Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

GIÁO ÁN ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN CÔNG NGHỆ 7 KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.32 KB, 15 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>TIẾT 34. ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ IIThời gian thực hiện: 1 tiết </b>

- Hệ thống hóa kiến thức chương III: Chăn ni.

- Hệ thống hố được kiến thức của chương IV: Thuỷ sản.

- Dành cho HSKT trí tuệ hịa nhập: Hệ thống kiến thức chương III, IV.

<b>2. Về năng lực:</b>

<b>CHƯƠNG III: CHĂN NUÔI</b>

* Năng lực chung:

- Năng lực tự chủ, tự học: Tìm kiếm và chọn lọc được thông tin phù hợp, vận dụng được một cách linh hoạt những kiến thức, kỹ năng được học trong các tình huống thực tiễn.

- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Biết sử dụng thông tin để trình bày, thảo luận các vấn đề liên quan đến vai trị, triển vọng của chăn ni, một số phương thức chăn nuôi phổ biến, nuôi dưỡng, chăm sóc, phịng, trị bệnh cho vật ni, lắng nghe và phản hồi tích cực trong q trình hoạt động nhóm.

- Năng lực giải quyết vấn đề: Giải quyết được các tình huống đặt ra.

- Dành cho HSKT trí tuệ hịa nhập: Vận dụng kiến thức đã học tham gia một số phương thức chăn nuôi phổ biến, nuôi dưỡng, chăm sóc, phịng, trị bệnh cho vật ni, lắng nghe và phản hồi tích cực trong q trình hoạt động nhóm.

* Năng lực công nghệ:

- Nhận thức công nghệ: Nhận biết được đến vai trị, triển vọng của chăn ni. Nhận biết được

<i>một số phương thức chăn nuôi phổ biến. Nhận biết và nêu được cách ni dưỡng, chăm sóc,</i>

phịng, trị bệnh cho vật nuôi.

- Đánh giá công nghệ: Đánh giá việc lựa chọn ni dưỡng và chăm sóc một loại vật ni trong gia đình.

- Thiết kế kỹ thuật: Vẽ được sơ đồ tư duy chương III

- Sử dụng cơng nghệ: Lập được kế hoạch, tính tốn được chi phí cho việc ni dưỡng và chăm sóc một loại vật ni trong gia đình.

- Dành cho HSKT trí tuệ hòa nhập: Vẽ được sơ đồ tư duy chương III.

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>CHƯƠNG IV: THỦY SẢN</b>

a) Năng lực cơng nghệ

- Nhận thực cơng nghệ: Trình bày được vai trò của thuỷ sản; nhận biết được một số thuỷ sản có giá trị kinh tế cao ở nước ta; Nêu được quy trình kỹ thuật ni, chăm sóc, phịng, trị bệnh, thu hoạch một số loại thuỷ sản phổ biến.

- Sử dụng công nghệ : Đo được nhiệt độ, độ trong của nước nuôi thuỷ sản bằng phương pháp

- Giao tiếp và hợp tác: biết trình bày ý tưởng, thảo luận những vấn đề của bài học, thực hiện có trách nhiệm các phần việc của cá nhân và phối hợp tốt với các thành viên trong nhóm. - Tự chủ và tự học: Tự nghiên cứu thu thập thông tin, dữ liệu qua nội dung SGK để trả lời câu hỏi.

- Năng lực giải quyết vấn đề: Giải quyết vấn đề có gắn với thực tiễn nuôi trồng thuỷ sản ở địa phương và gia đình.

- Dành cho HSKT trí tuệ hịa nhập: Vận dụng kiến thức đã học tham gia giải quyết vấn đề có gắn với thực tiễn ni trồng thuỷ sản ở địa phương và gia đình.

<b>3. Về phẩm chất:</b>

- Chăm chỉ: Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn cuộc sống. - Trách nhiệm: Tham gia tích cực các hoạt động.

- Dành cho HSKT trí tuệ hòa nhập: Chăm chỉ, tự giác, trách nhiệm, trung thực.

<b>II. Thiết bị dạy học và học liệu:1. Giáo viên:</b>

- Giấy A0. - Bút dạ.

- Thiết bị chiếu hình ảnh: TV (máy chiếu), laptop.

- Hình ảnh liên quan đến nơi dung bài học, phiếu HT, sơ đồ tư duy. - Phiếu học tập.

<b>2. Học sinh:</b>

- Dụng cụ học tập phục vụ cho q trình hoạt động nhóm

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

- Học bài cũ. Đọc trước bài mới.

- Dành cho HSKT trí tuệ hịa nhập: Ơn tập nội dung kiến thức trọng tâm các bài học chương III, IV.

<b>III. Tiến trình dạy học:</b>

<b>1. Hoạt động 1: Hệ thống kiến thức chương III, IV</b>

<b>a) Mục tiêu: Tạo tâm thế học tập cho HS vào nội dung bài học.b) Tổ chức thực hiện:</b>

<b>Nhiệm vụ 1: Hệ thống kiến thức chương III</b>

- GV đánh giá bằng nhận xét, chuẩn kiến thức hệ thống, dẫn dắt, kết nối, chuyển tiếp hoạt động.

- Giời thiệu về chăn

<b>Nhiệm vụ 2: Hệ thống kiến thức chương IV.a. Mục tiêu: Hệ thống hoá các kiến thức, kĩ năng đã học của Chương IV. b. Tổ chức thực hiện: </b>

<b>* GV giao nhiệm vụ học tập</b>

- GV chia nhóm HS và phát phiếu hồn thành sơ đồ cho mỗi nhóm( hs gập sách lại) tự hoàn thiện.

<b>* HS thực hiện nhiệm vụ</b>

+ HS nghe GV giảng bài, tiếp nhận câu hỏi và tiến hành thảo luận.

+ GV quan sát, hướng dẫn khi học sinh cần sự giúp đỡ.

<b>* Báo cáo, thảo luận</b>

+ HS trình bày kết quả

+ GV gọi HS khác nhận xét và bổ sung + GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

+ Hs ghi chép bài đầy đủ vào vở.

<b>* Kết luận, nhận định</b>

- GV khai triển thêm các nhánh của sơ đồ để tái hiện kiến thức chi tiết của Chương IV.

- GV đánh giá bằng nhận xét, chuẩn kiến thức hệ thống, dẫn dắt, kết nối, chuyển tiếp hoạt động.

<b>2. Hoạt động 2: Hoạt động ôn tập</b>

<b>a) Mục tiêu: Hệ thống hóa kiến thức về chăn ni, thủy sảnb) Tổ chức thực hiện:</b>

<b>Nhiệm vụ 1: Chương III – Chăn nuôi* GV giao nhiệm vụ học tập</b>

GV chia lớp làm 6 nhóm, các nhóm tiến hành thảo luận nội dung sau (vào phiếu học tập)

<b>Nhóm 1: </b>

1. Trình bày vai trị, triển vọng của chăn ni. Kể tên một số vật nuôi phổ biến, vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta.

<b>Nhóm 2:</b>

2. Nêu một số phương thức chăn nuôi ở nước ta và ưu, nhược điểm của từng phương thức. Liên hệ với thực tiễn ở địa phương.

<b>Nhóm 3:</b>

3. Trình bày các phương pháp bảo vệ mơi trường trong chăn nuôi. Nêu vai trò của nuôi dưỡng và chăm sóc vật ni.

<b>Nhóm 4:</b>

4. Vật ni non và vật nuôi trưởng thành có đặc điểm gì khác nhau? Thức ăn và cách chăm sóc vật ni non khác với vật ni trưởng thành như thế nào?

<b>Nhóm 5:</b>

1.

- Vai trị, triển vọng của chăn ni: Cung cấp nguồn thực phẩm, cung cấp nguồn nguyên liệu cho xuất khẩu và chế biến, cung cấp nguồn phân bón hữu cơ quan trọng cho trồng trọt,...

- Vật nuôi phổ biến được chia thành hai nhóm chính là gia súc (trâu, bị,

- Ở nước ta có hai phương thức chân nuôi phổ biền: Chăn nuôi nông hộ và chăn nuôi trang trại. 3. Các phương pháp bảo vệ mơi trường trong chăn ni. Vai trị của ni dưỡng và chăm sóc vật ni.

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

5. So sánh biện pháp ni dưỡng và chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống, vật nuôi cái sinh sản.

<b>Nhóm 6:</b>

6. Em cho biết những biểu hiện khi vật ni bị bệnh. Trinh bày ngun nhân, biện pháp phịng bệnh cho vật ni.

7. Trình bày cách ni dưỡng, chăm sóc gà HS nhận nhiệm vụ.

<b>* HS thực hiện nhiệm vụ</b>

HS nhận nhóm, phân cơng nhiệm vụ, thảo luận và hoàn thành yêu cầu của GV.

GV theo dõi, giúp đỡ HS gặp khó khăn.

- Dành cho HSKT trí tuệ hịa nhập: Vận dụng kiến thức đã học tham gia một số phương thức chăn nuôi phổ biến, nuôi dưỡng, chăm sóc, phịng, trị bệnh cho vật ni, lắng nghe và phản hồi tích cực trong q trình hoạt động nhóm.

<b>* Báo cáo, thảo luận</b>

GV yêu cầu đại diện nhóm trình bày. Nhóm khác

HS nghe và ghi nhớ, ghi nội dung vào vở.

* Các phương pháp bảo vệ môi trường trong chăn nuôi

- Vệ sinh khu vực chuồng trại

- Thu gom và xừ lí chất thải chăn ni

* Ni dưỡng và chăm sóc tốt chúng sẽ khoẻ mạnh, lớn nhanh, ít bị bệnh, cho nhiều sản phẩm (thịt, trứng, sữa,...) chất lượng cao; người chân ni có lãi và con vật được đảm bảo phúc lợi động vật. 4. Vật nuôi non và vật nuôi trưởng thành: Đặc điểm, thức ăn và cách chăm sóc.

5. Biện pháp ni dưỡng và chăm sóc vật ni non, vật nuôi đực giống, vật nuôi cái sinh sản.

6. Những biểu hiện khi vật nuôi bị bệnh. Nguyên nhân, biện pháp

<b>Nhiệm vụ 2: Chương IV – Thủy sản</b>

<b>* GV giao nhiệm vụ học tập: </b>

Sử dụng hình thức học tập cá nhân kết hợp với học tập theo nhóm.

+ GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi và làm bài tập ôn tập trong SHS theo từng cá

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

1. Nêu các biện pháp bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản. 2. Nêu các bước trong quy trình ni cá trong ao.

3. Em hãy kể một số biện pháp phòng, trị bệnh cho thuỷ sản?

4. Tại sao cần đo độ trong, nhiệt độ nước ao nuôi cá? Nhiệt độ nào phù hợp nhất với cá ni trong ao?

5. Việc đo độ trong có ý nghĩa gì với việc ni cá?

6. Hoa dự định ni 1 bể cá vàng khoảng 10 con. Biết rằng giá mỗi con cá vàng là 15 000 đồng, tiền mua bể và các dụng cụ cần thiết là 60 000 đồng, tiền mua thức ăn là 30 000 đồng/tháng. Em hãy giúp bạn Hoa tính tốn chi phí cần thiết để nuôi 10 con cá vàng trong 6 tháng đầu theo mẫu bảng dưới

+ GV kết hợp tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm để giải quyết một số câu hỏi và bài tập.

<b>* HS thực hiện nhiệm vụ</b>

HS nhận nhiệm vụ, thảo luận và hoàn thành yêu cầu của GV. GV theo dõi, giúp đỡ HS gặp khó khăn.

- Dành cho HSKT trí tuệ hịa nhập: HĐ nhóm đôi, trả lời câu hỏi, ghi chép đáp án.

<b>* Báo cáo, thảo luận</b>

GV u cầu đại diện nhóm trình bày. Nhóm khác nhận xét và bổ sung. Đại diện nhóm trình bày. Nhóm khác nhận xét và bổ sung.

<b>* Kết luận, nhận định</b>

+ GV kết hợp với HS nhận xét, góp ý kết quả thảo luận của các nhóm.

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

+ GV nêu đáp án các câu hỏi và bài tập.

GV phân chia lớp thành 3 nhóm, phát giấy A0 cho các nhóm, yêu cầu các nhóm thảo luận và đưa ra sơ đồ tư duy về chăn ni.

<b>* HS thực hiện nhiệm vụ</b>

HS nhận nhóm, phân chia nhiệm vụ, thảo luận và hoàn thành sơ đồ tư về chăn nuôi.

- Dành cho HSKT trí tuệ hịa nhập: Vận dụng kiến thức đã học tham gia một số phương thức chăn nuôi phổ biến, ni dưỡng, chăm sóc, phịng, trị bệnh cho vật ni, lắng nghe và phản hồi tích cực trong q trình hoạt động nhóm.

<b>* Báo cáo, thảo luận</b>

GV yêu cầu các nhóm treo sơ đồ lên bảng, đại diện nhóm trình bày,

- GV yêu cầu HS về nhà liệt kê các giống vật nuôi đang nuôi phổ biến ở địa phương vào giấy A4. Giờ sau nộp GV.

HS ôn tập theo hệ thống câu hỏi TNKQ, TL,

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

- Giao nội dung ôn tập theo hệ thống câu hỏi TNKQ

<b>Bài tập trắc nghiệm Công nghệ 7 Chương 4: Thủy sản</b>

<b>Câu 1. Cá lớn cho ăn thức ăn viên nổi có hàm lượng protein bao nhiêu?</b>

+ Hàm lượng protein 30% - 35%: cho cá mới thả + Hàm lượng protein 28% - 30%: cho cá lớn.

<b>Câu 2. Số lần cho cá ăn một ngày là:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

+ Sáng: 8 – 9 giờ + Chiều: 3 – 4 giờ

<b>Câu 4. Sử dụng dụng cụ nào để cung cấp oxygen cho cá trong ao nuôi?</b>

A. Máy bơm B. Máy phun mưa C. Máy quạt nước D. Cả 3 đáp án trên

<b>Hướng dẫn giảiĐáp án đúng: D</b>

<b>Giải thích: Chuẩn bị các thiết bị hỗ trợ nhằm cung cấp oxygen cho cá</b>

trong o như máy bơm, máy phun mưa, máy quạt nước.

<b>Câu 5. Công việc thứ năm được đề cập đến để khai thác và bảo vệ</b>

nguồn lợi thủy sản hiệu quả là:

A. Bảo vệ môi trường sống của các loài thủy sản

B. Hạn chế đánh bắt ở khu vực gần bờ, mở rộng khai thác xa bờ. C. Thả các loài thủy sản quý hiếm vào một số nội thủy, vũng và vịnh D. Nghiêm cấm đánh bắt thủy sản bằng hình thức có tính hủy diệt. + Thả các loài thủy sản quý hiếm vào một số nội thủy, vũng và vịnh + Nghiêm cấm đánh bắt thủy sản bằng hình thức có tính hủy diệt. + Bảo vệ mơi trường sống của các lồi thủy sản

<b>Câu 6. Vai trò của thủy sản là:</b>

A. Cung cấp thực phẩm cho con người B. Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu C. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

D. Cả 3 đáp án trên

<b>Hướng dẫn giảiĐáp án đúng: D</b>

<b>Giải thích: Vai trị của thủy sản là:</b>

+ Cung cấp thực phẩm cho con người + Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu + Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi + Tạo việc làm cho lao động

+ Đáp ứng nhu cầu vui chơi giải trí

<b>Giải thích: Vận chuyển cá giống đến ao ni vào lúc thời tiết mát như</b>

buổi sáng, chiều mát hoặc ban đêm.

<b>Câu 8. Có mấy cách cho cá ăn?</b>

<b>Giải thích: Có 2 cách cho cá ăn:</b>

+ Cho ăn bằng tay + Cho ăn bằng máy

<b>Câu 9. Người ta cho cá ăn bằng cách nào?</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

A. Cho ăn bằng tay B. Cho ăn bằng máy C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác

<b>Hướng dẫn giảiĐáp án đúng: C</b>

<b>Giải thích: Có 2 cách cho cá ăn:</b>

+ Cho ăn bằng tay + Cho ăn bằng máy

<b>Câu 10. Cá mới thả cho ăn thức ăn viên nổi có hàm lượng protein bao</b>

+ Hàm lượng protein 30% - 35%: cho cá mới thả + Hàm lượng protein 28% - 30%: cho cá lớn.

<b>Câu 11. Bảo vệ môi trường nuôi thủy sản giúp:</b>

A. Quyết định chất lượng thủy sản

B. Quyết định hiệu quả kinh tế trong nuôi thủy sản C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

<b>Hướng dẫn giảiĐáp án đúng: C</b>

<b>Giải thích: Bảo vệ mơi trường ni thủy sản là một trong các yếu tố</b>

quyết định chất lượng thủy sản và hiệu quả kinh tế trong nuôi thủy sản.

<b>Câu 12. Vai trò của khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản là:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

A. Tạo công ăn việc làm

B. Nâng cao thu nhập cho người lao động C. Đáp ứng nhu cầu thực phẩm

D. Cả 3 đáp án trên

<b>Hướng dẫn giảiĐáp án đúng: D</b>

<b>Giải thích: Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản hợp lí giúp tạo công</b>

ăn việc làm, nâng cao thu nhập cho người lao động, đáp ứng nhu cầu thực phẩm cho tiêu dùng trong nước và xuất khẩu.

<b>Câu 13. Hình ảnh nào sau đây thể hiện cá bị bệnh tuột vảy, xuất huyết</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

+ Hình C: cá bị chướng bụng do thức ăn chất lượng kém + Hình D: cá bị loét đỏ mắt do nhiễm khuẩn

<b>Câu 14. Hình ảnh nào sau đây thể hiện cá bị bệnh đốm đỏ do trùng mỏ</b>

+ Hình C: cá bị chướng bụng do thức ăn chất lượng kém + Hình D: cá bị loét đỏ mắt do nhiễm khuẩn

<b>Câu 15. Hình ảnh nào sau đây thể hiện cá bị chướng bụng do thức ăn</b>

chất lượng kém?

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

+ Hình C: cá bị chướng bụng do thức ăn chất lượng kém + Hình D: cá bị loét đỏ mắt do nhiễm khuẩn

- Dành cho HSKT trí tuệ hịa nhập: Trả lời được 3-5 câu hỏi TNKQ

<b>* Báo cáo, thảo luận</b>

GV yêu cầu các nhóm treo sơ đồ lên bảng, đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét và bổ sung.

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>* Kết luận, nhận định</b>

GV nhận xét, đánh giá trình bày của HS. GV chốt lại kiến thức.

HS nghe và ghi nhớ.

<b>IV. KẾ HOẠCH KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ:</b>

<b>Hình thức đánh giáPhương pháp đánh giáCơng cụ đánh giáGhi Chú</b>

</div>

×