α giỉỵa phỉång ca lỉûc v thåï gäù:
()
()
α
α
3
90
sin11
0








−+
=
em
em
em
em
R
R
R

R
(1.10)
R
em
: Cỉåìng âäü ẹp màût dc thåï
R
em
(90
0
): Cỉåìng âäü ẹp màût ngang thåï
3.6 Sỉû lm viãûc ca gäù chëu trỉåüt:
1. Khại niãûm: Khi lỉûc trỉåüt nàòm trong màût phàóng tiãúp xục 2 cáúu kiãûn s gáy trỉåüt.
ỈÏng sút trỉåüt tải màût trỉåüt:
tr
tb
F
T
=
τ
≤ R
tb
tr
(1.11)
T: Lỉûc trỉåüt
F
tr
: Diãûn têch màût trỉåüt
- Tu theo vë trê lỉûc càõt âäúi våïi thåï gäù, cọ 04 trỉåìng håüp chëu trỉåüt ca gäù nhỉ sau:
+ Càõt âỉït thåï.
+ Trỉåüt dc thåï

+ Trỉå üt ngang thåï
+ Trỉåüt xiãn thåï.

Baỡi giaớng Kóỳt cỏỳu gọự Huyỡnh Minh Sồn


Trang 12
2. Cổồỡng õọỹ chởu trổồỹt:
R
tb
tr
=
e
l
R
tr
tr


+1
(1.12)

l
tr
: Chióửu daỡi mỷt trổồỹt
e: Caùnh tay õoỡn cuớa cỷp lổỷc trổồỹt
- R
tb
tr
tuyỡ thuọỹc vaỡo sổỷ phỏn bọứ ổùng suỏỳt nón chởu aớnh hổồớng bồới caùc yóỳu tọỳ:



,
+ Loaỷi trổồỹt: 1 phờa hay 2 phờa. Trổồỹt 2 phờa thỗ cổồỡng õọỹ trung bỗnh cao hồn vỗ ổùng
suỏỳt õóửu hồn.



=
=
phia
phia
2:125,0
1:25,0



+ Tyớ sọỳ l
tr
/e, cao nhỏỳt khi l
tr
/e = 3 ữ 4 (nóỳu quaù lồùn thỗ ổùng suỏỳt phỏn bọỳ
khọng õóửu. Nóỳu quaù nhoớ aớnh hổồớng nọỹi lổỷc boùc ngang thồù gọự).
+ Coù lổỷc eùp vuọng goùc hay khọng: Lổỷc eùp laỡm tng khaớ nng chởu trổồỹt (vỗ
giaớm nọỹi lổỷc boùc).

a. Cừt õổùt thồù:
Khaớ nng chọỳng cừt õổùt thồù cuớa gọự rỏỳt lồùn nón hỏửu nhổ khọng thóứ xaớy
ra vỗ nóỳu coù gọự seợ bở phaù hoaỷi bồới eùp mỷt hay uọỳn trổồùc.


b. Trổồỹt doỹc thồù
: Vồùi mỏựu thổớ tióu chuỏứn, ổùng suỏỳt trổồỹt doỹc thồù vaỡo khoaớng 70 ữ100
kG/cm
2
, lồùn nhỏỳt so vồùi caùc trổồỡng hồỹp khaùc.


c. Trổồỹt ngang thồù:
Vồùi mỏựu thổớ tióu chuỏứn, ổùng suỏỳt trổồỹt ngang thồù vaỡo khoaớng
35
ữ50 kG/cm
2
,
Baỡi giaớng Kóỳt cỏỳu gọự Huyỡnh Minh Sồn


Trang 13
d.

Trổồỹt xión thồù:
(ờt xaớy ra)
()


3
90
sin11









+
=
tr
tr
tr
tr
R
R
R
R
(1.13)
Vỗ R
tr90
= 0,5 R
tr
nón: R

tr
=

3
sin1
+
tr
R

(1.14)

3.7. Caùc nhỏn tọỳ aớnh hổồớng õóỳn tờnh chỏỳt cồ hoỹc cuớa gọự:
1. ọỹ ỏứm:
%100
2
21
G
GG
W

= (1.15)
G
1
: Troỹng lổồỹng gọự ỏứm
G
2
: Troỹng lổồỹng gọự sau khi sỏỳy khọ
- ọỹ ỏứm cuớa gọự thay õọứi theo mọi trổồỡng xung quanh vaỡ aớnh hổồớng roợ róỷt õóỳn
cổồỡng õọỹ cuớa gọự. Khi õọỹ ỏứm tng tổỡ W = 0 õóỳn W
max
= 30% (õọỹ ỏứm baợo hoaỡ thồù ) thỗ tờnh
chỏỳt cồ lyù cuớa gọự giaớm. ọỹ ỏứm thay õọứi 1% thỗ chố tióu cồ lyù thay õọứi 3
ữ 5%. Khi W > W
max

thỗ k
họng coỡn aớnh hổồớng õóỳn cổồỡng õọỹ cuớa gọự.
- nổồùc ta õọỹ ỏứm thng bũng cuớa gọự laỡ 17
ữ 20% nón õọỹ ỏứm tióu chuỏứn õổồỹc qui õởnh

laỡ 18% vaỡ cổồỡng õọỹ cuớa gọự õổồỹc quy õọứi vóử cổồỡng õọỹ tổồng ổùng:

(
)
[
]
181
18

+
=
W
w



(1.16)



18
: Cổồỡng õọỹ ồớ õọỹ ỏứm tióu chuỏứn 18%


: Hóỷ sọỳ õióửu chốnh ỏứm õọỹ tuyỡ thuọỹc loaỷi gọự


= 0,05: neùn doỹc thồù;

= 0,04: uọỳn;


= 0,035: neùn ngang thồù;

= 0,03: trổồỹt;


= 0,015: keùo doỹc thồù

- Khi tờnh toaùn caùc kóỳt cỏỳu laỡm vióỷc trong õióửu kióỷn chởu nhióửu mổa gioù thỗ ta lỏỳy
W% lồùn hồn theo qui phaỷm õọửng thồỡi E phaới nhỏn vồùi hóỷ sọỳ õióửu kióỷn laỡm vióỷc:

+ Vồùi kóỳt cỏỳu õổồỹc che mổa nhổng ồớ vở trờ khọng thoaùng thỗ lỏỳy W = 20%
+ Vồùi kóỳt cỏỳu khọng õổồỹc che mổa nừng thỗ lỏỳy W = 25%


2. Nhióỷt õọỹ:
- Khi nhióỷt õọỹ tng duỡ ồớ W naỡo thỗ cổồỡng õọỹ cuớa gọự giaớm, mọõun õaỡn họửi giaớm
nhióửu vaỡ õọỹ voợng tng. Mỷt khaùc, nhióỷt õọỹ tng, gọự giaớn nồớ gỏy nọỹi ổùng suỏỳt cuỷc bọỹ lồùn,
nóỳu coù mừt ặ coù thóứ cừt õổùt thồù. Kóỳt cỏỳu chởu nhióỷt õọỹ > 50
0
C ặ khọng duỡng vỏỷt lióỷu gọự.
- Khi tờnh toaùn quy õọứi vóử cổồỡng õọỹ ồớ nhióỷt õọỹ tióu chuỏứn õổồỹc choỹn laỡ 20
0
C.

(
)
20
20


+
=
t
T



[MN/m
2
] (1.17)


: hóỷ sọỳ õióửu chốnh nhióỷt õọỹ tuyỡ thuọỹc vaỡo traỷng thaùi ổùng suỏỳt


= 3,5: neùn doỹc;

= 4,5: uọỳn;

= 4,0: keùo doỹc;

= 0,4: trổồỹt doỹc


Bi ging Kãút cáúu gäù Hunh Minh Sån


Trang 14
3. Khäúi lỉåüng riãng:
- Nọi chung khi γ cng låïn thç cỉåìng âäü cng cao v cng khọ mäúi, mt, mủc, chạy.

4. Cạc bãûnh táût:
- Màõt cáy: Chäù gäúc ca cnh âám tỉì thán ra, cạc thåï bë lỉåün vẻo, máút tênh cháút liãn
tủc (cạc thåï khäng trng phỉång ca lỉûc tạc dủng) gáy nãn hiãûn tỉåüng táûp trung ỉïng sút
lm gim kh nàng chëu lỉûc, gáy khọ khàn trong chãú tảo. Âàûc biãût nh hỉåíng âãún cáúu kiãûn
chëu kẹo hay cáúu kiãûn chëu ún cọ màõt nàòm trong vng kẹo.
Gäù loải A: Khäng cho phẹp cọ màõt
Gäù loải B: Khäng cho phẹp quạ 1 màõt trãn 1m di

- Thåï nghiãng: Khäng nàòm trng phỉång trủc dc thåï gäù, lm gim cỉåìng âäü ca
gäù ráút nhiãưu, nháút l âäúi våïi cạc ỉïng sút tạc dủng dc thanh.

- Khe nỉït (thỉåìng do co ngọt): Lm máút tênh ngun vẻn nãn kh nàng chëu lỉûc ca
gäù gim; Êt nh hỉåíng âãún cỉåìng âäü nẹn dc thåï; ch úu nh hỉåíng âãún cỉåìng âäü nẹn
ngang thåï v trỉåüt; Vãút nỉït vng gọc ỉïng sút phạp l nguy hiãøm nháút. Tảo khe âỉûng håi
nỉåïc lm gäù áøm, gáy mủc bãn trong Ỉ nh hỉåíng cháút lỉåüng gäù.

- Mäúi: Mäúi àn gäù ráút nhanh, khọ phạt hiãûn.
- Mủc: Do náúm, gäù bë biãún mu, cáúu trục bë phạ hoải, mãưm, xãúp, vủn nạt Ỉ R gim.
- Mt: Do sáu âủc, màût gäù cọ läù ≈ 3mm lm R gim v gáy báøn. Täúc âäü phạ hoải
cháûm hån mäúi.

3.8 Váún âãư bo qun gäù:
- Váût liãûu gäù tỉû nhiãn nọi chung khäng cọ kh nàng tỉû bo vãû chäúng lải sỉû phạ hoải
ca cn trng, náúm v chọng hỉ hải. Vç váûy âãø tàng tøi th cäng trçnh chụng ta cáưn bo
qun gäù. Nghë âënh 10CP quy âënh mi loải gäù tỉì nhọm VI tråí xúng phi âỉåüc xỉí l
trỉåïc khi sỉí dủng. Näüi dung bo qun bao gäưm viãûc xỉí l bàòng hoạ cháút cng nhỉ dng
cạc biãûn phạp k thût khạc.
1. Phng mäúi: Phạ hoải nhanh, khọ phạt hiãûn. Biãûn phạp phng mäúi: Ngàn khäng
cho mäúi thám nháûp vo gäù, táøm thúc vo chán cäüt chän trong âáút. Phạt hiãûn v diãût c täø


úi bàòng hoạ cháút. Khäng âãø mäúi láy lan tỉì khu vỉûc ny sang khu vỉûc khạc.
2. Phng mt: Sáu âủc gäù, âo hang, gáy báøn v gim kh nàng chëu lỉûc ca gäù.
Biãûn phạp phng trỉì: Loải trỉì âiãưu kiãûn sinh trỉåíng: Ngám nỉåïc cho bäüt gäù träi âi, sån kên
màût gäù.
3. Phng h: Thỉåìng gàûp khi kãút cáúu lm viãûc trong vng nỉåïc màûn, nỉåïc låü. Biãûn phạp
phng trỉì: Thiu gäù âënh k lm gäù chạy sẹm thnh låïp than mng bãn ngoi; dng gäù cỉïng ( thiãút
mäüc), do ( tãúch); gäù cọ nhỉûa ( bảch ân); âãø ngun låïp v cáy; bc kãút cáúu bàòng kim loải, äúng
snh , amiàng; Dng hoạ cháút Creozot, CuSO
4

Bi ging Kãút cáúu gäù Hunh Minh Sån

Trang 15
CHỈÅNG II: TÊNH TOẠN CÁÚU KIÃÛN CÅ BN

§1 CẠC PHỈÅNG PHẠP TÊNH TOẠN KCG
1.1 Phỉång phạp tênh theo ỉïng sút cho phẹp:

σ
max
≤ [
σ
]=
k
gh
σ
(2.1)
σ
max
: ỈÏng sút låïn nháút trong cáúu kiãûn do ti trng tiãu chøn sinh ra .

[
σ
]: ỈÏng sút cho phãúp ca váût liãûu.

σ
gh : Cỉåìng âäü giåïi hản ca váût liãûu.
k: Hãû säú an ton xẹt âãún nh hỉåíng ti trng tạc dủng láu di, khuút táût v cạc úu täú khạc.
- Phỉång phạp ny chè dng 1 hãû säú an ton âãø xẹt âãún mi úu täú khạc, b qua tênh
do ca váût liãûu, chỉa kãø âãún âiãưu kiãûn lm viãûc thỉûc tãú ca kãút cáúu.

1.2 Phỉång phạp tênh theo trảng thại giåïi hản:
1.Khại niãûm: Trảng thại giåïi hản (TTGH ) l trảng thại lục kãút cáúu bàõt âáưu khäng
thãø tiãúp tủc sỉí dủng âỉåüc nỉỵa.

a. Trảng thại giåïi hản I (Vãư cỉåìng âäü v äøn âënh):


- Âiãưu kiãûn: N ≤ S. (2.2)


N: Näüi lỉûc gáy ra båíi ti trng tênh toạn trong cáúu kiãûn:

i
c
i
nii
c
i
nnNPN
γ


=

i
c
i
NP .
: Näüi lỉûc do ti trng tiãu chøn P
I
c
gáy ra trong âiãưu kiãûn báút låüi nháút
n
i,

γ
n
i
, n
c
i
: Hãû säú vỉåüt ti; hãû säú an ton; hãû säú täø håüp.


S: Kh nàng chëu lỉûc, l näüi lỉûc giåïi hản m cáúu kiãûn cọ thãø chëu âỉåüc, phủ thüc vo cạc âàûc
trỉng hçnh hc ca tiãút diãûn v cạc âàûc trỉng cå hc ca váût liãûu:
S = γ. R. A

γ
: Hãû säú âiãưu kiãûn lm viãûc.
R: Cỉåìng âäü tênh toạn ca gäù R=k.R

tc

R
tc
: Cỉåìng âäü tiãu chøn ca gäù
k: Hãû säú âäưng nháút; k=k
1
.k
2

A: Âàûc trỉng hçnh hc ca tiãút diãûn ( F,J,W,S ).

b. Trảng thại giåïi hản II ( Vãư biãún dảng):


- Âiãưu kiãûn: ∆ ≤ [∆ ] (2.3)


: Biãún dảng do cạc ti trng tiãu chøn gáy ra trong trỉåìng håüp báút låüi nháút:


i
i
c
i
n
c
i
nP
δγ



=∆


δ
i
: Biãún dảng gáy båíi ti trng âåün vë.

[

]: Biãún dảng cho phẹp, âỉåüc qui âënh trong tiãu chøn thiãút kãú KCG TCXD 44-70.

Bi ging Kãút cáúu gäù Hunh Minh Sån

Trang 16
- Phỉång phạp ny dng cạc hãû säú riãng biãût (hãû säú vỉåüt ti, hãû säú âäưng cháút, hãû säú
âiãưu kiãûn lm viãûc) củ thãø v cọ càn cỉï khoa hc âãø xẹt mäùi trảng thại nguy hiãøm ca kãút
cáúu. Vç váûy, phn ạnh âáưy â tçnh hçnh lm viãûc thỉûc tãú ca kãút cáúu, táûn dủng âỉåüc kh
nàng chëu lỉûc, tiãút kiãûm váût liãûu. Do âọ, phỉång phạp tênh toạn theo trảng thại giåïi hản
âang âỉåüc ạp dủng ngy cng räüng ri.

§2 CÁÚÚU KIÃÛN CHËU KẸO ÂỤNG TÁM
2.1 Khại niãûm:
Cáúu kiãûn chëu kẹo âụng tám khi lỉûc kẹo nàòm dc theo trủc cáúu kiãûn v cạc chäù
gim úu (nãúu cọ) âäúi xỉïng qua trủc cáúu kiãûn.


2.2 Cäng thỉïc tênh:
kk

th
Rm
F
N
≤=
σ
(2.4)


F
th
= F
ng
- F
gy
: Diãûn têch tiãút diãûn thu hẻp ca tiãút diãûn.
F
gy
: Täøng diãûn têch gim úu trãn cạc tiãút diãûn trong khong di 20cm hay mi
gim úu trong phảm vi 20cm kãø trãn 1 tiãút diãûn âãø trạnh phạ hoải trãn âỉåìng gy khục
F
gy
< 0,5F
ng
: Gim úu âäúi xỉïng
F
gy
< 0,4F
ng
: Gim úu khäng âäúi xỉïng


m
k
: Hãû säú âiãưu kiãûn lm viãûc kãø âãún nh hỉåíng ca sỉû táûp trung ỉïng sút do gim úu lm gim
cỉåìng âäü chëu kẹo ca gäù:

m
k
= 0,8: khi cọ gim úu tiãút diãûn.
m
k
= 1: khi khäng cọ gim úu tiãút diãûn.



R
k
: Cỉåìng âäü chëu kẹo dc thåï ca gäù
- Ngoi ra, qui phảm cn qui âënh: λ ≤ [λ]: (2.5)


[
λ
]= 150: cáúu kiãûn chênh chëu kẹo.
[
λ
]= 200: cáúu kiãûn giàòng liãn kãút.

Bi ging Kãút cáúu gäù Hunh Minh Sån


Trang 17
§3. CÁÚU KIÃÛN CHËU NẸN ÂỤNG TÁM
3.1 Khại niãûm:
Cáúu kiãûn chëu nẹn âụng tám khi lỉûc kẹo nàòm dc theo trủc cáúu kiãûn v cạc chäù gim
úu (nãúu cọ) âäúi xỉïng qua trủc cáúu kiãûn. Thỉåìng gàûp åí cäüt, thanh chäúng
3.2 Cäng thỉïc tênh toạn:
1. Âiãưu kiãûn cỉåìng âäü:

nn
th
Rm
F
N
≤=
σ
(2.6)
F
th
: Diãûn têch tiãút diãûn thu hẻp, tênh
nhỉ cáúu kiãûn chëu kẹo.
m
n
= 1: Do gäù cọ tênh do khi chëu nẹn
nãn khäng cáưn xẹt nh hỉåíng ca ỉïng sút táûp
trung åí tiãút diãûn gim úu.



2. Âiãưu kiãûn äøn âënh:


nn
tt
Rm
F
N
≤=
ϕ
σ
(2.7)
- F
tt
: Diãûn têch tênh toạn tiãút diãûn.


+ Gim úu åí giỉỵa v âäúi xỉïng:
F
tt
= F
ng
: Khi Fgy ≤ 25% F
ng

F
tt
= 4/3F
th
: Khi Fgy > 25% F
ng



+ Khi gim úu åí biãn v âäúi xỉïng: F
tt
=F
th

+ Khi chäù gim úu åí biãn v khäng âäúi xỉïng thç phi tênh theo nẹn lãûch tám


-
ϕ
: Hãû säú ún dc: ϕ =
n
b
th
σ
σ
(2.8)
+ σ
b
n
: Giåïi hản bãưn khi nẹn dc thåï
+ σ
th
: ỈÏng sút tåïi hản.
n
bngo
n
b
th
Fl

EJ
σ
π
σ
σ
ϕ
1
2
min
2
==
n
b
E
σλ
π
2
2
=
Âàût r
min
=
ng
F
J
min
: Bạn kênh quạn tênh nh nháút ca tiãút diãûn (2.9)

min
r

l
o
=
λ
: Âäü mnh tiãút diãûn (2.10)
l
o
= µ.l: Chiãưu di tênh toạn ca thanh nẹn
Trong giai âoản ân häưi: Khi σ
th
=
2
2
λ
π
E
≤ σ
tl
⇔ λ≥ π
tl
E
σ
≈ 75; kãút cáúu gäù,

Baỡi giaớng Kóỳt cỏỳu gọự Huyỡnh Minh Sồn

Trang 18
ta coù:
gh
n

E

= 312 nón:
2
3100


=
khi > 75 (2.11)
Ngoaỡi giai õoaỷn õaỡn họửi: Cọng thổùc thổỷc nghióỷm cuớa .A Cọsócọỳp:


= 1- 0,8(/100)
2
khi 75 (2.12)
Caùc trở sọỳ coù khaùc so vồùi l
o
theo lyù thuyóỳt vỗ thổỷc tóỳ khọng thóứ ngaỡm chỷt õổồỹc õỏửu gọự, chọự ngaỡm seợ
bở neùn maỡ bióỳn daỷng õi

3. ióửu kióỷn õọỹ maớnh:
[] (2.13)
[

]: Lỏỳy theo qui phaỷm:
+ Cọng trỗnh nhaỡ cổớa:
[] = 120 cho kóỳt cỏỳu chởu neùn chờnh.
[] = 150 cho kóỳt cỏỳu phuỷ.
[] = 200 cho kóỳt cỏỳu giũng.
+ Cọng trỗnh cỏửu:

[]= 100 cho kóỳt cỏỳu chởu neùn chờnh.
[]= 150 cho kóỳt cỏỳu giũng.

3.3. Baỡi toaùn thổỷc haỡnh choỹn tióỳt
dióỷn cỏửn thióỳt F:

Choỹn trổồùc hỗnh daỷng tióỳt dióỷn
(chổợ nhỏỷt, troỡn) vaỡ õọỹ maớnh (>75 hay
<75) õóứ tờnh hóỷ sọỳ uọỳn doỹc .


1. Cỏỳu kióỷn chởu lổỷc daỡi vaỡ yóỳu:
Giaớ thióỳt > 75:
nn
tt
Rm
F
N



F
tt

nn
R
N
R
N
3100

2


= (2.14)

a. Tióỳt dióỷn chổợ nhỏỷt:


k = h/b; F = bh = kb
2
; r
min
= FJ / =
12/b ;
F
kl
b
l
r
l
ooo
2
2
2
2
2
2
1212
===



Thay vaỡo (2.14) F
n
o
R
kN
l
16

(2.15)
b. Tióỳt dióỷn troỡn:
F=
4
2
d

; J=
64
4
d

i
2
=

416
2
Fd
F
J

==

F
l
i
l
oo
2
2
2
2
4


==

Thay vaỡo (2.14) F
n
o
R
N
l
75,15

(2.16)
Bi ging Kãút cáúu gäù Hunh Minh Sån

Trang 19
2. Cáúu kiãûn chëu lỉûc ngàõn v kho: Gi thiãút λ≤ 75:



N = ϕR
n
F= [1- 0,8(λ/100)
2
]R
n
F= [F- 0,00008λ
2
F]R
n
.
Hay: F =
n
R
N
+ 0,00008λ
2
F. (3.13)
a. Tiãút diãûn chỉỵ nháût:

Thay vo (3.13) ta âỉåüc: F =
n
R
N
+ 0,001k
2
o
l
. (3.14)


b. Tiãút diãûn trn:

Thay vo (3.13) ta âỉåüc: F =
n
R
N
+ 0,001
2
o
l . (3.15)
§4. CÁÚU KIÃÛN CHËU ÚN:

4.1. Khại niãûm:
- Tu theo phỉång ca ti trng, cáúu kiãûn chëu ún âỉåüc chia ra thnh 02 loải:
+ún phàóng: Ti trng nàòm trong màût phàóng chỉïa mäüt trủc quạn tênh chênh
ca tiãút diãûn.
+ún xiãn: Ti trng khäng nàòm trong màût phàóng chỉïa trủc quạn tênh chênh
no.
- Cạc kãút cáúu chëu ún phäø biãún: vạn sn, dáưm sn, dáưm mại, x gäù, dáưm cáưu

- Khi tênh toạn ta gi thiãút:
+ Gäù lm viãûc trong giai âoản ân häưi.
+ ỈÏng sút phạp phán bäú âãưu trãn chiãưu cao tiãút diãûn theo âỉåìng thàóng.
+ Mäâun ân häưi åí khu vỉûc chëu nẹn v chëu kẹo bàòng nhau.
4.2. Tênh toạn cáúu kiãûn chëu ún phàóng:

1. Âiãưu kiãûn cỉåìng âäü:

uu

Rm
W
M
≤=
σ
(3.16)
M: Mämen ún tênh toạn.
W
th
: Mämen chäúng ún ca tiãút diãûn thu hẻp.
M v W
th
láúy trãn 1 tiãút diãûn nåi cọ M
max
hay gim úu låïn nháút
m
u
: Hãû säú âiãưu kiãûn lm viãûc, phủ thüc hçnh dảng v kêch thỉåïc ca tiãút diãûn:
m
u
= 1,2: Tiãút diãûn trn khäng cọ khe, rnh
m
u
= 1,15: Tiãút diãûn cọ b

15cm v h/b

3,5.
m
u

= 1,0: Tiãút diãûn cọ b

15cm.
R
u
: Cỉåìng âäü chëu ún tênh toạn ca gäù.

- Ngoi ra, cáưn kiãøm tra ỉïng sút tiãúp trong cạc trỉåìng håüp sau:
+ Dáưm ngàõn: l/h≤ 5
( l: chiãưu di dáưm, h: chiãưu cao dáưm).
+ Dáưm gäù tiãút diãûn chỉỵ I.
+ Dáưm cọ lỉûc táûp trung åí gáưn gäúi.
Baỡi giaớng Kóỳt cỏỳu gọự Huyỡnh Minh Sồn

Trang 20

trtr
ng
ng
Rm
bJ
SQ
=
max

(3.17)
S
ng
, J
ng

: Mọmen tộnh vaỡ mọmen quaùn tờnh cuớa tióỳt dióỷn nguyón.
b: Bóử rọỹng tióỳt dióỷn ồớ mỷt trổồỹt.
m
tr
: Hóỷ sọỳ õióửu kióỷn laỡm vióỷc.
R
tr
: Cổồỡng õọỹ trổồỹt doỹc thồù cuớa gọự khi uọỳn.

2. ióửu kióỷn bióỳn daỷng:








l
f
l
f
(3.18)

f: ọỹ voợng lồùn nhỏỳt do taới troỹng tióu chuỏứn gỏy ra (boớ qua caùc giaớm yóỳu cuỷc bọỹ).
f =
EJ
lMk
tc
2


2
;
k=0,208: Dỏửm õồn, taới phỏn bọỳ õóửu.
k=0,167: Dỏửm õồn giaớn taới tỏỷp trung ồớ giổợa nhởp


l: Nhởp cuớa cỏỳu kióỷn,
[f/l]: ọỹ voợng tổồng õọỳi cho pheùp theo quy phaỷm
[f/l]=1/250: Vaùn saỡn;
[f/l]=1/200: Saỡn maùi, xaỡ gọử, vỗ keỡo;
[f/l]=1/150: Cỏửu phong, vaùn maùi;

4.3. Tờnh toaùn cỏỳu kióỷn chởu uọỳn xión:
- Phỏn taới troỹng taùc duỷng thaỡnh caùc thaỡnh phỏửn theo phổồng caùc truỷc chờnh x, y:
+ Theo phổồng x:
q
x
= qcos M
x

+ Theo phổồng y:
q
y
= qsin M
y





1. ióửu kióỷn cổồỡng õọỹ:
- Kióứm tra ổùng suỏỳt lồùn nhỏỳt theo:

u
y
y
x
x
R
W
M
W
M
+=

(3.19)

u
y
x
x
y
x
x
R
W
W
M
M
W

M









+= 1

(3.20)
+ Tióỳt dióỷn chổợ nhỏỷt b.h; l
x
= l
y
= l:

tg
M
M
k
b
h
W
W
x
y
y

x
=== ; .
Thay vaỡo (3.20), ta õổồỹc: W
x

u
x
R
M
(1+ ktg) (3.21)
óứ cỏỳu kióỷn laỡm vióỷc hồỹp lyù:

x
=
y

y
y
x
x
W
M
W
M
=
y
x
y
x
M

M
W
W
=
b
h
= k=

tg
1
= cotg k= cotg.
Bi ging Kãút cáúu gäù Hunh Minh Sån

Trang 21
2. Âiãưu kiãûn biãún dảng:
f=
22
yx
ff + ≤ [f] (3.22)
f
x
, f
y
: âäü vng theo phỉång x v phỉång y do ti trng tiãu chøn gáy ra.
Dáưm âån gin ti phán bäú âãưu: f
x
,=
y
y
EJ

lq
4
.
384
5
f
y
=
x

EJ
lq
4
.
384
5

Âãø cáúu kiãûn lm viãûc håüp l:
f
x
= f
y

yx
JJ
α
α
sincos
=


α
g
hb
bh
J
J
y
x
cot
12
12
3
3
==

α
gk
b
h
cot==


§5. CÁÚU KIÃÛN CHËU NẸN- ÚN.
5.1 Khại niãûm: L cáúu kiãûn vỉìa chëu lỉûc nẹn dc N, vỉìa chëu mämen ún M, cọ thãø do:
+ Lỉûc nẹn tạc dủng lãûch tám.
+ Ti trng ngang.
+ Cáúu kiãûn bë cong.
+ Cáúu kiãûn cọ chäù khuút khäng âäúi xỉïng v chëu lỉûc nẹn dc trủc.




5.2 Tênh toạn cáúu kiãûn chëu nẹn- ún:
- Xẹt så âäư tênh toạn ca cáúu kiãûn chëu cạc thnh pháưn näüi lỉûc:
+ Lỉûc nẹn dc trủc N
+ Mämen ún M do ti trng ngang q
+ Mämen ún phủ N.f ( Do N sinh ra khi cáúu kiãûn bë vng )
Bi ging Kãút cáúu gäù Hunh Minh Sån

Trang 22


- ỈÏng sút låïn nháút åí thåï ngoi cng:

thth
W
NfM
F
N
+
+=
σ
(3.23)
M: Mämen ún do ti trng q gáy ra.
f: Âäü vng låïn nháút do M v N cng tạc dủng gáy ra.
Chỉïng minh âỉåüc thanh chëu nẹn ún âỉåüc tênh theo:

n
u
n
thth

R
R
R
W
M
F
N
≤+=
ξ
σ
(3.24)


ξ
: Hãû säú xẹt âãún hiãûn tỉåüng tàng mämen do nh hỉåíng ca lỉûc dc N:
ξ =1-
ngnngee
FR
N
F
N
N
N

1
.
1
ϕσ
−=−=
(3.25)

ÅÍ TTGH, ỉïng sút thåï biãn âảt R
n
; chè cáưn quy âäøi thnh pháưn chëu ún
u
n
th
R
R
W
M
ξ

- Khi
λ
> 75: ξ= 1-
th
N
N
= 1-
nng
RF
N
3100
2
λ
(3.26)


ξ
= 1



λ
=0

thanh ráút cỉïng, khäng cáưn xẹt biãún dảng thanh

Thanh chëu ún thưn tu:

σ
=
u
thth
R
W
M
F
N
≤+

ξ
= 1

Thanh chëu nẹn âụng tám :
σ
=
n
tt
R
F

N

.
ϕ

- Khi
λ≤
75:
+ Nãúu σ
u
< 10%σ
n
: B qua mämen ún v tênh nhỉ cáúu kiãûn chëu nẹn âụng
tám theo âiãưu kiãûn äøn âënh.
+ Nãúu σ
u
< 10%σ
n
: Dng (3.26)

- Khi thiãút kãú, phi gi thiãút trỉåïc kêch thỉåïc tiãút diãûn, räưi tênh ỉïng sút v so sạnh
våïi R
n
. Nãúu chỉa âụng, chn lải tiãút diãûn v tênh lải ỉïng sút cho tåïi khi âảt u cáưu.
Cọ thãø dng nhỉỵng cäng thỉïc sau:
Bi ging Kãút cáúu gäù Hunh Minh Sån

Trang 23
- Nãúu e=
N

M
> 25cm: W=
n
R
M
85,0
(3.27)
- Nãúu 1< e=
N
M
< 25cm: W=
n
R
N
[3,3+ 0,35(l-1)
2
+
N
M
] (3.28)
Nãúu e=
N
M
< 1cm: tênh nhỉ thanh chëu nẹn âụng tám.
W, N, M, R
n
, l láưn lỉåüt cọ âån vë l cm
3
, daN, daNm, daN/cm
3

, m.
- Cáúu kiãûn chëu nẹn ún cáưn âỉåüc kiãøm tra vãư äøn âënh khi ún ngoi màût phàóng ún
( theo phỉång y-y) nhỉ cáúu kiãûn chëu nẹn âụng tám.

- Khi tênh lỉûc càõt ngang Q v lỉûc trỉåüt T, phi xẹt âãún mämen ún phủ do lỉûc nẹn
dc sinh ra vç Q v T l cạc hm säú ca mämen ún:
Q= Q
o
/ξ ; T= T
o
/ξ=
ξ
J
SQ
0


Q
o
, T
o
l lỉûc càõt v lỉûc trỉåüt chè do ti trng ngang sinh ra.

§6. CÁÚU KIÃÛN CHËU KẸO- ÚN.
6.1 Khại niãûm: L cáúu kiãûn vỉìa chëu lỉûc kẹo dc N, vỉìa chëu mämen ún M. ÅÍ âáy,
thiãn vãư an ton, ta khäng xẹt âãún mämen phủ Nf vç nọ lm gim mämen ún do ti trng.

6.2 Tênh toạn cáúu kiãûn chëu kẹo - ún:




- Kiãøm tra tải tiãút diãûn cọ M
max
hay gim úu låïn nháút:

k
u
k
thth
R
R
R
W
M
F
N
≤+=
σ
(3.29)

M: Mämen do ti trng ngang hồûc lỉûc tạc dủng lãûch tám gáy ra, khäng xẹt âãún âäü vng thanh.

- Mämen ún sinh ra do tạc dủng lãûch tám ca lỉûc kẹo s lm cho ỉïng sút åí tiãút
diãûn gim úu tàng lãn ráút nhiãưu. Do âọ, khi thiãút kãú cáúu kiãûn chëu kẹo lãûch tám, cáưn hỉåïng
cho lỉûc kẹo vo trng tám tiãút diãûn â thu hẻp.
Bi ging Kãút cáúu gäù Hunh Minh Sån


Trang 24



CHỈÅNG III:
LIÃN KÃÚT KÃÚT CÁÚU GÄÙ

§1. ÂẢI CỈÅNG VÃƯ LIÃN KÃÚT
1.1 Khại niãûm:
- Liãn kãút l bäü pháûn quan trng ca kãút cáúu gäù cọ nhỉỵng tạc dủng:Tàng chiãưu di
cáúu kiãûn; Måí räüng tiãút diãûn; Näúi cạc cáúu kiãûn thnh nhỉỵng kãút cáúu khạc phỉïc tảp hån.
- Cạc loải liãn kãút:
1. Liãn kãút mäüng: Thỉåìng dng åí thanh chëu nẹn (vç ko, âáưu trủ cc cáưu, )
2. Liãn kãút cháûm: Dng âãø tàng tiãút diãûn thanh
3. Liãn kãút chäút: Dng âãø näúi thanh (hai cạnh ca vç ko)
4. Liãn kãút dạn: Âáy l loải liãn kãút tiãn tiãún, cọ nhiãưu triãøn vng, ph håüp våïi
phỉång hỉåï
ng cäng nghiãûp hoạ xáy dỉûng nọi chung v cäng nghiãûp chãú biãún gäù nọi riãng.
Dng âãø tàng tiãút diãûn thanh (tàng bãư dy tiãút diãûn vạn ).
- Ba loải liãn kãút âáưu cọ kh nàng chëu lỉûc tháúp hån, âỉåüc gi l liãn kãút mãưm. Trong
tênh toạn phi kãø âãún sỉû gim kh nàng chëu lỉûc âọ.
- Liãn kãút dạn thüc loải liãn kãút cỉïng v khäng cọ gim úu tiãút diãûn.

1.2 Cạc u cáưu cå bn âäúi våïi liãn kãút:
Âãø liãn kãút lm viãûc chàõc chàõn, cáưn tho mn cạc u cáưu:
- Chàût: Cạc màût truưn lỉûc giỉỵa cạc cáúu kiãûn phi khêt, khäng cọ khe håí âãø truưn
lỉûc täút v hản chãú biãún dảng ban âáưu. Liãn kãút âinh, chäút, mäüng dãù âm bo nháút.
- Do, dai: Biãún dảng khi phạ hoải låïn. Cọ sỉû phán bäú lải ỉïng sút trong liãn kãút v
trạnh phạ hoải âäüt ngäüt nguy hiãøm. Liãn kãút chäút, tç âáưu, liãn kãút kim loải dãù âạp ỉïng nháút
- Phán tạn: Vç gäù thỉåìng cọ khuút táût (màõt, nỉït ) nãn cáưn phán tạn liãn kãú
t âãø hản
chãú nh hỉåíng khuút táût v gim úu âäúi våïi liãn kãút. Dng nhiãưu liãn kãút nh täút hån vç
trạnh âỉåüc liãn kãút låïn ngáùu nhiãn trng vo chäù khuút táût.

- Liãn kãút mäüt vë trê phi cng âäü cỉïng âãø chëu lỉûc âäưng âãưu ( cng loải, giäúng nhau)
- Tiãút diãûn gim úu ca cáúu kiãûn l nh nháút.
- Dãù chãú tảo âm bo chênh xạc, khêt, chàût; dãù kiãøm tra, sỉía chỉỵa.

1.3 Ngun tàõc tênh toạn liãn kãút
- Cạc hçnh thỉïc liãn kãút kãút cáúu gäù ch úu l chëu ẹp màût âäưng thåìi chëu trỉåüt:
1. Âiãưu kiãûn chëu ẹp màût:
N
em
≤ T = R
em,
α
. F
em

α
,em
em
em
R
F
N
≤ (3.1)
2. Âiãưu kiãûn chëu trỉåüt:
Bi ging Kãút cáúu gäù Hunh Minh Sån


Trang 25

N

tr
≤ T = R
tb
tr,
α
. F
tr

α
,tr
tb
tr
tr
R
F
N

(3.2)

§2. LIÃN KÃÚT MÄÜNG
2.1 Âàûc âiãøm:
- Truưn lỉûc nẹn trỉûc tiãúp tỉì thanh ny sang thanh khạc m khäng qua váût trung gian
nhỉ táúm âãûm, chãm, chäút Liãn kãút mäüng lm viãûc chëu ẹp màût v chëu trỉåüt, thỉåìng dng
trong mäúi näúi chëu nẹn.
- Bäú trê thãm cạc liãn kãút phủ häù tråü: Buläng, vng âai, âinh âéa âàût theo cáúu tảo.
- Ỉu âiãøm:
+ Liãn kãút láu âåìi nháút, cọ nhiãưu kiãøu, nhiãưu loải.
+ Khäng dng kim loải.
+ Liãn kãút läü r, dãù kiãøm tra, dãù sỉỵa chỉỵa.
+ Chãú tảo khäng cáưn mạy mọc, ph håüp hiãûn trỉåìng.

- Nhỉåüc :
+ Tiãút diãûn bë gim úu nhiãưu, dãù phạ hoải dn khi chëu trỉåüt.
+ Th cäng, cáư
n thåü khẹo, âi hi chênh xạc, khọ ạp dủng cå giåïi hoạ.

2.2 Mäüng mäüt ràng:
1. Cáúu tảo:



Hçnh 3.1 Liãn kãút mäüng mäüt ràng

- Trủc thanh nẹn thàóng gọc v âi qua trung tám tiãút diãûn ẹp màût ab. ( âãø ỉïng sút tải âọ
phán bäú âãưu hån v thanh cạnh trãn chëu nẹn âụng tám; do âọ, màût tiãúp xục bc khäng lm viãûc, khäng cáưn
bo nhàơn màût).

×