Tải bản đầy đủ (.pdf) (490 trang)

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN “NHÀ MÁY PHÁT TRIỂN NĂNG LƯỢNG TRINA SOLAR”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.48 MB, 490 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

---o0o---BÁO CÁO

ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

ĐỊA ĐIỂM: LÔ CN-14, KHU CÔNG NGHIỆP YÊN BÌNH, PHƯỜNG

THÁI NGUYÊN, NĂM 2023

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<small>Chủ dự án: Công ty Cổ phần Dongwha Việt Nam Trang i </small>

<small>Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam </small>

1.1. Thông tin chung dự án ... 15

1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư ... 16

1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối quan hệ của dự án với dự án khác, các quy hoạch và quy định khác có liên quan ... 16

1.4. Trường hợp dự án đầu tư vào khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp ... 16

2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KĨ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM ... 18

<b>2.1. Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về môi trường ... 18</b>

2.1.1 Căn cứ pháp luật ... 18

<b>2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập ... 24</b>

3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MƠI TRƯỜNG ... 24

<b>3.1. Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH Phát triển năng lượng Trina Solar...24</b>

3.2. Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam ... 24

3.3. Các bước thực hiện ĐTM ... 24

4. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ... 26

4.1. Các phương pháp thực hiện ĐTM ... 26

4.2. Các phương pháp khác ... 27

5. TÓM TẮT NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÁO CÁO ĐTM ... 28

5.1. Thơng tin chung về dự án ... 28

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<small>Chủ dự án: Công ty Cổ phần Dongwha Việt Nam Trang ii </small>

<small>Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam </small>

5.1.1. Thông tin chung ... 28

5.1.2. Phạm vi, quy mô, công suất ... 29

5.1.3. Công nghệ sản xuất ... 30

5.1.4. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án ... 31

5.1.5. Các yếu tố nhạy cảm về mơi trường ( nếu có) ... 32

5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến mơi trường ... 32

5.3. Dự báo các tác động môi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn của dự án ... 33

5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ môi trường của dự án ... 36

5.5. Chương trình quản lý và giám sát mơi trường ... 42

1.1.3. Vị trí địa lý của địa điểm thực hiện dự án ... 46

<b>1.1.4 Hiện trạng quản lý, sử dụng đất khu vực thực hiện dự án...48</b>

1.1.5. Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về môi trường ... 48

1.1.6. Mục tiêu, quy mô, công suất, cơng nghệ và loại hình dự án ... 49

1.2. CÁC HẠNG MỤC CƠNG TRÌNH CỦA DỰ ÁN ... 50

<b>1.2.1. Về thực trạng sản xuất kinh doanh của nhà máy hiện hữu...50</b>

<b>1.2.2. Các hạng mục cơng trình hiện có của Nhà máy...50</b>

<b>1.2.3. Các hạng mục cơng trình chính...57</b>

<b>1.2.4. Các hạng mục cơng trình phụ trợ...57</b>

<b>1.2.5. Các hạng mục cơng trình bảo vệ môi trường...66</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<small>Chủ dự án: Công ty Cổ phần Dongwha Việt Nam Trang iii </small>

<small>Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam </small>

<b>1.2.6. Đánh giá dự án đầu tư khả năng tác động xấu đến môi trường...71</b>

1.3. NGUYÊN, NHIÊN, VẬT LIỆU, HÓA CHẤT SỬ DỤNG CỦA DỰ ÁN; NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN ... 71

1.3.1. Nguyên, vật liệu, hóa chất sử dụng ... 71

1.3.2. Nhu cầu sử dụng điện, nước và các sản phẩm của dự án ... 80

1.4. CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT, VẬN HÀNH ... 83

1.4.1. Công nghệ sản xuất, vận hành ... 83

1.4.2. Danh mục máy móc thiết bị sản xuất ... 114

<b>1.5. BIỆN PHÁP TỔ CHỨC THI CÔNG ... 125</b>

<b>1.6. TIẾN ĐỘ, VỐN ĐẦU TƯ, TỔ CHỨC QUẢN LÝ VÀ THỰC HIỆN DỰ ÁN</b>

<b>2.1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI ... 127</b>

2.1.1. Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật của KCN Yên Bình ... 128

2.1.2. Hiện trạng hạ tầng dịch vụ của KCN Yên Bình ... 136

2.1.3. Hiện trạng đầu tư tại KCN Yên Bình ... 136

<b>2.1.4. Đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải của KCN khi dự án đi vào hoạt động138</b> 2.2. HIỆN TRẠNG CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC KHU

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<small>Chủ dự án: Công ty Cổ phần Dongwha Việt Nam Trang iv </small>

<small>Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam </small>

ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG PHĨ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG ... 140

<b>3.1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN LẮP ĐẶT MÁY MĨC, THIẾT BỊ .... 140</b>

3.1.1. Đánh giá, dự báo tác động ... 140

3.1.1.1. Đánh giá tác động do bụi và khí thải ... 141

3.1.1.2. Đánh giá tác động do nước thải ... 147

3.1.1.3. Đánh giá tác động của chất thải rắn ... 149

3.1.1.4. Đánh giá tác động của tiếng ồn ... 151

3.1.1.5. Sự cố, rủi trong giai đoạn lắp đặt máy móc, thiết bị ... 152

3.1.1.6. Đánh giá chung về lắp đặt máy móc, thiết bị ... 154

3.1.2. Các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện ... 155

3.2. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN DỰ ÁN ĐI VÀO VẬN HÀNH ... 156

<b>3.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động...156</b>

<b>3.2.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động của nhà máy hiện hữu...156</b>

<b>3.2.1.2. Đánh giá, dự báo các tác động sau khi nâng công suất của dự án...174</b>

<b>3.2.1.2. Đánh giá các tác động không liên quan đến chất thải...175</b>

<b>3.2.1.3. Đánh giá, dự báo tác động gây nên bởi các rủi ro, sự cố của dự án...179</b>

<b>3.2.1.4. Đánh giá khả năng tiếp nhận và xử lý nước thải từ dự án của cơng trình xử lý nước thải của KCN Yên Bình...201</b>

<b>3.2.1.5. Đánh giá chung các tác động môi trường trong giai đoạn vận hành...202</b>

<b>3.2.1.6. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO...203</b>

3.2.2. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện ... 205

<b>3.2.2.1. Tổng hợp các cơng trình bảo vệ mơi trường liên quan đến chất thải 2073.2.2.2. Tổng hợp biện pháp giảm thiểu tác động không liên quan đến chất thải 247</b> 3.3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ... 274

<b>3.3.1. Tổ chức bộ máy quản lý vận hành cơng trình bảo vệ mơi trường...274</b>

<b>3.3.2. Kinh phí thực hiện các cơng trình bảo vệ mơi trường...274</b>

<b>3.4. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO ... 275</b>

3.4.1. Mức độ chi tiết của các kết quả đánh giá, dự báo ... 275

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<small>Chủ dự án: Công ty Cổ phần Dongwha Việt Nam Trang v </small>

<small>Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam </small>

3.4.2. Mức độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo ... 277

CHƯƠNG 4 ... 278

PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG ... 278

CHƯƠNG 5. ... 279

CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG ... 279

5.1. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MƠI TRƯỜNG CỦA CHỦ DỰ ÁN ... 279

5.1.1. Mục tiêu ... 279

5.1.2. Tóm lược nội dung chương trình quản lý mơi trường ... 279

5.2. CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ... 287

5.2.1. Mục tiêu ... 287

5.2.2. Cơ sở giám sát chất lượng mơi trường ... 287

<b>5.2.3. Chương trình giám sát môi trường...287</b>

5.2.4. Nội dung giám sát môi trường ... 288

3. CAM KẾT THỰC HIỆN CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ... 294

CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO ... 296

PHỤ LỤC I ... 297

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<small>Chủ dự án: Công ty Cổ phần Dongwha Việt Nam Trang vi Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam </small>

<b>DANH MỤC CÁC TỪ VÀ KÝ HIỆU VIẾT TẮT </b>

<b>L </b>

<b>M </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<small>Chủ dự án: Công ty Cổ phần Dongwha Việt Nam Trang vii Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam </small>

<b>N </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<small>Chủ dự án: Công ty Cổ phần Dongwha Việt Nam Trang viii </small>

<small>Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam </small>

<b>DANH MỤC BẢNG </b> Bảng MĐ- 1. Các ngành nghề thu hút đầu tư vào KCN Yên Bình ... 17

Bảng MĐ- 2. Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng ... 22

Bảng MĐ- 3. Các bước thực hiện ĐTM ... 24

Bảng MĐ- 4. Danh sách những người tham gia thực hiện ĐTM ... 25

Bảng MĐ- 5. Các hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến mơi trường ... 32

Bảng MĐ- 6. Chương trình giám sát mơi trường định kỳ của dự án trong giai đoạn vận hành thương mại ... 44

Bảng 1- 1. Tọa độ ranh giới của khu đất Dự án ... 47

Bảng 1- 2. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất của dự án ... 48

Bảng 1- 3. Các đối tượng có khả năng bị tác động bởi dự án ... 48

Bảng 1- 4. Hiện trạng nhà máy so với báo cáo GPMT đã được phê duyệt ... 50

Bảng 1- 5. Các hạng mục cơng trình của nhà máy hiện hữu ... 51

Bảng 1- 7. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu phục vụ giai đoạn lắp đặt máy móc, thiết bị ... 71

Bảng 1- 8. Nhu cầu sử dụng nguyên, vật liệu của dự án sau khi mở rộng ... 72

Bảng 1- 9. Nhu cầu sử dụng hóa chất của dự án sau khi mở rộng ... 74

Bảng 1- 10. Đặc tính kỹ thuật của các loại hóa chất sử dụng tại dự án ... 76

Bảng 1- 11. Tổng hợp nhu cầu sử dụng nước của dự án sau khi mở rộng ... 80

Bảng 1- 12. Bảng cân bằng nước của dự án sau khi mở rộng ... 80

Bảng 1- 13. Tổng hợp công đoạn phát sinh và dịng thải chính của dây chuyền sản xuất tấm tế bào quang điện ... 95

Bảng 1- 14. Tổng hợp cơng đoạn phát sinh và dịng thải chính của dây chuyền lắp ráp tấm pin năng lượng mặt trời ... 106

Bảng 1- 15. Bảng cân bằng vật chất của dây chuyền sản xuất tấm tế bào quang điện ... 107

Bảng 1- 16. Cân bằng vật chất dây chuyển lắp ráp tấm pin năng lượng mặt trời ... 108

Bảng 1- 17. Danh sách máy móc thiết bị của dây chuyền sản xuất tấm tế bào quang điện ... 115

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<small>Chủ dự án: Công ty Cổ phần Dongwha Việt Nam Trang ix </small>

<small>Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam </small>

Bảng 1- 18. Danh mục máy móc thiết bị sử dụng trong q trình sản xuất tấm pin năng lượng mặt trời ... 120

Bảng 1- 19. Danh mục máy móc thiết bị phụ trợ... 123

Bảng 1- 20. Tiến độ thực hiện dự án ... 125

Bảng 2- 1. Tổng hợp các doanh nghiệp đang đầu tư tại KCN Yên Bình………137

Bảng 3- 1. Tác động mơi trường trong q trình vận chuyển, lắp đặt máy móc thiết bị ... 140

Bảng 3- 2. Tải lượng các chất ô nhiễm từ hoạt động vận chuyển ... 142

Bảng 3- 3. Nồng độ các chất ô nhiểm từ hoạt động vận chuyển ... 143

Bảng 3- 4. Thành phần bụi khói của một số loại que hàn ... 145

Bảng 3- 5. Tải lượng các chất ơ nhiễm trong q trình hàn ... 146

Bảng 3- 6. Tải lượng khói và các khí phát sinh trong q trình hàn ... 146

Bảng 3- 7. Nồng độ các chất ô nhiễm trong NTSH lắp đặt máy móc thiết bị ... 147

Bảng 3- 8. Tác động của một số tác nhân ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt ... 148

Bảng 3- 9. Khối lượng CTNH phát sinh từ q trình lắp đặt máy móc thiết bị của dự án 150 Bảng 3- 10. Các tác động của tiếng ồn đối với sức khỏe con người ... 151

Bảng 3- 11 Tổng hợp tác động trong lắp đặt máy móc, thiết bị ... 154

Bảng 3- 12. Các biện pháp giảm thiểu tác động trong quá trình lắp đặt máy móc, thiết bị ... 155

Bảng 3- 13. Nguồn gây tác động tới môi trường của nhà máy hiện hữu ... 156

Bảng 3- 14. Nồng độ các chất ô nhiễm phát sinh tại công đoạn khuếch tán ... 159

Bảng 3- 15. Nồng độ các chất ô nhiễm phát sinh tại công đoạn oxy hóa nhôm ... 162

Bảng 3- 16. Nồng độ các chất ô nhiễm phát sinh tại công đoạn tạo màng phản xạ PECVD ... 164

Bảng 3- 17. Tổng hợp các nguồn phát sinh NTSX của nhà máy ... 167

Bảng 3- 19. Khối lượng CTRTT của nhà máy hiện nay ... 168

Bảng 3- 20. Khối lượng CTTT sau khi mở rộng ... 170

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<small>Chủ dự án: Công ty Cổ phần Dongwha Việt Nam Trang x </small>

<small>Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam </small>

Bảng 3- 21. Khối lượng CTNH của nhà máy hiện nay ... 171

Bảng 3- 22. Khối lượng CTNH phát sinh sau khi mở rộng ... 172

Bảng 3- 23. Mức độ tác động của CTNH đến con người và môi trường ... 173

Bảng 3- 24. Tổng hợp nguồn gây tác động của dự án sau khi nâng công suất ... 174

Bảng 3- 26. Hệ số dòng chảy theo đặc điểm mặt phủ ... 175

Bảng 3- 27. Mức ồn tối đa cho phép của một số phương tiện giao thông ... 176

Bảng 3- 28. Tổng hợp các sự cố hóa chất có thể xảy ra ... 182

Bảng 3- 29. Tổng hợp đánh giá tác động trong giai đoạn vận hành ... 202

Bảng 3- 30. Bảng tổng hợp mức độ chi tiết của các đánh giá, dự báo ... 203

Bảng 3- 31. Bảng tổng hợp mức độ tin cậy của các đánh giá, dự báo... 204

Bảng 3- 32. Tổng hợp các hệ thống xử lý khí thải của nhà máy hiện hữu ... 207

Bảng 3- 33. Thông số kỹ thuật của các hệ thống xử lý khí thải cơng đoạn rửa làm mờ ... 209

Bảng 3- 34. Thông số kỹ thuật của các hệ thống XLKT công đoạn rửa sau ... 211

Bảng 3- 35. Thông số kỹ thuật của hệ thống XLKT công đoạn khuếch tán ... 214

Bảng 3- 36. Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý khí thải từ quá trình tạo màng phản xạ PECVD ... 216

Bảng 3- 37. Thông số kỹ thuật hệ thống xử lý khí thải từ q trình in lưới, thiêu kết ... 219

Bảng 3- 38. Thông số kỹ thuật của mỗi hệ thống XLKT dây chuyền lắp ráp tấm pin NLMT ... 221

Bảng 3- 39. Tổng hợp các thiết bị của trạm quan trắc tự động... 225

Bảng 3- 40. Kết quả phân tích khí thải sau xử lý (1) ... 230

Bảng 3- 41. Kết quả phân tích khí thải sau xử lý (2) ... 230

Bảng 3- 42. Kết quả phân tích khí thải sau xử lý (3) ... 231

Bảng 3- 43. Kết quả phân tích khí thải sau xử lý (4) ... 231

Bảng 3- 44. Thông số kỹ thuật của các bể thu gom nước thải sản xuất ... 232

Bảng 3- 45. Thông số kỹ thuật của hệ thống XLNT 3.600 m<small>3</small>/ng.đ ... 237

Bảng 3- 46. Hóa chất sử dụng cho hệ thống xử lý nước thải của nhà máy ... 238

Bảng 3- 47. Kết quả phân tích nước thải sau hệ thống xử lý nước thải ... 241

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<small>Chủ dự án: Công ty Cổ phần Dongwha Việt Nam Trang xi </small>

<small>Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam </small>

Bảng 3- 48. Ý nghĩa và vị trí gắn biển cảnh báo CTNH của dự án ... 245

Bảng 3- 49. Tổng hợp các cơng trình BVMT của Dự án sau khi nâng công suất ... 246

Bảng 3- 50. Các biện pháp giảm thiểu khả năng xảy ra sự cố hóa chất ... 259

Bảng 3- 51. Hướng dẫn chi tiết các biện pháp kỹ thuật thu gom và làm sạch khu vực bị ơ nhiễm do sự cố hóa chất ... 265

<b>Bảng 3- 52. Kinh phí xây dựng và nhân lực vận hành các cơng trình BVMT của Nhà máy</b> ... 274

Bảng 3- 53. Bảng tổng hợp mức độ chi tiết của các kết quả đánh giá, dự báo ... 276

Bảng 3- 54. Bảng tổng hợp mức độ tin cậy của các đánh giá, dự báo... 277

Bảng 5- 1. Chương trình quản lý mơi trường của dự án ... 280

Bảng 5- 2. Chương trình giám sát định kỳ của dự án ... 290

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<small>Chủ dự án: Công ty TNHH Phát triển năng lượng Trina Solar Trang xii </small>

<small>Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam </small>

<b>DANH MỤC HÌNH </b> Hình 1- 1. Vị trí khu vực thực hiện dự án ... 46

Hình 1- 2. Mặt bằng bố trí các hạng mục cơng trình của dự án ... 54

Hình 1- 3. Mặt bằng xưởng sản xuất tấm tế bào quang điện ... 55

Hình 1- 4. Mặt bằng xưởng lắp ráp tấm pin năng lượng mặt trời ... 56

Hình 1- 5. Khu vực lưu chứa NH3 ... 59

Hình 1- 6. Khu vực lưu chứa Silan ... 60

Hình 1- 7. Khu vực lưu chứa N<small>2</small> và O<small>2</small>... 61

Hình 1- 8. Kho chứa kiềm ... 62

Hình 1- 9. Kho chứa axit ... 63

Hình 1- 10. Sơ đồ cấp nước tại dự án ... 65

Hình 1- 11. Sơ đồ cân bằng nước của dự án ... 82

Hình 1- 12. Sản phẩm của dự án ... 83

Hình 1- 13. Sơ đồ quy trình cơng nghệ sản xuất tấm tế bào quang điện ... 84

Hình 1- 14. Cơng đoạn khuếch tán ... 87

Hình 1- 15. Cơng đoạn laser SE ... 88

Hình 1- 16. Hệ thống máy rửa sau ... 90

Hình 1- 17. Cơng đoạn Oxy hóa ... 91

Hình 1- 18. Cơng đoạn Oxy hóa nhơm ... 92

Hình 1- 19. Cơng đoạn tạo màng phản xạ (PECVD) ... 93

Hình 1- 20. Cơng đoạn khắc rãnh Laser và quá trình in lưới - thiêu kết ... 94

Hình 1- 21. Máy xếp tấm tế bào quang điện ... 98

Hình 1- 22. Khu vực máy hàn ... 99

Hình 1- 23. Cơng đoạn ép ráp ... 100

<i>Hình 1- 24. Cơng đoạn hàn tự động và đặt tấm nền... 101</i>

Hình 1- 25. Công đoạn kiểm tra ngoại quan trước khi ép ... 101

Hình 1- 26. Cơng đoạn ép màng nhựa ... 102

Hình 1- 27. Cơng đoạn cắt vát mép ... 103

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<small>Chủ dự án: Công ty TNHH Phát triển năng lượng Trina Solar Trang xiii </small>

<small>Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam </small>

Hình 1- 28. Cơng đoạn đóng khung ... 104

Hình 1- 29. Cơng đoạn đóng hộp nối dây ... 104

Hình 1- 30. Cơng đoạn đơng hóa ... 105

Hình 1- 32. Sơ đồ quy trình cơng nghệ sản xuất sàn gỗ cơng nghiệp ... 107

Hình 1- 31. Hình ảnh hệ thống lọc nước RO/DI ... 111

Hình 1- 33. Sơ đồ tổ chức quản lý và thực hiện dự án trong giai đoạn vận hành ... 126

Hình 3- 1. Mặt bằng bố trí các cơng trình bảo vệ mơi trường của Dự án ... 206

Hình 3- 2. Quy trình xử lý khí thải cơng đoạn rửa làm mờ ... 208

Hình 3- 3. Hình ảnh về hệ thống xử lý khí thải rửa làm mờ ... 210

Hình 3- 4. Hệ thống xử lý khí thải cơng đoạn rửa sau ... 212

Hình 3- 5. Hình ảnh hệ thống XLKT cơng đoạn khuếch tán ... 214

Hình 3- 6. Sơ đồ cơng nghệ xử lý từ quá trình tạo màng phản xạ PECVD ... 215

Hình 3- 7. Tháp xử lý khí thải từ cơng đoạn tạo màng phản xạ PECVD ... 217

Hình 3- 8. Sơ đồ cơng nghệ xử lý khí thải từ q trình in lưới + thiêu kết ... 218

Hình 3- 9. Tháp xử lý hơi hữu cơ, khí thải từ cơng đoạn in lưới & thiêu kết ... 220

Hình 3- 10. Sơ đồ công nghệ xử lý của hệ thống XLKT dây chuyền lắp ráp tấm pin NLMT ... 221

Hình 3- 11. Hệ thống xử lý khí thải dây chuyền lắp ráp tấm pin NLMT ... 222

Hình 3- 12. Sơ đồ xử lý khói nhà ăn ... 223

Hình 3- 13. Hệ thống xử lý mùi, khí thải khu vực nhà bếp ... 223

Hình 3- 14. Hệ thống xả nhiệt ... 225

Hình 3- 15. Một số hình ảnh hệ thống quan trắc tự động tại nhà máy ... 229

Hình 3- 16. Các bể gom nước thải sản xuất ... 233

Hình 3- 18. Trạm xử lý nước thải tập trung 3.600 m<sup>3</sup>/ngày.đêm ... 240

Hình 3- 19. Sơ đồ hệ thống xử lý nước thải sản xuất cơng suất 2.500m<sup>3</sup>/ng.đ ... 242

Hình 3- 20. Quy trình thu gom và phân loại CTTT tại Nhà máy ... 242

Hình 3- 22. Quy trình thu gom CTNH tại Nhà máy ... 244

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<small>Chủ dự án: Công ty TNHH Phát triển năng lượng Trina Solar Trang xiv </small>

<small>Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam </small>

Hình 3- 23. Một số hình ảnh về kho chứa CTNH của Nhà máy hiện hữu ... 245

Hình 3- 24. Quy trình thu gom nước mưa tại Nhà máy ... 248

Hình 3- 25. Sơ đồ thu gom, thoát nước mưa của nhà máy ... 249

Hình 3- 26. Một số hình ảnh về hệ thống thu gom nước mưa của nhà máy ... 250

Hình 3- 27. Một số hình ảnh về thiết bị phịng cháy chữa cháy ... 253

Hình 3- 28. Hình ảnh kho hóa chất và thiết bị lưu giữ hóa chất ... 257

Hình 3- 29. Sơ đồ sơ tán ứng biến khẩn cấp khi có sự cố hóa chất ... 262

Hình 5- 1. Sơ đồ vị trí điểm giám sát chất lượng nước thải và khí thải của Dự án .... 291

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<small>Chủ dự án: Công ty TNHH Phát triển năng lượng Trina Solar Trang 15 Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam </small>

<b>MỞ ĐẦU 1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN </b>

<b>1.1. Thông tin chung dự án </b>

Công ty TNHH Phát triển năng lượng Trina Solar, được thành lập từ năm 2020 với giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số mã số 4601564745 do Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên cấp lần đầu ngày 22/10/2020, đăng ký thay đổi lần thứ 4 ngày 07/06/2022.

Công ty đã th khu đất có tổng diện tích là 162.500 m<small>2</small> tại Lô CN-14, Khu công nghiệp Yên Bình, phường Hồng Tiến, thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên để triển

<i><b>khai dự án “ Nhà máy Phát triển năng lượng Trina Solar ”. Dự án đã được Ban quản lý </b></i>

các KCN tỉnh Thái Nguyên cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, mã số dự án 9930056579 cấp chứng nhận lần đầu ngày 22/10/2020, chứng nhận thay đổi lần thứ nhất ngày 15 tháng 6 năm 2021.

<i><b>Dự án “ Nhà máy Phát triển năng lượng Trina Solar ” đã được Ủy ban nhân dân </b></i>

tỉnh Thái Nguyên phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường tại Quyết định số 3672/QĐ-UBND ngày 19/11/2020 với quy mô 256.340.000 sản phẩm/năm. Nhà máy đi vào hoạt động từ tháng 5 năm 2021 và đạt khoảng 41 - 44% công suất thiết kế. Năm 2022, nhà máy đã lập hồ sơ báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường và đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên phê duyệt tại quyết định số 188/GPMT-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2023. Hiện tại nhà máy đang sản xuất ổn định với công suất 256.340.000 sản phẩm/năm trong đó tấm tế bào quang điện là 249.000.000 sản phẩm/năm và tấm pin năng lượng mặt trời là 7.340.000 sản phẩm/năm.

Hiện nay, nhu cầu thị trường đối với các sản phẩm của Nhà máy ngày càng tăng, do đó Công ty quyết định đầu tư mở rộng quy mô, nâng công suất sản phẩm từ 256.340.000 sản phẩm/năm lên 337.440.000 sản phẩm/năm.

Căn cứ mục 3 và mục 12, Phụ lục III Nghị định số 08/2022 ngày 10/1/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường, dự án thuộc đối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động mơi trường. Chính vì vậy, Cơng ty TNHH Phát triển năng lượng Trina Solar phối hợp với đơn vị tư vấn - Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam (VNST) tiến hành lập Báo cáo đánh giá tác động môi

<i><b>trường (ĐTM) cho Dự án “ Nhà máy Phát triển năng lượng Trina Solar ” trình Bộ Tài </b></i>

nguyên và Môi trường thẩm định và phê duyệt theo quy định.

<i><b>* Loại hình dự án: Dự án mở rộng. </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<small>Chủ dự án: Công ty TNHH Phát triển năng lượng Trina Solar Trang 16 Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam </small>

<b>1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư </b>

<i>Dự án “Nhà máy Phát triển năng lượng Trina Solar ” do Công ty TNHH Phát </i>

triển năng lượng Trina Solar phê duyệt dự án đầu tư và được Ban Quản lý các KCN tỉnh Thái Nguyên cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số dự án 9930056579 cấp chứng nhận lần đầu ngày 22/10/2020, chứng nhận thay đổi lần thứ nhất ngày 15 tháng 6 năm 2021.

<b>1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối quan hệ của dự án với dự án khác, các quy hoạch và quy định khác có liên quan </b>

Dự án phù hợp với quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020 và tầm nhìn năm 2030 tại Quyết định số 260/QĐ-TTg ngày 27 tháng 2 năm 2015 của Thủ tướng chính phủ đó là “Xây dựng Thái Nguyên trở thành tỉnh công nghiệp theo hướng hiện đại, là trung tâm của vùng Trung du và Miền núi phía Bắc về phát triển cơng nghiệp, dịch vụ nhất là dịch vụ giáo dục - đào tạo, cơ cấu kinh tế hiện đại, tốc độ tăng trưởng kinh tế ổn định và bền vững với các sản phẩm chủ lực có sức cạnh tranh cao; hệ thống kết cấu hạ tầng đồng bộ, đời sống vật chất, tinh thần của nhân dân không ngừng được nâng cao. Thực hiện tăng trưởng xanh với mức độ phát thải Cacbon giảm dần, tiến tới tạo nền kinh tế xanh, thân thiện với môi trường. Là khu vực phòng thủ vững chắc, địa bàn trọng yếu góp phần giữ vững quốc phịng - an ninh cho cả vùng Trung du và Miền núi phía Bắc.

<b>1.4. Trường hợp dự án đầu tư vào khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp </b>

<i>* Sự phù hợp của dự án với quy hoạch ngành nghề và phân khu chức năng của khu cơng nghiệp n Bình: </i>

<i>Dự án “Nhà máy Phát triển năng lượng Trina Solar ” nằm trong khu công nghiệp </i>

Yên Bình, phường Hồng Tiến, thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên. KCN Yên Bình

<i>đã được Phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Điều chỉnh, bổ sung một số hạng mục KCN Yên Bình, diện tích 400ha ” tại Quyết định số </i>

865/QĐ-BTNMT ngày 7/5/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. Chi tiết các ngành nghề được ưu tiên thu hút đầu tư vào khu cơng nghiệp n Bình được cụ thể như sau:

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<small>Chủ dự án: Công ty TNHH Phát triển năng lượng Trina Solar Trang 17 Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam </small>

<b>Bảng MĐ- 1. Các ngành nghề thu hút đầu tư vào KCN Yên Bình </b>

1

Sản xuất các loại sản phẩm khác bằng kim loại, các dịch vụ xử lý, gia công kim loại; Sản xuất các loại khuôn nhựa và kim loại dùng cho điện thoại di động, xe ô tô và các thiết bị điện tử khác

259

2

Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học; Sản xuất linh kiện điện tử; gia công, lắp ráp các linh kiện điện tử và linh kiện điện thoại

26

11 Xây dựng kho bãi, nhà xưởng và văn phòng điều hành để cho thuê 4102

13 Sản xuất, phân phối hơi nước, nước nóng và điều hịa khơng khí 35301

16 Thu gom, xử lý và tiêu hủy rác thải, tái chế phế liệu 38 17 Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác 39 18 Kho bãi và các hoạt động hỗ trợ cho vận tải 52

20 Sản xuất các sản phẩm trang trí nội, ngoại thất từ các nguyên

liệu gỗ đã chế biến hoặc nguyên liệu là các bán thành phẩm <sup>31001-1629 </sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<small>Chủ dự án: Công ty TNHH Phát triển năng lượng Trina Solar Trang 18 Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam </small>

26 Xây dựng nhà xưởng và văn phòng cho thuê 6810 27 Sản xuất thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh 2310 28 Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn 25 29 Sản xuất công nghiệp chế biến, chế tạo khác 32

<i> (Quyết định Phê duyệt ĐTM số 865/QĐ-BTNMT đóng kèm tại phần phụ lục báo cáo). </i>

Do vậy Dự án thuộc mã ngành 2720, nằm trong nhóm ngành nghề được phép thu hút đầu tư vào khu công nghiệp Yên Bình.

<i>Dự án “Nhà máy Phát triển năng lượng Trina Solar ” của Công ty TNHH Phát </i>

triển năng lượng Trina Solar khi đi vào hoạt động sẽ góp phần tạo cơng ăn việc làm ổn định cho lao động địa phương, tăng nguồn thuế cho nhà nước và góp phần đáng kể vào sự phát triển ngành công nghiệp của tỉnh Thái Nguyên.

<b>2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KĨ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM </b>

<b>2.1. Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về môi trường </b>

<b>2.1.1 Căn cứ pháp luật </b>

<i> Luật và các văn bản dưới luật trong lĩnh vực môi trường </i>

- Luật Bảo vệ Môi trường số 72/2020/QH14 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 17 tháng 11 năm 2020;

- Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 29 tháng 6 năm 2006;

- Luật Thuế bảo vệ mơi trường số 57/2010/QH12 được Quốc hội nước Cộng hồ xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 15 tháng 11 năm 2010;

- Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ Quy định một số điểu của Luật Bảo vệ môi trường;

- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;

- Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật;

- Nghị định số 67/2011/NĐ-CP ngày 8/8/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế bảo vệ môi trường;

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<small>Chủ dự án: Công ty TNHH Phát triển năng lượng Trina Solar Trang 19 Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam </small>

- Nghị định số 69/2012/NĐ-CP ngày 14/9/2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Khoản 3 Điều 2 Nghị định số 67/2011/NĐ-CP ngày 08/08/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế bảo vệ môi trường;

- Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05/05/2020 của Chính phủ quy định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải;

- Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 6/8/2014 của Chính phủ về thoát nước và xử lý nước thải;

- Nghị định số 155/2016/NĐ-CP ngày 18/11/2016 của Chính phủ về việc xử lý vi phạm pháp luật trong lĩnh vực bảo vệ môi trường;

<b>- Nghị định số 55/2021/NĐ-CP ngày 25/5/2021 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung </b>

một số điều của Nghị định số 155/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 11 năm 2016 của Chính

<b>phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường; </b>

<b>- Văn bản hợp nhất số 05/VBHN-BTNMT ngày 30 tháng 06 năm 2021 (Hợp nhất </b>

Nghị định 155/2016/NĐ-CP ngày 18/11/2016 và Nghị định số 55/2021/NĐ-CP ngày

<b>25/5/2021) Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường; </b>

- Thông tư 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

- Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT ngày 30/06/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật quan trắc môi trường;

- Thông tư số 152/2011/TT-BTC ngày 11/11/2011 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thi hành Nghị định số 67/2011/NĐ-CP ngày 08/08/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế Bảo vệ môi trường;

- Thơng tư 106/2018/TT-BTC ngày 15/11/2018 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 5 Thông tư số 152/2011/TT-BTC ngày 11/11/2011 hướng dẫn thi hành Nghị định số 67/2011/NĐ-CP ngày 08/08/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế bảo vệ môi trường;

<i> Luật và văn bản dưới Luật lĩnh vực Xây dựng </i>

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 18 tháng 6 năm 2014;

- Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 17 tháng 6 năm 2020 sửa đổi bổ sung một số điều của Luật xây dựng;

- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP của Chính phủ: Về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14/08/2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<small>Chủ dự án: Công ty TNHH Phát triển năng lượng Trina Solar Trang 20 Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam </small>

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/03/2021 của Chính phủ về quản lý dự

<b>án đầu tư xây dựng cơng trình; </b>

<b>- Nghị định số 98/2019/NĐ-CP ngày 27/12/2019 của chính phủ về sửa đổi, bổ </b>

sung một số điều của các nghị định thuộc lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật;

- Thông tư 09/2019/TT-BXD hướng dẫn về xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

- Thông tư 16/2019/TT-BXD hướng dẫn xác định chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng;

- Thông tư số 04/2015/TT-BXD ngày 3/4/2015 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 80/2014/NĐ-CP ngày 6/8/2014 của Chính phủ về thốt nước và xử lý nước thải;

<b>- Thông tư số 24/2016/TT-BXD ngày 01/09/2016 của Bộ Xây dựng Sửa đổi, bổ </b>

sung một số điều của các thông tư liên quan đến quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Thông tư 08/2017/TT-BXD ngày 16/5/2017 của Bộ Xây dựng quy định về quản lý chất thải rắn xây dựng;

- Thông tư số 04/2017/TT-BXD ngày 30/03/2017 của Bộ xây dựng quy định về an toàn lao động trong thi cơng xây dựng cơng trình;

- Thơng tư số 22/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 của Bộ xây dựng về việc ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng;

<i> Luật và văn bản dưới Luật trong lĩnh vực hóa chất </i>

- Luật Hóa chất số 06/2007/QH12 được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 21/11/2007;

- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất;

- Thông tư số 32/2017/TT-BTNMT ngày 28/12/2017 của Bộ Công thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất;

<b> Luật và văn bản dưới Luật Lĩnh vực phòng cháy chữa cháy </b>

- Luật Phòng cháy chữa cháy của Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 27/2001/QH10 có hiệu lực từ ngày 04/10/2001;

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<small>Chủ dự án: Công ty TNHH Phát triển năng lượng Trina Solar Trang 21 Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam </small>

- Luật phòng cháy chữa cháy sửa đổi số 40/2013/QH13 của Quốc hội nước Cộng hồ xã hội chủ nghĩa Việt Nam có hiệu lực từ ngày 01/07/2014;

- Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/07/2014 của Chính Phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;

- Nghị định số 136/2020/NĐ-CP Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng cháy chữa cháy và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy chữa cháy;

<b> Luật và văn bản dưới Luật trong lĩnh vực khác </b>

- Luật Lao động số 45/2019/QH14 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 20 tháng 11 năm 2019;

- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huẩn luyện an tồn vệ sinh lao động và quan trắc mơi trường lao động;

- Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 107/2016/QH13 được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 06 tháng 04 năm 2016;

- Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01/09/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;

- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 được Quốc hội Nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 29 tháng 11 năm 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 17 tháng 06 năm 2020;

- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 1 tháng 4 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Doanh nghiệp;

- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 17 tháng 6 năm 2020;

- Luật Khoa học và công nghệ số 29/2013/QH13 được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 18 tháng 6 năm 2013;

- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước;

- Nghị định 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật chuyển giao công nghệ

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<small>Chủ dự án: Công ty TNHH Phát triển năng lượng Trina Solar Trang 22 Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam </small>

- Quyết định số 1162/QĐ-UBND ngày 12/6/2014 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt Quy hoạch phân bổ, quản lý và bảo vệ tài nguyên nước mặt tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;

<b>2.1.2. Các quy chuẩn, tiêu chuẩn môi trường </b>

<b>Bảng MĐ- 2. Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng </b>

Chất lượng khơng khí

- QCVN 05:2013/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng khơng khí xung quanh.

- QCVN 02:2019/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bụi – Giá trị giới hạn tiếp xúc cho phép bụi tại nơi làm việc.

- QCVN 03:2019/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia giá trị giới hạn tiếp xúc cho phép của 50 yếu tố hóa học tại nơi làm việc.

- QCVN 22:2016/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chiếu sáng – Mức cho phép chiếu sáng nơi làm việc.

- QCVN 26: 2016/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vi khí hậu  Giá trị cho phép vi khí hậu tại nơi làm việc.

- QCVN 06:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc hại trong khơng khí xung quanh.

- QCVN 19:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải cơng nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ.

- QCVN 20:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối với một số chất hữu cơ.

Ồn, rung

- QCVN 26:2010/BTNMT  Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn. - QCVN 27:2010/BTNMT  Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung. - Thông tư 27/2016/TT-BYT – Quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về rung – giá trị cho phép tại nơi làm việc

-

QCVN 24:2016/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn – Mức tiếp xúc cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc.

- TCVN 5964:1995 - Âm học. Mô tả và đo tiếng ồn môi trường. Các đại lượng và phương pháp đo chính.

Chất lượng nước

- QCVN 01-1:2018/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt.

- QCVN 40:2011/BTNMT  Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về nước thải công nghiệp.

Chất lượng đất <sup>- QCVN 03-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới </sup> hạn cho phép của một số kim loại nặng trong đất.

Chất thải rắn

- QCVN 07:2009/BTNMT về Ngưỡng chất thải nguy hại.

- QCVN 50:2013/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng nguy hại đối với bùn thải từ quá trình xử lý nước.

- TCVN 6707:2009/BTNMT: Chất thải nguy hại – Dấu hiệu cảnh báo phịng ngừa.

- TCVN 6705:2009/BTNMT: Chất thải rắn thơng thường. - TCVN 6706:2009/BTNMT: Phân loại chất thải nguy hại. Tiêu chuẩn xây

dựng

- TCVN 9385:2012: Chống sét cho cơng trình xây dựng - Hướng dẫn

<i>thiết kế, kiểm tra và bảo trì hệ thống. </i>

- TCXDVN 33:2006  Cấp nước  Mạng lưới đường ống và Cơng trình. Tiêu chuẩn thiết kế.

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<small>Chủ dự án: Công ty TNHH Phát triển năng lượng Trina Solar Trang 23 Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam </small>

Tiêu chuẩn về PCCC

- QCVN 06:2021/BXD

– Anh tồn cháy cho nhà và cơng trình.

- TCVN 3254:1989 – An toàn cháy –Yêu cầu chung.

- TCVN 5040:1990 – Ký hiệu hình vẽ trên sơ đồ phịng cháy.

- TCVN 5760:1993 – Hệ thống chứa cháy, yêu cầu về thiết kế lắp đặt. - TCVN 2622:1995 – Tiêu chuẩn PCCC cho nhà và cơng trình – Yêu cầu thiết kế.

- TCVN 5738:2001 – Hệ thống báo cháy tự động – Yêu cầu thiết kế. - TCVN 3890:2009 – Phương tiện PCCC cho nhà và cơng trình. - TCVN 4317-1986  Nhà kho nguyên tắc cơ bản để thiết kế.

- TCVN 7336-2003  Hệ thống Spinkler tự động yêu cầu thiết bị và lắp đặt.

<b> Các tài liệu kỹ thuật về môi trường </b>

- Sổ tay hướng dẫn đánh giá tác động môi trường chung các Dự án phát triển - Trung tâm Khoa học tự nhiên và Công nghệ Quốc gia, Cục Môi trường - Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường, 1/2000;

- Sổ tay hướng dẫn đánh giá tác động môi trường của Ngân hàng Thế giới (WB); - Hướng dẫn đánh giá tác động môi trường đối với các nước đang phát triển của Ngân hàng phát triển Châu Á (ADB);

- Tài liệu Assessment of Sources of Air, Water and Land Pollution: A guide to rapid sources inventory techniques and their use informulating environment strategies, (WHO, Geneva, 1993).

<b>2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định, hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm quyền về dự án </b>

<b>- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp: 4601564745 do </b>

Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên cấp lần đầu ngày 22/10/2020, đăng ký thay đổi lần thứ 4 ngày 07/06/2022;

<b>- Giấy chứng nhận đầu tư mã số dự án: 9930056579 do Ban quản lý các KCN </b>

tỉnh Thái Nguyên cấp chứng nhận lần đầu ngày 22/10/2020;

<b>- Quyết định số 3672/QĐ-UBND ngày 19/11/2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên phê </b>

<i>duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Nhà máy Phát triển năng lượng Trina Solar ”. </i>

<b>- Quyết định số 188/GPMT-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh </b>

<i>Thái Nguyên cấp Giấy phép môi trường cho dự án “Nhà máy Phát triển năng lượng Trina Solar ”. </i>

<b>- Quyết định số Quyết định số 865/QĐ-BTNMT ngày 7/5/2021 của Bộ Tài nguyên </b>

<i>và Môi trường Phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Điều chỉnh một số hạng mục Khu cơng nghiệp n Bình, diện tích 400 ha” tại xã KCN </i>

n Bình, phường Hồng Tiến, thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên.

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<small>Chủ dự án: Công ty TNHH Phát triển năng lượng Trina Solar Trang 24 Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam </small>

<b>2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập </b>

<i><b>- Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án “Nhà máy Phát triển năng lượng Trina Solar </b></i>

”. (Phần I: Thuyết minh dự án; Phần II: Thuyết minh thiết kế cơ sở và các bản vẽ

<b>liên quan). </b>

<b>- Hợp đồng thuê lại đất gắn với cơ sở hạ tầng số 10/2020/YBI-TED ký ngày </b>

26/10/2020 giữa Công ty TNHH Phát triển năng lượng Trina Solar và Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Yên Bình;

<b>3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG 3.1. Chủ đầu tư: Công ty TNHH Phát triển năng lượng Trina Solar </b>

<b>- </b>

Địa điểm: Lô CN-14, Khu công nghiệp Yên Bình, phường Hồng Tiến, thành

<b>phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên. </b>

<b>- </b>

<b>Người đại diện theo pháp luật: </b>

<b> + Ông ZHANG YANFEI Chức vụ: Chủ tịch Cơng ty + Ơng CHEN SHOUCHUNG Chức vụ: Tổng Giám đốc </b>

<i><b>Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Nhà máy Phát triển năng lượng </b></i>

<i>Trina Solar” được thực hiện bởi: </i>

<b>3.2. Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam </b>

- Địa chỉ văn phòng đại diện: Tòa nhà VNST, BTSL 2-2, Khu đô thị mới Tân Tây Đô, xã Tân Lập, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội.

- Điện thoại: (024) 22.463.777

- Email: Hotline: 0983.151.073

<b>3.3. Các bước thực hiện ĐTM </b>

<b>Bảng MĐ- 3. Các bước thực hiện ĐTM </b>

1

Thu thập các tài liệu, số liệu, văn bản pháp lý, điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội, báo cáo đầu tư dự án, các văn bản pháp luật liên quan của KCN Yên Bình

- Đơn vị tư vấn: Công ty CP Khoa học và Công nghệ Việt Nam

2

Điều tra, khảo sát hiện trạng các thành phần môi trường theo các phương pháp chuẩn gồm: đo đạc, lấy và phân tích mẫu các loại (đất, nước, khơng khí xung quanh), tại vị trí thực hiện dự án.

- Đơn vị tư vấn: Công ty CP

<b>Khoa học và Công nghệ Việt Nam </b>

3 Điều tra, khảo sát điều kiện tự nhiên, KTXH khu - Đơn vị tư vấn: Công ty CP

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<small>Chủ dự án: Công ty TNHH Phát triển năng lượng Trina Solar Trang 25 Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam </small>

vực dự án và vùng đối tượng bị ảnh hưởng. Thực hiện đánh giá tác động của dự án đến các yếu tố môi trường và KTXH.

<b>Khoa học và Công nghệ Việt Nam </b>

4

Phân tích các quy trình cơng nghệ và phát thải có thể có. Đánh giá tác động từ lúc chuẩn bị, thi công lắp đặt thiết bị cho đến giai đoạn vận hành.

- Đơn vị tư vấn: Công ty CP Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Chủ dự án: Công ty TNHH Phát

<b>triển năng lượng Trina Solar </b>

5

Đề xuất các giải pháp kỹ thuật, công nghệ, quản lý nhằm giảm thiểu các tác động môi trường do

<b>dự án gây ra. </b>

- Đơn vị tư vấn: Công ty CP Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Chủ dự án: Công ty TNHH Phát

<b>triển năng lượng Trina Solar </b>

6 <sup>Lập, trình nộp Báo cáo ĐTM lên Cơ quan thẩm </sup>định.

- Đơn vị tư vấn: Công ty CP

<b>Khoa học và Công nghệ Việt Nam. </b>

7 Bảo vệ trước Hội đồng thẩm định.

- Đơn vị tư vấn: Công ty CP Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Chủ dự án: Công ty TNHH Phát triển năng lượng Trina Solar Danh sách những người tham gia chính trong quá trình thực hiện Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án như sau:

<b>Bảng MĐ- 4. Danh sách những người tham gia thực hiện ĐTM </b>

1 Zhang Yan Fei Chủ tịch Công ty 2 Ding Lai Trưởng Phòng An Tồn &

Mơi Trường (EHS)

Chủ trì thực hiện báo cáo ĐTM 3 Đặng Tùng Duy <sup>Nhân Viên Phịng An Tồn </sup>

& Mơi Trường (EHS) 4 Hồng Minh Hiếu <sup>Nhân Viên Phịng An Tồn </sup>& Mơi Trường (EHS)

<b>Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam </b>

1 Bùi Ngọc Khoa <sup>Thạc sỹ Công </sup>

nghệ Môi trường <sup>26 năm </sup> <sup>Chủ biên </sup> 2 Lý Hồng Quân <sup>Kỹ sư Quản lý </sup>

môi trường <sup>9 năm </sup> 4 Trần Thị Hà Môi trường <sup>Kỹ sư KT </sup> <sup>4 năm </sup> 5 Trịnh Quốc Hưng <sup>Kỹ sư CNKT </sup>

Môi trường <sup>4 năm </sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<small>Chủ dự án: Công ty TNHH Phát triển năng lượng Trina Solar Trang 26 Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam </small>

<b> Các văn bản pháp lý liên quan đến việc lập báo cáo ĐTM của đơn vị tư vấn: </b>

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty cổ phần, mã số doanh nghiệp 0102007533, đăng ký lần đầu ngày 3/8/2006, đăng ký thay đổi lần thứ 6 ngày 19/09/2019;

- Quyết định số 62/QĐ-BTNMT, ngày 11 tháng 01 năm 2022 của Bộ trường Bộ Tài nguyên Môi trường về việc chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm và đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường kèm theo Giấy chứng nhận số hiệu VIMCERTS 121 (cấp lần 5);

- Quyết định số 877.2022/QĐ-VPCNCL ngày 09 tháng 11 năm 2022 của Văn phịng Cơng nhận Chất lượng về việc cơng nhận phịng thí nghiệm, kèm theo chứng chỉ VILAS 772;

- Văn bản số 11132/SYT-NVY, ngày 04/11/2020 của Sở Y tế Hà Nội về việc Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam công bố lại tổ chức đủ điều kiện quan trắc môi trường lao động;

<b>4. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG 4.1. Các phương pháp thực hiện ĐTM </b>

<i>* Phương pháp liệt kê: nhằm chỉ ra các tác động và thống kê đầy đủ các tác động </i>

đến môi trường cũng như các yếu tố KT-XH cần chú ý, quan tâm giảm thiểu trong các giai đoạn hoạt động của Dự án. Phương pháp này được áp dụng để nhận dạng các tác động trực tiếp, tác động gián tiếp và tác động tổng hợp có thể xảy ra trong các giai đoạn hoạt động của nhà máy. Kết quả của phương pháp này được thể hiện tại mục 3.1.1; mục 3.1.2 của Chương 3.

<i>* Phương pháp đánh giá nhanh trên cơ sở hệ số ô nhiễm của WHO: Phương pháp </i>

này do Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) thiết lập và được Ngân hàng Thế giới (WB) phát triển thành phần mềm IPC nhằm dự báo tải lượng các chất ơ nhiễm (khí thải, nước thải,

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<small>Chủ dự án: Công ty TNHH Phát triển năng lượng Trina Solar Trang 27 Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam </small>

CTR). Phương pháp này được sử dụng để dự báo tải lượng, các chất ô nhiễm trong khí thải phát sinh do hoạt động vận chuyển, hoạt động của các phương tiện thi công, tải lượng các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt của công nhân tham gia thi cơng và khí thải từ các phương tiện giao thông trong giai đoạn vận hành dự án. Kết quả của phương pháp này được thể hiện tại mục 3.2.1.1 của Chương 3.

<i>* Phương pháp kế thừa: Đây là phương pháp sử dụng trong hầu hết các phần của </i>

báo cáo và là một phương pháp quan trọng trong báo cáo. Khai thác và kế thừa các số liệu thống kê của một Nhà máy tương tự đang hoạt động để dự báo danh mục, khối lượng CTR, CTNH phát sinh trong giai đoạn vận hành của dự án. Kết quả của phương pháp này được thể hiện tại Chương 3 của báo cáo.

<b>4.2. Các phương pháp khác </b>

<i>* Phương pháp điều tra, khảo sát: Phương pháp này được áp dụng nhằm thu </i>

thập, phân tích và xử lý một cách hệ thống các nguồn số liệu về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội thành phố Phổ Yên, điều kiện khí tượng thuỷ văn tỉnh Thái nguyên trong vòng 3 năm (2019 – 2021), điều kiện về địa hình, địa chất và hiện trạng môi trường, hiện trạng cơ sở hạ tầng kỹ thuật (giao thơng, cấp điện, cấp nước, thốt nước và xử lý nước thải,... của KCN Yên Bình. Kết quả của phương pháp đã được thể hiện xuyên suốt trong Chương 2 của báo cáo.

<i>* Phương pháp tổng hợp, so sánh: Phương pháp này được áp dụng tại các chương </i>

2, 3 của báo cáo. Tổng hợp các số liệu thu thập được, so sánh với các Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), Quy chuẩn Việt Nam (QCVN). Từ đó đánh giá hiện trạng chất lượng mơi trường nền tại khu vực nghiên cứu (Chương 2). Dự báo đánh giá được mức độ tác động của các nguồn thải đến môi trường và sức khỏe cộng đồng, từ đó đề xuất các giải pháp giảm thiểu tác động tới môi trường do các hoạt động của xưởng sản xuất (Chương 3).

<i>* Phương pháp tham vấn: </i>

+ Tham vấn thông qua đăng tải trên trang thông tin điện tử: Chủ dự án gửi nội dung tham vấn báo cáo đánh giá tác động môi trường đến cơ quan quản lý trang thông tin điện tử của cơ quan thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường để đăng tải nội dung tham vấn. Việc tham vấn được thực hiện trong thời hạn 15 ngày; hết thời hạn tham vấn, đơn vị quản lý trang thông tin điện tử gửi kết quả tham vấn cho chủ dự án.

+ Tham vấn bằng văn bản: Chủ dự án gửi nội dung tham vấn báo cáo đánh giá tác động môi trường đến Ban quản lý, chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu sản xuất, kinh doanh Khu công nghiệp để thực hiện tham vấn. Việc tham vấn được thực

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<small>Chủ dự án: Công ty TNHH Phát triển năng lượng Trina Solar Trang 28 Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam </small>

hiện trong thời hạn 15 ngày; hết thời hạn tham vấn các đối tượng được tham vấn sẽ phản hồi lại bằng văn bản cho chủ dự án.

+ Tham vấn chuyên gia, nhà khoa học : phương pháp tham vấn chuyên gia là phương pháp sử dụng trí tuệ của đội ngũ chun gia có trình độ cao của một chuyên ngành để xem xét, nhận định, từ đó tìm ra giải pháp tối ưu đánh giá báo cáo. Sử dụng phương pháp xin ý kiến của chuyên gia khi lập báo cáo để thu thập thông tin khoa học, nhận định, đánh giá một sản phẩm khoa học, giáo dục, sử dụng ý kiến của các chuyên gia để trên cơ sở đó tiếp thu, chỉnh sửa, hồn thiện báo cáo. Phương pháp này được áp dụng trong chương 6 của báo cáo.

<b>5. TĨM TẮT NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÁO CÁO ĐTM 5.1. Thông tin chung về dự án </b>

<b>5.1.1. Thông tin chung - Tên dự án: </b>

<i><b> “Nhà máy phát triển năng lượng Trina Solar” </b></i>

<b>- Địa điểm thực hiện dự án: </b>

Lô CN-14, Khu cơng nghiệp n Bình, phường Hồng Tiến, thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên.

<b>- Chủ dự án: </b>

<b>CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN NĂNG LƯỢNG TRINA SOLAR </b>

- Địa chỉ: Lơ CN-14, Khu cơng nghiệp n Bình, phường Hồng Tiến, thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên.

- Người đại diện theo pháp luật:

<b> * Ông CHEN SHOUCHUNG Chức vụ: Tổng Giám đốc </b>

+ Quốc tịch: Trung Quốc Ngày sinh: 09/02/1970 Giới tính: Nam.

+ Số hộ chiếu: 309294668 do Bộ ngoại giao Đài Loan cấp ngày 22/05/2014. + Địa chỉ thường trú: No. 31 Shizhong First Street, Qianjin, Kaohsiung, Đài Loan, Trung Quốc.

+ Chỗ ở hiện tại: Mường Thanh Grand Bắc Giang, Quảng trường 3/2, dường Hoàng Văn Thụ, phường Ngô Quyền, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang.

<b>* Ông ZHANG YANFEI Chức vụ: Chủ tịch Công ty </b>

+ Quốc tịch: Trung Quốc Ngày sinh: 06/08/1979 Giới tính: Nam.

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<small>Chủ dự án: Công ty TNHH Phát triển năng lượng Trina Solar Trang 29 Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam </small>

+ Số hộ chiếu: E54667217 do Cục quản lý xuất nhập cảnh Bộ công an Trung Quốc cấp ngày 03/07/2015.

+ Địa chỉ thường trú: 420-7 Jiashun Garden, Xinbei District, Changzhou City, Jiangsu Province, Trung Quốc.

+ Chỗ ở hiện tại: Tòa A7, Chung cư TBCO Riverside, phường Quang Vinh, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.

+ Điện thoại: 0707104396

- Tiến độ thực hiện dự án: Dự kiến thời gian lắp đặt máy móc, thiết bị là khoảng 1 tháng kể từ ngày báo cáo ĐTM được Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt.

<b>5.1.2. Phạm vi, quy mô, công suất </b>

<b> Phạm vi báo cáo: </b>

Đánh giá tác động ảnh hưởng tới môi trường và đề xuất các biện pháp giảm thiểu từ các hoạt động của Dự án bao gồm:

- Hoạt động lắp đặt máy móc thiết bị phục vụ sản xuất bao gồm: lắp đặt máy móc thiết bị phục vụ dây chuyền sản xuất tấm tế bào quang điện.

- Hoạt động sản xuất hiện tại (256.340.000 sản phẩm/năm trong đó tấm tế bào quang điện là 249.000.000 sản phẩm/năm và tấm pin năng lượng mặt trời là 7.340.000 sản phẩm/năm) và sau khi nâng quy mô sản xuất (337.440.000 sản phẩm/năm trong đó tấm tế bào quang điện là 330.100.000 sản phẩm/năm và Tấm pin năng lượng mặt trời 7.340.000 sản phẩm/năm).

<b> Quy mô: </b>

<b>*Quy mơ diện tích của dự án: </b>

Dự án khơng bổ sung thêm diện tích sử dụng đất; tiếp tục sử dụng diện tích đất đã th của Cơng ty Cổ phần Đầu tư phát triển Yên Bình với diện tích 162.500 m<small>2</small> tại Lơ CN-14, Khu cơng nghiệp Yên Bình, phường Hồng Tiến, thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên (theo Hợp đồng thuê lại đất gắn với cơ sở hạ tầng số 09/2020/YBI-TED ký ngày 26/10/2020).

<b>* Quy mô sản phẩm của dự án: </b>

<i><b>Sau khi thực hiện đầu tư dự án “Nhà máy phát triển năng lượng Trina Solar” thì </b></i>

cơng suất sản phẩm của nhà máy tăng từ 256.340.000 sản phẩm/năm lên 337.440.000 sản phẩm/năm, cụ thể:

<b>- Tấm tế bào quang điện: tăng từ 249.000.000 sản phẩm/năm lên 330.100.000 sản </b>

phẩm/năm;

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<small>Chủ dự án: Công ty TNHH Phát triển năng lượng Trina Solar Trang 30 Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam </small>

<b>- Tấm pin năng lượng mặt trời: giữ nguyên 7.340.000 sản phẩm/năm. 5.1.3. Công nghệ sản xuất </b>

<i><b>Sau khi thực hiện đầu tư dự án “Nhà máy phát triển năng lượng Trina Solar” dự </b></i>

án tiếp tục sử dụng các công nghệ sản xuất hiện có. Đồng thời tối ưu hóa một số cơng đoạn sản xuất để nâng cao hiệu quả sản xuất. Căn cứ vào quy trình sản xuất hiện tại của nhà máy có một số cơng đoạn sản xuất có thời gian thực hiện ngắn hơn so với quy trình dự kiến ban đầu theo báo cáo ĐTM đã được phê duyệt, cụ thể:

+ Công đoạn khuếch tán: Bổ sung thêm 1 lò khuếch tán và tối ưu hóa khả năng khuếch tán bằng cách cải thiện điện trở vuông phù hợp với lưới khuếch tán, do đó giảm thời gian xử lý khuếch tán từ 99 phút/lần xuống 96 phút/lần.

+ Công đoạn laser SE: Bổ sung thêm 2 máy laser SE để đáp ứng nhu cầu khi mở rộng.

+ Công đoạn In lưới &Thiêu kết : Bổ sung thêm 8 máy in lưới đồng thời Thay đổi đồ họa in lưới (Lưới tốt 168 nâng lên 174), Lưới SP chuyển đổi từIn mặt chính một bước ở mặt trước được chia thành hai bước, do đó giảm thời gian in từ 1,06s/lần xuống 1,02s/lần.

Công nghệ sản xuất của dự án như sau: (1) Sản xuất tấm tế bào quang điện:

- Quy trình công nghệ: Nguyên liệu là tấm silic đơn tinh thể đã cắt theo kích thước quy định được nhập từ Trung Quốc  Kiểm tra nguyên liệu (loại bỏ nguyên liệu không đạt tiêu chuẩn)  Rửa làm mờ (rửa bằng KOH, H<small>2</small>O<small>2</small>, HCl, HF để tạo độ nhám cho tấm silic, làm tăng khả năng hấp thụ ánh sáng của tấm silic)  Khuếch tán (tạo điện cực)  Laser SE (sử dụng thiết bị laser để khắc rãnh trên bề mặt trước của tấm Silic)  Oxi hóa trước (oxi hóa mặt trước của tấm Silic nhằm tạo thành một lớp màng silic oxit trên bề mặt trước của tấm silic)  Rửa sau ( Rửa bằng KOH, H<small>2</small>O<small>2</small>, HCl, HF nhằm cắt đứt các liên kết PN ở xung quanh tấm silic)  Oxi hóa sau (Oxi hóa mặt sau của tấm Silic)  Oxi hóa nhơm (sử dụng phản ứng của TMA (Trimethylaluminium), N<small>2</small>O và Ar nhằm tạo một lớp màng oxit nhôm được lắng đọng ở mặt sau của tấm pin nhằm tăng khả năng hấp thụ năng lượng mặt trời cho tấm tế bào)  Tạo màng phản xạ PECVD (thông qua phản ứng giữa SiH<small>4</small> và NH<small>3</small> để tạo lớp màng chống phản xạ nhằm giảm sự phản xạ của ánh sáng và ngăn cản bề mặt tấm silic bị oxi hóa)  Khắc rãnh laser (sử dụng thiết bị laser để khắc rãnh trên bề mặt sau của tấm Silic) In lưới và thiêu kết (tạo ra kết nối cực âm và dương của tấm tế bào)  Kiểm tra, phân loại (sử dụng thiết bị, máy móc chuyên dụng để kiểm tra các thơng số, tính năng điện của tấm tế bào quang điện,

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<small>Chủ dự án: Công ty TNHH Phát triển năng lượng Trina Solar Trang 31 Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam </small>

kiểm tra ngoại quan loại bỏ các sản phẩm khơng đạt u cầu)  Đóng gói sản phẩm  Chuyển tiếp sang dây chuyền sản xuất tấm pin năng lượng mặt trời của nhà máy để sản xuất tấm pin năng lượng mặt trời.

(2) Sản xuất tấm pin năng lượng mặt trời:

- Quy trình cơng nghệ: Ngun liệu (tấm tế bào quang điện sản xuất tại nhà máy)  Xếp tấm tế bào quang điện lên máy xếp  Hàn các tấm tế bào quang (sử dụng máy hàn để hàn nối các tấm tế bào quang điện với nhau)  Ép ráp (ép các lớp vật liệu của tấm tế bào quang điện với nhau)  Hàn tự động và đặt tấm nền (hàn các điện cực lại với nhau tạo tính dẫn điện cho tấm pin, phủ lớp màng EVA bảo vệ các điện cực, sau đó phủ lớp Polyvinyl florua hoặc đặt tấm kính lên)  Kiểm tra ngoại quan và vết nứt trước khi ép (sử dụng máy chuyên dụng để kiểm tra loại bỏ các sản phẩm lỗi)  Ép màng nhựa ( Tấm kính, màng vinyl axetat (EVA), tấm pin tế bào tinh thể và màng tổng hợp polyvinyl florua được ép lại với nhau, tạo thành 1 tấm pin năng lương mặt trời)  Cắt vát mép  Đóng khung  Đóng hộp và hàn hộp kết nối  Đơng hóa  Mài cạnh  Đóng nắp hộp kết nối  Kiểm tra  Đóng gói, nhập kho, xuất hàng.

<b>5.1.4. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án </b>

<b> Các hạng mục cơng trình hiện hữu của dự án: </b>

- Cơng trình xây dựng chính:

+ Nhà xưởng chế tạo tấm tế bào quang điện: Diện tích xây dựng 23.278,2m<small>2</small>, gồm 01 tầng, chiều cao 13,3m.

+ Nhà xưởng chế tạo tấm pin năng lượng mặt trời: Diện tích xây dựng 39.730,16m<sup>2</sup>, nhà xưởng xây 1 tầng, chiều cao 8,4m.

- Cơng trình phụ trợ: 01 kho chứa nguyên vật liệu, sản phẩm và nhà ăn ca diện tích 22.557,36m<small>2</small>, nhà xây 1 tầng, chiều cao 8,4m; 01 tổ hợp nhà kho chứa nguyên vật liệu và thành phẩm 1822,5m<small>2</small>; 01 kho chứa amoni 225,29m<small>2</small>; 01 kho chứa Silane 213,53 m<small>2</small>; 02 kho chứa hóa chất có tổng diện tích 481,3m<small>2</small>; khu vực bồn chứa N<small>2</small>, khí O<small>2</small> khoảng 720m<small>2</small>; 01 phịng động lực (cấp khí nén, hệ thống lọc nước sạch, hệ thống điều hòa) 4.561,96m<sup>2</sup>; 01 kho chứa kiềm diện tích 255m<sup>2</sup>; 01 kho chứa axit diện tích 255m<small>2 </small>; 4 nhà bảo vệ tổng diện tích 270 m<small>2</small>; nhà để xe diện tích 1.500m<small>2</small>; cây xanh, thảm cỏ, sân đường nội bộ.

- Các hạng mục cơng trình bảo vệ môi trường: 01 hệ thống xử lý nước thải tập trung công suất 3.600m<small>3</small>/ngày.đêm; 11 hệ thống xử lý bụi, khí thải; 01 kho chứa chất thải sinh hoạt có diện tích 202,5 m<small>2</small>; 01 kho chứa chất thải rắn sản xuất có diện tích 1215m<sup>2 </sup>; 01 kho chứa chất bao bì hóa chất đã qua sử dụng diện tích 182m<small>2</small> và 01 kho chứa các loại chất thải nguy hại khác có diện tích 168,75m<small>2</small>.

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<small>Chủ dự án: Công ty TNHH Phát triển năng lượng Trina Solar Trang 32 Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam </small>

<b> Các hạng mục cơng trình sau khi mở rộng: </b>

Tiếp tục sử dụng lại toàn bộ các hạng mục, cơng trình chính, các cơng trình phụ trợ và cơng trình bảo vệ mơi trường hiện có khơng đầu tư mới bất cứ hạng mục cơng trình nào.

<b>5.1.5. Các yếu tố nhạy cảm về mơi trường ( nếu có) </b>

Căn cứ theo khoản 4, Điều 25 Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 Nghị

<i><b>định quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường Dự án “Nhà máy phát </b></i>

<i>triển năng lượng Trina Solar ” thuộc danh mục loại hình sản xuất kinh doanh dịch vụ </i>

có nguy cơ gây ơ nhiễm môi trường nằm trong thành phố Phổ Yên tỉnh Thái Nguyên. Do đó dự án có các yếu tố nhạy cảm vể mơi trường.

<b>5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến môi trường </b>

<b>Bảng MĐ- 5. Các hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến môi trường Các giai đoạn của </b>

- Nước thải sinh hoạt của công nhân tham gia thi công

Tiếng ồn, rung; Các sự cố, rủi ro trong giai đoạn thi cơng lắp đặt máy móc, thiết bị

Các hoạt động sản xuất

<b>Khí thải: </b>

- Khí thải từ dây chuyền sản xuất tấm tế bào quang điện; dây chuyền sản xuất tấm pin năng lượng mặt trời.

<b>- Nước thải sản xuất: </b>

+ Nước thải chứa axit + Nước thải chứa kiềm

+ Nước thải từ các hệ thống xử lý khí thải

<b>Chất thải rắn </b>

- CTR sản xuất.

<b>Chất thải nguy hại: </b>

- Giẻ lau dính dầu, keo dán thải, dầu thải,…

<b>Các tác động khác: Nước mưa chảy tràn; </b>

Tiếng ồn, rung; Ô nhiễm nhiệt;Các rủi ro sự cố ( Sự cố hệ thống XLKT, Sự cố hệ thống

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<small>Chủ dự án: Công ty TNHH Phát triển năng lượng Trina Solar Trang 33 Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam </small>

<b>Các giai đoạn của </b>

<b>- Nước thải sinh hoạt: + Nước thải vệ sinh. </b>

+ Nước thải nhà ăn.

- Nước thải sinh hoạt: Phát sinh khoảng 4m<sup>3</sup>/ngày.đêm từ do hoạt động vệ sinh, rửa tay chân của các kỹ sư, công nhân tham gia vào quá trình lắp đặt dây chuyền, thiết bị mới của dự án, thành phần ô nhiễm chủ yếu là chất rắn lơ lửng, chất hữu cơ. Nước thải sinh hoạt có thể gây ơ nhiễm đến mơi trường, sức khỏe cộng đồng nếu không được thu gom xử lý.

<i> Khí thải: </i>

- Bụi, khí thải từ hoạt động vận chuyển máy móc thiết bị. Thành phần ô nhiễm chủ yếu chứa : Bụi, SO<small>2</small>, CO, NO<small>2</small>, VOCs. Vùng có thể bị tác động là khu dân cư 2 bên đường và các phương tiện lưu thơng trên đường.

- Bụi, khí thải do hoạt động hàn trong q trình lắp đặt máy móc thiết bị :thành phần ô nhiễm chủ yếu chứa : khói hàn, CO, NOx. Vùng có thể bị tác động là khu vực thi công lắp đặt máy móc thiết bị.

<i> Chất thải rắn: </i>

- Chất thải rắn sinh hoạt từ hoạt động sinh hoạt của các kỹ sư, công nhân tham gia lắp đặt máy móc, thiết bị. Khối lượng phát sinh lớn nhất khoảng 75kg/ngày. Thành phần chủ yếu gồm : túi nilon, chai lọ bằng nhựa hoặc thủy tinh, thức ăn thừa…

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<small>Chủ dự án: Công ty TNHH Phát triển năng lượng Trina Solar Trang 34 Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam </small>

- Chất thải rắn thi công từ q trình thi cơng, lắp đặt máy móc thiết bị với tổng khối lượng phát sinh khoảng khoảng 510 kg. Thành phần chủ yếu là Plet gỗ, gỗ vụn, thùng carton, đai sắt, đinh ốc,....

- Chất thải nguy hại phát sinh với khối lượng khoảng 36kg. Thành phần chủ yếu là bóng đèn hỏng, Giẻ lau dính dầu mỡ, vỏ thùng sơn thải, vỏ dầu thải,…

<i> Tiếng ồn, độ rung: </i>

- Nguồn phát sinh: Tiếng ồn, độ rung từ quá trình lắp đặt máy móc thiết bị - Quy chuẩn áp dụng:

+ QCVN 26 :2010/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn; + QCVN 27 :2010/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung.

<b>- Nước thải sinh hoạt: hiện tại phát sinh khoảng 126m</b><small>3</small>/ngày, khi nâng công suất, tổng số lượng cán bộ, công nhân viên của dự án không thay đổi so với hiện tại. Do đó lượng nước thải sinh hoạt phát sinh không thay đổi so với hiện tại. Thành phần ô nhiễm chủ yếu là chất rắn lơ lửng, chất hữu cơ, vi sinh vật.

- Nước thải sản xuất phát sinh khoảng 3358,5 m<small>3</small>/ngày.đêm cụ thể:

+ Nước thải từ quá trình rửa làm mờ phát sinh khoảng 1700m<small>3</small>/ngày.đêm chủ yếu chứa NaOH, KOH, HF, HCl.

<i>+ Nước thải từ quá trình rửa sau (khắc mòn) phát sinh khoảng 1520m</i><small>3</small>/ngày.đêm chủ yếu chứa KOH, HF, HCl.

<i>+ Nước thải từ quá trình rửa khay chứa pin phát sinh khoảng 15m</i><sup>3</sup>/ngày.đêm chủ yếu chứa TSS, axit lỗng.

<i>+ Nước thải từ q trình vệ sinh khay phát sinh khoảng 10m</i><small>3</small>/ngày.đêm chủ yếu chứa TSS.

<i>+ Nước thải từ các hệ thống xử lý khí thải phát sinh khoảng 113m</i><small>3</small>/ngày.đêm chủ yếu chứa muối hòa tan, kiềm dư, NH<small>4</small><sup>+</sup>, (NH<small>4</small>)<small>2</small>SO<small>4</small>.

<i> Bụi, khí thải: </i>

- Bụi khí thải từ hoạt động giao thơng khơng đáng kể. - Bụi khí thải từ hoạt động sản xuất của dự án:

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<small>Chủ dự án: Công ty TNHH Phát triển năng lượng Trina Solar Trang 35 Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam </small>

Hiện tại nguồn phát sinh ô nhiễm bụi, khí thải chủ yếu tại các cơng đoạn, gồm: + Khí thải phát sinh từ cơng đoạn rửa làm mờ có thành phần ơ nhiễm chủ yếu là hơi axit HF, HCl.

+ Khí thải phát sinh từ cơng đoạn rửa sau (rửa loại bỏ PSG) có thành phần ô nhiễm chủ yếu là hơi axit HF, HCl.

+ Khí thải phát sinh từ cơng đoạn khuếch tán. Thành phần ơ nhiễm là Cl<small>2</small>.

+ Khí thải phát sinh từ cơng đoạn oxy hóa nhơm ALD (oxy hóa ALD). Thành phần ơ nhiễm là CO<small>2</small>, N<small>2</small>.

+ Khí thải phát sinh từ cơng đoạn tạo màng phản xạ PECVD. Thành phần ô nhiễm là SiH<small>4</small>, NH<small>3.</small>

+ Khí thải phát sinh từ cơng đoạn in lưới, thiêu kết (6 máy in lưới, 6 máy thiêu kết). Thành phần ô nhiễm là Bụi tổng, CO, NO<small>x</small>, SO<small>2</small>, Benzen, Toluen, Metylcyclohexan,

+ Bụi phát sinh từ công đoạn laser, khắc rãnh laser. Thành phần ô nhiễm là bụi Silic. + Khí thải phát sinh từ khu vực nhà bếp. Thành phần ô nhiễm là hơi dầu mỡ, mùi thức ăn, CO<small>2</small>...

<i> Chất thải rắn và chất thải nguy hại: </i>

- Chất thải rắn sinh hoạt: Hiện tại phát sinh khoảng 7700 kg/tháng, khi điều chỉnh mở rộng lần 1 không phát sinh thêm chất thải (do không bổ sung thêm công nhân). Thành phần chủ yếu là giấy vụn, vỏ hộp, thức ăn thừa, ...

- Chất thải rắn sản xuất: Hiện tại phát sinh khoảng 1.204.030,79kg/tháng khi mở rộng phát sinh thêm 152.942,34 kg/tháng nâng tổng khối lượng chất thải phát sinh là 1.349.273,13kg/tháng. Thành phần chủ yếu gồm: Phế liệu thùng giấy, Phế liệu tấm gỗ, gỗ vụn,pallet gỗ thật bị vỡ hỏng, Bavia là dải keo thừa, Phế liệu tấm Silicon vỡ, Kính chịu lực dùng để sản xuất tấm module, Silicone board phế liệu, Phế liệu tấm lót EVA thải, Phế liệu khung của tấm modul ,chất liệu nhôm, thanh dài và ngắn, Phế liệu bột nhôm phế...

- Chất thải nguy hại: Hiện tại phát sinh khoảng 2.846.540 kg/năm, khi nâng quy mô sản xuất phát sinh thêm khoảng 5.358,21 kg/năm, nâng tổng lượng chất thải nguy hại của Nhà máy sau khi nâng quy mô lên khoảng 2.853.595,21kg/năm, gồm: Keo dán thải, Vật liệu hấp thụ thải, Lõi lọc bụi thải,Than hoạt tính đã qua sử dụng từ quá trình xử lý

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<small>Chủ dự án: Công ty TNHH Phát triển năng lượng Trina Solar Trang 36 Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam </small>

khí thải, Dầu mỡ thải, Bùn thải chứa các thành phần nguy hại từ q trình xử lý nước thải cơng nghiệp, Hộp mực in thải có chứa các thành phần nguy hại, Bao bì cứng thải bằng nhựa, Bao bì thải cứng thải bằng kim loại bao gồm cả bình chứa áp suất bảo đảm rỗng hồn tồn, Bao bì mềm thải, Bóng đèn huỳnh quang thải.

<i> Tiếng ồn: </i>

- Nguồn phát sinh: Tiếng ồn từ q trình vận hành các máy móc thiết bị của dự án. - Quy chuẩn áp dụng:

+ QCVN 26 :2010/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn;

<i> Các tác động môi trường khác (nếu có) </i>

+ Nước mưa chảy tràn;

+ Rủi ro, sự cố ( sự cố an tồn mơi trường lao động, sự cố cháy nổ, sự cố an toàn thực phẩm, sự cố hóa chất, sự cố hệ thống xử lý nước thải, sự cố hệ thống xử lý khí thải).

+ Tác động đến kinh tế xã hội khu vực.

<b>5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ mơi trường của dự án </b>

<b>5.4.1. Các cơng trình và biện pháp thu gom, xử lý nước thải, khí thải </b>

<i>a) Các cơng trình và biện pháp thu gom, xử lý nước thải </i>

<b> Thu gom nước thải </b>

<i>* Nước thải sinh hoạt: </i>

+ Nước thải phát sinh từ quá trình rửa sàn của các nhà vệ sinh được thu gom (tự chảy) vào đường ống PVC DN90, DN110, DN125, có tổng chiều dài khoảng 280m dẫn về bể thu gom nước thải sinh hoạt có thể tích 20m<small>3</small>.

+ Nước thải phát sinh từ các bồn cầu nhà vệ sinh được dẫn qua các đường ống PVC D90 và D110 với tổng chiều dài 200m về 05 bể tự hoại (50m<small>3</small>/bể) để xử lý sơ bộ trước khi dẫn về bể thu gom nước thải sinh hoạt có thể tích 20m<small>3</small>.

+ Nước thải từ khu vực bếp ăn được thu gom qua 02 bể tách dầu mỡ 8m<small>3</small>/bể, sau đó qua đường ống PVC D300 chiều dài 48,6m dẫn về bể thu gom nước thải sinh hoạt có thể tích 20m<small>3</small>.

Nước thải sinh hoạt sau khi xử lý sơ bộ tại bể tự hoại và bể tách mỡ, thu về bể gom nước thải sinh hoạt có thể tích 20m<small>3</small> và tiếp tục bơm về trạm xử lý nước thải tập trung công suất 3.600m<small>3</small>/ngày.đêm để xử lý cùng nước thải sản xuất.

<i>*Nước thải sản xuất : </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<small>Chủ dự án: Công ty TNHH Phát triển năng lượng Trina Solar Trang 37 Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam </small>

+ Nước thải chứa kiềm đặc từ công đoạn rửa làm mờ chủ yếu chứa NaOH, KOH được thu gom bằng đường ống DN80, DN100 dài 310m về 01 bồn chứa kiềm đặc (kết cấu thép, phủ polime chống ăn mịn), có tổng thể tích 25m<small>3</small> (kích thước Φ4,0 x 2,5m).

+ Nước thải chứa kiềm lỗng từ cơng đoạn rửa làm mờ chủ yếu chứa NaOH, KOH loãng được thu gom bằng đường ống DN80, DN100, DN250 dài 413m về 4 bồn chứa kiềm loãng (kết cấu thép, phủ polimer chống ăn mịn) có tổng thể tích 100m<small>3</small> (mỗi bồn có kích thước Φ4,0 x 2,5m).

+ Nước thải chứa axit từ công đoạn rửa làm mờ chủ yếu chứa HF, HCl được thu gom bằng đường ống DN80, DN150, DN200, DN250 dài 206m về 6 bồn thu nước thải chứa axit (kết cấu thép, phủ polimer chống ăn mịn) có tổng thể tích 150m<small>3</small> (mỗi bồn có kích thước Φ4,0 x 2,5m).

+ Nước thải chứa axit từ công đoạn rửa sau (rửa loại bỏ PSG) chủ yếu chứa HF, HCl được thu gom bằng đường ống DN80, DN150, DN200, DN250 dài 412m về 6 bồn chứa axit (kết cấu thép, phủ polimer chống ăn mịn) có tổng thể tích 150m<small>3</small> (mỗi bồn có kích thước Φ4,0 x 2,5m).

+ Nước thải chứa kiềm đặc từ công đoạn rửa sau (rửa loại bỏ PSG) chủ yếu chứa KOH được thu gom bằng đường ống DN80, DN100 dài 205m về 01 bồn chứa kiềm đặc (kết cấu thép, phủ polimer chống ăn mòn), có thể tích hữu dụng 25m3 (kích thước Φ4,0 x 2,5m).

+ Nước thải chứa kiềm lỗng từ cơng đoạn rửa sau (rửa loại bỏ PSG) chủ yếu chứa KOH được thu gom bằng đường ống DN80, DN100 dài 103m về 4 bồn chứa kiềm loãng (kết cấu thép, phủ polimer chống ăn mịn), có tổng thể tích 100m<small>3</small> (mỗi bồn có kích thước Φ4,0 x 2,5m).

+ Nước thải từ 02 máy rửa khay chứa pin chủ yếu chứa axit loãng, TSS được thu gom bằng đường ống DN150 dài 326m về 6 bồn chứa axit (kết cấu thép, phủ polimer chống ăn mịn), có tổng thể tích 150m<small>3</small> (mỗi bồn có kích thước Φ4,0 x 2,5m).

+ Nước thải từ 01 máy rửa khay tại công đoạn khuếch tán chủ yếu chứa TSS được thu gom bằng đường ống DN150 dài 153m về 6 bồn chứa axit (kết cấu thép, phủ polimer chống ăn mịn), có tổng thể tích 150m<small>3</small> (mỗi bồn có kích thước Φ4,0 x 2,5m).

+ Nước thải từ 05 hệ thống xử lý khí thải chủ yếu chứa các muối hòa tan, kiềm dư được thu gom bằng đường ống DN150 dài 123 m về 4 bồn thu nước thải chứa kiềm loãng (kết cấu thép, phủ polimer chống ăn mịn) có tổng thể tích 100m<small>3</small> (mỗi bồn có kích thước Φ4,0 x 2,5m).

+ Nước thải từ hệ thống phun tưới dập ướt của hệ thống xử lý khí thải chứa Silan, NH<small>3</small> được thu gom bằng đường ống DN150 dài 25 m về 01 bồn chứa (kết cấu thép, phủ polimer chống ăn mịn) có thể tích 25m<small>3</small> (kích thước Φ4,0 x 2,5m).

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<small>Chủ dự án: Công ty TNHH Phát triển năng lượng Trina Solar Trang 38 Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam </small>

+ Nước thải từ 02 tháp xử lý khí thải NH<small>3</small> tại khu vực xử lý nước thải chứa NH<small>3</small>

được thu gom bằng đường ống DN50 dài 66 m về bể điều hòa nước thải axit của hệ thống xử lý nước thải tập trung.

<b> Xử lý nước thải: </b>

- Nước thải sinh hoạt  Hệ thống 05 bể tự hoại tổng dung tích 250m<sup>3</sup>  Bể gom nước thải sinh hoạt có thể tích 79,5m<small>3 </small> Hệ thống xử lý nước thải tập trung công suất 3.600m<small>3</small>/ngày.đêm của Công ty  Hệ thống thu gom nước thải chung của KCN Yên Bình.

- Nước thải tại bồn thu nước thải chứa NH<small>3 </small>được bơm về bể tập trung số 1 - bể điều hòa nước thải chứa amoni (thể tích 117,5m<small>3</small>) bằng 2 bơm công suất 40m<small>3</small>/giờ (2 bơm chạy luân phiên)  Tháp hút NH<small>3</small> sơ cấp (hút tách khí NH<small>3</small> có trong nước thải)  Tháp hút NH<small>3</small> thứ cấp (hút tách hồn tồn khí NH<small>3</small> cịn lại sau khi hút sơ cấp)  dẫn vào bể tập trung số 3 (thể tích 1.232,5m<small>3</small>) của hệ thống xử lý nước thải tập trung. Đối với khí NH<small>3</small> sau khi được hút tách từ tháp hút sơ cấp và tháp hút thứ cấp sẽ được dẫn về tháp xử lý NH<small>3</small> để xử lý bằng dung dịch H<small>2</small>SO<small>4</small> hấp thụ NH<small>3</small> thành amoni sunlfat (NH<small>4</small>)<small>2</small>SO<small>4</small>. Sau đó, dung dịch amoni sunlfat được dẫn theo đường ống DN50 có chiều dài khoảng 66m về bể điều hòa nước thải axit.

- Đối với nước thải chứa kiềm loãng và kiềm đặc: Nước thải tại bồn thu nước thải chứa kiềm loãng và kiềm đặcđược bơm về bể tập trung số 2 - bể điều hòa nước thải kiềm (thể tích 900m<small>3</small>)  03 Bể phản ứng sử dụng Ca(OH)<small>2</small> và H<small>2</small>SO<small>4</small> thể tích 36,5m<small>3</small>

 02 Bể kết tủa thứ cấp của hệ thống xử lý nước thải tập trung. - Quy trình cơng nghệ xử lý nước thải tập trung:

+ Nước thải chứa axit từ công đoạn rửa làm mờ; nước thải từ hệ thống xử lý hơi, khí thải axit; nước rửa từ cơng đoạn vệ sinh khay tại công đoạn khuếch tán và vệ sinh khay tại công đoạn tạo màng phản xạ; nước thải từ tháp xử lý khí thải Silan, NH<small>3</small> sau khi xử lý sơ bộ và nước thải sinh hoạt theo đường ống D300, DN80 với tổng chiều dài khoảng 2.800m dẫn vào bể tập trung (bể tập trung 3)  2 Bể phản ứng sơ cấp (sử dụng Ca(OH)<small>2</small> và H<small>2</small>SO<small>4</small>)  03 Bể lắng sơ cấp (sử dụng CaCl<small>2</small> và PAC)  02 Bể keo tụ sơ cấp (sử dụng PAM)  02 Bể kết tủa sơ cấp  02 Bể phản ứng thứ cấp (sử dụng Ca(OH)<small>2</small>

và H<small>2</small>SO<small>4</small>)  02 Bể lắng thứ cấp (sử dụng CaCl<small>2</small> và PAC)  02 Bể keo tụ thứ cấp (sử dụng PAM)  Nước thải sau bể keo tụ thứ cấp và nước thải kiềm sau khi xử lý sơ bộ được dẫn vào 02 Bể kết tủa thứ cấp  Bể chứa nước thải đầu ra  Hệ thống xử lý nước thải tập trung của KCN Yên Bình (Vị trí đấu nối tại hố ga theo hệ tọa độ VN 2000, kinh tuyến trục 106°30, múi chiếu 3° là: X = 2371897.64; Y = 436708.89).

<i>b) Các công trình và biện pháp thu gom, xử lý khí thải  Thu gom, xử lý khí thải: </i>

</div>

×