TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM
ĐỀ TÀI : BIẾN TẦN MM 420
KHOA ĐIỆN-ĐIỆN TỬ
GVHD : Nguyễn Thới
SVTH : Nguyễn Hoàng Hiệp
Nguyễn Hữu Phước
NỘI DUNG
Giới thiệu
1
Nguyên lí
2
Cấu tạo
33
Các thông số
44
Ứng dụng
45
Các từ viết tắt
46
1. GIỚI THIỆU
1. GIỚI THIỆU
Biến tần là thiết bị biến đổi dòng điện
xoay chiều ở tần số này thành dòng điện
xoay chiều ở tần số khác có thể điều chỉnh.
1. GIỚI THIỆU
Điều chỉnh tốc độ động cơ dễ dàng.
Điều chỉnh tần số theo giá trị tốc độ đặt
mong muốn.
Đơn giản về kết cấu, dễ sử dụng.
Tiết kiệm điện.
An toàn, tiện lợi và việc bảo dưỡng
cũng ít hơn .
Nhược điểm là giá thành tương đối cao.
2. NGUYÊN LÝ
NGUỒN VÀO
TƯƠNG TỰ
0 - 10V
0 - 20mA
NGUỒN
CUNG CẤP
0 - 24V
0 - 100mA
NGÕ RA
RƠ LE
NGÕ RA
TƯƠNG
TỰ ( 0-
20mA)
30VDC/5A
TẢI THUẦN
TRỞ
250VAC/2A
TẢI CẢM
CỔNG
RS485
3. CẤU TẠO
Kết nối :
Có thể tiếp cận với các đầu nối nguồn điện vào và các
đầu nối của động cơ bằng cách tháo các phần vỏ máy
phía trước.
3. CẤU TẠO
Tháo phần mặt trước vỏ máy.
NGÕ RA
KẾT NỐI
ĐỘNG CƠ
NGUỒN
VÀO
NGÕ RA
DC
4. CÁC THÔNG SỐ
NGUỒN
RA
ĐẦU VÀO
TƯƠNG TỰ
ĐẦU VÀO
SỐ
ĐẦU RA CÁCH
LY
ĐẦU RA
SỐ
ĐẦU RA
TƯƠNG
TỰ
CỔNG RS485
4. CÁC THÔNG SỐ
KHỞI
ĐỘNG
BIẾN
TẦN
DỪNG
BIẾN
TẦN
ĐẢO
CHIỀU
NÚT
CHỨC
NĂNG
CHẠY NHẤP ĐỘNG
CƠ
TRUY CẬP
THÔNG SỐ
TĂNG
GIÁ
TRỊ
GIẢM
GIÁ
TRỊ
Mức truy cập của người dùng:`
1 Cho phép truy cập tới những thông số.
2 Truy nhập đến các chức năng I/O.
•
Cài đặt thông số :
0 sẵn sàng
1 cài đặt nhanh
•
Tiêu chuẩn châu âu/bắc mỹ :
0 châu âu, f=50hz.
1,2 bắc mỹ, f=60hz
•
Công suất định mức
Nếu P0100 = 0 hoặc 2( KW)
Nếu P0100 = 1(HP).
•
Hệ số cosφ định mức
0 tự động tính toán.
4. CÁC THÔNG SỐ
•
Tần số định mức
Số đôi cực được tự động tình toán lại nếu thông số thay
đổi.(P0310)
•
Tốc độ định mức động cơ (P0311)
0 giá trị tự nhiên tính toán
•
Chế độ làm mát động cơ (P0335)
0 làm mát tự nhiên : sử dụng trục gá quạt được gắn với động
cơ.
1 làm mát cưỡng bức : sử dụng quạt làm mát cấp nguồn riêng.
•
Hệ số quá tải động cơ tương ứng với P0305
•
Tần số nhỏ nhất : đặt tần số nhỏ nhất tại đó động cơ sẽ chạy
mà không tính đến tần số đặt.Giá trị được cài đặt ở đây có tác
dụng cho cả quay thuận và quay ngược.(P1080)
•
Tần số lớn nhất : Ngược lại.
4. CÁC THÔNG SỐ
•
Thời gian tăng tốc : là thời gian để động cơ tăng tốc từ điểm dừng
đến điểm có tần số lớn nhất (P1082) đến điểm dừng khi không dùng
cách tăng tốc có dạng đường cong.
•
Thời gian giảm tốc : là thời gian để động cơ giảm tốc từ điểm có tần
số lớn nhất (P1082) đến điểm dừng khi không dùng cách giảm tốc có
dạng đường cong.
•
OFF3 thời gian giảm tốc : xác định thời gian để động cơ giảm từ tần số
lớn nhất xuống trạng thái dừng hẳn để thực hiện lệnh OFF3.
•
Kiểu điều khiển :
0 V/f kiểu tuyến tính
1 V/f FCC
2 V/f kiểu đường parabol
3 V/f kiểu có thể lập trình được
•
Chọn nguồn lệnh số :
0 Chế độ cài đặt lỗi khi xuất xưởng
1 BOP (bàn phím)
2 Đầu nối
4 USS trên đường truyền BOP
5 USS trên đường truyền COM
6 CB trên đường truyền COM
4. CÁC THÔNG SỐ
CHỌN NGUỒN LỆNH :
4. CÁC THÔNG SỐ
•
Chọn giá trị đặt tần số
0 không có giá trị mặc định
1 Giá trị đặt MOP
2 Giá trị đặt tương tự
3 Tần số cố định
4 USS trên đường truyền BOP
5 USS trên đường truyền COM
6 CB trên đường truyền COM
GIÁ TRỊ ĐIỂM ĐẶT TẦN SỐ :
Dây chuyền cắt bao bì - túi nylon
5. ỨNG DỤNG
Băng tải
Thang máy
Điều khiển động cơ thang máy lên
xuống, dừng tầng chính xác. Điều
khiển động cơ đóng mở cửa mềm mại
hơn với Encoder chỉnh định độ rộng
cửa.
5. ỨNG DỤNG
6. CÁC TỪ VIẾT TẮT
Advanced Operator Panel (AOP) : Bảng điều
khiển nâng cao.
Flux Current Control (FCC) : Điều khiển dòng.
Basic Operator Panel (BOP) : Bảng điều khiển cơ
bản.
Alternating Current (AC) : Điện áp xoay chiều.
Direct Current ( DC ) : Điện áp một chiều.
Insulated Gate Bipolar Transistor(IGBT)
Cảm ơn thầy và các bạn đã lắng
nghe, theo dõi bài thuyết trình của
nhóm