Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.52 KB, 2 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
Tính hiệu suất của phản ứng.
<b>Bài 2: Nhiệt phân 10 gam CaCO</b><small>3</small> thu được hỗn hợp rắn gồm CaO và CaCO<small>3</small> dư, trong đó khối lượng CaO là 4,48 gam. Tính hiệu suất phản ứng.
<b>Bài 3: Nhiệt phân 11,84 gam Mg(NO</b><small>3</small>)<small>2</small> thu được 0,7437 lít khí O<small>2</small> (ở 25<small>0</small>C, 1 bar) theo sơ đồ phản ứng:
Mg(NO<small>3</small>)<small>2</small> MgO + NO<small>2</small> + O<small>2</small>
a. Tính hiệu suất của phản ứng nhiệt phân. b. Tính số mol các chất tạo thành.
<b>Bài 4: Trong công nghiệp, để sản xuất vơi sống (có thành phần chính là CaO) </b>
người ta nung đá vơi (có thành phần chính là CaCO<small>3</small>). Tính khối lượng CaO thu được khi nung 1 tấn CaCO<small>3</small> nếu hiệu suất phản ứng là:
a. 100% b. 90%
<b>Bài 5: Trong công nghiệp, aluminium (nhôm) được sản xuất từ aluminium oxide </b>
(Al<small>2</small>O<small>3</small>) theo sơ đồ phản ứng Al<small>2</small>O<small>3</small><i><small>điện phân nóng chảy</small></i>
<i><small>→</small></i> Al + O<small>2</small>
Biết quặng boxide có chứa 85% là Al<small>2</small>O<small>3</small>. Hãy tính khối lượng nhơm được tạo thành từ 2 tấn quặng boxide biết hiệu suất của quá trình sản xuất là 90%.
<b>Bài 6: Nung nóng hỗn hợp gồm 20 gam sulfur và 32 gam iron (sắt) đến khi phản </b>
ứng xảy ra hoàn toàn thu được 44 gam FeS. Tính hiệu suất của phản ứng.
<b>Bài 7: Nung hỗn hợp gồm 10 gam hydrogen và 100 gam bromide. Sau phản ứng </b>
thu được hỗn hợp gồm HBr, H<small>2</small> và Br<small>2</small> trong đó khối lượng của H<small>2</small> là 9 gam. Tính hiệu suất của phản ứng.
<b>Bài 8: Nung 40 gam đá vơi chứa 95% CaCO</b><small>3</small> phần cịn lại là tạp chất trơ. Sau một thời gian thu được chất rắn X và khí Y. Biết hiệu suất phân huỷ CaCO<small>3</small> là 80%.
a. Tính khối lượng chất rắn X.
b. Cho chất rắn X tác dụng với dung dịch HCl dư thấy thốt ra V lít khí (ĐKC) và dung dịch chứa m gam muối. Tính V và m.
<b>Bài 9: Trong sản xuất nhơm có giai đoạn nhiệt phân Al(OH)</b><small>3</small> để thu được Al<small>2</small>O<small>3</small>
theo sơ đồ phản ứng:
Al(OH)<small>3</small> <i><sup>t</sup><sub>→</sub></i><sup>0</sup> Al<small>2</small>O<small>3</small> + H<small>2</small>O
<b>Bài 10: Nung nóng hỗn hợp gồm 0,5 mol SO</b><small>2</small> và 0,4 mol O<small>2</small>, sau phản ứng thu được hỗn hợp gồm SO<small>2</small>, SO<small>3</small> và O<small>2</small>. Biết hiệu suất phản ứng hố hợp là 40%. Tính số mol SO<small>3</small> tạo thành.
<b>Bài 11: Phóng tia lửa điện vào 1mol oxygen, phản ứng xảy ra </b><i><small>3 O</small></i><sub>2</sub><i><small>→ 3 O</small></i><sub>2</sub>
Sau phản ứng thu được hỗn hợp khí gồm O<small>2</small> và O<small>3</small> trong đó số mol của O<small>3</small> là 0,08. a. Tính số mol của oxygen trong hỗn hợp sau phản ứng.
<i><small>t</small></i><sup>0</sup> <i><small>t</small></i><sup>0</sup>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">b. Tính hiệu suất phản ứng ozone hố trên.
<b>Bài 12: Tính khoosi lượng sulfur cần đốt để thu được 48 kg sulfur dioxide biết </b>
hiệu suất phản ứng là 96%
</div>