Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.44 MB, 94 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<small>ĐẠI CƯƠNG</small>
<small>•Ung thư thanh quản là khối u ác tính xuất phát chủ yếu từ lớp biểu mơ của thanh quản.•Gây ra những rối loạn về thở,nói,và nuốt</small>
<small>•Đứng hàng thứ 2 trong các loại ung thư của đường hơ hấp trên và tiêu hóa ở việt nam sau ung thư vịm mũi họng</small>
<small>•Nam gặp nhiều hơn nữ </small>
<small>•Chẩn đốn xác định :giải phẫu bệnh là tiêu chuẩn vàng.</small>
<small>•Chẩn đoán giai đoạn bênh:phối hợp nhiều phương pháp như soi thanh quản giáp tiếp bằng optic 70,nội soi thanh quản bằng ống soi mềm,soi thanh quản trực tiếp,CT scanner thanh quản...</small>
<small>•Điều trị:phẫu thuật là chủ yếu,tia xạ,hóa chất</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><small>GIẢI PHẪU THANH QUẢN•Thanh quản có 4 chức năng chính:phát </small>
<small>âm,thở,bảo vệ và nuốt</small>
<small>•Là đoạn đầu của đường hơ hấp,trên thơng với họng,dưới liên tiếp với khí quản</small>
<small>•Thanh quản phía trước của vùng cổ tương úng với các đốt sống cổ C3 – C5</small>
<small>•Cấu tạo bởi một khung sụn,nối với nhau qua các khớp,Các màng và dây chằng thanh quản</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><small>•Màng tứ giác: có 4 bờ- trên: nếp phễu thanh thiệt- dưới: băng thanh thất</small>
<small>- trước: bám vào góc sụn giáp- sau: bám vào sụn sừng và chêm</small>
<small>•Nón đàn hồi: căng từ bờ trên sụn nhẫn đến dây thanh</small>
<small>- trước : chắc,d/c nhẫn giáp- bờ tự do dầy: d/c thanh âm</small>
<small>→ Màng tứ giác và nón đàn hồi là cấu trúc vừng chắc ngăn sự lan tràn của k thanh quản</small>
<small>→ Buồng thanh thất là một điểm yếu</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><small>•Màng giáp móng: phía sau là khoang giáp móng thanh thiệt</small>
<small>giáp,morgagni,sụn nắp,khoang quanh thanh mơn,d/c giáp thanh thiệt</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><small>Cơ nội tại thanh quản:</small>
<small>•Cơ mở thanh mơn: Nhẫn phễu sau</small>
<small>•Cơ khép thanh mơn: Nhẫn phễu bên,giáp phễu,liên phễu</small>
<small>•Cơ căng dây thanh: Nhẫn giápCác cơ ngoại lai:</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><small>- Động mạch thanh quảnĐộng mạch thanh quản trênĐộng mạch thanh quản dưới- Tĩnh mạch </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><small>•Thanh quản được chia thành 3 </small>
<small>tầng:thượng thanh mơn,thanh mơn,hạ thanh mơn</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">Thượng thanh mơn
• Phân chia giải phẫu định khu là một đường cong đánh dấu bởi sự thay đổi biểu mơ hơ hấp
• Vùng rìa của thượng thanh
mơn( vùng Margelle):nắp thanh thiệt trên móng và nếp phễu thanh thiệt
• U vùng rìa có xu hướng lan tràn sang vùng hạ họng,tiên lượng xấu
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">• Từ giới hạn dưới thượng thanh môn → mặt phẳng ngang dưới
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><small>•Dây thanh:5 lớpLớp biểu mơ:</small>
<small>- Biểu mơ lát tầng quanh bờ tự do</small>
<small>- Biểu mơ trụ tầng có lơng chuyển ở mặt trên và dưới dây thanh,liên tiếp </small>
<small>thượng thanh môn và hạ thanh mônDưới lớp biểu mô: </small>
<small>lớp mô sợi lỏng lẽo gọi là khoang Reinker. Khoang này hầu như khơng có mạch máu và bạch huyết →chống lại sự lan tràn của ung thư thanh môn giai đoạn đầu</small>
<small>Lớp giữa và lớp sâu:</small>
<small>gồm các sợi chun co giãn và sợi collagenous →dây chằng thanh âmCơ dây thanh</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14"><small>Mép trước:nơi hội tụ của:•Dây chằng thanh âm•Nón đàn hồi </small>
<small>•Dây chằng giáp thanh thiệt•Màng trong sụn giáp</small>
<small>→ Dây chằng Broyle,ngăn cản sự phát triển của ung thư ra trước</small>
<small>→Khi ung thư xâm nhập được mép trước thì lan nhanh vào khoang giáp móng thanh thiệt,sụn giáp,vùng trước cổ</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15"><small>•Từ giới hạn dưới của thanh môn đến bờ dưới sụn nhẫn</small>
<small>•Khơng chia thành các vị trí nhỏ</small>
<small>•Hiếm gặp ung thư nguyên phát tại đây•Hay gặp do sự lan xuống của ung thư </small>
<small>thanh mơn</small>
<small>•Khối u tại đây có tỷ lệ cao lan tràn ra ngoài thanh quản qua màng nhẫn giáp</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">Khoang giáp móng thanh thiệt(PES)
- hình cái phễu
- trước: phần trên của sụn giáp và màng giáp móng
- trên: dây chằng móng thanh thiệt - sau: Sụn thanh thiệt và màng tứ
- dưới: dây chằng giáp thanh thiệt - phía bên :liên tiếp với khoang cạnh
thanh môn
- chứa mỡ và đường dẫn bạch huyết - ung thư mặt thanh quản của sụn
nắp và ung thư mép trước thường lan vào khoang này
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">Khoang cạnh thanh mơn
<small>•Liên tục với vùng dưới niêm mạc của băng thanh thất</small>
<small>•Giới hạn:</small>
<small>•Trước ngồi:sụn giáp•Dưới trong: nón đàn hồi</small>
<small>•Trên trong: băng thanh thất và màng tứ giác</small>
<small>•Sau: niêm mạc xoang lê</small>
<small>•Chứa đựng cơ giáp nhẫn và cơ thanh âm,giữa các cơ là phần mỡ lồi ra phía sau của khoang PES →liên tiếp với PES</small>
<small>•Dưới ngồi liên quan với mơ cạnh thanh quản của cổ qua phần ngoài khoang nhẫn giáp</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">Dẫn lưu bạch huyết của thanh quản
• Theo 2 hệ thống nơng và sâu.hệ nơng ở niêm mạc có sự thông thương,dẫn lưu cả 2 bên.hệ thống sâu khơng thơng thương với nhau • Bạch huyết vùng thượng thanh
môn: dẫn lưu vào hạch dưới cơ nhị thân 2 bên và hạch cảnh giữa cùng bên
• Vùng thanh mơn: hầu như khơng có bạch huyết→ hiếm khi có hạch di căn trong ung thư dây
thanh→tiên lượng tốt và điều trị hạch không cần đặt ra
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">Dẫn lưu bạch huyết của thanh quản
Dẫn lưu bạch huyết vùng đầu cổ
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23"><small>quản,hạch Delphian,hạch cạnh tuyến giáp,hạch quặt ngược</small>
<small>- Nhóm 7: hạch của trung thất trên ngay dưới khuyết ức</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25"><small>•vùng I:</small>
<small>- dưới cằm: sàn miệng,lưỡi tự do,nửa trước xương hàm dưới,môi dưới</small>
<small>- dưới hàm: khoang miệng,trước hốc mũi,phần mềm vùng giữa mặt,tuyến dưới hàm•Vùng II: khoang miệng,hốc mũi,vịm mũi họng,họng miệng,hạ họng,thanh </small>
<small>quản,tuyến mang tai</small>
<small>•Vùng III: khoang miệng,vịm mũi họng,họng miệng,hạ họng,thanh quản•Vùng IV: hạ họng,thanh quản và thực quản cổ</small>
<small>•Vùng V: họng mũi và họng miệng</small>
<small>•Vùng VI: tuyến giáp,thanh quản( thanh môn và hạ thanh môn )xoang lê,thực quản cổ</small>
<small>•Vung VII: tuyến giáp,thanh quản( thanh mơn và hạ thanh mơn) phổi</small>
<b><small>→k thanh quản:di căn hạch nhóm II,III,IV,VI,VII</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">Hướng lan tràn của ung thư thanh quản
<small>Phụ thuộc sự sắp của sụn,màng, dây chằng và sự phân bố mạch máu bạch huyết của vùng</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">ung thư thượng thanh mơn <small>sụn phía trong và phía ngồi →vùng cổ.tới hố lưỡi thanh thiệt→ đáy lưỡi•màng tứ giác ngăn cản khối u từ sụn </small>
<small>nắp hoặc băng thanh thất</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">Ung thư thanh mơn
• Khơng lan theo đường bạch
→xuống dưới →qua màng nhẫn giáp vào tuyến giáp,vùng cổ.hoặc theo nón đàn hồi vào khoang dưới
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">• Nón đàn hồi chống lại sự lan xuống dưới
• U ở mép trước:thường xuyên xâm lấn sụn giáp do màng sụn thiếu hụt phía trong tại vị trí mép trước,phía ngồi mỏng ở giữa
• Lan xuống mặt dưới dây thanh,lan xuống vùng hạ thanh môn
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">Ung thư hạ thanh mơn
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">• Hút thuốc và uống rượu là 2 yếu tố nguy cơ chính: - hút thuốc liên quan nhiều đến UTTQ tầng thanh môn
- uống rượu liên quan nhiều đến UTTQ tầng thượng thanh môn - hút thuốc và uống rượu nguy cơ tăng 25-50 lần
• Các bệnh lý tiền ung thư:
- loạn sản thanh quản,bạch sản thanh quản
- u nhú thanh quản,nhất là thể đảo ngược.HPV typ 16,18 nguy cơ cao hơn typ 6,11
• Các yếu tố nguy cơ khác:trào ngược dạ dày thực quản,tiếp xúc lâu với hóa chất bay hơi....thiếu hụt miễn dịch,chế độ ăn,kinh tế xã hội,hormon
• Tiền sử gia đình
• Tia xa:tiếp xúc thường xuyên hoặc điều trị
</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">Vi thể:
• Ung thư biểu mơ vảy:
- chiếm 85 -90 % ung thư thanh quản.
- phần lớn là k dây thanh: xuất hiện ở nửa trước,dưới đường
cong, khởi đầu chỗ ranh giới giữa biểu mô vảy và biểu mô trụ
</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">• U tế bào hắc tố: hiếm,nam giới có tuổi,da trắng.phần lớn ở thượng thanh mơn.ít di căn hạch
• Types mơ bệnh học khác:
- ung thư biểu mô tuyến nang:khối nhẵn dưới hạ thanh môn,di căn phổi - ung thư biểu mô lát:hiếm
- sarcoma: ít gặp
</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50"><b><small>Types mô bệnh họcSống sau 5 năm(%)Sống sau 10 năm(%)</small></b>
<small>ung thư biểu mơ vảy Verrucous95</small>
<small>Ung thư tế bào hình thoi68</small>
<small>U thần kinh nội tiết tế bào nhỏ5</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51">• T1: u giới hạn 1 vị trí thượng thanh mơn,dây thanh di động bình thường
• T2: u xuất phát từ thượng thanh môn lan tới thanh môn hoặc vị trí khác( nm đáy lưỡi,hố lưỡi thanh thiệt,thành trong xoang lê) dây thanh không bị cố định
• T3: u khu trú ở thanh quản làm cố định dây thanh và/hoặc lan tràn:vùng sau nhẫn phễu, PES,PGS và/hoặc mặt trong sụn giáp
• T4:
- T4a: u xâm lấn qua sụn giáp và/hoặc mơ ngồi thanh quản( khí quản,mơ mềm vùng cổ gồm cơ sâu ngoại lai của lưỡi,cơ dưới móng.tuyến giáp,thực quản)
- T4b: u xâm lấn khoang trước sống,vỏ đm cảnh,trung thất
</div><span class="text_page_counter">Trang 68</span><div class="page_container" data-page="68">• T1: u giới hạn ở dây thanh,có thể xâm lấn mép trước hoặc sau,di động dây thanh bình thường:
- T1a: u 1 bên dây thanh
- T1b: u tràn ra 2 bên day thanh
• T2: u giới hạn ở thanh quản với sự phát triển lên trên hoặc xuống dưới thanh môn,và /hoặc làm giảm sự di động dây thanh
• T3: khối u giới hạn ở thanh quản với sự cố định dây thanh và /hoặc xâm nhập PGS và hoặc mặt trong sụn giáp
• T4:
- T4a: xâm lấn sụn giáp và /hoặc mơ ngồi thanh quản - T4b: xâm lấn khoang trước sống,vỏ đm cảnh,trung thất
</div><span class="text_page_counter">Trang 69</span><div class="page_container" data-page="69">• T1: khối u giới hạn tại vùng hạ thanh mơn
• T2: khối u lan tới dây thanh,dây thanh di động bình thường hoặc hạn chế • T3: u giới hạn trong thanh quản, làm cố định dây thanh
• T4:
- T4a: u xâm lấn qua sụn nhẫn hoặc sụn giáp và /hoặc mô ngồi thanh quản( khí quản,mơ mềm vùng cổ:cơ sâu ngoại lai của lưỡi,cơ dưới móng,tuyến giáp hay thực quản)
- T4b: u xâm lấn tới khoang trước sống,vỏ đm cảnh hoặc trung thất
</div><span class="text_page_counter">Trang 70</span><div class="page_container" data-page="70">• Nx: khơng đánh giá được hạch vùng cổ • N0:khơng có dấu hiệu lan tràn hạch
• N1: di căn 1 hạch cùng bên kích thước hạch <3cm
• N2: di căn 1 hạch cùng bên kt :3cm <hạch<6cm,hoặc nhiều hạch nhưng chưa vượt qua 6 cm
- N2a: di căn 1 hạch cùng bên kích thước từ 3→6cm - N2b: di căn nhiều hạch cùng bên kích thước <6cm - N2c: di căn hạch đối bên hoặc 2 bên,kích thước < 6cm • N3: di căn hạch kích thước > 6cm
</div><span class="text_page_counter">Trang 71</span><div class="page_container" data-page="71">• Tổn thương giai đoạn T1-2 chưa có di căn hạch:
- phẫu thật nội soi hoặc phẫu thật cắt một phần thanh quản trên thanh môn,kèm nạo vét hạch hoặc không
- tia xạ đơn thuần
• Tổn thương giai đoạn T3,T4a( chưa phá hủy sụn và tổn thương đáy lưỡi ít) chưa có di căn hạch:
- PT cắt thanh quản,cắt thùy giáp cùng bên,nạo vét hạch chọn lọc 1 hoặc 2 bên
- điều trị kết hợp tia xạ,hóa chất
• Tổn thương giai đoạn T4a đã phá hủy sụn,xâm lấn ra da ,xâm lấn vào đáy lưỡi nhiều:PT cắt thanh quản,cắt thùy giáp cùng bên,nạo vét hạch chọn lọc 1 hoặc 2 bên.cần xạ trị sau PT,hoặc xạ trị và hóa chất
</div><span class="text_page_counter">Trang 76</span><div class="page_container" data-page="76">
• Tổn thương giai đoạn T1-2 có di căn hạch: - xạ trị
- kết hợp xạ trị và hóa chất
- cắt thanh quản trên thanh môn,nạo vét hạch mở rộng.
• Tổn thương giai đoạn T3,T4a( chưa phá hủy sụn) có di căn hạch: - kết hợp tia xạ và hóa chất
- cắt thanh quản toang phần,cắt thùy giáp cùng bên,nạo vét hạch mở rộng,sau PT cần tia xạ hoặc xạ và hóa chất
• Tổn thương giai đoạn T4a(phá hủy sụn,xâm lấn ra da)có di căn hạch: cắt thanh quản toàn phần,cắt thùy giáp cùng bên,NVH 1 hoặc 2 bên.sau PT cần điều trị tia xạ và hóa chất
• Tổn thương T4b hoặc di căn hạch khơng thể phẫu thuật:tia xạ kết hợp hóa chất
</div>