Tải bản đầy đủ (.pdf) (300 trang)

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN NHÀ MÁY SẢN XUẤT KHỚP NỐI KIM LOẠI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (50.07 MB, 300 trang )

CONG TY TNHH CODARESOURCES VIET NAM

BAO CAO
ĐÁNH GIA TAC DONG MOI TRUONG

Của Dự án:

NHÀ MÁY SẢN XUẤT KHỚP NÓI KIM LOẠI,
CONG SUAT 13.000 TAN/NAM

(BO SUNG CONG DOAN DUC VA BAN CAT)

DIA DIEM: LO B4-B5-B6 DUONG SO 1, KCN THUAN DAO,
THI TRAN BEN LUC, HUYEN BEN LUC, TINH LONG AN

Tinh Long An, nim 2023

j in: ị

l | ra]

fee tị | f
|
| i

:

| aies itt Ỉ
i' | fl
| | f |;


| | |

| | i | { a iW

| | l | | i i

| ƒ ni cp

' | | ij A2 1s) ì |

} || | | ae Ỉ |

| | | I i ti | |

H ị lá LH 3ep | |

i| cy Sàn xi | ị |

| I i

Pea ị | _ l | 1:

CONG TY TNHH CODARESOURCES VIET NAM

BAO CAO
DANH GIA TAC DONG MOI TRUONG

Của Dự án:

NHÀ MÁY SẢN XUẤT KHỚP NÓI KIM LOẠI,


CONG SUAT 13.000 TAN/NAM

(BO SUNG CONG DOAN DUC VA BAN CAT)

DIA DIEM: LO B4-B5-B6 DUONG SO 1, KCN THUAN DAO,
THI TRAN BEN LUC, HUYEN BEN LUC, TINH LONG AN

CHỦ ĐẦU TƯ: ĐƠN VỊ TƯ VÁN:
a CONG TY TNHH XAY DUNG

TRƯỜNG TRÍ VIỆT

ROBIN HII SIEU HIENG aLe Manh Hengf2

| Tinh Long An, nam 2023


MUC LUC

DANH MUC CAC BANG
DANH MỤC CÁC SƠ ĐƠ, HÌNH V
1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN..

1.1. Thơng tin chung về dự án
1.2. Cơ quan, tơ chức có thấm quyền phê du
khả thi, báo cáo kinh tế kỹ thuật, dự án đầu tu.
1.3. Méi quan hệ của dự án với các dự án khác và quy hoạch phát triển do cơ quan quản
lý nhà nước có thâm quyền phê duyỆt......................--:-222222222222222223222222222122.2222122121ee 3
1.3.1. Mối quan hệ của dự án với các dự án khác

1.3.2. Mối quan hệ của dự á 1
có thẩm quyền phê duyệt
1.4. Dự án nằm trong khu công r
nghiệp (gọi chung là khu công nghiệp) .........¿.c.5..22.t ...2.x.2.2....r-err-rser 3

2. CAN CU PHAP LUAT VA KY THUAT THỰC HIỆN ĐTM................................ 15,

2.1. Các văn bản pháp luật và kỹ thuật làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM và lập báo
cáo ĐTM của dự án
22; Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn ban cua
quyên về dự án
2.3. Các tải liệu, dữ liệ
tác động môi trường.
3. TO CHUC THUC HIEN DTM

4. PHƯƠNG PHÁP ÁP DUNG TRONG QUA TRINH LAP DTM
5. TOM TAT NOI DUNG CHÍNH CỦA BAO CAO DTM.

5.1. Théng tin chung về dự án
5.2. Hạng mục Đăng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xá

5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ mơi trường của dự án
5.5. Chương trình quản lý và giám sát môi trường của chủ dự án
CHUONG 1: MÔ TẢ TOM TAT DU AN
1.1. THONG TIN CHUNG VE DU’ AN
1.1.1. Tên dự án
1.1.2. Chủ dự án
1.1.3. Vi tri dia ly cua du ar
1.1.4. Mục tiêu, quy mơ, cơng suất, cơng nghệ, loại hình của dự án
1.2. CÁC HẠNG MỤC CƠNG TRÌNH CỦA DỰ ÁN

1.2.1. Khối lượng và quy mơ hạng mục cơng trình của
1.2.2. Các hạng mục cơng trình chính.
1.2.3. Các hạng mục cơng trình phụ tr
1.2.4. Các hạng mục cơng trình xử lý chât thị trường

1.2.5. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất khu vực dự án; sự phù hợp của địa điểm thực hiện
dự án với các quy định của Pháp luật và các quy hoạch phát triển có liên quan........ 121

a

CUNG CÁP ĐIỆN, NƯỚC VÀ CÁC SẢN PHẢM CUA DU AN
1.3.1. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án
1.3.1.1. Giai đoạn xây dựng.
1.3.1.2. Giai đoạn vận hành.
12: Nguồn cung cấp điện, nước của dự án
1.3.3. Các sản phẩm của dự án
1.4. CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT, VẬN HANH.
1.4.1. Quy trình đúc sản phẩm lỗi, phơi thép làm ngun liệu sản xuất
1.4.2. Quy trình sản xuất đồ ống nối bằng kim loại
1.4.3. Quy trình cơng nghệ mạ kẽm
1.4.4. Quy trình sản xt ơng thép mạ kẽm
1.4.5. Quy trình gia công thiết bị đầu cuối (sử dụng trong ngành điện tử).
1.5. BIỆN PHÁP TỎ CHỨC THỊ CÔNG
1.6. TIEN DO, VON BAU TU, TO CHỨC QUẢN LÝ VÀ THỰC HIỆN DỰ AN. 162
1.6.1. Tién d6 thực hiện dự án
1.6.2. Vốn đầu tư..........
1.6.3. Tổ chức quản lý và th j
CHƯƠNG2: DIEU KIEN TỰ NHIEN, KINH T
TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN.....
2.1. DIEU KIEN TU NHIEN, KINH TE XA HOI


THE CHIU TAC ĐỘNG DO DỰ ÁN.. 176
2.2.1. Dữ liệu về đặc điêm môi trường và tài nguyên sinh vậi

.2. Môi trường lao động
. Khí thải.

2. 2. 3. Hiện trạng tài nguyên sinh vật........................-c-ecseeeereerrrtrrrrrerrrrrrrrrrrrrrrreriee 183
CHƯƠNG 3: ĐÁNH GIA, DU BAO TAC DONG MOI TRUONG CUA DU AN VA
DE XUAT CAC BIEN PHAP, CONG TRINH BAO VE MOI TRUONG, UNG PHO
SU CO MOL TRUONG... -................... 184
3.1. ĐÁNH GIÁ TAC DONG VA DE XUAT CAC BIEN PHAP, CONG TRINH BAO
VE MOI TRUONG TRONG GIAI DOAN XAY DUNG DUAN,
3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động... "
3.1.2. Các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường đê xt thực hi
3.2. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO
a MOI TRUONG TRONG GIAI DOAN DU AN DI VAO VAN HANH 194

4.2.2. Trong giai đoạn vận hành thử nghiệm
4.2.3. Trong giai đoạn vận hành chính thức.
CHƯƠNG 5: THAM VĂN Ý KIÊN CỘNG ĐƠNG.
5.1. Tham vấn thơng qua việc đăng tải trên trang thông tin điện tử
5.2. Tham vấn Ban quản lý Khu công nghiệp Thuận Đạo
5.3. Tham vấn Công ty CP KCN Đồng Tâm
5.4. Tham vấn chuyên gia........................--
KẾT LUẬN, KIÊN NGHỊ VÀ CAM KÉT
1. Kết luậi
2. Kiến nghị
CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢ: 2
ELE TGG enesestesctnenertnssnsesenetuee senscensseatissenessranyseniliana sauniusseanentnsinsasnin saasaansera leas ecanToanered 289


Bang 0.3: Quy dinh gidi han tângiận các thông số trong nước thải của các nhà máy và
xí nghiệp khi tiến hành đấu nói vào hệ thống XLNT tập trung.
Bảng 1: Danh sách các thành viên tham gia lập báo cáo ĐTM cho dự á
Bang 1.2: Quy mô công suất của dự án
Bảng 1.3. Các hạng mục cơng trình của dự án....
Bang 3.27: Nhu cầu sử dụng nước và nước thai phát sinh của Dự án.
Bang 1.1: Toa dé địa lý của dự án....
Bảng 1.2: Quy mô công suất của dự át
Bảng I.3: Các hạng mục cơng trình xây dựng của dự án.
Bảng 1.4: Thống kê hệ thống thoát nước mưa...
ae 1.5: Kích thước các cơng trình trạm XLNT, ng suất 60 nner dém
Bảng 1.6: Công nghệ XLKT công đoạn mạ kẽm của Dự án............. sử
Bảng 1.7: Danh mục máy móc, thiết bị hệ thống XLKT cơng đoạn n

„ thiệt bị sau khi cải tạ

Bang 1.9: Công nghệ XLKT công đoạn đúc của Dự án.......................... “
Bang 1.10: Danh mục máy móc, thiết bị hệ thơng XLKT cơng đoạn đúc củaa Du an

Bang 1.11: Céng nghé XLKT cơng đoạn ép lưi của Dự án
Bảng 1.12: Danh mục may móc, thiết bị của hệ thong XLKT công đoạn ép lõi.
Bảng 1.13: Công nghệ XLKT công đoạn bắn cát của Dự án..................
Bảng 1.14: Danh mục máy móc, thiết bị các hệ thống XLKT công đoạn băn cát (05 hệ

thông giông nhau) của Dự án
Bang 1.15: Công nghệ XLKT công đoạn thu hi
Bang 1.1
61. DP Bt acces anarvsescnenmmavaecsccry monnoxnnenmeanexen seemnmnsdinncenilonssmanradnanigedmnansitensmntnnceneste 104
Bang 1.17: Cong nghé XLKT ctia các dây chuyên rót liệu của Dự án. „105

Bảng 1.18: Danh mục máy móc, thiệt bị hệ thống XLKT dây chuyền rot tự động
của Dự án.. 106
Bang 1.20: Khoi lwgng chat thai ran san xuât phat sinh của .109
Bang 1.21: Khéi lượng chất thải nguy hại phát sinh của dự án 110
—Bang | Nhu-cầu nguyên, nhiên. vật liệr-phục-vụ-sản xuất củadự án s23
Bang 1.23: Tinh chât của các loại hoá chât sử dụng của Dự án... .126
Bảng 1.24: Nhu cầu sử dụng điện của Dự án.. .139
Bảng 1.25: Nhu cầu sử dụng nước và nước thải phát sinh của Dự án .139
Bảng 1.26: So sánh các quy trình sản xuất, vận hành của Dự án trước và sau khi lập báo
cáo ĐTM của dự án..................
Bảng 1.27: Danh mục máy móc, thí bị phục vụ sản xuât của dự án
Bảng 1.28. Danh mục máy móc, thiết bị dự kiến phục vụ thi công.
Bảng 1.28. Biên chế lao động
Bảng 2.1: Khối lượng hệ thống thu gom nước mưa
ệ thống thoát nước thải...

Bang 2.3: Quy định giới hạn tiếp nhận các thông số trong nước thải của các nhà máy va
xí nghiệp khi tiền hành đấu nối vào hệ thống XLNT tập trung.
Bảng 2.4: Vị trí thu mẫu các thành phần mơi trường
Bảng 2.6: Kết quả phân tích chất lượng mơi trường lao động
Bảng 2.7: Kết quả phân tích mẫu khí thải các công đoạn mạ kẽm .
Bảng 2.8: Kết quả phân tích chất lượng nước thải tại hồ ga đấu nối vào cống thoát nước
thải chung của KCN Thuận Đạo
Bảng 3.1: Các hoạt động vànguồn gây tác động trong giai đoạn xây dựng.
Bảng 3.2: Lượng nhiên liệu tối đa cung cấp vận chuyển trong 01 ngày..
Bảng 3.3: Kết quả tính tốn lan truyền của bụi và khí thải từ giao thơng trong quá trình
vận chuyền ae "
Bảng 3.4: Hệ số phát thải và tt g 6 nhiém của thiệt bị máy móc thi cơng .
Bảng 3.5: Kết quả lan truyền của bụi và khí thải từ các phương tiện thi công
Bảng 3.6: Tải lượng các chất ô nhiễm trong quá trình hàn

Bảng 3.7: Tải lượng các chất ơ nhiễm trong q trình hàn điện vật liệu kim loại ..
Bảng 3.8: Mức ồn của các thiết bị chuyên dùng ở khoảng cách 1,5m
Bảng 3.9: Nồng độ chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt
Bảng 3.10: Nguồn gây tác động chính trong giai đoạn vận hành của dự án.
Bảng 3.11: Hệ số ô nhiễm từ các loại xe ô tô và xe máy...
Bảng 3.12: Tông hợp khối lượng nguyên vật liệu, sản ph
vận chuyên trong giai đoạn vận hành..........
Bảng 3.13: Tải lượng các chấtô nhiễm từ quá tr ậ
Bảng 3.14: Kết quả tính tốn tải lượng bụi và khí thải từ các phương tiện vận tải ra vào
Nhà máy...
Bảng 3.15: Két qua tinh tốn lan truyền của bụi và khí thải từ các phương tiện vận tải ra
vào Nhà máy trong giai đoạn vận hành
Bảng 3.16: Lưu lượng khơng khí lưu thơng tại khu vực gia công của dự án
Bảng 3.17: Tải lượng và nông độ bụi phát sinh tại dự án từ q trình gia cơng cơ khí

Bảng 3.18: Tải lượng ơ ô )nhiễm TỪ LO đNG se
Bảng 3.19: Tải lượng các chấtơ nhiễm trong khí thải đốt gai
Bảng 3.20: Nồng độ các chất ơ nhiễm từ q trình đốt gas
Bảng 3.21: Các tác động do sử dụng hóa chất dang bột trong quy trình mạ kẽm
Bảng 3.22: Tải lượng bụi phát sinh từ quá trình mạ kẽm
Bảng 3.23: Các tác động có thể xảy ra do VOC...........
Bảng 3.24: Nong độ các chi tiêu ơ nhiễm tại kho hóa chất, khu vực phủ dầu chống rỉ

Bảng 3.25: Nơng độ của khí thải của máy phát

Bảng 3.26: Tác động của các chất gây ô nhiễm không khí đặc trưng trong khí thải. .209
Bảng 3.27: Nhu câu sử dụng nước và nước thải phát sinh của Dự án
Bảng 3.28: Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt
Bảng 3.29: Nhu cau sử dụng nước và nước thải sản xuất phát sinh của Dự án
Bảng 3.30: Một số tác động của các chấtô nhiễm có trong nước thải sản xuất..

Bảng 3.32: Khối lượng chất thải rắn sản xuất phát sinh của Dự án
Bảng 3.33: Khối lượng chất thải nguy hại phát sinh của dự án...
Bảng 3.34b: Kết quả phân tích chất lượng mơi trường lao động........ "
Bảng 3.35: Danh mục máy mó thiết bị hệ thống XLKT công đoạn r kẽm hiện hữu
của Dự án. 26

Dyan... = a
Bảng 3. 3 Danh mục máy móc, thiệt bị hệ thông XLKT công đoạn đi
~ Bang 3.38: Danh muc may moc, thiết bị của hệ thống XLKT công doạn ép lồi........ 32
Bảng 3.39: Danh mục máy móc, thiết bị các hệ thống XLKT công đoạn bắn cát (05 hệ

thống giống nhau) của Dự áiá
Bảng 3.40:
của Dự án

Bảng 3.4I: D

Bảng 3.42: Thành phân nước thải đầu vào và yêu câu đầu ra
Bảng 3.43: Hiệu quả xử lý của trạm XLNT cục bộ, công suất 60 m/ngày đêm
Bảng 3.44: Máy móc thiết bị của trạm XLNT cục bộ, cơng suất 60 mỶ/ngày đên:
Bảng 3.45: Tóm tắt dự tốn kinh phí đối với các cơng trình bảo vệ môi trường..
Bảng 3.46: Tổng hợp các phương pháp được sử dụng đề đánh giá
Bảng 4.1. Chương trình quản lý mơi trường

DANH MỤC CÁC SƠ ĐÒ, HÌNH VẼ

Hình 1: Sơ đồ quy trình xử lý nước thải của KCN Thuận Đạo .9
Hình 1.1. So đồ vị trí địa lý của dự án trong, tông mặt băng của KCN Thuan Dao 69
Hình 1.2. Sơ đơ vị trí địa lý của dự án và mỗi tương quan với các đôi tượng xung quanh


Hình 1.4: Sơ đồ nguyên lý hệ thống xử lý nước thải cục bộ Q=28m/ng
Hình 1.5: Quy trình xử lý nước thải sinh hoạt, công suất 60 mỶ/ngày đêm
Hinh 1.6: Mat bang tơng thể hiện trạng thốt nước thải của Dự án
Hình 1.7: Sơ đồ nguyên lý hệ thống XLKT công đoạn mạ kẽm..
Hinh 1.8: Nguyên lý hệ thống XLKT hiện hữu cơng đoạn mạ kẽm
Hình 1.9: Sơ đồ ngun lý hệ thống XLKT cải tạo của công đoạn mạ kẽm.
Hình 1.10: Ngun lý hệ thống XLKT cơng đoạn đúc
Hình 1.11: Sơ đồ nguyên lý hệ thống XLKT công đoạn ép l
Hình 1.12: Ngun lý hệ thống XLKT cơng đoạn bắn cát
Hình 1.13: Ngun lý hệ thống XLKT cơng đoạn thu hồi cát đen .
Hình 1.14: Nguyên lý hoạt động 03 hệ thống XLKT của 03 dây chuyên rót liệu (02 dây
chuyền tự động và 01 dây chuyền bán tự động)... .... 105
Hình 1.16: Một số hạng mục sản xuất và các hệ thông XLKT hiện hữu của Dự án... 108
Hinh 1.17: Thùng chứa CTNH (nước thải công đoạn phủ dầu) và kho chứa CTNH hiện
hữu của dự án ll
Hình 1.18: Cây xanh vào đường giao thơng khu vực Dự án. :H2
Hình 1.19: Mơ tả về phạm vi ảnh hưởng của sự cố khí thải . 119
Hình 1.20: Hình đồ Bién tap trung trong nhà máy 120
Hình 1.21: Quy trình đúc ngun liệu đồ ốó ng nơi bằng Kim lo; 142
Hình 1.22: Quy trình sản xuất đồ ống nối bằng kim loại 144
Hình 1.23: Quy trình mạ kẽm của Dự án 146
Hình 1.24: Quy trình sản xuất ống thép mạ kẽm 148
Hình 1.25: Quy trình sản xuất thiết bị đầu cuối....
Hình 1.26: Hình ảnh hiện trạng hoạt động tại dự án
Hình 1.27: Sơ đồ quy trình thi cơng xây dựng.....
Bảng 1-9: Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ thi cơng
Hình 2.1: Sơ đồ quy trình xử lý nước thải của KCN Thuận Đạo.
Hình 3.1: Mơ hình xử lý khí thải hiện hữu tại Cơng ty..
Hình 3.2: Ngun lý hệ thống XLKT cơng đoạn mạ kết
Hình 3.3: Sơ đồ nguyên lý hệ thống XLKT cải tạo của ng đoạn mạ kẽm.

Hình 3.4: Nguyên lý hệ thống XLKT cơng đoạn đúc.
Hình 3.5: Sơ đồ ngun lý hệ thống XLKT cơng đoạn ép lỗ
Hình 3.6: Ngun lý hệ thống XLKT cơng đoạn bắn cát..
Hình 3.7: Nguyên lý hệ thống XLKT công đoạn thu hai cat den
Hình 3.8: Nguyén ly hoat động 03 hệ thống XLKT của 03 dây chuyền Tắt liệu (02 dây
chuyền tự động và 01 dây chuyền bán tự (Hổ Ìn:otn0261000261928/6010300318600.6603803ã08072381g08H.
Hình 3.9: Thiết bị lọc túi vải của các hệ thống XLKT...
Hình 3.10: Cấu tạo bể tự hoại xử lý nước thải sinh hoạt
Hình 3.11: Quy trình xử lý nước thải tập trung, cơng suất 60 mỶ/ngày đêm
Hình 3.12: Mơ tả về phạm vi ảnh hưởng của sự cố khí thải .
Hình 3.13. Hình đồ Biển tập trung trong nhà máy

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

ATLD An toan lao dong
BOD Nhu cau oxi sinh hoa

BTCT Bê tơng cót thép

BTNMT Bộ Tài nguyên môi trường

BVMT Bảo vệ môi trường

BXD Bộ Xây dựng

BYT Bộ Y tế

CBCNV Cán bộ công nhân viên
COD Nhu cầu oxi hoá học


CTNH Chất thải nguy hại

CTR Chất thải rắn

ĐTM Đánh giá tác động môi trường
GTVT Giao thông vận tải
HTXLNT Hệ thống xử lý nước thải
KCN Khu công nghiệp

KTXH Kinh tế xã hội

PCCC Phòng cháy chữa cháy
QCVN Quy chuẩn Việt Nam

TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam

TCXDVN Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam
TNHH Trách nhiệm hữu hạn
UBND Ủy ban nhân dân
ƯCTHKC Ứng cứu trường hợp khẩn cấp
UPSCCN Ứng phó sự cố cháy nỗ

WHO Tổ chức ytế thế giới

XHCN Xã hội chủ nghĩa
XLKT Xử lý khí thải
XLNT Xử lý nước thải

MO DAU


1. XUAT XU CUA DU AN
1.1. Thông tin chung về dự án

Cơng ty TNHH Tài ngun tồn cầu LDR Việt Nam có Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư số 7651641337 do Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Long An chứng nhận lần đầu

ngày 04/07/2018 cho dự án Nhà máy sản xuất đồ mối nối kim loại, chứng nhận thay đổi

lần thứ 04 ngày 11/04/2023 (đổi tên dự án Nhà máy sản xuất ống nối kim loại thành Nhà
máy sản xuất khớp nối kim loại), chứng nhận thay đôi lần thứ 05 ngày 19/07/2023; Giấy

chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 1101887559, đăng ký thay đổi lần thứ 4 ngày
31/01/2021 (đổi tên thành Công ty TNHH CODARESOURCES Việt Nam), đăng ký
thay đổi lần thứ 7 ngày 31/05/2023.

Nhằm đáp ứng nhu cầu của thị trường trong việc cung cấp các loại ống thép, các
loại ống, vòi và các đồ làm ống nối bằng sat, thép sử dụng trong các lĩnh vực khác nhau:
phịng cháy chữa cháy, cấp nước, thốt nước thải, ống nối trong các hệ thống đường ống

sản xuất công nghiệp, thiết bị điện tử,...; Ngày 22/12/2018, Công ty đã th lại nhà

xưởng có sẵn tại lơ B4-B5-B6 KCN Thuận Đạo để thực hiện dự án nên tất cả các hạng
mục xây dựng (khu văn phòng, nhà xưởng, nhà bảo vệ,...) và cơ sở hạ tầng (giao thông
nội vi, hệ thống cấp nước, điện, thốt nước, PCCC,...) đã được hồn thiện với mục đích
đầu tư dự án mới 100% “Nhà máy sản xuất ống nối kim loại Quy mô 13.000 tấn/năm”,

nằm riêng biệt trên đường số 1 cha KCN Thuận Đạo, không sử dụng chung cơ sở hạ
tầng nội vi nhà máy với bắt kỳ nhà máy nào khác;

Các quy trình cơng nghệ sản xuất của Nhà máy đã được thẩm định tại văn bản số

314/SKHCN-QLCN ngày 25/4/2019 của Sở Khoa học và Cơng nghệ tỉnh Long An (văn

bản đính kèm trong phần Phu luc 1) bao gồm:

1. Quy trình sản xuất ống nối bằng kim loại: Nguyên liệu (sắt thép thành
phẩm dạng thanh) - Cắt (theo kích thước) Gọt Tiện - Ủ-— Tiện ren — Mạ kẽm (20%)
~ Cắt gọt phần thừa — Kiểm tra - Phủ sơn chống gỉ - Kiểm hàng, đóng gói, lưu kho,
chờ xuất hàng:

2. Quy trình sản xuất ống thép mạ kẽm: Nguyên liệu (ống thép thành phẩm) —
Cắt - Tiện - Cắt gọt— Mạ kẽm (20%) — Kiểm hàng, đán nhãn, đóng gói, lưu kho, chờ
xuất khẩu;

3. Quy trình mạ kẽm: Tẩy dầu mỡ & gỉ sét — Rửa nước — Trợ dung — Sấy -
Nhúng kẽm nóng chay — May ly tam - Làm nguội & thụ động;

4. Quy trình gia cơng thiết bị đầu cuối: Nguyên liệu ~ Lắp ráp ~ Đóng gói - Thành
phẩm;

Sau đó, Cơng ty đã lập báo cáo ĐTM cho dự án và được Sở TN&MT tỉnh Long
An phê duyệt tại Quyết định số 2057/QĐ-STNMT ngày 18/10/2019 của Sở Tài nguyên

và Môi trường tỉnh Long An về việc phê duyệt báo cáo ĐTM dự án “Nhà máy sản xuất

ống nối kim loại = quy mô 13.000 tân/năm”.

—— Tháng 11/2019, Cơng ty đã hồn thiện lắp đặt máy móc thiết bị phục vụ sản
xuất và vận hành quy trình sản xuất: Đồ ống nối bằng kim loại. Đến tháng 12/2019, để
chủ động hơn nguồn nguyên liệu trong sản xuất, tận dụng sản phẩm lỗi (khoảng 20%


công suất sản xuất) và hạ giá thành, nâng cao chất lượng sản phẩm, Công ty dự kiến đầu

tư:

+ 04 dây chuyền đúc luân phiên (từ các sản phẩm hư hỏng phát sinh trong q
trình sản xuất và phơi thép). Việc đầu tư 04 dây chuyền này chỉ để phục vụ cho sản xuất

của dự án;

+ Bồ sung công đoạn bắn cát làm sạch bề mặt sản phẩm gồm 05 máy bắn cát;

- Do đó, quy trình cơng nghệ của dự án được điều chỉnh như sau (Văn bản số
13/SKHCN-QLCN ngay 06/01/2023):

1. Quy trinh san xuất đồ ống nối bằng kim loại: Nguyên liệu (phôi thép chiếm
80% và sản phẩm lỗi trong quá trình sản xuất của dự án chiếm 20%) — nóng chảy
— rót liệu — sàng cát — kiểm tra — Cắt, gọt tiện — Ủ~ tiện ren — Mạ kẽm (20%) — Cắt
gọt phần thừa — kiểm tra - Phú dầu chống gỉ— Thành phẩm;

2. Quy trình sản xuất ống thép, ống vịi mạ kẽm (Khơng đổi): Ngun liệu (ống
thép thành phẩm) — Cat — Tiện — Cat gọt - Mạ kẽm (20%) — Kiểm tra - Thành phẩm;

3. Quy trình mạ kẽm: Bắn cát — Rửa nước — Trợ dung - Nhúng kẽm - Ly tâm —
Làm nguội & Thụ động;

4. Quy trình gia cơng thiết bị đầu cuối: Nguyên liệu — Lắp ráp - Đóng gói - Thành

phẩm;

Nhằm tuân thủ Luật Bảo vệ Môi trường, Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày

10/01/2022 của Chính phủ, Thơng tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2020 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường, Công ty TNHH CODARESOURCES Việt Nam tiến hành
lập báo cáo đánh giá tác động môi trường cho Dự án “Nhà máy sản xuất khớp nối kim

loại, công suất 13.000 tấn sản phẩm/năm (bồ sung công đoạn đúc và bắn cát)”.

Dự án thuộc số thứ tự 12 mục V Phụ 1ụe II và mụe 10 Mức TI; Phụ lục H, phần
Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính
phủ quy định về quy định chỉ tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

Loại hình dự án: Bê sung cơng đoạn sản xuất.

1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư, báo cáo nghiên
cứu khả thi, báo cáo kinh tế kỹ thuật, dự án đầu tư

Dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất khớp nồi kim loại, công suất 13.000 tấn/năm -
Bồ sung công đoạn đúc và bắn cát” đo Công ty tự tạo lập và phê duyệt.

TT —r~~~€ơ-quarrthanrdinhrvà-phêduyệtbáo-cáo-ÐPMt+-Bộ-Tải nguyên xà-Môi-trườn— g————

2

1.3. Mối quan hệ của dự án với các dự án khác và quy hoạch phát triển đo cơ quan
quản lý nhà nước có thẩm quyền phê duyệt

1.3.1. Mối quan hệ của dự án với các dự án khác

Dự án nằm trong KCN Thuận Đạo nên xung quanh khu vực dự án có nhiều dự
án đang hoạt động như: Cơng ty TNHH Koda Sài Gịn, Cơng ty TNHH MTV Tungtex
Fashions Viét Nam, Công ty TNHH Eland Việt Nam, Công ty TNHH Bê tông 620 Đồng

Tâm, Công ty ChingLuh.... và gần với KCN Thuận Đạo giai đoạn 02 thuộc địa bàn xã
Long Định.

1.3.2. Mỗi quan hệ của dự án với các quy hoạch phát triển do cơ quan quản lý nhà
nước có thẩm quyền phê duyệt

Dự án được thực hiện tại lô B4-BS-B6 đường sé 1, KCN Thuan Dao, thi tran Bén

Lức, Huyện Bến Lức, tỉnh Long An. KCN Thuận Đạo do Công ty Cổ Phần KCN Đồng
Tâm là Chủ đầu tư được thành lập theo Cơng văn số 363/CP-CN của Chính phủ ngày

02/4/2003 về dự án KCN Thuận Đạo, tỉnh Long An; Quyết định số 776/QĐ-BXD của

Bộ Xây dựng ngày 02/6/2003 về việc phê duyệt chỉ tiết KCN Thuận Đạo; Quyết định
số 1093/QĐ-BTNMT của Bộ TN&MT ngày 26/8/2004 về phê chuẩn báo cáo đánh giá

tác động môi trường của dự án “Đầu tư xây dựng và kinh doanh cơ sở hạ tầng Khu công
nghiệp Thuận Đạo — Bến Lức” tại ấp Thuận Đạo, huyện Bến Lức, tỉnh Long An, Quyết
định số 3113/QĐ-UBND ngày 18/9/2014 phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trường của dự án “Đầu tư xây dựng và kinh doanh cơ sở hạ tầng Khu công nghiệp Thuận

Đạo mở rộng và Giấy phép môi trường số 7773/GPMT-STNMT ngày 16/11/2022 của
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An cấp phép cho các hoạt động bảo vệ môi

trường của cơ sở KCN Thuận Đạo mở rộng.

1.4. Dự án nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, cụm công
nghiệp (gọi chung là khu công nghiệp)

Dự án nằm trong KCN Thuận Đạo đã hoàn thiện cơ sở hạ tầng trong giai đoạn

mở rộng. Các nội dung chính về KCN Thuận Đạo như sau:

a. Thơng tin chính

-_ Chủ đầu tư: Công ty cỗ phần Khu công nghiệp Đồng Tâm

-_ Trụ sở: KCN Thuận Đạo, thị trấn Bến Lức, huyện Bến Lức, tỉnh Long An;

-_ Điện thoại: (84-72) 363 655S;

- Fax: (84-72) 387 2122;

-_ Diện tích: 189 ha.

b. Quy hoạch ngành nghề KCN Thuận Đạo:

1. Cơng nghiệp cơ khí bao gồm công đoạn xi mạ;

2. Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng và trang trí nội thất (các loại hình ít
gây ô nhiễm môi trường); —

= ————3-Công nghiệp-sản xuất các sản-phẩm nông nghiệp, thức ăn gia súc (nguyên liệu

khô), kho chứa nông sản;

4. Cơng nghiệp cơ khí, đúc, chế tạo nơng ngư cơ;

5. Công nghiệp sản xuất các sản phẩm của ngành nhựa;

6. Chế biến thực phâm, thức uống, nông lâm;


7. Công nghệ sinh học, sản xuất các trang thiết bị y tế;

§. Cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng trong nước và xuất khâu: Đồ dùng gia
đình, mỹ phẩm, đồ gỗ, gốm, sứ, thủy tỉnh, may mặc; thải công

9. Công nghiệp về xử lý chất thải: Xây dựng cơ sở xử lý, tiêu hủy chất
nghiệp không nguy hại;

10. Công nghiệp chế biến gỗ, ván ép (không ngâm, tâm);

11. Cơng nghiệp sản xt/kho chứa phân bón (ngoại trừ san chiết, đóng gói thuốc
bảo vệ thực vật);

12. Công nghiệp sản xuất dược phẩm, thuốc thú Vị

13. Công nghiệp sản xuất keo công nghiệp, bao bi, dét may;

14. Dự án trạm cung cắp và san chiết khí hóa long LPG va CNG;

15. Cơng nghiệp sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất (ngoại trừ các hố chất
độc hại): Sản xuất sơn (trừ sơn dầu), véc ni và các chất sơn, quét tương tự; Sản xuất mực
in và ma tit; Sản xuất mỹ phẩm, xà phịng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh;
Sản xuất sản phẩm hóa chất khác chưa được phân vào đâu: sản xuất hóa chất, phụ gia
hóa chất và sản phẩm hóa chất cho ngành giấy, nhuộm, in ấn, mỹ phẩm, xà phòng, chất

tây rửa;

16. Công nghiệp chế biến, chế tạo khác: Sản xuất nhạc cụ; Sản xuất dụng cụ thể
dục, thể thao; Sản xuất đồ chơi, trò chơi; Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh


c phân vào đâu;

17. Công nghiệp sản xuất giấy và các sản phẩm từ giấy (trừ công nghiệp sản xuất

bột giấy); tử, máy vi tính và sản phẩm quang học:
Sản xuất thiết bị truyền thông; Sản xuất
18. Công nghiệp sản xuất sản phẩm điện dụng cụ quang học; Sản xuất băng, đĩa
Sản xuất linh kiện điện tử; Sản xuất máy vi tính;
sản phẩm điện tử dân dụng; Sản xuất thiết bị và
từ tính và quang học;

19. Công nghiệp sản xuất thiết bị điện: Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện,

thiết bị phân phối và điều khiển điện; Sản xuất dây, cáp điện và điện tử khác; Sản xuất

thiết bị dây dẫn điện các loại; San xuất thiết bị chiếu sáng; Sản xuất đồ điện dân dung;
Sản xuất thiết bị điện khác, dây chuyền đồng bộ, hoàn thiện sản phẩm;

20. Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị): Sản xuất các
cấu trúc điện kim loại; Rèn, dập, ép và cán kim loại; Gia cơng cơ khí; Xử lý và tráng
phủ kim loại; Sản xuất dao kéo, dụng cụ cầm tay và đồ kim loại thông dụng; Sản xuất
sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu (có xi mạ trong dây chuyền sản

xuất, không tiếp nhận dự án gia công xi mạ);

21. Cơng nghiệp sản xuất sản phẩm từ khống phi kim loại khác: Sản xuất thuỷ
tỉnh và sản phẩm từ thuỷ tỉnh; Sản xuất sản phẩm gốm sứ khác; Sản xuất vôi và thạch
cao;


22. Cong nghiép san xuất sản phẩm dầu mỏ tỉnh chế, và các sản phẩm có nguồn
gốc từ dầu mỏ: nhựa đường, dầu nhớt, nước hoa, sợi nhân tạo;

23. Công nghiệp sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu: Sản xuất
máy bơm, máy
phòng (trừ máy nén, vịi và van khác; Cơng nghiệp sản xuất máy móc và thiết bị văn
vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính); Sản xuất máy cho ngành
dệt, may và da;

24. Công nghiệp sản xuất sản phẩm may mặc tử đa lông thú; Sản xuất da thành
phẩm và các sản phẩm có liên quan (đã qua cơng đoạn chế biến, thuộc đa); Sản xuất
vali, túi xách và các loại tương tự, sản xuất yên đệm từ da, lông thú thành phẩm; quần
áo, dây nịt, túi đa, lông thành phẩm;

25. Công nghiệp sản xuất phụ tùng và bộ phận phụ trợ cho xe có động cơ và động
cơ xe (xe điện, xe gắn máy và ôtô);

26. Gia công, chế biến, thành phẩm sau chế biến thịt gia súc, gia cầm và thủy hải

sản (ngoại trừ bột cá, giết mồ).

Dự án thuộc nhóm ngành nghề cơ khí có cơng đoạn xi mạ là hoàn toàn phù hợp
với ngành nghề được phép đầu tư vào KCN Thuận Đạo.

e. Phân khu chức năng KCN Thuận Đạo

Tổng diện tích đất KCN Thuận Đạo là 113 ha và KCN Thuận Đạo mở rộng là
189,84 ha. Phân khu chức năng như sau:

- Đất xây dựng nhà máy, kho tàng: Khoảng 130,25 ha. Trong đó:


+ Đất cơng nghiệp sạch: 95 ha;

+ Đất công nghệ dệt nhuộm, xi mạ: 25,25 ha;

- Đất hành chính, dịch vụ: 18,58 ha;

- Dat giao thong: 19,63 ha;

- Đất cây xanh: 19,04 ha;

- Đất khu kỹ thuật: 2,34 ha.

d. Các thú tục pháp lý về Môi trường được duyệt

~ Quyết định số 1093/QĐ-BTNMT ngày 26/8/2004 của Bộ TN&MT về việc phê
ehn-báo ếo-đánh-giá tác độmơn i tg rường của. dự án “Đầu tư xây dựng và kinh doanh

cơ sở hạ tầng Khu công nghiệp Thuận Đạo — Bến Lức” tại ấp Thuận Đạo, huyện Bến
Lức, tỉnh Long An;

- Quyết định phê duyệt số 3027/QĐ-UBND ngày 18/11/2009 của Ủy ban Nhân
dân tỉnh Long An cấp về việc phê duyệt báo cáo ĐTM của dự án đầu tư KCN Thuận

Đạo mở rộng tại xã Long Định, huyện Cần Đước, tỉnh Long An;

- Giấy phép môi trường số 7773/GPMT-STNMT ngày 16/11/2022 của Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Long An cấp phép cho các hoạt động bảo vệ môi trường của

cơ sở KCN Thuận Đạo mở rộng.


(OD phê duyệt Báo cáo ĐTM va Giấy XNHT các cơng trình bảo vệ môi trường của
KCN Thuận Đạo mở rộng được đính kèm trong phân Phụ lục 1)

e. Hiện trạng hạ tầng

Đường nội bộ KCN: Đường bê tơng nhựa nóng, thiết kế theo tiêu chuẩn Việt
Nam H30; Lộ giới đường nội bộ từ l6m đến 30m.

Hạ tầng ngoài KCN: Đường Nguyễn Trung Trực lộ giới 30 m nói KCN vào
Quốc lộ 1A; Đường Long Cang - Long Định lộ giới 24m nối KCN vào thị trần Bến

Lức; Đường Tỉnh lộ 19 lộ giới 24m nói KCN vào thị trần Cần Đước.

Hệ thống điện: Trạm biến thế Bến Lức, nguồn 110/22KV, công suất 40 + 63
MVA; Trạm biến thế Rạch Chanh — Cần Đước, công suất 40 MVA; Trạm biến thế Khu
công nghiệp, nguồn 110/22KV, công suất 65 MVA;

Trạm cung cấp khí ga thiên nhiên CNG: Trạm cung cấp khí ga thiên nhiên
CNG cho cdc doanh nghiệp trong KCN, công suất 6.000 mỶ/giờ (Im” = 0,717kg).

Hệ thống cấp nước sạch: Nhà máy nước Gị Đen, cơng suất 7.200 mỶ/ngày; Nhà
máy Hồng Long, cơng suất 10:000 mỶ/ngày; Nhà máy cấp nước Long An, cơng suất
60.000 mỶ/ngày; Hệ thống ống chính ® 250mm và ống nhánh ® 200 - 150mm.

_Hệ thống PCCC: _ Sa

Đội ngũ nhân viên PCCC KCN và các doanh nghiệp được đào tạo và có phương,

án diễn tập.


Có xe chữa cháy trong KCN. Hệ thống trụ nước PCCC dọc theo các tuyến đường
khoảng cách 150 m/trụ, ® 100mm.

Hệ thống thốt nước mưa, chống ngập úng:

Nước mưa chảy qua hệ thống cơng hộp, mương có nắp đậy, van một chiều ra
Rạch Chanh và vào sông Vàm Cỏ. Khu vực không bị ngập nước.

Thủy văn sông Vàm Co: Thang 10 hang nam, nude cao +1,40m, ctr 100 năm |
lần nước cao +1,65m. Cao độ đường nội bộ KCN +2,Im. Cao độ nhà xưởng +2,3m,
vượt mức cao độ an toàn (+1,9m).

Hệ thống thoát nước mưa KCN sử dụng hệ thống cống hộp có nắp đậy dọc theo
vỉa hè các trục đường, đảm bảo thu thoát nước mưa tử mặt đường, vỉa hè vào cơng trình.
Hiện tại, rạch Chanh là nơi tiếp nhận nước mưa và toàn bộ đường ống thoát trực tiếp ra
rạch khi đã xử lý sơ bộ. Hệ thống thoát nước mưa như sau:

Bang 0.1: Khối lượng hệ thống thu gom nước mưa

TT Nội dung Quy cách Đơn vị Chiều dài

01 lĨng bê tơng cốt thép D500 m 1.760 :
D600 m 3.540
02 lỐng bê tông cốt thép D700 m 2.070
D800 m 200
03 |Ong bê tông cốt thép

04 |Ống bê tông cốt thép


05 |Ống bê tông cốt thép D900 m 150

Tổng cộng m 7.720

(Nguôn: Công ty cổ phần Khu công nghiệp Đồng Tâm, năm 2019)

Hệ thống thoát nước thải:

- Nước thải sinh hoạt:

Nước thải sinh hoạt phát sinh từ các nhà đầu tư thứ cấp sẽ được xử lý sơ bộ bằng
bể tự hoại ba ngăn tại các nhà đầu tư thứ cấp sau đó đấu nối trực tiếp vào hệ thống thu
gom nước thải chung dé đưa về Trạm XLNT tập trung của KCN Thuận Đạo mở rộng,
để xử lý đảm bảo đạt QCVN 40:2011/BTNMT (Cột A, Kq=0,9; Kf=l,0).

- Nước thải sản xuất:

Các nhà đầu tư thứ cấp trong KCN cần phải xử lý sơ bộ nước thải đảm bảo đạt
quy định tiếp nhận, sau đó đấu nối vào hệ thống thu gom nước thải chung để đưa về

Trạm XLNT tập trung của KCN Thuận Đạo mở rộng nhằm xử lý đảm bảo đạt QCVN
40:2011/BTNMT (Cột A, Kq=0,9; Kf1,0) trước khi thải ra nguồn tiếp nhận.

Hệ thống cống thoát nước thải được thiết kế theo nguyên tắc tự chảy, một số đặc
tính kỹ thuật của hệ thống cơng thốt nước thải như sau:

-_ Cống trịn bằng BTCT có đường kính lớn nhất D600 và nhỏ nhất D300;

- DO sau chôn cống > 0,7m và độ sâu tối đa là 2,2 m;


-_ Độ đốc nhỏ nhất của cống thốt được tính: imin = 1/D;

-_ Dộ dốc lớn nhất của cống thoát bằng độ dốc mặt đường;

7

- Van tốc nước chảy trong ống đảm bảo 0,6 m/s < v < 3 m/s để không xảy ra

hiện tượng lắng cặn trong công và đảm bảo không phá hủy mối nối cơng;

oes —_«_ Cường độ chịu tải của cống là 10 tấn, đoạn bắt qua đường có tải trọ3n0 gtấn.

-- Thống kê hệ thống thoát nước thải của dự án được trình bày trong bảng sau:

Bảng 0.2: Thống kê hệ thống thoát nước thải

TT Nội dung Quy cách Don vi Chiều dai
D300 m 2.650
O1 |Ỏng bê tông cốt thép
D400 m 1.900
02 |lỐng bê tông cốt thép
D500 m 410
03. |Ĩng bê tơng cốt thép D600 m 620

04 |lỐng bê tông cốt thép m 5.580

Tổng cộng

(Nguôn: Công ty cổ phan Khu cong nghiệp Đông Tâm, năm 2019)


Nhà máy xử lý nước thải:

-_ Toản bộ nước thải của KCN Thuận Đạo được chuyển về nhà máy XLNT của
KCN Thuận Đạo mở rộng để xử lý (đính kèm văn bản 6 phan phu luc), dién tich 15.000

m2. Cong suat giai doan 01: 2.500 m?/ngay, giai đoạn 02: lên đến 5.000 mỶ/ngày tùy vào

nhu cầu của nhà đầu tư;

- KCN dau tu tram quan trắc tự động kiểm tra nước thải trước khi xả ra Rạch
Chanh — Trị Yên.


×