Tải bản đầy đủ (.pptx) (48 trang)

Bài giảng giải phẫu thanh quản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.62 MB, 48 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

GiẢI PHẪU

THANH QUẢN

Trình bày: BSNT THÂN HỮU TIỆP

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

Mục tiêu

• Nắm được giải phẫu thanh quản.

• Sơ bộ ứng dụng giải phẫu thanh quản vào thực tế lâm sàng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

Nội dung

• Đại cương

• Sơ lược về phơi thai học thanh quản • Cấu trúc thanh quản

• Hình thể trong thanh quản • Chi phối bạch mạch

• Cấp máu

• Thần kinh chi phối

• Chức năng của thanh quản

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

Đại cương

• Thanh quản là một phần của đường dẫn khí giữa hầu họng và khí quản.

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

Sơ lược phơi thai

• Từ tuần thứ tư của thai kỳ

<b>• Khởi đầu có sự hình thành nếp </b>

thanh khí quản ở phía bụng của hầu<b> lõm sâu tạo ống thanh khí </b>

<b>quản ngăn với hầu và thực quản</b>

• Lót bởi lớp nội bì có cùng nguồn gốc với biểu mơ đường hơ hấp. • Đầu phơi của ống này tạo thanh

quản và khí quản.

• Phía đuôi phôi của ống PQ gốc,nụ chồi của phổi

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

Cấu trúc thanh quản

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

Sụn giáp

• Gồm 2 cánh, gặp nhau ở 2/3 trước dưới tạo nên lồi thanh quản (Adam’s

apple),góc nhị diện mở ra sau và khuyết giáp ở trên.

• Phía sau mỗi cánh sụn giáp có sừng

trên(khớp vs sừng lớn x.móng) và sừng dưới( tạo khớp giáp móng)

<b>• Chỗ nối sừng trên với cánh sụn giáp là lồi </b>

<b>củ trên (trên nó 1cm có đ/m ; tk thanh </b>

quản trên đi qua màng giáp móng

• Mặt bên sụn giáp có đường xiên (oblique line) nơi bám của các cơ ức giáp,giáp

móng và cơ khít hầu trên.

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

Sụn nắp

• Hình lá,nằm chéo lên trên phía sau gốc lưỡi và xương móng, ở phía trước

• niêm mạc phủ phía trên sụn nắp tạo các 3 nếp( nếp lưỡi thanh thiệt bên và giữa )

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>• Mỏm cơ nằm hướng ra sau ngoài, </b>

cho cơ nhẫn phễu sau bám ở bên; cơ nhẫn phễu bên bám ở trước.

<b>• Mỏm thanh nằm ngang ra trước là </b>

nơi bám của dây chằng thanh âm

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

nếp phễu thanh thiệt đội 2 nếp này thành gờ trắng ngay trước sụn phễu.

• Khơng khớp với bất kỳ sụn nào khác

<b> Những sụn này đóng vai trò gia cố thêm cho nếp phễu thanh thiệt.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

giáp chạy về phía sau tới mỏm

thanh của sụn phễu. Cạnh này dày lên ở mặt ngồi và tạo nên dây chằng thanh âm

<b>• Dây chằng nhẫn giáp giữa (cấp </b>

cứu/điểm yếu thanh quản)

<b>• Dây chằng nhẫn phễu</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

Các khớp của thanh quản

• Khớp nhẫn giáp: giữa sừng dưới sụn giáp và diện khớp giáp của sụn nhẫn cho phép

sụn giáp quay theo trục ngang đi qua hai khớp này làm sụn

giáp trượt ra trước làm căng dây thanh âm

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

Cơ thanh quản

<b> 2 nhóm:</b>

 Cơ nâng thanh quản  Cơ hạ thanh quản

 Cơ khép thanh môn Cơ mở thanh môn  Cơ căng dây thanh.

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

CƠ NGOẠI LAI

*Cơ nâng thanh quản

• 1 số cơ nâng hầu

 Cơ trâm hầu  Cơ vòi hầu

 Cơ khẩu cái hầu

*Cơ hạ thanh quản

• Các cơ dưới móng Cơ ức móng Cơ ức giáp Cơ vai móng

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>CƠ NỘI TẠI</b>

<b>Cơ căng dây thanh:</b>

Cơ nhẫn giáp

• 2 bó thẳng và xiên, làm tăng khoảng cách giữa góc của sụn giáp & mấu thanh sụn nhẫn  làm dây thanh căng và dài ra

(cộng hưởng âm thanh), 1 phần tác dụng khép dây thanh.

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

Cơ khép dây thanh

<b>Cơ giáp phễu: 2 bó :</b>

• Bó ngồi: góc trc sụn giáp- bờ ngoài sụn phễu khi co làm dây thanh ngắn lại, thanh mơn khép

• Bó trong <b>(cơ dây thanh) </b>: góc trước ra mấu thanh khi co làm dây thanh ngắn

lại,dày lên.

<b>Cơ nhẫn phễu bên: </b>d/c thanh âm dài ra, thanh môn khép lại

<b>Cơ liên phễu: kéo 2 sụn phễu </b>

lại gần nhau

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

Cơ mở dây thanh

Cơ nhẫn phễu sau:

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

Các cơ nội tại

<b><small>CơNguyên ủyBám tậnChi phốiĐộng tácNhẫn giáp</small></b> <small>Phía trước sụn </small>

<small>Tk quặt ngượcĐóng thanh môn</small>

<b><small>Giáp phễu</small></b> <small>Mặt sau sụn giáp</small>

<small>Mỏm cơ sụn phễu</small>

<small>Tk quặt ngượcLàm ngắn,chùng dây thanh, đóng thanh mơn</small>

<small>Tk quặt ngượcCăng phía trước,chùng phía sau dây chằng </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

Các khoang của thanh quản

<b>• Khoang giáp móng thanh </b>

- Hình phễu, chứa mỡ, và đường dẫn bạch huyết, phía trc-ngồi có các tiểu nang

- Giới hạn:

 Trước: phần trên của sụn giáp và màng giáp móng

 trên: dây chằng móng thanh thiệt  sau: Sụn thanh thiệt và màng tứ giác  dưới: dây chằng giáp thanh thiệt

 phía bên :liên tiếp với khoang cạnh thanh môn

- ung thư mặt thanh quản của sụn nắp và ung thư mép trước thường lan vào khoang này

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

Khoang cạnh thanh mơn

• Liên tục với vùng dưới niêm mạc của băng thanh thất

• Giới hạn:

• Trước ngồi:sụn giáp • Dưới trong: nón đàn hồi

• Trên trong: băng thanh thất và màng tứ giác • Sau: niêm mạc xoang lê

• Chứa đựng cơ giáp nhẫn và cơ thanh

âm,giữa các cơ là phần mỡ lồi ra phía sau của khoang PES liên tiếp với PES

• Dưới ngồi liên quan với mô cạnh thanh quản của cổ qua phần ngoài khoang nhẫn giáp

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

Niêm mạc thanh quản

• Bao bọc bởi biểu mơ trụ có lơng chuyển, riêng bờ tự do của dây thanh được che phủ bởi biểu mô lát tầng không sừng hóa

• Các tuyến nhày phân bố ở:

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

Hình thể trong của thanh quản

<b>• Theo giải phẫu: </b>3 phần:

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

Lỗ vào thanh quản

• Nơi ổ thanh quản thông với hầu, hướng ra sau hơi

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

Ổ thanh quản trung gian

• Nếp tiền đình - khe tiền đình thanh quản

• Buồng Morgani

• Nếp thanh âm – khe thanh môn :3/5 trước là phần gian màng - 2/5 sau là phần gian phễu

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

Hình thể trong của thanh quản

<b>Theo bệnh học:</b>

<b>• Tầng trên thanh mơn: </b>từ lỗ vào thanh quản tới mặt phẳng ngang ngay trên bờ tự do dây thanh

<b>• Tầng thanh mơn: </b>từ mặt phẳng ngang nằm trên bờ tự do đến dưới bờ tự do dây thanh.

<b>• Tầng hạ thanh mơn: </b>từ dưới bờ tự do dây thanh xuống tới bờ dưới sụn nhẫn

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

Tầng thượng thanh mơn

• 3 vùng :

- Vùng rìa thanh quản: sụn thanh thiệt trên x.móng, bờ trên sụn phễu,nẹp phễu- thanh thiệt. U vùng rìa có xu hướng lan tràn sang vùng hạ họng,tiên lượng xấu

- Vùng tiền đình thanh quản:sụn thanh thiệt dưới xương móng, băng thanh thất,liên phễu.

- Vùng thanh thất :băng thanh thất , dây thanh, màng bên trong của sụn giáp ( laryngocele)

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

Cấu tạo dây thanh

Theo mô học: 3 lớp

<b>• Lớp biểu mơ: </b>mặt trên và dưới biểu mơ trụ có lơng chuyển, riêng bờ tự do của dây thanh được che phủ bởi biểu mô lát tầng.N/mac mấu thanh mỏng+mạch nuôi nghèo nàn dễ bị tổn thương và hình thành nên

<b>u hạt</b>-tt khó liền hơn. 70% K thanh quản từ đây.

<b>• Tổ chức dưới niêm mạc: </b>

 Khoảng Reinker : khối chất Gelatin.TT

 Lớp giữa (sợi chun), lớp sâu (sợi collgen) =d/c thanh âm

<b>• Lớp cơ dây thanh: </b>cơ dây thanh

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<i><b>Dẫn lưu bạch huyết của dây thanh rất nghèo nàn tổn thương phù </b></i>

<i>nề, ứ dịch sẽ hồi phục kém do dịch khó tiêu đi / hạn chế lan tràn K thanh môn gđ đầu.</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

Thanh mơn

<b>Mép trước:nơi hội tụ của:</b>

• Dây chằng thanh âm • Nón đàn hồi

• Dây chằng giáp thanh thiệt • Màng trong sụn giáp

 <b>Dây chằng Broyle</b>,ngăn cản sự phát triển của ung thư ra trước

Khi ung thư xâm nhập được mép trước thì lan nhanh vào PES, sụn giáp, vùng trước cổ, hạ thanh mơn.

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

• Hay gặp K do sự lan xuống của ung thư thanh mơn,

khối u tại đây có tỷ lệ cao lan tràn ra ngoài thanh

quản qua màng nhẫn giáp

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

Các nhóm hạch cổ

• Nhóm I:

- Ia: tam giác dưới cằm - Ib: tam giác dưới hàm

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

Bạch huyết thanh quản

Dẫn lưu bạch huyết thanh quản theo 2 hệ nơng và sâu:hệ sâu khơng có sự thơng thương với nhau, có liên hệ mật thiết với K

<b> Bạch huyết tầng thượng thanh môn: phong phú, </b>

<b>được dẫn lưu về nhóm II 2 bên và nhóm III cùng bên  Bạch huyết tầng thanh môn: nghèo nàn, kém phát </b>

triểnK tầng thanh môn khi chưa lan ra tầng khác thì

</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

Cấp máu

<b>• Động mạch: 2 đ/m:</b>

 Đ/m thanh quản trên:

nhánh của đ/m giáp trên(nhánh của cảnh ngồi)

Tách ngang mức xương móng,đi cùng nhánh trong tk thanh quản trên qua màng giáp móng(1cm trên trong lồi củ trên)

 Đ/m thanh quản dưới, nhánh của đ/m giáp dưới (từ thân giáp cổ of đ/m dưới đòn) chui qua thớ cơ khít hầu dưới.

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

Tĩnh mạch

</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">

Thần kinh

• Chi phối bởi 2 dây thần kinh tách từ dây X:

T/k thanh quản trên: 2 nhánh tk thanh quản trong và ngồi

T/k hồi quy: T dài hơn Pdễ bị liệt hơn

<b>• Cảm giác</b>

thanh quản trong

quy

<b>• Vận động</b>

 <b>Tất cả các cơ nội tại, trừ cơ </b>

<b>nhẫn giáp được chi phối bởi </b>

thần kinh hồi quy

 Cơ nhẫn giáp được chi phối bởi nhánh thần kinh thanh quản ngoài

</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">

Chức năng thanh quản

<b>• Chức năng hô hấp: </b>cơ nhẫn phễu sau đảm nhận

không mở được/bít tắc gây khó thở thanh quản, tối cấp : chọc kim qua màng nhẫn giáp , mở khí quản

<b>• Chức năng phát âm: </b>

khi phát âm hai dây thanh khép lại gần nhau và rung lên ( rung lớp vỏ )

Tần số của âm thanh phát ra phụ thuộc vào: độ dày, độ dài và độ căng của dây thanh.

<b>• Chức năng bảo vệ: </b>phản xạ đóng nắp thanh mơn khi nuốt và ho phản xạ mỗi khi có các dị vật lọt vào thanh quản

<b>• Chức năng nuốt.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">

Thanks for your attention

</div>

×